Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1167/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cm Mỹ tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 269/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ tại Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

41.162,91

40.772,98

-389,93

1.1

Đất trồng lúa

752,16

752,16

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

471,03

471,03

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.811,62

4.841,79

30,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34.795,16

34.426,06

-369,10

1.4

Đất rừng sản xuất

37,66

37,66

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

342,76

341,76

-1,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

423,55

373,55

-50,00

2

Đất phi nông nghiệp

5.092,92

5.482,85

389,93

2.1

Đất quốc phòng

383,34

383,34

-

2.2

Đất an ninh

40,15

40,15

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

300,00

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

57,35

57,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

32,02

32,13

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

48,04

47,34

-0,70

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3,27

3,27

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.136,64

2.149,61

12,97

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

1.254,92

1.266,20

11,28

-

Đất thủy lợi

430,53

430,53

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

10,67

10,67

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,79

5,79

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

70,27

70,98

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

12,84

12,84

-

-

Đất công trình năng lượng

1,94

1,94

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,11

2,11

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,18

0,18

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

21,25

21,25

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

33,70

33,70

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

73,47

73,47

-

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

209,27

209,27

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

2,98

2,98

-

-

Đất chợ

6,72

6,72

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,86

9,86

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,10

3,19

1,09

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.200,54

1.218,11

17,57

2.12

Đất ở tại đô thị

58,85

60,39

1,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,55

18,55

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,24

1,24

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,89

3,89

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

488,20

488,20

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

666,23

666,23

-

3

Đất chưa sử dụng

1,88

1,88

-

4

Đất đô thị *

3.377,61

3.377,61

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân b chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

71,82

71,82

-

1.1

Đất trồng lúa

2,29

2,29

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,30

1,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,53

4,53

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

64,81

64,81

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

4,15

4,23

0,08

2.1

Đt thương mại, dịch vụ

0,36

0,36

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,26

0,26

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,63

1,63

-

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

0,02

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,12

0,12

-

-

Đất xây dựng cơ s y tế

0,08

0,08

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,25

0,25

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,16

1,16

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,01

0,01

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

0,06

0,14

0,08

2.6

Đất ở tại đô thị

0,74

0,74

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,09

1,09

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

 

Tổng

75,97

76,05

0,08

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

80,32

470,25

389,93

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,30

1,30

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,30

1,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,70

12,53

2,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

69,13

456,23

387,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

53,00

2,00

-51,00

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2,00

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

-

-1,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

32,00

-

-32,00

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

18,00

-

-18,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

0,48

1,48

1,00

(Phân b chỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3733/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

88,90

478,83

389,93

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,89

5,29

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,30

1,30

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,57

10,00

2,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

76,25

463,35

387,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,03

0,03

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

67,60

31,74

-35,86

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

14,60

29,74

15,14

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

15,00

-

-15,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

-

-1,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

17,00

-

-17,00

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

18,00

-

-18,00

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

0,48

1,48

1,00

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 1167/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản