- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2766/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Văn bản số 164/TTr-UBND ngày 20/7/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 883/TTr- STNMT ngày 20/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 16,5 ha (theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính kèm).
1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục IV đính kèm).
1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục V đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.
- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Cát theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất QH | Địa điểm (xã, TT) | Diện tích quy hoạch (ha) | Sử dụng từ các loại đất | ||||||
Đất nông nghiệp | |||||||||||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất lâm nghiệp | |||||||||
Tổng | Đất chuyên trồng lúa nước | Đất trồng lúa nước còn lại | Tổng | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | ||||||
NNP | LUA | LUC | LUK | LNP | RPH | RSX | |||||
I | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
| 16,50 |
|
|
| 16,50 |
| 16,50 |
1 | ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
| 16,50 |
|
|
| 16,50 |
| 16,50 |
1.1 | Trung tâm Giết mổ gia súc, gia cầm và Chế biến thực phẩm San Hà Bình Định | SKC | Cát Hiệp | 16,50 | 16,50 |
|
|
| 16,50 |
| 16,50 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 16,50 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | Đơn vị hành chính bổ sung | ||||
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023 | Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | xã Cát Hiệp | |||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.352,62 | 54.336,12 | -16,50 | 3.493,38 | 3.476,88 | -16,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.134,64 | 9.134,64 | 0,00 | 522,82 | 522,82 | 0,00 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.743,82 | 7.743,82 | 0,00 | 266,88 | 266,88 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.528,42 | 7.528,42 | 0,00 | 970,96 | 970,96 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.114,66 | 5.114,66 | 0,00 | 1.298,61 | 1.298,61 | 0,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.132,47 | 13.132,47 | 0,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.305 | 8.305 | 0,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.371,26 | 10.354,76 | -16,50 | 554,92 | 538,42 | -16,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 259,59 | 259,59 | 0,00 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 75,16 | 75,16 | 0,00 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 431,27 | 431,27 | 0,00 | 146,07 | 146,07 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.930,31 | 11.946,81 | 16,50 | 678,33 | 694,83 | 16,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.304,65 | 1.304,65 | 0,00 | 8,26 | 8,26 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,47 | 2,47 | 0,00 | 0,12 | 0,12 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 320,00 | 320,00 | 0,00 |
|
|
|
| Đất khu chế xuất | SKT |
|
| 0,00 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 134,67 | 134,67 | 0,00 | 50,00 | 50,00 | 0,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 887,43 | 887,43 | 0,00 | 28,09 | 28,09 | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 90,07 | 106,57 | 16,50 | 10,67 | 27,17 | 16,50 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 133,77 | 133,77 | 0,00 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 276,01 | 276,01 | 0,00 | 8,00 | 8,00 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 4.221,18 | 4.221,18 | 0,00 | 481,49 | 481,49 | 0,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.116,89 | 2.116,89 | 0,00 | 241,54 | 241,54 | 0,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 595,47 | 595,47 | 0,00 | 65,73 | 65,73 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,31 | 16,31 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,25 | 15,25 | 0,00 | 7,32 | 7,32 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 131,86 | 131,86 | 0,00 | 6,77 | 6,77 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 24,59 | 24,59 | 0,00 | 3,25 | 3,25 | 0,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 338,90 | 338,90 | 0,00 | 62,21 | 62,21 | 0,00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,94 | 0,94 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,36 | 1,36 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 88,05 | 88,05 | 0,00 | 14,50 | 14,50 | 0,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,39 | 47,39 | 0,00 | 3,16 | 3,16 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 824,17 | 824,17 | 0,00 | 76,83 | 76,83 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 19,98 | 19,98 | 0,00 | 0,16 | 0,16 | 0,00 |
| Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,32 | 1,32 | 0,00 |
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,39 | 34,39 | 0,00 | 3,71 | 3,71 | 0,00 |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 29,11 | 29,11 | 0,00 |
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.673,59 | 1.673,59 | 0,00 | 66,26 | 66,26 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 262,49 | 262,49 | 0,00 |
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,58 | 18,58 | 0,00 | 0,70 | 0,70 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 | 0,35 | 0,00 |
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,66 | 13,66 | 0,00 | 0,74 | 0,74 | 0,00 |
2.17 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 812,58 | 812,58 | 0,00 | 17,60 | 17,60 | 0,00 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.714,01 | 1.714,01 | 0,00 | 2,69 | 2,69 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.788,18 | 1.788,18 | 0,00 | 54,16 | 54,16 | 0,00 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023 | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | Đơn vị hành chính bổ sung | ||
xã Cát Hiệp | ||||||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4)+(5) | (7) | (8) | (9) = (7)+(8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.218,18 | 1.234,68 | 16,50 | 138,15 | 154,65 | 16,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 224,81 | 224,81 | 0,00 | 25,73 | 25,73 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 273,69 | 273,69 | 0,00 | 25,67 | 25,67 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 315,34 | 315,34 | 0,00 | 75,21 | 75,21 | 0,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 212,79 | 212,79 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 127,14 | 143,64 | 16,50 | 11,54 | 28,04 | 16,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 63,41 | 63,41 | 0,00 |
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | 0,99 | 0,00 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 97,25 | 97,25 | 0,00 | 3,34 | 3,34 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,53 | 1,53 | 0,00 |
|
|
|
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 41,33 | 41,33 | 0,00 |
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 | 1,00 | 0,00 |
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 13,23 | 13,23 | 0,00 | 2,84 | 2,84 | 0,00 |
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,43 | 0,43 | 0,00 |
|
|
|
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 | 0,02 | 0,00 |
|
|
|
2.4.3 | Đất giao thông | DGT | 5,21 | 5,21 | 0,00 |
|
|
|
2.4.4 | Đất thủy lợi | DTL | 7,52 | 7,52 | 0,00 | 2,84 | 2,84 | 0,00 |
2.4.5 | Đất chợ | DCH | 0,05 | 0,05 | 0,00 |
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,15 | 0,00 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 26,21 | 26,21 | 0,00 | 0,50 | 0,50 | 0,00 |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 | 0,06 | 0,00 |
|
|
|
2.9 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,30 | 6,30 | 0,00 |
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,43 | 7,43 | 0,00 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 236,07 | 236,07 | 0,00 | 1,12 | 1,12 | 0,00 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 | Đơn vị hành chính bổ sung | ||||
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023 | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | xã Cát Hiệp | |||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (- ) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5)-(4) | (7) | (8) | (9) = (8)-(7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.218,18 | 1.234,68 | 16,50 | 138,15 | 154,65 | 16,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 224,81 | 224,81 | 0,00 | 25,73 | 25,73 | 0,00 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 155,73 | 155,73 | 0,00 | 8,07 | 8,07 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 273,69 | 273,69 | 0,00 | 25,67 | 25,67 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 315,34 | 315,34 | 0,00 | 75,21 | 75,21 | 0,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 212,79 | 212,79 | 0,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 127,14 | 143,64 | 16,50 | 11,54 | 28,04 | 16,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 63,41 | 63,41 | 0,00 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 | 0,99 | 0,00 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP | 56,89 | 56,89 | 0,00 | 30,00 | 30,00 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,08 | 0,08 | 0,00 |
|
| 0,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 56,81 | 56,81 | 0,00 | 30,00 | 30,00 | 0,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 81,02 | 81,02 | 0,00 | 0,29 | 0,29 | 0,00 |
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023 | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | Đơn vị hành chính bổ sung | ||
xã Cát Hiệp | ||||||||
Diện tích đã phê duyệt | Diện tích sau khi bổ sung | Tăng (+) giảm (-) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5)- (4) | (7) | (8) | (9)=(8)- (7) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 0,03 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 236,07 | 236,07 | 0,00 | 1,12 | 1,12 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,25 | 0,25 | 0,00 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,55 | 0,55 | 0,00 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,85 | 1,85 | 0,00 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 174,16 | 174,16 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,10 | 4,10 | 0,00 |
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 22,41 | 22,41 | 0,00 | 0,02 | 0,02 | 0,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 10,69 | 10,69 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,95 | 7,95 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,31 | 0,31 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,81 | 0,81 | 0,00 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,14 | 0,14 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 0,02 | 0,02 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,14 | 2,14 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,15 | 0,15 | 0,00 |
|
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 4,01 | 4,01 | 0,00 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 25,74 | 25,74 | 0,00 | 0,10 | 0,10 | 0,00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,00 | 3,00 | 0,00 |
|
|
|
- 1Quyết định 3119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2170/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (đợt 2)
- 9Quyết định 1291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình (đợt 3), tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1335/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 11Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 3119/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 2170/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (đợt 2)
- 18Quyết định 1291/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình (đợt 3), tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 1335/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 20Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực