Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1168/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 06 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIỀN HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 18/5/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 29/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Tiền Hải | Xã An Ninh | Xã Bắc Hải | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 938,72 | 607,54 | 679,33 | 810,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 384,12 | 338,07 | 489,62 | 510,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 299,33 | 256,95 | 414,63 | 430,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 298,80 | 256,95 | 414,63 | 430,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 4,37 | 28,78 | 1,42 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 16,43 | 22,14 | 47,97 | 25,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 51,56 | 21,18 | 25,60 | 18,79 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 4,02 | 0,20 |
| 33,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 552,15 | 267,66 | 189,21 | 300,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,77 | 0,11 | 0,58 |
| 0,10 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 | 0,04 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 | 126,75 |
|
| 81,32 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 | 25,26 | 57,74 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 7,22 | 10,36 |
| 3,25 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 | 43,25 | 0,25 | 1,49 | 5,62 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 | 0,82 |
|
| 0,22 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 0,11 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 189,99 | 122,52 | 121,56 | 148,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 110,78 | 65,71 | 57,35 | 62,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.765,83 | 43,79 | 44,42 | 51,55 | 68,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 | 0,48 | 0,41 | 0,23 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,43 | 0,43 | 0,13 | 0,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 11,04 | 1,63 | 1,77 | 1,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 3,19 | 0,72 | 0,14 | 0,73 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,04 | 0,48 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,31 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 1,73 | 0,98 | 0,32 | 1,83 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 3,96 | 1,60 | 6,59 | 2,58 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 199,00 | 13,43 | 5,80 | 3,38 | 10,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,81 | 031 | 0,08 | 0,14 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 4,10 | 0,89 | 0,19 | 1,60 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 | 6,73 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 |
| 70,66 | 65,07 | 62,30 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 | 150,67 |
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 6,62 | 1,48 | 0,34 | 0,75 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 | 0,04 |
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48.95 | 2,52 | 2,72 | 0,30 | 2,99 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 | 0,21 | 0,19 |
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 2,45 | 1,81 | 0,50 | 0,47 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Lâm | Xã Đông Long | Xã Đông Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 777,26 | 587,33 | 737,82 | 892,34 |
| Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 528,28 | 292,58 | 544,47 | 588,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 369,97 | 224,22 | 304,09 | 259,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 370,50 | 224,22 | 304,09 | 259,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 8,64 | 1,17 | 7,85 | 11,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 42,45 | 15,62 | 36,30 | 57,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 | 24,23 |
| 19,50 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 81,15 | 47,01 | 175,04 | 257,81 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
| 1,36 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 1,84 | 4,56 | 1,70 | 0,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923.04 | 248,78 | 294,43 | 193,34 | 304,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,77 | 54,74 | 5,74 | 0,02 | 6,32 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
|
|
| 2,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
| 89,01 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 0,59 | 0,67 | 0,13 | 5,44 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 |
| 9,12 |
| 1,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
| 0,31 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 1,65 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 129,29 | 122,11 | 133,31 | 205,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 65,82 | 54,68 | 65,55 | 92,95 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1.765,83 | 50,32 | 55,83 | 58,28 | 101,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 |
| 1,30 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,13 | 0,25 | 0,29 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 2,00 | 1,26 | 2,96 | 3,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 0,72 | 0,62 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,40 | 0,24 | 0,03 | 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,33 | 0,44 | 1,40 | 0,22 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 2,68 | 0,51 | 0,87 | 2,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 6,67 | 6,63 | 3,71 | 4,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,20 | 0,34 | 0,20 | 0,38 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,08 | 1,23 | 0,57 | 0,25 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 |
| 0,55 | 0,70 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 60,25 | 61,03 | 53,67 | 76,59 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,24 | 0,23 | 0,33 | 2,65 |
2 15 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
| 0,05 |
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 1,10 | 1,78 | 1,47 | 1,36 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 | 0,03 |
| 0,60 | 1,88 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 0,20 | 0,33 | 0,01 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quí | Xã Đông Trà | Xã Đông Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 604,27 | 528,16 | 1.071,78 | 434,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 439,82 | 339,26 | 651,38 | 298,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 382,99 | 287,80 | 420,15 | 218,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 382,99 | 287,80 | 420,15 | 218,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 2,25 | 1,77 | 3,68 | 6,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 24,27 | 19,74 | 52,32 | 38,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 29,05 | 23,50 | 181,20 | 32,21 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 1,26 | 6,46 | 2,00 | 3,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 162,97 | 187,24 | 418,41 | 135,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,77 |
| 1,22 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
|
| 30,60 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 0,01 |
| 1,09 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 |
| 7,23 |
| 2,29 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
| 4,45 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 4.438,03 | 113,24 | 80,77 | 189,74 | 83,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 53,88 | 40,57 | 90,74 | 40,54 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1.765,83 | 45,54 | 25,98 | 79,58 | 30,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 | 0,10 |
| 0,11 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,12 | 0,70 | 0,82 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 1,56 | 1,09 | 3,24 | 1,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 0,24 | 2,04 | 2,35 | 1,72 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,12 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 1,60 | 1,16 | 2,68 | 1,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 1,02 | 1,20 | 1,53 | 1,06 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 8,95 | 7,80 | 8,13 | 6,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,21 | 0,21 | 0,50 | 0,09 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,64 | 0,18 | 0,27 | 0,12 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 |
|
|
| 0,25 |
2 12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 46,00 | 52,05 | 78,83 | 47,66 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,33 | 0,56 | 0,66 | 0,32 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 2,45 | 2,15 | 2,34 | 1,20 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
| 36,56 | 108,36 |
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 | 0,30 | 0,53 |
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 1,48 | 1,66 | 1,99 | 1,21 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Xuyên | Xã Nam Chính | Xã Nam Cường | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 487,38 | 638,12 | 381,72 | 604,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 339,81 | 466,37 | 221,95 | 400,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 256,24 | 380,80 | 67,69 | 330,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9581,00 | 256,24 | 380,80 | 67,69 | 330,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 19,11 | 9,16 | 3,99 | 1,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 38,96 | 42,77 | 13,78 | 33,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 24,98 | 36,64 | 119,81 | 34,44 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 0,51 |
| 14,98 | 1,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 146,38 | 171,73 | 159,28 | 204,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 108,77 | 0,01 |
| 6,74 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
| 0,12 | 0,07 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
|
| 20,32 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 0,16 |
|
| 0,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 | 0,02 | 2,05 | 0,42 | 0,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
| 2,46 | 0,51 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 93,34 | 116,07 | 123,43 | 118,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 57,58 | 54,23 | 36,46 | 65,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.765,83 | 27,26 | 39,35 | 75,66 | 40,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,31 | 0,09 | 0,08 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 3,08 | 4,42 | 0,98 | 2,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 |
| 0,65 | 0,73 | 0,55 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,02 | 0,02 | 0,90 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
| 2,28 | 0,29 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 |
| 6,94 | 0,94 | 0,88 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 0,33 | 3,53 | 0,74 | 1,47 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 4,26 | 6,83 | 4,53 | 7,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,48 |
| 0,11 | 0,19 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,58 | 0,22 | 0,27 | 0,33 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 |
| 1,15 |
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 50,03 | 49,44 | 23,33 | 70,95 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,46 | 0,38 | 0,36 | 0,42 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
|
| 0,02 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 1,76 | 1,23 | 0,32 | 1,01 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 |
|
| 0,36 |
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
| 1,18 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 1,19 | 0,02 | 0,49 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Hải | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 790,40 | 867,06 | 1.271,01 | 2.450,23 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 528,80 | 565,52 | 966,77 | 1.709,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 418,19 | 423,29 | 343,20 | 245,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 418,19 | 421,94 | 343,20 | 245,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 37,94 | 20,54 | 6,35 | 2,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 47,29 | 57,69 | 41,86 | 33,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
| 18,58 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
| 226,99 | 273,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 24,09 | 63,26 | 341,90 | 1.093,44 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 0,29 | 0,74 | 6,47 | 55,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 259,63 | 289,57 | 301,33 | 739,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 108,77 |
| 0,07 | 0,05 | 5,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
|
| 0,30 | 2,28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 |
| 2,12 | 0,57 | 0,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 5,24 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 127,83 | 129,14 | 198,64 | 484,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 74,91 | 70,00 | 74,77 | 126,77 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.765,83 | 41,13 | 43,23 | 113,75 | 239,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 |
| 0,28 | 0,13 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,20 | 0,14 | 0,11 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 1,93 | 2.41 | 3,26 | 1,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 0,51 | 0,28 | 0,65 | 110,52 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,35 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,97 | 1,00 | 0,71 | 1,25 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 4,53 | 4,74 | 1,19 | 1,15 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 3,41 | 6,75 | 3,71 | 2,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,21 | 0,26 | 0,33 |
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,15 | 0,09 | 0,12 | 0,40 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 | 0,34 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 79,93 | 99,66 | 47,82 | 41,08 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,22 | 0,28 | 0,26 | 0,44 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
|
| 4,93 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 1,54 | 2,13 | 2,06 | 1,20 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 | 48,20 | 44,35 | 49,50 | 200,97 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 |
| 6,46 |
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 1,97 | 11,97 | 2,92 | 1,41 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Thắng | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (25) | (26) | (27) | (28) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 372,17 | 598,09 | 887,41 | 786,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 247,06 | 413,24 | 659,19 | 549,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 144,02 | 282,57 | 134,82 | 388,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 144,02 | 282,57 | 134,82 | 388,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 32,15 | 11,50 | 20,84 | 29,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 54,22 | 46,30 | 51,99 | 92,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
| 96,35 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 16,29 | 55,79 | 354,64 | 34,06 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 0,38 | 17,09 | 0,54 | 5,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 124,54 | 184,82 | 227,26 | 235,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 108,77 | 0,11 | 0,07 | 1,06 | 0,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
| 0,09 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
| 4,85 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 0,27 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 | 0,64 |
| 0,85 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 71,99 | 104,66 | 139,02 | 130,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 39,85 | 50,60 | 53,54 | 80,38 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.765,83 | 11,42 | 35,11 | 71,62 | 28,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 |
| 0,09 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,14 | 0,18 | 0,12 | 1,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 4,19 | 1,93 | 1,99 | 3,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 0,67 | 0,65 | 0,66 | 1,11 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,12 | 0,06 | 2,34 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,01 | 0,01 | 0,09 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 | 1,07 |
|
| 0,71 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 1,66 | 1,27 | 1,01 | 1,34 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 6,00 | 5,10 | 4,27 | 8,24 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 6,64 | 9,41 | 3,05 | 5,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,22 | 0,25 | 0,33 | 0,39 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,32 | 0,49 | 0,46 | 0,29 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 |
|
| 0,51 | 2,62 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 48,88 | 75,41 | 51,27 | 93,53 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,81 | 0,39 | 0,44 | 0,39 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
| 0,07 | 0,03 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 1,52 | 3,65 | 0,70 | 0,65 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 |
|
| 29,86 |
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
| 0,06 |
| 0,24 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 0,56 | 0,04 | 0,96 | 1,85 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tầng điện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phương Công | Xã Tây Giang | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (29) | (30) | (31) | (32) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 454,65 | 485,15 | 640,64 | 508,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 317,68 | 174,69 | 384,04 | 348,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 283,70 | 149,84 | 319,74 | 277,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 283,70 | 149,84 | 319,74 | 277,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 1,74 | 1,54 | 6,96 | 7,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 16,87 | 17,91 | 24,58 | 36,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 15,37 | 4,41 | 30,72 | 25,21 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 |
|
| 0,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 136,91 | 310,13 | 255,03 | 160,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 108,77 | 0,15 | 1,71 | 22,76 | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
| 2,39 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
| 75,92 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
| 14,11 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 0,01 | 0,99 | 13,53 | 0,82 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 |
| 11,07 | 6,35 | 6,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
|
|
| 1,05 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
| 4,77 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 82,70 | 114,49 | 124,41 | 90,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 43,83 | 68,32 | 62,98 | 54,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.765,83 | 30,24 | 28,99 | 40,32 | 28,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 | 0,06 | 0,14 | 0,10 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,17 | 3,72 | 0,46 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 1,30 | 1,94 | 7,00 | 1,44 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 0,49 | 1,04 | 0,43 | 1,26 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 | 0,14 | 0,03 | 0,06 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,21 | 1,86 | 0,70 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 1,46 | 0,51 | 1,10 | 0,80 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 4,51 | 7,52 | 10,90 | 3,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 | 0,28 | 0,41 | 0,35 |
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,84 | 0,93 | 2,26 | 1,06 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 |
| 5,22 | 1,88 |
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 52,04 | 86,79 | 59,24 | 58,82 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,22 | 0,49 | 0,40 | 0,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
|
|
|
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 0,51 | 1,35 | 1,55 | 1,22 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
|
| 10,51 |
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 | 0,44 |
|
| 0,02 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 0,06 | 0,33 | 1,58 | 0,12 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Vân Trường | Xã Vũ Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (33) | (34) | (35) | (36) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 23.130,58 | 474,77 | 537,62 | 621,98 | 602,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.168,06 | 333,95 | 353,15 | 416,43 | 367,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.582,35 | 281,75 | 29073 | 377,34 | 317,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.581,00 | 281,75 | 290,73 | 377,34 | 317,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 314,81 | 8,25 | 7,39 | 7,63 | 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.120,49 | 18,00 | 22,25 | 20,85 | 11,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 62,31 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 596,38 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.309,97 | 21,04 | 30,42 | 10,61 | 28,75 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1,36 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 180,39 | 4,91 | 2,35 |
| 9,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.923,04 | 140,36 | 184,43 | 204,54 | 234,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 108,77 |
| 1,70 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,30 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 403,60 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 122,28 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,18 | 0,03 | 2,24 | 0,26 | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 117,76 | 3,15 | 6,31 | 0,13 | 9,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,82 |
| 1,42 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 44,44 |
|
|
| 25,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.438,03 | 92,62 | 128,55 | 135,81 | 113,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.023,27 | 40,20 | 49,29 | 63,25 | 56,14 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.765,83 | 45,48 | 66,73 | 58,35 | 43,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,00 |
| 0,16 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,39 | 0,23 | 0,15 | 0,16 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,83 | 1,29 | 2,86 | 2,18 | 1,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 135,93 | 0,43 | 0,34 | 0,76 | 1,73 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,00 |
| 0,02 | 0,19 | 0,42 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,35 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 37,83 | 0,59 | 1,19 | 0,34 | 1,14 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 79,11 | 0,49 | 1,09 | 6,20 | 0,31 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,00 | 3,91 | 6,58 | 4,21 | 8,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,71 |
| 0,12 | 0,16 | 0,15 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,17 | 0,06 | 0,80 | 0,35 | 1,03 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 19,95 |
|
|
| 0,00 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.861,40 | 42,54 | 40,44 | 65,95 | 50,14 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,67 |
|
|
| 0,00 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,15 | 0,78 | 0,31 | 0,78 | 0,64 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,14 |
|
|
| 0,00 |
2.16 | Đất tín ngưỡng | TIN | 48,95 | 1,19 | 1,67 | 0,75 | 0,57 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 529,98 |
|
|
| 31,53 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,87 |
|
|
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 39,48 | 0,46 | 0,04 | 1,02 | 0,39 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tiền Hải | Xã An Ninh | Xã Bắc Hải | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 80,35 | 25,00 | 4,49 | 22,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 68,32 | 21,17 | 3,86 | 21,56 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 68,32 | 21,17 | 3,86 | 21,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 8,40 | 3,53 | 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 1,67 | 0,30 | 0,43 | 0,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 | 1,96 |
|
| 0,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 | 2,51 | 0,82 | 0,26 | 0,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 | 0,65 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 | 0,50 | 0,32 |
| 0,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 | 0,30 | 0,17 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,20 | 0,15 |
| 0,07 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 |
| 0,50 | 0,26 | 0,10 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Lâm | Xã Đông Long | Xã Đông Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) (6) ... (36) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 4,05 | 14,00 | 7,86 | 7,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 0,53 | 12,31 | 6,80 | 5,30 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 0,53 | 12,31 | 680 | 5,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 3,10 | 0,30 | 0,50 | 1,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 0,12 | 1,20 | 0,32 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 | 0,30 | 0,19 | 0,24 | 0,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 | 0,64 | 0,25 | 0,58 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 | 0,54 |
| 0,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 | 0,29 |
| 0,25 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,25 |
| 0,25 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 | 0,10 | 0,25 | 0,08 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quí | Xã Đông Trà | Xã Đông Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 2,16 | 4,23 | 36,20 | 4,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 1,56 | 4,13 | 16,07 | 4,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 0,30 | 0,10 | 1,00 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 0,30 |
| 0,73 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 |
|
| 18,40 | 0,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 |
| 0,05 | 0,08 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 |
| 0,05 | 0,08 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Xuyên | Xã Nam Chính | Xã Nam Cường | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 6,73 | 9,57 | 13,55 | 19,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 5,14 | 8,82 | 3,50 | 19,14 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 5,14 | 8,82 | 3,50 | 19,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 0,50 | 0,50 | 8,87 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 0,50 |
| 0,10 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 | 0,59 | 0,25 | 1,08 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 | 0,05 | 6,81 | 0,25 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 |
| 6,70 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 |
| 3,40 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
| 3,30 |
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 | 0,05 | 0,06 | 0,18 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
| 0,05 | 0,07 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Hải | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 12,27 | 9,78 | 11,89 | 112,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 6,50 | 7,98 | 9,86 | 5,60 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 6,50 | 7,98 | 9,86 | 5,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 5,50 | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 0,96 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 | 0,17 | 0,70 | 0,83 | 105,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 | 1,60 | 0,25 | 0,50 | 0,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 | 0,60 | 0,05 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 | 0,40 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 0,20 | 0,05 |
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 | 1,00 | 0,20 | 0,50 | 0,20 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Thắng | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 9,97 | 5,17 | 3,01 | 20,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 8,90 | 4,37 | 1,50 | 20,03 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 8,90 | 4,37 | 1,50 | 20,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 0,50 | 0,20 | 0,30 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 0,25 | 0,60 | 0,53 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 | 0,32 |
| 0,68 | 0,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 | 5,51 | 0,19 | 0,10 | 0,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 | 5,51 |
|
| 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 | 3,00 |
|
| 0,30 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 2,51 |
|
| 0,20 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 |
| 0,10 | 0,10 | 0,37 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
| 0,09 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phương Công | Xã Tây Giang | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 1,76 | 20,57 | 15,74 | 7,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 1,76 | 18,50 | 14,94 | 6,12 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 1,76 | 18,50 | 14,94 | 6,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 |
| 0,20 | 0,30 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 |
| 1,37 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,50 | 0,20 | 0,50 | 0,30 | 0,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
| 0,03 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 |
|
| 0,21 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 |
|
| 0,16 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 |
|
| 0,05 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 | 0,20 | 0,50 | 0,06 | 0,20 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Vân Trường | Xã Vũ Lăng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 507,33 | 3,65 | 2,20 | 4,27 | 3,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 320,11 | 2,95 | 2,00 | 3,27 | 3,75 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 320,11 | 2,95 | 2,00 | 3,27 | 3,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,28 | 0,50 |
| 0,4 | 0,5 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,09 | 0,20 |
| 0,6 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 134,85 |
| 0,20 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35.50 | 9,10 | 0,15 | 0,10 | 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,32 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,54 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 27,81 | 9,00 | 0,15 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 16,58 | 5,00 | 0,15 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,23 | 4,00 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,44 | 0,10 |
| 0,1 | 0,1 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,21 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Tiền Hải | Xã An Ninh | Xã Bắc Hải | Xã Đông Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 80,11 | 25,13 | 4,94 | 29,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 72,72 | 22,21 | 4,05 | 25,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 72,72 | 22,21 | 4,05 | 25,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 12,40 | 10,00 | 0,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 1,67 | 0,30 | 0,43 | 0,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 1,96 | 0,14 | 0,16 | 2,20 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 3,21 | 0,25 | 1,40 | 1,20 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Hoàng | Xã Đông Lâm | Xã Đông Long | Xã Đông Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 5,65 | 17,37 | 8,80 | 10,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 0,53 | 14,37 | 6,80 | 7,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 0,53 | 14,37 | 6,80 | 7,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 5,00 | 0,30 | 0,50 | 1,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 0,12 | 1,20 | 0,32 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,64 | 1,19 | 0,24 | 0,81 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 0,63 | 1,90 | 0,50 | 0,80 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Phong | Xã Đông Quí | Xã Đông Trà | Xã Đông Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 2,16 | 9,23 | 36,20 | 5,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 1,56 | 7,13 | 16,07 | 4,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 1,56 | 7,13 | 16,07 | 4,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 0,30 | 0,10 | 1,00 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 0,30 | 0,20 | 0,73 | 0,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,37 |
| 20,40 | 0,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 0,60 | 0,20 | 0,23 | 0,16 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đông Xuyên | Xã Nam Chính | Xã Nam Cường | Xã Nam Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 8,43 | 15,82 | 12,73 | 20,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 6,43 | 10,82 | 3,50 | 19,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 6,43 | 10,82 | 3,50 | 19,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 0,50 | 0,50 | 8,87 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 0,50 | 0,40 | 0,10 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,59 | 0,25 | 3,08 | 0,02 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 0,05 | 6,00 |
| 0,12 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Hải | Xã Nam Hồng | Xã Nam Hưng | Xã Nam Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 12,59 | 9,98 | 13,22 | 105,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 7,59 | 7,98 | 10,22 | 5,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 7,59 | 7,98 | 10,22 | 5,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 5,50 | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 0,10 | 0,10 | 0,20 | 1,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,17 | 1,52 | 0,83 | 105,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 0,50 | 0,53 | 0,08 | 0,42 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Thanh | Xã Nam Thắng | Xã Nam Thịnh | Xã Nam Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 10,20 | 6,37 | 2,83 | 23,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 8,90 | 4,37 | 1,50 | 20,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 8,90 | 4,37 | 1,50 | 20,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 0,50 | 0,20 | 0,30 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 0,50 | 0,80 | 0,53 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,32 | 0,81 | 0,68 | 0,91 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 5,50 | 0,20 | 0,02 | 0,50 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Phương Công | Xã Tây Giang | Xã Tây Lương | Xã Tây Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 1,76 | 26,63 | 16,94 | 8,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 1,76 | 24,50 | 16,94 | 7,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 1,76 | 24,50 | 16,94 | 7,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 |
| 0,70 | 0,50 | 0,60 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,39 | 1,37 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
| 6,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 0,30 | 4,33 | 1,26 | 2,00 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng điện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Tây Phong | Xã Tây Tiến | Xã Vân Trường | Xã Vũ Lãng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (36) | (33) | (34) | (35) | (36) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 547,10 | 3,95 | 2,78 | 4,77 | 5,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 342,94 | 2,95 | 2,00 | 3,27 | 4,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 342,94 | 2,95 | 2,00 | 3,27 | 4,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 53,66 | 0,50 |
| 0,4 | 0,5 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,76 | 0,50 | 0,28 | 0,6 | 0,3 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 135,74 | 0,39 | 0,83 | 0,23 | 0,45 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,00 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 36,54 | 1,03 | 1,72 | 0,4 | 0,5 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1128/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 1645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1168/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra