CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2691/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 560/TTr-CP ngày 23/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-CTN ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. | Trương Thị Thu An, sinh ngày 31/01/2001 tại Tây Ninh Hiện trú tại: #49-12, Mungogil87beongil, Pangyo-myeon, Seocheon-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
2. | Ju Sebin, sinh ngày 23/4/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 273 Yong-ri, Seosaeng-myeon, Ulju-gun, Ulsan | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Kim Ngọc, sinh ngày 17/9/2016 tại Bình Thuận Hiện trú tại: San 203-54 Sinrim-dong, Gwanak-gu, Seou | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Cẩm Hằng, sinh ngày 15/01/1981 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: #17-6, Sangingeum-gil, Pungcheon-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 22/12/1998 tại Hà Nội Hiện trú tại: 238 Haan-ro, Gwangmyeong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Quốc Duy, sinh ngày 25/12/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 69 Dongmun-daero, Buk-gu, Gwangju | Giới tính: Nam |
7. | Vũ Vũ, sinh ngày 07/9/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 6, Yongho-ro, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu | Giới tính: Nam |
8. | Lê Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 03/10/2002 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 22 Daedong-ro 64beon-gil, Sasang-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
9. | Kiều Vũ Phong, sinh ngày 11/7/2009 tại Hà Nội Hiện trú tại: 19-1, Cheonghaejinnam-ro 39beon-gil, Wando-eup, Wando-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
10. | Lee Ji Su, sinh ngày 15/6/2010 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #235 Gwandeok-ri, Danchon-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
11. | Trần Hà Linh, sinh ngày 27/6/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #235 Gwandeok-ri, Danchon-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
12. | Sin Hye Soo Hà, sinh ngày 02/7/2008 tại TP.Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 5-12, Shindosinam-ro 141beon-gil, Jung-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Quốc Dũng, sinh ngày 10/02/1994 tại Bình Định Hiện trú tại: 230, Jangdae-ri, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
14. | Lee Jeonghoon, sinh ngày 18/7/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #1076-10, Namhyeon-dong, Gwanak-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
15. | Lee Jeongwoo, sinh ngày 03/12/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #1076-10, Namhyeon-dong, Gwanak-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
16. | Lê Hoàng Huỳnh Ngân, sinh ngày 14/11/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 24, Siudong 6-gil, Gasan-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Nguyễn Tường Vy, sinh ngày 25/8/2011 tại Hà Nội Hiện trú tại: 44-5 Hogye-ri, Gagok-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
18. | Võ Kim Chi Sơn, sinh ngày 27/02/2006 tại Tiền Giang Hiện trú tại: #970 Ansim-ri, Yeonmu-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
19. | Lee Seongmin, sinh ngày 28/3/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 70-18, Ogok-ro, Chirwon-eup, Haman-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
20. | Shin My Na, sinh ngày 24/5/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 693 Sangjiseok-dong, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Nhân Lín, sinh ngày 14/4/2002 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 198 Changchon-ri, Namsan-myeon, Chucheon-si, Gangwon-do | Giới tính: Nam |
22. | Đào Nhật Khang, sinh ngày 13/7/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 34-3 Gwangmyeong-ro264beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
23. | Trần Thúy Hà, sinh ngày 03/3/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 21-7 Sanggeoma4-gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị Thu Uyên, sinh ngày 05/9/2000 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 9 Hwajeong-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
25. | Lê Nhựt Huy, sinh ngày 21/5/2006 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 73 Saengchon-gil, Samgye-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
26. | Đinh Phương Anh, sinh ngày 01/6/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 12-54 Wangsipriro16gil, Seongdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
27. | Shin Triều Khoa, sinh ngày 27/5/2015 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #11, Gunjaro335gil, Siheung-si, Gyeonggi-do. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2703/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1208/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 98/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thái Hương do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 747/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1211/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2703/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1208/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 98/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thái Hương do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 747/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1211/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2691/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2017
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 15/01/2018
- Số công báo: Từ số 43 đến số 44
- Ngày hiệu lực: 27/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết