Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 249/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Kon Plông;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 173/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2023 (kèm theo Thông báo s 268/TB-HĐTĐ ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 24 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Plông về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Plông và hồ sơ)(1).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp có diện tích là 131.197,21 ha.

- Đất phi nông nghiệp có diện tích là 5.133,40 ha.

- Đất chưa sử dụng có diện tích là 793,96 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 470,56 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp là: 439,69 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 29,17 ha.

- Thu hồi đất chưa sử dụng là: 1,70 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 457,52 ha, trong đó:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 457,52 ha

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,27 ha.

- Chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 4,27 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 và khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Plông.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

PÊ

Xã Ngọc Tem

Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tng diện tích t nhiên

 

137.124,57

14.806,62

13.200,73

20.492,87

11.132,75

24.054,38

11.684,58

18.835,01

11.132,53

11.785,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

131.197,21

13.516,99

12.482,51

19.848,31

10.790,22

23.380,25

10.947,93

18.596,09

10.821,34

10.813,57

1.1

Đất trng lúa

LUA

3.997,94

551,26

398,11

675,96

423,94

337,37

297,01

868,42

204,11

241,75

 

Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.999,38

551,26

142,65

583,62

296,43

52,57

80,04

180,43

65,37

47,02

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK

1.717,57

 

255,46

92,35

125,83

5,49

216,98

687,99

138,74

194,73

 

Đất trồng lúa nương

LUN

280,99

 

 

 

1,68

279,31

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.401,89

782,46

2.106,84

909,86

1.086,42

2.329,88

706,83

956,06

1.516,14

1.007,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.436,77

552,20

652,86

335,94

320,72

1.190,33

325,24

161,00

669,90

228,57

1.4

Đt rừng phòng h

RPH

39.329,64

859,73

 

4.287,96

6.962,78

15.742,52

3.517,09

 

4.794,80

3.164,76

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71.802,00

10.568,60

9.308,70

13.633,88

1.995,93

3.779,53

6.099,90

16.608,46

3.636,12

6.170,89

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

68.946,26

8.346,44

9.281,01

13.411,48

1.942,72

3.779,53

5.996,65

16.375,84

3.641,70

6.170,89

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

29,43

18,97

1,15

3,78

0,44

0,61

1,85

2,15

0,28

0,20

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

199,54

183,78

14,83

0,93

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.133,40

1.203,56

520,21

644,56

342,53

673,73

734,83

236,42

308,86

468,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90,72

78,89

0,10

6,53

0,10

 

 

5,00

 

0,10

2.2

Đt an ninh

CAN

2,03

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,53

7,41

 

0,09

0,10

1,87

 

 

 

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

429,40

389,62

33,63

3,62

 

2,42

 

0,05

0,06

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,60

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

16,47

 

5,14

8,33

 

3,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.044,54

406,20

318,98

431,80

212,21

415,06

659,22

71,51

179,12

350,43

-

Đất giao thông

DGT

769,70

167,50

131,03

53,04

37,95

70,58

144,61

37,13

64,15

63,71

-

Đất thủy lợi

DTL

37,59

2,91

8,87

14,22

0,02

0,15

6,77

4,29

0,30

0,06

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,21

1,75

0,20

0,52

0,15

0,17

0,07

0,31

1,51

0,55

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,93

1,09

0,19

0,24

0,27

0,10

0,35

0,21

0,40

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,00

27,59

4,92

2,33

3,06

3,08

2,43

2,58

1,64

2,37

-

Đất cơ sở th dục - th thao

DTT

6,62

4,59

0,25

 

0,16

0,40

0,19

0,56

0,09

0,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.085,87

176,97

163,11

356,45

170,12

337,81

496,77

 

105,13

279,50

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

2,42

1,85

0,03

0,05

 

0,21

0,06

0,12

 

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,50

3,73

 

0,83

0,04

0,37

 

1,53

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,38

4,60

4,00

2,32

 

 

3,46

2,00

2,00

1,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,11

6,81

 

1,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa

NTD

49,13

6,71

6,38

0,51

0,24

1,60

4,36

22,79

3,89

2,66

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,49

0,12

 

 

0,20

 

0,17

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,79

 

0,64

1,09

0,70

 

0,20

0,89

 

0,27

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,05

12,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

601,48

 

85,30

105,19

69,00

87,01

44,28

78,16

51,47

81,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

195,01

195,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng tr sở cơ quan

TSC

23,51

13,33

0,59

3,52

0,60

0,23

0,82

0,98

0,94

2,49

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,03

4,42

0,08

 

 

0,06

0,06

0,19

0,21

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

674,52

74,74

71,14

84,33

59,83

163,39

30,21

79,55

77,06

34,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,08

12,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,63

7,77

4,59

0,05

 

0,10

0,04

0,08

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

793,96

86,07

198,01

 

 

0,40

1,82

2,50

2,33

502,83

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã PÊ

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

470,56

105,70

74,29

28,56

24,68

72,28

67,12

10,28

23,77

63,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

439,69

104,21

74,29

22,96

18,95

60,38

67,12

10,28

23,77

57,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,86

 

 

0,98

3,98

1,66

 

 

 

3,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,69

 

 

0,98

3,98

0,31

 

 

 

0,42

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

4,17

 

 

 

 

1,35

 

 

 

2,82

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

155,88

12,82

35,55

10,01

5,36

16,12

30,55

6,50

14,10

24,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80,27

4,88

21,60

8,82

0,98

20,62

7,50

3,63

3,00

9,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

44,36

0,22

 

 

3,10

19,68

17,27

 

1,09

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

149,18

86,22

17,14

3,08

5,53

2,30

11,80

0,15

5,58

17,38

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

32,72

2,02

13,17

 

 

 

11,80

0,15

5,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,14

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,17

1,49

 

5,60

5,73

10,20

 

 

 

6,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,50

1,17

 

0,30

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,88

0,85

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,62

0,32

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,39

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,28

0,32

 

5,05

5,73

10,17

 

 

 

6,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,70

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

457,52

110,46

78,99

26,64

19,05

63,48

67,12

10,28

23,77

57,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,86

 

 

0,98

3,98

1,66

 

 

 

3,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,69

 

 

0,98

3,98

0,31

 

 

 

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

170,21

18,67

40,25

13,69

5,46

16,12

30,55

6,50

14,10

24,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

80,67

5,28

21,60

8,82

0,98

20,62

7,50

3,63

3,00

9,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

44,36

0,22

 

 

3,10

19,68

17,27

 

1,09

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

152,28

86,22

17,14

3,08

5,53

5,40

11,80

0,15

5,58

17,38

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

32,72

2,02

13,17

 

 

 

11,80

0,15

5,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,14

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyn đi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(kèm theo Quyết định số: 249/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã PÊ

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

4,27

0,29

0,74

 

 

2,17

0,04

0,60

 

0,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,27

0,29

0,74

 

 

2,17

0,04

0,60

 

0,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,45

0,27

0,05

 

 

2,10

 

0,60

 

0,43

-

Đất giao thông

DGT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,80

 

 

 

 

0,40

 

0,40

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,13

 

 

 

 

1,70

 

 

 

0,43

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,02

0,19

 

 

 

0,04

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON PLÔNG

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

QH

Căn cứ pháp lý

Năm thực hiện

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

NNP

PNN

CSD

 

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

72.31

 

72.31

72.31

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

72.10

 

72.10

72.10

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

72.10

 

72.10

72.10

 

 

 

 

 

 

1

ĐQHQP 1

47.00

 

47.00

47.00

 

 

Thị trấn Măng Đen

CQP

Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tnh

KH 2022 chuyn 2023

2

ĐQHQP 5

24.70

 

24.70

24.70

 

 

Thị trấn Măng Đen

CQP

Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng

KH 2022 chuyn 2023

3

ĐQHQP 9

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Măng Cành

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyn 2023

4

ĐQHQP11

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Pờ Ê

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyn 2023

5

ĐQHQP12

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Hiếu

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyn 2023

6

ĐQHQP 7

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Nên

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyn 2023

1.1.2

Công trình, dự án mục đích, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án đ phát trin kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cng

0.21

 

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

0.21

 

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2

0.21

 

0.21

0.21

 

 

Thị trấn Măng Đen

DNL

QĐ 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng Chính phủ

KH 2022 chuyn 2023

2

Các công trình, dự án còn lại

627.19

174.26

452.93

419.63

29.03

4.27

 

 

 

 

2.1

Các công trình, dự án thuộc đối tưng thu hồi đất

474.73

95.29

379.44

350.50

27.24

1.70

 

 

 

 

2.1.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

238.24

26.10

212.14

212.14

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo đường Tnh 676 nối huyện Kon Plong tnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn tnh Quảng Ngãi

199.78

10.10

189.68

189.68

 

 

TT Măng Đen; Xã Măng Cành; Xã Đăk Nên; Xã Măng Bút;Đăk

DGT

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2

Đường từ QL 24 đi khu ngh dưỡng khu vực Đông Nam

10.00

 

10.00

10.00

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

3

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

16.00

16.00

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 40/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

4

Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyn 2023

5

Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyn 2023

6

Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

7

Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyn 2023

8

Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

9

Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.96

 

0.96

0.96

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

10

Bãi đ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Ring

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

11

Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Nên

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

12

Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Măng Cành

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

13

Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Măng Bút

DBA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum;

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.1.2

Danh mục các dự án đu tư công không thuộc thm quyn của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hi đất

26.97

4.99

21.98

21.98

 

 

 

 

 

 

1

Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn Km114 +650 QL24 đi Km5+460))

8.00

 

8.00

8.00

 

 

Thị trấn Măng Đen; Xã Măng Cành

DGT

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;

KH 2022 chuyển 2023

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT; DKV; DVH

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

3

Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội Châu khu phía Đông Nam huyện

2.60

 

2.60

2.60

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

Nghị quyết s 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

4

Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành

2.07

 

2.07

2.07

 

 

Xã Măng Cành

NTD

NQ số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

5

Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên

2.75

1.20

1.55

1.55

 

 

Xã Đăk Nên

ONT; DGT; DTT

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

6

Đường đi khu sản xuất cánh đồng Nước Rong

0.48

 

0.48

0.48

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

7

Đường đi khu sản xuất nước Zet thôn Kon Lùng

0.43

 

0.43

0.43

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

8

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai

1.20

0.90

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

9

Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Rong

0.60

0.30

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

10

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

11

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt

0.60

0.40

0.20

0.20

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

12

Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh

1.08

0.78

0.30

0.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

13

Đường đi khu sản xuất thôn Điek Lò (Nhánh 1)

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

14

Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Điek Tem (nhánh 1)

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

15

Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà Âu

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

16

Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

17

Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk

0.80

0.2

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Nên

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

18

Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tnh Kon Tum

Năm 2023

19

Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

20

Kênh mương thủy lợi Nước Vang

0.15

0.10

0.05

0.05

 

 

Xã Ngọk Tem

DTL

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

21

Kênh mương thủy lợi Nước Trưới

0.20

0.1

0.10

0.10

 

 

Xã Ngọk Tem

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

22

Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Măng Cành

DTL

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

23

Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ

0.20

0.16

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Tăng

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

24

Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây

0.10

0.05

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Tăng

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

25

Thủy lợi Nước tư

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Hiếu

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

26

Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất

1.10

0.60

0.50

0.50

 

 

Xã Măng Bút

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

27

Thủy lợi Nước Cai, thôn Đăk Doa

0.20

0.10

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Ring

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

28

Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da

0.20

0.10

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Ring

DTL

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

29

Thủy lợi Nước Đen (Nnước Diêng), thôn Vác Y Nhông

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Ring

DTL

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

2.1.3

Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hi đất

209.52

64.20

145.32

116.38

27.24

1.70

 

 

 

 

1

Dự án công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B)

2.97

 

2.97

2.67

0.30

 

Thị trấn Măng Đen

DNL

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2

Thủy điện Thượng Nam Vao

16.62

 

16.62

12.90

5.72

 

Xã Đăk Nên

DNL

Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

3

Thủy điện Nam Vao 1

12.02

 

12.02

9.73

2.29

 

Xã Đăk Nên

DNL

Quyết định số 1953/QĐ-BCT ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

4

Thủy điện Đăk Re Thượng

17.40

 

17.40

12.40

5.00

 

Xã Hiếu

DNL

Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

5

Thủy điện Ngọk Tem

2.30

 

2.30

2.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

6

Thủy điện Đăk Lô 4

68.00

64.20

3.80

2.20

 

1.60

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

7

Thủy điện Đăk lô 1

31.49

 

31.49

24.41

7.08

 

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

8

Thủy điện Đăk lô 3

32.84

 

32.84

29.62

3.12

0.10

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

9

Dự án Thủy điện Nước Long 1

15.47

 

15.47

9.74

5.73

 

Pờ Ê

DNL

QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

10

Dự án Thủy điện Nước Long 2

9.11

 

9.11

9.11

 

 

Pờ Ê

DNL

QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

11

Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing

1.30

 

1.30

1.30

 

 

Xã Hiếu

TON

Văn bản s 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

11.15

 

11.15

11.15

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.2

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.5

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất phi nông nghiệp

11.15

 

11.15

11.15

 

 

 

 

 

 

2.2.2.1

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Măng Cành

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Cành

ONT

Tờ BĐ số 7 thửa số 49; Tờ BĐ số 13 thửa số 30 ....; Tờ BĐ số 32 thửa số 18,...;

Năm 2023

2

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Hiếu

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Hiếu

ONT

Tờ BĐ số 8 thửa số 04; Tờ BĐ số 23 thửa số 309 ....;

Năm 2023

3

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn Xã Pờ Ê

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Pờ Ê

ONT

Tờ BĐ số 1 thửa số 179; Tờ BĐ số 14 thửa số 9; Tờ BĐ số 23 thửa số 39;

Năm 2023

2.2.2.2

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô th

0.80

 

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

0.80

 

0.80

0.80

 

 

Thị trấn Măng Đen

ODT

Tờ BĐ số 1a thửa số 22; Tờ BĐ số 4 thửa số 5, ...; tờ BĐ số 5 thửa số 6,..; tờ BĐ số 30 thửa số 26,37,46,47,..; Tờ BĐ số 40 thửa số 3, ...; Tờ BĐ số 49 thửa số 23,24,125,...; MTD 02-2019 thửa số 13; MTD 02-2020 thửa số 12; Tờ BĐ số 49 thửa số 194,195,196

Năm 2023

2.2.2.4

Đất phi nông nghiệp khác

9.85

 

9.85

9.85

 

 

 

 

 

 

1

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ BĐ số 39 thửa số 16;

KH 2022 chuyển 2023

2

Chuyển Mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần dược liệu Mekong)

1.14

 

1.14

1.14

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

3

Chuyển Mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty Cổ phần đầu và thương mại 16-3)

0.13

 

0.13

0.13

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

4

Chuyn mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (VINECO Kon Tum-Măng Đen)

4.20

 

4.20

4.20

 

 

Xã Măng Cành

PNK

Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 9/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác (Công ty TNHH Mỹ Long Măng Đen)

0.70

 

0.70

0.70

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

Năm 2023

6

Chuyn mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Măng Cành

PNK

Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số 2; Tờ BD Tiểu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh thửa số 01

KH 2022 chuyển 2023

7

Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyn MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác)

3.38

 

3.38

3.38

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

141.30

78.97

62.33

57.97

1.79

2.57

 

 

 

 

2.3.1

Đất nông nghiệp

32.11

 

32.11

32.11

 

 

 

 

 

 

2.3.1.1

Đất trồng cây lâu năm

32.11

 

32.11

32.11

 

 

 

 

 

 

1

Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng trồng chè)

32.11

 

32.11

32.11

 

 

Xã Hiếu

CLN

QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2

Đất phi nông nghiệp

109.19

78.97

30.22

25.86

1.79

2.57

 

 

 

 

2.3.2.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2.2

Đất phát triển hạ tầng

39.92

19.82

20.10

16.56

1.79

1.75

 

 

 

 

a

Đất giao thông

32.77

14.15

18.62

16.56

1.79

0.27

 

 

 

 

1

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt (đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất)

0.40

0.40

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

2

Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia (từ đường chính đi nước B Riêng)

0.20

0.20

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

3

Đường nội thôn Kon Pring

0.15

0.15

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

4

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam)

0.15

0.15

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

5

Cầu treo đi khu sản xuất Nước Long, Thôn Kon Vơng Kia

0.14

0.14

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

6

Đường đi khu sản xuất Nước Năng thôn Kon Xủh

0.16

0.16

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

7

Đường đi khu sản xuất Nước Tơ thôn Kon Bry (Nối tiếp)

0.33

0.33

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

8

Đường đi khu sản xuất Đăk Ni thôn Kon Leang

0.27

0.27

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

9

Gia cố kè rọ đá chân mái taluy dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km0+00m đến Km0+800m)

0.05

0.05

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

10

Gia cố kè rọ đã chân mái taluy dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Bry (Tại Km0+00m đến Km0+950)

0.06

0.06

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

11

Đ bê tông kè chắn đất taluy dương, âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km0+00m đến Km6+500m)

0.04

0.04

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

12

Cầu tràn qua nhà A Trang

0.02

0.02

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

13

Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon Vơng Kia)

0.09

0.09

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

14

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi khu sản xuất)

0.22

0.20

0.02

 

 

0.02

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

15

Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon Leang

0.10

0.10

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

16

Nâng cấp cụm đường khu tây huyện Kon Plông

3.00

3.00

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

17

Đường vào công viên cây xanh khu đông nam

0.25

 

0.25

 

 

0.25

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng)

KH 2022 chuyển 2023

18

Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu treo thôn Đăk Ne

0.16

0.16

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

KH 2022 chuyển 2023

19

Nâng cấp đường nội thôn vào nhà văn hóa thôn Kon Tu Răng

0.20

0.20

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

KH 2022 chuyển 2023

20

Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng

0.20

0.20

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

21

Đường đi khu sản xuất nhánh 1 thôn Đăk Lai

0.40

0.4

 

 

 

 

Xã Đăk Nên

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

22

Đường đi sản xuất thôn Tu thôn lên làng cũ

0.40

0.4

 

 

 

 

Xã Đăk Nên

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

23

Đường nội thôn Thôn Đăk Tiêu

0.40

0.4

 

 

 

 

Xã Đăk Nên

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

24

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lúp (nhóm Tu Ngú)

0.40

0.4

 

 

 

 

Xã Đăk Nên

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

25

Đường đi khu sản xuất thôn Xô Thák

0.40

0.4

 

 

 

 

Xã Đăk Nên

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

26

Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y Nhông

0.80

0.80

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

27

Đường đi khu sản xuất Đắk Kla

0.40

0.40

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

28

Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Hoàng thôn Đắk Chờ

0.24

0.24

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon Plông

KH 2022 chuyển 2023

29

Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk Chờ

0.18

0.18

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

30

Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn nối cầu treo cuối làng)

0.56

0.56

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

31

Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km 1.500-00)

1.25

1.25

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

32

Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh

0.16

0.16

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon Plông

KH 2022 chuyển 2023

33

Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong

0.12

0.12

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

34

Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần

0.08

0.08

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

35

Đường giao thông nông thôn làng Măng Che thôn Đắk Pong

0.60

0.60

 

 

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

36

Đường GTNT thôn Tu Nồng nối tiếp

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

37

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Chè

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

38

Đường đi khu sản xuất nước Nong, thôn Vi Ô lắc

0.22

0.22

 

 

 

 

Pờ Ê

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

39

Đường đi khu sản xuất nước Pa Cao

0.20

0.20

 

 

 

 

Pờ Ê

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

40

Đường đi khu sản xuất nước D Rong

0.19

0.19

 

 

 

 

Pờ Ê

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

41

Đường đi khu sản xuất nước Ra Hách

0.25

0.25

 

 

 

 

Pờ Ê

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

42

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp)

0.20

0.20

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

43

Nâng cấp đường GTNT thôn ĐăkAng

0.12

0.12

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

44

Đường đi khu Sản xuất làng Ngọc Chè

0.12

0.12

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

45

Cầu treo đi khu Sx làng Ngọc Hoàng (đoạn cuối làng)

0.05

0.05

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

Năm 2023

46

Cầu tràn đi khu Sản xuất Nước Cai

0.05

0.05

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

47

Cầu treo Nước Ngheo thôn Vi Rô Ngheo

0.02

0.02

 

 

 

 

Xã Đăk Tăng

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

48

Đường đi khu sản xuất Thôn Điek Nót (Nhánh 2)

0.20

0.2

 

 

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

49

Đường Nội thôn nhánh 2 thôn Kon Plông

0.02

0.02

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG Năm 2023)

Năm 2023

50

Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24.

0.73

 

0.73

0.67

0.06

 

Xã Hiếu

DGT

Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

51

Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04

2.32

 

2.32

1.78

0.54

 

Xã Hiếu

DRA

Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT

KH 2022 chuyển 2023

3.56

 

3.56

2.37

1.19

 

Thị trn Măng Đen

DRA

52

Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đon qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc l 24.

6.50

 

6.50

6.50

 

 

Thị trấn Măng Đen

DNL

Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT

KH 2022 chuyển 2023

5.24

 

5.24

5.24

 

 

Xã Hiếu

DNL

b

Đất thủy lợi

1.26

1.21

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

1

Kênh mương thủy lợi Nước Lu thôn Kon Pring

0.10

0.10

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTP

NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn

Năm 2023

2

Kênh mương thủy lợi Nước Mua Thôn Kon Pring (nối tiếp)

0.02

0.02

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTP

NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn

Năm 2023

3

Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 01

0.05

0.05

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTP

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

4

Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 02

0.14

0.14

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

5

Kênh mương thủy lợi Măng PRông thôn Kon Năng

0.05

 

0.05

 

 

0.05

Xã Măng Cành

DTP

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

6

Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (Nhóm Măng Mô)

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTP

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

7

Nước sinh hoạt thôn Măng Cành

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTP

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

8

Nước sinh hoạt thôn Kon Du

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

9

Nước sinh hoạt thôn Đăk Ne

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTP

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

10

Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc

0.08

0.08

 

 

 

 

Pờ Ê

DTP

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

11

Kênh mương thủy lợi Măng Phăng

0.16

0.16

 

 

 

 

Xã Ngọk Tem

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

12

Nước sinh hoạt làng Ngọc Hoàng (đoạn cuối làng), thôn Đăk Chờ

0.05

0.05

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DTP

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

Năm 2023

13

Nước sinh hoạt cho thôn Vác Y Nhông xã Đăk Ring (Giếng nước SH thôn Vác Y Nhông)

0.08

0.08

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

14

Nâng cấp Nước sinh hoạt làng Nước Niêu

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

DTP

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

Năm 2023

15

Nước sinh hoạt cho các hộ DTTS ở thôn Đk Pờ Rồ

0.03

0.03

 

 

 

 

Xã Đăk Tăng

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

Năm 2023

c

Đất cơ sở văn hóa

0.20

 

0.20

 

 

0.20

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa trung tâm xã

0.20

 

0.20

 

 

0.20

Xã Măng Bút

DVH

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

d

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0.35

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng công trình Trụ sở hành chính phòng giáo dục

0.35

0.35

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGD

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

KH 2022 chuyển 2023

f

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.11

1.31

0.80

 

 

0.80

 

 

 

 

1

Khu thể thao trung tâm xã

1.11

0.71

0.40

 

 

0.40

Xã Măng Bút

DTT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

2

Khu Thể thao trung Tâm xã

1.00

0.6

0.40

 

 

0.40

Xã Ngọk Tem

DTT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

Năm 2023

g

Đất công trình năng lượng

3.23

2.80

0.43

 

 

0.43

 

 

 

 

1

Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm dn nước của dự án)

2.80

2.80

 

 

 

 

Xã Hiếu

DNL

Phục vụ cho thuê đất

KH 2022 chuyển 2023

2

Lưới điện sinh hoạt

0.43

 

0.43

 

 

0.43

Xã Đăk Nên

DNL

QĐ 1072/UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

h

Đất công trình bưu chính VT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

i

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

k

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

l

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

m

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

Đất Xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

r

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo chnh trang hồ Toong Pô

1.50

1.50

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DKV

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.4

Đất ở tại đô thị

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen

2.00

2.00

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

ODT

Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.5

Đất Khu Vui chơi giải trí, lâm nghiệp

1.10

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí)

1.10

1.10

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DKV

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.6

Đất thương mại dịch vụ

0.98

0.91

0.07

 

 

0.07

 

 

 

 

1

Trung tâm thương mại huyện Kon Plông

0.91

0.91

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

TMD

Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

2

Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem

0.07

 

0.07

 

 

0.07

Xã Ngọk Tem

TMD

Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4.03

 

4.03

3.53

 

0.50

 

 

 

 

1

Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã Măng Cành

0.50

 

0.50

 

 

0.50

Xã Măng Cành

SKC

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

2

Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy)

3.53

 

3.53

3.53

 

 

Xã Hiếu

SKC

QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

52.44

47.14

5.30

5.30

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác cát làm vật liệu thông thường

42.40

41.40

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Tăng

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2

Dự Án khai thác cát làm vật liệu xây dựng Kô Chăk

2.70

2.00

0.70

0.70

 

 

Xã Măng Bút

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

3

khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu Rằng

1.00

0.70

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Cành

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

4

Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du

1.00

0.70

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Cành

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

5

Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiểu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mi tiến Dung)

1.30

1.30

 

 

 

 

Xã Măng Cành

SKX

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

6

Dự án xây dựng Trạm nghin sàng, chế biến đá xây dựng của Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mi Tiến Dung Kon Tum

1.04

1.04

 

 

 

 

Xã Măng Cành

SKX

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

7

Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Ngọk Tem

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.6

Đất phi nông nghiệp khác

6.13

5.41

0.72

0.47

 

0.25

 

 

 

 

1

Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk Xô, xã Hiếu

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Hiếu

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

KH 2022 chuyển 2023

2

Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Kon Plinh, xã Hiếu

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Hiếu

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

Năm 2023

3

Trạm qun lý bảo vệ rừng thôn Kon Vơng Kia, thị trấn Măng Đen

0.02

 

0.02

 

 

0.02

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

KH 2022 chuyển 2023

4

Trạm qun lý bảo vệ rừng tiu khu 478 thôn Kon Năng xã Măng Cành

0.16

 

0.16

 

 

0.16

Xã Măng Cành

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

KH 2022 chuyển 2023

5

Trạm quản lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng Cành

0.03

 

0.03

 

 

0.03

Xã Măng Cành

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

KH 2022 chuyển 2023

6

Trạm qun lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo xã Đăk Tăng

0.04

 

0.04

 

 

0.04

Xã Đăk Tăng

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

KH 2022 chuyển 2023

7

Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Ngọk Tem

PNK

Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

8

Dự án Khu nông nghiệp sinh thái (Công ty TNHH Đầu Tư Măng Đen)

5.73

5.41

0.32

0.32

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK; HNK

Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

Năm 2023

2.3.2.7

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

0.49

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu trụ sở hành chính, khu quản lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Kon Plông

0.49

0.49

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTS

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

KH 2022 chuyển 2023

2.3.2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring)

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Đăk Ring

TSC

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

2

Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Măng Bút)

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Bút

TSC

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

3

Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất Trụ sở UBND xã Hiếu

0.40

0.40

 

 

 

 

Xã Hiếu

TSC

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

Năm 2023

 

Tng cộng:

699.50

174.26

525.24

491.94

29.03

4.27

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CHƯA THỰC HIỆN CHUYỂN SANG NĂM 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

QH

Căn cứ pháp lý

Năm thực hiện

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

NNP

PNN

CSD

 

 

 

 

1

ĐQHQP 1

47.00

 

47.00

47.00

 

 

Thị trấn Măng Đen

CQP

Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân sự tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

2

ĐQHQP 5

24.70

 

24.70

24.70

 

 

Thị trấn Măng Đen

CQP

Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng

KH 2022 chuyển 2023

3

ĐQHQP 9

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Măng Cành

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

4

ĐQHQP 11

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Pờ Ê

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

5

ĐQHQP 12

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Hiếu

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

6

ĐQHQP 7

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Đăk Nên

CQP

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

7

Đưng dây 500kv Dốc Sỏi-Plei Ku 2

0.21

 

0.21

0.21

 

 

Thị trấn Măng Đen

DNL

QĐ 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của thủ tướng chính phủ

KH 2022 chuyển 2023

8

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo đường Tnh 676 nối huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

199.78

10.10

189.68

189.68

 

 

TT Măng Đen; Xã Măng Cành; Xã Đăk Nên; Xã Măng Bút;Đăk

DGT

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

9

Bãi thải số 1 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

10

Bãi thải số 2 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

11

Bãi thải số 3 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

12

Bãi thải số 4 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

13

Bãi thải số 5 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

14

Bãi thải số 6 phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

0.96

 

0.96

0.96

 

 

Xã Đăk Tăng

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

15

Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Đăk Ring

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

16

Bãi đổ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Nên

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

17

Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Măng Cành

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

18

Bãi đỗ thải phục vụ dự án xây dựng, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Măng Bút

DRA

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

19

Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24.

0.73

 

0.73

0.67

0.06

 

Xã Hiếu

DGT

Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

20

Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc l 24. Hng mc

2.32

 

2.32

1.78

0.54

 

Xã Hiếu

DRA

Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT

KH 2022 chuyển 2023

21

Công trình di dời đường dây trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thầu số 04, 05 thuộc dự án thành phần 2 (Đoạn qua tỉnh Kon Tum), Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24

6.50

 

6.50

6.50

 

 

Thị trấn Măng Đen

DNL

Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT

KH 2022 chuyển 2023

22

Nâng Cấp mở rộng đường Trần Hưng Đạo (trước là Đường ĐH34 (Đoạn Km114+650 QL24 đi Km5+460))

8.00

 

8.00

8.00

 

 

Thị trấn Măng Đen; Xã Măng Cành

DGT

Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon Plông;

KH 2022 chuyển 2023

23

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT; DKV; DVH

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

24

Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành

2.07

 

2.07

2.07

 

 

Xã Măng Cành

NTD

NQ s 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

25

Đường đi khu sản xuất Nước Rong

0.48

 

0.48

0.48

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

26

Đường đi khu sản xuất nước Zet thôn Kon Lùng

0.43

 

0.43

0.43

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ s 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

27

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai

1.20

0.90

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

28

Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong

0.60

0.30

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ s 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

29

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

30

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt

0.60

0.40

0.20

0.20

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ s 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

31

Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh

1.08

0.78

0.30

0.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

32

Kênh mương thủy lợi Nước Vang

0.15

0.10

0.05

0.05

 

 

Xã Ngọk Tem

DTP

NQ s 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

33

Kiên cố kênh mương Măng Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Măng Cành

DTP

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

34

Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ

0.20

0.16

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Tăng

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

35

Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây

0.10

0.05

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Tăng

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

36

Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất

1.10

0.60

0.50

0.50

 

 

Xã Măng Bút

DTP

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

37

Dự án công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône (Nâng đập hồ A và xây dựng cụm nhà máy hồ B)

2.97

 

2.97

2.67

0.30

 

Thị trấn Măng Đen

DNL

Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

38

Thủy điện Thượng Nam Vao

16.62

 

16.62

12.90

5.72

 

Xã Đăk Nên

DNL

Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

39

Thủy điện Nam Vao 1

12.02

 

12.02

9.73

2.29

 

Xã Đăk Nên

DNL

Quyết định số 1953/QĐ-BCT ngày 24/7/2020 của Bộ công thương; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

40

Thủy điện Đăk Re Thượng

17.40

 

17.40

12.40

5.00

 

Xã Hiếu

DNL

Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

41

Thủy điện Ngọk Tem

2.30

 

2.30

2.30

 

 

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

42

Thủy điện Đăk Lô 4

68.00

64.20

3.80

2.20

 

1.60

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

43

Thủy điện Đăk lô 1

31.49

 

31.49

24.41

7.08

 

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

44

Thủy điện Đăk lô 3

32.84

 

32.84

29.62

3.12

0.10

Xã Ngọk Tem

DNL

Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

45

Dự án Thủy điện Nước Long 1

15.47

 

15.47

9.74

5.73

 

Xã Pờ Ê

DNL

QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

46

Dự án Thủy điện Nước Long 2

9.11

 

9.11

9.11

 

 

Xã Pờ Ê

DNL

QĐ 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

47

Công trình tôn giáo thôn Vi ChRing

1.30

 

1.30

1.30

 

 

Xã Hiếu

TON

Văn bản số 3135/SNV-TG ngày 24/11/2021 của Sở nội vụ tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

48

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Tờ BĐ số 13 thửa số 6; Tờ BĐ số 39 thửa số 16;

KH 2022 chuyển 2023

49

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp khác tại xã Măng Cành

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Măng Cành

PNK

Tờ BĐ số TĐ-2017 thửa số 2; TBD Tiu khu 482- Khu QH rau hoa xứ lạnh thửa số 01

KH 2022 chuyển 2023

50

Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác)

3.38

 

3.38

3.38

 

 

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

51

Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (vùng trồng chè)

32.11

 

32.11

32.11

 

 

Xã Hiếu

CLN

QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

52

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Chốt (đoạn từ cầu treo đi khu sản xuất)

0.40

0.40

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ s 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

53

Đường đi khu sản xuất Kon Vơng Kia (từ đường chính đi nước B Riêng)

0.20

0.20

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

54

Đường nội thôn Kon Pring

0.15

0.15

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

55

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (Đoạn nối từ cầu treo đi khu Đông Nam)

0.15

0.15

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

56

Cầu treo đi khu sản xuất Nước Long, Thôn Kon Vơng Kia

0.14

0.14

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

57

Gia cố kè rọ đá chân mái taluy dương từ QL 24 đi thôn Kon Chốt (Tại Km0+00m đến Km0+800m)

0.05

0.05

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

58

Gia cố kè rọ đã chân mái taluy dương từ thôn Kon Chốt đi thôn Kon Bry (Tại Km0+00m đến Km0+950)

0.06

0.06

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

59

Đổ bê tông kè chắn đất taluy dương, âm từ thôn Kon Brẫy đi thôn Kon Xủ (Đoạn từ Km0+00m đến Km6+500m)

0.04

0.04

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

60

Cầu tràn qua nhà A Trang

0.02

0.02

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

61

Đường đi khu sản xuất Kon Doa (Kon Vơng Kia)

0.09

0.09

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

62

Đường đi khu sản xuất thôn Kon Vơng Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi khu sản xuất)

0.22

0.20

0.02

 

 

0.02

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

63

Cầu treo đi khu sản xuất thôn Kon Leang

0.10

0.10

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

64

Nâng cấp cụm đường khu tây huyện Kon Plông

3.00

3.00

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 27/NQ-HĐND ngày 10/19/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

65

Đường vào công viên cây xanh khu đông nam

0.25

 

0.25

 

 

0.25

Thị trấn Măng Đen

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông (bố trí 850 triệu đồng)

KH 2022 chuyển 2023

66

Đường đi khu sản xuất Ri Na ra cầu treo thôn Đăk Ne

0.16

0.16

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

KH 2022 chuyển 2023

67

Nâng cấp đường nội thôn vào nhà văn hóa thôn Kon Tu Răng

0.20

0.20

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 53/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2022)

KH 2022 chuyển 2023

68

Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng

0.20

0.20

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

69

Đường đi khu sản xuất thôn Vác Y Nhông

0.80

0.80

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

70

Đường đi khu sản xuất Đắk Kla

0.40

0.40

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

71

Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Hoàng thôn Đắk Chờ

0.24

0.24

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

72

Đường giao thông nông thôn, thôn Đắk Chờ

0.18

0.18

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ s 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

73

Đường đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn nối cầu treo cuối làng)

0.56

0.56

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

74

Đường nội thôn làng Đăk Sao, thôn Đăk Da (từ Km 0-00 đến Km 1.500-00)

1.25

1.25

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

75

Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon Plinh

0.16

0.16

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

76

Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong

0.12

0.12

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

77

Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần

0.08

0.08

 

 

 

 

Xã Hiếu

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

78

Đường giao thông nông thôn làng Măng Che thôn Đắk Pong

0.60

0.60

 

 

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

79

Đường GTNT thôn Tu Nông nối tiếp

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Bút

DGT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

80

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Chè

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Ngọk Tem

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

81

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Da (nối tiếp)

0.20

0.20

 

 

 

 

Đăk Ring

DGT

NQ số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

82

Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 01

0.05

0.05

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTL

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

83

Xây dựng khu quản lý vận hành trạm bơm số 02

0.14

0.14

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTL

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

84

Kênh mương thủy lợi Măng PRông thôn Kon Năng

0.05

 

0.05

 

 

0.05

Xã Măng Cành

DTL

NQ s 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

85

Nước sinh hoạt thôn Măng Pành (Nhóm Măng Mô)

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTL

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

86

Nước sinh hoạt thôn Măng Cành

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTL

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

87

Nước sinh hoạt thôn Kon Du

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Cành

DTL

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

88

Giếng nước sinh hoạt, Thôn Vi Ô lắc

0.08

0.08

 

 

 

 

Xã Pờ Ê

DTL

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

89

Kênh mương thủy lợi Măng Phăng

0.16

0.16

 

 

 

 

Xã Ngọk Tem

DTL

NQ s 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông ((kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

90

Nhà văn hóa trung tâm xã

0.20

 

0.20

 

 

0.20

Xã Măng Bút

DVH

NQ s 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

91

Dự án xây dựng công trình Trụ sở hành chính phòng giáo dục

0.35

0.35

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DGD

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

KH 2022 chuyển 2023

92

Khu thể thao trung tâm xã

1.11

0.71

0.40

 

 

0.40

Xã Măng Bút

DTT

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG năm 2023)

KH 2022 chuyển 2023

93

Thủy điện Đăk Re (hạng mục công trình hầm dẫn nước của dự án)

2.80

2.80

 

 

 

 

Xã Hiếu

DNL

Phục vụ cho thuê đất

KH 2022 chuyển 2023

94

Lưới điện sinh hoạt

0.43

 

0.43

 

 

0.43

Đăk Nên

DNL

QĐ 1072/UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyn 2023

95

Nâng cấp, cải tạo chnh trang hồ Toong Pô

1.50

1.50

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DKV

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

96

Đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất do nhà nước quản lý trên địa bàn thị trấn Măng Đen

2.00

2.00

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

ODT

Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

97

Khu Vui chơi giải trí hồ Đăk Ke (Nhà chờ Khu Tenis khu vui chơi giải trí; nhà đa năng, câu lạc bộ khu vui chơi giải trí)

1.10

1.10

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DKV

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

KH 2022 chuyển 2023

98

Trung tâm thương mại huyện Kon Plông

0.91

0.91

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

TMD

Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

99

Cửa hàng xăng dầu xã Ngọk Tem

0.07

 

0.07

 

 

0.07

Xã Ngọk Tem

TMD

Văn bản 1995/UBND-NNTN ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

100

Khu làng nghề TTCN Kon Năng, xã Măng Cành

0.50

 

0.50

 

 

0.50

Xã Măng Cành

SKC

NQ s 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

101

Trồng, sản xuất, chế biến các sản phẩm sạch từ cây chè sạch theo tiêu chuẩn Viet Gap và cây dược liệu tại xã Hiếu cho Hợp tác xã chè sạch Đông Trường Sơn (hạng mục nhà máy)

3.53

 

3.53

3.53

 

 

Xã Hiếu

SKC

QĐ số 1171/UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

102

Khai thác cát làm vật liệu thông thường

42.40

41.40

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Tăng

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

103

Dự Án khai thác cát làm vật liệu xây dựng Kô Chăk

2.70

2.00

0.70

0.70

 

 

Xã Măng Bút

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

104

khai thác cát xây dựng thôn Kon Tu Rằng

1.00

0.70

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Cành

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

105

Khai thác cát xây dựng thôn Kon Du

1.00

0.70

0.30

0.30

 

 

Xã Măng Cành

SON; SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

106

Dự án khai thác, chế biến đá xây dựng tại tiu khu 474, xã Măng Cành (Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và thương mi tiến Dung)

1.30

1.30

 

 

 

 

Xã Măng Cành

SKX

Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

107

Khu khai thác Đá xây dựng Điek Tem

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Ngọk Tem

SKX

Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum

KH 2022 chuyển 2023

108

Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Đăk Xô, xã Hiếu

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Hiếu

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư s 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

KH 2022 chuyển 2023

109

Trạm qun lý bảo vệ rừng thôn Kon Vong Kia, thị trấn Măng Đen

0.02

 

0.02

 

 

0.02

Thị trấn Măng Đen

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư s 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

KH 2022 chuyển 2023

110

Trạm quản lý bảo vệ rừng tiểu khu 478 thôn Kon Năng xã Măng Cành

0.16

 

0.16

 

 

0.16

Xã Măng Cành

PNK

Quyết định chủ trương đu tư số 102/QĐ-CT ngày 16/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

111

Trạm qun lý bảo vệ rừng Kon Du xã Măng Cành

0.03

 

0.03

 

 

0.03

Xã Măng Cành

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư s 96/QĐ-CT ngày 14/3/2022 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

KH 2022 chuyển 2023

112

Trạm quản lý bảo vệ rừng thôn Vi Rô Ngheo xã Đăk Tăng

0.04

 

0.04

 

 

0.04

Xã Đăk Tăng

PNK

Quyết định chủ trương đầu tư số 311/QĐ-CT ngày 28/6/2021 của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

KH 2022 chuyển 2023

113

Trạm quản lý bảo vệ rừng xã Ngọk Tem

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Ngọk Tem

PNEC

Quyết định 820/QD-UBND ngày 6/9/2021 của UBND tỉnh

KH 2022 chuyển 2023

114

Khu trụ sở hành chính, khu quản lý, vận hành trạm bơm số 01 và 02 cho trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị huyện Kon Plông

0.49

0.49

 

 

 

 

Thị trấn Măng Đen

DTS

Phục vụ giao đất, cấp giấy CNQSD đất

KH 2022 chuyển 2023

115

Trụ sở UBND xã Đăk Ring mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Ring)

0.10

0.10

 

 

 

 

Đăk Ring

TSC

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

116

Trụ sở UBND xã Măng Bút mở rộng (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Măng Bút)

0.10

0.10

 

 

 

 

Xã Măng Bút

TSC

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

KH 2022 chuyển 2023

 

Tổng cộng:

635.04

144.43

490.61

458.90

27.84

3.87

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN Đ NGHỊ CHUYỂN SANG KẾ HOẠCH NĂM 2023 THC HIN

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã QH

Căn cứ pháp lý

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐQHQP 1

47.00

 

47.00

Thị trấn Măng Đen

CQP

Công văn số 41/BCH-TM ngày 17/01/2022 của Ban chỉ huy quân s tỉnh

2

ĐQHQP 5

24.70

 

24.70

Thị trấn Măng Đen

CQP

Văn Bản 1909/BQP-TM ngày 18/6/2021 của Bộ Quốc Phòng

3

ĐQHQP 9

0.10

 

0.10

Xã Măng Cành

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

4

ĐQHQP 11

0.10

 

0.10

Xã Pờ Ê

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

5

ĐQHQP 12

0.10

 

0.10

Xã Hiếu

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

6

ĐQHQP 7

0.10

 

0.10

Xã Đăk Nên

CQP

NQ số 02/NQ-HĐND ngày 28/01/2022 của HĐND huyện Kon PLông

7

Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc

0.04

 

0.04

Xã Pờ Ê

DGT

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

8

Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành

2.07

 

2.07

Xã Măng Cành

NTD

NQ số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông

 

Tổng cộng:

74.21

 

74.21

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐT NĂM 2022 ĐÃ THỰC HIỆN CỦA HUYỆN KON PLÔNG

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã QH

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường nối từ Phạm Văn Đồng (khu vực sân bay) đến đường Nguyễn du

0.30

 

0.30

Thị trấn Măng Đen

DGT

2

Cầu tràn và đường giao thông 2 đầu cầu đi khu sản xuất thủy lợi Nước Bao

0.20

 

0.20

Xã Đăk Nên

DGT

3

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lai

0.24

 

0.24

Xã Đăk Nên

DGT

4

Đường GTNT thôn Đăk Lúp

2.20

 

2.20

Xã Đăk Nên

DGT

5

Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây

0.07

 

0.07

Xã Đăk Tăng

DGT

6

Đường giao thông nông thôn nội thôn Vi Xây (Đoạn TL 676 vào trung tâm xã)

0.20

 

0.20

Xã Đăk Tăng

DGT

7

Đường đi khu sản xuất dược liệu thôn Vi Ring. Chiều dài

0.40

 

0.40

Xã Đăk Tăng

DGT

8

Đường giao thông nông thôn, thôn Măng Lây đi thôn Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

3.80

 

3.80

Xã Đăk Ring

DGT

9

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 4, 5)

0.20

0.20

 

Xã Ngọc Tem

DGT

10

Đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 6)

0.10

0.10

 

Xã Ngọk Tem

DGT

11

Đường đi khu sản xuất nước Bờ Thôn Vi Pờ Ê

0.32

 

0.32

Xã Pờ Ê

DGT

12

Đường đi khu sản xuất nước K Leang đến văng Pa Toa, Thôn Vi KLâng 2

0.40

 

0.40

Xã Pờ Ê

DGT

13

Nâng cấp cải tạo mở rộng đường từ QL 24 đi vào thôn Vi ô lắc

0.50

 

0.50

Xã Pờ Ê

DGT

14

Đường đi khu sản xuất nước ríu, Thôn Vi Pờ Ê

0.36

 

0.36

Xã Pờ Ê

DGT

15

Thủy lợi nước Briêng thôn Kon Vơng Kia (Đập đầu mối và kênh tưới)

0.20

 

0.20

Thị trấn Măng Đen

DTL

16

Thủy lợi nước Mua thôn Kon Pring (Đập đầu mối và kênh tưới)

0.20

 

0.20

Thị trấn Măng Đen

DTL

17

Kênh mương nội đồng thôn Kon Pring

0.10

0.10

 

Thị trấn Măng Đen

DTL

18

Thủy lợi nước Tơ thôn Kon Brayh

0.20

 

0.20

Thị trấn Măng Đen

DTL

19

Thủy lợi Nước Grỗ thôn Kon Xủh

0.50

 

0.50

Thị trấn Măng Đen

DTL

20

Thủy lợi Nước La thôn Kon Xủh

0.20

 

0.20

Thị trấn Măng Đen

DTL

21

Xây dựng đập thủy lợi Măng Tiang

1.20

 

1.20

Xã Măng Cành

DTL

22

Dự án nâng cấp, cải tạo, sửa chữa nước sinh hoạt thôn Xô Luông

0.10

 

0.10

Xã Đăk Nên

DTL

23

Giếng khoan làng Măng Mốc, thôn Đăk Pờ Rồ

0.02

 

0.02

Xã Đăk Tăng

DTL

24

Giếng nước sinh hoạt tại các thôn (giếng khoang), Kon Plông, Vi Giong, Đắk Lom, Vi Chring, Đắk Xô, Kon Plinh, Tu Cần, Vi Choong, Kon Klùng

0.30

 

0.30

Xã Hiếu

DTL

25

Giếng nước sinh hoạt thôn Vi K Oa

0.08

 

0.08

Xã Pờ Ê

DTL

26

Thủy lợi nước Preo, thôn Vi Klâng 1

0.30

0.30

 

Xã Pờ Ê

DTL

27

Thủy lợi nước Răng, thôn Vi K Tàu

0.30

0.30

 

Xã Pờ Ê

DTL

28

Thủy lợi Nước K Ruầng, thôn Vi Ô Lắc

0.12

 

0.12

Xã Pờ Ê

DTL

29

Giếng nước sinh hoạt, thôn Vi K tàu

0.08

 

0.08

Xã Pờ Ê

DTL

30

Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 2

0.10

 

0.10

Thị trấn Măng Đen

DVH

31

Nhà văn hóa (hội trường)tổ dân phố 3

0.07

 

0.07

Thị trấn Măng Đen

DVH

32

Nhà văn hóa (hội trường) tổ dân phố 4

0.15

 

0.15

Thị trấn Măng Đen

DVH

33

Nhà văn hóa thôn Kon Tu Rằng

0.20

 

0.20

Xã Măng Cành

DVH

34

Trường PTDTBT TH Đắk Nên (Điểm trường chính)

0.30

 

0.30

Xã Đăk Nên

DGD

35

Khu thể thao xã Đăk Tăng

0.10

 

0.10

Xã Đăk Tăng

DTT

36

Thủy điện Nam Vao 2

11.70

 

11.70

Xã Đăk Nên

DNL

37

Thủy điện Đăk Nghé

26.75

 

26.75

Xã Măng Cành

DNL

38

Trạm BTS thôn Tu Thôn 2 (2 trạm)

0.04

 

0.04

Xã Đăk Nên

DBV

39

Trạm BTS thôn Đăk Lúp (2 trạm)

0.04

 

0.04

Xã Đăk Nên

DBV

40

Trạm BTS thôn Tu Rét

0.02

 

0.02

Xã Đăk Nên

DBV

41

Trạm BTS tại xã Măng Bút (3 vị trí)

0.12

 

0.12

Xã Măng Bút

DBV

42

Duy tu, tôn tạo di tích lịch sử căn cứ Huyện ủy H29

0.30

 

0.30

Xã Ngọc Tem

DDT

43

Di tích lịch sử cách mạng chiến thắng Măng Bút

1.53

 

1.53

Xã Măng Bút

DDT

44

Trạm đo thủy văn tự động trên sông Đăk S nghé

0.0010

 

0.001

Xã Măng Cành

PNK

45

Nhà rông thôn Đắk Lúp

0.10

 

0.10

Xã Đăk Nên

DSH

46

Nhà rông thôn Đắk Búk

0.10

 

0.10

Xã Đăk Nên

DSH

47

Dự án giao đất giao rừng cho 6 cộng đồng dân cư: thôn Điek Kua, Măng Krí, Điek Tem, Điek Pét, Điek Tà Âu, Kíp Linh xã Ngọk Tem

704.22

704.22

 

Xã Ngọc Tem

RSX

48

Dự án tăng cường tiếp cận quản lý, sử dụng đất và rừng của đồng bào dân tộc thiểu số

263.32

263.32

 

Xã Đăk Ring

RSX

45.40

45.40

 

Xã Đăk Ring

RPH

49

Dự án giao đất giao rừng cho cộng đồng dân cư 5 thôn trên địa bàn xã Măng Cành

1,051.88

1,051.88

 

Xã Măng Cành

RSX

50

Dự án giao đất giao rừng trên địa bàn xã Đăk Nên

378.02

378.02

 

Xã Đăk Nên

RSX

Tổng

2,497.65

2,443.84

53.81

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 KHÔNG THỰC HIỆN Đ NGHỊ HỦY BỎ CỦA HUYỆN KON PLÔNG

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích

Địa điểm (đến cấp xã)

Mã QH

 

 

 

 

 

1

ĐQHQP 13

2.00

Xã Đăk Nên

CQP

2

ĐQHQP 14

2.00

Xã Đăk Ring

CQP

3

ĐQHQP 15

2.00

Xã Măng Bút

CQP

4

ĐQHQP 16

1.60

Xã Đăk Tăng

CQP

5

ĐQHQP 17

2.00

Xã Măng Cành

CQP

6

ĐQHQP 18

2.00

Xã Ngọk Tem

CQP

7

ĐQHQP 19

2.50

Xã Pờ Ê

CQP

8

ĐQHQP 20

2.00

Xã Hiếu

CQP

9

Cầu vọng cảnh một tháp

1.00

Thị trấn Măng Đen

DGT

10

Nâng cấp mở rộng đường Phan Bội Châu đi đường Thanh Minh Tám phía Đông nam huyện

2.60

Thị trấn Măng Đen

DGT

11

Đường đi khu sản xuất Ri Pluông thôn Kon Chênh

0.16

Xã Măng Cành

DGT

12

Đường đi khu sản xuất Ri Măng Tiang thôn Kon Du

0.18

Xã Măng Cành

DGT

13

Đường đi khu sản xuất Nước Bỏ thôn Kon Tu Ma

0.12

Xã Măng Cành

DGT

14

Đường đi khu sản xuất Ri Mêng đoạn tiếp thôn Đăk Ne

0.10

Xã Măng Cành

DGT

15

Đường đi khu sản xuất Ri Le thôn Kon Năng

0.16

Xã Măng Cành

DGT

16

Đường GTNT nội thôn Đăk Lúp đi làng Đăk Bao

0.60

Xã Đăk Nên

DGT

17

Đường đi khu sản xuất nước K thôn Vi Ring ( Đoạn nhà ông A Đe đi khu sản xuất).

0.24

Xã Đăk Tăng

DGT

18

Đường đi khu sản xuất thôn Vi Xây.

0.18

Xã Đăk Tăng

DGT

19

Đường đi khu sản xuất tái định canh thôn Đăk Tăng

0.60

Xã Đăk Tăng

DGT

20

Đường đi khu sản xuất Đắk Doa

0.90

Xã Đăk Ring

DGT

21

Đường đi khu sản xuất Đăk Glơng

0.40

Xã Hiếu

DGT

22

Đường đi khu sản xuất Nước Ngao

1.32

Xã Măng Bút

DGT

23

Đường đi khu sản xuất Nước San thôn Vang Loa

1.15

Xã Măng Bút

DGT

24

Đường đi khu sản xuất Tu Klâng, thôn Vi Klâng 1

0.40

Xã Pờ Ê

DGT

25

Đường đi khu sản xuất Văn R Gầm, Thôn Vi KTàu

0.40

Xã Pờ Ê

DGT

26

Đường đi khu sản xuất nước Nhia, Thôn Vi K Lâng I

0.20

Xã Pờ Ê

DGT

27

Đường đi khu sản xuất nước Ma Nhoang, Thôn Vi Ô lắc

0.32

Xã Pờ Ê

DGT

28

Cầu Treo đi khu sản xuất nước Mun, Thôn Vi Ô Lắc

0.04

Xã Pờ Ê

DGT

29

Đường đi khu sản xuất nước K La (nối tiếp) thôn Vi Ô Lắc

0.32

Xã Pờ Ê

DGT

30

Đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã Ngọk Tem đi Đăk Rơ Manh

13.50

Xã Đăk Ring

DGT

31

Đường đi sản xuất Nương rẫy khu tái đinh canh thôn Vi Ring.

0.30

Xã Đăk Tăng

DGT

32

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tăng

0.16

Xã Đăk Tăng

DGT

33

Đường đi khu sản xuất Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ

0.36

Xã Đăk Tăng

DGT

34

Cầu treo đi khu sản xuất cánh đồng Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ

0.20

Xã Đăk Tăng

DGT

35

Cầu treo nước Sút 2 thôn Rô Xia

0.20

Xã Đăk Tăng

DGT

36

Đường đi khu sản xuất nước sút thôn Rô Xia

0.24

Xã Đăk Tăng

DGT

37

Đường đi khu sản xuất cà phê thôn Vi Rơ Ngheo.

0.36

Xã Đăk Tăng

DGT

38

Đường nội thôn Nhánh 1 Đăk Lom

0.10

Xã Hiếu

DGT

39

Đường nội thôn Kon Piêng

0.14

Xã Hiếu

DGT

40

Đường nội thôn Đăk Xô nhánh 1,2.

0.16

Xã Hiếu

DGT

41

Đường đi khu sản xuất Đắk Kleng

0.48

Xã Hiếu

DGT

42

Đường đi khu sản xuất Nước Xu ,Kon Klùng

0.32

Xã Hiếu

DGT

43

Đường đi khu sản xuất Đăk Lean, Đắk Lom

0.08

Xã Hiếu

DGT

44

Cầu treo đi khu sản xuất thôn Điek Lò

0.18

Xã Ngọk Tem

DGT

45

Đường từ Thủy lợi Nam Voo đi thôn Tu Thôn 2 (Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn)

3.08

Đăk Nên

DGT

46

Đường đi khu sản xuất Nước Rong

0.48

Xã Hiếu

DGT

47

Đường đi khu sản xuất nước Zet

0.43

Xã Hiếu

DGT

48

Đường đi khu sản xuất Nước Xu, Kon Klùng

0.30

Xã Hiếu

DGT

49

Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong

0.60

Xã Măng Bút

DGT

50

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai

1.20

Xã Măng Bút

DGT

51

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun ni tiếp

0.20

Xã Măng Bút

DGT

52

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt

0.60

Xã Măng Bút

DGT

53

Đường đi khu sản xuất thôn Kíp Linh

1.08

Xã Ngọk Tem

DGT

54

Kiên c kênh mương Măng Xa (đoạn ni tiếp) thôn Măng Cành

0.05

Xã Măng Cành

DTL

55

Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành

0.04

Xã Măng Cành

DTL

56

Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ

0.20

Xã Đăk Tăng

DTL

57

Thúy lợi Nước Măng thôn Vi Xây

0.10

Xã Đăk Tăng

DTL

58

Thủy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất

1.10

Xã Măng Bút

DTL

59

Kênh mương thủy lợi Nước Vang

0.15

Xã Ngọk Tem

DTL

60

Thủy lợi Ri Gâm thôn Kon Kum

0.03

Xã Măng Cành

DTL

61

Dự án nước sinh hoạt Làng Ngọc Na thôn Đăk Lúp

0.10

Xã Đăk Nên

DTL

62

Thủy lợi Nước Zét, Kon Klùng

0.30

Xã Hiếu

DTL

63

Thủy lợi nước Nong thôn Vi Ô Lắc

1.50

Xã Pờ Ê

DTL

64

Thủy lợi nước Diêu (Nối Tiếp), thôn Vi K Lâng 2

0.08

Xã Pờ Ê

DTL

65

Kênh mương thủy lợi Đắk Tum cánh đồng Đăk Gia thôn Đăk Pờ Rồ

0.10

Xã Đăk Tăng

DTL

66

Đp Kvăng (Thủy lợi Đăk Cô Veng) Tu Cần

0.30

Xã Hiếu

DTL

67

Nâng cấp đập thủy lợi thôn Vi Choong

7.00

Xã Hiếu

DTL

68

Khu thể thao thôn Xô Luông

0.15

Xã Đăk Nên

DTT

69

Khu thể thao thôn Tu Rét

0.15

Xã Đăk Nên

DTT

70

Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và cửa hàng ăn uống tại xã Hiếu

0.58

Xã Hiếu

TMD

71

Dự án giao đất, khu vực tái định canh lúa nước (thuộc Dự án Thủy điện Đắk Đrinh) tại xã Đắk Nên, huyn Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

27.14

Xã Đăk Nên

LUC

72

Công viên cây xanh trung tâm huyện Kon Plông

6.00

Thị trấn Măng Đen

DKV

73

Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon Plông

3.00

Xã Đăk Nên

ONT

74

Đề án tổng thể sắp xếp, giãn dân và bố trí tái định cư các thôn, làng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn các xã huyện Kon Plông

2.00

Xã Đăk Ring

ONT

75

Đấu giá quyền sử dụng đất (đường Trần Nhân Tông và đường Lý Thường Kiệt) khu phía Đông trung tâm huyện Kon Plông

4.06

Thị trấn Măng Đen

ODT

76

Dự án Khu nhà ở liền kề có vườn tại thị trấn Măng Đen

3.04

Thị trấn Măng Đen

ODT

2.26

Thị trấn Măng Đen

DGT

0.50

Thị trấn Măng Đen

DKV

77

Khu đất ở, kết hợp dịch vụ, nghỉ dưỡng du lịch tại thị trấn Măng Đen (Khu vực phía Đông hồ Toong Đam)

4.10

Thị trấn Măng Đen

ODT

0.28

Thị trấn Măng Đen

TMD

2.60

Thị trấn Măng Đen

DGT

2.30

Thị trấn Măng Đen

RSX

78

Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở phía Nam Hồ Toong Đam, thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông

6.56

Thị trấn Măng Đen

ODT

1.98

Thị trấn Măng Đen

TMD

1.46

Thị trấn Măng Đen

DKV

4.73

Thị trấn Măng Đen

DGT

79

Quy hoạch chốt liên ngành quản lý lâm sản thôn tu thôn 2, xã Đắk Nên

0.03

Xã Đăk Nên

DTS

80

Nhà trực Điện lực (xã Pờ Ê)

0.10

Xã Pờ Ê

PNK

81

Nhà trực điện lực (xã Măng Bút)

0.10

Xã Măng Bút

PNK

82

Dự án sản xuất rau hoa xứ lạnh trà ô long kết hợp du lịch sinh thái nông nghiệp của công ty TNHH Việt khang nông (chuyển MĐ sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp khác)

3.38

Thị trấn Măng Đen

PNK

83

Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.

0.60

Thị trấn Măng Đen

RSX

84

Khu xử lý chất thải rắn huyện Kon Plông

3.00

Thị trấn Măng Đen

DRA

85

Dự án quản lý, bảo vệ và phát triển rừng kết hợp với sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.

2.99

Xã Măng Cành

RSX

Tổng

146.38

 

 

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

STT

Tên dự án

Địa đim thực hiện

Diện tích (ha)

Cơ sở pháp lý

Văn bản bố trí vốn trong năm 2023, Văn bản cho phép chuyn đi rừng tự nhiên sang mục đích khác

I

Danh mục các dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24.

Xã Hiếu

0.73

Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của S Giao thông vn ti tỉnh Kon Tum

Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của S Giao thông vận ti tỉnh Kon Tum

2

Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên quốc lộ 24. Hạng mục bãi thải gói thầu số 04

Xã Hiếu

2.32

Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT

Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của S Giao thông vn ti tnh Kon Tum

Thị trn Măng Đen

3.56

3

Công trình di dời đường dây, trung, hạ áp nằm trong phạm vi GPMB gói thu số 04, 05 thuc dự án thành phn 2 (Đon

Th trấn Măng Đen

6.50

Quyết định số 517/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2020 của BGTVT

Quyết định 389/QĐ-SGTVT ngày 27/9/2021 của S Giao thông vn ti

Xã Hiếu

5.24

II

Danh mục các d án đầu tư công không thuc thẩm quyền của Hi đồng nhân dân tỉnh chấp thun mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

Đường đi khu sn xuất thôn Kon Vong Kia (Đoạn nối nhà văn hóa đi khu sn xuất)

Thị trấn Măng Đen

0.22

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 ca HĐND huyện Kon PLông

NQ s 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

2

Đường từ Thy lợi Nam Voo đi thôn Tu Thôn 2 (Đường đi KSX Thủy lợi Nam Vo thôn Tu Thôn)

Xã Đăk Nên

3.08

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ s 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

3

Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk

Đăk Nên

0.80

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu số và miền núi năm 2023)

4

Đường đi khu sn xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí (Nhánh 1)

Đăk Nên

0.80

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

5

Đường đi khu sn xuất Nước Rong

Xã Hiếu

0.48

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

6

Đường đi khu sản xuất nước Zet

Xã Hiếu

0.43

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

7

Đường đi khu sn xuất Nước Xu, Kon Klùng

Xã Hiếu

0.30

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

8

Đường giao thông nông thôn làng Ngọc Mô thôn Đắk Pong

Xã Măng Bút

0.60

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

9

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Y Pai

Xã Măng Bút

1.20

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

10

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Chun nối tiếp

Xã Măng Bút

0.20

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

11

Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Dắt

Xã Măng Bút

0.60

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

12

Đường đi khu sn xuất thôn Kíp Linh

Ngọk Tem

1.08

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

13

Đường đi Khu SX Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ

Xã Đăk Tăng

0.50

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

14

Đường đi khu sn xuất thôn Điek Lò (Nhánh 1)

Ngọk Tem

0.30

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

15

Đường GTNT đi khu sn xuất thôn Điek Tem (nhánh 1)

Ngọk Tem

0.50

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi năm 2023)

16

Đường đi khu sản xuất thôn Điek Chè

Ngọk Tem

0.40

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

17

Đường đi khu sn xuất thôn Điek Tà Âu

Ngọk Tem

0.30

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

18

Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua

Ngọk Tem

0.30

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo bền vững năm 2023)

19

Đường đi khu sn xuất Nước Vư

Xã Hiếu

0.50

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

20

Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La

Xã Hiếu

0.50

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch vốn CTMTQG)

21

Kênh mương nội đồng Nước Kla nhánh 1

Thị trấn Măng Đen

0.30

NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn

NQ 27/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND thị trấn

22

Kiên c kênh mương Măng Xa (đoạn ni tiếp) thôn Măng Cành

Xã Măng Cành

0.05

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

23

Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành

Xã Măng Cành

0.04

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG gim nghèo)

24

Thy lợi Đăk Gic thôn Đăk PRồ

Xã Đăk Tăng

0.20

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023)

25

Thủy lợi Nnớc Măng thôn Vi Xây

Xã Đăk Tăng

0.10

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi năm 2023)

26

Thy li Nước

Xã Hiếu

0.06

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

27

Thy lợi Nước Chất 1, thôn Kô Chất

Xã Măng Bút

1.10

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đu tư vn CTMTQG phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi năm 2023)

28

Kênh mương thủy lợi Nước Vang

Ngọk Tem

0.15

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 47/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND huyện Kon PLông

29

Thủy li Nước Cai, thôn Đăk Doa

Xã Đăk Ring

0.20

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

30

Thủy lợi Nước Niêu, thôn Đăk Da

Đăk Ring

0.20

NQ số 29/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 29/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông

31

Thủy lợi Nnớc Đen (Nước Diêng), thôn Vác Y Nhông

Xã Đăk Ring

0.10

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

NQ số 01/NQ-HĐND ngày 13/05/2021 của HĐND huyện Kon PLông

32

Kênh mương thủy lợi Nước Trưới

Ngọk Tem

0.20

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

NQ số 50/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Kon PLông (kế hoạch đầu tư vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2023)

III

Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

34.14

 

 

 

 

 

 



(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã có ý kiến tại cuộc họp ngày 27 tháng 4 năm 2023 và đơn vị đã cập nhật thêm nội dung theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 249/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 249/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản