Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 917/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1579/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành; số 345/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 18/8/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4741/TTr-STNMT ngày 29/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án, với tổng diện tích 0,39 ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023:

Có 01 công trình, dự án; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 37,04 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Nghĩa Hành:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Chịu trách nhiệm đối với danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất, trường hợp không hoàn thành việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng thì không đăng ký xin tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/Cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 787).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đặng Văn Minh

 

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.565,10

470,65

645,77

2.634,53

611,39

1.484,70

1.117,44

766,52

1.331,34

2.169,01

1.609,22

3.635,70

3.088,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.538,07

119,40

272,66

329,32

270,40

318,47

458,89

191,51

508,84

317,32

367,60

251,69

131,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.373,89

119,40

272,66

306,71

256,10

312,12

415,85

191,51

501,16

305,91

341,79

228,80

121,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.960,27

109,49

89,56

417,84

330,47

504,10

176,25

356,13

206,96

235,13

163,63

154,41

216,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.831,32

241,67

261,83

345,32

10,52

307,16

89,74

49,26

295,81

257,90

380,60

317,94

273,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.021,96

 

 

 

 

 

21,93

 

 

105,87

 

894,16

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.162,29

 

 

1.541,99

 

354,65

367,89

165,70

318,81

1.248,87

684,81

2.016,86

2.462,71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.804,72

 

 

131,84

 

 

 

 

 

59,27

 

221,94

1 391,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,64

0,09

0,05

0,06

 

0,32

0,56

0,15

0,92

2,77

12,58

0,64

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,55

 

21,67

 

 

 

2,18

3,77

 

1,15

 

 

3,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.770,38

282,75

192,06

345,09

227,20

262,29

524,88

186,90

347,81

353,21

450,13

273,78

324,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,77

 

 

 

 

 

14,66

 

 

 

38,81

 

4,30

2.2

Đất an ninh

CAN

1,66

0,91

0,09

0,20

 

 

 

 

0,10

 

0,20

 

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,10

18,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,70

0,56

0,42

 

0,08

 

0,07

0,29

0,10

0,18

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,27

0,31

 

0,04

0,07

 

4,70

5,96

4,26

1,82

 

 

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,96

 

4,05

 

0,40

 

2,69

 

 

36,57

2,44

 

4,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.524,87

111,36

110,77

152,03

101,98

153,71

139,91

97,73

165,33

119,48

201,73

106,13

64,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

578,65

55,57

51,15

59,06

36,83

62,46

56,12

33,65

45,04

49,34

52,82

38,78

37,83

 

Đất thủy lợi

DTL

432,65

9,12

30,37

33,88

24,72

55,54

34,44

33,07

53,88

31,15

76,90

38,62

10,96

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DTH

1,42

0,19

 

1,02

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,32

1,88

0,17

0,11

0,17

0,12

0,08

0,12

0,16

0,21

0,20

0,06

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33,79

6,74

1,76

2,45

2,27

2,17

2,75

1,96

3,82

4,09

2,17

1,87

1,74

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,33

4,24

3,08

1,76

1,49

1,58

1,65

1,77

1,43

3,85

1,87

1,92

1,69

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,83

 

0,01

0,16

0,01

0,04

0,02

0,24

0,06

0,09

0,04

0,07

0,09

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,25

0,02

0,03

0,01

0,02

0,03

0,04

0,04

0,12

0,06

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,07

0,58

 

0,58

0,08

 

0,32

 

3,47

 

0,11

0,30

0,63

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,70

 

 

9,19

 

 

 

 

0,05

0,05

0,06

0,35

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,45

0,97

0,43

0,19

1,13

0,57

3,69

0,54

0,57

 

0,36

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

419,14

31,26

23,34

43,37

35,00

30,87

40,64

26,20

56,31

30,07

66,45

24,04

11,59

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,87

0,56

0,44

0,23

0,27

0,34

0,17

0,14

0,29

0,51

0,69

0,10

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,33

0,60

0,79

0,73

0,20

1,39

0,45

0,83

1,15

1,00

0,96

0,85

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,16

0,80

0,18

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.036,55

 

59,71

149,88

85,43

71,23

330,28

63,16

72,84

61,71

58,75

41,19

42,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

114,27

114,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,54

4,13

0,34

0,28

0,23

0,41

0,37

1,62

0,55

0,40

0,48

0,15

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,94

1,13

0,17

0,33

 

0,35

1,09

 

1,52

0,07

0,28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,79

0,72

1,11

1,09

0,98

0,46

0,38

0,54

0,23

0,02

0,26

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

839,92

22,36

9,98

40,49

13,19

34,03

11,88

14,32

95,02

131,78

137,97

122,11

206,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,53

7,22

1,40

0,02

24,64

0,71

18,40

2,39

6,08

 

8,26

3,35

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,02

0,28

3,05

 

 

 

 

0,06

0,63

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

113,08

0,07

2,58

8,73

7,57

7,18

5,71

6,32

6,54

5,87

3,13

8,94

50,44

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

36,73

0,05

 

 

 

0,03

 

0,01

 

36,48

 

 

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,19

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,96

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

3,90

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

32,58

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,15

0,05

 

 

 

0,03

 

0,01

 

3,90

 

 

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,19

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,96

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

3,90

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

32,58

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,58

0,21

 

0,24

 

0,02

 

0,02

 

0,09

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

0,01

 

0,20

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,24

0,20

 

0,20

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG) (THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương (triệu đồng)

Ngân sách cấp tỉnh (triệu đồng)

Ngân sách cấp huyện (triệu đồng)

Ngân sách cấp xã (triệu đồng)

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) + ... +(13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Sửa chữa cầu Cây Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi

0,39

Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành

Tờ bản đồ số 02, xã Hành Minh; Tờ bản đồ số 02, xã Hành Nhân; Tờ bản đồ số 18, 25 xã Hành Dũng

Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022

200,0

 

200

 

 

 

Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh

TỔNG CỘNG

0,39

 

 

 

200,0

 

200,00

 

 

 

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Lý do xin điều chỉnh thông tin

Ghi chú

1

Khu tái định cư Đồng Giá, xã Hành Minh thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025

Xã Hành Minh và thị trấn Chợ Chùa

12,77

Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10 xã Hành Minh và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, được UBND tỉnh phê duyệt KHSD đất năm 2022 tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 với địa điểm tại xã Hành Minh và tờ bản đồ địa chính số 3, 5, 7 và 10 xã Hành Minh. Tuy nhiên, do sai sót trong việc xác định địa điểm thực hiện công trình khi đăng ký bổ sung KHSD đất nên chỉ đăng ký đại điểm xã Hành Minh. Nay, bổ sung địa điểm thị trấn Chợ Chùa và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa để có cơ sở thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng quy định

Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh

TỔNG

 

12,77

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) +…+ (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trụ sở Công an xã Hành Dũng

0,12

Xã Hành Dũng

Thửa đất số 1024, tờ bản đồ số 16, xã Hành Dũng

Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ

3,0

 

3,0

 

 

 

 

2

Trụ sở Công an xã Hành Tín Đông

0,16

Xã Hành Tín Đông

Thửa đất số 352, tờ bản đồ số 4, xã Hành Tín Đông

Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Công an xã thuộc Công an các huyện Ba Tơ, Mộ Đức, Nghĩa Hành và thị xã Đức Phổ

3,0

 

3,0

 

 

 

 

3

Khai thác đất làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Mễ Sơn, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

19,81

Xã Hành Thiện

Tờ bản đồ số 10 và 40 xã Hành Thiện

Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

20,0

 

 

 

 

20,0

 

4

Khai thác đất làm vật liệu san lấp bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đất thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

16,76

Xã Hành Thiện

Tờ bản đồ số 16, 20 và 41 xã Hành Thiện

Công văn 941/UBND- KTN ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc khảo sát thăm dò lập hồ sơ khai thác các mỏ đất, mỏ cát làm vật liệu phục vụ thi công xây dựng Gói thầu XL1: Thi công xây dựng đoạn Km0+000- Km30+000 Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

17,0

 

 

 

 

17,0

 

5

Nhà máy gia công ván công nghiệp

0,19

Thị Trấn Chợ Chùa

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 2, thị trấn Chợ Chùa

Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

12,0

 

 

 

 

12,0

Đã giao đất cho BQL DA ĐTXD&PTQĐ huyện Nghĩa Hành, đăng ký KHSD đất để cho thuê đất

TỔNG CỘNG

37,04

 

 

 

55,00

 

6,00

 

 

49,00