CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 08/TTr-CP ngày 31/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-CTN ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Đức Nghiêm, sinh ngày 07/12/2006 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 380-6 Gangbyeon-ro, Gangneung-si, Gangwon-do | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Lee Kim Ngân, sinh ngày 29/6/1996 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Gyeong Gido, Osansi, Cheong hak, 147 Byung kil 60, 301 Room (Sucheong Dong) | Giới tính: Nữ |
3. | Hoa Thị Mai Ngọc, sinh ngày 21/11/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 102-301, 73-5 Malgogae-gil, Jeongeup-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
4. | Cho Min Seo, sinh ngày 10/4/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Jinra2gil 11, Hwayang-eup, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk do | Giới tính: Nữ |
5. | Cho Yeong Geun, sinh ngày 14/02/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Jinra2gil 11, Hwayang-eup, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk do | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Thị Quỳnh, sinh ngày 13/02/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: 103-17 Asan-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Tường Vy, sinh ngày 31/01/2006 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: 334, 8-16 Yeonho 11-gil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Vũ Thị Hải Anh, sinh ngày 25/8/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: #8, Yeongsu2-gil, Gwangyang-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
9. | Kim Ja Won, sinh ngày 01/10/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 175 Gagok-dong, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Ngọc Yến, sinh ngày 20/10/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 106-3 Neungdong-ro, 32-gil, Gwangjin-gu | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 30/01/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: 11 Wolgotjoongang-ro, 70 beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 16/4/1990 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: #46 Annam-ro, Dongnae-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
13. | Trần Thanh Thúy, sinh ngày 01/01/1997 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 203-1301, 38 Yangji-ro, 240beon-gil, Onam-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
14. | Đinh Thị Hà, sinh ngày 09/9/1990 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 26-4 Yaksan-gil. Ilsandong-gu, Gosang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 22/9/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: 3Pyungchun-ro, 733beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do 14495 | Giới tính: Nữ |
16. | Dương Ngọc Trinh, sinh ngày 27/8/1976 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Samyangyi-dong, Hanmaum villa), 203ho 15, Seolchon-ro 8gil, Jeju-si, Jaeju-do | Giới tính: Nữ |
17. | Lee Hoàng Sơn, sinh ngày 12/11/2016 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 18-4 Bonggye 2-gil, Byeokjin-myeon, Seongju-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
18. | Diệp Ngọc Đẹp, sinh ngày 07/02/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Gyeongbug, Gimcheon-si, Nosilgogeagil 106 (Namsan-dong) | Giới tính: Nữ |
19. | Lê Khánh Chi, sinh ngày 17/5/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Yangdongmyeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
20. | Lê Đức Lương, sinh ngày 07/12/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Yangdongmyeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Kim Mi He, sinh ngày 14/11/2010 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #883 Jeongryang-dong, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
22. | Kim Sihyeon, sinh ngày 01/01/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Daegu-si, Dalseong-gun, Nongong-eup, Namri-gil, 48, 102dong, 503ho | Giới tính: Nam |
23. | Sú San U, sinh ngày 07/4/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #202 Jincheon-ro, 10-gil, Dalseo-gu, Daegu-si | Giới tính: Nam |
24. | Đỗ Minh Nghĩa, sinh ngày 19/02/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 210Ho, 101-dong, #20, Jeongdam-gil, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
25. | Danh Thị Mười Thơ, sinh năm 1985 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 14 Okgyo 8-gil, Jung-gu, Ulsan | Giới tính: Nữ |
26. | Đinh Ngọc Xuân Trang, sinh ngày 05/10/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Godani Maeul 811-607, 52 Yanggok-ro, 467 beongil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
27. | Đinh Ngọc Xuân Như, sinh ngày 08/11/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Godani Maeul 811-607, 52 Yanggok-ro, 467 beongil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
28. | Đào Thị Nhi, sinh ngày 12/5/2002 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #647 Nakjeong-ri, Danmil-myeon, Euiseong-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
29. | Đào Văn Trường, sinh ngày 25/01/2004 tại Hải Dương Hiện trú tại: #647 Nakjeong-ri, Danmil-myeon, Euiseong-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
30. | Trương Cẩm Hàn, sinh ngày 10/5/1978 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 19 Sanjeonggongwon-ro, 42beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju-si | Giới tính: Nữ |
31. | Lê Thị Kim Chi, sinh ngày 11/12/1983 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 31 Cheonbyeon-ro, Chungju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
32. | Hoàng Thị Cúc, sinh ngày 27/8/1987 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: 14-1 Deoksan-myeon, Jungbang 2-gil, Jinchung-gun, Chungcheong buk-do | Giới tính: Nữ |
33. | Trần Thị Ngọc, sinh ngày 18/02/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 106ho, Khunsongongwon-ro, 7beon-gil, 6-1 Sihung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
34. | Phan Thị Thu Thảo, sinh ngày 10/02/1991 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 503ho 1-dong, Donghwachogyu-gil 31, Munmak-eup, Wonju-si-si, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
35. | Vương Khả Hân, sinh ngày 07/9/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 103-dong, 1505-ho, 61, Songgang-ro, 42beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thị Hoàn Hảo, sinh ngày 21/5/2002 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 68Baekto-gil, Namyang-myeon, Chungyang-gun, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
37. | Lưu Thị Mỹ Dung, sinh ngày 23/10/1999 tại Bình Dương Hiện trú tại: 31 Sagajeong-ro 13-gil, Dongdaemun-gu, Seoul. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1208/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 747/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1211/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1208/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 747/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1211/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 415/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: 24/03/2018
- Số công báo: Từ số 471 đến số 472
- Ngày hiệu lực: 14/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết