Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1579/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 27/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6825/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
3. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 50,67ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,91ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 22,76ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 4,02ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,3ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
4. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Nghĩa Hành đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 24 công trình, dự án với tổng diện tích 176,61ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.448,55 | 753,46 | 840,41 | 2.988,35 | 846,16 | 1.754,17 | 1.648,04 | 959,74 | 1.685,69 | 2.528,09 | 2.062,49 | 3.918,42 | 3.463,53 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.602,47 | 470,70 | 645,77 | 2.634,57 | 611,39 | 1.484,73 | 1.117,44 | 766,70 | 1.331,74 | 2.205,49 | 1.609,26 | 3.635,70 | 3.088,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.538,13 | 119,40 | 272,66 | 329,32 | 270,40 | 318,47 | 458,89 | 191,51 | 508,89 | 317,32 | 367,62 | 251,69 | 131,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.373,96 | 119,40 | 272,66 | 306,71 | 256,10 | 312,12 | 415,85 | 191,51 | 501,21 | 305,91 | 341,81 | 228,80 | 121,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.960,68 | 109,49 | 89,56 | 417,88 | 330,47 | 504,13 | 176,25 | 356,30 | 206,97 | 235,13 | 163,63 | 154,41 | 216,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.835,64 | 241,72 | 261,83 | 345,32 | 10,52 | 307,16 | 89,74 | 49,27 | 296,15 | 261,80 | 380,62 | 317,94 | 273,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.021,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 21,93 | 0,00 | 0,00 | 105,87 | 0,00 | 894,16 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.194,87 | 0,00 | 0,00 | 1.541,99 | 0,00 | 354,65 | 367,89 | 165,70 | 318,81 | 1 281,45 | 684,81 | 2.016,86 | 2.462,71 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.804,72 | 0,00 | 0,00 | 131,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 59,27 | 0,00 | 221,94 | 1.391,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,64 | 0,09 | 0,05 | 0,06 | 0,00 | 0,32 | 0,56 | 0,15 | 0,92 | 2,77 | 12,58 | 0,64 | 0,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,55 | 0,00 | 21,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,18 | 3,77 | 0,00 | 1,15 | 0,00 | 0,00 | 3,78 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.733,00 | 282,69 | 192,06 | 345,05 | 227,20 | 262,26 | 524,89 | 186,72 | 347,41 | 316,73 | 450,10 | 273,78 | 324,11 |
| Trong đó: |
|
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 14,66 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 38,81 | 0,00 | 4,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,30 | 0,91 | 0,09 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,10 | 18,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,70 | 0,56 | 0,42 | 0,00 | 008 | 0,00 | 0,07 | 0,29 | 0,10 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,27 | 0,31 | 0,00 | 0,04 | 0,07 | 0,00 | 4,70 | 5,96 | 4,26 | 1,82 | 0,00 | 0,00 | 0,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,39 | 0,00 | 4,05 | 000 | 0,40 | 0,00 | 2,69 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,44 | 0,00 | 4,81 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.524,32 | 111,37 | 110,77 | 152,09 | 101,98 | 153,66 | 139,91 | 97,53 | 164,92 | 119,57 | 201,68 | 106,13 | 64,71 |
| Trong đó: |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 578,73 | 55,58 | 51,15 | 59,02 | 36,83 | 62,41 | 56,12 | 33,65 | 45,10 | 49,42 | 52,85 | 38,78 | 37,83 |
| Đất thủy lợi | DTL | 432,65 | 9,12 | 30,37 | 33,88 | 24,72 | 55,54 | 34,44 | 33,07 | 53 88 | 31,15 | 76,90 | 38,62 | 10,96 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,42 | 0,19 | 0,00 | 1,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,21 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,32 | 1,88 | 0,17 | 0 11 | 0,17 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,21 | 0,20 | 0,06 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 33,79 | 6,74 | 1,76 | 2,45 | 2,27 | 2,17 | 2,75 | 1,96 | 3,82 | 4,09 | 2,17 | 1,87 | 1,74 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 26,53 | 4,24 | 3,08 | 1,96 | 1,49 | 1,58 | 1,65 | 1,77 | 1,43 | 3,85 | 1,87 | 1,92 | 1,69 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,42 | 0,00 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,07 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,07 | 0,09 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,55 | 0,25 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,07 | 0,58 | 0,00 | 0,58 | 0,08 | 0,00 | 0,32 | 0,00 | 3,47 | 0,00 | 0,11 | 0,30 | 0,63 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,70 | 0,00 | 0,00 | 9,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,35 | 0,00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,45 | 0,97 | 0,43 | 0,19 | 1,13 | 0,57 | 3,69 | 0,54 | 0,57 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | 0,00 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 418,81 | 31,26 | 23,34 | 43,42 | 35,00 | 30,87 | 40,64 | 26,20 | 55,92 | 30,08 | 66,45 | 24,04 | 11,59 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất chợ | DCH | 3,87 | 0,56 | 0,44 | 0,23 | 0,27 | 0,34 | 0,17 | 0,14 | 0,29 | 0,51 | 0,69 | 0,10 | 0,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,33 | 0,60 | 0,79 | 0,73 | 0,20 | 1,39 | 0,45 | 0,83 | 1,15 | 1,00 | 0,96 | 0,85 | 0,38 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,16 | 0,80 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.036,66 | 0,00 | 59,71 | 149,96 | 85,43 | 71,23 | 330,28 | 63,17 | 72,85 | 61,71 | 58,76 | 41,19 | 42,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 114,01 | 114,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,54 | 4,13 | 0,34 | 0,28 | 0,23 | 0,41 | 0,37 | 1,62 | 0,55 | 0,40 | 0,48 | 0,15 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,94 | 1,13 | 0,17 | 0,33 | 0,00 | 0,35 | 1,09 | 0,00 | 1,52 | 0,07 | 0,28 | 0,00 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 5,79 | 0,72 | 1,11 | 1,09 | 0,98 | 0,46 | 0,38 | 0,54 | 0,23 | 0,02 | 0,26 | 0,00 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 840,17 | 22,56 | 9,98 | 40,51 | 13,19 | 34,05 | 11,88 | 14,33 | 95,02 | 131,78 | 137,97 | 122,11 | 206,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 72,53 | 7,22 | 1,40 | 0,02 | 24,64 | 0,71 | 18,40 | 2,39 | 6,08 | 0,00 | 8,26 | 3,35 | 0,06 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,02 | 0,28 | 3,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,06 | 0,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 113,08 | 0,07 | 2,58 | 8,73 | 7,57 | 7,18 | 5,71 | 6,32 | 6,54 | 5,87 | 3,13 | 894 | 50,44 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ Chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 26,53 | 14,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 24,64 | 13,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 24,06 | 13,24 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 10,71 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,89 | 0,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 |
1 8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,29 | 0,73 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .... (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26,53 | 14,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,64 | 13,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24,06 | 13,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 10,71 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,89 | 0,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,50 | 0,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,56 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
| 0,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,10 | 0,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 0,06 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,99 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,49 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,06 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất chợ | DCH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,30 | 0,27 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,03 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,18 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Chợ chùa | Xã Hành Thuận | Xã Hành Dũng | Xã Hành Trung | Xã Hành Nhân | Xã Hành Đức | Xã Hành Minh | Xã Hành Phước | Xã Hành Thiện | Xã Hành Thịnh | Xã Hành Tín Tây | Xã Hành Tín Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
| 0,18 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
15 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,18 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Đất chợ | DCH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2,21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư phía Nam Kênh N12 | 18,52 | TT Chợ Chùa và xã Hành Đức | Tờ 3,4 xã Hành Đức và tờ 24,25,26 thị trấn Chợ Chùa | Thu hút đầu tư ngoài ngân sách | 20,0 |
|
|
|
| 20,0 | Thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
2 | Khu dân cư phía Bắc Kênh N12 | 4,83 | Xã Hành Đức | Tờ 1,3,4 xã Hành Đức | Thu hút đầu tư ngoài ngân sách | 5,0 |
|
|
|
| 5,0 | Thực hiện đấu giá, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3 | Cụm công nghiệp Đồng Dinh | 4,56 | TT Chợ Chùa | Tờ 2,6 |
| 50,0 |
|
|
|
| 50,0 | Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư |
Tổng cộng | 27,91 |
|
|
| 75,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 75,0 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) | TT. Chợ Chùa | 4,00 | 0,30 | 3,70 |
| 4,00 | Đã thông báo THĐ, chưa có Quyết định thu hồi đất (do chưa ban hành giá đất cụ thể để thẩm định, phê duyệt Phương án BTHT) | Đăng ký năm 2020 |
2 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước và xã Hành Đức | 0,26 | 0,04 | 0,22 |
| 0,26 | Đã thực hiện thủ tục thu hồi một phần diện tích đất; chưa chuyển mục đích và giao đất | Đăng ký năm 2020 |
3 | Đường tránh Đông huyện Nghĩa Hành | xã Hành Thuận, thị trấn Chợ Chùa | 12,50 | 2,35 | 10,15 |
| 12,5 | Dự án đang bồi thường, GPMB và đang triển khai thi công. Xin đăng ký thực hiện công tác tiếp theo | Đăng ký năm 2019 |
4 | Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ | xã Hành Dũng, Hành Thuận | 6,00 | 6,00 |
|
| 6,00 | Đã có Quyết định thu hồi đất trên địa bàn xã Hành Dũng. Tuy nhiên, tại xã Hành Thuận chưa đưa vào QHSD đất 2021-2030 nên chưa chuyển mục đích và giao đất | Đăng ký năm 2020 |
Tổng cộng |
| 22,76 | 8,69 | 14,07 | 0,00 | 22,76 |
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Cụm công nghiệp Đồng Dinh | 4,56 | 4,02 |
| TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ số 2,6 | Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư |
Tổng cộng | 4,56 | 4,02 | 0,00 |
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Trụ sở Công an xã Hành Thịnh | 0,20 | Xã Hành Thịnh | Thửa 255,257,277 tờ bản đồ số 33 | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030" |
|
2 | Trụ sở Công an xã Hành Phước | 0,10 | Xã Hành Phước | Thửa 158 tờ 29 | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030; Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030" |
|
Tổng cộng | 0,30 |
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình | Tổng diện tích đấu giá đất (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Khu dân cư Đồng Dinh thị trấn Chợ Chùa | 1,05 | TT Chợ Chùa | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số 720/UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành |
2 | Khu dân cư Thầy Ba, Hành Nhân | 0,71 | Xã Hành Nhân | Tờ bản đồ số 8 và số 9 | Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành |
3 | Khu dân cư Bổ Dụng, Lễ Giai, Hành Phước | 0,14 | Xã Hành Phước | Tờ bản đồ số 12 và số 29 | Công văn số 2013/UBND ngày 14/9/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành |
4 | Đất thu hồi của Công ty TNHH Mỹ Yên, xã Hành Dũng | 172,18 | Xã Hành Dũng | Mảnh bản đồ cơ sở số 668575. | Theo quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
5 | Nhà làm việc UBND thị trấn Chợ Chùa | 0,15 | TT Chợ Chùa | Thửa 227, Tờ bản đồ: 17 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
6 | Nhà làm việc UB MTTQ Việt Nam thị trấn Chợ Chùa | 0,02 | TT Chợ Chùa | Thửa 205, Tờ bản đồ: 17 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
7 | Hội chữ thập đỏ thị trấn Chợ Chùa | 0,02 | TT Chợ Chùa | Thửa 422, Tờ bản đồ: 7 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
8 | Điểm Mầm non đội 6 thị trấn Chợ Chùa | 0,04 | TT Chợ Chùa | Thửa số 72, Tờ bản đồ: 8 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
9 | Điểm Mầm non đội 7 thị trấn Chợ Chùa | 0,07 | TT Chợ Chùa | Thửa số 77, Tờ bản đồ: 13 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
10 | Điểm Mầm non đội 8 thị trấn Chợ Chùa | 0,19 | TT Chợ Chùa | Thửa số 30, Tờ bản đồ: 18 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
11 | Điểm Mầm non đội 9 thị trấn Chợ Chùa | 0,09 | TT Chợ Chùa | Thửa số 113, Tờ bản đồ: 16 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
12 | Điểm Mầm non đội 14 thị trấn Chợ Chùa | 0,05 | TT Chợ Chùa | Thửa số 209, Tờ bản đồ: 24 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
13 | Chuyển trường mẫu giáo Long Bàn Nam sang đấu giá đất ở | 0,07 | Xã Hành Minh | Thửa số 275, Tờ bản đồ: 7 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
14 | Chuyển đất mẫu giáo đội 1 sang đất ở | 0,05 | Xã Hành Phước | Thửa số 626 tờ số 20 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
15 | Chuyển đất mẫu giáo đội 5 sang đất ở | 0,10 | Xã Hành Phước | Thửa số 50 tờ số 32 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
16 | Chuyển đất mẫu giáo đội 7 sang đất ở | 0,03 | Xã Hành Phước | Thửa số 350 tờ số 17 | Theo quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
17 | Điểm dân cư Cây Da, thôn Kỳ Thọ Nam 1, xã Hành Đức | 0,26 | Xã Hành Đức | Thửa 679 tờ 18 | Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND xã Hành Đức về cho chủ trương quy hoạch, đấu giá quyền sử dụng đất của các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Hành Đức giai đoạn 2022-2025 |
18 | Khu dân cư Đồng phần dưới phía Bắc | 0,85 | Xã Hành Phước | Thửa số 502, 513, 514, 530, 553, 573, 516, 531, 533, 534, 535, 536, 554, 555, 556, 517, 574, 537, 575, 591, 1049, 557, 1063, 558, tờ số 17 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước |
19 | Khu dân cư ông Bùa | 0,37 | Xã Hành Phước | Thửa số 522 tờ số 17 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước |
20 | Chuyển đất mẫu giáo đội 14 sang đất ở | 0,07 | Xã Hành Phước | Thửa số 756 tờ số 6 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước |
21 | Chuyển đất mẫu giáo Hòa Thọ 1 sang đất ở | 0,03 | Xã Hành Phước | Thửa 9 tờ số 28 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước |
22 | Chuyển đất mẫu giáo Hòa Thọ 2 sang đất ở | 0,05 | Xã Hành Phước | Thửa 565 tờ số 5 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hành Phước |
23 | Đất vùng lõm VT1 | 0,01 | TT Chợ Chùa | Thửa số 265, Tờ bản đồ: 07 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Chợ Chùa |
24 | Đất vùng lõm VT2 | 0,01 | TT Chợ Chùa | Thửa số 265, Tờ bản đồ: 11 | Theo Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Chợ Chùa |
Tổng | 176,61 |
|
|
|
- 1Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1202/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030
- 11Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án "Đầu tư mới trụ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030"
- 13Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1579/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra