Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/2021/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định 44/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng gồm những nội dung sau:

1. Phạm vi áp dụng

a) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách đối với việc thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

b) Các hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thì do tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ chi trả.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và đảm bảo một phần chi thường xuyên. Trong đơn giá: Các chi phí dụng cụ, vật liệu được cộng thêm thuế VAT 10%; không tính chi phí khấu hao thiết bị và chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho cán bộ, viên chức và nhân viên trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án.

b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên; doanh nghiệp: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị, năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

3. Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường gồm:

Phụ lục I. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời.

Phụ lục II. Đơn giá hoạt động quan trắc tiếng ồn; hoạt động quan trắc độ rung.

Phụ lục III. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa.

Phụ lục IV. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất.

Phụ lục V. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất.

Phụ lục VI. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa.

Phụ lục VII. Đơn giá hoạt động quan trắc nước thải.

Phụ lục VIII. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích.

Phụ lục IX. Đơn giá hoạt động quan trắc chất thải.

Phụ lục X. Đơn giá hoạt động quan trắc khí thải.

Phụ lục số XI. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định liên tục.

Phụ lục số XII. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định liên tục.

4. Bộ đơn giá được xây dựng với mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Trường hợp có sự thay đổi định mức tiền lương thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và các đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp; Sở Tài chính;
- Các sở, Ban, Ngành;
- UBND các huyện, Thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH (ĐH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền (đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

6.116.040

141.570

2.047.474

1.696.504

10.001.588

2.000.315

12.001.903

a

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

4.011.678

84.826

1.690.895

210.160

5.997.559

1.199.509

7.197.068

1

1KK1a

Nhiệt độ

47.833

1.261

5.447

2.649

57.190

11.438

68.628

2

1KK1b

Độ ẩm

47.833

1.261

5.447

2.649

57.190

11.438

68.628

3

1KK2a

Tốc độ gió

47.833

1.261

5.447

2.649

57.190

11.438

68.628

4

1KK2b

Hướng gió

47.833

1.261

5.447

2.649

57.190

11.438

68.628

5

1KK3

Áp suất khí quyển

47.833

1.261

5.447

2.649

57.190

11.438

68.628

6

1KK4a

TSP

188.460

4.012

247.745

3.488

443.705

88.741

532.446

7

1KK4b

Pb

188.460

4.012

247.745

3.488

443.705

88.741

532.446

8

1KK4c

PM10

445.884

8.597

247.745

3.488

705.714

141.143

846.857

9

1KK4b

PM2,5

445.884

8.597

247.745

3.488

705.714

141.143

846.857

10

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

121.153

2.579

13.270

15.376

152.378

30.476

182.854

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

121.153

2.579

14.370

12.438

150.540

30.108

180.648

12

1KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

121.153

2.579

14.370

26.473

164.575

32.915

197.490

13

1KK6

NO2

121.153

2.579

38.392

28.823

190.947

38.189

229.136

14

1KK7

SO2

121.153

2.579

38.412

19.682

181 826

36.365

218.191

15

1KK8

O3

121.153

2.579

132.207

5.842

261.781

52.356

314.137

16

1KK9

Amoniac (NH3)

161.537

3.439

38.293

7.016

210.285

42.057

252.342

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

161.537

3.439

38.293

5.731

209.000

41.800

250.800

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

161.537

3.439

38.293

8.078

211.347

42.269

253.616

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

161.537

3.439

38.293

8.078

211.347

42.269

253.616

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

161.537

3.439

38.293

8.078

211.347

42.269

253.616

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

161.537

3.439

38.293

8.078

211.347

42.269

253.616

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

161.537

3.439

38.293

8.078

211.347

42.269

253.616

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

161.537

3.439

38.402

5.298

208.676

41.735

250.411

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

161.537

3.439

38.402

5.298

208.676

41.735

250.411

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

161.537

3.439

38.402

5.298

208.676

41.735

250.411

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

161.537

3.439

38.402

5.298

208.676

41.735

250.411

b

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

2.104.362

56.744

356.579

1.486.344

4.004.029

800.806

4.804.835

1

2KK4a

TSP

34.538

1.146

2.064

16.589

54.337

10.867

65.204

2

2KK4b

Pb

109.702

2.866

55.056

51.772

219.396

43.879

263.275

3

2KK4c

PM10

34.538

1.146

2.064

16.589

54.337

10.867

65.204

4

2KK4b

PM2,5

34.538

1.146

2.064

16.589

54.337

10.867

65.204

5

2KK5a

CO (TCVN5972:1995)

109.702

2.866

6.340

118.518

237.426

47.485

284.911

6

2KK5b

CO (phương pháp nội bộ)

109.702

2.866

32.318

49.624

194.510

38.902

233.412

7

2KK6

NO2

98.024

2.866

32.318

120.300

253.508

50.702

304.210

8

2KK7

SO2

98.024

2.866

32.658

173.427

306.975

61.395

368.370

9

2KK8

O3

109.702

2.866

1.756

12.388

126.712

25.342

152.054

10

2KK9

Amoniac (NH3)

98.024

2.866

17.059

20.582

138.531

27.706

166.237

11

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

98.024

2.866

17.059

73.633

191.582

38.316

229.898

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

98.024

2.866

17.059

92.913

210.862

42.172

253.034

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

98.024

2.866

17.059

92.913

210.862

42.172

253.034

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

98.024

2.866

17.059

92.913

210.862

42.172

253.034

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

98.024

2.866

17.059

92.913

210.862

42.172

253.034

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

98.024

2.866

17.059

92.913

210.862

42.172

253.034

17

2KK12a

Benzen (C6H6)

169.931

4.012

17.632

87.942

279.517

55.903

335.420

18

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

169.931

4.012

17.632

87.942

279.517

55.903

335.420

19

2KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

169.931

4.012

17.632

87.942

279.517

55.903

335.420

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

169.931

4.012

17.632

87.942

279.517

55.903

335.420

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền (đồng)

A

B

c

1

2

3

4

5

6=14-2+3+4+5

7=6*20%

8=6+7

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

6.116.040

141.570

1.861.342

3.916.076

1.542.274

13.577.302

2.715.462

16.292.764

a

Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

4.011.678

84.826

1.537.182

1.033.711

191.054

6.858.451

1.371.692

8.230.143

1

1KK1a

Nhiệt độ

47.833

1.261

4.952

4.042

2.408

60.496

12.099

72.595

2

1KK1b

Độ ẩm

47.833

1.261

4.952

4.042

2.408

60.496

12.099

72.595

3

1KK2a

Tốc độ gió

47.833

1 261

4.952

3.987

2.408

60.441

12.088

72.529

4

1KK2b

Hướng gió

47.833

1.261

4.952

3.987

2.408

60.441

12.088

72.529

5

1KK3

Áp suất khí quyển

47.833

1.261

4.952

3.987

2.408

60.441

12.088

72.529

6

1KK4a

TSP

188.460

4.012

225.223

30.088

3.171

450.954

90.191

541.145

7

1KK4b

Pb

188.460

4.012

225.223

30.088

3.171

450.954

90.191

541.145

8

1KK4c

PM10

445.884

8.597

225.223

30.088

3.171

712.963

142.593

855.556

9

1KK4b

PM2,5

445.884

8.597

225.223

30.088

3.171

712.963

142.593

855.556

10

1KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

121.153

2.579

12.064

583.126

13.978

732.900

146.580

879.480

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

121.153

2.579

13.064

11.533

11.307

159.636

31.927

191.563

12

1KK5c

CO (phương pháp phân tích so màu)

121.153

2.579

13.064

11.533

24.066

172.395

34.479

206.874

13

1KK6

NO2

121.153

2.579

34.902

15.209

26.203

200.046

40.009

240.055

14

1KK7

SO2

121.153

2.579

34.920

15.209

17.893

191.754

38.351

230.105

15

1KK8

O3

121.153

2.579

120.188

21.392

5.311

270.623

54.125

324.748

16

1KK9

Amoniac (NH3)

161.537

3.439

34.812

21.392

6.378

227.558

45.512

273.070

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

161.537

3.439

34.812

21.392

5.210

226.390

45.278

271.668

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

161.537

3.439

34.812

21.392

7.344

228.524

45.705

274.229

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

161.537

3.439

34.812

21.392

7.344

228.524

45.705

274.229

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

161.537

3.439

34.812

21.392

7.344

228.524

45.705

274.229

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

161.537

3.439

34.812

21.392

7.344

228.524

45.705

274.229

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

161.537

3.439

34.812

21.392

7.344

228.524

45.705

274.229

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

161.537

3.439

34.911

21.392

4.816

226.095

45.219

271.314

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

161.537

3.439

34.911

21.392

4.816

226.095

45.219

271.314

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

161.537

3.439

34.911

21.392

4.816

226.095

45.219

271.314

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

161.537

3.439

34.911

21.392

4.816

226.095

45.219

271.314

b

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

2.104.362

56.744

324.160

2.882.365

1.351.220

6.718.851

1.343.770

8.062.621

1

2KK4a

TSP

34.538

1.146

1.876

12.452

15.081

65.093

13.019

78.112

2

2KK4b

Pb

109.702

2.866

50.051

259.778

47.065

469.462

93.892

563.354

3

2KK4c

PM10

34.538

1.146

1.876

259.778

15.081

312.419

62.484

374.903

4

2KK4b

PM2,5

34.538

1.146

1.876

259.778

15.081

312.419

62.484

374.903

5

2KK5a

CO (TCVN5972:1995)

109.702

2.866

5.764

212.347

107.744

438.423

87.685

526.108

6

2KK5b

CO (phương pháp nội bộ)

109.702

2.866

29.380

88.292

45.113

275.353

55.071

330.424

7

2KK6

NO2

98.024

2.866

29.380

140.998

109.364

380.632

76.126

456.758

8

2KK7

SO2

98.024

2.866

29.689

97.771

157.661

386.011

77.202

463.213

9

2KK8

O3

109.702

2.866

1.596

51.982

11.262

177.408

35.482

212.890

10

2KK9

Amoniac (NH3)

98.024

2.866

15.508

134.260

18.711

269.369

53.874

323.243

11

2KK10

Hydrosunfua (H2S)

98.024

2.866

15.508

134.260

66.939

317.597

63.519

381.116

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

98.024

2.866

15.508

74.729

84.466

275.593

55.119

330.712

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

98.024

2.866

15.508

74.729

84.466

275.593

55.119

330.712

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

98.024

2.866

15.508

74.729

84.466

275.593

55.119

330.712

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

98.024

2.866

15.508

74.729

84.466

275.593

55.119

330.712

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

98.024

2.866

15.508

74.729

84.466

275.593

55.119

330.712

17

2KK12a

Benzen (C6H6)

169.931

4.012

16.029

214.256

79.947

484.175

96.835

581.010

18

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

169.931

4.012

16.029

214.256

79.947

484.175

96.835

581.010

19

2KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

169.931

4.012

16.029

214.256

79.947

484.175

96.835

581.010

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

169.931

4.012

16.029

214.256

79.947

484.175

96.835

581.010

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN; HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền (đồng)

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

921.381

25.214

16.882

188.057

1.159.383

231.876

1.391.259

 

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

597.906

15.759

10.089

109.223

740.826

148.165

888.991

a

Tiếng ồn giao thông

304.389

8.023

4.517

75.235

392.164

78.433

470.597

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

65.226

1.719

978

11.228

79.151

15.830

94.981

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

65.226

1.719

978

11.228

79.151

15.830

94.981

3

TO2

Cường độ dòng xe

173.937

4.585

2.561

52.779

233.862

46.772

280.634

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

293.517

7.736

6.581

40.828

348.662

69.732

418.394

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

65.226

1.719

1.223

11.228

79.396

15.879

95.275

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

65.226

1.719

1.223

11.228

79.396

15.879

95.275

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

65.226

1.719

1.223

11.228

79.396

15.879

95.275

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

97.839

2.579

2.912

11.228

114.558

22.912

137.470

 

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

323.475

9.455

6.793

78.834

418.557

83.711

502.268

a

Tiếng ồn giao thông

137.232

4.011

3.000

33.786

178.029

35.606

213.635

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

39.209

1.146

872

12.388

53.615

10.723

64.338

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

39.209

1.146

872

12.388

53.615

10.723

64.338

3

TO2

Cường độ dòng xe

58.814

1.719

1.555

12.388

74.476

14.895

89.371

b

Tiếng ồn

Khu công nghiệp và đô thị

186.243

5.444

3.793

45.048

240.528

48.106

288.634

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

39.209

1.146

872

12.388

53.615

10.723

64.338

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

39.209

1.146

872

12.388

53.615

10.723

64.338

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

39.209

1.146

872

12.388

53.615

10.723

64.338

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

68.616

2.006

1.555

12.388

84.565

16.913

101.478

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

137.048

3.725

5.196

20.852

166.821

33.364

200.185

 

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

97.839

2.579

3.782

9.590

113.790

22.758

136.548

1

1ĐR01

Độ rung

97.839

2.579

4.160

10.549

115.127

23.025

138.152

 

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

39.209

1.146

1.414

11.262

53.031

10.606

63.637

2

2ĐR01

Độ rung

39.209

1.146

1.555

12.388

54.298

10.860

65.158

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN; HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền (đồng)

A

B

C

1

 

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

921.381

25.214

16.882

102.286

188.057

1.253.820

250.764

1.504.584

 

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

597.906

15.759

10.089

90.476

109.223

823.453

164.691

988.144

a

Tiếng ồn giao thông

304.389

8.023

4.106

27.572

68.395

412.485

82.497

494.982

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

65.226

1.719

889

13.786

10.207

91.827

18.365

110.192

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

65.226

1.719

889

13.786

10.207

91.827

18.365

110.192

3

TO2

Cường độ dòng xe

173.937

4.585

2.328

0

47.981

228.831

45.766

274.597

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

293.517

7.736

5.983

62.904

40.828

410.968

82.194

493.162

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

65.226

1.719

1.112

14.648

10.207

92.912

18.582

111.494

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

65.226

1.719

1.112

14.648

10.207

92.912

18.582

111.494

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

65.226

1.719

1.112

14.648

10.207

92.912

18.582

111.494

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

97.839

2.579

2.647

18.960

10.207

132.232

26.446

158.678

 

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

323.475

9.455

6.793

11.810

78.834

430.367

86.073

516.440

a

Tiếng ồn giao thông

137.232

4.011

3.000

5.134

33.786

183.163

36.633

219.796

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

39.209

1.146

793

1.371

11.262

53.781

10.756

64.537

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

39.209

1.146

793

1.371

11.262

53.781

10.756

64.537

3

TO2

Cường độ dòng xe

58.814

1.719

1.414

2.392

11.262

75.601

15.120

90.721

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

186.243

5.444

3.793

6.676

45.048

247.204

49.441

296.645

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

39.209

1.146

793

1.371

11.262

53.781

10.756

64.537

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

39.209

1.146

793

1.371

11.262

53.781

10.756

64.537

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

39.209

1.146

793

1.371

11.262

53.781

10.756

64.537

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

68.616

2.006

1.414

2.563

11.262

85.861

17.172

103.033

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

137.048

3.725

5.196

13.413

20.852

180.234

36.047

216.281

 

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

97.839

2.579

3.782

10.850

9.590

124.640

24.928

149.568

1

1ĐR01

Độ rung

97.839

2.579

3.782

10.850

9.590

124.640

24.928

149.568

 

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

39.209

1.146

1.414

2.563

11.262

55.594

11.119

66.713

2

2ĐR01

Độ rung

39.209

1.146

1.414

2.563

11.262

55.594

11.119

66.713

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

7.462.267

198.586

3.926.043

11.799.130

23.386.026

4.677.205

28.063.231

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

2.116.969

46.992

1.366.044

2.293.356

5.823.361

1.164.672

6.988.033

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

40.087

1.146

44.030

15.865

101.128

20.226

121.354

2

1NM1a2

pH

40.087

1.146

44.030

38.979

124.242

24.848

149.090

3

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

40.087

1.146

92.334

11.120

144.687

28.937

173.624

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

40.087

1.146

97.527

56.150

194.910

38.982

233.892

5

1NM2b

Độ đục

40.087

1.146

285.472

80.715

407.420

81.484

488.904

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

40.087

1.146

43.051

110.041

194.325

38.865

233.190

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

40.087

1.146

43.051

110.041

194.325

38.865

233.190

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

188.460

4.012

609.620

259.918

1.062.010

212.402

1.274.412

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

48.240

1.146

3.245

30.107

82.738

16.548

99.286

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

48.240

1.146

3.245

29.906

82.537

16.507

99.044

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

48.240

1.146

3.245

29.906

82.537

16.507

99.044

12

1NM7a

Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42- ), Florua (F-), Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)

53.846

1.146

3.245

28.815

87.052

17.410

104.462

13

1NM7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số)

40.384

860

3.245

28.815

73.304

14.661

87.965

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

53.846

1.146

3.089

29.431

87.512

17.502

105.014

15

1NM9a

Coliform

53.846

1.146

3.245

33.145

91.382

18.276

109.658

16

1NM9b

E.Coli

53.846

1.146

3.245

33.145

91.382

18.276

109.658

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

53.846

1.146

3.245

33.125

91.362

18.272

109.634

18

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

59.451

1.146

3.245

34.117

97.959

19.592

117.551

19

1NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

59.451

1.146

3.245

34.117

97.959

19.592

117.551

20

1NM13

Xyanua (CN-)

53.846

1.146

3.245

239.471

297.708

59.542

357.250

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

59.451

1.146

3.245

239.471

303.313

60.663

363.976

22

1NM15

Phenol

59.451

1.146

3.245

239.471

303.313

60.663

363.976

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

5.345.298

151.594

2.559.999

9.505.774

17.562.665

3.512.533

21.075.198

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

68.793

2.579

4.668

2.709

78.749

15.750

94.499

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

77.711

2.579

382.014

6.174

468.478

93.696

562.174

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

94.980

3.152

78.823

31.834

208.789

41.758

250.547

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

86.346

2.866

100.945

18.998

209.155

41.831

250.986

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

86.346

2.866

108.187

83.703

281.102

56.220

337.322

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

86.346

2.866

107.941

32.390

229.543

45.909

275.452

7

2NM7d

Tổng P

137.233

4.012

48.234

17.879

207.358

41.472

248.830

8

2NM7đ

Tổng N

156.838

4.585

91.273

15.709

268.405

53.681

322.086

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

197.463

5.158

51.742

48.430

302.793

60.559

363.352

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

197.463

5.158

51.742

48.430

302.793

60.559

363.352

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

197.463

5.158

108.936

60.256

371.813

74.363

446.176

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

197.463

5.158

114.396

61.109

378.126

75.625

453.751

13

2NM7h1

Kim loại(Fe)

137.233

4.012

47.473

33.022

221.740

44.348

266.088

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

137.233

4.012

47.473

33.022

221.740

44.348

266.088

15

2NM7h3

Kim loại (Zn)

137.233

4.012

47.473

33.022

221.740

44.348

266.088

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

137.233

4.012

47.473

33.022

221.740

44.348

266.088

17

2NM7h5

Kim loại (Cr)

137.233

4.012

47.473

33.022

221.740

44.348

266.088

18

2NM7h6

Kim loại (Ni)

137.233

4.012

47.473

33.022

221.740

44.348

266.088

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

117.628

3.439

42.577

26.390

190.034

38.007

228.041

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

117.628

3.439

33.292

18.643

173.002

34.600

207.602

21

2NM7l

Clorua(Cl-)

76.437

2.866

17.061

9.576

105.940

21.188

127.128

22

2NM7m

Florua (F-)

98.024

2.866

33.292

58.853

193.035

38.607

231.642

23

2NM7n1

Crom (VI)

98.024

2.866

33.292

46.533

180.715

36.143

216.858

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

197.463

5.158

85.097

165.441

453.159

90.632

543.791

25

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

156.838

4.585

39.345

1.365.868

1.566.636

313.327

1.879.963

26

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

156.838

4.585

39.345

1.307.702

1.508.470

301.694

1.810.164

27

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

156.838

4.585

39.345

1.365.868

1.566.636

313.327

1.879.963

28

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

156.838

4.585

39.345

1.307.702

1.508.470

301.694

1.810.164

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

156.838

4.585

48.234

78.808

288.465

57.693

346.158

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

329.105

8.597

138.052

510.340

986.094

197.219

1.183.313

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

329.105

8.597

138.052

510.340

986.094

197.219

1.183.313

32

2NM13

Xyanua (CN )

131.642

3.439

97.172

221.401

453.654

90.731

544.385

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

219.403

5.731

95.191

63.364

383.689

76.738

460.427

34

2NM15

Phenol

219.403

5.731

83.741

110.042

418.917

83.783

502.700

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

219.403

5.731

23.827

1.713.150

1.962.111

392.422

2.354.533

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4 +5

7=6*20%

8=6+7

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

7.462.267

198.586

3.573.514

6.659.716

10.726.470

28.620.553

5.724.111

34.344.664

1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

2.116.969

46.992

1.246.248

4.120.607

2.084.857

9.615.673

1.923.135

11.538.808

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

40.087

1.146

40.027

129.017

14.423

224.700

44.940

269.640

2

1NM1a2

pH

40.087

1.146

40.027

129.017

35.435

245.712

49.142

294.854

3

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

40.087

1.146

88.331

129.017

10.109

268.690

53.738

322.428

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

40.087

1.146

88.661

129.017

51.045

309.956

61.991

371.947

5

1NM2b

Độ đục

40.087

1.146

259.520

129.017

73.377

503.147

100.629

603.776

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

40.087

1.146

39.137

129.017

100.037

309.424

61.885

371.309

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

40.087

1.146

39.137

129.017

100.037

309.424

61.885

371.309

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

188.460

4.012

554.200

388.919

236.289

1.371.880

274.376

1.646.256

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

48.240

1.146

2.950

57.347

27.370

137.053

27.411

164.464

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

48.240

1.146

2.950

57.347

27.187

136.870

27.374

164.244

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

48.240

1.146

2.950

57.347

27.187

136.870

27.374

164.244

12

1NM7a

Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42- ), Florua (F-), Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)

53.846

1.146

2.950

92.129

26.195

176.266

35.253

211.519

13

1NM7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số)

40.384

860

2.950

92.129

26.195

162.518

32.504

195.022

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

53.846

1.146

2.808

57.347

26.755

141.902

28.380

170.282

15

1NM9a

Coliform

53.846

1.146

2.950

57.347

30.132

145.421

29.084

174.505

16

1NM9b

E.Coli

53.846

1.146

2.950

57.347

30.132

145.421

29.084

174.505

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

53.846

1.146

2.950

117.485

30.114

205.541

41.108

246.649

18

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

59.451

1.146

2.950

24.289

31.015

118.851

23.770

142.621

19

1NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

59.451

1.146

2.950

24.289

31.015

118.851

23.770

142.621

20

1NM13

Xyanua (CN-)

53.846

1.146

2.950

127.905

217.701

403.548

80.710

484.258

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

59.451

1.146

2.950

127.905

217.701

409.153

81.831

490.984

22

1NM15

Phenol

59.451

1.146

2.950

127.905

217.701

409.153

81.831

490.984

II

Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

5.345.298

151.594

2.327.266

2.539.109

8.641.613

19.004.880

3.800.976

22.805.856

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

68.793

2.579

4.244

13.110

2.463

91.189

18.238

109.427

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

77.711

2.579

347.285

37.841

5.613

471.029

94.206

565.235

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

94.980

3.152

71.657

43.631

28.940

242.360

48.472

290.832

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

86.346

2.866

91.768

55.931

17.271

254.182

50.836

305.018

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

86.346

2.866

98.352

56.646

76.094

320.304

64.061

384.365

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

86.346

2.866

98.128

56.646

29.445

273.431

54.686

328.117

7

2NM7d

Tổng P

137.233

4.012

43.849

51.021

16.254

252.369

50.474

302.843

8

2NM7đ

Tổng N

156.838

4.585

82.975

56.144

14.281

314.823

62.965

377.788

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

197.463

5.158

47.038

97.280

44.027

390.966

78.193

469.159

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

197.463

5.158

47.038

97.280

44.027

390.966

78.193

469.159

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

197.463

5.158

99.033

98.922

54.778

455.354

91.071

546.425

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

197.463

5.158

103.996

98.922

55.554

461.093

92.219

553.312

13

2NM7h1

Kim loại(Fe)

137.233

4.012

43.157

87.640

30.020

302.062

60.412

362.474

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

137.233

4.012

43.157

87.640

30.020

302.062

60.412

362.474

15

2NM7h3

Kim loại (Zn)

137.233

4.012

43.157

87.640

30.020

302.062

60.412

362.474

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

137.233

4.012

43.157

87.640

30.020

302.062

60.412

362.474

17

2NM7h5

Kim loại (Cr)

137.233

4.012

43.157

87.640

30.020

302.062

60.412

362.474

18

2NM7h6

Kim loại (Ni)

137.233

4.012

43.157

87.640

30.020

302.062

60.412

362.474

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

117.628

3.439

38.706

28.476

23.991

212.240

42.448

254.688

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

117.628

3.439

30.265

32.232

16.948

200.512

40.102

240.614

21

2NM7l

Clorua(Cl-)

76.437

2.866

15.510

25.193

8.705

128.711

25.742

154.453

22

2NM7m

Florua (F-)

98.024

2.866

30.265

75.187

53.503

259.845

51.969

311.814

23

2NM7n1

Crom (VI)

98.024

2.866

30.265

35.961

42.303

209.419

41.884

251.303

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

197.463

5.158

77.361

49.568

150.401

479.951

95.990

575.941

25

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

156.838

4.585

35.768

69.476

1.241.698

1.508.365

301.673

1.810.038

26

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

156.838

4.585

35.768

69.476

1.188.820

1.455.487

291.097

1.746.584

27

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

156.838

4.585

35.768

69.476

1.241.698

1.508.365

301.673

1.810.038

28

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

156.838

4.585

35.768

69.476

1.188.820

1.455.487

291.097

1.746.584

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

156.838

4.585

43.849

52.318

71.644

329.234

65.847

395.081

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

329.105

8.597

125.502

188.782

463.945

1.115.931

223.186

1.339.117

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

329.105

8.597

125.502

188.782

463.945

1.115.931

223.186

1.339.117

32

2NM13

Xyanua (CN )

131.642

3.439

88.338

61.328

201.274

486.021

97.204

583.225

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

219.403

5.731

86.537

53.636

57.604

422.911

84.582

507.493

34

2NM15

Phenol

219.403

5.731

76.128

61.328

100.038

462.628

92.526

555.154

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

219.403

5.731

21.661

119.200

1.557.409

1.923.404

384.681

2.308.085

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

4.374.737

142.590

1.405.411

6.549.205

12.471.943

2.494.389

16.048.841

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

1.331.288

30.835

49.478

192.770

1.604.371

320.874

1.925.245

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số)

53.064

1.261

2.145

7.746

64.216

12.843

77.059

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)

53.064

1.261

2.124

7.746

64.195

12.839

77.034

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

80.768

1.719

2.246

11.399

96.132

19.226

115.358

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

80.768

1.719

2.215

11.399

96.101

19.220

115.321

5

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

80.768

1.719

2.215

11.399

96.101

19.220

115.321

6

1Đ6

PCBs

80.768

1.719

2.215

11.399

96.101

19.220

115.321

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

3.945.537

111.755

1.355.933

6.356.435

11.769.660

2.353.936

14.123.596

1

2Đ1a

Cl-

77.711

2.579

15.254

14.284

109.828

21.966

131.794

2

2Đ1b

SO42-

77.711

2.579

5.332

64.750

150.372

30.074

180.446

3

2Đ1c

HCO3-

77.711

2.579

10.426

64.750

155.466

31.093

186.559

4

2Đ1đ

Tổng K2O

77.711

2.579

14.120

32.845

127.255

25.451

152.706

5

2Đ1h

Tổng N

147.035

4.298

50.982

23.977

226.292

45.258

271.550

6

2Đ1k

Tổng P

147.035

4.298

13.520

22.939

187.792

37.558

225.350

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

77.711

2.579

13.658

260.548

354.496

70.899

425.395

8

2Đ2a

Ca2+

88.221

2.579

13.210

92.738

196.748

39.350

236.098

9

2Đ2b

Mg2+

88.221

2.579

13.880

92.358

197.038

39.408

236.446

10

2Đ2c

K+

88.221

2.579

11.396

40.585

142.781

28.556

171.337

11

2Đ2d

Na+

88.221

2.579

11.396

2.967

105.163

21.033

126.196

12

2Đ2đ

Al3+

88.221

2.579

11.396

66.642

168.838

33.768

202.606

13

2Đ2e

Fe3+

88.221

2.579

15.166

94.822

200.788

40.158

240.946

14

2Đ2g

MN2+

88.221

2.579

15.166

29.872

135.838

27.168

163.006

15

2Đ2h1

Pb

88.221

2.579

15.166

53.161

159.127

31.825

190.952

16

2Đ2h2

Cd

88.221

2.579

55.618

53.161

199.579

39.916

239.495

17

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

186.493

4.871

111.454

51.500

354.318

70.864

425.182

18

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

186.493

4.871

112.430

49.676

353.470

70.694

424.164

19

2Đ2l1

Kim loại(Fe)

137.233

4.012

46.028

40.645

227.918

45.584

273.502

20

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

137.233

4.012

46.028

40.645

227.918

45.584

273.502

21

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

137.233

4.012

46.028

40.645

227.918

45.584

273.502

22

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

137.233

4.012

46.028

40.645

227.918

45.584

273.502

23

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

137.233

4.012

46.028

40.645

227.918

45.584

273 502

24

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

137.233

4.012

46.028

40.645

227.918

45.584

273.502

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

263.284

6.877

138.093

1.129.325

1.537.579

307.516

1.845 095

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

263.284

6.877

138.642

577.724

986.527

197.305

1.183.832

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

263.284

6.877

138.093

1.129.325

1.537.579

307.516

1.845.095

28

2Đ5

PCBs

263.284

6.877

138.093

1.129.325

1.537.579

307.516

1.845.095

29

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

219.403

5.731

17.274

1.035.291

1.277.699

255.540

1.533.239

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+ 5

7=6*20%

8=6+7

 

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

4.374.737

 

1.277.648

5.490.825

5.953.827

17.097.037

3.419.407

20.516.444

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

1.331.288

30.835

44.982

292.767

175.250

1.875.122

375.024

2.250.146

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số)

53.064

1.261

1.950

12.729

7.042

76.046

15.209

91.255

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)

53.064

1.261

1.931

12.729

7.042

76.027

15.205

91.232

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

80.768

1.719

2.042

12.729

10.363

107.621

21.524

129.145

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

80.768

1.719

2.014

12.729

10.363

107.593

21.519

129.112

5

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

80.768

1.719

2.014

12.729

10.363

107.593

21.519

129.112

6

1Đ6

PCBs

80.768

1.719

2.014

12.729

10.363

107.593

21.519

129.112

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

3.945.537

111.755

1.232.666

5.198.058

5.778.577

16.266.593

3.253.319

19.519.912

1

2Đ1a

Cl-

77.711

2.579

13.867

103.928

12.985

211.070

42.214

253.284

2

2Đ1b

SO42-

77.711

2.579

4.847

117.098

58.864

261.099

52.220

313.319

3

2Đ1c

HCO3-

77.711

2.579

9.478

117.098

58.864

265.730

53.146

318.876

4

2Đ1đ

Tổng K2O

77.711

2.579

12.836

160.980

29.859

283.965

56.793

340.758

5

2Đ1h

Tổng N

147.035

4.298

46.347

133.420

21.797

352.897

70.579

423.476

6

2Đ1k

Tổng P

147.035

4.298

12.291

133.420

20.854

317.898

63.580

381.478

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

77.711

2.579

12.416

98.241

236.862

427.809

85.562

513.371

8

2Đ2a

Ca2+

88.221

2.579

12.009

220.427

84.307

407.543

81.509

489.052

9

2Đ2b

Mg2+

88.221

2.579

12.618

220.427

83.962

407.807

81.561

489.368

10

2Đ2c

K+

88.221

2.579

10.360

310.665

36.895

448.720

89.744

538.464

11

2Đ2d

Na+

88.221

2.579

10.360

310.665

2.697

414.522

82.904

497.426

12

2Đ2đ

Al3+

88.221

2.579

10.360

220.427

60.584

382.171

76.434

458.605

13

2Đ2e

Fe3+

88.221

2.579

13.787

101.272

86.202

292.061

58.412

350.473

14

2Đ2g

MN2+

88.221

2.579

13.787

235.203

27.156

366.946

73.389

440.335

15

2Đ2h1

Pb

88.221

2.579

13.787

170.890

48.328

323.805

64.761

388.566

16

2Đ2h2

Cd

88.221

2.579

50.562

170.890

48.328

360.580

72.116

432.696

17

2Đ2k1

Kim loại nặng (As)

186.493

4.871

101.322

190.981

46.818

530.485

106.097

636.582

18

2Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

186.493

4.871

102.209

190.981

45.160

529.714

105.943

635.657

19

2Đ2l1

Kim loại (Fe)

137.233

4.012

41.844

170.015

36.950

390.054

78.011

468.065

20

2Đ2l2

Kim loại (Cu)

137.233

4.012

41.844

170.015

36.950

390.054

78.011

468.065

21

2Đ2l3

Kim loại (Mn)

137.233

4.012

41.844

170.015

36.950

390.054

78.011

468.065

22

2Đ2l4

Kim loại (Zn)

137.233

4.012

41.844

170.015

36.950

390.054

78.011

468.065

23

2Đ2l5

Kim loại (Cr)

137.233

4.012

41.844

170.015

36.950

390.054

78.011

468.065

24

2Đ2l6

Kim loại (Ni)

137.233

4.012

41.844

0

36.950

220.039

44.008

264.047

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

263.284

6.877

125.539

248.273

1.026.659

1.670.632

334.126

2.004.758

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

263.284

6.877

126.038

248.273

525.204

1.169.676

233.935

1.403.611

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

263.284

6.877

125.539

253.460

1.026.659

1.675.819

335.164

2.010.983

28

2Đ5

PCBs

263.284

6.877

125.539

253.460

1.026.659

1.675.819

335.164

2.010.983

29

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

219.403

5.731

15.704

137.504

941.174

1.319.516

263.903

1.583.419

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4 +5

7=6*20%

8=6+7

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

7.338.284

193.300

3.639.675

6.799.176

10.522.215

28.492.650

5.698.530

34.191.180

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

2.351.296

50.998

1.889.084

2.526.856

1.945.040

8.763.274

1.752.655

10.515.929

1

1NN1a

Nhiệt độ

48.240

1.146

184.268

63.528

4.986

302.168

60.434

362.602

2

1NN1b

pH

48.240

1.146

184.268

63.528

17.298

314.480

62.896

377.376

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

48.240

1.146

88.964

63.528

317.805

519.683

103.937

623.620

4

1NN3a

Độ đục

48.240

1.146

259.615

63.528

60.653

433.182

86.636

519.818

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

48.240

1.146

39.233

63.528

77.161

229.308

45.862

275.170

6

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

48.240

1.146

184.268

63.528

317.805

614.987

122.997

737.984

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

48.240

1.146

184.268

63.528

77.161

374.343

74.869

449.212

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

188.460

4.012

554.200

73.746

536.661

1.357.079

271.416

1.628.495

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

48.240

1.146

6.698

59.071

15.805

130.960

26.192

157.152

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

48.240

1.146

6.698

59.071

15.805

130.960

26.192

157.152

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

48.240

1.146

6.698

59.071

15.805

130.960

26.192

157.152

12

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (Định mức tính cho 01 thông số)

53.846

1.146

6.126

59.071

15.745

135.934

27.187

163.121

13

1NN7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Fig, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

53.846

1.146

6.126

59.071

15.745

135.934

27.187

163.121

14

1NN8

Cyanua (CN-)

53.846

1.146

6.126

59.071

15.745

135.934

27.187

163.121

15

1NN9

Coliform, E.coli

53.846

1.146

6.126

59.071

15.745

135.934

27.187

163.121

16

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

59.451

1.146

6.126

59.071

15.745

141.539

28.308

169.847

17

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

59.451

1.146

6.126

59.071

15.745

141.539

28.308

169.847

18

1NN12

Phenol

53.846

1.146

6.126

59.071

15.745

135.934

27.187

163.121

II

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

4.986.988

142.302

1.750.591

4.272.320

8.577.175

19.729.376

3.945.875

23.675.251

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

72.530

2.407

4.655

47.102

3.215

129.909

25.982

155.891

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

64.207

2.407

4.655

0

3.215

74.484

14.897

89.381

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

64.207

2.407

12.557

69.388

49.518

198.077

39.615

237.692

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

72.530

2.407

72.386

76.970

10.535

234.828

46.966

281.794

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

72.530

2.407

29.664

78.413

16.541

199.555

39.911

239.466

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

72.530

2.407

35.907

78.370

76.246

265.460

53.092

318.552

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

72.530

2.407

35.455

78.413

32.043

220.848

44.170

265.018

8

2NN7d

Sulphat (SO42-)

72.530

2.407

29.710

54.973

24.614

184.234

36.847

221.081

9

2NN7e

Florua (F-)

82.340

2.407

30.128

78.413

52.948

246.236

49.247

295.483

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

82.340

2.407

30.128

62.916

17.964

195.755

39.151

234.906

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

82.340

2.407

35.455

78.413

11.081

209.696

41.939

251.635

12

2NN7h

Tổng N

137.233

4.012

72.395

84.800

39.848

338.288

67.658

405.946

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

82.340

2.407

30.128

78.413

39.734

233.022

46.604

279.626

14

2NN7k

Tổng P

127.431

3.725

44.578

84.800

20.205

280.739

56.148

336.887

15

2NN7l

Clorua (Cl-)

64.207

2.407

99.959

55.483

7.758

229.814

45.963

275.777

16

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

186.493

4.871

47.766

161.807

44.643

445.580

89.116

534.696

17

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

186.493

4.871

47.766

161.807

44.643

445.580

89.116

534.696

18

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

186.493

4.871

99.913

199.130

287.464

777.871

155.574

933.445

19

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

186.493

4.871

99.913

199.130

287.464

777.871

155.574

933.445

20

2NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

186.493

4.871

105.216

199.130

283.407

779.117

155.823

934.940

21

2NN7o

Sulfua

82.340

2.407

29.664

78.413

39.142

231.966

46.393

278.359

22

2NN7p1

Kim loại (Fe)

137.233

4.012

43.832

174.665

34.471

394.213

78.843

473.056

23

2NN7p2

Kim loại (Cu)

137.233

4.012

43.832

174.665

34.471

394.213

78.843

473.056

24

2NN7p3

Kim loại (Zn)

137.233

4.012

43.832

174.665

34.471

394.213

78.843

473.056

25

2NN7p4

Kim loại (Mn)

137.233

4.012

43.832

174.665

34.471

394.213

78.843

473.056

26

2NN7p5

Kim loại (Cr)

137.233

4.012

43.832

174.665

34.471

394.213

78.843

473.056

27

2NN7p6

Kim loại (Ni)

137.233

4.012

43.832

174.665

34.471

394.213

78.843

473.056

28

2NN8

Cyanua (CN-)

127.431

3.725

89.128

117.366

197.607

535.257

107.051

642.308

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

137.233

4.012

11.667

80.219

1.229.603

1.462.734

292.547

1.755.281

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

137.233

4.012

11.667

80.219

1.187.270

1.420.401

284.080

1.704.481

31

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

137.233

4.012

11.667

80.219

1.229.603

1.462.734

292.547

1.755.281

32

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

137.233

4.012

11.667

80.219

1.187.270

1.420.401

284.080

1.704.481

33

2NN10

Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ

438.806

11.462

127.130

235.713

441.980

1.255.091

251.018

1.506.109

34

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

438.806

11.462

127.130

235.713

466.559

1.279.670

255.934

1.535.604

35

2NN12

Phenol

175.522

4.585

81.397

93.891

101.315

456.710

91.342

548.052

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

197.463

5.158

18.148

214.487

936.914

1.372.170

274.434

1.646.604

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí nhân công

Phụ cấp khu vực (0.1)

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

7.338.284

193.300

4.003.661

11.574.454

23.109.699

4.621.940

27.731.639

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

2.351.296

50.998

2.078.006

2.139.562

6.619.862

1.323.972

7.943.834

1

1NN1a

Nhiệt độ

48.240

1.146

202.695

5.485

257.566

51.513

309.079

2

1NN1b

pH

48.240

1.146

202.695

19.028

271.109

54.222

325.331

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

48.240

1.146

97.860

349.586

496.832

99.366

596.198

4

1NN3a

Độ đục

48.240

1.146

285.577

66.718

401.681

80.336

482.017

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

48.240

1.146

43.156

84.877

177.419

35.484

212.903

6

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

48.240

1.146

202.695

349.586

601.667

120.333

722.000

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

48.240

1.146

202.695

84.877

336.958

67.392

404.350

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

188.460

4.012

609.620

590.327

1.392.419

278.484

1.670.903

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

48.240

1.146

7.368

17.386

74.140

14.828

88.968

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

48.240

1.146

7.368

17.386

74.140

14.828

88.968

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

48.240

1.146

7.368

17.386

74.140

14.828

88.968

12

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (Định mức tính cho 01 thông số)

53.846

1.146

6.739

17.320

79.051

15.810

94.861

13

1NN7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

53.846

1.146

6.739

17.320

79.051

15.810

94.861

14

1NN8

Cyanua (CN-)

53.846

1.146

6.739

17.320

79.051

15.810

94.861

15

1NN9

Coliform, E.coli

53.846

1.146

6.739

17.320

79.051

15.810

94.861

16

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

59.451

1.146

6.739

17.320

84.656

16.931

101.587

17

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

59.451

1.146

6.739

17.320

84.656

16.931

101.587

18

1NN12

Phenol

53.846

1.146

6.739

17.320

79.051

15.810

94.861

II

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

4.986.988

142.302

1.925.655

9.434.892

16.489.837

3.297.967

19.787.804

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

72.530

2.407

5.121

3.537

83.595

16.719

100.314

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

64.207

2.407

5.121

3.537

75.272

15.054

90.326

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

64.207

2.407

13.813

54.470

134.897

26.979

161.876

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

72.530

2.407

79.625

11.589

166.151

33.230

199.381

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

72.530

2.407

32.630

18.195

125.762

25.152

150.914

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

72.530

2.407

39.498

83.871

198.306

39.661

237.967

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

72.530

2.407

39.001

35.247

149.185

29.837

179.022

8

2NN7d

Sulphat (SO42-)

72.530

2.407

32.681

27.075

134.693

26.939

161.632

9

2NN7e

Florua (F-)

82.340

2.407

33.141

58.243

176.131

35.226

211.357

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

82.340

2.407

33.141

19.760

137.648

27.530

165.178

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

82.340

2.407

39.001

12.189

135.937

27.187

163.124

12

2NN7h

Tổng N

137.233

4.012

79.635

43.833

264.713

52.943

317.656

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

82.340

2.407

33.141

43.707

161.595

32.319

193.914

14

2NN7k

Tổng P

127.431

3.725

49.036

22.226

202.418

40.484

242.902

15

2NN7l

Clorua (Cl-)

64.207

2.407

109.955

8.534

185.103

37.021

222.124

16

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

186.493

4.871

52.543

49.107

293.014

58.603

351.617

17

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

186.493

4.871

52.543

49.107

293.014

58.603

351.617

18

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

186.493

4.871

109.904

316.210

617.478

123.496

740.974

19

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

186.493

4.871

109.904

316.210

617.478

123.496

740.974

20

2NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

186.493

4.871

115.738

311.748

618.850

123.770

742.620

21

2NN7o

Sulfua

82.340

2.407

32.630

43.056

160.433

32.087

192.520

22

2NN7p1

Kim loại (Fe)

137.233

4.012

48.215

37.918

227.378

45.476

272.854

23

2NN7p2

Kim loại (Cu)

137.233

4.012

48.215

37.918

227.378

45.476

272.854

24

2NN7p3

Kim loại (Zn)

137.233

4.012

48.215

37.918

227.378

45.476

272.854

25

2NN7p4

Kim loại (Mn)

137.233

4.012

48.215

37.918

227.378

45.476

272.854

26

2NN7p5

Kim loại (Cr)

137.233

4.012

48.215

37.918

227.378

45.476

272.854

27

2NN7p6

Kim loại (Ni)

137.233

4.012

48.215

37.918

227.378

45.476

272.854

28

2NN8

Cyanua (CN-)

127.431

3.725

98.041

217.368

446.565

89.313

535.878

29

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

137.233

4.012

12.834

1.352.563

1.506.642

301.328

1.807.970

30

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

137.233

4.012

12.834

1.305.997

1.460.076

292.015

1.752.091

31

2NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

137.233

4.012

12.834

1.352.563

1.506.642

301.328

1.807.970

32

2NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

137.233

4.012

12.834

1.305.997

1.460.076

292.015

1.752.091

33

2NN10

Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ

438.806

11.462

139.843

486.178

1.076.289

215.258

1.291.547

34

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

438.806

11.462

139.843

513.215

1.103.326

220.665

1.323.991

35

2NN12

Phenol

175.522

4.585

89.537

111.447

381.091

76.218

457.309

36

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

197.463

5.158

19.963

1.030.605

1.253.189

250.638

1.503.827

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 49/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản