Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 836/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 03 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin dữ liệu, quan trắc chất lượng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm:

- Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường: Phụ lục số 01.

- Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Phụ lục số 02.

- Đơn giá quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung: Phụ lục số 03.

- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục: Phụ lục số 04.

- Đơn giá quan trắc môi trường đất: Phụ lục số 05.

- Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục số 06.

- Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa: Phụ lục số 07.

- Đơn giá quan trắc môi trường nước thải: Phụ lục số 08.

- Đơn giá quan trắc môi trường trầm tích: Phụ lục số 09.

- Đơn giá quan trắc môi trường chất thải: Phụ lục số 10.

- Đơn giá quan trắc môi trường khí thải: Phụ lục số 11.

- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục: Phụ lục số 12.

- Đơn giá quan trắc môi trường không khí tự động liên tục: Phụ lục số 13.

(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành và là căn cứ để lập, giao dự toán, quản lý sử dụng và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành các công việc sau:

- Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ các thành phần môi trường, bao gồm: Môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, chất thải, khí thải.

- Hoạt động quan trắc môi trường tự động liên tục, bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động, trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động.

2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các chi phí sau:

- Phụ cấp khu vực.

- Thuế giá trị gia tăng.

- Chi phí cho phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị từ đơn vị quan trắc đến địa điểm quan trắc.

3. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng, vận dụng đối với các hoạt động quan trắc môi trường từ các nguồn kinh phí khác.

4. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện như sau:

1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện theo Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

2. Đối với khối lượng công việc chưa triển khai thực hiện thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lưu; VT, TC, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Đơn giá Hiện trường

Đơn giá Phòng Thí nghiệm

Đơn giá

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

 

 

15.023.450

1

KK1a

Nhiệt độ

91.687

 

91.687

2

KK1b

Độ ẩm

91.687

 

91.687

3

KK2a

Tốc độ gió

91.226

 

91.226

4

KK2b

Hướng gió

91.226

 

91.226

5

KK3

Áp suất khí quyển

91.226

 

91.226

6

KK4a

TSP

357.302

161.151

518.453

7

KK4b

Pb

357.302

465.544

822.846

8

KK4c

PM10

721.108

271.154

992.262

9

KK4d

PM2,5

721.108

271.154

992.262

10

KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

394.211

 

394.211

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

210.256

960.049

1.170.305

12

KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

224.512

306.204

530.717

13

KK6

NO2

286.992

366.615

653.607

14

KK7

SO2

238.891

294.883

533.774

15

KK8

O3

422.315

242.790

665.105

16

KK9

Amoniac (NH3)

275.596

263.615

539.211

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

274.255

325.651

599.907

18

K.K11a

Hơi axit (HCl)

276.728

286.219

562.947

19

KK11b

Hơi axit (HF)

276.728

286.219

562.947

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

276.728

286.219

562.947

21

K.K11d

Hơi axit (H2SO4)

276.728

286.219

562.947

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

276.728

286.219

562.947

23

KK12a

Benzen (C6H6)

273.418

543.050

816.468

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

273.418

543.050

816.468

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

297.796

543.050

840.846

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

322.174

543.050

865.224

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

2.071.734

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

835.651

1

TO1a

- Mức ồn trung bình (LAeq)

129.136

90.226

219.362

2

TO1b

- Mức ồn cực đại (LAmax)

129.136

90.226

219.362

3

TO2

Cường độ dòng xe

276.709

120.217

396.926

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị, độ rung

 

 

1.236.084

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

129.784

89.995

219.779

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

129.784

89.995

219.779

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

129.784

89.995

219.779

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

179.236

134.535

313.771

5

ĐR01

Độ rung

170.779

92.197

262.976

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

 

40.621.724

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

108.077

 

108.077

2

NM1a2

pH

137.237

 

137.237

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

2.304.267

 

2.304.267

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

415.758

 

415.758

5

NM2b

Độ đục

225.986

 

225.986

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

231.206

 

231.206

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

231.206

 

231.206

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

707.571

 

707.571

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

111.481

118.598

230.079

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

135.698

198.493

334.191

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

135.698

247.717

383.415

12

NM7a

Amoni (NH4+)

143.066

215.453

358.519

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

143.066

475.579

618.645

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

143.066

260.409

403.475

15

NM7d

Tổng P

143.066

342.893

485.959

16

NM7đ

Tổng N

143.066

372.988

516.054

17

NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

124.137

535.158

659.295

18

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

124.137

535.158

659.295

19

NM7g1

Kim loại nặng (As)

124.137

533.550

657.687

20

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

124.137

658.137

782.274

21

NM7h1

Kim loại(Fe)

124.137

437.176

561.313

22

NM7h2

Kim loại (Cu)

124.137

437.176

561.313

23

NM7h3

Kim loại (Zn)

124.137

437.176

561.313

24

NM7h4

Kim loại (Mn)

124.137

437.176

561.313

25

NM7h6

Kim loại (Ni)

124.137

437.176

561.313

26

NM7i

Sulphat (SO42-)

143.066

297.614

440.680

27

NM7k

Photphat (PO43-)

143.066

272.474

415.540

28

NM7l

Clorua (Cl-)

143.066

165.540

308.606

29

NM7m

Florua (F)

143.066

400.159

543.225

30

NM7n

Crom (VI)

143.066

274.249

417.315

31

NM8

Tổng dầu, mỡ

165.439

1.957.919

2.123.359

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

123.988

1.543.162

1.667.150

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

123.988

1.440.200

1.564.188

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

123.988

1.543.162

1.667.150

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

123.988

1.440.200

1.564.188

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

125.674

616.888

742.562

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

93.820

5.490.075

5.583.895

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

93.820

5.400.327

5.494.147

40

NM13

Xyanua (CN )

378.628

441.679

820.307

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

386.754

835.024

1.221.778

42

NM15

Phenol

386.754

626.551

1.013.305

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

 

1.216.258

1.216.258

IV

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

 

 

37.439.536

1

Đ1a

Cl-

92.144

210.673

302.817

2

Đ1b

SO42-

92.144

272.454

364.598

3

Đ1c

HCO3-

92.144

271.933

364.077

4

Đ1đ

Tổng K2O

92.144

262.716

354.861

5

Đ1h

Tổng N

92.144

442.916

535.060

6

Đ1k

Tổng P

92.144

340.394

432.538

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

92.144

542.972

635.116

8

Đ2a

Ca2+

92.122

340.986

433.108

9

Đ2b

Mg2+

92.122

340.532

432.654

10

Đ2c

K+

92.122

296.331

388.454

1 1

Đ2d

Na+

92.122

296.331

388.454

12

Đ2đ

Al3+

92.122

284.596

376.718

13

Đ2e

Fe3+

92.122

237.490

329.612

14

Đ2g

MN2+

92.122

254.219

346.341

15

Đ2h1

Kim loại nặng (Pb)

92.122

422.353

514.475

16

Đ2h2

Kim loại nặng (Cd)

92.122

422.353

514.475

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

92.122

673.784

765.906

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

92.122

628.538

720.660

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

92.122

457.963

550.085

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

92.122

457.963

550.085

21

Đ2l3

Kim loại (Mn)

92.122

457.963

550.085

22

Đ2l4

Kim loại (Zn)

92.122

457.963

550.085

23

Đ2l5

Kim loại (Cr)

92.122

457.963

550.085

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

92.122

457.963

550.085

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

137.775

6.208.746

6.346.521

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

137.686

9.365.316

9.503.002

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

137.686

2.212.762

2.350.447

28

Đ5

PCBs

137.686

2.212.762

2.350.447

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

 

5.388.683

5.388.683

V

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

32.685.435

1

NN1a

Nhiệt độ

88.544

 

88.544

2

NN1b

pH

105.651

 

105.651

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

140.700

 

140.700

4

NN3a

Độ đục

167.817

 

167.817

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

194.650

 

194.650

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

139.787

 

139.787

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

194.650

 

194.650

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thể Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

707.607

 

707.607

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

126.952

136.988

263.940

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

126.952

124.922

251.874

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

126.952

214.603

341.556

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

158.038

196.692

354.729

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

158.038

202.577

360.614

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

158.038

465.684

623.722

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

158.038

251.995

410.033

16

NN7đ

Sulphat (SO42-)

158.038

225.954

383.992

17

NN7f

Photphat (PO43-)

158.038

235.196

393.234

18

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

158.038

214.025

372.063

19

NN7h

Tổng N

158.038

345.063

503.100

20

NN7i

Crom (Cr6+)

158.038

258.281

416.319

21

NN7k

Tổng P

158.038

340.380

498.418

22

NN7l

Clorua (Cl-)

158.038

160.050

318.088

23

NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

158.038

538.909

696.946

24

NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

158.038

538.909

696.946

25

NN7nl

Kim loại nặng (As)

158.038

720.524

878.562

26

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

158.038

720.524

878.562

27

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

158.038

731.698

889.735

28

NN7p1

Kim loại (Fe)

158.038

460.320

618.358

29

NN7P2

Kim loại (Cu)

158.038

460.320

618.358

30

NN7p3

Kim loại (Zn)

158.038

460.320

618.358

31

NN7p4

Kim loại (Mn)

158.038

460.320

618.358

32

NN7p5

Kim loại (Cr)

158.038

460.320

618.358

33

NN7p6

Kim loại (Ni)

158.038

460.320

618.358

34

NN8

Cyanua (CN-)

158.038

426.975

585.012

35

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

158.038

1.369.747

1.527.785

36

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

158.038

1.277.129

1.435.167

37

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

158.038

1.369.747

1.527.785

38

NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

158.038

1.277.129

1.435.167

39

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

166.164

1.888.548

2.054.71 1

40

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

166.164

1.888.630

2.054.794

41

NN12

Phenol

158.038

570.798

728.835

42

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

 

5.412.839

5.412.839

VI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

16.618.580

1

MA1a

Nhiệt độ

85.780

 

85.780

2

MA1b

pH

85.780

 

85.780

3

MA2a

Độ dẫn diện (EC)

205.419

 

205.419

4

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

89.526

 

89.526

5

MA2c

Độ dục

150.856

 

150.856

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

90.036

 

90.036

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

89.526

 

89.526

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

560.487

 

560.487

9

MA4a

Clorua (CT), Florua (FF), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số)

99.802

 

99.802

10

MA4b

Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)

99.802

 

99.802

11

MA5

Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số)

99.802

 

99.802

12

MA4a

Clorua (CF)

 

230.353

230.353

13

MA4b

Florua (F)

 

430.045

430.045

14

MA4c

Nitrit (NO2-)

 

530.558

530.558

15

MA4d

Nitrat (NO3-)

 

317.339

317.339

16

MA4e

Sulphat (SO42-)

 

323.334

323.334

17

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

 

324.593

324.593

18

MA5a

Na+

 

401.398

401.398

19

MA5b

NH4+

 

253.281

253.281

20

MA5c

K+

 

391.644

391.644

21

MA5d

Mg2+

 

331.890

331.890

22

MA5e

Ca2+

 

335.300

335.300

23

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

 

556.563

556.563

24

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

 

556.563

556.563

25

MA5g1

Kim loại nặng (As)

 

750.854

750.854

26

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

 

750.854

750.854

27

MA5h1

Kim loại (Fe)

 

420.952

420.952

28

MA5h2

Kim loại (Cu)

 

420.952

420.952

29

MA5h3

Kim loại (Zn)

 

420.952

420.952

30

MA5h4

Kim loại (Cr)

 

420.952

420.952

31

MA5h5

Kim loại (Mn)

 

420.952

420.952

32

MA5h6

Kim loại (Ni)

 

420.952

420.952

33

MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

 

5.407.671

5.407.671

34

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

 

543.813

543.813

VII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

34.138.176

1

NT1

Nhiệt độ

106.271

 

106.271

2

NT2

pH

129.962

 

129.962

3

NT3

Vận tốc

176.845

 

176.845

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

130.630

 

130.630

5

NT4b

Độ màu

130.630

 

130.630

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

128.747

195.254

324.001

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

131.244

262.628

393.872

8

NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

131.664

148.021

279.685

9

NT7a1

Coliform

139.937

1.402.964

1.542.901

10

NT7a2

Coliform

139.937

1.310.802

1.450.739

11

NT7b1

E.Coli

148.063

1.402.964

1.551.027

12

NT7b2

E.Coli

148.063

1.310.802

1.458.865

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

154.106

1.519.050

1.673.157

14

NT9

Cyanua (CN-)

149.403

400.123

549.526

15

NT10a

Tổng P

141.987

332.043

474.030

16

NT10b

Tổng N

141.987

381.568

523.556

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

141.987

227.428

369.415

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

141.987

255.238

397.226

19

NT10đ

Crom (VI)

141.987

286.721

428.709

20

NT10e

Nitrate (NO3)

141.987

550.147

692.135

21

NT10f

Sulphat (SO42)

141.987

245.642

387.629

22

NT10g

Photphat (PO43-)

141.987

272.971

414.958

23

NT10h

Florua (F-)

141.987

427.851

569.838

24

NT10i

Clorua (CF)

141.987

173.628

315.615

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

141.987

347.746

489.734

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

123.059

559.991

683.049

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

123.059

559.991

683.049

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

123.059

663.355

786.414

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

123.059

727.150

850.208

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

123.059

476.599

599.658

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

123.059

476.599

599.658

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

123.059

476.599

599.658

33

NT10m4

Kim loại(Fe)

123.059

476.599

599.658

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

123.059

476.599

599.658

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

123.059

476.599

599.658

36

NT11

Phenol

139.035

522.522

661.557

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

139.035

644.507

783.542

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

147.332

1.744.849

1.892.180

39

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

147.332

1.747.636

1.894.968

40

NT13c

PCBs

147.332

1.747.636

1.894.968

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

 

5.449.336

5.449.336

VIII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

 

46.452.976

1

TT1

pH (H2O, KCI)

159.579

229.835

389.414

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

159.579

612.781

772.360

3

TT3

Dầu mỡ

156.902

2.142.217

2.299.119

4

TT4

Cyanua (CN-)

156.902

479.923

636.825

5

TT5a

Tổng N

157.291

366.797

524.087

6

TT5b

Tổng P

157.291

382.662

539.953

7

TT5c

Phenol

157.291

2.046.545

2.203.835

8

TT5d1

KLN (Pb)

157.291

636.127

793.418

9

TT5d2

KLN (Cd)

157.291

636.127

793.418

10

TT5đ1

KLN ( As)

157.291

839.795

997.085

11

TT5đ2

KLN (Hg)

157.291

839.795

997.085

12

TT5e1

KLN (Zn)

157.291

564.412

721.702

13

TT5e2

KLN (Cu)

157.291

564.412

721.702

14

TT5e3

KLN (Cr)

157.291

564.412

721.702

15

TT5e4

KLN (Mn)

157.291

564.412

721.702

16

TT5e5

KLN (Ni)

157.291

564.412

721.702

17

TT5f

Tổng K2O

143.070

308.791

451.861

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

156.358

5.818.765

5.975.122

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

156.358

5.818.765

5.975.122

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

156.358

5.818.765

5.975.122

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

156.358

5.818.063

5.974.421

22

TT6đ

PCBs

156.358

1.814.125

1.970.482

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

132.502

5.443.234

5.575.735

IX

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

 

 

46.733.920

1

CT1

Độ ẩm (%)

123.492

141.509

265.001

2

CT2

pH

129.259

255.036

384.294

3

CT3

Cyanua (CN)

134.850

638.531

773.380

4

CT4

Crom (VI)

134.850

345.563

480.413

5

CT5

Florua (F )

134.850

387.683

522.532

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

134.850

614.428

749.278

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

134.850

614.428

749.278

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

134.850

761.884

896.734

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

134.850

807.240

942.090

10

CT8a

Kim loại (Cu)

134.850

513.909

648.758

11

CT8b

Kim loại (Zn)

134.850

513.909

648.758

12

CT8c

Kim loại (Mn)

134.850

513.909

648.758

13

CT8d

Kim loại (Ta)

134.850

513.909

648.758

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

134.850

513.909

648.758

15

CT8e

Kim loại (Ni)

134.850

513.909

648.758

16

CT8f

Kim loại (Ba)

134.850

513.909

648.758

17

CT8g

Kim loại(Se)

134.850

513.909

648.758

18

CT8h

Kim loại (Mo)

134.850

513.909

648.758

19

CT8i

Kim loại (Be)

134.850

513.909

648.758

20

CT8k

Kim loại (Va)

134.850

513.909

648.758

21

CT8m

Kim loại (Ag)

134.850

513.909

648.758

22

CT9

Dầu mỡ

149.070

1.659.925

1.808.995

23

CT10

Phenol

149.070

697.204

846.274

24

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

149.070

5.960.615

6.109.685

25

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

149.070

5.958.859

6.107.929

26

CT11c

PAH

149.070

6.220.975

6.370.045

27

CT11d

PCBs

149.070

6.154.132

6.303.202

28

CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

149.070

5.490.620

5.639.690

X

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

46.534.580

 

Các thông số khí tượng

 

 

771.343

1

KT1a

Nhiệt độ

151.942

 

151.942

2

KT1b

Độ ẩm

151.942

 

151.942

3

KT2a

Vận tốc gió

151.942

 

151.942

4

KT2b

Hướng gió

15 1.942

 

151.942

5

KT3

Áp suất khí quyển

163.575

 

163.575

 

Các thông số khí thải

 

 

45.763.237

6

KT4

Nhiệt độ

465.199

 

465.199

7

KT5

Vận tốc

401.429

 

401.429

8

KT6

Hàm ẩm

239.735

 

239.735

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

379.448

 

379.448

10

KT8

Áp suất khí thải

361.754

 

361.754

11

KT9a

KHí oxy (O2)

808.620

 

808.620

12

KT9b

Khí CO

691.334

 

691.334

13

KT9c

Khí NO

973.448

 

973.448

14

KT9d

Khí Nitrơdioxit (NO2)

973.976

 

973.976

15

KT9đ

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

789.295

 

789.295

16

KT9e

Khí NOx

552.371

 

552.371

17

KT9f

Khí SO2

435.607

 

435.607

18

KT9g

Khí CO

387.444

 

387.444

19

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

2.175.369

 

2.175.369

20

KT10b

Bụi PM10

2.175.369

 

2.175.369

21

KT11a

HCl

694.786

 

694.786

22

KT11b

HF

694.786

 

694.786

23

KT11c

H2SO4

694.786

 

694.786

24

KT12a1

Kim loại Pb

640.705

 

640.705

25

KT12a2

Kim loại Cd

640.705

 

640.705

26

KT12b1

Kim loại As

640.705

 

640.705

9

KT12b2

Kim loại Sb

640.705

 

640.705

10

KT12b3

Kim loại Se

640.705

 

640.705

11

KT12b4

Kim loại Hg

640.705

 

640.705

12

KT12c1

Kim loại Cu

640.705

 

640.705

13

KT12c2

Kim loại Cr

640.705

 

640.705

14

KT12c3

Kim loại Mn

640.705

 

640.705

15

KT12c4

Kim loại Zn

640.705

 

640.705

16

KT12c5

Kim loại Ni

640.705

 

640.705

17

KT12d

Hg (method 30B)

889.517

 

889.517

18

KT13a

Hợp chất hữu cơ

982.982

 

982.982

19

KT13b

Tổng các chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

934.226

 

934.226

20

KT15a

Chiều cao nguồn thải

386.549

 

386.549

21

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

386.549

 

386.549

22

KT16

Lưu lượng khí thải

580.029

 

580.029

23

KT9a

Khí CO

 

275.592

275.592

25

KT9b

Khí NOx

 

345.683

345.683

26

KT9c

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

260.363

260.363

27

KT10a

Bụi tổng số

 

315.092

315.092

28

KT10b

Bụi PM10

 

315.092

315.092

29

KT11a

HCl

 

534.223

534.223

30

KT11b

HF

 

534.223

534.223

31

KT11c

H2SO4

 

534.223

534.223

32

KT12a1

Pb

 

760.019

760.019

33

KT12a2

Cd

 

760.019

760.019

34

KT12b1

As

 

895.611

895.611

35

KT12b2

Se

 

895.611

895.611

36

KT12b3

Sb

 

895.611

895.611

37

KT12b4

Hg

 

895.611

895.611

38

KT12c1

Cu

 

691.946

691.946

39

KT12c2

Cr

 

691.946

691.946

40

KT12c3

Zn

 

691.946

691.946

41

KT12c4

Mn

 

691.946

691.946

42

KT12c5

Ni

 

691.946

691.946

43

KT12d

Hg

 

1.228.080

1.228.080

44

KT13a

Hợp chất hữu cơ

 

953.994

953.994

45

KT13b

Tổng các chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

 

953.994

953.994

46

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

 

5.848.100

5.848.100

XI

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

9.527.632

 

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

5.000.914

1

NMC1a

Nhiệt độ

 

250.345

250.345

2

NMC1b

pH

 

250.345

250.345

3

NMC1c

ORP

 

250.345

250.345

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

 

457.186

457.186

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

 

518.667

518.667

6

NMC4

Độ đục

 

554.920

554.920

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

439.651

439.651

8

NMC6

Amoni (NH4+)

 

452.310

452.310

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

 

442.546

442.546

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

 

455.483

455.483

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

 

443.535

443.535

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

 

485.581

485.581

 

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

4.526.718

13

NMD1a

Nhiệt độ

 

274.719

274.719

14

NMD1b

pH

 

274.719

274.719

15

NMD1c

ORP

 

274.719

274.719

16

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

 

419.010

419.010

17

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

 

593.050

593.050

18

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

593.050

593.050

19

NMD4

Độ đục

 

547.941

547.941

20

NMD5

Amoni (NH4+)

 

500.303

500.303

21

NMD6

Nitrat (NO3-)

 

489.490

489.490

22

NMD7

Photphat (PO43-)

 

559.718

559.718

XII

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

11.709.760

 

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

11.709.760

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

193.685

 

193.685

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

193.685

 

193.685

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

193.685

 

193.685

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

193.685

 

193.685

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

193.685

 

193.685

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

193.685

 

193.685

7

KKC2a

Modul quan trắc bụi TSP

258.636

 

258.636

8

KKC2b

Modul quan trắc bụi PM10

258.636

 

258.636

9

KKC2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

258.636

 

258.636

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

258.636

 

258.636

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

334.200

 

334.200

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

334.200

 

334.200

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

334.200

 

334.200

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

351.239

 

351.239

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

365.066

 

365.066

16

KKC6

Modul quan trắc O3

304.407

 

304.407

17

KKC7

Modul quan trắc THC

372.510

 

372.510

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

525.924

 

525.924

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

258.845

 

258.845

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

258.845

 

258.845

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

260.951

 

260.951

22

KKDld

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

264.922

 

264.922

23

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

278.623

 

278.623

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

265.869

 

265.869

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

328.754

 

328.754

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

328.754

 

328.754

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

328.754

 

328.754

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

596.337

 

596.337

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

596.337

 

596.337

30

KKD3c

Modul quan trắc khí Nox

596.337

 

596.337

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

598.036

 

598.036

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

531.556

 

531.556

33

KKD6

Modul quan trắc O3

527.305

 

527.305

34

KKD7

Modul quan trắc CxHy

571.136

 

571.136

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Thành tiền (đồng)

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

7.288.850

1.085.558

1.194.114

1.669.549

2.191.693

2.367.028

12.519.542

2.503.908

15.023.450

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

4.762.785

678.908

746.799

348.731

355.994

384.473

6.242.788

1.248.558

7.491.346

1

1KK1a

Nhiệt độ

55.637

3.081

3.389

1.935

14.300

15.444

76.405

15.281

91.687

2

1KK1b

Độ ẩm

55.637

3.081

3.389

1.935

14.300

15.444

76.405

15.281

91.687

3

1KK2a

Tốc độ gió

55.637

3.081

3.389

1.551

14.300

15.444

76.021

15.204

91.226

4

1KK2b

Hướng gió

55.637

3.081

3.389

1.551

14.300

15.444

76.021

15.204

91.226

5

1KK3

Áp suất khí quyển

55.637

3.081

3.389

1.551

14.300

15.444

76.021

15.204

91.226

6

1KK4a

TSP

220.836

50.325

55.358

10.877

9.890

10.681

297.752

59.550

357.302

7

1KK4b

Pb

220.836

50.325

55.358

10.877

9.890

10.681

297.752

59.550

357.302

8

1KK4c

PM10

524.008

50.325

55.358

10.877

9.890

10.681

600.923

120.185

721.108

9

1KK4d

PM2,5

524.008

50.325

55.358

10.877

9.890

10.681

600.923

120.185

721.108

10

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

141.966

11.536

12.690

129.930

40.670

43.924

328.510

65.702

394.211

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

141.966

12.588

13.847

5.350

13.010

14.051

175.214

35.043

210.256

12

1KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

141.966

12.588

13.847

5.350

24.010

25.931

187.094

37.419

224.512

13

1KK6

NO2

141.966

19.505

21.456

7.464

63.217

68.274

239.160

47.832

286.992

14

1KK7

SO2

141.966

19.613

21.574

23 714

10.946

11.822

199.076

39.815

238.891

15

1KK8

O3

141.966

174.433

191.876

10.408

7.110

7.679

351.929

70.386

422.315

16

1KK9

Amoniac (NH3)

189.288

19.398

21.337

10.408

7 991

8.630

229.664

45.933

275.596

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

189.288

19.398

21.337

10.408

6.956

7.512

228.546

45.709

274.255

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

189.288

19.398

21.337

10.408

8.864

9.573

230.607

46.121

276.728

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

189.288

19.398

21.337

10.408

8.864

9.573

230.607

46.121

276.728

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

189.288

19.398

21.337

10.408

8.864

9.573

230.607

46.121

276.728

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

189.288

19.398

21.337

10.408

8.864

9.573

230.607

46.121

276.728

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

189.288

19.398

21.337

10.408

8.864

9.573

230.607

46.121

276.728

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

189.288

19.039

20.943

10.408

6.676

7.210

227.849

45.570

273.418

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

189.288

19.039

20.943

10.408

6.676

7.210

227.849

45.570

273.418

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

209.603

19.039

20.943

10.408

6.676

7.210

248.163

49.633

297.796

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

229.918

19.039

20.943

10.408

6.676

7.210

268.478

53.696

322.174

A2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

2.526.065

406.650

447.315

1.320.818

1.835.699

1.982.555

6.276.753

1.255.351

7.532.104

1

2KK4a

TSP

41.399

1.639

1.803

4.162

80.490

86.929

134.292

26.858

161.151

2

2KK4b

Pb

131.712

94.088

103.496

95.831

52.698

56.914

387.953

77.591

465.544

3

2KK4c

PM10

41.399

1.639

1.803

95.831

80.490

86.929

225.962

45.192

271.154

4

2KK4d

PM2,5

41.399

1.639

1.803

95.831

80.490

86.929

225.962

45.192

271.154

5

2KK5a

CO (TCVN5972:1995)

131.712

9.414

10.356

155.135

465.591

502.838

800.041

160.008

960.049

6

2KK5b

CO (phương pháp nội bộ)

131.712

37.286

41.014

39.629

39.644

42.816

255.170

51.034

306.204

7

2KK6

NO2

117.604

37.286

41.014

39.629

99.320

107.266

305.513

61.103

366.615

8

2KK7

SO2

117.604

37.930

41.723

53.454

30.513

32.954

245.735

49.147

294.883

9

2KK8

O3

131.712

2.193

2.412

42.508

23.790

25.693

202.325

40.465

242.790

10

2KK9

Amoniac (NH3)

117.604

16.916

18.607

53.454

27.790

30.013

219.679

43.936

263.615

11

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

117.604

16.916

18.607

53.454

75.658

81.711

271.376

54.275

325.651

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

117.604

16.916

18.607

24.703

71.853

77.601

238.516

47.703

286.219

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

117.604

16.916

18.607

24.703

71.853

77.601

238.516

47.703

286.219

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

117.604

16.916

18.607

24.703

71.853

77.601

238.516

47.703

286.219

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

117.604

16.916

18.607

24.703

71.853

77.601

238.516

47.703

286.219

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

117.604

16.916

18.607

24.703

71.853

77.601

238.516

47.703

286.219

17

2KK12a

Benzen (C6H6)

204.147

16.282

17.910

117.095

104.990

113.389

452.542

90.508

543.050

18

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

204.147

16.282

17.910

117.095

104.990

113.389

452.542

90.508

543.050

19

2KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

204.147

16.282

17.910

117.095

104.990

113.389

452.542

90.508

543.050

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

204.147

16.282

17.910

117.095

104.990

113.389

452.542

90.508

543.050

 

PHỤ LỤC 03:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QL chung (20%)

Thành tiền

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

1.083.553

19.179

21.097

35.589

339.870

367.060

1.507.299

301.460

1.808.758

A1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

695.460

11.848

13.033

23.940

173.340

187.207

919.640

183.928

1.103.568

a

Tiếng ồn giao thông

354.052

4.777

5.255

7.260

73.380

79.250

445.818

89.164

534.981

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

75.868

1.023

1.126

3.630

24.990

26.989

107.613

21.523

129.136

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

75.868

1.023

1.126

3.630

24.990

26.989

107.613

21.523

129.136

3

TO2

Cường độ dòng xe

202.316

2.730

3.003

0

23.400

25.272

230.591

46.118

276.709

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

341.408

7.071

7.778

16.680

99.960

107.957

473.822

94.764

568.587

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

75.868

1.296

1.425

3.870

24.990

26.989

108.153

21.631

129.784

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

75.868

1.296

1.425

3.870

24.990

26.989

108.153

21.631

129.784

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

75.868

1.296

1.425

3.870

24.990

26.989

108.153

21.631

129.784

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

113.803

3.183

3.502

5.070

24.990

26.989

149.363

29.873

179.236

A2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

388.093

7.331

8.064

11.649

166.530

179.852

587.659

117.532

705.190

a

Tiếng ồn giao thông

164.646

3.427

3.770

5.063

71.370

77.080

250.558

50.112

300.670

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

47.042

1.002

1.102

1.352

23.790

25.693

75.189

15.038

90.226

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

47.042

1.002

1.102

1.352

23.790

25.693

75.189

15.038

90.226

3

TO2

Cường độ dòng xe

70.562

1.423

1.566

2.359

23.790

25.693

100.181

20.036

120.217

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

223.448

3.904

4.294

6.586

95.160

102.773

337.101

67.420

404.521

1

T03a

Mức ồn trung bình (LAeq)

47.042

827

909

1.352

23.790

25.693

74.996

14.999

89.995

2

T03b

Mức ồn cực đại (LAmax)

47.042

827

909

1.352

23.790

25.693

74.996

14.999

89.995

3

T03c

Mức ồn phân vị (LA50)

47.042

827

909

1.352

23.790

25.693

74.996

14.999

89.995

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

82.323

1.423

1.566

2.530

23.790

25.693

112.112

22.422

134.535

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

160.844

7.062

7.768

10.930

36.670

39.604

219.147

43.829

262.976

B1

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

113.803

5.639

6.203

8.400

12.880

13.910

142.316

28.463

170.779

1

1ĐR01

Độ rung

113.803

5.639

6.203

8.400

12.880

13.910

142.316

28.463

170.779

B2

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

47.042

1.423

1.566

2.530

23.790

25.693

76.831

15.366

92.197

2

2ĐR01

Độ rung

47.042

1.423

1.566

2.530

23.790

25.693

76.831

15.366

92.197

 

PHỤ LỤC 04:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

8.891.718

2.606.140

2.866.754

2.245.636

18.296.208

19.759.904

33.764.012

6.752.802

40.516.815

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

2.477.363

606.707

667.377

267.087

4.123.421

4.453.295

7.865.122

1.573.024

9.438.146

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

46.475

6.160

6.776

16.693

18.630

20.120

90.064

18.013

108.077

2

1NM1a2

pH

46.475

6.160

6.776

16.693

41.130

44.420

114.364

22.873

137.237

3

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

46.475

200.781

220.859

16.693

1.514.996

1.636.196

1.920.222

384.044

2.304.267

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

46.475

201.451

221.596

16.693

57.130

61.700

346.465

69.293

415.758

5

1NM2b

Độ đục

46.475

34.174

37.592

16.693

81.076

87.562

188.322

37.664

225.986

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

46.475

9.790

10.769

16.693

109.940

118.735

192.672

38.534

231.206

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

46.475

9.790

10.769

16.693

109.940

118.735

192.672

38.534

231.206

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS): Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

220.836

29.033

31.936

48.896

266.642

287.973

589.642

117.928

707.571

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

56.324

3.263

3.589

2.376

28.344

30.612

92.901

18.580

111.481

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

56.324

3.263

3.589

2.376

47.030

50.792

113.082

22.616

135.698

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

56.324

3.263

3.589

2.376

47.030

50.792

113.082

22.616

135.698

12

1NM7a

Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (CI-) (Định mức tính cho 01 thông số)

63.096

3.263

3.589

3.000

45.867

49.536

119.222

23.844

143.066

13

1NM7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

47.322

3.263

3.589

3.000

45.867

49.536

103.448

20.690

124.137

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

63.096

3.163

3.479

2.376

63.810

68.915

137.866

27.573

165.439

15

1NM9a

Coliform

63.096

4.160

4.576

2.376

30.810

33.275

103.323

20.665

123.988

16

1NM9b

E.Coli

63.096

4.160

4.576

2.376

30.810

33.275

103.323

20.665

123.988

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

63.096

3.263

3.589

4.788

30.792

33.255

104.729

20.946

125.674

18

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

69.868

3.263

3.589

2.232

2.310

2.495

78.184

15.637

93.820

19

1NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

69.868

3.263

3.589

2.232

2.310

2.495

78.184

15.637

93.820

20

1NM13

Xyanua (CN )

63.096

3.263

3.589

4.944

225.828

243.894

315.523

63.105

378.628

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

69.868

3.263

3.589

4.944

225.828

243.894

322.295

64.459

386.754

22

1NM15

Phenol

69.868

3.263

3.589

4.944

225.828

243.894

322.295

64.459

386.754

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

6.414.355

1.999.433

2.199.376

1.978.549

14.172.787

15.306.610

25.898.890

5.179.778

31.078.668

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

82.374

4.110

4.521

9.845

1.937

2.092

98.832

19.766

118.598

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

93.147

41.994

46.193

18.583

6.933

7.488

165.410

33.082

198.493

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

113.846

31.144

34.259

25.635

30.270

32.691

206.431

41.286

247.717

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

103.497

40.143

44.158

17.844

13.006

14.046

179.544

35.909

215.453

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

103.497

45.305

49.836

19.635

206.804

223.348

396.316

79.263

475.579

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

103.497

46.557

51.212

18.630

40.434

43.669

217.008

43.402

260.409

7

2NM7d

Tổng P

164.646

57.521

63.273

32.430

23.514

25.395

285.744

57.149

342.893

8

2NM7đ

Tổng N

188.166

30.784

33.862

36.929

48.024

51.866

310.824

62.165

372.988

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

237.081

87.696

96.466

65.151

43.767

47.268

445.965

89.193

535.158

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

237.081

87.696

96.466

65.151

43.767

47.268

445.965

89.193

535.158

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

237.081

81.513

89.664

67.233

46.895

50.647

444.625

88.925

533.550

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

237.081

86.677

95.344

67.233

137.768

148.789

548.447

109.689

658.137

13

2NM7h1

Kim loại (Fe)

164.646

54.232

59.656

108.962

28.750

31.050

364.313

72.863

437.176

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

164.646

54.232

59.656

108.962

28.750

31.050

364.313

72.863

437.176

15

2NM7h3

Kim loại (Zn)

164.646

54.232

59.656

108.962

28.750

31.050

364.313

72.863

437.176

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

164.646

54.232

59.656

108.962

28.750

31.050

364.313

72.863

437.176

17

2NM7h6

Kim loại (Ni)

164.646

54.232

59.656

108.962

28.750

31.050

364.313

72.863

437.176

18

2NM7i

Sulphat (SO42-)

141.125

47.609

52.370

17.155

34.594

37.362

248.011

49.602

297.614

19

2NM7k

Photphat (PO43-)

141.125

40.201

44.221

21.495

18.724

20.222

227.062

45.412

272.474

20

2NM7l

Clorua(CI)

91.527

16.916

18.607

14.193

12.614

13.623

137.950

27.590

165.540

21

2NM7m

Florua (F )

117.604

39.636

43.600

22.163

138.980

150.098

333.466

66.693

400.159

22

2NM7n

Crom (VI)

117.604

40.201

44.221

23.160

40.330

43.556

228.541

45.708

274.249

23

2NM8

Tona dầu, mỡ

237.081

115.912

127.503

37.889

1.138.080

1.229.126

1.631.600

326.320

1.957.919

25

2NM9a1

Conform (TCVN 6187-1:2009)

188.166

38.195

42.014

52.579

928.897

1.003.209

1.285.968

257.194

1.543.162

26

2NM9a2

Conform (TCVN 6187-2:2009)

188.166

38.195

42.014

52.579

849.451

917.407

1.200.167

240.033

1.440.200

27

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

188.166

38.195

42.014

52.579

928.897

1.003.209

1.285.968

257.194

1.543.162

28

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

188.166

38.195

42.014

52.579

849.451

917.407

1.200.167

240.033

1.440.200

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

188.166

57.521

63.273

41.369

204.874

221.264

514.073

102.815

616.888

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

395.135

134.258

147.684

132.423

3.610.946

3.899.821

4.575.063

915.013

5.490.075

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

395.135

134.258

147.684

132.423

3.541.696

3.825.031

4.500.273

900.055

5.400.327

32

2NM13

Xyanua (CN )

158.054

42.741

47.015

49.328

105.249

113.669

368.066

73.613

441.679

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

263.423

100.091

110.101

42.366

259.226

279.964

695.854

139.171

835.024

34

2NM15

Phenol

263.423

87.854

96.639

49.328

104.385

112.736

522.126

104.425

626.551

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

263.423

22.923

25.215

86.872

590.776

638.038

1.013.548

202.710

1.216.258

 

PHỤ LỤC 05:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

5.237.177

1.523.508

1.675.858

2.642.526

18.476.885

19.955.035

29.510.597

5.902.119

35.412.716

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

502.490

11.098

12.207

20.448

71.700

77.436

612.582

122.516

735.098

1

1Đ1

CI-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số)

61.957

1.808

1.989

3.408

8.734

9.433

76.787

15.357

92.144

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, AI3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)

61.957

1.792

1.971

3.408

8.734

9.433

76.768

15.354

92.122

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

94.644

1.925

2.117

3.408

13.558

14.643

114.812

22.962

137.775

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

94.644

1.858

2.043

3.408

13.558

14.643

114.738

22.948

137.686

5

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

94.644

1.858

2.043

3.408

13.558

14.643

114.738

22.948

137.686

6

1Đ6

PCBs

94.644

1.858

2.043

3.408

13.558

14.643

114.738

22.948

137.686

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

4.734.686

1.512.410

1.663.651

2.622.078

18.405.185

19.877.599

28.898.015

5.779.603

34.677.618

1

2Đ1a

Cl-

93.147

16.639

18.303

49.710

13.334

14.401

175.561

35.112

210.673

2

2Đ1b

SO42-

93.147

10.669

11.736

61.275

56.377

60.887

227.045

45.409

272.454

3

2Đ1c

HCO3-

93.147

10.274

11.302

61.275

56.377

60.887

226.611

45.322

271.933

4

2Đ1đ

Tổng K2O

93.147

15.126

16.638

78.145

28.704

31.000

218.930

43.786

262.716

5

2Đ1h

Tổng N

176.406

63.002

69.302

65.747

53.371

57.641

369.097

73.819

442.916

6

2Đ1k

Tổng P

176.406

14.813

16.294

65.747

23.346

25.213

283.661

56.732

340.394

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

93.147

15.190

16.709

57.317

264.170

285.304

452.477

90.495

542.972

8

2Đ2a

Ca2+

105.844

14.456

15.902

65.147

90.057

97.262

284.155

56.831

340.986

9

2Đ2b

Mg2+

105.844

14.456

15.902

65.147

89.707

96.884

283.777

56.755

340.532

10

2Đ2c

K+

105.844

12.862

14.148

87.915

36.145

39.037

246.943

49.389

296.331

11

2Đ2d

Na+

105.844

12.862

14.148

87.915

36.145

39.037

246.943

49.389

296.331

12

2Đ2đ

A13+

105.844

12.862

14.148

65.147

48.171

52.025

237.163

47.433

284.596

13

2Đ2e

Fe3+

105.844

16.349

17.984

57.060

15.760

17.021

197.908

39.582

237.490

14

2Đ2g

MN2+

105.844

16.349

17.984

66.347

20.070

21.676

211.849

42.370

254.219

15

2Đ2h1

Pb

105.844

95.179

104.697

88.459

49.038

52.961

351.961

70.392

422.353

16

2Đ2h2

Cd

105.844

95.179

104.697

88.459

49.038

52.961

351.961

70.392

422.353

17

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

223.910

84.587

93.046

118.459

116.734

126.073

561.487

112.297

673.784

18

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

223.910

87.539

96.293

118.459

78.815

85.120

523.782

104.756

628.538

19

2Đ2l1

Kim loại(Fe)

164.646

56.112

61.723

87.584

62.670

67.684

381.636

76.327

457.963

20

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

164.646

56.112

61.723

87.584

62.670

67.684

381.636

76.327

457.963

21

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

164.646

56.112

61.723

87.584

62.670

67.684

381.636

76.327

457.963

22

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

164.646

56.112

61.723

87.584

62.670

67.684

381.636

76.327

457.963

23

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

164.646

56.112

61.723

87.584

62.670

67.684

381.636

76.327

457.963

24

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

164.646

56.112

61.723

87.584

62.670

67.684

381.636

76.327

457.963

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

316.108

135.331

148.864

157.244

4.214.574

4.551.739

5.173.955

1.034.791

6.208.746

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

316.108

135.331

148.864

157.244

6.650.199

7.182.214

7.804.430

1.560.886

9.365.316

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

316.108

135.331

148.864

164.457

1.124.574

1.214.539

1.843.968

368.794

2.212.762

28

2Đ5

PCBs

316.108

135.331

148.864

164.457

1.124.574

1.214.539

1.843.968

368.794

2.212.762

29

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

263.423

26.025

28.627

105.442

3.789.886

4.093.077

4.490.569

898.114

5.388.683

 

PHỤ LỤC 06:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

8.737.742

2.082.350

2.290.585

2.397.269

12.667.193

13.680.568

27.106.164

5.421.233

32.527.397

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

2.753.603

307.233

337.956

134.298

2.441.863

2.637.212

5.863.070

1.172.614

7.035.684

1

1NN1a

Nhiệt độ

56.324

5.216

5.738

4.606

6.591

7.118

73.787

14.757

88.544

2

1NN1b

pH

56.324

5.216

5.738

4.606

19.791

21.374

88.043

17.609

105.651

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

56.324

5.908

6.499

4.606

46.130

49.820

117.250

23.450

140.700

4

1NN3a

Độ đục

56.324

5.604

6.164

4.606

67.364

72.753

139.848

27.970

167.817

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

56.324

8.488

9.337

4.606

85.130

91.940

162.208

32.442

194.650

6

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

56.324

5.216

5.738

4.606

46.130

49.820

116.489

23.298

139.787

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

56.324

8.488

9.337

4.606

85.130

91.940

162.208

32.442

194.650

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

220.836

51.789

56.968

4.952

284.181

306.915

589.673

117.935

707.607

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

56.324

7.615

8.377

2.856

35.404

38.236

105.794

21.159

126.952

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

56.324

7.615

8.377

2.856

35.404

38.236

105.794

21.159

126.952

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

56.324

7.615

8.377

2.856

35.404

38.236

105.794

21.159

126.952

12

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), TSS, (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (CT) (Định mức tính cho 01 thông số)

63.096

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

131.698

26.340

158.038

13

1NN7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

63.096

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

131.698

26.340

158.038

14

1NNg

Cyanua (CN-)

63.096

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

131.698

26.340

158.038

15

1NN9

Coliform, E.coli

63.096

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

131.698

26.340

158.038

16

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

69.868

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

138.470

27.694

166.164

17

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

69.868

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

138.470

27.694

166.164

18

1NN12

Phenol

63.096

6.079

6.687

2.856

54.684

59.059

131.698

26.340

158.038

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

5.984.139

1.775118

1.952.629

2.262.970

10.225.330

11.043.356

21.243.094

4.248.619

25.491.713

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

86.937

4.718

5.190

20.123

1.765

1.906

114.156

22.831

136.988

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

76.882

4.718

5.190

20.123

1.765

1.906

104.102

20.820

124.922

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

76.882

13.309

14.640

19.922

62.400

67.392

178.836

35.767

214.603

4

2NN7a

Chi so Permanganat

86.937

29.273

32.200

33.368

10.560

11.405

163.910

32.782

196.692

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

86.937

40.778

44.856

27.964

8.386

9.057

168.814

33.763

202.577

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

86.937

45.594

50.153

28.021

206.444

222.960

388.070

77.614

465.684

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

86.937

47.105

51.815

27.964

40.074

43.280

209.996

41.999

251.995

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

86.937

35.450

38.996

25.390

34.234

36.973

188.295

37.659

225.954

9

2NN7f

Photphat (PO43-)

98.787

40.489

44.538

32.838

18.364

19.833

195.997

39.199

235.196

10

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

98.787

35.450

38.996

27.964

11.674

12.608

178.355

35.671

214.025

11

2NN7h

Tổng N

164.646

27.407

30.148

41.282

47.664

51.477

287.552

57.510

345.063

12

2NN7i

Crom (VI)

98.787

40.489

44.538

27.964

40.690

43.945

215.234

43.047

258.281

13

2NN7k

Tổng P

152.885

58.026

63.829

41.282

23.754

25.654

283.650

56.730

340.380

14

2NN7l

Clorua(Cl)

76.882

18.601

20.461

27.010

8.354

9.022

133.375

26.675

160.050

15

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

223.910

88.160

96.976

76.799

47.598

51.406

449.091

89.818

538.909

16

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

223.910

88.160

96.976

76.799

47.598

51.406

449.091

89.818

538.909

17

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

223.910

82.127

90.339

124.031

150.145

162.157

600.437

120.087

720.524

18

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

223.910

82.127

90.339

124.031

150.145

162.157

600.437

120.087

720.524

19

2NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

223.910

87.539

96.293

124.031

153.254

165.514

609.748

121.950

731.698

20

2NN7p1

Kim loại (Fe)

164.646

57.073

62.781

89.657

61.590

66.517

383.600

76.720

460.320

21

2NN7P2

Kim loại (Cu)

164.646

57.073

62.781

89.657

61.590

66.517

383.600

76.720

460.320

22

2NN7p3

Kim loại (Zn)

164.646

57.073

62.781

89.657

61.590

66.517

383.600

76.720

460.320

23

2NN7p4

Kim loại (Mn)

164.646

57.073

62.781

89.657

61.590

66.517

383.600

76.720

460.320

24

2NN7p5

Kim loại (Cr)

164.646

57.073

62.781

89.657

61.590

66.517

383.600

76.720

460.320

25

2NN7p6

Kim loại (Ni)

164.646

57.073

62.781

89.657

61.590

66.517

383.600

76.720

460.320

26

2NN8

Cyanua (CN-)

152.885

43.289

47.618

46.835

100.439

108.474

355.812

71.162

426.975

27

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

164.646

12.208

13.429

49.488

846.197

913.893

1.141.456

228.291

1.369.747

28

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

164.646

12.208

13.429

49.488

774.733

836.712

1.064.274

212.855

1.277.129

29

2NN9b1

E.coli(TCVN 6187-1:2009)

164.646

12.208

13.429

49.488

846.197

913.893

1.141.456

228.291

1.369.747

30

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

164.646

12.208

13.429

49.488

774.733

836.712

1.064.274

212.855

1.277.129

31

2NN10

Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ

526.846

135.331

148.864

147.266

695.199

750.814

1.573.790

314.758

1.888.548

32

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

526.846

135.331

148.864

147.266

695.262

750.883

1.573.858

314.772

1.888.630

33

2NN12

Phenol

210.738

92.915

102.206

50.373

104.025

112.347

475.665

95.133

570.798

34

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

237.081

26.195

28.814

152.505

3.789.166

4.092.299

4.510.699

902.140

5.412.839

 

PHỤ LỤC 07:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC MƯA

4.922.241

1.296.453

1.426.098

2.004.797

6.012.685

6.493.700

14.846.835

2.969.367

17.816.202

1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường

1.253.994

150.504

165.554

95.324

799.838

863.825

2.378.697

475.739

2.854.436

1

1MA1a

Nhiệt độ

37.180

6.054

6.659

4.612

21.326

23.032

71.483

14.297

85.780

2

1MA1b

pH

37.180

6.054

6.659

4.612

21.326

23.032

71.483

14.297

85.780

3

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

37.180

9.828

10.811

4.612

109.796

118.580

171.183

34.237

205.419

4

1MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

45.060

9.828

10.811

4.612

13.076

14.122

74.605

14.921

89.526

5

1MA2c

Độ đục

45.060

6.218

6.840

4.612

64.076

69.202

125.713

25.143

150.856

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

45.060

9.508

10.458

4.612

13.796

14.900

75.030

15.006

90.036

7

1MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

45.060

9.828

10.811

4.612

13.076

14.122

74.605

14.921

89.526

8

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

252.384

44.400

48.840

10.840

143.526

155.008

467.072

93.414

560.487

9

1MA4a

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số)

47.322

3.252

3.578

3.480

26.656

28.788

83.168

16.634

99.802

10

1MA4b

Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)

47.322

3.252

3.578

3.480

26.656

28.788

83.168

16.634

99.802

11

1MA5

Các lon Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số)

47.322

3.252

3.578

3.480

26.656

28.788

83.168

16.634

99.802

II

Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

3.668.247

1.145.949

1.260.544

1.909.473

5.212.847

5.629.875

12.468.138

2.493.628

14.961.766

1

2MA4a

Clorua (Cl )

105.844

17.282

19.010

60.727

5.908

6.381

191.961

38.392

230.353

2

2MA4b

Florua (F)

105.844

45.538

50.092

79.596

113.740

122.839

358.371

71.674

430.045

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

105.844

45.538

50.092

63.684

206.030

222.512

442.132

88.426

530.558

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

105.844

47.354

52.089

63.684

39.660

42.833

264.449

52.890

317.339

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

117.604

35.423

38.965

66.231

43.190

46.645

269.445

53.889

323.334

6

2MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

117.604

40.461

44.507

66.231

39.030

42.152

270.495

54.099

324.593

7

2MA5a

Na+

141.125

16.004

17.605

107.182

63.506

68.586

334.498

66.900

401.398

8

2MA5b

NH4+

117.604

40.778

44.856

39.609

8.332

8.999

211.068

42.214

253.281

9

2MA5c

K+

141.125

16.004

17.605

107.182

55.980

60.458

326.370

65.274

391.644

10

2MA5d

Mg+

117.604

15.237

16.761

83.494

54.367

58.716

276.575

55.315

331.890

11

2MA5e

Ca2+

117.604

15.237

16.761

83.361

57.121

61.691

279.416

55.883

335.300

12

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

237.081

95.137

104.651

80.125

38.838

41.945

463.803

92.761

556.563

13

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

237.081

95.137

104.651

80.125

38.838

41.945

463.803

92.761

556.563

14

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

263.423

98.360

108.196

114.044

129.675

140.049

625.712

125.142

750.854

15

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

263.423

98.360

108.196

114.044

129.675

140.049

625.712

125.142

750.854

16

2MA5h1

Kim loại (Fe)

141.125

58.064

63.871

79.669

61.230

66.128

350.793

70.159

420.952

17

2MA5h2

Kim loại (Cu)

141.125

58.064

63.871

79.669

61.230

66.128

350.793

70.159

420.952

18

2MA5h3

Kim loại (Zn)

141.125

58.064

63.871

79.669

61.230

66.128

350.793

70.159

420.952

19

2MA5h4

Kim loại (Cr)

141.125

58.064

63.871

79.669

61.230

66.128

350.793

70.159

420.952

20

2MA5h5

Kim loại (Mn)

141.125

58.064

63.871

79.669

61.230

66.128

350.793

70.159

420.952

21

2MA5h6

Kim loại (Ni)

141.125

58.064

63.871

79.669

61.230

66.128

350.793

70.159

420.952

22

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

263.423

30.596

33.656

117.792

3.788.446

4.091.522

4.506.392

901.278

5.407.671

23

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

263.423

45.114

49.625

104.349

33.130

35.780

453.178

90.636

543.813

 

PHỤ LỤC 08:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

8.861.358

2.749.582

3.024.540

2.611.344

12.695.591

13.711.239

28.208.481

5.641.696

33.850.177

I

Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường

2.289.464

697.340

767.074

93.518

1.072.490

1.158.289

4.308.345

861.669

5.170.014

1

1NT1

Nhiệt độ

56.324

11.227

12.350

2.875

15.750

17.010

88.559

17.712

106.271

2

1NT2

pH

56.324

11.227

12.350

2.875

34.030

36.752

108.302

21.660

129.962

3

1NT3

Vận tốc

126.192

14.268

15.695

2.482

2.780

3.002

147.371

29.474

176.845

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

56.324

18.813

20.694

2.647

27.030

29.192

108.858

21.772

130.630

5

1NT4b

Độ màu

56.324

18.813

20.694

2.647

27.030

29.192

108.858

21.772

130.630

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BODs)

56.324

18.296

20.126

2.424

26.310

28.415

107.289

21.458

128.747

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

56.324

18.813

20.694

2.424

27.710

29.927

109.370

21.874

131.244

8

1NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

56.324

20.290

22.319

2.424

26.530

28.652

109.720

21.944

131.664

9

1NT7a

Coliform

63.096

18.850

20.735

2.424

28.110

30.359

116.614

23.323

139.937

10

1NT7b

E.Coli

69.868

18.850

20.735

2.424

28.110

30.359

123.385

24.677

148.063

11

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

69.868

23.428

25.771

2.424

28.110

30.359

128.422

25.684

154.106

12

1NT9

Cyanua (CN-)

63.096

18.167

19.984

2.424

36.110

38.999

124.503

24.901

149.403

13

1NT10a

Tổng P

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

14

1NT10b

Tổng N

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

15

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

16

1NT10d

Sunlfua (S2-)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

17

1NT10đ

Crom (VI)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

18

1NT10e

Nitrate (NO3)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

19

1NT10f

Sulphat (SO42)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

20

1NT10g

Photphat (PO43-)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

21

1NT10h

Florua (F-)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

22

1NT10i

Clorua (Cl-)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

23

1NT10j

Clo dư (Cl2)

63.096

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

118.323

23.665

141.987

24

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

25

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

26

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

27

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

28

1NT10m1

Kim loại (Cu)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

29

1NT10m2

Kim loại (Zn)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

30

1NT10m3

Kim loại (Mn)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

31

1NT10m4

Kim loại (Fe)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

32

1NT10m5

Kim loại (Cr)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

33

1NT10m6

Kim loại (Ni)

47.322

18.813

20.694

2.424

29.730

32.108

102.549

20.510

123.059

34

1NT11

Phenol

63.096

18.167

19.984

2.424

28.110

30.359

115.863

23.173

139.035

35

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

63.096

18.167

19.984

2.424

28.110

30.359

115.863

23.173

139.035

36

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

69.868

18.296

20.126

2.424

28.110

30.359

122.776

24.555

147.332

37

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

69.868

18.296

20.126

2.424

28.110

30.359

122.776

24.555

147.332

38

1NT13c

PCBs

69.868

18.296

20.126

2.424

28.110

30.359

122.776

24.555

147.332

II

Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm

6.571.894

2.052.242

2.257.466

2.517.826

11.623.101

12.552.949

23.900.135

4.780.027

28.680.162

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

97.287

39.602

43.562

19.266

2.404

2.596

162.711

32.542

195.254

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

113.846

30.032

33.035

31.049

37.895

40.927

218.857

43.771

262.628

3

2NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

97.287

4.514

4.965

17.841

3.017

3.258

123.351

24.670

148.021

4

2NT7a1

Coliform

192.871

13.468

14.815

47.558

846.197

913.893

1.169.137

233.827

1.402.964

5

2NT7a2

Coliform

192.871

13.468

14.815

47.558

775.085

837.092

1.092.335

218.467

1.310.802

6

2NT7b1

E.Coli

192.871

13.468

14.815

47.558

846.197

913.893

1.169.137

233.827

1.402.964

7

2NT7b2

E.Coli

192.871

13.468

14.815

47.558

775.085

837.092

1.092.335

218.467

1.310.802

8

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

223.448

113.352

124.687

63.677

790.800

854.064

1.265.875

253.175

1.519.050

9

2NT9

Cyanua (CN-)

145.829

43.431

47.774

30.581

101.159

109.252

333.436

66.687

400.123

10

2NT10a

Tổng P

145.829

57.139

62.853

39.844

26.090

28.177

276.702

55.340

332.043

11

2NT10b

Tổng N

145.829

66.759

73.435

45.177

49.567

53.532

317.973

63.595

381.568

12

2NT10C

Nitơ amôn (NH4+)

107.636

40.964

45.061

26.841

9.246

9.986

189.523

37.905

227.428

13

2NT10d

Sunlfua (S2-)

117.604

40.964

45.061

26.583

21.714

23.451

212.699

42.540

255.238

14

2NT10đ

Crom (VI)

122.308

40.647

44.712

26.841

41.735

45.074

238.934

47.787

286.721

15

2NT10e

Nitrate (NO3)

107.636

55.743

61.317

26.583

243.444

262.920

458.456

91.691

550.147

16

2NT10f

Sulphat (SO42)

117.604

35.609

39.170

23.952

22.200

23.976

204.701

40.940

245.642

17

2NT10g

Photphat (PO43-)

117.604

40.647

44.712

46.217

17.540

18.943

227.476

45.495

272.971

18

2NT10h

Florua (F-)

122.308

40.647

44.712

26.583

150.870

162.940

356.542

71.308

427.851

19

2NT10i

Clorua (Cl-)

95.188

17.114

18.825

19.866

10.010

10.811

144.690

28.938

173.628

20

2NT10j

Clo dư (Cl2)

235.208

20.535

22.588

20.286

10.839

11.706

289.789

57.958

347.746

21

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

210.738

88.304

97.134

106.861

48.078

51.925

466.659

93.332

559.991

22

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

210.738

88.304

97.134

106.861

48.078

51.925

466.659

93.332

559.991

23

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

210.738

87.663

96.429

154.093

84.755

91.535

552.796

110.559

663.355

24

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

210.738

87.663

96.429

154.093

133.979

144.697

605.958

121.192

727.150

25

2NT10m1

Kim loại (Cu)

164.646

56.263

61.889

104.503

61.230

66.128

397.166

79.433

476.599

26

2NT10m2

Kim loại (Zn)

164.646

56.263

61.889

104.503

61.230

66.128

397.166

79.433

476.599

27

2NT10m3

Kim loại (Mn)

164.646

56.263

61.889

104.503

61.230

66.128

397.166

79.433

476.599

28

2NT10m4

Kim loại (Fe)

164.646

56.263

61.889

104.503

61.230

66.128

397.166

79.433

476.599

29

2NT10m5

Kim loại (Cr)

164.646

56.263

61.889

104.503

61.230

66.128

397.166

79.433

476.599

30

2NT10m6

Kim loại (Ni)

164.646

56.263

61.889

104.503

61.230

66.128

397.166

79.433

476.599

31

2NT11

Phenol

184.396

93.101

102.411

43.571

97.275

105.057

435.435

87.087

522.522

32

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

184.396

98.012

107.814

47.661

182.610

197.219

537.089

107.418

644.507

33

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

408.306

135.517

149.068

145.828

695.221

750.839

1.454.041

290.808

1.744.849

34

2NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

408.306

135.517

149.068

145.828

697.372

753.162

1.456.364

291.273

1.747.636

35

2NT13c

PCBs

408.306

135.517

149.068

145.828

697.372

753.162

1.456.364

291.273

1.747.636

36

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

263.423

23.496

25.845

158.768

3.789.886

4.093.077

4.541.113

908.223

5.449.336

 

PHỤ LỤC 09:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

7.764.086

1.691.131

1.860.244

3.605.731

23.593.289

25.480.752

38.710.813

7.742.163

46.452.976

I

Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT)

2.532.229

63.021

69.323

74.976

282.388

304.979

2.981.507

596.301

3.577.808

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

112.649

2.865

3.151

3.408

12.754

13.774

132.982

26.596

159.579

2

1TT2

Tông các bon hữu cơ

112.649

2.865

3.151

3.408

12.754

13.774

132.982

26.596

159.579

3

1TT3

Dầu mỡ

110.418

2.865

3.151

3.408

12.754

13.774

130.752

26.150

156.902

4

1TT4

Cyanua (CN-)

110.418

2.865

3.151

3.408

12.754

13.774

130.752

26.150

156.902

5

1TT5a

Tổng N

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

6

1TT5b

Tổng P

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

7

1TT5c

Phenol

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

8

1TT5d1

KLN (Pb)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

9

1TT5d2

KLN (Cd)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

10

1TT5đ1

KLN ( As)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

11

1TT5đ2

KLN (Hg)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

12

1TT5e1

KLN (Zn)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

13

1TT5e2

KLN (Cu)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

14

1TT5e3

KLN (Cr)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

15

1TT5e4

KLN (Mn)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

16

1TT5e5

KLN (Ni)

110.418

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

131.076

26.215

157.291

17

1TT5f

Tổng K2O

98.568

2.865

3.151

3.408

13.054

14.098

119.225

23.845

143.070

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

110.418

2.865

3.151

3.408

12.334

13.321

130.298

26.060

156.358

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

110.418

2.865

3.151

3.408

12.334

13.321

130.298

26.060

156.358

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

110.418

2.865

3.151

3.408

12.334

13.321

130.298

26.060

156.358

21

1TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

110.418

2.865

3.151

3.408

12.334

13.321

130.298

26.060

156.358

22

1TT6đ

PCBs

110.418

2.865

3.151

3.408

12.334

13.321

130.298

26.060

156.358

23

1TT7

Phân tích đồng thời kim loại

110.418

 

0

 

 

0

110.418

22.084

132.502

II

Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (TT)

5.231.857

1.628.110

1.790.921

3.530.755

23.310.901

25.175.773

35.729.306

7.145.861

42.875.168

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

124.196

11.379

12.517

22.445

29.974

32.372

191.529

38.306

229.835

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

158.054

12.431

13.674

53.619

264.170

285.304

510.651

102.130

612.781

3

2TT3

Dầu mỡ

235.208

15.527

17.080

65.389

1.358.800

1.467.504

1.785.181

357.036

2.142.217

4

2TT4

Cyanua (CN-)

235.208

15.482

17.031

37.938

101.629

109.759

399.936

79.987

479.923

5

2TT5a

Tổng N

176.406

24.099

26.509

56.272

43.034

46.477

305.664

61.133

366.797

6

2TT5b

Tổng P

176.406

56.034

61.637

56.272

22.750

24.570

318.885

63.777

382.662

7

2TT5c

Phenol

263.423

93.101

102.411

51.896

1.192.337

1.287.724

1.705.454

341.091

2.046.545

8

2TT5d1

KLN (Pb)

210.738

98.208

108.029

158.766

48.678

52.573

530.106

106.021

636.127

9

2TT5d2

KLN (Cd)

210.738

98.208

108.029

158.766

48.678

52.573

530.106

106.021

636.127

10

2TT5đ1

KLN (As)

263.423

103.945

114.339

195.998

116.730

126.068

699.829

139.966

839.795

11

2TT5đ2

KLN (Hg)

263.423

103.945

114.339

195.998

116.730

126.068

699.829

139.966

839.795

12

2TT5e1

KL (Zn)

188.166

56.263

61.889

152.604

62.670

67.684

470.343

94.069

564.412

13

2TT5e2

KL (Cu)

188.166

56.263

61.889

152.604

62.670

67.684

470.343

94.069

564.412

14

2TT5e3

KL (Cr)

188.166

56.263

61.889

152.604

62.670

67.684

470.343

94.069

564.412

15

2TT5e4

KL (Mn)

188.166

56.263

61.889

152.604

62.670

67.684

470.343

94.069

564.412

16

2TT5e5

KL (Ni)

188.166

56.263

61.889

152.604

62.670

67.684

470.343

94.069

564.412

17

2TT5f

Tổng K2O

103.497

15.418

16.960

105.869

28.704

31.000

257.326

51.465

308.791

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

316.108

135.517

149.068

295.780

3.785.199

4.088.014

4.848.971

969.794

5.818.765

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

316.108

135.517

149.068

295.780

3.785.199

4.088.014

4.848.971

969.794

5.818.765

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

316.108

135.517

149.068

295.780

3.785.199

4.088.014

4.848.971

969.794

5.818.765

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

316.108

135.517

149.068

295.780

3.784.657

4.087.430

4.848.386

969.677

5.818.063

22

2TT6đ

PCBs

316.108

135.517

149.068

295.780

695.199

750.814

1.511.771

302.354

1.814.125

23

2TT7

Phân tích đồng thời kim loại

289.765

21.436

23.579

129.606

3.789.886

4.093.077

4.536.028

907.206

5.443.234

 

PHỤ LỤC 10:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

9.753.931

1.981.318

2.179.450

3.624.045

21.655.101

23.387.509

38.944.934

7.788.987

46.733.920

I

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

2.822.743

70.162

77.178

151.123

152.108

164.277

3.215.320

643.064

3.858.384

1

1CT1

Độ ẩm (%)

88.513

2.506

2.756

5.966

5.254

5.674

102.910

20.582

123.492

2

1CT2

pH

88.513

2.506

2.756

5.376

10.250

11.070

107.716

21.543

129.259

3

1CT3

Cyanua (CN-)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

4

1CT4

Crom (VI)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

5

1CT5

Florua (F-)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

8

1CT7a

Kim loại nặng (As)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

12

1CT8C

Kim loại (Mn)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

17

1CT8g

Kim loại (Se)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

19

1CT8i

Kim loại (Be)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

20

1CT8k

Kim loại (Va)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

98.568

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

112.375

22.475

134.850

22

1CT9

Dầu mỡ

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

23

1CT10

Phenol

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

26

1CT11c

PAH

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

27

1CT11d

PCBs

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

28

1CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

110.418

2.506

2.756

5.376

5.254

5.674

124.225

24.845

149.070

II

Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

6.931.188

1.911.156

2.102.272

3.472.921

21.502.993

23.223.232

35.729.614

7.145.923

42.875.536

1

2CT1

Độ ẩm (%)

91.527

9.927

10.919

13.945

1.420

1.534

117.924

23.585

141.509

2

2CT2

pH

124.196

17.220

18.942

20.758

45.032

48.635

212.530

42.506

255.036

3

2CT3

Cyanua (CN-)

316.108

36.966

40.662

66.449

100.824

108.890

532.109

106.422

638.531

4

2CT4

Crom (VI)

141.125

39.106

43.017

39.190

59.850

64.638

287.969

57.594

345.563

5

2CT5

Florua (F-)

141.125

39.106

43.017

39.190

92.350

99.738

323.069

64.614

387.683

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

263.423

56.302

61.932

134.484

48.318

52.184

512.024

102.405

614.428

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

263.423

56.302

61.932

134.484

48.318

52.184

512.024

102.405

614.428

8

2CT7a

Kim loại nặng ( As)

263.423

103.942

114.336

171.716

79.100

85.428

634.903

126.981

761.884

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

263.423

101.427

111.569

171.716

116.659

125.992

672.700

134.540

807.240

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

17

2CT8g

Kim loại (Se)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

19

2CT8i

Kim loại (Be)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

20

2CT8k

Kim loại (Va)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

21

2CT8m

Kim loại (Ag)

164.646

58.355

64.191

132.126

62.310

67.295

428.257

85.651

513.909

22

2CT9

Dầu mỡ

316.108

112.702

123.972

69.320

809.140

873.871

1.383.271

276.654

1.659.925

23

2CT10

Phenol

316.108

87.610

96.371

56.178

104.025

112.347

581.004

116.201

697.204

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

526.846

133.675

147.042

202.198

3.788.049

4.091.092

4.967.179

993.436

5.960.615

25

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

526.846

133.014

146.315

202.198

3.787.367

4.090.356

4.965.716

993.143

5.958.859

26

2CT11c

PAHs

583.276

133.014

146.315

202.198

3.937.367

4.252.356

5.184.146

1.036.829

6.220.975

27

2CT11d

PCBs

526.846

133.675

147.042

202.198

3.937.367

4.252.356

5.128.443

1.025.689

6.154.132

28

2CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

291.638

16.905

18.596

161.190

3.800.086

4.104.093

4.575.517

915.103

5.490.620

 

PHỤ LỤC 11:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

17.432.554

4.209.094

4.630.003

6.836.773

9.147.674

9.879.488

38.778.818

7.755.764

46.534.581

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường

12.483.946

3.042.737

3.347.011

1.801.155

3.638.252

3.929.312

21.561.423

4.312.285

25.873.708

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

97.799

18.785

20.663

4.704

3.196

3.452

126.619

25.324

151.942

2

1KT1b

Độ ẩm

97.799

18.785

20.663

4.704

3.196

3.452

126.619

25.324

151.942

3

1KT2a

Vận tốc gió

97.799

18.785

20.663

4.704

3.196

3.452

126.619

25.324

151.942

4

1KT2b

Hướng gió

97.799

18.785

20.663

4.704

3.196

3.452

126.619

25.324

151.942

5

1KT3

Áp suất khí quyển

97.799

18.785

20.663

14.400

3.194

3.450

136.312

27.262

163.575

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ

192.136

98.876

108.764

81.982

4.429

4.784

387.666

77.533

465.199

7

1KT5

Vận tốc

262.004

35.049

38.554

29.182

4.429

4.784

334.524

66.905

401.429

8

1KT6

Hàm ẩm

110.418

48.229

53.052

31.526

4.429

4.784

199.779

39.956

239.735

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

110.418

135.216

148.737

53.926

2.893

3.125

316.206

63.241

379.448

10

1KT8

Áp suất khí thải

173.514

98.876

108.764

14.400

4.429

4.784

301.462

60.292

361.754

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

262.004

29.576

32.533

51.299

303.716

328.013

673.850

134.770

808.620

12

1KT9b

Khí CO

262.004

37.829

41.612

51.299

204.812

221.197

576.112

115.222

691.334

13

1KT9c

Khí NO

262.004

36.627

40.290

51.299

423.716

457.613

811.206

162.241

973.448

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

262.004

37.028

40.731

51.299

423.716

457.613

811.647

162.329

973.976

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

262.004

37.829

41.612

26.117

303.716

328.013

657.746

131.549

789.295

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

1KT9e

Khí NOx

244.537

37.028

40.731

58.782

107.647

116.259

460.309

92.062

552.371

17

1KT9f

Khí SO2

244.537

37.829

41.612

33.600

40.053

43.257

363.006

72.601

435.607

18

1KT9g

Khí CO

244.537

33.328

36.661

33.600

7.474

8.072

322.870

64.574

387.444

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.532.786

96.770

106.447

53.182

111.474

120.392

1.812.808

362.562

2.175.369

20

1KT10b

Bụi PM10

1.532.786

96.770

106.447

53.182

111.474

120.392

1.812.808

362.562

2.175.369

21

1KT11a

HCl

244.537

98.588

108.447

73.982

140.761

152.022

578.988

115.798

694.786

22

1KT11b

HF

244.537

98.588

108.447

73.982

140.761

152.022

578.988

115.798

694.786

23

1KT11c

H2SO4

244.537

98.588

108.447

73.982

140.761

152.022

578.988

115.798

694.786

24

1KT12a1

Kim loại Pb

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

25

1KT12a2

Kim loại Cd

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

26

1KT12b1

Kim loại As

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

27

1KT12b2

Kim loại Sb

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

28

1KT12b3

Kim loại Se

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

29

1KT12b4

Kim loại Hg

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

30

1KT12c1

Kim loại Cu

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

31

1KT12c2

Kim loại Cr

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

32

1KT12c3

Kim loại Mn

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

33

1KT12c4

Kim loại Zn

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

34

1KT12C5

Kim loại Ni

268.238

123.865

136.252

53.182

70.601

76.249

533.921

106.784

640.705

35

1KT12d

Hg (method 30B)

459.836

112.063

123.269

53.182

97.201

104.977

741.264

148.253

889.517

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

459.836

118.729

130.602

87.582

130.677

141.131

819.152

163.830

982.982

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

419.206

118.729

130.602

87.582

130.677

141.131

778.522

155.704

934.226

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

315.480

2.624

2.887

2.688

990

1.069

322.124

64.425

386.549

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

315.480

2.624

2.887

2.688

990

1.069

322.124

64.425

386.549

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

383.196

38.903

42.793

52.582

4.431

4.786

483.358

96.672

580.029

II

Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

4.948.608

1.166.357

1.282.992

5.035.618

5.509.422

5.950.176

17.217.394

3.443.479

20.660.873

1

2KT9a

Khí CO

188.166

1.562

1.719

2.243

34.752

37.533

229.660

45.932

275.592

2

2KT9b

Khí NOx

188.166

1.562

1.719

2.243

88.834

95.941

288.069

57.614

345.683

3

2KT9C

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

188.166

1.562

1.719

2.243

23.001

24.841

216.969

43.394

260.363

4

2KT10a

Bụi tổng số

188.166

11.633

12.796

38.322

21.566

23.292

262.577

52.515

315.092

5

2KT10b

Bụi PM10

188.166

11.633

12.796

38.322

21.566

23.292

262.577

52.515

315.092

6

2KT11a

HCI

210.738

20.573

22.631

161.725

46.381

50.092

445.186

89.037

534.223

7

2KT11b

HF

210.738

20.573

22.631

161.725

46.381

50.092

445.186

89.037

534.223

8

2KT11c

H2SO4

210.738

20.573

22.631

161.725

46.381

50.092

445.186

89.037

534.223

9

2KT12a1

Pb

210.738

101.554

111.709

252.231

54.324

58.670

633.349

126.670

760.019

10

2KT12a2

Cd

210.738

101.554

111.709

252.231

54.324

58.670

633.349

126.670

760.019

11

2KT12b1

As

210.738

101.892

112.082

338.460

78.761

85.062

746.342

149.268

895.611

12

2KT12b2

Se

210.738

101.892

112.082

338.460

78.761

85.062

746.342

149.268

895.611

13

2KT12b3

Sb

210.738

101.892

112.082

338.460

78.761

85.062

746.342

149.268

895.611

14

2KT12b4

Hg

210.738

101.892

112.082

338.460

78.761

85.062

746.342

149.268

895.611

15

2KT12c1

Cu

210.738

59.609

65.570

226.532

68.316

73.781

576.622

115.324

691.946

16

2KT12c2

Cr

210.738

59.609

65.570

226.532

68.316

73.781

576.622

115.324

691.946

17

2KT12c3

Zn

210.738

59.609

65.570

226.532

68.316

73.781

576.622

115.324

691.946

18

2KT12c4

Mn

210.738

59.609

65.570

226.532

68.316

73.781

576.622

115.324

691.946

19

2KT12c5

Ni

210.738

59.609

65.570

226.532

68.316

73.781

576.622

115.324

691.946

20

2KT12d

Hg

210.738

101.892

112.082

252.231

415.138

448.349

1.023.400

204.680

1.228.080

21

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

291.638

18.637

20.501

369.542

104.920

113.314

794.995

158.999

953.994

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

291.638

18.637

20.501

369.542

104.920

113.314

794.995

158.999

953.994

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

263.423

28.793

31.673

484.791

3.790.306

4.093.530

4.873.417

974.683

5.848.100

 

PHỤ LỤC 12:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

757.153

825.483

908.032

613.931

1.748.438

1.888.313

4.167.428

833.486

5.000.914

1

NMC1a

Nhiệt độ

63.096

43.918

48.309

49.220

44.440

47.995

208.621

41.724

250.345

2

NMC1b

pH

63.096

43.918

48.309

49.220

44.440

47.995

208.621

41.724

250.345

3

NMC1c

ORP

63.096

43.918

48.309

49.220

44.440

47.995

208.621

41.724

250.345

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

63.096

115.062

126.568

48.478

132.266

142.847

380.989

76.198

457.186

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

63.096

34.365

37.802

48.078

262.266

283.247

432.223

86.445

518.667

6

NMC4

Độ đục

63.096

25.677

28.245

53.933

293.666

317.159

462.433

92.487

554.920

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

63.096

100.062

110.068

49.933

132.666

143.279

366.376

73.275

439.651

8

NMC6

Amoni (NH4+)

63.096

85.251

93.777

51.933

155.666

168.119

376.925

75.385

452.310

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

63.096

75.636

83.200

50.053

159.666

172.439

368.788

73.758

442.546

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

63.096

79.482

87.430

54.011

162.066

175.031

379.569

75.914

455.483

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

63.096

73.713

81.084

55.451

157.390

169.981

369.613

73.923

443.535

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

63.096

104.482

114.930

54.401

159.466

172.223

404.651

80.930

485.581

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

630.961

472.238

519.462

993.731

1.507.510

1.628.111

3.772.265

754.453

4.526.718

1

NMD1a

Nhiệt độ

63.096

21.898

24.088

93.325

44.836

48.423

228.932

45.786

274.719

2

NMD1b

pH

63.096

21.898

24.088

93.325

44.836

48.423

228.932

45.786

274.719

3

NMD1c

ORP

63.096

21.898

24.088

93.325

44.836

48.423

228.932

45.786

274.719

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

63.096

44.789

49.268

93.186

132.986

143.625

349.175

69.835

419.010

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

63.096

37.674

41.441

94.630

273.186

295.041

494.208

98.842

593.050

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

63.096

37.674

41.441

94.630

273.186

295.041

494.208

98.842

593.050

7

NMD4

Độ đục

63.096

27.607

30.368

97.273

246.186

265.881

456.618

91.324

547.941

8

NMD5

Amoni (NH4+)

63.096

87.735

96.509

97.273

148.186

160.041

416.919

83.384

500.303

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

63.096

78.120

85.932

97.273

149.636

161.607

407.908

81.582

489.490

10

NMD7

Photphat (PO43-)

63.096

92.944

102.238

139.491

149.636

161.607

466.432

93.286

559.718

 

PHỤ LỤC 13:

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí dụng cụ  (đã cộng thêm 10%)

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%)

Chi phí trực tiếp

Chi phí QLC (20%)

Thành tiền

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1.046.629

1.035.643

1.139.207

640.253

1.332.632

1.439.243

4.265.332

853.066

5.118.398

I

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

34.703

69.600

76.560

20.829

27.141

29.312

161.404

32.281

193.685

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

34.703

69.600

76.560

20.829

27.141

29.312

161.404

32.281

193.685

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

34.703

69.600

76.560

20.829

27.141

29.312

161.404

32.281

193.685

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

34.703

69.600

76.560

20.829

27.141

29.312

161.404

32.281

193.685

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

34.703

69.600

76.560

20.829

27.141

29.312

161.404

32.281

193.685

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

34.703

69.600

76.560

20.829

27.141

29.312

161.404

32.281

193.685

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

69.868

12.763

14.040

37.187

87.441

94.436

215.530

43.106

258.636

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

69.868

12.763

14.040

37.187

87.441

94.436

215.530

43.106

258.636

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

69.868

12.763

14.040

37.187

87.441

94.436

215.530

43.106

258.636

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

69.868

12.763

14.040

37.187

87.441

94.436

215.530

43.106

258.636

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

69.868

71.048

78.153

24.487

98.141

105.992

278.500

55.700

334.200

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

69.868

71.048

78.153

24.487

98.141

105.992

278.500

55.700

334.200

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

69.868

71.048

78.153

24.487

98.141

105.992

278.500

55.700

334.200

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

69.868

71.048

78.153

60.394

78.041

84.284

292.699

58.540

351.239

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

69.868

71.048

78.153

59.119

89.891

97.082

304.221

60.844

365.066

16

KKC6

Modul quan trắc 03

69.868

71.048

78.153

51.187

50.431

54.465

253.672

50.734

304.407

17

KKC7

Modul quan trắc THC

69.868

71.048

78.153

65.625

89.611

96.780

310.425

62.085

372.510

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

69.868

69.656

76.621

56.746

217.625

235.035

438.270

87.654

525.924

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

925.823

1.897.015

2.086.717

1.449.925

954.016

1.030.337

5.492.802

1.098.560

6.591.362

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

37.858

77.157

84.873

63.661

27.141

29.312

215.704

43.141

258.845

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

37.858

77.157

84.873

63.661

27.141

29.312

215.704

43.141

258.845

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

37.858

77.157

84.873

65.417

27.141

29.312

217.460

43.492

260.951

22

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

37.858

77.157

84.873

68.725

27.141

29.312

220.768

44.154

264.922

23

KXDlđ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

37.858

77.157

84.873

80.143

27.141

29.312

232.186

46.437

278.623

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

37.858

77.157

84.873

69.515

27.141

29.312

221.557

44.311

265.869

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

69.868

22.926

25.219

69.319

101.441

109.556

273.962

54.792

328.754

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

69.868

22.926

25.219

69.319

101.441

109.556

273.962

54.792

328.754

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

69.868

22.926

25.219

69.319

101.441

109.556

273.962

54.792

328.754

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

69.868

195.042

214.546

132.143

74.436

80.391

496.948

99.390

596.337

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

69.868

195.042

214.546

132.143

74.436

80.391

496.948

99.390

596.337

30

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

69.868

195.042

214.546

132.143

74.436

80.391

496.948

99.390

596.337

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

69.868

195.042

214.546

132.479

75.436

81.471

498.363

99.673

598.036

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

69.868

195.042

214.546

88.959

64.436

69.591

442.963

88.593

531.556

33

KKD6

Modul quan trắc O3

69.868

195.042

214.546

101.103

49.911

53.904

439.421

87.884

527.305

34

KKD7

Modul quan trắc CxHy

69.868

195.042

214.546

111.876

73.756

79.656

475.947

95.189

571.136

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 836/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản