- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ
- 8Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 12Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 14Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Thông tư 31/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 03 tháng 5 năm 2024 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 giữa Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin dữ liệu, quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm:
- Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường: Phụ lục số 01.
- Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Phụ lục số 02.
- Đơn giá quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung: Phụ lục số 03.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục: Phụ lục số 04.
- Đơn giá quan trắc môi trường đất: Phụ lục số 05.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục số 06.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa: Phụ lục số 07.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước thải: Phụ lục số 08.
- Đơn giá quan trắc môi trường trầm tích: Phụ lục số 09.
- Đơn giá quan trắc môi trường chất thải: Phụ lục số 10.
- Đơn giá quan trắc môi trường khí thải: Phụ lục số 11.
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục: Phụ lục số 12.
- Đơn giá quan trắc môi trường không khí tự động liên tục: Phụ lục số 13.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành và là căn cứ để lập, giao dự toán, quản lý sử dụng và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành các công việc sau:
- Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ các thành phần môi trường, bao gồm: Môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước thải, trầm tích, chất thải, khí thải.
- Hoạt động quan trắc môi trường tự động liên tục, bao gồm: Trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động, trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động.
2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các chi phí sau:
- Phụ cấp khu vực.
- Thuế giá trị gia tăng.
- Chi phí cho phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị từ đơn vị quan trắc đến địa điểm quan trắc.
3. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng, vận dụng đối với các hoạt động quan trắc môi trường từ các nguồn kinh phí khác.
4. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Đối với các hoạt động quan trắc môi trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện như sau:
1. Đối với khối lượng công việc đã thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thực hiện theo Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
2. Đối với khối lượng công việc chưa triển khai thực hiện thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3222/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số phân tích | Đơn giá Hiện trường | Đơn giá Phòng Thí nghiệm | Đơn giá |
|
| 15.023.450 | |||
1 | KK1a | Nhiệt độ | 91.687 |
| 91.687 |
2 | KK1b | Độ ẩm | 91.687 |
| 91.687 |
3 | KK2a | Tốc độ gió | 91.226 |
| 91.226 |
4 | KK2b | Hướng gió | 91.226 |
| 91.226 |
5 | KK3 | Áp suất khí quyển | 91.226 |
| 91.226 |
6 | KK4a | TSP | 357.302 | 161.151 | 518.453 |
7 | KK4b | Pb | 357.302 | 465.544 | 822.846 |
8 | KK4c | PM10 | 721.108 | 271.154 | 992.262 |
9 | KK4d | PM2,5 | 721.108 | 271.154 | 992.262 |
10 | KK5a | CO (TCVN 7725:2005) | 394.211 |
| 394.211 |
11 | KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 210.256 | 960.049 | 1.170.305 |
12 | KK5c | CO (phương pháp phân tích so màu) | 224.512 | 306.204 | 530.717 |
13 | KK6 | NO2 | 286.992 | 366.615 | 653.607 |
14 | KK7 | SO2 | 238.891 | 294.883 | 533.774 |
15 | KK8 | O3 | 422.315 | 242.790 | 665.105 |
16 | KK9 | Amoniac (NH3) | 275.596 | 263.615 | 539.211 |
17 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 274.255 | 325.651 | 599.907 |
18 | K.K11a | Hơi axit (HCl) | 276.728 | 286.219 | 562.947 |
19 | KK11b | Hơi axit (HF) | 276.728 | 286.219 | 562.947 |
20 | KK11c | Hơi axit (HNO3) | 276.728 | 286.219 | 562.947 |
21 | K.K11d | Hơi axit (H2SO4) | 276.728 | 286.219 | 562.947 |
22 | KK11đ | Hơi axit (HCN) | 276.728 | 286.219 | 562.947 |
23 | KK12a | Benzen (C6H6) | 273.418 | 543.050 | 816.468 |
24 | KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 273.418 | 543.050 | 816.468 |
25 | KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 297.796 | 543.050 | 840.846 |
26 | KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 322.174 | 543.050 | 865.224 |
2.071.734 | |||||
a | Tiếng ồn giao thông |
|
| 835.651 | |
1 | TO1a | - Mức ồn trung bình (LAeq) | 129.136 | 90.226 | 219.362 |
2 | TO1b | - Mức ồn cực đại (LAmax) | 129.136 | 90.226 | 219.362 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 276.709 | 120.217 | 396.926 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị, độ rung |
|
| 1.236.084 | |
1 | TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 129.784 | 89.995 | 219.779 |
2 | TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 129.784 | 89.995 | 219.779 |
3 | TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 129.784 | 89.995 | 219.779 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 179.236 | 134.535 | 313.771 |
5 | ĐR01 | Độ rung | 170.779 | 92.197 | 262.976 |
|
| 40.621.724 | |||
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | 108.077 |
| 108.077 |
2 | NM1a2 | pH | 137.237 |
| 137.237 |
3 | NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 2.304.267 |
| 2.304.267 |
4 | NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 415.758 |
| 415.758 |
5 | NM2b | Độ đục | 225.986 |
| 225.986 |
6 | NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 231.206 |
| 231.206 |
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 231.206 |
| 231.206 |
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 707.571 |
| 707.571 |
9 | NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 111.481 | 118.598 | 230.079 |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 135.698 | 198.493 | 334.191 |
11 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 135.698 | 247.717 | 383.415 |
12 | NM7a | Amoni (NH4+) | 143.066 | 215.453 | 358.519 |
13 | NM7b | Nitrit (NO2-) | 143.066 | 475.579 | 618.645 |
14 | NM7c | Nitrat (NO3-) | 143.066 | 260.409 | 403.475 |
15 | NM7d | Tổng P | 143.066 | 342.893 | 485.959 |
16 | NM7đ | Tổng N | 143.066 | 372.988 | 516.054 |
17 | NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 124.137 | 535.158 | 659.295 |
18 | NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 124.137 | 535.158 | 659.295 |
19 | NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 124.137 | 533.550 | 657.687 |
20 | NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 124.137 | 658.137 | 782.274 |
21 | NM7h1 | Kim loại(Fe) | 124.137 | 437.176 | 561.313 |
22 | NM7h2 | Kim loại (Cu) | 124.137 | 437.176 | 561.313 |
23 | NM7h3 | Kim loại (Zn) | 124.137 | 437.176 | 561.313 |
24 | NM7h4 | Kim loại (Mn) | 124.137 | 437.176 | 561.313 |
25 | NM7h6 | Kim loại (Ni) | 124.137 | 437.176 | 561.313 |
26 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 143.066 | 297.614 | 440.680 |
27 | NM7k | Photphat (PO43-) | 143.066 | 272.474 | 415.540 |
28 | NM7l | Clorua (Cl-) | 143.066 | 165.540 | 308.606 |
29 | NM7m | Florua (F) | 143.066 | 400.159 | 543.225 |
30 | NM7n | Crom (VI) | 143.066 | 274.249 | 417.315 |
31 | NM8 | Tổng dầu, mỡ | 165.439 | 1.957.919 | 2.123.359 |
33 | NM9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 123.988 | 1.543.162 | 1.667.150 |
34 | NM9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 123.988 | 1.440.200 | 1.564.188 |
35 | NM9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 123.988 | 1.543.162 | 1.667.150 |
36 | NM9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 123.988 | 1.440.200 | 1.564.188 |
37 | NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 125.674 | 616.888 | 742.562 |
38 | NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 93.820 | 5.490.075 | 5.583.895 |
39 | NM12 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 93.820 | 5.400.327 | 5.494.147 |
40 | NM13 | Xyanua (CN ) | 378.628 | 441.679 | 820.307 |
41 | NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 386.754 | 835.024 | 1.221.778 |
42 | NM15 | Phenol | 386.754 | 626.551 | 1.013.305 |
43 | NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 1.216.258 | 1.216.258 |
|
| 37.439.536 | |||
1 | Đ1a | Cl- | 92.144 | 210.673 | 302.817 |
2 | Đ1b | SO42- | 92.144 | 272.454 | 364.598 |
3 | Đ1c | HCO3- | 92.144 | 271.933 | 364.077 |
4 | Đ1đ | Tổng K2O | 92.144 | 262.716 | 354.861 |
5 | Đ1h | Tổng N | 92.144 | 442.916 | 535.060 |
6 | Đ1k | Tổng P | 92.144 | 340.394 | 432.538 |
7 | Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 92.144 | 542.972 | 635.116 |
8 | Đ2a | Ca2+ | 92.122 | 340.986 | 433.108 |
9 | Đ2b | Mg2+ | 92.122 | 340.532 | 432.654 |
10 | Đ2c | K+ | 92.122 | 296.331 | 388.454 |
1 1 | Đ2d | Na+ | 92.122 | 296.331 | 388.454 |
12 | Đ2đ | Al3+ | 92.122 | 284.596 | 376.718 |
13 | Đ2e | Fe3+ | 92.122 | 237.490 | 329.612 |
14 | Đ2g | MN2+ | 92.122 | 254.219 | 346.341 |
15 | Đ2h1 | Kim loại nặng (Pb) | 92.122 | 422.353 | 514.475 |
16 | Đ2h2 | Kim loại nặng (Cd) | 92.122 | 422.353 | 514.475 |
17 | Đ2k1 | Kim loại nặng (As) | 92.122 | 673.784 | 765.906 |
18 | Đ2k2 | Kim loại nặng (Hg) | 92.122 | 628.538 | 720.660 |
19 | Đ2l1 | Kim loại (Fe) | 92.122 | 457.963 | 550.085 |
20 | Đ2l2 | Kim loại (Cu) | 92.122 | 457.963 | 550.085 |
21 | Đ2l3 | Kim loại (Mn) | 92.122 | 457.963 | 550.085 |
22 | Đ2l4 | Kim loại (Zn) | 92.122 | 457.963 | 550.085 |
23 | Đ2l5 | Kim loại (Cr) | 92.122 | 457.963 | 550.085 |
24 | Đ2l6 | Kim loại (Ni) | 92.122 | 457.963 | 550.085 |
25 | Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 137.775 | 6.208.746 | 6.346.521 |
26 | Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 137.686 | 9.365.316 | 9.503.002 |
27 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 137.686 | 2.212.762 | 2.350.447 |
28 | Đ5 | PCBs | 137.686 | 2.212.762 | 2.350.447 |
29 | Đ6 | Phân tích đồng thời Kim loại |
| 5.388.683 | 5.388.683 |
32.685.435 | |||||
1 | NN1a | Nhiệt độ | 88.544 |
| 88.544 |
2 | NN1b | pH | 105.651 |
| 105.651 |
3 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 140.700 |
| 140.700 |
4 | NN3a | Độ đục | 167.817 |
| 167.817 |
5 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 194.650 |
| 194.650 |
6 | NN3c | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | 139.787 |
| 139.787 |
7 | NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 194.650 |
| 194.650 |
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thể Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 707.607 |
| 707.607 |
9 | NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 126.952 | 136.988 | 263.940 |
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 126.952 | 124.922 | 251.874 |
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 126.952 | 214.603 | 341.556 |
12 | NN7a | Chỉ số Permanganat | 158.038 | 196.692 | 354.729 |
13 | NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | 158.038 | 202.577 | 360.614 |
14 | NN7c | Nitrit (NO2-) | 158.038 | 465.684 | 623.722 |
15 | NN7d | Nitrat (NO3-) | 158.038 | 251.995 | 410.033 |
16 | NN7đ | Sulphat (SO42-) | 158.038 | 225.954 | 383.992 |
17 | NN7f | Photphat (PO43-) | 158.038 | 235.196 | 393.234 |
18 | NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 158.038 | 214.025 | 372.063 |
19 | NN7h | Tổng N | 158.038 | 345.063 | 503.100 |
20 | NN7i | Crom (Cr6+) | 158.038 | 258.281 | 416.319 |
21 | NN7k | Tổng P | 158.038 | 340.380 | 498.418 |
22 | NN7l | Clorua (Cl-) | 158.038 | 160.050 | 318.088 |
23 | NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 158.038 | 538.909 | 696.946 |
24 | NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 158.038 | 538.909 | 696.946 |
25 | NN7nl | Kim loại nặng (As) | 158.038 | 720.524 | 878.562 |
26 | NN7n2 | Kim loại nặng (Se) | 158.038 | 720.524 | 878.562 |
27 | NN7n3 | Kim loại nặng (Hg) | 158.038 | 731.698 | 889.735 |
28 | NN7p1 | Kim loại (Fe) | 158.038 | 460.320 | 618.358 |
29 | NN7P2 | Kim loại (Cu) | 158.038 | 460.320 | 618.358 |
30 | NN7p3 | Kim loại (Zn) | 158.038 | 460.320 | 618.358 |
31 | NN7p4 | Kim loại (Mn) | 158.038 | 460.320 | 618.358 |
32 | NN7p5 | Kim loại (Cr) | 158.038 | 460.320 | 618.358 |
33 | NN7p6 | Kim loại (Ni) | 158.038 | 460.320 | 618.358 |
34 | NN8 | Cyanua (CN-) | 158.038 | 426.975 | 585.012 |
35 | NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 158.038 | 1.369.747 | 1.527.785 |
36 | NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 158.038 | 1.277.129 | 1.435.167 |
37 | NN9b1 | E.coli (TCVN 6187-1:2009) | 158.038 | 1.369.747 | 1.527.785 |
38 | NN9b2 | E.coli (TCVN 6187-2:2009) | 158.038 | 1.277.129 | 1.435.167 |
39 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 166.164 | 1.888.548 | 2.054.71 1 |
40 | NN11 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 166.164 | 1.888.630 | 2.054.794 |
41 | NN12 | Phenol | 158.038 | 570.798 | 728.835 |
42 | NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 5.412.839 | 5.412.839 |
16.618.580 | |||||
1 | MA1a | Nhiệt độ | 85.780 |
| 85.780 |
2 | MA1b | pH | 85.780 |
| 85.780 |
3 | MA2a | Độ dẫn diện (EC) | 205.419 |
| 205.419 |
4 | MA2b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 89.526 |
| 89.526 |
5 | MA2c | Độ dục | 150.856 |
| 150.856 |
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 90.036 |
| 90.036 |
7 | MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 89.526 |
| 89.526 |
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 560.487 |
| 560.487 |
9 | MA4a | Clorua (CT), Florua (FF), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số) | 99.802 |
| 99.802 |
10 | MA4b | Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số) | 99.802 |
| 99.802 |
11 | MA5 | Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số) | 99.802 |
| 99.802 |
12 | MA4a | Clorua (CF) |
| 230.353 | 230.353 |
13 | MA4b | Florua (F) |
| 430.045 | 430.045 |
14 | MA4c | Nitrit (NO2-) |
| 530.558 | 530.558 |
15 | MA4d | Nitrat (NO3-) |
| 317.339 | 317.339 |
16 | MA4e | Sulphat (SO42-) |
| 323.334 | 323.334 |
17 | MA4f | Crom (VI) (Cr6+) |
| 324.593 | 324.593 |
18 | MA5a | Na+ |
| 401.398 | 401.398 |
19 | MA5b | NH4+ |
| 253.281 | 253.281 |
20 | MA5c | K+ |
| 391.644 | 391.644 |
21 | MA5d | Mg2+ |
| 331.890 | 331.890 |
22 | MA5e | Ca2+ |
| 335.300 | 335.300 |
23 | MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) |
| 556.563 | 556.563 |
24 | MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) |
| 556.563 | 556.563 |
25 | MA5g1 | Kim loại nặng (As) |
| 750.854 | 750.854 |
26 | MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) |
| 750.854 | 750.854 |
27 | MA5h1 | Kim loại (Fe) |
| 420.952 | 420.952 |
28 | MA5h2 | Kim loại (Cu) |
| 420.952 | 420.952 |
29 | MA5h3 | Kim loại (Zn) |
| 420.952 | 420.952 |
30 | MA5h4 | Kim loại (Cr) |
| 420.952 | 420.952 |
31 | MA5h5 | Kim loại (Mn) |
| 420.952 | 420.952 |
32 | MA5h6 | Kim loại (Ni) |
| 420.952 | 420.952 |
33 | MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại |
| 5.407.671 | 5.407.671 |
34 | MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
| 543.813 | 543.813 |
34.138.176 | |||||
1 | NT1 | Nhiệt độ | 106.271 |
| 106.271 |
2 | NT2 | pH | 129.962 |
| 129.962 |
3 | NT3 | Vận tốc | 176.845 |
| 176.845 |
4 | NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 130.630 |
| 130.630 |
5 | NT4b | Độ màu | 130.630 |
| 130.630 |
6 | NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 128.747 | 195.254 | 324.001 |
7 | NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 131.244 | 262.628 | 393.872 |
8 | NT6 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 131.664 | 148.021 | 279.685 |
9 | NT7a1 | Coliform | 139.937 | 1.402.964 | 1.542.901 |
10 | NT7a2 | Coliform | 139.937 | 1.310.802 | 1.450.739 |
11 | NT7b1 | E.Coli | 148.063 | 1.402.964 | 1.551.027 |
12 | NT7b2 | E.Coli | 148.063 | 1.310.802 | 1.458.865 |
13 | NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 154.106 | 1.519.050 | 1.673.157 |
14 | NT9 | Cyanua (CN-) | 149.403 | 400.123 | 549.526 |
15 | NT10a | Tổng P | 141.987 | 332.043 | 474.030 |
16 | NT10b | Tổng N | 141.987 | 381.568 | 523.556 |
17 | NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 141.987 | 227.428 | 369.415 |
18 | NT10d | Sunlfua (S2-) | 141.987 | 255.238 | 397.226 |
19 | NT10đ | Crom (VI) | 141.987 | 286.721 | 428.709 |
20 | NT10e | Nitrate (NO3) | 141.987 | 550.147 | 692.135 |
21 | NT10f | Sulphat (SO42) | 141.987 | 245.642 | 387.629 |
22 | NT10g | Photphat (PO43-) | 141.987 | 272.971 | 414.958 |
23 | NT10h | Florua (F-) | 141.987 | 427.851 | 569.838 |
24 | NT10i | Clorua (CF) | 141.987 | 173.628 | 315.615 |
25 | NT10j | Clo dư (Cl2) | 141.987 | 347.746 | 489.734 |
26 | NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 123.059 | 559.991 | 683.049 |
27 | NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 123.059 | 559.991 | 683.049 |
28 | NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 123.059 | 663.355 | 786.414 |
29 | NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 123.059 | 727.150 | 850.208 |
30 | NT10m1 | Kim loại (Cu) | 123.059 | 476.599 | 599.658 |
31 | NT10m2 | Kim loại (Zn) | 123.059 | 476.599 | 599.658 |
32 | NT10m3 | Kim loại (Mn) | 123.059 | 476.599 | 599.658 |
33 | NT10m4 | Kim loại(Fe) | 123.059 | 476.599 | 599.658 |
34 | NT10m5 | Kim loại (Cr) | 123.059 | 476.599 | 599.658 |
35 | NT10m6 | Kim loại (Ni) | 123.059 | 476.599 | 599.658 |
36 | NT11 | Phenol | 139.035 | 522.522 | 661.557 |
37 | NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 139.035 | 644.507 | 783.542 |
38 | NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 147.332 | 1.744.849 | 1.892.180 |
39 | NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 147.332 | 1.747.636 | 1.894.968 |
40 | NT13c | PCBs | 147.332 | 1.747.636 | 1.894.968 |
41 | NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
| 5.449.336 | 5.449.336 |
| 46.452.976 | ||||
1 | TT1 | pH (H2O, KCI) | 159.579 | 229.835 | 389.414 |
2 | TT2 | Tổng các bon hữu cơ | 159.579 | 612.781 | 772.360 |
3 | TT3 | Dầu mỡ | 156.902 | 2.142.217 | 2.299.119 |
4 | TT4 | Cyanua (CN-) | 156.902 | 479.923 | 636.825 |
5 | TT5a | Tổng N | 157.291 | 366.797 | 524.087 |
6 | TT5b | Tổng P | 157.291 | 382.662 | 539.953 |
7 | TT5c | Phenol | 157.291 | 2.046.545 | 2.203.835 |
8 | TT5d1 | KLN (Pb) | 157.291 | 636.127 | 793.418 |
9 | TT5d2 | KLN (Cd) | 157.291 | 636.127 | 793.418 |
10 | TT5đ1 | KLN ( As) | 157.291 | 839.795 | 997.085 |
11 | TT5đ2 | KLN (Hg) | 157.291 | 839.795 | 997.085 |
12 | TT5e1 | KLN (Zn) | 157.291 | 564.412 | 721.702 |
13 | TT5e2 | KLN (Cu) | 157.291 | 564.412 | 721.702 |
14 | TT5e3 | KLN (Cr) | 157.291 | 564.412 | 721.702 |
15 | TT5e4 | KLN (Mn) | 157.291 | 564.412 | 721.702 |
16 | TT5e5 | KLN (Ni) | 157.291 | 564.412 | 721.702 |
17 | TT5f | Tổng K2O | 143.070 | 308.791 | 451.861 |
18 | TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 156.358 | 5.818.765 | 5.975.122 |
19 | TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 156.358 | 5.818.765 | 5.975.122 |
20 | TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 156.358 | 5.818.765 | 5.975.122 |
21 | TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 156.358 | 5.818.063 | 5.974.421 |
22 | TT6đ | PCBs | 156.358 | 1.814.125 | 1.970.482 |
23 | TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | 132.502 | 5.443.234 | 5.575.735 |
|
| 46.733.920 | |||
1 | CT1 | Độ ẩm (%) | 123.492 | 141.509 | 265.001 |
2 | CT2 | pH | 129.259 | 255.036 | 384.294 |
3 | CT3 | Cyanua (CN) | 134.850 | 638.531 | 773.380 |
4 | CT4 | Crom (VI) | 134.850 | 345.563 | 480.413 |
5 | CT5 | Florua (F ) | 134.850 | 387.683 | 522.532 |
6 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 134.850 | 614.428 | 749.278 |
7 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 134.850 | 614.428 | 749.278 |
8 | CT7a | Kim loại nặng (As) | 134.850 | 761.884 | 896.734 |
9 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 134.850 | 807.240 | 942.090 |
10 | CT8a | Kim loại (Cu) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
11 | CT8b | Kim loại (Zn) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
12 | CT8c | Kim loại (Mn) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
13 | CT8d | Kim loại (Ta) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
14 | CT8đ | Kim loại (Cr) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
15 | CT8e | Kim loại (Ni) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
16 | CT8f | Kim loại (Ba) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
17 | CT8g | Kim loại(Se) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
18 | CT8h | Kim loại (Mo) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
19 | CT8i | Kim loại (Be) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
20 | CT8k | Kim loại (Va) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
21 | CT8m | Kim loại (Ag) | 134.850 | 513.909 | 648.758 |
22 | CT9 | Dầu mỡ | 149.070 | 1.659.925 | 1.808.995 |
23 | CT10 | Phenol | 149.070 | 697.204 | 846.274 |
24 | CT11a | HCBVTV clo hữu cơ | 149.070 | 5.960.615 | 6.109.685 |
25 | CT11b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 149.070 | 5.958.859 | 6.107.929 |
26 | CT11c | PAH | 149.070 | 6.220.975 | 6.370.045 |
27 | CT11d | PCBs | 149.070 | 6.154.132 | 6.303.202 |
28 | CT12 | Lấy mẫu đồng thời các kim loại | 149.070 | 5.490.620 | 5.639.690 |
46.534.580 | |||||
| Các thông số khí tượng |
|
| 771.343 | |
1 | KT1a | Nhiệt độ | 151.942 |
| 151.942 |
2 | KT1b | Độ ẩm | 151.942 |
| 151.942 |
3 | KT2a | Vận tốc gió | 151.942 |
| 151.942 |
4 | KT2b | Hướng gió | 15 1.942 |
| 151.942 |
5 | KT3 | Áp suất khí quyển | 163.575 |
| 163.575 |
| Các thông số khí thải |
|
| 45.763.237 | |
6 | KT4 | Nhiệt độ | 465.199 |
| 465.199 |
7 | KT5 | Vận tốc | 401.429 |
| 401.429 |
8 | KT6 | Hàm ẩm | 239.735 |
| 239.735 |
9 | KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 379.448 |
| 379.448 |
10 | KT8 | Áp suất khí thải | 361.754 |
| 361.754 |
11 | KT9a | KHí oxy (O2) | 808.620 |
| 808.620 |
12 | KT9b | Khí CO | 691.334 |
| 691.334 |
13 | KT9c | Khí NO | 973.448 |
| 973.448 |
14 | KT9d | Khí Nitrơdioxit (NO2) | 973.976 |
| 973.976 |
15 | KT9đ | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) | 789.295 |
| 789.295 |
16 | KT9e | Khí NOx | 552.371 |
| 552.371 |
17 | KT9f | Khí SO2 | 435.607 |
| 435.607 |
18 | KT9g | Khí CO | 387.444 |
| 387.444 |
19 | KT10a | Bụi tổng số (TSP) | 2.175.369 |
| 2.175.369 |
20 | KT10b | Bụi PM10 | 2.175.369 |
| 2.175.369 |
21 | KT11a | HCl | 694.786 |
| 694.786 |
22 | KT11b | HF | 694.786 |
| 694.786 |
23 | KT11c | H2SO4 | 694.786 |
| 694.786 |
24 | KT12a1 | Kim loại Pb | 640.705 |
| 640.705 |
25 | KT12a2 | Kim loại Cd | 640.705 |
| 640.705 |
26 | KT12b1 | Kim loại As | 640.705 |
| 640.705 |
9 | KT12b2 | Kim loại Sb | 640.705 |
| 640.705 |
10 | KT12b3 | Kim loại Se | 640.705 |
| 640.705 |
11 | KT12b4 | Kim loại Hg | 640.705 |
| 640.705 |
12 | KT12c1 | Kim loại Cu | 640.705 |
| 640.705 |
13 | KT12c2 | Kim loại Cr | 640.705 |
| 640.705 |
14 | KT12c3 | Kim loại Mn | 640.705 |
| 640.705 |
15 | KT12c4 | Kim loại Zn | 640.705 |
| 640.705 |
16 | KT12c5 | Kim loại Ni | 640.705 |
| 640.705 |
17 | KT12d | Hg (method 30B) | 889.517 |
| 889.517 |
18 | KT13a | Hợp chất hữu cơ | 982.982 |
| 982.982 |
19 | KT13b | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 934.226 |
| 934.226 |
20 | KT15a | Chiều cao nguồn thải | 386.549 |
| 386.549 |
21 | KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 386.549 |
| 386.549 |
22 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 580.029 |
| 580.029 |
23 | KT9a | Khí CO |
| 275.592 | 275.592 |
25 | KT9b | Khí NOx |
| 345.683 | 345.683 |
26 | KT9c | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) |
| 260.363 | 260.363 |
27 | KT10a | Bụi tổng số |
| 315.092 | 315.092 |
28 | KT10b | Bụi PM10 |
| 315.092 | 315.092 |
29 | KT11a | HCl |
| 534.223 | 534.223 |
30 | KT11b | HF |
| 534.223 | 534.223 |
31 | KT11c | H2SO4 |
| 534.223 | 534.223 |
32 | KT12a1 | Pb |
| 760.019 | 760.019 |
33 | KT12a2 | Cd |
| 760.019 | 760.019 |
34 | KT12b1 | As |
| 895.611 | 895.611 |
35 | KT12b2 | Se |
| 895.611 | 895.611 |
36 | KT12b3 | Sb |
| 895.611 | 895.611 |
37 | KT12b4 | Hg |
| 895.611 | 895.611 |
38 | KT12c1 | Cu |
| 691.946 | 691.946 |
39 | KT12c2 | Cr |
| 691.946 | 691.946 |
40 | KT12c3 | Zn |
| 691.946 | 691.946 |
41 | KT12c4 | Mn |
| 691.946 | 691.946 |
42 | KT12c5 | Ni |
| 691.946 | 691.946 |
43 | KT12d | Hg |
| 1.228.080 | 1.228.080 |
44 | KT13a | Hợp chất hữu cơ |
| 953.994 | 953.994 |
45 | KT13b | Tổng các chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
| 953.994 | 953.994 |
46 | KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) |
| 5.848.100 | 5.848.100 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC | 9.527.632 | ||||
| Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | 5.000.914 | |||
1 | NMC1a | Nhiệt độ |
| 250.345 | 250.345 |
2 | NMC1b | pH |
| 250.345 | 250.345 |
3 | NMC1c | ORP |
| 250.345 | 250.345 |
4 | NMC2 | Ôxy hoà tan (DO) |
| 457.186 | 457.186 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) |
| 518.667 | 518.667 |
6 | NMC4 | Độ đục |
| 554.920 | 554.920 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
| 439.651 | 439.651 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4+) |
| 452.310 | 452.310 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) |
| 442.546 | 442.546 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) |
| 455.483 | 455.483 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) |
| 443.535 | 443.535 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
| 485.581 | 485.581 |
| Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | 4.526.718 | |||
13 | NMD1a | Nhiệt độ |
| 274.719 | 274.719 |
14 | NMD1b | pH |
| 274.719 | 274.719 |
15 | NMD1c | ORP |
| 274.719 | 274.719 |
16 | NMD2 | Ôxy hoà tan (DO) |
| 419.010 | 419.010 |
17 | NMD3a | Độ dẫn điện (EC) |
| 593.050 | 593.050 |
18 | NMD3b | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
| 593.050 | 593.050 |
19 | NMD4 | Độ đục |
| 547.941 | 547.941 |
20 | NMD5 | Amoni (NH4+) |
| 500.303 | 500.303 |
21 | NMD6 | Nitrat (NO3-) |
| 489.490 | 489.490 |
22 | NMD7 | Photphat (PO43-) |
| 559.718 | 559.718 |
11.709.760 | |||||
| Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | 11.709.760 | |||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 193.685 |
| 193.685 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 193.685 |
| 193.685 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió | 193.685 |
| 193.685 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 193.685 |
| 193.685 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 193.685 |
| 193.685 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 193.685 |
| 193.685 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc bụi TSP | 258.636 |
| 258.636 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 258.636 |
| 258.636 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc bụi PM2,5 | 258.636 |
| 258.636 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 258.636 |
| 258.636 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 334.200 |
| 334.200 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 334.200 |
| 334.200 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 334.200 |
| 334.200 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 351.239 |
| 351.239 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 365.066 |
| 365.066 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc O3 | 304.407 |
| 304.407 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 372.510 |
| 372.510 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BTEX | 525.924 |
| 525.924 |
19 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 258.845 |
| 258.845 |
20 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 258.845 |
| 258.845 |
21 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió | 260.951 |
| 260.951 |
22 | KKDld | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 264.922 |
| 264.922 |
23 | KKD1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 278.623 |
| 278.623 |
24 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 265.869 |
| 265.869 |
25 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP | 328.754 |
| 328.754 |
26 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 328.754 |
| 328.754 |
27 | KKD2c | Modul quan trắc bụi PM2,5 | 328.754 |
| 328.754 |
28 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO | 596.337 |
| 596.337 |
29 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 | 596.337 |
| 596.337 |
30 | KKD3c | Modul quan trắc khí Nox | 596.337 |
| 596.337 |
31 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 | 598.036 |
| 598.036 |
32 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO | 531.556 |
| 531.556 |
33 | KKD6 | Modul quan trắc O3 | 527.305 |
| 527.305 |
34 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy | 571.136 |
| 571.136 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí quản lý chung (20%) | Thành tiền (đồng) |
A | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI | 7.288.850 | 1.085.558 | 1.194.114 | 1.669.549 | 2.191.693 | 2.367.028 | 12.519.542 | 2.503.908 | 15.023.450 | |
A1 | Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) | 4.762.785 | 678.908 | 746.799 | 348.731 | 355.994 | 384.473 | 6.242.788 | 1.248.558 | 7.491.346 | |
1 | 1KK1a | Nhiệt độ | 55.637 | 3.081 | 3.389 | 1.935 | 14.300 | 15.444 | 76.405 | 15.281 | 91.687 |
2 | 1KK1b | Độ ẩm | 55.637 | 3.081 | 3.389 | 1.935 | 14.300 | 15.444 | 76.405 | 15.281 | 91.687 |
3 | 1KK2a | Tốc độ gió | 55.637 | 3.081 | 3.389 | 1.551 | 14.300 | 15.444 | 76.021 | 15.204 | 91.226 |
4 | 1KK2b | Hướng gió | 55.637 | 3.081 | 3.389 | 1.551 | 14.300 | 15.444 | 76.021 | 15.204 | 91.226 |
5 | 1KK3 | Áp suất khí quyển | 55.637 | 3.081 | 3.389 | 1.551 | 14.300 | 15.444 | 76.021 | 15.204 | 91.226 |
6 | 1KK4a | TSP | 220.836 | 50.325 | 55.358 | 10.877 | 9.890 | 10.681 | 297.752 | 59.550 | 357.302 |
7 | 1KK4b | Pb | 220.836 | 50.325 | 55.358 | 10.877 | 9.890 | 10.681 | 297.752 | 59.550 | 357.302 |
8 | 1KK4c | PM10 | 524.008 | 50.325 | 55.358 | 10.877 | 9.890 | 10.681 | 600.923 | 120.185 | 721.108 |
9 | 1KK4d | PM2,5 | 524.008 | 50.325 | 55.358 | 10.877 | 9.890 | 10.681 | 600.923 | 120.185 | 721.108 |
10 | 1KK5a | CO (TCVN 7725:2005) | 141.966 | 11.536 | 12.690 | 129.930 | 40.670 | 43.924 | 328.510 | 65.702 | 394.211 |
11 | 1KK5b | CO (TCVN 5972:1995) | 141.966 | 12.588 | 13.847 | 5.350 | 13.010 | 14.051 | 175.214 | 35.043 | 210.256 |
12 | 1KK5c | CO (phương pháp phân tích so màu) | 141.966 | 12.588 | 13.847 | 5.350 | 24.010 | 25.931 | 187.094 | 37.419 | 224.512 |
13 | 1KK6 | NO2 | 141.966 | 19.505 | 21.456 | 7.464 | 63.217 | 68.274 | 239.160 | 47.832 | 286.992 |
14 | 1KK7 | SO2 | 141.966 | 19.613 | 21.574 | 23 714 | 10.946 | 11.822 | 199.076 | 39.815 | 238.891 |
15 | 1KK8 | O3 | 141.966 | 174.433 | 191.876 | 10.408 | 7.110 | 7.679 | 351.929 | 70.386 | 422.315 |
16 | 1KK9 | Amoniac (NH3) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 7 991 | 8.630 | 229.664 | 45.933 | 275.596 |
17 | 1KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 6.956 | 7.512 | 228.546 | 45.709 | 274.255 |
18 | 1KK11a | Hơi axit (HCl) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 8.864 | 9.573 | 230.607 | 46.121 | 276.728 |
19 | 1KK11b | Hơi axit (HF) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 8.864 | 9.573 | 230.607 | 46.121 | 276.728 |
20 | 1KK11c | Hơi axit (HNO3) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 8.864 | 9.573 | 230.607 | 46.121 | 276.728 |
21 | 1KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 8.864 | 9.573 | 230.607 | 46.121 | 276.728 |
22 | 1KK11đ | Hơi axit (HCN) | 189.288 | 19.398 | 21.337 | 10.408 | 8.864 | 9.573 | 230.607 | 46.121 | 276.728 |
23 | 1KK12a | Benzen (C6H6) | 189.288 | 19.039 | 20.943 | 10.408 | 6.676 | 7.210 | 227.849 | 45.570 | 273.418 |
24 | 1KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 189.288 | 19.039 | 20.943 | 10.408 | 6.676 | 7.210 | 227.849 | 45.570 | 273.418 |
25 | 1KK12c | Xylen (C6H4(CH3)2 | 209.603 | 19.039 | 20.943 | 10.408 | 6.676 | 7.210 | 248.163 | 49.633 | 297.796 |
26 | 1KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 229.918 | 19.039 | 20.943 | 10.408 | 6.676 | 7.210 | 268.478 | 53.696 | 322.174 |
A2 | Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) | 2.526.065 | 406.650 | 447.315 | 1.320.818 | 1.835.699 | 1.982.555 | 6.276.753 | 1.255.351 | 7.532.104 | |
1 | 2KK4a | TSP | 41.399 | 1.639 | 1.803 | 4.162 | 80.490 | 86.929 | 134.292 | 26.858 | 161.151 |
2 | 2KK4b | Pb | 131.712 | 94.088 | 103.496 | 95.831 | 52.698 | 56.914 | 387.953 | 77.591 | 465.544 |
3 | 2KK4c | PM10 | 41.399 | 1.639 | 1.803 | 95.831 | 80.490 | 86.929 | 225.962 | 45.192 | 271.154 |
4 | 2KK4d | PM2,5 | 41.399 | 1.639 | 1.803 | 95.831 | 80.490 | 86.929 | 225.962 | 45.192 | 271.154 |
5 | 2KK5a | CO (TCVN5972:1995) | 131.712 | 9.414 | 10.356 | 155.135 | 465.591 | 502.838 | 800.041 | 160.008 | 960.049 |
6 | 2KK5b | CO (phương pháp nội bộ) | 131.712 | 37.286 | 41.014 | 39.629 | 39.644 | 42.816 | 255.170 | 51.034 | 306.204 |
7 | 2KK6 | NO2 | 117.604 | 37.286 | 41.014 | 39.629 | 99.320 | 107.266 | 305.513 | 61.103 | 366.615 |
8 | 2KK7 | SO2 | 117.604 | 37.930 | 41.723 | 53.454 | 30.513 | 32.954 | 245.735 | 49.147 | 294.883 |
9 | 2KK8 | O3 | 131.712 | 2.193 | 2.412 | 42.508 | 23.790 | 25.693 | 202.325 | 40.465 | 242.790 |
10 | 2KK9 | Amoniac (NH3) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 53.454 | 27.790 | 30.013 | 219.679 | 43.936 | 263.615 |
11 | 2KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 53.454 | 75.658 | 81.711 | 271.376 | 54.275 | 325.651 |
12 | 2KK11a | Hơi axit (HCl) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 24.703 | 71.853 | 77.601 | 238.516 | 47.703 | 286.219 |
13 | 2KK11b | Hơi axit (HF) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 24.703 | 71.853 | 77.601 | 238.516 | 47.703 | 286.219 |
14 | 2KK11c | Hơi axit (HNO3) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 24.703 | 71.853 | 77.601 | 238.516 | 47.703 | 286.219 |
15 | 2KK11d | Hơi axit (H2SO4) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 24.703 | 71.853 | 77.601 | 238.516 | 47.703 | 286.219 |
16 | 2KK11đ | Hơi axit (HCN) | 117.604 | 16.916 | 18.607 | 24.703 | 71.853 | 77.601 | 238.516 | 47.703 | 286.219 |
17 | 2KK12a | Benzen (C6H6) | 204.147 | 16.282 | 17.910 | 117.095 | 104.990 | 113.389 | 452.542 | 90.508 | 543.050 |
18 | 2KK12b | Toluen (C6H5CH3) | 204.147 | 16.282 | 17.910 | 117.095 | 104.990 | 113.389 | 452.542 | 90.508 | 543.050 |
19 | 2KK12C | Xylen (C6H4(CH3)2 | 204.147 | 16.282 | 17.910 | 117.095 | 104.990 | 113.389 | 452.542 | 90.508 | 543.050 |
20 | 2KK12d | Styren (C6H5CHCH2) | 204.147 | 16.282 | 17.910 | 117.095 | 104.990 | 113.389 | 452.542 | 90.508 | 543.050 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QL chung (20%) | Thành tiền |
A | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN | 1.083.553 | 19.179 | 21.097 | 35.589 | 339.870 | 367.060 | 1.507.299 | 301.460 | 1.808.758 | |
A1 | Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) | 695.460 | 11.848 | 13.033 | 23.940 | 173.340 | 187.207 | 919.640 | 183.928 | 1.103.568 | |
a | Tiếng ồn giao thông | 354.052 | 4.777 | 5.255 | 7.260 | 73.380 | 79.250 | 445.818 | 89.164 | 534.981 | |
1 | TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 75.868 | 1.023 | 1.126 | 3.630 | 24.990 | 26.989 | 107.613 | 21.523 | 129.136 |
2 | TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 75.868 | 1.023 | 1.126 | 3.630 | 24.990 | 26.989 | 107.613 | 21.523 | 129.136 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 202.316 | 2.730 | 3.003 | 0 | 23.400 | 25.272 | 230.591 | 46.118 | 276.709 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị | 341.408 | 7.071 | 7.778 | 16.680 | 99.960 | 107.957 | 473.822 | 94.764 | 568.587 | |
1 | TO3a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 75.868 | 1.296 | 1.425 | 3.870 | 24.990 | 26.989 | 108.153 | 21.631 | 129.784 |
2 | TO3b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 75.868 | 1.296 | 1.425 | 3.870 | 24.990 | 26.989 | 108.153 | 21.631 | 129.784 |
3 | TO3c | Mức ồn phân vị (LA50) | 75.868 | 1.296 | 1.425 | 3.870 | 24.990 | 26.989 | 108.153 | 21.631 | 129.784 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 113.803 | 3.183 | 3.502 | 5.070 | 24.990 | 26.989 | 149.363 | 29.873 | 179.236 |
A2 | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) | 388.093 | 7.331 | 8.064 | 11.649 | 166.530 | 179.852 | 587.659 | 117.532 | 705.190 | |
a | Tiếng ồn giao thông | 164.646 | 3.427 | 3.770 | 5.063 | 71.370 | 77.080 | 250.558 | 50.112 | 300.670 | |
1 | TO1a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 47.042 | 1.002 | 1.102 | 1.352 | 23.790 | 25.693 | 75.189 | 15.038 | 90.226 |
2 | TO1b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 47.042 | 1.002 | 1.102 | 1.352 | 23.790 | 25.693 | 75.189 | 15.038 | 90.226 |
3 | TO2 | Cường độ dòng xe | 70.562 | 1.423 | 1.566 | 2.359 | 23.790 | 25.693 | 100.181 | 20.036 | 120.217 |
b | Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị | 223.448 | 3.904 | 4.294 | 6.586 | 95.160 | 102.773 | 337.101 | 67.420 | 404.521 | |
1 | T03a | Mức ồn trung bình (LAeq) | 47.042 | 827 | 909 | 1.352 | 23.790 | 25.693 | 74.996 | 14.999 | 89.995 |
2 | T03b | Mức ồn cực đại (LAmax) | 47.042 | 827 | 909 | 1.352 | 23.790 | 25.693 | 74.996 | 14.999 | 89.995 |
3 | T03c | Mức ồn phân vị (LA50) | 47.042 | 827 | 909 | 1.352 | 23.790 | 25.693 | 74.996 | 14.999 | 89.995 |
4 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 82.323 | 1.423 | 1.566 | 2.530 | 23.790 | 25.693 | 112.112 | 22.422 | 134.535 |
B | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG | 160.844 | 7.062 | 7.768 | 10.930 | 36.670 | 39.604 | 219.147 | 43.829 | 262.976 | |
B1 | Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) | 113.803 | 5.639 | 6.203 | 8.400 | 12.880 | 13.910 | 142.316 | 28.463 | 170.779 | |
1 | 1ĐR01 | Độ rung | 113.803 | 5.639 | 6.203 | 8.400 | 12.880 | 13.910 | 142.316 | 28.463 | 170.779 |
B2 | Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) | 47.042 | 1.423 | 1.566 | 2.530 | 23.790 | 25.693 | 76.831 | 15.366 | 92.197 | |
2 | 2ĐR01 | Độ rung | 47.042 | 1.423 | 1.566 | 2.530 | 23.790 | 25.693 | 76.831 | 15.366 | 92.197 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
| HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | 8.891.718 | 2.606.140 | 2.866.754 | 2.245.636 | 18.296.208 | 19.759.904 | 33.764.012 | 6.752.802 | 40.516.815 | |
I | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường | 2.477.363 | 606.707 | 667.377 | 267.087 | 4.123.421 | 4.453.295 | 7.865.122 | 1.573.024 | 9.438.146 | |
1 | 1NM1a1 | Nhiệt độ nước | 46.475 | 6.160 | 6.776 | 16.693 | 18.630 | 20.120 | 90.064 | 18.013 | 108.077 |
2 | 1NM1a2 | pH | 46.475 | 6.160 | 6.776 | 16.693 | 41.130 | 44.420 | 114.364 | 22.873 | 137.237 |
3 | 1NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 46.475 | 200.781 | 220.859 | 16.693 | 1.514.996 | 1.636.196 | 1.920.222 | 384.044 | 2.304.267 |
4 | 1NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 46.475 | 201.451 | 221.596 | 16.693 | 57.130 | 61.700 | 346.465 | 69.293 | 415.758 |
5 | 1NM2b | Độ đục | 46.475 | 34.174 | 37.592 | 16.693 | 81.076 | 87.562 | 188.322 | 37.664 | 225.986 |
6 | 1NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 46.475 | 9.790 | 10.769 | 16.693 | 109.940 | 118.735 | 192.672 | 38.534 | 231.206 |
7 | 1NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 46.475 | 9.790 | 10.769 | 16.693 | 109.940 | 118.735 | 192.672 | 38.534 | 231.206 |
8 | 1NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS): Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục | 220.836 | 29.033 | 31.936 | 48.896 | 266.642 | 287.973 | 589.642 | 117.928 | 707.571 |
9 | 1NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 56.324 | 3.263 | 3.589 | 2.376 | 28.344 | 30.612 | 92.901 | 18.580 | 111.481 |
10 | 1NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 56.324 | 3.263 | 3.589 | 2.376 | 47.030 | 50.792 | 113.082 | 22.616 | 135.698 |
11 | 1NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 56.324 | 3.263 | 3.589 | 2.376 | 47.030 | 50.792 | 113.082 | 22.616 | 135.698 |
12 | 1NM7a | Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (CI-) (Định mức tính cho 01 thông số) | 63.096 | 3.263 | 3.589 | 3.000 | 45.867 | 49.536 | 119.222 | 23.844 | 143.066 |
13 | 1NM7b | Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) | 47.322 | 3.263 | 3.589 | 3.000 | 45.867 | 49.536 | 103.448 | 20.690 | 124.137 |
14 | 1NM8 | Tổng dầu, mỡ | 63.096 | 3.163 | 3.479 | 2.376 | 63.810 | 68.915 | 137.866 | 27.573 | 165.439 |
15 | 1NM9a | Coliform | 63.096 | 4.160 | 4.576 | 2.376 | 30.810 | 33.275 | 103.323 | 20.665 | 123.988 |
16 | 1NM9b | E.Coli | 63.096 | 4.160 | 4.576 | 2.376 | 30.810 | 33.275 | 103.323 | 20.665 | 123.988 |
17 | 1NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 63.096 | 3.263 | 3.589 | 4.788 | 30.792 | 33.255 | 104.729 | 20.946 | 125.674 |
18 | 1NM11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 69.868 | 3.263 | 3.589 | 2.232 | 2.310 | 2.495 | 78.184 | 15.637 | 93.820 |
19 | 1NM12 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 69.868 | 3.263 | 3.589 | 2.232 | 2.310 | 2.495 | 78.184 | 15.637 | 93.820 |
20 | 1NM13 | Xyanua (CN ) | 63.096 | 3.263 | 3.589 | 4.944 | 225.828 | 243.894 | 315.523 | 63.105 | 378.628 |
21 | 1NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 69.868 | 3.263 | 3.589 | 4.944 | 225.828 | 243.894 | 322.295 | 64.459 | 386.754 |
22 | 1NM15 | Phenol | 69.868 | 3.263 | 3.589 | 4.944 | 225.828 | 243.894 | 322.295 | 64.459 | 386.754 |
II | Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm | 6.414.355 | 1.999.433 | 2.199.376 | 1.978.549 | 14.172.787 | 15.306.610 | 25.898.890 | 5.179.778 | 31.078.668 | |
1 | 2NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 82.374 | 4.110 | 4.521 | 9.845 | 1.937 | 2.092 | 98.832 | 19.766 | 118.598 |
2 | 2NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 93.147 | 41.994 | 46.193 | 18.583 | 6.933 | 7.488 | 165.410 | 33.082 | 198.493 |
3 | 2NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 113.846 | 31.144 | 34.259 | 25.635 | 30.270 | 32.691 | 206.431 | 41.286 | 247.717 |
4 | 2NM7a | Amoni (NH4+) | 103.497 | 40.143 | 44.158 | 17.844 | 13.006 | 14.046 | 179.544 | 35.909 | 215.453 |
5 | 2NM7b | Nitrit (NO2-) | 103.497 | 45.305 | 49.836 | 19.635 | 206.804 | 223.348 | 396.316 | 79.263 | 475.579 |
6 | 2NM7c | Nitrat (NO3-) | 103.497 | 46.557 | 51.212 | 18.630 | 40.434 | 43.669 | 217.008 | 43.402 | 260.409 |
7 | 2NM7d | Tổng P | 164.646 | 57.521 | 63.273 | 32.430 | 23.514 | 25.395 | 285.744 | 57.149 | 342.893 |
8 | 2NM7đ | Tổng N | 188.166 | 30.784 | 33.862 | 36.929 | 48.024 | 51.866 | 310.824 | 62.165 | 372.988 |
9 | 2NM7e1 | Kim loại nặng (Pb) | 237.081 | 87.696 | 96.466 | 65.151 | 43.767 | 47.268 | 445.965 | 89.193 | 535.158 |
10 | 2NM7e2 | Kim loại nặng (Cd) | 237.081 | 87.696 | 96.466 | 65.151 | 43.767 | 47.268 | 445.965 | 89.193 | 535.158 |
11 | 2NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 237.081 | 81.513 | 89.664 | 67.233 | 46.895 | 50.647 | 444.625 | 88.925 | 533.550 |
12 | 2NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 237.081 | 86.677 | 95.344 | 67.233 | 137.768 | 148.789 | 548.447 | 109.689 | 658.137 |
13 | 2NM7h1 | Kim loại (Fe) | 164.646 | 54.232 | 59.656 | 108.962 | 28.750 | 31.050 | 364.313 | 72.863 | 437.176 |
14 | 2NM7h2 | Kim loại (Cu) | 164.646 | 54.232 | 59.656 | 108.962 | 28.750 | 31.050 | 364.313 | 72.863 | 437.176 |
15 | 2NM7h3 | Kim loại (Zn) | 164.646 | 54.232 | 59.656 | 108.962 | 28.750 | 31.050 | 364.313 | 72.863 | 437.176 |
16 | 2NM7h4 | Kim loại (Mn) | 164.646 | 54.232 | 59.656 | 108.962 | 28.750 | 31.050 | 364.313 | 72.863 | 437.176 |
17 | 2NM7h6 | Kim loại (Ni) | 164.646 | 54.232 | 59.656 | 108.962 | 28.750 | 31.050 | 364.313 | 72.863 | 437.176 |
18 | 2NM7i | Sulphat (SO42-) | 141.125 | 47.609 | 52.370 | 17.155 | 34.594 | 37.362 | 248.011 | 49.602 | 297.614 |
19 | 2NM7k | Photphat (PO43-) | 141.125 | 40.201 | 44.221 | 21.495 | 18.724 | 20.222 | 227.062 | 45.412 | 272.474 |
20 | 2NM7l | Clorua(CI) | 91.527 | 16.916 | 18.607 | 14.193 | 12.614 | 13.623 | 137.950 | 27.590 | 165.540 |
21 | 2NM7m | Florua (F ) | 117.604 | 39.636 | 43.600 | 22.163 | 138.980 | 150.098 | 333.466 | 66.693 | 400.159 |
22 | 2NM7n | Crom (VI) | 117.604 | 40.201 | 44.221 | 23.160 | 40.330 | 43.556 | 228.541 | 45.708 | 274.249 |
23 | 2NM8 | Tona dầu, mỡ | 237.081 | 115.912 | 127.503 | 37.889 | 1.138.080 | 1.229.126 | 1.631.600 | 326.320 | 1.957.919 |
25 | 2NM9a1 | Conform (TCVN 6187-1:2009) | 188.166 | 38.195 | 42.014 | 52.579 | 928.897 | 1.003.209 | 1.285.968 | 257.194 | 1.543.162 |
26 | 2NM9a2 | Conform (TCVN 6187-2:2009) | 188.166 | 38.195 | 42.014 | 52.579 | 849.451 | 917.407 | 1.200.167 | 240.033 | 1.440.200 |
27 | 2NM9b1 | E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | 188.166 | 38.195 | 42.014 | 52.579 | 928.897 | 1.003.209 | 1.285.968 | 257.194 | 1.543.162 |
28 | 2NM9b2 | E.Coli (TCVN 6187-2:2009) | 188.166 | 38.195 | 42.014 | 52.579 | 849.451 | 917.407 | 1.200.167 | 240.033 | 1.440.200 |
29 | 2NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 188.166 | 57.521 | 63.273 | 41.369 | 204.874 | 221.264 | 514.073 | 102.815 | 616.888 |
30 | 2NM11 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 395.135 | 134.258 | 147.684 | 132.423 | 3.610.946 | 3.899.821 | 4.575.063 | 915.013 | 5.490.075 |
31 | 2NM12 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 395.135 | 134.258 | 147.684 | 132.423 | 3.541.696 | 3.825.031 | 4.500.273 | 900.055 | 5.400.327 |
32 | 2NM13 | Xyanua (CN ) | 158.054 | 42.741 | 47.015 | 49.328 | 105.249 | 113.669 | 368.066 | 73.613 | 441.679 |
33 | 2NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 263.423 | 100.091 | 110.101 | 42.366 | 259.226 | 279.964 | 695.854 | 139.171 | 835.024 |
34 | 2NM15 | Phenol | 263.423 | 87.854 | 96.639 | 49.328 | 104.385 | 112.736 | 522.126 | 104.425 | 626.551 |
35 | 2NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại | 263.423 | 22.923 | 25.215 | 86.872 | 590.776 | 638.038 | 1.013.548 | 202.710 | 1.216.258 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
| HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT | 5.237.177 | 1.523.508 | 1.675.858 | 2.642.526 | 18.476.885 | 19.955.035 | 29.510.597 | 5.902.119 | 35.412.716 | |
I | Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường | 502.490 | 11.098 | 12.207 | 20.448 | 71.700 | 77.436 | 612.582 | 122.516 | 735.098 | |
1 | 1Đ1 | CI-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số) | 61.957 | 1.808 | 1.989 | 3.408 | 8.734 | 9.433 | 76.787 | 15.357 | 92.144 |
2 | 1Đ2 | Ca2+, Mg2+, K+, Na+, AI3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số) | 61.957 | 1.792 | 1.971 | 3.408 | 8.734 | 9.433 | 76.768 | 15.354 | 92.122 |
3 | 1Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 94.644 | 1.925 | 2.117 | 3.408 | 13.558 | 14.643 | 114.812 | 22.962 | 137.775 |
4 | 1Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 94.644 | 1.858 | 2.043 | 3.408 | 13.558 | 14.643 | 114.738 | 22.948 | 137.686 |
5 | 1Đ5 | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 94.644 | 1.858 | 2.043 | 3.408 | 13.558 | 14.643 | 114.738 | 22.948 | 137.686 |
6 | 1Đ6 | PCBs | 94.644 | 1.858 | 2.043 | 3.408 | 13.558 | 14.643 | 114.738 | 22.948 | 137.686 |
II | Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm | 4.734.686 | 1.512.410 | 1.663.651 | 2.622.078 | 18.405.185 | 19.877.599 | 28.898.015 | 5.779.603 | 34.677.618 | |
1 | 2Đ1a | Cl- | 93.147 | 16.639 | 18.303 | 49.710 | 13.334 | 14.401 | 175.561 | 35.112 | 210.673 |
2 | 2Đ1b | SO42- | 93.147 | 10.669 | 11.736 | 61.275 | 56.377 | 60.887 | 227.045 | 45.409 | 272.454 |
3 | 2Đ1c | HCO3- | 93.147 | 10.274 | 11.302 | 61.275 | 56.377 | 60.887 | 226.611 | 45.322 | 271.933 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O | 93.147 | 15.126 | 16.638 | 78.145 | 28.704 | 31.000 | 218.930 | 43.786 | 262.716 |
5 | 2Đ1h | Tổng N | 176.406 | 63.002 | 69.302 | 65.747 | 53.371 | 57.641 | 369.097 | 73.819 | 442.916 |
6 | 2Đ1k | Tổng P | 176.406 | 14.813 | 16.294 | 65.747 | 23.346 | 25.213 | 283.661 | 56.732 | 340.394 |
7 | 2Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 93.147 | 15.190 | 16.709 | 57.317 | 264.170 | 285.304 | 452.477 | 90.495 | 542.972 |
8 | 2Đ2a | Ca2+ | 105.844 | 14.456 | 15.902 | 65.147 | 90.057 | 97.262 | 284.155 | 56.831 | 340.986 |
9 | 2Đ2b | Mg2+ | 105.844 | 14.456 | 15.902 | 65.147 | 89.707 | 96.884 | 283.777 | 56.755 | 340.532 |
10 | 2Đ2c | K+ | 105.844 | 12.862 | 14.148 | 87.915 | 36.145 | 39.037 | 246.943 | 49.389 | 296.331 |
11 | 2Đ2d | Na+ | 105.844 | 12.862 | 14.148 | 87.915 | 36.145 | 39.037 | 246.943 | 49.389 | 296.331 |
12 | 2Đ2đ | A13+ | 105.844 | 12.862 | 14.148 | 65.147 | 48.171 | 52.025 | 237.163 | 47.433 | 284.596 |
13 | 2Đ2e | Fe3+ | 105.844 | 16.349 | 17.984 | 57.060 | 15.760 | 17.021 | 197.908 | 39.582 | 237.490 |
14 | 2Đ2g | MN2+ | 105.844 | 16.349 | 17.984 | 66.347 | 20.070 | 21.676 | 211.849 | 42.370 | 254.219 |
15 | 2Đ2h1 | Pb | 105.844 | 95.179 | 104.697 | 88.459 | 49.038 | 52.961 | 351.961 | 70.392 | 422.353 |
16 | 2Đ2h2 | Cd | 105.844 | 95.179 | 104.697 | 88.459 | 49.038 | 52.961 | 351.961 | 70.392 | 422.353 |
17 | 2Đ2k1 | Kim loại nặng (As) | 223.910 | 84.587 | 93.046 | 118.459 | 116.734 | 126.073 | 561.487 | 112.297 | 673.784 |
18 | 2Đ2k2 | Kim loại nặng (Hg) | 223.910 | 87.539 | 96.293 | 118.459 | 78.815 | 85.120 | 523.782 | 104.756 | 628.538 |
19 | 2Đ2l1 | Kim loại(Fe) | 164.646 | 56.112 | 61.723 | 87.584 | 62.670 | 67.684 | 381.636 | 76.327 | 457.963 |
20 | 2Đ2l2 | Kim loại (Cu) | 164.646 | 56.112 | 61.723 | 87.584 | 62.670 | 67.684 | 381.636 | 76.327 | 457.963 |
21 | 2Đ2l3 | Kim loại (Mn) | 164.646 | 56.112 | 61.723 | 87.584 | 62.670 | 67.684 | 381.636 | 76.327 | 457.963 |
22 | 2Đ2l4 | Kim loại (Zn) | 164.646 | 56.112 | 61.723 | 87.584 | 62.670 | 67.684 | 381.636 | 76.327 | 457.963 |
23 | 2Đ2l5 | Kim loại (Cr) | 164.646 | 56.112 | 61.723 | 87.584 | 62.670 | 67.684 | 381.636 | 76.327 | 457.963 |
24 | 2Đ2l6 | Kim loại (Ni) | 164.646 | 56.112 | 61.723 | 87.584 | 62.670 | 67.684 | 381.636 | 76.327 | 457.963 |
25 | 2Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 316.108 | 135.331 | 148.864 | 157.244 | 4.214.574 | 4.551.739 | 5.173.955 | 1.034.791 | 6.208.746 |
26 | 2Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | 316.108 | 135.331 | 148.864 | 157.244 | 6.650.199 | 7.182.214 | 7.804.430 | 1.560.886 | 9.365.316 |
27 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 316.108 | 135.331 | 148.864 | 164.457 | 1.124.574 | 1.214.539 | 1.843.968 | 368.794 | 2.212.762 |
28 | 2Đ5 | PCBs | 316.108 | 135.331 | 148.864 | 164.457 | 1.124.574 | 1.214.539 | 1.843.968 | 368.794 | 2.212.762 |
29 | 2Đ6 | Phân tích đồng thời Kim loại | 263.423 | 26.025 | 28.627 | 105.442 | 3.789.886 | 4.093.077 | 4.490.569 | 898.114 | 5.388.683 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT | 8.737.742 | 2.082.350 | 2.290.585 | 2.397.269 | 12.667.193 | 13.680.568 | 27.106.164 | 5.421.233 | 32.527.397 | ||
I | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường | 2.753.603 | 307.233 | 337.956 | 134.298 | 2.441.863 | 2.637.212 | 5.863.070 | 1.172.614 | 7.035.684 | |
1 | 1NN1a | Nhiệt độ | 56.324 | 5.216 | 5.738 | 4.606 | 6.591 | 7.118 | 73.787 | 14.757 | 88.544 |
2 | 1NN1b | pH | 56.324 | 5.216 | 5.738 | 4.606 | 19.791 | 21.374 | 88.043 | 17.609 | 105.651 |
3 | 1NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 56.324 | 5.908 | 6.499 | 4.606 | 46.130 | 49.820 | 117.250 | 23.450 | 140.700 |
4 | 1NN3a | Độ đục | 56.324 | 5.604 | 6.164 | 4.606 | 67.364 | 72.753 | 139.848 | 27.970 | 167.817 |
5 | 1NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 56.324 | 8.488 | 9.337 | 4.606 | 85.130 | 91.940 | 162.208 | 32.442 | 194.650 |
6 | 1NN3c | Thế Ôxy hóa khử (ORP) | 56.324 | 5.216 | 5.738 | 4.606 | 46.130 | 49.820 | 116.489 | 23.298 | 139.787 |
7 | 1NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 56.324 | 8.488 | 9.337 | 4.606 | 85.130 | 91.940 | 162.208 | 32.442 | 194.650 |
8 | 1NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 220.836 | 51.789 | 56.968 | 4.952 | 284.181 | 306.915 | 589.673 | 117.935 | 707.607 |
9 | 1NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 56.324 | 7.615 | 8.377 | 2.856 | 35.404 | 38.236 | 105.794 | 21.159 | 126.952 |
10 | 1NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 56.324 | 7.615 | 8.377 | 2.856 | 35.404 | 38.236 | 105.794 | 21.159 | 126.952 |
11 | 1NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 56.324 | 7.615 | 8.377 | 2.856 | 35.404 | 38.236 | 105.794 | 21.159 | 126.952 |
12 | 1NN7a | Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), TSS, (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (CT) (Định mức tính cho 01 thông số) | 63.096 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 131.698 | 26.340 | 158.038 |
13 | 1NN7b | Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) | 63.096 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 131.698 | 26.340 | 158.038 |
14 | 1NNg | Cyanua (CN-) | 63.096 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 131.698 | 26.340 | 158.038 |
15 | 1NN9 | Coliform, E.coli | 63.096 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 131.698 | 26.340 | 158.038 |
16 | 1NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 69.868 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 138.470 | 27.694 | 166.164 |
17 | 1NN11 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 69.868 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 138.470 | 27.694 | 166.164 |
18 | 1NN12 | Phenol | 63.096 | 6.079 | 6.687 | 2.856 | 54.684 | 59.059 | 131.698 | 26.340 | 158.038 |
II | Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm | 5.984.139 | 1.775118 | 1.952.629 | 2.262.970 | 10.225.330 | 11.043.356 | 21.243.094 | 4.248.619 | 25.491.713 | |
1 | 2NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 86.937 | 4.718 | 5.190 | 20.123 | 1.765 | 1.906 | 114.156 | 22.831 | 136.988 |
2 | 2NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 76.882 | 4.718 | 5.190 | 20.123 | 1.765 | 1.906 | 104.102 | 20.820 | 124.922 |
3 | 2NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 76.882 | 13.309 | 14.640 | 19.922 | 62.400 | 67.392 | 178.836 | 35.767 | 214.603 |
4 | 2NN7a | Chi so Permanganat | 86.937 | 29.273 | 32.200 | 33.368 | 10.560 | 11.405 | 163.910 | 32.782 | 196.692 |
5 | 2NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | 86.937 | 40.778 | 44.856 | 27.964 | 8.386 | 9.057 | 168.814 | 33.763 | 202.577 |
6 | 2NN7c | Nitrit (NO2-) | 86.937 | 45.594 | 50.153 | 28.021 | 206.444 | 222.960 | 388.070 | 77.614 | 465.684 |
7 | 2NN7d | Nitrat (NO3-) | 86.937 | 47.105 | 51.815 | 27.964 | 40.074 | 43.280 | 209.996 | 41.999 | 251.995 |
8 | 2NN7đ | Sulphat (SO42-) | 86.937 | 35.450 | 38.996 | 25.390 | 34.234 | 36.973 | 188.295 | 37.659 | 225.954 |
9 | 2NN7f | Photphat (PO43-) | 98.787 | 40.489 | 44.538 | 32.838 | 18.364 | 19.833 | 195.997 | 39.199 | 235.196 |
10 | 2NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 98.787 | 35.450 | 38.996 | 27.964 | 11.674 | 12.608 | 178.355 | 35.671 | 214.025 |
11 | 2NN7h | Tổng N | 164.646 | 27.407 | 30.148 | 41.282 | 47.664 | 51.477 | 287.552 | 57.510 | 345.063 |
12 | 2NN7i | Crom (VI) | 98.787 | 40.489 | 44.538 | 27.964 | 40.690 | 43.945 | 215.234 | 43.047 | 258.281 |
13 | 2NN7k | Tổng P | 152.885 | 58.026 | 63.829 | 41.282 | 23.754 | 25.654 | 283.650 | 56.730 | 340.380 |
14 | 2NN7l | Clorua(Cl) | 76.882 | 18.601 | 20.461 | 27.010 | 8.354 | 9.022 | 133.375 | 26.675 | 160.050 |
15 | 2NN7m1 | Kim loại nặng (Pb) | 223.910 | 88.160 | 96.976 | 76.799 | 47.598 | 51.406 | 449.091 | 89.818 | 538.909 |
16 | 2NN7m2 | Kim loại nặng (Cd) | 223.910 | 88.160 | 96.976 | 76.799 | 47.598 | 51.406 | 449.091 | 89.818 | 538.909 |
17 | 2NN7n1 | Kim loại nặng (As) | 223.910 | 82.127 | 90.339 | 124.031 | 150.145 | 162.157 | 600.437 | 120.087 | 720.524 |
18 | 2NN7n2 | Kim loại nặng (Se) | 223.910 | 82.127 | 90.339 | 124.031 | 150.145 | 162.157 | 600.437 | 120.087 | 720.524 |
19 | 2NN7n3 | Kim loại nặng (Hg) | 223.910 | 87.539 | 96.293 | 124.031 | 153.254 | 165.514 | 609.748 | 121.950 | 731.698 |
20 | 2NN7p1 | Kim loại (Fe) | 164.646 | 57.073 | 62.781 | 89.657 | 61.590 | 66.517 | 383.600 | 76.720 | 460.320 |
21 | 2NN7P2 | Kim loại (Cu) | 164.646 | 57.073 | 62.781 | 89.657 | 61.590 | 66.517 | 383.600 | 76.720 | 460.320 |
22 | 2NN7p3 | Kim loại (Zn) | 164.646 | 57.073 | 62.781 | 89.657 | 61.590 | 66.517 | 383.600 | 76.720 | 460.320 |
23 | 2NN7p4 | Kim loại (Mn) | 164.646 | 57.073 | 62.781 | 89.657 | 61.590 | 66.517 | 383.600 | 76.720 | 460.320 |
24 | 2NN7p5 | Kim loại (Cr) | 164.646 | 57.073 | 62.781 | 89.657 | 61.590 | 66.517 | 383.600 | 76.720 | 460.320 |
25 | 2NN7p6 | Kim loại (Ni) | 164.646 | 57.073 | 62.781 | 89.657 | 61.590 | 66.517 | 383.600 | 76.720 | 460.320 |
26 | 2NN8 | Cyanua (CN-) | 152.885 | 43.289 | 47.618 | 46.835 | 100.439 | 108.474 | 355.812 | 71.162 | 426.975 |
27 | 2NN9a1 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 164.646 | 12.208 | 13.429 | 49.488 | 846.197 | 913.893 | 1.141.456 | 228.291 | 1.369.747 |
28 | 2NN9a2 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 164.646 | 12.208 | 13.429 | 49.488 | 774.733 | 836.712 | 1.064.274 | 212.855 | 1.277.129 |
29 | 2NN9b1 | E.coli(TCVN 6187-1:2009) | 164.646 | 12.208 | 13.429 | 49.488 | 846.197 | 913.893 | 1.141.456 | 228.291 | 1.369.747 |
30 | 2NN9b2 | E.coli (TCVN 6187-2:2009) | 164.646 | 12.208 | 13.429 | 49.488 | 774.733 | 836.712 | 1.064.274 | 212.855 | 1.277.129 |
31 | 2NN10 | Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ | 526.846 | 135.331 | 148.864 | 147.266 | 695.199 | 750.814 | 1.573.790 | 314.758 | 1.888.548 |
32 | 2NN11 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 526.846 | 135.331 | 148.864 | 147.266 | 695.262 | 750.883 | 1.573.858 | 314.772 | 1.888.630 |
33 | 2NN12 | Phenol | 210.738 | 92.915 | 102.206 | 50.373 | 104.025 | 112.347 | 475.665 | 95.133 | 570.798 |
34 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại | 237.081 | 26.195 | 28.814 | 152.505 | 3.789.166 | 4.092.299 | 4.510.699 | 902.140 | 5.412.839 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC MƯA | 4.922.241 | 1.296.453 | 1.426.098 | 2.004.797 | 6.012.685 | 6.493.700 | 14.846.835 | 2.969.367 | 17.816.202 | ||
1 | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường | 1.253.994 | 150.504 | 165.554 | 95.324 | 799.838 | 863.825 | 2.378.697 | 475.739 | 2.854.436 | |
1 | 1MA1a | Nhiệt độ | 37.180 | 6.054 | 6.659 | 4.612 | 21.326 | 23.032 | 71.483 | 14.297 | 85.780 |
2 | 1MA1b | pH | 37.180 | 6.054 | 6.659 | 4.612 | 21.326 | 23.032 | 71.483 | 14.297 | 85.780 |
3 | 1MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 37.180 | 9.828 | 10.811 | 4.612 | 109.796 | 118.580 | 171.183 | 34.237 | 205.419 |
4 | 1MA2b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 45.060 | 9.828 | 10.811 | 4.612 | 13.076 | 14.122 | 74.605 | 14.921 | 89.526 |
5 | 1MA2c | Độ đục | 45.060 | 6.218 | 6.840 | 4.612 | 64.076 | 69.202 | 125.713 | 25.143 | 150.856 |
6 | 1MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 45.060 | 9.508 | 10.458 | 4.612 | 13.796 | 14.900 | 75.030 | 15.006 | 90.036 |
7 | 1MA2đ | Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | 45.060 | 9.828 | 10.811 | 4.612 | 13.076 | 14.122 | 74.605 | 14.921 | 89.526 |
8 | 1MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO | 252.384 | 44.400 | 48.840 | 10.840 | 143.526 | 155.008 | 467.072 | 93.414 | 560.487 |
9 | 1MA4a | Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số) | 47.322 | 3.252 | 3.578 | 3.480 | 26.656 | 28.788 | 83.168 | 16.634 | 99.802 |
10 | 1MA4b | Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số) | 47.322 | 3.252 | 3.578 | 3.480 | 26.656 | 28.788 | 83.168 | 16.634 | 99.802 |
11 | 1MA5 | Các lon Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số) | 47.322 | 3.252 | 3.578 | 3.480 | 26.656 | 28.788 | 83.168 | 16.634 | 99.802 |
II | Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm | 3.668.247 | 1.145.949 | 1.260.544 | 1.909.473 | 5.212.847 | 5.629.875 | 12.468.138 | 2.493.628 | 14.961.766 | |
1 | 2MA4a | Clorua (Cl ) | 105.844 | 17.282 | 19.010 | 60.727 | 5.908 | 6.381 | 191.961 | 38.392 | 230.353 |
2 | 2MA4b | Florua (F) | 105.844 | 45.538 | 50.092 | 79.596 | 113.740 | 122.839 | 358.371 | 71.674 | 430.045 |
3 | 2MA4c | Nitrit (NO2-) | 105.844 | 45.538 | 50.092 | 63.684 | 206.030 | 222.512 | 442.132 | 88.426 | 530.558 |
4 | 2MA4d | Nitrat (NO3-) | 105.844 | 47.354 | 52.089 | 63.684 | 39.660 | 42.833 | 264.449 | 52.890 | 317.339 |
5 | 2MA4e | Sulphat (SO42-) | 117.604 | 35.423 | 38.965 | 66.231 | 43.190 | 46.645 | 269.445 | 53.889 | 323.334 |
6 | 2MA4f | Crom (VI) (Cr6+) | 117.604 | 40.461 | 44.507 | 66.231 | 39.030 | 42.152 | 270.495 | 54.099 | 324.593 |
7 | 2MA5a | Na+ | 141.125 | 16.004 | 17.605 | 107.182 | 63.506 | 68.586 | 334.498 | 66.900 | 401.398 |
8 | 2MA5b | NH4+ | 117.604 | 40.778 | 44.856 | 39.609 | 8.332 | 8.999 | 211.068 | 42.214 | 253.281 |
9 | 2MA5c | K+ | 141.125 | 16.004 | 17.605 | 107.182 | 55.980 | 60.458 | 326.370 | 65.274 | 391.644 |
10 | 2MA5d | Mg+ | 117.604 | 15.237 | 16.761 | 83.494 | 54.367 | 58.716 | 276.575 | 55.315 | 331.890 |
11 | 2MA5e | Ca2+ | 117.604 | 15.237 | 16.761 | 83.361 | 57.121 | 61.691 | 279.416 | 55.883 | 335.300 |
12 | 2MA5f1 | Kim loại nặng (Pb) | 237.081 | 95.137 | 104.651 | 80.125 | 38.838 | 41.945 | 463.803 | 92.761 | 556.563 |
13 | 2MA5f2 | Kim loại nặng (Cd) | 237.081 | 95.137 | 104.651 | 80.125 | 38.838 | 41.945 | 463.803 | 92.761 | 556.563 |
14 | 2MA5g1 | Kim loại nặng (As) | 263.423 | 98.360 | 108.196 | 114.044 | 129.675 | 140.049 | 625.712 | 125.142 | 750.854 |
15 | 2MA5g2 | Kim loại nặng (Hg) | 263.423 | 98.360 | 108.196 | 114.044 | 129.675 | 140.049 | 625.712 | 125.142 | 750.854 |
16 | 2MA5h1 | Kim loại (Fe) | 141.125 | 58.064 | 63.871 | 79.669 | 61.230 | 66.128 | 350.793 | 70.159 | 420.952 |
17 | 2MA5h2 | Kim loại (Cu) | 141.125 | 58.064 | 63.871 | 79.669 | 61.230 | 66.128 | 350.793 | 70.159 | 420.952 |
18 | 2MA5h3 | Kim loại (Zn) | 141.125 | 58.064 | 63.871 | 79.669 | 61.230 | 66.128 | 350.793 | 70.159 | 420.952 |
19 | 2MA5h4 | Kim loại (Cr) | 141.125 | 58.064 | 63.871 | 79.669 | 61.230 | 66.128 | 350.793 | 70.159 | 420.952 |
20 | 2MA5h5 | Kim loại (Mn) | 141.125 | 58.064 | 63.871 | 79.669 | 61.230 | 66.128 | 350.793 | 70.159 | 420.952 |
21 | 2MA5h6 | Kim loại (Ni) | 141.125 | 58.064 | 63.871 | 79.669 | 61.230 | 66.128 | 350.793 | 70.159 | 420.952 |
22 | 2MA6a | Phân tích đồng thời các Kim loại | 263.423 | 30.596 | 33.656 | 117.792 | 3.788.446 | 4.091.522 | 4.506.392 | 901.278 | 5.407.671 |
23 | 2MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | 263.423 | 45.114 | 49.625 | 104.349 | 33.130 | 35.780 | 453.178 | 90.636 | 543.813 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI | 8.861.358 | 2.749.582 | 3.024.540 | 2.611.344 | 12.695.591 | 13.711.239 | 28.208.481 | 5.641.696 | 33.850.177 | ||
I | Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường | 2.289.464 | 697.340 | 767.074 | 93.518 | 1.072.490 | 1.158.289 | 4.308.345 | 861.669 | 5.170.014 | |
1 | 1NT1 | Nhiệt độ | 56.324 | 11.227 | 12.350 | 2.875 | 15.750 | 17.010 | 88.559 | 17.712 | 106.271 |
2 | 1NT2 | pH | 56.324 | 11.227 | 12.350 | 2.875 | 34.030 | 36.752 | 108.302 | 21.660 | 129.962 |
3 | 1NT3 | Vận tốc | 126.192 | 14.268 | 15.695 | 2.482 | 2.780 | 3.002 | 147.371 | 29.474 | 176.845 |
4 | 1NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 56.324 | 18.813 | 20.694 | 2.647 | 27.030 | 29.192 | 108.858 | 21.772 | 130.630 |
5 | 1NT4b | Độ màu | 56.324 | 18.813 | 20.694 | 2.647 | 27.030 | 29.192 | 108.858 | 21.772 | 130.630 |
6 | 1NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BODs) | 56.324 | 18.296 | 20.126 | 2.424 | 26.310 | 28.415 | 107.289 | 21.458 | 128.747 |
7 | 1NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 56.324 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 27.710 | 29.927 | 109.370 | 21.874 | 131.244 |
8 | 1NT6 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 56.324 | 20.290 | 22.319 | 2.424 | 26.530 | 28.652 | 109.720 | 21.944 | 131.664 |
9 | 1NT7a | Coliform | 63.096 | 18.850 | 20.735 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 116.614 | 23.323 | 139.937 |
10 | 1NT7b | E.Coli | 69.868 | 18.850 | 20.735 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 123.385 | 24.677 | 148.063 |
11 | 1NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 69.868 | 23.428 | 25.771 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 128.422 | 25.684 | 154.106 |
12 | 1NT9 | Cyanua (CN-) | 63.096 | 18.167 | 19.984 | 2.424 | 36.110 | 38.999 | 124.503 | 24.901 | 149.403 |
13 | 1NT10a | Tổng P | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
14 | 1NT10b | Tổng N | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
15 | 1NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
16 | 1NT10d | Sunlfua (S2-) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
17 | 1NT10đ | Crom (VI) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
18 | 1NT10e | Nitrate (NO3) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
19 | 1NT10f | Sulphat (SO42) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
20 | 1NT10g | Photphat (PO43-) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
21 | 1NT10h | Florua (F-) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
22 | 1NT10i | Clorua (Cl-) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
23 | 1NT10j | Clo dư (Cl2) | 63.096 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 118.323 | 23.665 | 141.987 |
24 | 1NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
25 | 1NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
26 | 1NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
27 | 1NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
28 | 1NT10m1 | Kim loại (Cu) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
29 | 1NT10m2 | Kim loại (Zn) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
30 | 1NT10m3 | Kim loại (Mn) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
31 | 1NT10m4 | Kim loại (Fe) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
32 | 1NT10m5 | Kim loại (Cr) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
33 | 1NT10m6 | Kim loại (Ni) | 47.322 | 18.813 | 20.694 | 2.424 | 29.730 | 32.108 | 102.549 | 20.510 | 123.059 |
34 | 1NT11 | Phenol | 63.096 | 18.167 | 19.984 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 115.863 | 23.173 | 139.035 |
35 | 1NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 63.096 | 18.167 | 19.984 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 115.863 | 23.173 | 139.035 |
36 | 1NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 69.868 | 18.296 | 20.126 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 122.776 | 24.555 | 147.332 |
37 | 1NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 69.868 | 18.296 | 20.126 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 122.776 | 24.555 | 147.332 |
38 | 1NT13c | PCBs | 69.868 | 18.296 | 20.126 | 2.424 | 28.110 | 30.359 | 122.776 | 24.555 | 147.332 |
II | Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm | 6.571.894 | 2.052.242 | 2.257.466 | 2.517.826 | 11.623.101 | 12.552.949 | 23.900.135 | 4.780.027 | 28.680.162 | |
1 | 2NT5a | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 97.287 | 39.602 | 43.562 | 19.266 | 2.404 | 2.596 | 162.711 | 32.542 | 195.254 |
2 | 2NT5b | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 113.846 | 30.032 | 33.035 | 31.049 | 37.895 | 40.927 | 218.857 | 43.771 | 262.628 |
3 | 2NT6 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 97.287 | 4.514 | 4.965 | 17.841 | 3.017 | 3.258 | 123.351 | 24.670 | 148.021 |
4 | 2NT7a1 | Coliform | 192.871 | 13.468 | 14.815 | 47.558 | 846.197 | 913.893 | 1.169.137 | 233.827 | 1.402.964 |
5 | 2NT7a2 | Coliform | 192.871 | 13.468 | 14.815 | 47.558 | 775.085 | 837.092 | 1.092.335 | 218.467 | 1.310.802 |
6 | 2NT7b1 | E.Coli | 192.871 | 13.468 | 14.815 | 47.558 | 846.197 | 913.893 | 1.169.137 | 233.827 | 1.402.964 |
7 | 2NT7b2 | E.Coli | 192.871 | 13.468 | 14.815 | 47.558 | 775.085 | 837.092 | 1.092.335 | 218.467 | 1.310.802 |
8 | 2NT8 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 223.448 | 113.352 | 124.687 | 63.677 | 790.800 | 854.064 | 1.265.875 | 253.175 | 1.519.050 |
9 | 2NT9 | Cyanua (CN-) | 145.829 | 43.431 | 47.774 | 30.581 | 101.159 | 109.252 | 333.436 | 66.687 | 400.123 |
10 | 2NT10a | Tổng P | 145.829 | 57.139 | 62.853 | 39.844 | 26.090 | 28.177 | 276.702 | 55.340 | 332.043 |
11 | 2NT10b | Tổng N | 145.829 | 66.759 | 73.435 | 45.177 | 49.567 | 53.532 | 317.973 | 63.595 | 381.568 |
12 | 2NT10C | Nitơ amôn (NH4+) | 107.636 | 40.964 | 45.061 | 26.841 | 9.246 | 9.986 | 189.523 | 37.905 | 227.428 |
13 | 2NT10d | Sunlfua (S2-) | 117.604 | 40.964 | 45.061 | 26.583 | 21.714 | 23.451 | 212.699 | 42.540 | 255.238 |
14 | 2NT10đ | Crom (VI) | 122.308 | 40.647 | 44.712 | 26.841 | 41.735 | 45.074 | 238.934 | 47.787 | 286.721 |
15 | 2NT10e | Nitrate (NO3) | 107.636 | 55.743 | 61.317 | 26.583 | 243.444 | 262.920 | 458.456 | 91.691 | 550.147 |
16 | 2NT10f | Sulphat (SO42) | 117.604 | 35.609 | 39.170 | 23.952 | 22.200 | 23.976 | 204.701 | 40.940 | 245.642 |
17 | 2NT10g | Photphat (PO43-) | 117.604 | 40.647 | 44.712 | 46.217 | 17.540 | 18.943 | 227.476 | 45.495 | 272.971 |
18 | 2NT10h | Florua (F-) | 122.308 | 40.647 | 44.712 | 26.583 | 150.870 | 162.940 | 356.542 | 71.308 | 427.851 |
19 | 2NT10i | Clorua (Cl-) | 95.188 | 17.114 | 18.825 | 19.866 | 10.010 | 10.811 | 144.690 | 28.938 | 173.628 |
20 | 2NT10j | Clo dư (Cl2) | 235.208 | 20.535 | 22.588 | 20.286 | 10.839 | 11.706 | 289.789 | 57.958 | 347.746 |
21 | 2NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 210.738 | 88.304 | 97.134 | 106.861 | 48.078 | 51.925 | 466.659 | 93.332 | 559.991 |
22 | 2NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 210.738 | 88.304 | 97.134 | 106.861 | 48.078 | 51.925 | 466.659 | 93.332 | 559.991 |
23 | 2NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 210.738 | 87.663 | 96.429 | 154.093 | 84.755 | 91.535 | 552.796 | 110.559 | 663.355 |
24 | 2NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 210.738 | 87.663 | 96.429 | 154.093 | 133.979 | 144.697 | 605.958 | 121.192 | 727.150 |
25 | 2NT10m1 | Kim loại (Cu) | 164.646 | 56.263 | 61.889 | 104.503 | 61.230 | 66.128 | 397.166 | 79.433 | 476.599 |
26 | 2NT10m2 | Kim loại (Zn) | 164.646 | 56.263 | 61.889 | 104.503 | 61.230 | 66.128 | 397.166 | 79.433 | 476.599 |
27 | 2NT10m3 | Kim loại (Mn) | 164.646 | 56.263 | 61.889 | 104.503 | 61.230 | 66.128 | 397.166 | 79.433 | 476.599 |
28 | 2NT10m4 | Kim loại (Fe) | 164.646 | 56.263 | 61.889 | 104.503 | 61.230 | 66.128 | 397.166 | 79.433 | 476.599 |
29 | 2NT10m5 | Kim loại (Cr) | 164.646 | 56.263 | 61.889 | 104.503 | 61.230 | 66.128 | 397.166 | 79.433 | 476.599 |
30 | 2NT10m6 | Kim loại (Ni) | 164.646 | 56.263 | 61.889 | 104.503 | 61.230 | 66.128 | 397.166 | 79.433 | 476.599 |
31 | 2NT11 | Phenol | 184.396 | 93.101 | 102.411 | 43.571 | 97.275 | 105.057 | 435.435 | 87.087 | 522.522 |
32 | 2NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 184.396 | 98.012 | 107.814 | 47.661 | 182.610 | 197.219 | 537.089 | 107.418 | 644.507 |
33 | 2NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 408.306 | 135.517 | 149.068 | 145.828 | 695.221 | 750.839 | 1.454.041 | 290.808 | 1.744.849 |
34 | 2NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 408.306 | 135.517 | 149.068 | 145.828 | 697.372 | 753.162 | 1.456.364 | 291.273 | 1.747.636 |
35 | 2NT13c | PCBs | 408.306 | 135.517 | 149.068 | 145.828 | 697.372 | 753.162 | 1.456.364 | 291.273 | 1.747.636 |
36 | 2NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) | 263.423 | 23.496 | 25.845 | 158.768 | 3.789.886 | 4.093.077 | 4.541.113 | 908.223 | 5.449.336 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH | 7.764.086 | 1.691.131 | 1.860.244 | 3.605.731 | 23.593.289 | 25.480.752 | 38.710.813 | 7.742.163 | 46.452.976 | ||
I | Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (TT) | 2.532.229 | 63.021 | 69.323 | 74.976 | 282.388 | 304.979 | 2.981.507 | 596.301 | 3.577.808 | |
1 | 1TT1 | pH (H2O, KCl) | 112.649 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.754 | 13.774 | 132.982 | 26.596 | 159.579 |
2 | 1TT2 | Tông các bon hữu cơ | 112.649 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.754 | 13.774 | 132.982 | 26.596 | 159.579 |
3 | 1TT3 | Dầu mỡ | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.754 | 13.774 | 130.752 | 26.150 | 156.902 |
4 | 1TT4 | Cyanua (CN-) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.754 | 13.774 | 130.752 | 26.150 | 156.902 |
5 | 1TT5a | Tổng N | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
6 | 1TT5b | Tổng P | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
7 | 1TT5c | Phenol | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
8 | 1TT5d1 | KLN (Pb) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
9 | 1TT5d2 | KLN (Cd) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
10 | 1TT5đ1 | KLN ( As) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
11 | 1TT5đ2 | KLN (Hg) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
12 | 1TT5e1 | KLN (Zn) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
13 | 1TT5e2 | KLN (Cu) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
14 | 1TT5e3 | KLN (Cr) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
15 | 1TT5e4 | KLN (Mn) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
16 | 1TT5e5 | KLN (Ni) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 131.076 | 26.215 | 157.291 |
17 | 1TT5f | Tổng K2O | 98.568 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 13.054 | 14.098 | 119.225 | 23.845 | 143.070 |
18 | 1TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.334 | 13.321 | 130.298 | 26.060 | 156.358 |
19 | 1TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.334 | 13.321 | 130.298 | 26.060 | 156.358 |
20 | 1TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.334 | 13.321 | 130.298 | 26.060 | 156.358 |
21 | 1TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.334 | 13.321 | 130.298 | 26.060 | 156.358 |
22 | 1TT6đ | PCBs | 110.418 | 2.865 | 3.151 | 3.408 | 12.334 | 13.321 | 130.298 | 26.060 | 156.358 |
23 | 1TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | 110.418 |
| 0 |
|
| 0 | 110.418 | 22.084 | 132.502 |
II | Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (TT) | 5.231.857 | 1.628.110 | 1.790.921 | 3.530.755 | 23.310.901 | 25.175.773 | 35.729.306 | 7.145.861 | 42.875.168 | |
1 | 2TT1 | pH (H2O, KCl) | 124.196 | 11.379 | 12.517 | 22.445 | 29.974 | 32.372 | 191.529 | 38.306 | 229.835 |
2 | 2TT2 | Tổng các bon hữu cơ | 158.054 | 12.431 | 13.674 | 53.619 | 264.170 | 285.304 | 510.651 | 102.130 | 612.781 |
3 | 2TT3 | Dầu mỡ | 235.208 | 15.527 | 17.080 | 65.389 | 1.358.800 | 1.467.504 | 1.785.181 | 357.036 | 2.142.217 |
4 | 2TT4 | Cyanua (CN-) | 235.208 | 15.482 | 17.031 | 37.938 | 101.629 | 109.759 | 399.936 | 79.987 | 479.923 |
5 | 2TT5a | Tổng N | 176.406 | 24.099 | 26.509 | 56.272 | 43.034 | 46.477 | 305.664 | 61.133 | 366.797 |
6 | 2TT5b | Tổng P | 176.406 | 56.034 | 61.637 | 56.272 | 22.750 | 24.570 | 318.885 | 63.777 | 382.662 |
7 | 2TT5c | Phenol | 263.423 | 93.101 | 102.411 | 51.896 | 1.192.337 | 1.287.724 | 1.705.454 | 341.091 | 2.046.545 |
8 | 2TT5d1 | KLN (Pb) | 210.738 | 98.208 | 108.029 | 158.766 | 48.678 | 52.573 | 530.106 | 106.021 | 636.127 |
9 | 2TT5d2 | KLN (Cd) | 210.738 | 98.208 | 108.029 | 158.766 | 48.678 | 52.573 | 530.106 | 106.021 | 636.127 |
10 | 2TT5đ1 | KLN (As) | 263.423 | 103.945 | 114.339 | 195.998 | 116.730 | 126.068 | 699.829 | 139.966 | 839.795 |
11 | 2TT5đ2 | KLN (Hg) | 263.423 | 103.945 | 114.339 | 195.998 | 116.730 | 126.068 | 699.829 | 139.966 | 839.795 |
12 | 2TT5e1 | KL (Zn) | 188.166 | 56.263 | 61.889 | 152.604 | 62.670 | 67.684 | 470.343 | 94.069 | 564.412 |
13 | 2TT5e2 | KL (Cu) | 188.166 | 56.263 | 61.889 | 152.604 | 62.670 | 67.684 | 470.343 | 94.069 | 564.412 |
14 | 2TT5e3 | KL (Cr) | 188.166 | 56.263 | 61.889 | 152.604 | 62.670 | 67.684 | 470.343 | 94.069 | 564.412 |
15 | 2TT5e4 | KL (Mn) | 188.166 | 56.263 | 61.889 | 152.604 | 62.670 | 67.684 | 470.343 | 94.069 | 564.412 |
16 | 2TT5e5 | KL (Ni) | 188.166 | 56.263 | 61.889 | 152.604 | 62.670 | 67.684 | 470.343 | 94.069 | 564.412 |
17 | 2TT5f | Tổng K2O | 103.497 | 15.418 | 16.960 | 105.869 | 28.704 | 31.000 | 257.326 | 51.465 | 308.791 |
18 | 2TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 316.108 | 135.517 | 149.068 | 295.780 | 3.785.199 | 4.088.014 | 4.848.971 | 969.794 | 5.818.765 |
19 | 2TT6b | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 316.108 | 135.517 | 149.068 | 295.780 | 3.785.199 | 4.088.014 | 4.848.971 | 969.794 | 5.818.765 |
20 | 2TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 316.108 | 135.517 | 149.068 | 295.780 | 3.785.199 | 4.088.014 | 4.848.971 | 969.794 | 5.818.765 |
21 | 2TT6d | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 316.108 | 135.517 | 149.068 | 295.780 | 3.784.657 | 4.087.430 | 4.848.386 | 969.677 | 5.818.063 |
22 | 2TT6đ | PCBs | 316.108 | 135.517 | 149.068 | 295.780 | 695.199 | 750.814 | 1.511.771 | 302.354 | 1.814.125 |
23 | 2TT7 | Phân tích đồng thời kim loại | 289.765 | 21.436 | 23.579 | 129.606 | 3.789.886 | 4.093.077 | 4.536.028 | 907.206 | 5.443.234 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI | 9.753.931 | 1.981.318 | 2.179.450 | 3.624.045 | 21.655.101 | 23.387.509 | 38.944.934 | 7.788.987 | 46.733.920 | ||
I | Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) | 2.822.743 | 70.162 | 77.178 | 151.123 | 152.108 | 164.277 | 3.215.320 | 643.064 | 3.858.384 | |
1 | 1CT1 | Độ ẩm (%) | 88.513 | 2.506 | 2.756 | 5.966 | 5.254 | 5.674 | 102.910 | 20.582 | 123.492 |
2 | 1CT2 | pH | 88.513 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 10.250 | 11.070 | 107.716 | 21.543 | 129.259 |
3 | 1CT3 | Cyanua (CN-) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
4 | 1CT4 | Crom (VI) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
5 | 1CT5 | Florua (F-) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
6 | 1CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
7 | 1CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
8 | 1CT7a | Kim loại nặng (As) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
9 | 1CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
10 | 1CT8a | Kim loại (Cu) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
11 | 1CT8b | Kim loại (Zn) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
12 | 1CT8C | Kim loại (Mn) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
13 | 1CT8d | Kim loại (Ta) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
14 | 1CT8đ | Kim loại (Cr) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
15 | 1CT8e | Kim loại (Ni) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
16 | 1CT8f | Kim loại (Ba) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
17 | 1CT8g | Kim loại (Se) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
18 | 1CT8h | Kim loại (Mo) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
19 | 1CT8i | Kim loại (Be) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
20 | 1CT8k | Kim loại (Va) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
21 | 1CT8m | Kim loại (Ag) | 98.568 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 112.375 | 22.475 | 134.850 |
22 | 1CT9 | Dầu mỡ | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
23 | 1CT10 | Phenol | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
24 | 1CT11a | HCBVTV clo hữu cơ | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
25 | 1CT11b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
26 | 1CT11c | PAH | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
27 | 1CT11d | PCBs | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
28 | 1CT12 | Lấy mẫu đồng thời các kim loại | 110.418 | 2.506 | 2.756 | 5.376 | 5.254 | 5.674 | 124.225 | 24.845 | 149.070 |
II | Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) | 6.931.188 | 1.911.156 | 2.102.272 | 3.472.921 | 21.502.993 | 23.223.232 | 35.729.614 | 7.145.923 | 42.875.536 | |
1 | 2CT1 | Độ ẩm (%) | 91.527 | 9.927 | 10.919 | 13.945 | 1.420 | 1.534 | 117.924 | 23.585 | 141.509 |
2 | 2CT2 | pH | 124.196 | 17.220 | 18.942 | 20.758 | 45.032 | 48.635 | 212.530 | 42.506 | 255.036 |
3 | 2CT3 | Cyanua (CN-) | 316.108 | 36.966 | 40.662 | 66.449 | 100.824 | 108.890 | 532.109 | 106.422 | 638.531 |
4 | 2CT4 | Crom (VI) | 141.125 | 39.106 | 43.017 | 39.190 | 59.850 | 64.638 | 287.969 | 57.594 | 345.563 |
5 | 2CT5 | Florua (F-) | 141.125 | 39.106 | 43.017 | 39.190 | 92.350 | 99.738 | 323.069 | 64.614 | 387.683 |
6 | 2CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 263.423 | 56.302 | 61.932 | 134.484 | 48.318 | 52.184 | 512.024 | 102.405 | 614.428 |
7 | 2CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 263.423 | 56.302 | 61.932 | 134.484 | 48.318 | 52.184 | 512.024 | 102.405 | 614.428 |
8 | 2CT7a | Kim loại nặng ( As) | 263.423 | 103.942 | 114.336 | 171.716 | 79.100 | 85.428 | 634.903 | 126.981 | 761.884 |
9 | 2CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 263.423 | 101.427 | 111.569 | 171.716 | 116.659 | 125.992 | 672.700 | 134.540 | 807.240 |
10 | 2CT8a | Kim loại (Cu) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
11 | 2CT8b | Kim loại (Zn) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
12 | 2CT8c | Kim loại (Mn) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
13 | 2CT8d | Kim loại (Ta) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
14 | 2CT8đ | Kim loại (Cr) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
15 | 2CT8e | Kim loại (Ni) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
16 | 2CT8f | Kim loại (Ba) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
17 | 2CT8g | Kim loại (Se) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
18 | 2CT8h | Kim loại (Mo) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
19 | 2CT8i | Kim loại (Be) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
20 | 2CT8k | Kim loại (Va) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
21 | 2CT8m | Kim loại (Ag) | 164.646 | 58.355 | 64.191 | 132.126 | 62.310 | 67.295 | 428.257 | 85.651 | 513.909 |
22 | 2CT9 | Dầu mỡ | 316.108 | 112.702 | 123.972 | 69.320 | 809.140 | 873.871 | 1.383.271 | 276.654 | 1.659.925 |
23 | 2CT10 | Phenol | 316.108 | 87.610 | 96.371 | 56.178 | 104.025 | 112.347 | 581.004 | 116.201 | 697.204 |
24 | 2CT11a | HCBVTV clo hữu cơ | 526.846 | 133.675 | 147.042 | 202.198 | 3.788.049 | 4.091.092 | 4.967.179 | 993.436 | 5.960.615 |
25 | 2CT11b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 526.846 | 133.014 | 146.315 | 202.198 | 3.787.367 | 4.090.356 | 4.965.716 | 993.143 | 5.958.859 |
26 | 2CT11c | PAHs | 583.276 | 133.014 | 146.315 | 202.198 | 3.937.367 | 4.252.356 | 5.184.146 | 1.036.829 | 6.220.975 |
27 | 2CT11d | PCBs | 526.846 | 133.675 | 147.042 | 202.198 | 3.937.367 | 4.252.356 | 5.128.443 | 1.025.689 | 6.154.132 |
28 | 2CT12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 291.638 | 16.905 | 18.596 | 161.190 | 3.800.086 | 4.104.093 | 4.575.517 | 915.103 | 5.490.620 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI | 17.432.554 | 4.209.094 | 4.630.003 | 6.836.773 | 9.147.674 | 9.879.488 | 38.778.818 | 7.755.764 | 46.534.581 | ||
I | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường | 12.483.946 | 3.042.737 | 3.347.011 | 1.801.155 | 3.638.252 | 3.929.312 | 21.561.423 | 4.312.285 | 25.873.708 | |
a | Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1KT1a | Nhiệt độ | 97.799 | 18.785 | 20.663 | 4.704 | 3.196 | 3.452 | 126.619 | 25.324 | 151.942 |
2 | 1KT1b | Độ ẩm | 97.799 | 18.785 | 20.663 | 4.704 | 3.196 | 3.452 | 126.619 | 25.324 | 151.942 |
3 | 1KT2a | Vận tốc gió | 97.799 | 18.785 | 20.663 | 4.704 | 3.196 | 3.452 | 126.619 | 25.324 | 151.942 |
4 | 1KT2b | Hướng gió | 97.799 | 18.785 | 20.663 | 4.704 | 3.196 | 3.452 | 126.619 | 25.324 | 151.942 |
5 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 97.799 | 18.785 | 20.663 | 14.400 | 3.194 | 3.450 | 136.312 | 27.262 | 163.575 |
b | Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b1 | Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | 1KT4 | Nhiệt độ | 192.136 | 98.876 | 108.764 | 81.982 | 4.429 | 4.784 | 387.666 | 77.533 | 465.199 |
7 | 1KT5 | Vận tốc | 262.004 | 35.049 | 38.554 | 29.182 | 4.429 | 4.784 | 334.524 | 66.905 | 401.429 |
8 | 1KT6 | Hàm ẩm | 110.418 | 48.229 | 53.052 | 31.526 | 4.429 | 4.784 | 199.779 | 39.956 | 239.735 |
9 | 1KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 110.418 | 135.216 | 148.737 | 53.926 | 2.893 | 3.125 | 316.206 | 63.241 | 379.448 |
10 | 1KT8 | Áp suất khí thải | 173.514 | 98.876 | 108.764 | 14.400 | 4.429 | 4.784 | 301.462 | 60.292 | 361.754 |
11 | 1KT9a | Khí oxy (O2) | 262.004 | 29.576 | 32.533 | 51.299 | 303.716 | 328.013 | 673.850 | 134.770 | 808.620 |
12 | 1KT9b | Khí CO | 262.004 | 37.829 | 41.612 | 51.299 | 204.812 | 221.197 | 576.112 | 115.222 | 691.334 |
13 | 1KT9c | Khí NO | 262.004 | 36.627 | 40.290 | 51.299 | 423.716 | 457.613 | 811.206 | 162.241 | 973.448 |
14 | 1KT9d | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 262.004 | 37.028 | 40.731 | 51.299 | 423.716 | 457.613 | 811.647 | 162.329 | 973.976 |
15 | 1KT9đ | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 262.004 | 37.829 | 41.612 | 26.117 | 303.716 | 328.013 | 657.746 | 131.549 | 789.295 |
b2 | Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | 1KT9e | Khí NOx | 244.537 | 37.028 | 40.731 | 58.782 | 107.647 | 116.259 | 460.309 | 92.062 | 552.371 |
17 | 1KT9f | Khí SO2 | 244.537 | 37.829 | 41.612 | 33.600 | 40.053 | 43.257 | 363.006 | 72.601 | 435.607 |
18 | 1KT9g | Khí CO | 244.537 | 33.328 | 36.661 | 33.600 | 7.474 | 8.072 | 322.870 | 64.574 | 387.444 |
19 | 1KT10a | Bụi tổng số (TSP) | 1.532.786 | 96.770 | 106.447 | 53.182 | 111.474 | 120.392 | 1.812.808 | 362.562 | 2.175.369 |
20 | 1KT10b | Bụi PM10 | 1.532.786 | 96.770 | 106.447 | 53.182 | 111.474 | 120.392 | 1.812.808 | 362.562 | 2.175.369 |
21 | 1KT11a | HCl | 244.537 | 98.588 | 108.447 | 73.982 | 140.761 | 152.022 | 578.988 | 115.798 | 694.786 |
22 | 1KT11b | HF | 244.537 | 98.588 | 108.447 | 73.982 | 140.761 | 152.022 | 578.988 | 115.798 | 694.786 |
23 | 1KT11c | H2SO4 | 244.537 | 98.588 | 108.447 | 73.982 | 140.761 | 152.022 | 578.988 | 115.798 | 694.786 |
24 | 1KT12a1 | Kim loại Pb | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
25 | 1KT12a2 | Kim loại Cd | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
26 | 1KT12b1 | Kim loại As | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
27 | 1KT12b2 | Kim loại Sb | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
28 | 1KT12b3 | Kim loại Se | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
29 | 1KT12b4 | Kim loại Hg | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
30 | 1KT12c1 | Kim loại Cu | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
31 | 1KT12c2 | Kim loại Cr | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
32 | 1KT12c3 | Kim loại Mn | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
33 | 1KT12c4 | Kim loại Zn | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
34 | 1KT12C5 | Kim loại Ni | 268.238 | 123.865 | 136.252 | 53.182 | 70.601 | 76.249 | 533.921 | 106.784 | 640.705 |
35 | 1KT12d | Hg (method 30B) | 459.836 | 112.063 | 123.269 | 53.182 | 97.201 | 104.977 | 741.264 | 148.253 | 889.517 |
36 | 1KT13a | Hợp chất hữu cơ | 459.836 | 118.729 | 130.602 | 87.582 | 130.677 | 141.131 | 819.152 | 163.830 | 982.982 |
37 | 1KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 419.206 | 118.729 | 130.602 | 87.582 | 130.677 | 141.131 | 778.522 | 155.704 | 934.226 |
c | Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
38 | 1KT15a | Chiều cao nguồn thải | 315.480 | 2.624 | 2.887 | 2.688 | 990 | 1.069 | 322.124 | 64.425 | 386.549 |
39 | 1KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 315.480 | 2.624 | 2.887 | 2.688 | 990 | 1.069 | 322.124 | 64.425 | 386.549 |
40 | 1KT16 | Lưu lượng khí thải | 383.196 | 38.903 | 42.793 | 52.582 | 4.431 | 4.786 | 483.358 | 96.672 | 580.029 |
II | Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm | 4.948.608 | 1.166.357 | 1.282.992 | 5.035.618 | 5.509.422 | 5.950.176 | 17.217.394 | 3.443.479 | 20.660.873 | |
1 | 2KT9a | Khí CO | 188.166 | 1.562 | 1.719 | 2.243 | 34.752 | 37.533 | 229.660 | 45.932 | 275.592 |
2 | 2KT9b | Khí NOx | 188.166 | 1.562 | 1.719 | 2.243 | 88.834 | 95.941 | 288.069 | 57.614 | 345.683 |
3 | 2KT9C | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 188.166 | 1.562 | 1.719 | 2.243 | 23.001 | 24.841 | 216.969 | 43.394 | 260.363 |
4 | 2KT10a | Bụi tổng số | 188.166 | 11.633 | 12.796 | 38.322 | 21.566 | 23.292 | 262.577 | 52.515 | 315.092 |
5 | 2KT10b | Bụi PM10 | 188.166 | 11.633 | 12.796 | 38.322 | 21.566 | 23.292 | 262.577 | 52.515 | 315.092 |
6 | 2KT11a | HCI | 210.738 | 20.573 | 22.631 | 161.725 | 46.381 | 50.092 | 445.186 | 89.037 | 534.223 |
7 | 2KT11b | HF | 210.738 | 20.573 | 22.631 | 161.725 | 46.381 | 50.092 | 445.186 | 89.037 | 534.223 |
8 | 2KT11c | H2SO4 | 210.738 | 20.573 | 22.631 | 161.725 | 46.381 | 50.092 | 445.186 | 89.037 | 534.223 |
9 | 2KT12a1 | Pb | 210.738 | 101.554 | 111.709 | 252.231 | 54.324 | 58.670 | 633.349 | 126.670 | 760.019 |
10 | 2KT12a2 | Cd | 210.738 | 101.554 | 111.709 | 252.231 | 54.324 | 58.670 | 633.349 | 126.670 | 760.019 |
11 | 2KT12b1 | As | 210.738 | 101.892 | 112.082 | 338.460 | 78.761 | 85.062 | 746.342 | 149.268 | 895.611 |
12 | 2KT12b2 | Se | 210.738 | 101.892 | 112.082 | 338.460 | 78.761 | 85.062 | 746.342 | 149.268 | 895.611 |
13 | 2KT12b3 | Sb | 210.738 | 101.892 | 112.082 | 338.460 | 78.761 | 85.062 | 746.342 | 149.268 | 895.611 |
14 | 2KT12b4 | Hg | 210.738 | 101.892 | 112.082 | 338.460 | 78.761 | 85.062 | 746.342 | 149.268 | 895.611 |
15 | 2KT12c1 | Cu | 210.738 | 59.609 | 65.570 | 226.532 | 68.316 | 73.781 | 576.622 | 115.324 | 691.946 |
16 | 2KT12c2 | Cr | 210.738 | 59.609 | 65.570 | 226.532 | 68.316 | 73.781 | 576.622 | 115.324 | 691.946 |
17 | 2KT12c3 | Zn | 210.738 | 59.609 | 65.570 | 226.532 | 68.316 | 73.781 | 576.622 | 115.324 | 691.946 |
18 | 2KT12c4 | Mn | 210.738 | 59.609 | 65.570 | 226.532 | 68.316 | 73.781 | 576.622 | 115.324 | 691.946 |
19 | 2KT12c5 | Ni | 210.738 | 59.609 | 65.570 | 226.532 | 68.316 | 73.781 | 576.622 | 115.324 | 691.946 |
20 | 2KT12d | Hg | 210.738 | 101.892 | 112.082 | 252.231 | 415.138 | 448.349 | 1.023.400 | 204.680 | 1.228.080 |
21 | 2KT13a | Hợp chất hữu cơ | 291.638 | 18.637 | 20.501 | 369.542 | 104.920 | 113.314 | 794.995 | 158.999 | 953.994 |
22 | 2KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 291.638 | 18.637 | 20.501 | 369.542 | 104.920 | 113.314 | 794.995 | 158.999 | 953.994 |
23 | 2KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | 263.423 | 28.793 | 31.673 | 484.791 | 3.790.306 | 4.093.530 | 4.873.417 | 974.683 | 5.848.100 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
I | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | 757.153 | 825.483 | 908.032 | 613.931 | 1.748.438 | 1.888.313 | 4.167.428 | 833.486 | 5.000.914 | |
1 | NMC1a | Nhiệt độ | 63.096 | 43.918 | 48.309 | 49.220 | 44.440 | 47.995 | 208.621 | 41.724 | 250.345 |
2 | NMC1b | pH | 63.096 | 43.918 | 48.309 | 49.220 | 44.440 | 47.995 | 208.621 | 41.724 | 250.345 |
3 | NMC1c | ORP | 63.096 | 43.918 | 48.309 | 49.220 | 44.440 | 47.995 | 208.621 | 41.724 | 250.345 |
4 | NMC2 | Ôxy hoà tan (DO) | 63.096 | 115.062 | 126.568 | 48.478 | 132.266 | 142.847 | 380.989 | 76.198 | 457.186 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) | 63.096 | 34.365 | 37.802 | 48.078 | 262.266 | 283.247 | 432.223 | 86.445 | 518.667 |
6 | NMC4 | Độ đục | 63.096 | 25.677 | 28.245 | 53.933 | 293.666 | 317.159 | 462.433 | 92.487 | 554.920 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 63.096 | 100.062 | 110.068 | 49.933 | 132.666 | 143.279 | 366.376 | 73.275 | 439.651 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4+) | 63.096 | 85.251 | 93.777 | 51.933 | 155.666 | 168.119 | 376.925 | 75.385 | 452.310 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) | 63.096 | 75.636 | 83.200 | 50.053 | 159.666 | 172.439 | 368.788 | 73.758 | 442.546 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) | 63.096 | 79.482 | 87.430 | 54.011 | 162.066 | 175.031 | 379.569 | 75.914 | 455.483 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) | 63.096 | 73.713 | 81.084 | 55.451 | 157.390 | 169.981 | 369.613 | 73.923 | 443.535 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 63.096 | 104.482 | 114.930 | 54.401 | 159.466 | 172.223 | 404.651 | 80.930 | 485.581 |
II | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | 630.961 | 472.238 | 519.462 | 993.731 | 1.507.510 | 1.628.111 | 3.772.265 | 754.453 | 4.526.718 | |
1 | NMD1a | Nhiệt độ | 63.096 | 21.898 | 24.088 | 93.325 | 44.836 | 48.423 | 228.932 | 45.786 | 274.719 |
2 | NMD1b | pH | 63.096 | 21.898 | 24.088 | 93.325 | 44.836 | 48.423 | 228.932 | 45.786 | 274.719 |
3 | NMD1c | ORP | 63.096 | 21.898 | 24.088 | 93.325 | 44.836 | 48.423 | 228.932 | 45.786 | 274.719 |
4 | NMD2 | Ôxy hoà tan (DO) | 63.096 | 44.789 | 49.268 | 93.186 | 132.986 | 143.625 | 349.175 | 69.835 | 419.010 |
5 | NMD3a | Độ dẫn điện (EC) | 63.096 | 37.674 | 41.441 | 94.630 | 273.186 | 295.041 | 494.208 | 98.842 | 593.050 |
6 | NMD3b | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 63.096 | 37.674 | 41.441 | 94.630 | 273.186 | 295.041 | 494.208 | 98.842 | 593.050 |
7 | NMD4 | Độ đục | 63.096 | 27.607 | 30.368 | 97.273 | 246.186 | 265.881 | 456.618 | 91.324 | 547.941 |
8 | NMD5 | Amoni (NH4+) | 63.096 | 87.735 | 96.509 | 97.273 | 148.186 | 160.041 | 416.919 | 83.384 | 500.303 |
9 | NMD6 | Nitrat (NO3-) | 63.096 | 78.120 | 85.932 | 97.273 | 149.636 | 161.607 | 407.908 | 81.582 | 489.490 |
10 | NMD7 | Photphat (PO43-) | 63.096 | 92.944 | 102.238 | 139.491 | 149.636 | 161.607 | 466.432 | 93.286 | 559.718 |
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 836/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí dụng cụ (đã cộng thêm 10%) | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí vật liệu (đã cộng thêm 8%) | Chi phí trực tiếp | Chi phí QLC (20%) | Thành tiền |
I | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | 1.046.629 | 1.035.643 | 1.139.207 | 640.253 | 1.332.632 | 1.439.243 | 4.265.332 | 853.066 | 5.118.398 | |
I | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 34.703 | 69.600 | 76.560 | 20.829 | 27.141 | 29.312 | 161.404 | 32.281 | 193.685 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 34.703 | 69.600 | 76.560 | 20.829 | 27.141 | 29.312 | 161.404 | 32.281 | 193.685 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 34.703 | 69.600 | 76.560 | 20.829 | 27.141 | 29.312 | 161.404 | 32.281 | 193.685 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 34.703 | 69.600 | 76.560 | 20.829 | 27.141 | 29.312 | 161.404 | 32.281 | 193.685 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 34.703 | 69.600 | 76.560 | 20.829 | 27.141 | 29.312 | 161.404 | 32.281 | 193.685 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 34.703 | 69.600 | 76.560 | 20.829 | 27.141 | 29.312 | 161.404 | 32.281 | 193.685 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc Bụi TSP | 69.868 | 12.763 | 14.040 | 37.187 | 87.441 | 94.436 | 215.530 | 43.106 | 258.636 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 | 69.868 | 12.763 | 14.040 | 37.187 | 87.441 | 94.436 | 215.530 | 43.106 | 258.636 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | 69.868 | 12.763 | 14.040 | 37.187 | 87.441 | 94.436 | 215.530 | 43.106 | 258.636 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 69.868 | 12.763 | 14.040 | 37.187 | 87.441 | 94.436 | 215.530 | 43.106 | 258.636 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 24.487 | 98.141 | 105.992 | 278.500 | 55.700 | 334.200 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 24.487 | 98.141 | 105.992 | 278.500 | 55.700 | 334.200 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 24.487 | 98.141 | 105.992 | 278.500 | 55.700 | 334.200 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 60.394 | 78.041 | 84.284 | 292.699 | 58.540 | 351.239 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 59.119 | 89.891 | 97.082 | 304.221 | 60.844 | 365.066 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc 03 | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 51.187 | 50.431 | 54.465 | 253.672 | 50.734 | 304.407 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 69.868 | 71.048 | 78.153 | 65.625 | 89.611 | 96.780 | 310.425 | 62.085 | 372.510 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BTEX | 69.868 | 69.656 | 76.621 | 56.746 | 217.625 | 235.035 | 438.270 | 87.654 | 525.924 |
II | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục | 925.823 | 1.897.015 | 2.086.717 | 1.449.925 | 954.016 | 1.030.337 | 5.492.802 | 1.098.560 | 6.591.362 | |
19 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 37.858 | 77.157 | 84.873 | 63.661 | 27.141 | 29.312 | 215.704 | 43.141 | 258.845 |
20 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 37.858 | 77.157 | 84.873 | 63.661 | 27.141 | 29.312 | 215.704 | 43.141 | 258.845 |
21 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 37.858 | 77.157 | 84.873 | 65.417 | 27.141 | 29.312 | 217.460 | 43.492 | 260.951 |
22 | KKD1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 37.858 | 77.157 | 84.873 | 68.725 | 27.141 | 29.312 | 220.768 | 44.154 | 264.922 |
23 | KXDlđ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 37.858 | 77.157 | 84.873 | 80.143 | 27.141 | 29.312 | 232.186 | 46.437 | 278.623 |
24 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 37.858 | 77.157 | 84.873 | 69.515 | 27.141 | 29.312 | 221.557 | 44.311 | 265.869 |
25 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP | 69.868 | 22.926 | 25.219 | 69.319 | 101.441 | 109.556 | 273.962 | 54.792 | 328.754 |
26 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 69.868 | 22.926 | 25.219 | 69.319 | 101.441 | 109.556 | 273.962 | 54.792 | 328.754 |
27 | KKD2c | Modul quan trắc bụi PM2,5 | 69.868 | 22.926 | 25.219 | 69.319 | 101.441 | 109.556 | 273.962 | 54.792 | 328.754 |
28 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 132.143 | 74.436 | 80.391 | 496.948 | 99.390 | 596.337 |
29 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 132.143 | 74.436 | 80.391 | 496.948 | 99.390 | 596.337 |
30 | KKD3c | Modul quan trắc khí NOx | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 132.143 | 74.436 | 80.391 | 496.948 | 99.390 | 596.337 |
31 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 132.479 | 75.436 | 81.471 | 498.363 | 99.673 | 598.036 |
32 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 88.959 | 64.436 | 69.591 | 442.963 | 88.593 | 531.556 |
33 | KKD6 | Modul quan trắc O3 | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 101.103 | 49.911 | 53.904 | 439.421 | 87.884 | 527.305 |
34 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy | 69.868 | 195.042 | 214.546 | 111.876 | 73.756 | 79.656 | 475.947 | 95.189 | 571.136 |
- 1Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 13/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ
- 8Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 12Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 15Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh
- 16Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Thông tư 31/2023/TT-BTC sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 22Quyết định 13/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Trần Huy Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực