CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 129/TTr-CP ngày 17/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-CTN ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Lã Xuân Lâm, sinh ngày 14/12/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: 94, Palbok-dong 4(sa)-ga, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
2. | Phạm Vũ Phương Uyên, sinh ngày 15/3/1973 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 928, Musu-ri, Yudeung-myeon, Sunchang-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 196/20 khu phố II, phường Tam Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Văn Hậu, sinh ngày 27/4/1980 tại Bến Tre Hiện trú tại: 19-1 Oksan-ro 162beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh BếnTre | Giới tính: Nam |
4. | Thái Thị Bích Thùy, sinh ngày 15/01/1992 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 20 Nongok-ro 78beon-gil, Namdong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Sỹ Hùng, sinh ngày 12/10/1999 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 10-17, Wolbae-ro 75-gil, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
6. | Hoàng Thị Huệ, sinh ngày 08/4/1991 tại Nam Định Hiện trú tại: 166, Seonbu-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Nam, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Thị Oanh Kiều, sinh ngày 22/10/1982 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 153-15, Ime-gil, Yangchon-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A4/8, ấp Ninh Đức, xã Ninh Thạnh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Văn Lợi, sinh ngày 04/02/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: 413, Gamsam-dong, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
9. | Vũ Nguyễn Thu Ngân, sinh ngày 03/02/1999 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 502, Geomsan-ri, Seoseok-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tam Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
10. | Đặng Thị Hồng Thảo, sinh ngày 09/12/1986 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 170-14, Dogosan-ro 2, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hoa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
11. | Bùi Thị Thanh Xuân, sinh ngày 01/9/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 102-105, 6 Naengchunro 108 beong, Jinhae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dân, huyện An Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Thị Thanh Nở, sinh ngày 07/01/1988 tại Cà Mau Hiện trú tại: 26-14, Gwonseon-ro 530beon-gil, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 142, ấp Cây Trâm A, xã Bình Định, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
13. | Trần Minh Luân, sinh ngày 19/9/1996 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 65-2 Wanwolnam 3-gil, Masanhappo-gu, Changwon, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Phước 2, xã Tân Thanh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
14. | Bùi Thị Tuyết, sinh ngày 26/9/1983 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 415, Namyang-ri, Namyang-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vạn Ninh, TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
15. | Thái Út Mười, sinh ngày 25/10/1985 tại Cà Mau Hiện trú tại: 1912-1, Baekokdae-ro, Pogok-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, TP. Cà Mau | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Thị Kiều Trang, sinh ngày 02/8/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 870 Yangchon-ri, Jinjeon-myeon, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Thị Hạnh, sinh ngày 23/3/1984 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 760 Shinan-dong, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Côn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
18. | Võ Thị Kim Tư, sinh ngày 07/4/1986 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 24, Seonjam-ro 2ga-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Ngọc Chi, sinh ngày 16/3/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 90 Okgye-ri, Janggok-myeon, Hongseong-gun, Chungcheongnam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
20. | Dương Lưu Hoàng Oanh, sinh ngày 17/10/1982 tại An Giang Hiện trú tại: 16 Mokryeon-ro 397beonan-gil, Gwangsan-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Trần Thị Hương, sinh ngày 20/11/1992 tại Hải Dương Hiện trú tại: 32, Bunto-gil, Daeya-myeon, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
22. | Lê Thị Tám, sinh ngày 01/01/1983 tại Trà Vinh Hiện trú tại: #71-10, Gohwa-ro, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Trúc Lài, sinh ngày 07/9/1987 tại Bến Tre Hiện trú tại: #1097, Yeongheung-ri, Yeongwol-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 15/3/1987 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 653-3 Seongjeon-ri, Seongjeon-myeon, Gangjin-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Hằng Nga, sinh ngày 12/6/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: 102 Singalma-ro, Seo-gu, Daejeon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 110, tổ 4, khu 3B, phường Giếng Đáy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
26. | Kim Ji Hyang, sinh ngày 14/6/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 502 Guam-dong, Buk-gu, Daegu | Giới tính: Nữ |
27. | Shin Yujin, sinh ngày 02/02/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 101, Yanggok 3-ro, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Kim Phúc, sinh ngày 22/7/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 19-1 Oksan-ro 162beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
29. | Bùi Hương Ly, sinh ngày 07/3/2003 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 499 Seodo-ri, Geumgu-myeon, Gimje-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Ninh, TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
30. | Trần Ara, sinh ngày 20/9/2008 tại Long An Hiện trú tại: #726 Jeungsan-ri, Boryeong-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hữu, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
31. | Phạm An Nam, sinh ngày 09/02/2014 tại Tiền Giang Hiện trú tại: 545, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam
|
32. | Luyện Việt Sơn, sinh ngày 14/5/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 6 Maeyeoul-ro 10beon-gil, Youngtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
33. | Trần Kim Chi Lan, sinh ngày 23/01/2011 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 457 Guho-ri, Chucdong-myeon, Sachun-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
34. | Đinh Phương Thủy, sinh ngày 29/11/2001 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 192, Donghae-daero, Hupo-myeon, Uljin-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
35. | Lee Hân Su, sinh ngày 06/01/2017 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 15-10, Jeongbalsan-ro 196beon-gil, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Hà Minh, sinh ngày 16/01/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 5, Inju-daero 153beon-gil, Nam-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng | Giới tính: Nam |
37. | Phạm Ngọc Tiến, sinh ngày 01/10/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: 12 Paryong-ro 420beon-gil, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đan Loan, xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Thị Diệp Anh, sinh ngày 17/4/2004 tại Thái Bình Hiện trú tại: 49 Ilsin-ro 40beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
39. | Moon Bo Gyeong, sinh ngày 13/12/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 166 Geumgok-daero, Buk-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
40. | Kim Min Ho, sinh ngày 13/12/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 1228-1, Yongwon-dong, Jinhae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
41. | Trần Thiên Phúc, sinh ngày 27/01/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 1688-38, Muhak-ro, Inji-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
42. | Phạm Trung Dương, sinh ngày 07/3/2005 tại Nghệ An Hiện trú tại: 68, Deokjeong-ro, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
43. | Nguyễn Thanh Sơn, sinh ngày 14/02/2003 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 208 Naeryong-ri, Buknae-myeon, Yeoju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8 phố Tam Giang, phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
44. | Ngô Gia Bảo, sinh ngày 05/12/2009 tại TP.Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 101, Dongdaesin-dong 2-ga, Seo-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Giới tính: Nam |
45. | Lee Seung Kyu, sinh ngày 02/12/2007 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 22, Hwamae 1-gil, Seokbo-myeon, Yeongyang-gun, Gyeongsangbuk | Giới tính: Nam |
46. | Kim Thị Mỹ Tri, sinh ngày 20/3/2000 tại Trà Vinh Hiện trú tại: 77-11, Nokbeon-dong, Eunpyeong-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lạc A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
47. | Trần Nhật Minh, sinh ngày 20/8/2014 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 45-1 Bonwon-ro, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
48. | Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 06/3/2012 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 43-2, Uirim-daero 4-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
49. | Lương Thị Yến Nhi, sinh ngày 18/10/2008 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Undangdangneomeo-gil47, Sojeong-myeon, Sejong Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
50. | Đặng Khánh Ly, sinh ngày 26/11/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 40 Pasan-ri, Julpo-myeon, Buan-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm I, thôn Kiều Hạ 2, xã Quốc Tuấn, huyện An Dương, TP Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
51. | Nguyễn Khắc Thắng, sinh ngày 22/10/2002 tại Hải Dương Hiện trú tại: 48 Jungangro 2ga, Jeachun-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
52. | Bùi Phương Thảo, sinh ngày 18/8/2007 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: #21 Sinje-ri, Jinnyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cửa Ông, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
53. | Hoàng Mai Chi, sinh ngày 26/8/2009 tại Hà Nội Hiện trú tại: 256 Daeam-ro, Sungsang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hà Hồ, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
54. | Nguyễn Phạm Thanh Trang, sinh ngày 13/5/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 52, Sunbigol-gil, Jori-eup, Paju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
55. | Park Hye Seong, sinh ngày 26/01/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 13-10, Yangjimaul-gil, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
56. | Lê Thị Ngọc Ngân, sinh ngày 06/02/2012 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 956, Nambu-ro, Yeongdong-gun, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 22/5/2009 tại Hải Dương Hiện trú tại: 227, Tomae-ri, Angye-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
58. | Park Minji, sinh ngày 21/6/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 32, Gasan-ro 348beon-gil, Gasan-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Thị Thu Phương, sinh ngày 03/10/2009 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 1050, Inbi-ri, Gigye-myeon, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
60. | Bùi Thị Hồng, sinh ngày 08/6/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 509 Gurae-ri, Sangdong-eup, Youngwon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
61. | Bùi Gia Bảo, sinh ngày 16/5/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 509 Gurae-ri, Sangdong-eup, Youngwon-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
62. | Lê Thị Hương, sinh ngày 02/9/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 30 Dosan 1-gil, Chilbo-myeon, Jeongeup-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Vũ Linh, sinh ngày 20/10/2003 tại Cà Mau Hiện trú tại: 486, Dusan-dong, Suseong-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Lớn, xã Tân Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nam |
64. | Đinh Khắc Mạnh, sinh ngày 28/02/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 394, Danghang-ri, Changseon-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
65. | Nguyễn Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 13/4/2001 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 268 Kokgang-ri, Ilwon-myeon, Yeongyang-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Minh Khôi, sinh ngày 08/4/2003 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 268 Kokgang-ri, Ilwon-myeon, Yeongyang-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
67. | Nguyễn Thụy Khánh Vy, sinh ngày 12/6/2006 tại An Giang Hiện trú tại: 14-11, Gwiil-gil, Iseo-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
68. | Hoàng Lâm Trường Giang, sinh ngày 07/8/2012 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 827, Jiho-ri, Uiheung-myeon, Gunwi-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
69. | Trương Mỹ Xuyên, sinh ngày 02/02/2003 tại Cà Mau Hiện trú tại: 349-20, Sinh ngàyyeonbaetjae-ro, Deoksan-myeon, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
70. | Trương Hoài Hận, sinh ngày 04/10/2005 tại Cà Mau Hiện trú tại: 349-20, Sinh ngàyyeonbaetjae-ro, Deoksan-myeon, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nam |
71. | Lê Thị Cẩm Tú, sinh ngày 07/10/2003 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 142-23, Bugahyeon-ro, Seodaemun-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
72. | Vũ Thanh Phong, sinh ngày 25/5/2010 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 452, Sipjadeul-ro, Napo-myeon, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 Cát Cụt, phường An Biên, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 883/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lý Thanh Vy do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 884/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee A Ra do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 924/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 925/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 883/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lý Thanh Vy do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 884/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Lee A Ra do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 924/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 925/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1407/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 26 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1443/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 870/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 16/06/2018
- Số công báo: Từ số 709 đến số 710
- Ngày hiệu lực: 29/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết