Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2020/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3362/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bao gồm:
- Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Phụ lục 01;
- Đơn giá quan trắc tiếng ồn và độ rung: Phụ lục 02;
- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa: Phụ lục 03;
- Đơn giá quan trắc môi trường đất: Phụ lục 04;
- Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục 05;
- Đơn giá quan trắc chất lượng nước mưa: Phụ lục 06;
- Đơn giá quan trắc chất lượng nước biển: Phụ lục 07;
- Đơn giá quan trắc khí thải: Phụ lục 08;
- Đơn giá quan trắc phóng xạ: Phụ lục 09;
- Đơn giá quan trắc nước thải: Phụ lục 10;
- Đơn giá quan trắc trầm tích: Phụ lục 11;
- Đơn giá quan trắc chất thải: Phụ lục 12;
- Đơn giá quan trắc Trạm quan trắc không khí tự động liên tục: Phụ lục 13;
- Đơn giá quan trắc Trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục: Phụ lục 14;
- Đơn giá quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất : Phụ lục 15, 16;
- Đơn giá quan trắc và dự báo tài nguyên nước mặt: Phụ lục 17, 18;
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bộ đơn giá này là cơ sở để tính toán các chi phí thực hiện hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước có sử dụng ngân sách nhà nước.
Đơn giá ban hành chưa bao gồm thuế GTGT, chi phí đi lại và vận chuyển.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2021 và thay thế Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Nhiệt độ | 1.399 |
| 4.271 |
| 304 |
| 46.055 |
|
|
| 10.406 | 62.000 |
2 | Độ ẩm | 1.399 |
| 4.271 |
| 304 |
| 46.055 |
|
|
| 10.406 | 62.000 |
3 | Tốc độ gió | 1.399 |
| 4.271 |
| 215 |
| 46.055 |
|
|
| 10.388 | 62.000 |
4 | Hướng gió | 1.399 |
| 4.271 |
| 215 |
| 46.055 |
|
|
| 10.388 | 62.000 |
5 | Áp suất khí quyển | 1.399 |
| 4.271 |
| 215 |
| 46.055 |
|
|
| 10.388 | 62.000 |
6 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | 4.531 | 777 | 4.120 | 14.393 | 30.272 | 2.519 | 182.803 | 41.123 | 2.302 | 3.022 | 57.172 | 343.000 |
7 | Chì (Pb) | 4.531 | 109.860 | 4.120 | 36.015 | 30.272 | 55.733 | 182.803 | 130.833 | 2.302 | 21.859 | 115.666 | 694.000 |
8 | Bụi PM10 | 4.531 | 777 | 4.120 | 14.393 | 30.272 | 55.733 | 433.762 | 41.123 | 2.302 | 21.859 | 121.774 | 731.000 |
9 | Bụi PM2,5 | 4.531 | 777 | 4.120 | 14.393 | 30.272 | 55.733 | 433.762 | 41.123 | 2.302 | 21.859 | 121.774 | 731.000 |
10 | CO (TCVN 7725:2005) | 9.825 |
| 51.745 |
| 173.431 |
| 117.516 |
| 2.302 |
| 70.964 | 426.000 |
11 | CO (TCVN 5972:1995) | 10.280 | 11.545 | 11.369 | 157.304 | 8.538 | 138.490 | 117.516 | 130.833 |
| 51.182 | 127.411 | 764.000 |
12 | CO (Phương pháp phân tích so màu) | 10.280 | 18.362 | 42.905 | 46.661 | 8.538 | 28.535 | 117.516 | 130.833 | 2.302 | 12.647 | 83.716 | 502.000 |
13 | NO2 | 28.177 | 16.693 | 9.346 | 15.567 | 13.984 | 33.878 | 117.516 | 116.820 | 3.380 | 12.647 | 73.602 | 442.000 |
14 | SO2 | 28.390 | 17.797 | 19.524 | 38.766 | 13.984 | 32.801 | 117.516 | 116.820 | 3.380 | 10.941 | 79.984 | 480.000 |
15 | O3 | 4.116 | 2.140 | 12.233 | 9.315 | 11.916 | 14.452 | 117.516 | 130.833 | 5.225 | 10.467 | 63.643 | 382.000 |
16 | Amoniac (NH3) | 27.963 | 9.997 | 5.657 | 26.537 | 11.916 | 32.801 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 10.651 | 80.851 | 485.000 |
17 | Hydrosulfua (H2S) | 27.963 | 10.032 | 5.348 | 28.407 | 11.916 | 32.801 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 10.651 | 81.170 | 487.000 |
18 | Hơi axit (HCl) | 27.963 | 9.997 | 6.188 | 35.753 | 11.916 | 31.370 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 7.356 | 81.855 | 491.000 |
19 | Hơi axit (HF) | 27.963 | 9.997 | 6.188 | 35.753 | 11.916 | 31.370 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 7.356 | 81.855 | 491.000 |
20 | Hơi axit (HNO3) | 27.963 | 9.997 | 6.188 | 35.753 | 11.916 | 31.370 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 7.356 | 81.855 | 491.000 |
21 | Hơi axit (H2SO4) | 27.963 | 9.997 | 6.188 | 35.753 | 11.916 | 31.370 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 7.356 | 81.855 | 491.000 |
22 | Hơi axit (HCN) | 27.963 | 9.997 | 6.188 | 35.753 | 11.916 | 31.370 | 156.689 | 116.820 | 5.225 | 7.356 | 81.855 | 491.000 |
23 | Benzen (C6H6) | 27.657 | 63.354 | 5.017 | 451.915 | 11.916 | 142.412 | 156.689 | 202.786 | 5.225 | 14.642 | 216.323 | 1.298.000 |
24 | Toluen (C6H5CH3) | 27.657 | 63.354 | 5.017 | 451.915 | 11.916 | 142.412 | 156.689 | 202.786 | 5.225 | 14.642 | 216.323 | 1.298.000 |
25 | Xylen (C6H4(CH3)2) | 27.657 | 63.354 | 5.017 | 451.915 | 11.916 | 142.412 | 156.689 | 202.786 | 5.225 | 14.642 | 216.323 | 1.298.000 |
26 | Styren (C6H5CHCH2) | 27,657 | 63,354 | 5,017 | 451,915 | 11,916 | 142,412 | 156,689 | 202,786 | 5,225 | 14,642 | 216,323 | 1,298,000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
A | TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tiếng ồn giao thông (dbA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 1.378 | 421 | 11.045 | 9.315 | 8.880 | 159 | 62.802 | 46.728 |
| 1.396 | 28.425 | 171.000 |
2 | Mức áp lực âm thanh tối đa (LAmax) | 1.378 | 421 | 11.045 | 9.315 | 8.880 | 159 | 62.802 | 46.728 |
| 1.396 | 28.425 | 171.000 |
3 | Cường độ dòng xe | 4.388 | 588 | 3.188 | 9.315 |
| 277 | 167.472 | 70.092 |
| 2.607 | 51.586 | 310.000 |
II | Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị (dbA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 1.747 | 383 | 11.045 | 9.315 | 8.918 | 159 | 62.802 | 46.728 |
| 1.396 | 28.499 | 171.000 |
2 | Mức áp lực âm thanh tối đa (LAmax) | 1.747 | 383 | 11.045 | 9.315 | 8.918 | 159 | 62.802 | 46.728 |
| 1.396 | 28.499 | 171.000 |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | 1.747 | 383 | 11.045 | 9.315 | 8.918 | 159 | 62.802 | 46.728 |
| 1.396 | 28.499 | 171.000 |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 4.248 | 588 | 11.045 | 9.315 | 9.107 | 277 | 94.203 | 81.774 |
| 2.771 | 42.666 | 256.000 |
B | ĐỘ RUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Độ rung (dB) | 14.917 | 588 | 13.316 | 2.705 | 12.729 | 277 | 94.203 | 46.728 |
| 2.771 | 37.647 | 226.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Nhiệt độ | 6.891 |
| 20.992 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 17.068 | 102 |
2 | pH | 6.891 |
| 33.034 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 19.476 | 117 |
3 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 14.985 |
| 17.023 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 17.893 | 107 |
4 | Oxi hòa tan | 15.191 |
| 28.012 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 20.132 | 121 |
5 | Độ đục | 42.383 |
| 38.299 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 27.628 | 166 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 17.047 |
| 43.374 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 23.576 | 141 |
7 | Độ dẫn điện (EC) | 17.047 |
| 43.374 |
| 18.986 |
| 38.471 |
|
|
| 23.576 | 141 |
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục | 248.365 |
| 115.309 |
| 43.552 |
| 182.803 |
|
|
| 118.006 | 708 |
9 | Tổng chất rắn lơ lửng(TSS) | 3.776 | 2.613 | 12.355 | 16.817 | 1.528 | 4.16 | 46.624 | 81.825 |
| 7.674 | 35.474 | 213 |
10 | Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) | 3.776 | 37.901 | 9.617 | 14.015 | 1.528 | 18.719 | 46.624 | 92.526 |
| 8.238 | 46.589 | 280 |
11 | Nhu cầu oxi hóa học (COD) | 3.776 | 15.712 | 9.617 | 41.06 | 1.528 | 30.144 | 46.624 | 113.087 |
| 12.229 | 54.755 | 329 |
12 | Anoni (N-NH4 ) | 3.776 | 22.289 | 9.036 | 9.822 | 2.394 | 13.77 | 52.23 | 102.807 |
| 12.327 | 45.69 | 274 |
13 | Nitrite (NO2 ) - | 3.776 | 20.9 | 9.036 | 20.032 | 2.394 | 15.37 | 52.23 | 102.807 |
| 12.327 | 47.775 | 287 |
14 | Nitrate (NO3 )- | 3.776 | 24.505 | 9.036 | 20.209 | 2.394 | 15.37 | 52.23 | 102.807 |
| 12.327 | 48.531 | 291 |
15 | Tổng P | 3.776 | 31.833 | 9.036 | 14.494 | 2.394 | 27.354 | 52.23 | 163.548 |
| 20.55 | 65.043 | 390 |
16 | Tổng N | 3.776 | 15.85 | 9.036 | 13.871 | 2.394 | 27.757 | 52.23 | 186.912 |
| 25.5 | 67.465 | 405 |
17 | Kim loại nặng (Pb) | 3.776 | 105.384 | 9.036 | 34.138 | 2.394 | 40.927 | 39.172 | 235.5 |
| 46.145 | 103.295 | 620 |
18 | Kim loại nặng (Cd) | 3.776 | 105.384 | 9.036 | 34.138 | 2.394 | 40.927 | 39.172 | 235.5 |
| 46.145 | 103.295 | 620 |
19 | Kim loại nặng (Hg) | 3.776 | 66.321 | 9.036 | 36.039 | 2.394 | 42.961 | 39.172 | 235.5 |
| 46.591 | 96.358 | 578 |
20 | Kim loại nặng (As) | 3.776 | 63.427 | 9.036 | 42.522 | 2.394 | 42.961 | 39.172 | 235.5 |
| 46.591 | 97.076 | 582 |
21 | Kim loại nặng (Fe) | 3.776 | 47.985 | 9.036 | 24.61 | 2.394 | 41.439 | 39.172 | 163.548 |
| 36.152 | 73.623 | 442 |
22 | Kim loại nặng (Cu) | 3.776 | 47.985 | 9.036 | 24.61 | 2.394 | 41.439 | 39.172 | 163.548 |
| 36.152 | 73.623 | 442 |
23 | Kim loại nặng (Zn) | 3.776 | 47.985 | 9.036 | 24.61 | 2.394 | 41.439 | 39.172 | 163.548 |
| 36.152 | 73.623 | 442 |
24 | Kim loại nặng (Mn) | 3.776 | 47.985 | 9.036 | 24.61 | 2.394 | 41.439 | 39.172 | 163.548 |
| 36.152 | 73.623 | 442 |
25 | Kim loại nặng (Cr) | 3.776 | 47.985 | 9.036 | 24.61 | 2.394 | 41.439 | 39.172 | 163.548 |
| 36.152 | 73.623 | 442 |
26 | Kim loại nặng (Ni) | 3.776 | 47.985 | 9.036 | 24.61 | 2.394 | 41.439 | 39.172 | 163.548 |
| 36.152 | 73.623 | 442 |
27 | Sulphat (SO4 )2- | 3.776 | 26.797 | 9.036 | 17.813 | 2.394 | 15.401 | 52.23 | 140.184 |
| 9.243 | 55.375 | 332 |
28 | Photphat (PO4 )3- | 3.776 | 21.69 | 9.036 | 10.017 | 2.394 | 13.167 | 52.23 | 140.184 |
| 14.377 | 53.374 | 320 |
29 | Clorua (Cl-) | 3.776 | 9.997 | 9.036 | 34.594 | 2.394 | 14.959 | 52.23 | 90.916 |
| 7.356 | 45.052 | 270 |
30 | Florua (Fl-) | 3.776 | 21.69 | 9.036 | 67.406 | 2.394 | 15.094 | 52.23 | 116.82 |
| 14.704 | 60.63 | 364 |
31 | Crom (VI) | 3.776 | 21.69 | 9.036 | 35.489 | 2.394 | 15.536 | 52.23 | 116.82 |
| 14.704 | 54.335 | 326 |
32 | Tổng dầu, mỡ | 3.574 | 46.59 | 9.013 | 73.115 | 1.528 | 18.088 | 52.23 | 235.5 |
| 31.222 | 94.172 | 565 |
33 | Coliform (TCVN 6187- 1:2009) | 3.776 | 10.901 | 10.071 | 259.812 | 1.528 | 22.346 | 52.23 | 186.912 |
| 39.372 | 117.39 | 704 |
34 | Coliform (TCVN 6187- 2:2009) | 3.776 | 10.901 | 10.071 | 197.229 | 1.528 | 22.346 | 52.23 | 186.912 |
| 39.372 | 104.873 | 629 |
35 | E.coli (TCVN 6187- 1:2009) | 3.776 | 10.901 | 10.071 | 259.812 | 1.528 | 22.346 | 52.23 | 186.912 |
| 39.372 | 117.39 | 704 |
36 | E.coli (TCVN 6187- 2:2009) | 3.776 | 10.901 | 10.071 | 197.229 | 1.528 | 22.346 | 52.23 | 186.912 |
| 39.372 | 104.873 | 629 |
37 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 3.776 | 31.842 | 10.044 | 31.64 | 4.67 | 15.295 | 52.23 | 186.912 |
| 33.211 | 73.924 | 444 |
38 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 3.776 | 123.353 | 10.168 | 647.181 | 737 | 52.805 | 57.835 | 392.5 |
| 92.813 | 276.234 | 1.657.000 |
39 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 3.776 | 123.353 | 10.168 | 647.181 | 737 | 52.805 | 57.835 | 392.5 |
| 92.813 | 276.234 | 1.657.000 |
40 | Xyanua (CN-) | 3.776 | 23.431 | 9.04 | 49.439 | 4.962 | 18.53 | 52.23 | 157 |
| 38.692 | 71.42 | 429 |
41 | Chất hoạt động bề mặt | 3.776 | 59.452 | 9.04 | 166.986 |
| 15.737 | 57.835 | 261.667 |
| 35.771 | 122.053 | 732 |
42 | Phenol | 3.776 | 45.433 | 9.04 | 84.883 |
| 18.53 | 57.835 | 261.667 |
| 41.237 | 104.48 | 627 |
43 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 21.767 |
| 915.8 |
| 79.222 |
| 261.667 |
| 69.57 | 269.605 | 1.618.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Tổng P2O5 | 1.707 |
| 17.143 |
| 6.573 |
| 51.287 |
|
|
| 15.342 | 92.000 |
2 | P2O5 dễ tiêu | 1.707 |
| 17.143 |
| 6.573 |
| 51.287 |
|
|
| 15.342 | 92.000 |
3 | K2O dễ tiêu | 1.707 |
| 17.143 |
| 6.573 |
| 51.287 |
|
|
| 15.342 | 92.000 |
4 | Tổng muối | 1.707 |
| 17.143 |
| 6.573 |
| 51.287 |
|
|
| 15.342 | 92.000 |
5 | Cl- | 1.707 | 10.073 | 17.143 | 52.587 | 6.573 | 36.258 | 51.287 | 105.138 |
| 10.776 | 58.308 | 350.000 |
6 | SO42- | 1.707 | 7.644 | 17.143 | 26.403 | 6.573 | 38.468 | 51.287 | 105.138 |
| 17.097 | 54.292 | 326.000 |
7 | HCO3- | 1.707 | 7.644 | 17.143 | 26.403 | 6.573 | 38.468 | 51.287 | 105.138 |
| 17.097 | 54.292 | 326.000 |
8 | Tổng K2O | 1.707 | 13.753 | 17.143 | 137.578 | 6.573 | 35.386 | 51.287 | 105.138 |
| 24.222 | 78.558 | 471.000 |
9 | Tổng N | 1.707 | 31.795 | 17.143 | 34.198 | 6.573 | 40.486 | 51.287 | 105.138 |
| 20.221 | 61.710 | 370.000 |
10 | Tổng P | 1.707 | 12.971 | 17.143 | 31.822 | 6.573 | 40.486 | 51.287 | 105.138 |
| 20.221 | 57.470 | 345.000 |
11 | Tổng cacbon hữu cơ | 1.707 | 12.804 | 17.143 | 146.419 | 6.573 | 17.683 | 51.287 | 105.138 |
| 1.056 | 71.962 | 432.000 |
12 | Ca2 | 1.630 | 13.065 | 17.143 | 58.922 | 6.573 | 23.648 | 51.287 | 105.138 |
| 20.554 | 59.592 | 358.000 |
13 | Mg2 | 1.630 | 13.043 | 17.143 | 58.755 | 6.573 | 23.648 | 51.287 | 105.138 |
| 20.554 | 59.554 | 357.000 |
14 | K | 1.630 | 9.425 | 17.143 | 136.443 | 6.573 | 56.492 | 51.287 | 105.138 |
| 23.733 | 81.573 | 489.000 |
15 | Na | 1.630 | 9.425 | 17.143 | 136.443 | 6.573 | 56.492 | 51.287 | 105.138 |
| 23.733 | 81.573 | 489.000 |
16 | Al3 | 1.630 | 9.425 | 17.143 | 124.897 | 6.573 | 23.648 | 51.287 | 105.138 |
| 23.733 | 72.695 | 436.000 |
17 | Fe3 | 1.630 | 16.081 | 17.143 | 45.059 | 6.573 | 24.512 | 51.287 | 105.138 |
| 21.321 | 57.749 | 346.000 |
18 | Mn2 | 1.630 | 16.081 | 17.143 | 33.075 | 6.573 | 29.174 | 51.287 | 105.138 |
| 22.399 | 56.500 | 339.000 |
19 | Pb | 1.630 | 112.906 | 17.143 | 56.621 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 105.138 |
| 50.822 | 91.412 | 548.000 |
20 | Cd | 1.630 | 112.927 | 17.143 | 56.621 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 117.750 |
| 50.822 | 93.939 | 564.000 |
21 | Kim loại nặng (As) | 1.630 | 64.493 | 17.143 | 36.035 | 6.573 | 79.400 | 51.287 | 222.417 |
| 51.268 | 106.049 | 636.000 |
22 | Kim loại nặng (Hg) | 1.630 | 67.401 | 17.143 | 48.777 | 6.573 | 79.400 | 51.287 | 222.417 |
| 51.268 | 109.179 | 655.000 |
23 | Kim loại (Fe) | 1.630 | 46.623 | 17.143 | 42.603 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 163.548 |
| 49.562 | 86.782 | 521.000 |
24 | Kim loại (Cu) | 1.630 | 46.623 | 17.143 | 42.603 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 163.548 |
| 49.562 | 86.782 | 521.000 |
25 | Kim loại (Mn) | 1.630 | 46.623 | 17.143 | 42.603 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 163.548 |
| 10.941 | 79.058 | 474.000 |
26 | Kim loại (Zn) | 1.630 | 46.623 | 17.143 | 42.603 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 163.548 |
| 49.562 | 86.782 | 521.000 |
27 | Kim loại (Cr) | 1.630 | 46.623 | 17.143 | 42.603 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 163.548 |
| 49.562 | 86.782 | 521.000 |
28 | Kim loại (Ni) | 1.630 | 46.623 | 17.143 | 42.603 | 6.573 | 54.940 | 51.287 | 163.548 |
| 49.562 | 86.782 | 521.000 |
29 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1.824 | 124.811 | 19.679 | 673.820 | 6.573 | 91.579 | 78.344 | 314.000 |
| 85.376 | 279.201 | 1.675.000 |
30 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1.797 | 124.811 | 19.679 | 673.820 | 6.573 | 89.863 | 78.344 | 314.000 |
| 95.553 | 280.888 | 1.685.000 |
31 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 1.797 | 124.811 | 19.679 | 637.316 | 6.573 | 91.579 | 78.344 | 314.000 |
| 88.337 | 272.487 | 1.635.000 |
32 | PCBs | 1.797 | 124.811 | 19.679 | 673.820 | 6.573 | 89.863 | 78.344 | 314.000 |
| 95.553 | 280.888 | 1.685.000 |
33 | Phân tích đồng thời kim loại |
| 22.344 |
| 756.478 |
| 80.812 |
| 261.667 |
| 65.315 | 237.323 | 1.424.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Nhiệt độ | 6.573 |
| 11.648 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 13.964 | 84,000 |
2 | pH | 6.573 |
| 18.705 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 15.375 | 92,000 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 15.306 |
| 27.796 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 18.940 | 114,000 |
4 | Độ đục | 42.474 |
| 38.571 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 26.529 | 159,000 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 17.139 |
| 36.008 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 20.949 | 126,000 |
6 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 6.573 |
| 27.796 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 17.194 | 103,000 |
7 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 6.573 |
| 36.008 |
| 4.975 |
| 46.624 |
|
|
| 18.836 | 113,000 |
8 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ; pH; Oxi hòa tan (DO); Độ đục; Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 248.365 |
| 122.943 |
| 18.827 |
| 182.803 |
|
|
| 114.587 | 688,000 |
9 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 8.941 | 3.085 | 14.591 | 46.689 | 1.603 | 8.793 | 46.624 | 86.358 |
| 11.560 | 45.649 | 274,000 |
10 | Chất rắn tổng số (TS) | 8.941 | 3.085 | 14.591 | 46.689 |
| 8.793 | 46.624 | 76.370 |
| 11.560 | 43.331 | 260,000 |
11 | Độ cứng theo CaCO3 | 8.941 | 9.418 | 14.591 | 19.188 | 1.603 | 16.265 | 46.624 | 76.370 |
| 10.031 | 40.607 | 244,000 |
12 | Chỉ số Permanganat | 6.396 | 16.433 | 14.180 | 14.663 | 1.603 | 36.797 | 52.230 | 86.358 |
| 12.229 | 48.178 | 289,000 |
13 | Nitơ amôn (NH4 ) | 6.396 | 22.524 | 14.180 | 9.757 | 1.603 | 18.094 | 52.230 | 86.358 |
| 13.330 | 44.895 | 269,000 |
14 | Nitrit (NO2-) | 6.396 | 21.270 | 14.180 | 24.482 | 1.603 | 20.334 | 52.230 | 86.358 |
| 12.327 | 47.836 | 287,000 |
15 | Nitrat (NO3-) | 6.396 | 24.698 | 14.180 | 25.630 | 1.603 | 20.334 | 52.230 | 86.358 |
| 13.330 | 48.952 | 294,000 |
16 | Oxyt Silic (SiO3) | 6.396 | 24.698 | 14.180 | 12.079 | 1.603 | 20.334 | 52.230 | 98.129 |
| 13.330 | 48.596 | 292,000 |
17 | Tổng N | 6.396 | 15.952 | 14.180 | 18.321 | 1.603 | 33.479 | 52.230 | 163.548 |
| 25.500 | 66.242 | 397,000 |
18 | Tổng P | 6.396 | 32.479 | 14.180 | 19.181 | 1.603 | 33.479 | 52.230 | 151.866 |
| 20.550 | 66.393 | 398,000 |
19 | Sulphat (SO42-) | 6.396 | 20.910 | 14.180 | 22.262 | 1.603 | 16.170 | 52.230 | 86.358 |
| 14.704 | 46.963 | 282,000 |
20 | Florua (F-) |
| 22.066 |
| 71.856 |
| 20.334 |
| 98.129 |
| 13.677 | 45.212 | 271,000 |
21 | Photphat (PO43-) | 6.396 | 22.066 | 14.180 | 13.517 | 1.603 | 18.279 | 52.230 | 98.129 |
| 17.302 | 48.741 | 292,000 |
22 | Clorua (Cl-) | 6.396 | 11.588 | 14.180 | 39.044 | 1.603 | 16.069 | 52.230 | 76.370 |
| 16.491 | 46.794 | 281,000 |
23 | Kim loại nặng (Pb) | 6.396 | 106.031 | 14.180 | 38.564 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 222.417 |
| 38.837 | 107.217 | 643,000 |
24 | Kim loại nặng (Cd) | 6.396 | 106.031 | 14.180 | 38.564 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 222.417 |
| 38.837 | 107.217 | 643,000 |
25 | Kim loại nặng (Hg) | 6.396 | 67.044 | 14.180 | 28.286 | 1.603 | 80.285 | 52.230 | 222.417 |
| 55.835 | 105.655 | 634,000 |
26 | Kim loại nặng (As) | 6.396 | 64.209 | 14.180 | 31.679 | 1.603 | 80.285 | 52.230 | 222.417 |
| 55.835 | 105.767 | 635,000 |
27 | Kim loại nặng (Se) | 6.396 | 64.209 | 14.180 | 31.679 | 1.603 | 80.285 | 52.230 | 222.417 |
| 55.835 | 105.767 | 635,000 |
28 | Sulfua |
| 22.524 |
| 24.826 |
| 20.334 |
| 98.129 |
| 13.330 | 35.828 | 215,000 |
29 | Crom (VI) | 6.396 | 22.066 | 14.180 | 32.638 | 1.603 | 20.334 | 52.230 | 98.129 |
|
| 49.515 | 297,000 |
30 | Kim loại (Fe) | 6.396 | 48.562 | 14.180 | 29.060 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 163.548 |
| 50.768 | 84.435 | 507,000 |
31 | Kim loại (Cu) | 6.396 | 48.562 | 14.180 | 29.060 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 163.548 |
| 50.768 | 84.435 | 507,000 |
32 | Kim loại (Zn) | 6.396 | 48.562 | 14.180 | 29.060 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 163.548 |
| 50.768 | 84.435 | 507,000 |
33 | Kim loại (Mn) | 6.396 | 48.562 | 14.180 | 29.060 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 163.548 |
| 50.768 | 84.435 | 507,000 |
34 | Kim loại (Cr) |
| 48.562 |
| 29.060 |
| 55.825 |
| 163.548 |
| 50.768 | 69.553 | 417,000 |
35 | Kim loại (Ni) | 6.396 | 48.562 | 14.180 | 29.060 | 1.603 | 55.825 | 52.230 | 163.548 |
| 50.768 | 84.435 | 507,000 |
36 | Cyanua (CN-) | 6.396 | 21.938 | 14.180 | 54.002 | 1.603 | 30.397 | 52.230 | 151.866 |
| 16.804 | 69.883 | 419,000 |
37 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 6.396 | 10.188 | 14.180 | 245.276 | 1.603 | 23.828 | 52.230 | 163.548 |
| 33.946 | 110.239 | 661,000 |
38 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 6.396 | 10.188 | 14.180 | 197.164 | 1.603 | 23.828 | 52.230 | 163.548 |
| 33.946 | 100.617 | 604,000 |
39 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | 6.396 | 10.188 | 14.180 | 245.276 | 1.603 | 23.828 | 52.230 | 163.548 |
| 33.946 | 110.239 | 661,000 |
40 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | 6.396 | 10.188 | 14.180 | 197.164 | 1.603 | 23.828 | 52.230 | 163.548 |
| 33.946 | 100.617 | 604,000 |
41 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 6.396 | 124.811 | 14.180 | 517.922 | 1.603 | 86.721 | 57.835 | 523.334 |
| 78.197 | 282.200 | 1,693,000 |
42 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 6.396 | 124.811 | 14.180 | 604.052 | 1.603 | 86.721 | 57.835 | 523.334 |
| 78.197 | 299.426 | 1,797,000 |
43 | Phenol | 6.396 | 49.061 |
| 15.132 | 1.603 | 33.479 | 52.230 | 209.334 |
| 31.828 | 79.813 | 479,000 |
44 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 28.161 |
| 738.486 |
| 87.571 |
| 235.500 |
| 101.855 | 38314.66 | 1,430,000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Nhiệt độ | 7.581 |
| 24.944 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 17.810 | 107.000 |
2 | pH | 7.581 |
| 24.944 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 17.810 | 107.000 |
3 | Độ dẫn điện (EC) | 19.271 |
| 43.293 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 23.818 | 143.000 |
4 | Thế oxy hóa khử (ORP) | 25.589 |
| 14.971 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 19.417 | 117.000 |
5 | Độ đục | 26.247 |
| 32.467 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 23.048 | 138.000 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 19.271 |
| 15.351 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 18.230 | 109.000 |
7 | Oxy hòa tan (DO) | 25.589 |
| 14.971 |
| 19.227 |
| 37.299 |
|
|
| 19.417 | 117.000 |
8 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP) | 208.872 |
| 63.751 |
| 19.227 |
| 208.918 |
|
|
| 100.154 | 601.000 |
9 | Nitrite (NO2-) | 3.787 | 35.866 | 8.932 | 19.922 | 2.470 | 109.254 | 39.172 | 105.138 |
| 19.986 | 68.905 | 413.000 |
10 | Nitrate (NO3-) | 3.787 | 39.477 | 8.932 | 20.081 | 2.470 | 109.254 | 39.172 | 105.138 |
| 19.986 | 69.659 | 418.000 |
11 | Sulphat (SO42-) | 3.787 | 20.910 | 8.932 | 11.227 | 2.470 | 110.654 | 39.172 | 116.820 |
| 20.936 | 66.981 | 402.000 |
12 | Florua (F-) | 3.787 | 35.872 | 8.932 | 63.704 | 2.470 | 51.658 | 39.172 | 105.138 |
| 31.551 | 68.457 | 411.000 |
13 | Clorua (Cl-) | 3.787 | 10.138 | 8.932 | 39.044 | 2.470 | 48.637 | 39.172 | 105.138 |
| 15.010 | 54.465 | 327.000 |
14 | Cr (VI) | 3.787 | 22.066 | 8.932 | 28.301 | 2.470 | 110.654 | 39.172 | 116.820 |
| 20.936 | 70.628 | 424.000 |
15 | Na | 3.787 | 12.236 | 8.932 | 114.363 | 2.470 | 66.686 | 39.172 | 140.184 |
| 36.942 | 84.955 | 510.000 |
16 | NH4 | 3.787 | 37.402 | 8.932 | 9.687 | 2.470 | 31.353 | 39.172 | 116.820 |
| 20.442 | 54.013 | 324.000 |
17 | K | 3.787 | 12.236 | 8.932 | 100.333 | 2.470 | 66.686 | 39.172 | 140.184 |
| 36.942 | 82.148 | 493.000 |
18 | Mg2 | 3.787 | 10.668 | 8.932 | 22.602 | 2.470 | 55.191 | 39.172 | 116.820 |
| 37.655 | 59.459 | 357.000 |
19 | Ca2 | 3.787 | 10.668 | 8.932 | 23.587 | 2.470 | 55.191 | 39.172 | 116.820 |
| 37.527 | 59.631 | 358.000 |
20 | Kim loại nặng (Pb) | 3.787 | 112.906 | 8.932 | 34.049 | 2.470 | 63.978 | 39.172 | 235.500 |
| 38.837 | 107.926 | 648.000 |
21 | Kim loại nặng (Cd) | 3.787 | 112.906 | 8.932 | 34.049 | 2.470 | 63.978 | 39.172 | 235.500 |
| 38.837 | 107.926 | 648.000 |
22 | Kim loại nặng (As) | 3.787 | 83.247 | 8.932 | 36.035 | 2.470 | 88.437 | 39.172 | 261.667 |
| 43.046 | 113.359 | 680.000 |
23 | Kim loại nặng (Hg) | 3.787 | 83.247 | 8.932 | 36.035 | 2.470 | 88.437 | 39.172 | 261.667 |
| 43.046 | 113.359 | 680.000 |
24 | Kim loại (Fe) |
| 50.307 |
| 24.545 |
| 63.978 |
| 140.184 |
| 37.979 | 63.399 | 380.000 |
25 | Kim loại (Cu) |
| 50.307 |
| 24.545 |
| 63.978 |
| 140.184 |
| 37.979 | 63.399 | 380.000 |
26 | Kim loại (Zn) |
| 50.307 |
| 24.545 |
| 63.978 |
| 140.184 |
| 37.979 | 63.399 | 380.000 |
27 | Kim loại (Cr) |
| 50.307 |
| 24.545 |
| 63.978 |
| 140.184 |
| 37.979 | 63.399 | 380.000 |
28 | Kim loại (Mn) |
| 50.307 |
| 24.545 |
| 63.978 |
| 140.184 |
| 37.979 | 63.399 | 380.000 |
29 | Kim loại (Ni) |
| 50.307 |
| 24.545 |
| 63.978 |
| 140.184 |
| 37.979 | 63.399 | 380.000 |
30 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 12.283 |
| 738.421 |
| 95.724 |
| 261.667 |
| 67.010 | 235.021 | 1.410.000 |
31 | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
| 34.100 |
| 26.416 |
| 86.712 |
| 261.667 |
| 47.901 | 91.359 | 548.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
I | Hoạt động quan trắc nước biển ven bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a) | Đo đạc quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệt độ không khí | 3.376 |
| 3.956 |
| 511 |
| 62.943 |
|
|
| 14.157 | 85.000 |
2 | Độ ẩm không khí | 3.376 |
| 3.956 |
| 511 |
| 62.943 |
|
|
| 14.157 | 85.000 |
3 | Tốc độ gió | 3.376 |
| 3.956 |
| 980 |
| 62.943 |
|
|
| 14.251 | 86.000 |
4 | Sóng | 3.376 |
| 2.517 |
| 5.928 |
| 70.510 |
|
|
| 16.466 | 99.000 |
5 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 3.782 |
| 6.332 |
| 19.559 |
| 78.077 |
|
|
| 21.550 | 129.000 |
6 | Nhiệt độ nước biển | 13.314 |
| 24.534 |
| 16.765 |
| 81.592 |
|
|
| 27.241 | 163.000 |
7 | Độ muối | 30.083 |
| 28.338 |
| 30.035 |
| 81.592 |
|
|
| 34.010 | 204.000 |
8 | Độ đục | 27.480 |
| 26.416 |
| 5.479 |
| 81.592 |
|
|
| 28.193 | 169.000 |
9 | Độ trong suốt | 6.134 |
| 28.338 |
| 9.215 |
| 81.592 |
|
|
| 25.056 | 150.000 |
10 | Độ màu | 6.134 |
| 26.416 |
| 5.479 |
| 81.592 |
|
|
| 23.924 | 144.000 |
11 | pH | 16.930 |
| 16.625 |
| 16.717 |
| 91.402 |
|
|
| 28.335 | 170.000 |
12 | Oxy hòa tan (DO) | 16.930 |
| 28.973 |
| 17.297 |
| 101.211 |
|
|
| 32.882 | 197.000 |
13 | Độ dẫn điện (EC) | 16.930 |
| 41.095 |
| 21.325 |
| 91.402 |
|
|
| 34.151 | 205.000 |
14 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 16.930 |
| 41.095 |
| 21.325 |
| 91.402 |
|
|
| 34.151 | 205.000 |
15 | Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu) | 55.130 |
| 125.334 |
| 16.847 |
| 208.918 |
|
|
| 81.246 | 487.000 |
b) | Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | NH4 | 23.880 | 27.115 | 20.677 | 36.692 | 17.297 | 20.526 | 78.344 | 116.820 |
| 18.270 | 71.924 | 432.000 |
17 | Nitrat (NO2-) | 23.880 | 25.639 | 20.677 | 21.654 | 17.297 | 21.188 | 78.344 | 116.820 |
| 13.847 | 67.869 | 407.000 |
18 | Nitrat (NO3-) | 23.880 | 44.067 | 20.677 | 12.777 | 17.297 | 21.260 | 67.898 | 116.820 |
| 13.847 | 67.704 | 406.000 |
19 | Sulphua (SO42-) | 23.880 | 25.567 | 20.677 | 31.853 | 17.297 | 14.818 | 67.898 | 116.820 |
| 12.367 | 66.235 | 397.000 |
20 | Photphat (PO43-) | 23.880 | 26.441 | 20.677 | 15.426 | 17.297 | 18.976 | 62.802 | 116.820 |
| 14.194 | 63.303 | 380.000 |
21 | SiO32- | 23.880 | 25.567 | 20.677 | 15.053 | 17.297 | 18.976 | 78.344 | 116.820 |
| 14.194 | 66.161 | 397.000 |
22 | Tổng P | 23.880 | 43.024 | 20.677 | 20.488 | 17.297 | 33.820 | 78.344 | 140.184 |
| 25.446 | 80.632 | 484.000 |
23 | Tổng N | 23.880 | 40.175 | 20.677 | 48.269 | 17.297 | 29.493 | 86.752 | 140.184 |
| 25.500 | 86.445 | 519.000 |
24 | Crom (VI) | 23.880 | 26.441 | 20.677 | 35.073 | 17.297 | 27.528 | 86.752 | 116.820 |
| 17.848 | 74.463 | 447.000 |
25 | Florua (F-) |
| 26.441 |
| 81.492 |
| 27.528 |
| 116.820 |
| 17.848 | 54.026 | 324.000 |
26 | Sulfua (S2-) |
| 26.905 |
| 24.826 |
| 26.682 |
| 116.820 |
| 15.674 | 42.181 | 253.000 |
27 | Nhu cầu oxi hóa học (COD) | 23.880 | 42.874 | 20.677 | 33.233 | 17.297 | 30.144 | 67.898 | 102.807 |
| 11.805 | 70.123 | 421.000 |
28 | Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) | 23.880 | 42.874 | 20.677 | 14.449 | 17.297 | 30.144 | 67.898 | 102.807 |
| 11.805 | 66.366 | 398.000 |
29 | Tổng chất rắn lơ lửng (SS) | 23.880 | 7.405 | 20.677 | 4.900 | 17.297 | 7.142 | 62.802 | 90.916 |
| 8.368 | 48.677 | 292.000 |
30 | Độ màu | 23.880 | 7.405 | 20.677 | 10.734 | 17.297 | 19.864 | 78.344 | 90.916 |
| 8.368 | 55.497 | 333.000 |
31 | Coliform | 23.880 | 14.475 | 20.677 | 259.964 | 17.297 | 29.051 | 78.344 | 186.912 |
| 32.703 | 132.660 | 796.000 |
32 | Fecal Coliform | 23.880 | 14.475 | 20.677 | 259.964 | 17.297 | 29.051 | 78.344 | 186.912 |
| 32.703 | 132.660 | 796.000 |
33 | E. Coli |
| 14.475 |
| 259.964 |
| 29.051 |
| 186.912 |
| 32.703 | 104.621 | 628.000 |
34 | Coliform | 23.880 | 14.475 | 20.677 | 197.164 | 17.297 | 30.389 | 78.344 | 186.912 |
| 32.703 | 120.368 | 722.000 |
35 | Fecal Coliform | 23.880 | 14.475 | 20.677 | 197.164 | 17.297 | 30.389 | 78.344 | 186.912 |
| 32.703 | 120.368 | 722.000 |
36 | E. Coli |
| 14.475 |
| 197.164 |
| 30.389 |
| 186.912 |
| 32.703 | 92.329 | 554.000 |
37 | Chlorophyll a | 23.880 | 12.461 | 20.677 | 11.142 | 17.297 | 7.142 | 86.752 | 116.820 |
| 9.007 | 61.035 | 366.000 |
38 | Chlorophyll b | 23.880 | 12.461 | 20.677 | 11.142 | 17.297 | 7.142 | 86.752 | 116.820 |
| 9.007 | 61.035 | 366.000 |
39 | Chlorophyll c | 23.880 | 12.461 | 20.677 | 11.142 | 17.297 | 7.142 | 86.752 | 116.820 |
| 9.007 | 61.035 | 366.000 |
40 | Cyanua (CN-) | 23.880 | 28.419 | 20.677 | 77.710 | 17.297 | 28.220 | 86.752 | 183.167 |
| 33.211 | 99.866 | 599.000 |
41 | Kim loại nặng (Pb) | 23.880 | 127.629 | 20.677 | 52.107 | 17.297 | 72.341 | 86.752 | 183.167 |
| 38.837 | 124.537 | 747.000 |
42 | Kim loại nặng (Cd) | 23.880 | 127.629 | 20.677 | 52.107 | 17.297 | 72.341 | 86.752 | 183.167 |
| 38.837 | 124.537 | 747.000 |
43 | Kim loại nặng (As) | 23.880 | 87.535 | 20.677 | 33.148 | 17.297 | 100.770 | 86.752 | 261.667 |
| 45.056 | 135.356 | 812.000 |
44 | Kim loại nặng (Hg) | 23.880 | 87.257 | 20.677 | 42.348 | 17.297 | 100.770 | 86.752 | 261.667 |
| 45.056 | 137.141 | 823.000 |
45 | Kim loại (Fe) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
46 | Kim loại (Cu) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
47 | Kim loại (Cr) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
48 | Kim loại (Zn) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
49 | Kim loại (Mn) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
50 | Kim loại (Mg) | 23.880 |
| 20.677 |
| 17.297 |
| 86.752 |
|
|
| 29.721 | 178.000 |
51 | Kim loại (Ni) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
52 | Crom (III) | 23.880 | 61.346 | 20.677 | 90.830 | 17.297 | 85.805 | 86.752 | 183.167 |
| 36.152 | 121.181 | 727.000 |
53 | Tổng dầu mỡ khoáng | 23.880 | 63.627 | 20.677 | 124.035 | 17.297 | 72.527 | 86.752 | 392.500 |
| 34.876 | 167.234 | 1.003.000 |
54 | Phenol | 23.880 | 53.348 | 20.677 | 95.402 | 17.297 | 125.599 | 86.752 | 183.167 |
| 41.237 | 129.472 | 777.000 |
55 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 23.880 | 129.098 | 20.677 | 517.922 | 17.297 | 1.102.259 | 86.752 | 601.834 |
| 78.197 | 515.583 | 3.093.000 |
56 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 23.880 | 129.098 | 20.677 | 604.052 | 17.297 | 1.102.259 | 86.752 | 601.834 |
| 78.197 | 532.809 | 3.197.000 |
57 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 37.038 | 20.677 | 897.283 |
| 367.622 |
| 261.667 |
| 83.585 | 333.574 | 2.001.000 |
c) | Trầm tích biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | N-NO2 | 11.516 | 25.639 | 20.677 | 27.033 | 13.519 | 16.692 | 253.761 | 140.184 |
| 15.674 | 104.939 | 630.000 |
59 | N-NO3 | 11.516 | 29.259 | 20.677 | 26.915 | 13.519 | 22.384 | 253.761 | 140.184 |
| 15.674 | 106.778 | 641.000 |
60 | N-NH3 |
| 26.921 |
| 11.744 |
| 17.104 |
| 140.184 |
| 15.674 | 42.325 | 254.000 |
61 | PPO43 | 11.516 | 26.441 | 20.677 | 16.813 | 13.519 | 12.908 | 253.761 | 140.184 |
| 14.194 | 102.003 | 612.000 |
62 | Kim loại nặng (Pb) | 11.516 | 127.629 | 20.677 | 52.107 | 13.519 | 81.293 | 253.761 | 248.584 |
| 38.837 | 169.585 | 1.018.000 |
63 | Kim loại nặng (Cd) | 11.516 | 127.629 | 20.677 | 52.107 | 13.519 | 81.293 | 253.761 | 248.584 |
| 38.837 | 169.585 | 1.018.000 |
64 | Kim loại nặng (As) | 11.516 | 87.535 | 20.677 | 53.489 | 13.519 | 140.085 | 253.761 | 261.667 |
| 44.873 | 177.424 | 1.065.000 |
65 | Kim loại nặng (Hg) | 11.516 | 87.535 | 20.677 | 53.489 | 13.519 | 140.085 | 253.761 | 261.667 |
| 44.873 | 177.424 | 1.065.000 |
66 | Kim loại (Cu) | 11.516 | 61.346 | 20.677 | 47.571 | 13.519 | 105.039 | 253.761 | 175.230 |
| 39.149 | 145.562 | 873.000 |
67 | Kim loại (Zn) | 11.516 | 61.346 | 20.677 | 47.571 | 13.519 | 105.039 | 253.761 | 175.230 |
| 39.149 | 145.562 | 873.000 |
68 | Cyanua (CN-) | 11.516 | 28.419 | 20.677 | 56.491 | 13.519 | 20.645 | 253.761 | 183.167 |
| 39.057 | 125.450 | 753.000 |
69 | Độ ẩm | 11.516 | 2.680 | 20.677 | 23.687 | 13.519 | 2.220 | 253.761 | 54.550 |
| 9.932 | 78.508 | 471.000 |
70 | Tỷ trọng | 11.516 | 2.680 | 20.677 | 53.719 | 13.519 | 870 | 253.761 | 54.550 |
| 9.932 | 84.245 | 505.000 |
71 | Chất hữu cơ | 11.516 | 13.191 | 20.677 | 195.585 | 13.519 | 7.855 | 253.761 | 181.833 |
| 11.766 | 141.941 | 852.000 |
72 | Tổng N | 11.516 | 36.683 | 20.677 | 17.680 | 13.519 | 27.538 | 253.761 | 186.912 |
| 25.500 | 118.757 | 713.000 |
73 | Tổng P | 11.516 | 43.112 | 20.677 | 20.488 | 13.519 | 22.445 | 253.761 | 186.912 |
| 20.550 | 118.596 | 712.000 |
74 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 11.516 | 129.098 | 20.677 | 517.922 | 13.519 | 623.784 | 253.761 | 601.834 |
| 78.197 | 450.062 | 2.700.000 |
75 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 11.516 | 129.098 | 20.677 | 604.052 | 13.519 | 1.100.304 | 253.761 | 601.834 |
| 78.197 | 562.592 | 3.376.000 |
76 | Tổng dầu mỡ khoáng | 11.516 | 79.473 | 20.677 | 124.035 | 13.519 | 62.320 | 253.761 | 392.500 |
| 33.396 | 198.239 | 1.189.000 |
d) | Sinh vật biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Thực vật phù du, tảo độc | 39.177 | 6.760 | 20.677 | 7.344 | 1.438 | 8.051 | 285.481 | 163.548 |
| 10.414 | 108.578 | 651.000 |
78 | Động vật phù du, động vật đáy | 39.177 | 7.213 | 20.677 | 7.344 | 1.438 | 9.605 | 285.481 | 163.548 |
| 12.753 | 109.447 | 657.000 |
79 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 39.177 | 123.433 | 20.677 | 517.922 | 1.438 | 119.915 | 285.481 | 523.334 |
| 76.149 | 341.505 | 2.049.000 |
80 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 39.177 | 123.433 | 20.677 | 604.052 | 1.438 | 90.838 | 285.481 | 523.334 |
| 76.149 | 352.916 | 2.117.000 |
81 | Kim loại nặng (Pb) | 39.177 | 128.193 | 20.677 | 52.107 | 1.438 | 83.922 | 285.481 | 248.584 |
| 38.837 | 179.683 | 1.078.000 |
82 | Kim loại nặng (Cd) | 39.177 | 128.193 | 20.677 | 52.107 | 1.438 | 83.922 | 285.481 | 248.584 |
| 38.837 | 179.683 | 1.078.000 |
83 | Kim loại nặng (As) | 39.177 | 87.535 | 20.677 | 48.865 | 1.438 | 145.770 | 285.481 | 274.750 |
| 40.342 | 188.807 | 1.133.000 |
84 | Kim loại nặng (Hg) | 39.177 | 87.535 | 20.677 | 48.865 | 1.438 | 145.770 | 285.481 | 274.750 |
| 40.342 | 188.807 | 1.133.000 |
85 | Kim loại (Cu) | 39.177 | 65.295 | 20.677 | 46.383 | 1.438 | 103.957 | 285.481 | 175.230 |
| 38.418 | 155.211 | 931.000 |
86 | Kim loại (Zn) | 39.177 | 65.295 | 20.677 | 46.383 | 1.438 | 103.957 | 285.481 | 175.230 |
| 38.418 | 155.211 | 931.000 |
87 | Mg | 39.177 | 65.295 | 20.677 | 46.383 | 1.438 | 103.957 | 285.481 | 175.230 |
| 38.418 | 155.211 | 931.000 |
II | Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
a) | Đo đạc quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nhiệt độ không khí | 3.839 |
| 4.786 |
| 866 |
| 104.459 |
|
|
| 22.790 | 137.000 |
2 | Độ ẩm không khí | 3.839 |
| 4.786 |
| 866 |
| 104.459 |
|
|
| 22.790 | 137.000 |
3 | Tốc độ gió | 3.839 |
| 4.786 |
| 1.245 |
| 104.459 |
|
|
| 22.866 | 137.000 |
4 | Sóng | 3.839 |
| 2.629 |
| 9.999 |
| 104.459 |
|
|
| 24.185 | 145.000 |
5 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 79.888 |
| 6.332 |
| 15.367 |
| 156.689 |
|
|
| 51.655 | 310.000 |
6 | Nhiệt độ nước biển | 16.040 |
| 41.535 |
| 16.765 |
| 104.459 |
|
|
| 35.760 | 215.000 |
7 | Độ muối | 125.636 |
| 76.152 |
| 30.035 |
| 115.670 |
|
|
| 69.499 | 417.000 |
8 | Độ đục | 34.622 |
| 48.158 |
| 27.445 |
| 115.670 |
|
|
| 45.179 | 271.000 |
9 | Độ trong suốt | 8.535 |
| 48.158 |
| 2.729 |
| 115.670 |
|
|
| 35.018 | 210.000 |
10 | Độ màu | 34.622 |
| 48.158 |
| 27.445 |
| 115.670 |
|
|
| 45.179 | 271.000 |
11 | pH | 34.622 |
| 41.581 |
| 16.717 |
| 115.670 |
|
|
| 41.718 | 250.000 |
12 | Oxy hòa tan (DO) | 89.835 |
| 32.592 |
| 31.878 |
| 115.670 |
|
|
| 53.995 | 324.000 |
13 | Độ dẫn điện (EC) | 125.636 |
| 60.495 |
| 21.325 |
| 115.670 |
|
|
| 64.625 | 388.000 |
14 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 125.636 |
| 60.495 |
| 21.325 |
| 115.670 |
|
|
| 64.625 | 388.000 |
15 | Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu) | 145.321 |
| 120.766 |
| 95.963 |
| 235.033 |
|
|
| 119.417 | 717.000 |
b) | Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | NH4 | 33.750 | 27.115 | 24.727 | 36.692 | 5.444 | 20.526 | 101.211 | 116.820 |
| 18.270 | 76.911 | 461.000 |
17 | Nitrat (NO2-) | 33.750 | 25.639 | 24.727 | 21.654 | 5.444 | 21.188 | 101.211 | 116.820 |
| 13.847 | 72.856 | 437.000 |
18 | Nitrat (NO3-) | 33.750 | 44.067 | 24.727 | 12.777 | 5.444 | 21.260 | 101.211 | 116.820 |
| 13.847 | 74.780 | 449.000 |
19 | Sulphua (SO42-) | 33.750 | 25.567 | 24.727 | 31.853 | 5.444 | 14.818 | 101.211 | 116.820 |
| 12.367 | 73.311 | 440.000 |
20 | Photphat (PO43-) | 33.750 | 26.441 | 24.727 | 15.426 | 5.444 | 18.976 | 101.211 | 116.820 |
| 14.194 | 71.398 | 428.000 |
21 | SiO32- | 33.750 | 25.567 | 24.727 | 15.053 | 5.444 | 18.976 | 101.211 | 116.820 |
| 14.194 | 71.148 | 427.000 |
22 | Tổng P | 33.750 | 43.024 | 24.727 | 20.488 | 5.444 | 33.820 | 101.211 | 140.184 |
| 25.446 | 85.619 | 514.000 |
23 | Tổng N | 33.750 | 40.175 | 24.727 | 48.269 | 5.444 | 29.493 | 101.211 | 140.184 |
| 25.500 | 89.751 | 539.000 |
24 | Crom (VI) | 33.750 | 26.441 | 24.727 | 35.073 | 5.444 | 27.528 | 101.211 | 116.820 |
| 17.848 | 77.768 | 467.000 |
25 | Florua (F-) |
| 26.441 |
| 81.492 |
| 27.528 |
| 116.820 |
| 17.848 | 54.026 | 324.000 |
26 | Sulfua (S2-) |
| 26.905 |
| 24.826 |
| 26.682 |
| 116.820 |
| 15.674 | 42.181 | 253.000 |
27 | Nhu cầu oxi hóa học (COD) | 36.154 | 42.874 | 24.727 | 33.233 | 5.444 | 30.144 | 101.211 | 102.807 |
| 11.805 | 77.680 | 466.000 |
28 | Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) | 36.154 | 42.874 | 24.727 | 14.449 | 5.444 | 30.144 | 101.211 | 102.807 |
| 11.805 | 73.923 | 444.000 |
29 | Tổng chất rắn lơ lửng (SS) | 33.750 | 7.405 | 24.727 | 4.900 | 5.444 | 7.142 | 101.211 | 90.916 |
| 8.368 | 56.773 | 341.000 |
30 | Độ màu | 36.154 | 7.405 | 24.727 | 10.734 | 5.444 | 19.864 | 73.269 | 90.916 |
| 8.368 | 55.376 | 332.000 |
31 | Coliform | 33.750 | 14.475 | 24.727 | 259.964 | 5.444 | 29.051 | 101.211 | 186.912 |
| 32.703 | 137.647 | 826.000 |
32 | Fecal Coliform | 33.750 | 14.475 | 24.727 | 259.964 | 5.444 | 29.051 | 101.211 | 186.912 |
| 32.703 | 137.647 | 826.000 |
33 | E. Coli | 33.750 | 14.475 | 24.727 | 259.964 | 5.444 | 29.051 | 101.211 | 186.912 |
| 32.703 | 137.647 | 826.000 |
34 | Coliform | 33.750 | 14.475 | 24.727 | 197.164 | 5.444 | 30.389 | 101.211 | 186.912 |
| 32.703 | 125.355 | 752.000 |
35 | Fecal Coliform | 33.750 | 14.475 | 24.727 | 197.164 | 5.444 | 30.389 | 101.211 | 186.912 |
| 32.703 | 125.355 | 752.000 |
36 | E. Coli | 33.750 | 14.475 | 24.727 | 197.164 | 5.444 | 30.389 | 101.211 | 186.912 |
| 32.703 | 125.355 | 752.000 |
37 | Chlorophyll a | 33.750 | 12.461 | 24.727 | 11.142 | 5.444 | 7.142 | 101.211 | 116.820 |
| 9.007 | 64.341 | 386.000 |
38 | Chlorophyll b | 33.750 | 12.461 | 24.727 | 11.142 | 5.444 | 7.142 | 101.211 | 116.820 |
| 9.007 | 64.341 | 386.000 |
39 | Chlorophyll c | 33.750 | 12.461 | 24.727 | 11.142 | 5.444 | 7.142 | 101.211 | 116.820 |
| 9.007 | 64.341 | 386.000 |
40 | Cyanua (CN-) | 33.750 | 28.419 | 24.727 | 77.710 | 21.325 | 28.220 | 101.211 | 183.167 |
| 33.211 | 106.348 | 638.000 |
41 | Kim loại nặng (Pb) | 33.750 | 127.629 | 24.727 | 52.107 | 21.325 | 72.341 | 101.211 | 183.167 |
| 38.837 | 131.019 | 786.000 |
42 | Kim loại nặng (Cd) | 33.750 | 127.629 | 24.727 | 52.107 | 21.325 | 72.341 | 101.211 | 183.167 |
| 38.837 | 131.019 | 786.000 |
43 | Kim loại nặng (As) | 33.750 | 87.535 | 24.727 | 33.148 | 21.325 | 100.770 | 101.211 | 261.667 |
| 45.056 | 141.838 | 851.000 |
44 | Kim loại nặng (Hg) | 33.750 | 87.257 | 24.727 | 42.348 | 21.325 | 100.770 | 101.211 | 261.667 |
| 45.056 | 143.622 | 862.000 |
45 | Kim loại (Fe) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
46 | Kim loại (Cu) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
47 | Kim loại (Cr) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
48 | Kim loại (Zn) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
49 | Kim loại (Mn) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
50 | Kim loại (Mg) | 33.750 |
| 24.727 |
| 21.325 |
| 101.211 |
|
|
| 36.202 | 217.000 |
51 | Kim loại (Ni) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
52 | Crom (III) | 33.750 | 61.346 | 24.727 | 90.830 | 21.325 | 85.805 | 101.211 | 183.167 |
| 36.152 | 127.663 | 766.000 |
53 | Tổng dầu mỡ khoáng | 33.750 | 63.627 | 24.727 | 124.035 | 21.325 | 72.527 | 101.211 | 392.500 |
| 34.876 | 173.715 | 1.042.000 |
54 | Phenol | 33.750 | 53.348 | 24.727 | 95.402 | 21.325 | 125.599 | 101.211 | 183.167 |
| 41.237 | 135.953 | 816.000 |
55 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 33.750 | 129.098 | 24.727 | 517.922 | 8.776 | 623.784 | 101.211 | 601.834 |
| 78.197 | 423.860 | 2.543.000 |
56 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 33.750 | 129.098 | 24.727 | 604.052 | 8.776 | .100.304 | 101.211 | 601.834 |
| 78.197 | 536.390 | 3.218.000 |
57 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 37.038 |
| 897.283 |
| 367.622 |
| 261.667 |
| 83.585 | 329.439 | 1.977.000 |
c) | Trầm tích biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | N-NO2 | 58.435 | 25.639 | 24.727 | 27.033 | 15.528 | 16.692 | 289.175 | 140.184 |
| 15.674 | 122.617 | 736.000 |
59 | N-NO3 | 58.435 | 29.259 | 24.727 | 26.915 | 15.528 | 22.384 | 289.175 | 140.184 |
| 15.674 | 124.456 | 747.000 |
60 | N-NH3 | 58.435 | 26.921 | 24.727 | 11.744 | 15.528 | 17.104 | 289.175 | 140.184 |
| 15.674 | 119.898 | 719.000 |
61 | P-PO43 | 58.435 | 26.441 | 24.727 | 16.813 | 15.528 | 12.908 | 289.175 | 140.184 |
| 14.194 | 119.681 | 718.000 |
62 | Kim loại nặng (Pb) | 58.435 | 127.629 | 24.727 | 52.107 | 15.528 | 81.293 | 289.175 | 248.584 |
| 38.837 | 187.263 | 1.124.000 |
63 | Kim loại nặng (Cd) | 58.435 | 127.629 | 24.727 | 52.107 | 15.528 | 81.293 | 289.175 | 248.584 |
| 38.837 | 187.263 | 1.124.000 |
64 | Kim loại nặng (As) | 58.435 | 87.535 | 24.727 | 53.489 | 15.528 | 140.085 | 289.175 | 261.667 |
| 44.873 | 195.103 | 1.171.000 |
65 | Kim loại nặng (Hg) | 58.435 | 87.535 | 24.727 | 53.489 | 15.528 | 140.085 | 289.175 | 261.667 |
| 44.873 | 195.103 | 1.171.000 |
66 | Kim loại (Cu) | 58.435 | 61.346 | 24.727 | 47.571 | 15.528 | 105.039 | 289.175 | 175.230 |
| 39.149 | 163.240 | 979.000 |
67 | Kim loại (Zn) | 58.435 | 61.346 | 24.727 | 47.571 | 15.528 | 105.039 | 289.175 | 175.230 |
| 39.149 | 163.240 | 979.000 |
68 | Cyanua (CN-) | 58.435 | 28.419 | 24.727 | 56.491 | 15.528 | 20.645 | 289.175 | 183.167 |
| 39.057 | 143.129 | 859.000 |
69 | Độ ẩm | 58.435 | 2.680 | 24.727 | 23.687 | 15.528 | 2.220 | 289.175 | 54.550 |
| 9.932 | 96.187 | 577.000 |
70 | Tỷ trọng | 58.435 | 2.680 | 24.727 | 53.719 | 15.528 | 870 | 289.175 | 54.550 |
| 9.932 | 101.923 | 612.000 |
71 | Chất hữu cơ | 58.435 | 13.191 | 24.727 | 195.585 | 15.528 | 7.855 | 289.175 | 181.833 |
| 11.766 | 159.619 | 958.000 |
72 | Tổng N | 58.435 | 36.683 | 24.727 | 17.680 | 15.528 | 27.538 | 289.175 | 186.912 |
| 25.500 | 136.436 | 819.000 |
73 | Tổng P | 58.435 | 43.112 | 24.727 | 20.488 | 15.528 | 22.445 | 289.175 | 186.912 |
| 20.550 | 136.274 | 818.000 |
74 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 58.435 | 129.098 | 24.727 | 517.922 | 15.528 | 623.784 | 289.175 | 601.834 |
| 78.197 | 467.740 | 2.806.000 |
75 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 58.435 | 129.098 | 24.727 | 604.052 | 15.528 | .100.304 | 289.175 | 601.834 |
| 78.197 | 580.270 | 3.482.000 |
76 | Tổng dầu mỡ khoáng | 58.435 | 79.473 | 24.727 | 124.035 | 15.528 | 62.320 | 289.175 | 392.500 |
| 33.396 | 215.918 | 1.296.000 |
d) | Sinh vật biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Thực vật phù du, tảo độc | 58.435 | 6.760 | 24.727 | 7.344 | 15.528 | 8.051 | 289.175 | 163.548 |
| 10.414 | 116.796 | 701.000 |
78 | Động vật phù du, động vật đáy | 58.435 | 7.213 | 24.727 | 7.344 | 15.528 | 9.605 | 289.175 | 163.548 |
| 12.753 | 117.666 | 706.000 |
79 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 58.435 | 123.433 | 24.727 | 517.922 | 15.528 | 119.915 | 289.175 | 523.334 |
| 76.149 | 349.724 | 2.098.000 |
80 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 58.435 | 123.433 | 24.727 | 604.052 | 15.528 | 90.838 | 289.175 | 523.334 |
| 76.149 | 361.134 | 2.167.000 |
81 | Kim loại nặng (Pb) | 58.435 | 128.193 | 24.727 | 52.107 | 15.528 | 83.922 | 289.175 | 248.584 |
| 38.837 | 187.902 | 1.127.000 |
82 | Kim loại nặng (Cd) | 58.435 | 128.193 | 24.727 | 52.107 | 15.528 | 83.922 | 289.175 | 248.584 |
| 38.837 | 187.902 | 1.127.000 |
83 | Kim loại nặng (As) | 58.435 | 87.535 | 24.727 | 48.865 | 15.528 | 145.770 | 289.175 | 274.750 |
| 40.342 | 197.025 | 1.182.000 |
84 | Kim loại nặng (Hg) | 58.435 | 87.535 | 24.727 | 48.865 | 15.528 | 145.770 | 289.175 | 274.750 |
| 40.342 | 197.025 | 1.182.000 |
85 | Kim loại (Cu) | 58.435 | 65.295 | 24.727 | 46.383 | 15.528 | 103.957 | 289.175 | 175.230 |
| 38.418 | 163.429 | 981.000 |
86 | Kim loại (Zn) | 58.435 | 65.295 | 24.727 | 46.383 | 15.528 | 103.957 | 289.175 | 175.230 |
| 38.418 | 163.429 | 981.000 |
87 | Mg | 58.435 | 65.295 | 24.727 | 46.383 | 15.528 | 103.957 | 289.175 | 175.230 |
| 38.418 | 163.429 | 981.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN |
|
| ||
a) | Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệt độ | 2.555 |
| 3.876 |
| 571 |
| 80.956 |
|
|
| 17.592 | 106.000 |
2 | Độ ẩm | 2.555 |
| 3.876 |
| 571 |
| 80.956 |
|
|
| 17.592 | 106.000 |
3 | Vận tốc gió | 2.555 |
| 3.876 |
| 571 |
| 80.956 |
|
|
| 17.592 | 106.000 |
4 | Hướng gió | 2.555 |
| 3.876 |
| 571 |
| 80.956 |
|
|
| 17.592 | 106.000 |
5 | Áp suất khí quyển | 2.555 |
| 3.875 |
| 5.338 |
| 80.956 |
|
|
| 18.545 | 111.000 |
b) | Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1) | Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) | 27.207 |
| 4.732 |
| 120.603 |
| 159.046 |
| 24.189 |
| 67.155 | 403.000 |
2 | Tốc độ của khí thải | 16.587 |
| 4.732 |
| 7.600 |
| 216.881 |
| 24.189 |
| 53.998 | 324.000 |
3 | Hàm ẩm | 26.732 |
| 4.732 |
| 13.839 |
| 91.402 |
| 23.751 |
| 32.091 | 193.000 |
4 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 27.016 |
| 338.160 |
| 180.000 |
| 91.402 |
| 23.751 |
| 132.066 | 792.000 |
5 | Áp suất khí thải | 27.207 |
| 4.732 |
| 5.470 |
| 143.631 |
|
|
| 36.208 | 217.000 |
6 | Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 25.586 |
| 261.776 |
| 141.979 |
| 216.881 |
| 24.189 |
| 134.082 | 804.000 |
7 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 33.805 |
| 261.776 |
| 141.979 |
| 216.881 |
|
|
| 130.888 | 785.000 |
8 | Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 34.368 |
| 261.776 |
| 141.979 |
| 216.881 |
| 24.189 |
| 135.839 | 815.000 |
9 | Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 33.117 |
| 261.776 |
| 141.979 |
| 216.881 |
| 24.189 |
| 135.588 | 814.000 |
10 | Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) | 33.611 |
| 261.776 |
| 141.979 |
| 216.881 |
| 24.189 |
| 135.687 | 814.000 |
b2) | Quan trắc khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khí NOx | 47.076 | 802 | 67.444 | 17.415 | 185.179 | 731 | 202.422 | 186.912 | 24.189 | 1.812 | 146.796 | 881.000 |
2 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 33.805 | 802 | 86.362 | 37.171 | 185.179 | 731 | 202.422 | 186.912 |
| 1.812 | 147.039 | 882.000 |
3 | Khí cacbon monoxit (CO) | 29.800 | 802 | 8.486 | 44.540 | 185.179 | 731 | 202.422 | 186.912 |
| 1.812 | 132.137 | 793.000 |
4 | Tổng bụi lơ lững | 27.155 | 6.220 | 200.000 | 361.187 | 141.979 | 6.753 | .268.806 | 186.912 | 24.189 | 32.355 | 451.111 | 2.707.000 |
5 | Bụi PM10 | 27.155 | 6.220 | 200.000 | 361.187 | 141.979 | 6.753 | .268.806 | 186.912 | 24.189 | 32.355 | 451.111 | 2.707.000 |
6 | Hơi axit (HCl) | .496.163 | 14.909 | 94.680 | 251.906 | 192.779 | 285.022 | 202.422 | 209.334 | 24.189 | 17.592 | 557.799 | 3.347.000 |
7 | Hơi axit (HF) | .496.163 | 14.909 | 94.680 | 251.906 | 192.779 | 285.022 | 202.422 | 209.334 | 24.189 | 17.592 | 557.799 | 3.347.000 |
8 | Hơi axit H2SO4 | .496.163 | 15.919 | 94.680 | 251.906 | 192.779 | 285.022 | 202.422 | 209.334 | 24.189 | 17.592 | 558.001 | 3.348.000 |
9 | Kim loại Pb | 41.132 | 117.179 | 109.863 | 30.615 | 141.979 | 306.407 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 57.107 | 251.969 | 1.512.000 |
10 | Kim loại Cd | 41.132 | 117.179 | 109.863 | 30.615 | 141.979 | 306.407 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 57.107 | 251.969 | 1.512.000 |
11 | Kim loại As | 41.132 | 87.535 | 109.863 | 639.163 | 141.979 | 402.514 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 74.105 | 390.371 | 2.342.000 |
12 | Kim loại Sb | 41.132 | 87.535 | 109.863 | 639.163 | 141.979 | 402.514 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 74.105 | 390.371 | 2.342.000 |
13 | Kim loại Se | 41.132 | 87.535 | 109.863 | 639.163 | 141.979 | 402.514 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 74.105 | 390.371 | 2.342.000 |
14 | Kim loại Hg | 41.132 | 87.535 | 109.863 | 639.163 | 141.979 | 402.514 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 74.105 | 390.371 | 2.342.000 |
15 | Kim loại Cu | 41.132 | 50.910 | 109.863 | 42.522 | 141.979 | 283.518 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 1.695 | 225.437 | 1.353.000 |
16 | Kim loại Cr | 41.132 | 50.910 | 109.863 | 42.522 | 141.979 | 283.518 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 1.695 | 225.437 | 1.353.000 |
17 | Kim loại Mn | 41.132 | 50.910 | 109.863 | 42.522 | 141.979 | 283.518 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 1.695 | 225.437 | 1.353.000 |
18 | Kim loại Zn | 41.132 | 50.910 | 109.863 | 42.522 | 141.979 | 283.518 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 1.695 | 225.437 | 1.353.000 |
19 | Kim loại Ni | 41.132 | 50.910 | 109.863 | 42.522 | 141.979 | 283.518 | 222.041 | 209.334 | 24.189 | 1.695 | 225.437 | 1.353.000 |
20 | Hg | 77.686 | 87.535 | 274.492 | 41.079 | 141.979 | 306.407 | 380.642 | 209.334 | 24.189 | 2.560 | 309.180 | 1.855.000 |
21 | Hợp chất hữu cơ | 53.847 | 68.307 | 194.033 | 93.949 | 192.779 | 363.465 | 380.642 | 289.694 | 24.189 | 75.335 | 347.248 | 2.083.000 |
22 | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 53.847 | 68.307 | 194.033 | 93.949 | 192.779 | 363.465 | 347.010 | 289.694 | 24.189 | 75.335 | 340.522 | 2.043.000 |
23 | Phân tích đồng thời các kim loại (Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn) |
| 26.631 |
| 741.423 |
| 84.829 |
| 261.667 |
| 101.855 | 243.281 | 1.460.000 |
c) | Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chiều cao nguồn thải | 3.328 |
| 2.575 |
| 385 |
| 261.148 |
|
|
| 53.487 | 321.000 |
2 | Đường kính trong miệng ống khói | 3.328 |
| 2.575 |
| 385 |
| 261.148 |
|
|
| 53.487 | 321.000 |
3 | Lưu lượng khí thải | 13.567 |
| 4.733 |
| 8.147 |
| 317.202 |
| 24.189 |
| 73.568 | 441.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, 131I, K40, Be7 | 4.287 | 6.403 | 111.064 | 180.805 | 6.623 | 5.094 | 578.349 | 579.388 | 47.137 | 47.137 | 313.257 | 1.880.000 |
2 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | 4.287 | 44.614 | 111.064 | 317.040 | 6.623 | 22.624 | 578.349 | 347.633 | 47.137 | 47.137 | 305.301 | 1.832.000 |
3 | Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu sol khí | 4.287 | 44.656 | 111.064 | 3.576.209 | 6.623 | 47.264 | 578.349 | 347.633 | 47.137 | 47.137 | 962.072 | 5.772.000 |
4 | Gamma trong không khí (1 thông số) | 3.949 | 44.656 | 37.854 | 2.052 | 662 | 18.850 | 289.175 | 347.633 |
| 47.137 | 158.393 | 950.000 |
5 | Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số) | 3.949 | 44.656 | 85.374 | 34.452 | 1.158 | 15.194 | 289.175 | 347.633 |
| 47.137 | 173.746 | 1.042.000 |
6 | Tổng hoạt độ Beta trong không khí | 3.949 | 44.656 | 49.145 | 5.508 | 1.158 | 23.290 | 289.175 | 579.388 |
| 47.137 | 208.681 | 1.252.000 |
7 | Tổng hoạt độ Anpha trong không khí | 3.949 | 44.656 | 49.145 | 5.508 | 1.158 | 23.290 | 289.175 | 579.388 |
| 47.137 | 208.681 | 1.252.000 |
8 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 4.552 | 6.604 | 156.856 | 558.805 | 404 | 19.179 | 578.349 | 579.388 |
| 50.005 | 390.828 | 2.345.000 |
9 | Tổng hoạt độ Beta, | 4.552 | 6.604 | 84.785 | 4.428 | 404 | 21.196 | 289.175 | 347.633 |
| 50.005 | 161.756 | 971.000 |
10 | Tổng hoạt độ Anpha | 4.552 | 6.604 | 84.785 | 4.428 | 404 | 21.196 | 289.175 | 347.633 |
| 50.005 | 161.756 | 971.000 |
11 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 4.307 | 6.604 | 25.974 | 558.805 | 26.910 | 11.386 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 310.569 | 1.863.000 |
12 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | 4.307 | 6.604 | 25.974 | 558.805 | 26.910 | 11.386 | 289.175 | 347.633 |
| 50.298 | 264.218 | 1.585.000 |
13 | Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu đất | 4.307 | 6.604 | 25.974 | 558.805 | 26.910 | 11.386 | 289.175 | 347.633 |
| 50.298 | 264.218 | 1.585.000 |
14 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be8 | 16.581 | 15.756 | 81.945 | 1.000.702 | 2.026 | 20.949 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 411.364 | 2.468.000 |
15 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | 19.754 | 15.756 | 81.945 | 1.000.702 | 2.026 | 20.949 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 411.999 | 2.472.000 |
16 | Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu nước | 19.754 | 15.756 | 81.945 | 1.000.702 | 2.026 | 20.949 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 411.999 | 2.472.000 |
17 | Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | 32.735 | 15.756 | 81.945 | 1.000.702 | 2.026 | 53.665 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 421.138 | 2.527.000 |
18 | Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số) | 4.368 | 15.756 | 85.374 | 34.452 | 2.295 | 15.194 | 289.175 | 347.633 |
| 50.298 | 168.909 | 1.013.000 |
19 | Tổng hoạt độ Beta trong nước | 4.298 | 15.756 | 47.790 | 4.428 | 2.026 | 43.366 | 289.175 | 347.633 |
| 50.298 | 160.954 | 966.000 |
20 | Tổng hoạt độ Anpha trong nước | 4.298 | 15.756 | 47.790 | 4.428 | 2.026 | 43.366 | 289.175 | 347.633 |
| 50.298 | 160.954 | 966.000 |
21 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | 4.086 | 14.263 | 26.838 | 558.805 | 384 | 35.324 | 289.175 | 724.235 |
| 50.298 | 340.682 | 2.044.000 |
22 | Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | 4.086 | 14.263 | 26.838 | 558.805 | 384 | 35.324 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 311.712 | 1.870.000 |
23 | Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | 4.086 | 14.263 | 26.838 | 558.805 | 384 | 35.324 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 311.712 | 1.870.000 |
24 | Tổng hoạt độ Beta | 4.086 | 14.263 | 25.974 | 4.428 | 384 | 43.240 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 202.247 | 1.213.000 |
25 | Tổng hoạt độ Anpha | 4.086 | 14.263 | 25.974 | 4.428 | 384 | 43.240 | 289.175 | 579.388 |
| 50.298 | 202.247 | 1.213.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Nhiệt độ | 3.708 |
| 19.212 |
| 3.825 |
| 46.624 |
|
|
| 14.674 | 88.000 |
2 | pH | 3.708 |
| 30.593 |
| 3.825 |
| 46.624 |
|
|
| 16.950 | 102.000 |
3 | Vận tốc | 3.904 |
| 1.930 |
| 391 |
| 104.459 |
|
|
| 22.137 | 133.000 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 3.888 |
| 13.756 |
| 3.249 |
| 46.624 |
|
|
| 13.503 | 81.000 |
5 | Độ màu | 3.888 |
| 13.756 |
| 3.249 |
| 46.624 |
|
|
| 13.503 | 81.000 |
6 | Nhu cầu oxi sinh học BOD5 | 3.683 | 62.042 | 7.220 | 14.266 | 623 | 22.444 | 46.624 | 96.638 |
| 8.238 | 52.356 | 314.000 |
7 | Nhu cầu oxi hóa học (COD) | 3.888 | 16.584 | 9.833 | 38.575 | 623 | 37.183 | 46.624 | 113.087 |
| 12.228 | 55.725 | 334.000 |
8 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 3.889 | 3.166 | 7.060 | 60.282 | 623 | 11.037 | 46.624 | 96.638 |
| 11.559 | 48.176 | 289.000 |
9 | Coliform (TCVN 6187-1:2009) | 3.939 | 10.395 | 7.695 | 244.304 | 623 | 35.290 | 52.230 | 191.585 |
| 35.773 | 116.367 | 698.000 |
10 | E. Coli (TCVN 6187-1:2009) | 3.939 | 10.395 | 7.695 | 244.304 | 623 | 35.290 | 57.835 | 191.585 |
| 35.773 | 117.488 | 705.000 |
11 | Coliform (TCVN 6187-2:2009) | 3.939 | 10.395 | 7.695 | 197.210 | 623 | 35.290 | 52.230 | 191.585 |
| 35.773 | 106.948 | 642.000 |
12 | E. Coli (TCVN 6187-2:2009) | 3.939 | 10.395 | 7.695 | 197.210 | 623 | 35.290 | 57.835 | 191.585 |
| 35.773 | 108.069 | 648.000 |
13 | Tổng dầu, mỡ khoáng | 4.946 | 49.412 | 7.695 | 124.035 | 623 | 26.182 | 57.835 | 221.958 |
| 54.041 | 109.345 | 656.000 |
14 | Xyanua (CN-) | 3.877 | 24.380 | 18.171 | 68.060 | 623 | 18.664 | 52.230 | 144.857 |
| 16.805 | 69.533 | 417.000 |
15 | Tổng P | 3.888 | 29.676 | 10.110 | 32.909 | 623 | 33.864 | 52.230 | 144.857 |
| 20.550 | 65.741 | 394.000 |
16 | Tổng N | 3.888 | 34.216 | 10.110 | 33.705 | 623 | 35.647 | 52.230 | 144.857 |
| 25.499 | 68.155 | 409.000 |
17 | Amoni (NH4 ) | 3.888 | 22.749 | 10.110 | 10.187 | 623 | 19.119 | 52.230 | 106.919 |
| 13.330 | 47.831 | 287.000 |
18 | Sulfua (S2-) | 3.888 | 22.749 | 10.110 | 12.324 | 623 | 18.664 | 52.230 | 116.820 |
| 12.327 | 49.947 | 300.000 |
19 | Crom (VI) | 3.888 | 22.306 | 10.110 | 46.995 | 623 | 19.119 | 52.230 | 121.493 |
| 12.674 | 57.888 | 347.000 |
20 | Nitrate (NO3-) | 3.888 | 42.530 | 10.110 | 37.948 | 623 | 20.719 | 52.230 | 106.919 |
| 12.327 | 57.459 | 345.000 |
21 | Sulphat (SO42-) | 3.888 | 21.149 | 10.110 | 35.391 | 623 | 17.117 | 52.230 | 116.820 |
| 13.883 | 54.242 | 325.000 |
22 | Photphat (PO43-) | 3.888 | 22.306 | 10.110 | 26.194 | 623 | 30.782 | 52.230 | 116.820 |
| 17.302 | 56.051 | 336.000 |
23 | Florua (F-) | 3.888 | 22.306 | 10.110 | 136.248 | 623 | 18.664 | 52.230 | 121.493 |
| 12.674 | 75.647 | 454.000 |
24 | Clorua (Cl-) | 3.888 | 10.382 | 10.110 | 52.891 | 623 | 18.509 | 52.230 | 121.493 |
| 11.010 | 56.227 | 337.000 |
25 | Clo dư (Cl2) | 3.888 | 12.339 | 10.110 | 13.567 | 623 | 18.374 | 52.230 | 233.640 |
| 7.356 | 70.425 | 423.000 |
26 | Kim loại nặng (Pb) | 3.888 | 106.277 | 10.110 | 52.107 | 623 | 63.985 | 39.172 | 209.334 |
| 38.837 | 104.867 | 629.000 |
27 | Kim loại nặng (Cd) | 3.888 | 106.277 | 10.110 | 52.107 | 623 | 63.985 | 39.172 | 209.334 |
| 38.837 | 104.867 | 629.000 |
28 | Kim loại nặng (As) | 3.888 | 67.627 | 10.110 | 42.101 | 623 | 88.444 | 39.172 | 209.334 |
| 55.835 | 103.427 | 621.000 |
29 | Kim loại nặng (Hg) | 3.888 | 67.627 | 10.110 | 32.271 | 623 | 88.444 | 39.172 | 209.334 |
| 55.835 | 101.461 | 609.000 |
30 | Kim loại nặng (Cu) | 3.888 | 46.849 | 10.110 | 24.545 | 623 | 63.985 | 39.172 | 163.548 |
| 36.153 | 77.775 | 467.000 |
31 | Kim loại nặng (Zn) | 3.888 | 46.849 | 10.110 | 24.545 | 623 | 63.985 | 39.172 | 163.548 |
| 36.153 | 77.775 | 467.000 |
32 | Kim loại nặng (Mn) | 3.888 | 46.849 | 10.110 | 24.545 | 623 | 63.985 | 39.172 | 163.548 |
| 36.153 | 77.775 | 467.000 |
33 | Kim loại nặng (Fe) | 3.888 | 46.849 | 10.110 | 24.545 | 623 | 63.985 | 39.172 | 163.548 |
| 36.153 | 77.775 | 467.000 |
34 | Kim loại nặng (Cr) | 3.888 | 46.849 | 10.110 | 24.545 | 623 | 63.985 | 39.172 | 163.548 |
| 36.153 | 77.775 | 467.000 |
35 | Kim loại nặng (Ni) | 3.888 | 46.849 | 10.110 | 24.545 | 623 | 63.985 | 39.172 | 163.548 |
| 36.153 | 77.775 | 467.000 |
36 | Phenol | 3.877 | 49.286 | 7.695 | 105.814 | 623 | 18.664 | 52.230 | 183.167 |
| 31.828 | 90.637 | 544.000 |
37 | Chất hoạt động bề mặt | 3.877 | 58.889 | 7.695 | 185.157 | 623 | 18.664 | 52.230 | 183.167 |
| 35.771 | 109.215 | 655.000 |
38 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | 3.683 | 125.079 | 7.695 | 647.117 | 623 | 87.107 | 57.835 | 405.584 |
| 78.197 | 282.584 | 1.696.000 |
39 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 3.683 | 125.079 | 7.695 | 724.559 | 623 | 87.107 | 57.835 | 405.584 |
| 78.197 | 298.072 | 1.788.000 |
40 | PCBs | 3.683 | 125.079 | 7.695 | 724.559 | 623 | 87.107 | 57.835 | 405.584 |
| 78.197 | 298.072 | 1.788.000 |
41 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
| 242.329 |
| 759.416 |
| 89.857 |
| 261.667 |
| 106.096 | 291.873 | 1.751.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | pHH2O, pHKCl | 2.702 | 13.947 | 50.830 | 51.211 | 6.573 | 24.408 | 93.248 | 123.368 |
| 8.072 | 74.872 | 449.000 |
2 | Tổng cabon hữu cơ | 2.702 | 7.551 | 50.830 | 146.419 | 6.573 | 11.956 | 93.248 | 157.000 |
| 26.342 | 100.524 | 603.000 |
3 | Dầu mỡ | 2.702 | 9.506 | 50.830 | 522.036 | 6.573 | 25.888 | 91.402 | 233.640 |
| 50.842 | 198.684 | 1.192.000 |
4 | Cyanua (CN-) | 2.702 | 12.289 | 50.830 | 68.283 | 6.573 | 28.108 | 91.402 | 233.640 |
| 16.165 | 101.998 | 612.000 |
5 | Tổng P | 2.702 | 29.281 | 51.046 | 31.334 | 6.573 | 42.244 | 91.402 | 175.230 |
| 20.223 | 90.007 | 540.000 |
6 | Tổng N | 2.702 | 19.410 | 51.046 | 32.128 | 6.573 | 42.244 | 91.402 | 175.230 |
| 20.221 | 88.191 | 529.000 |
7 | Phenol | 2.702 | 49.286 | 51.046 | 150.353 | 6.573 | 27.239 | 91.402 | 261.667 |
| 35.756 | 135.205 | 811.000 |
8 | Kim loại nặng (Pb) | 2.702 | 113.152 | 51.046 | 52.107 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 209.334 |
| 57.107 | 146.523 | 879.000 |
9 | Kim loại nặng (Cd) | 2.702 | 113.152 | 51.046 | 52.107 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 209.334 |
| 57.107 | 146.523 | 879.000 |
10 | Kim loại nặng (As) | 2.702 | 86.665 | 51.046 | 50.246 | 6.573 | 165.497 | 91.402 | 261.667 |
| 74.105 | 157.981 | 948.000 |
11 | Kim loại nặng (Hg) | 2.702 | 86.665 | 51.046 | 50.246 | 6.573 | 165.497 | 91.402 | 261.667 |
| 74.105 | 157.981 | 948.000 |
12 | Kim loại nặng (Zn) | 2.702 | 46.849 | 51.046 | 43.011 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 186.912 |
| 50.768 | 125.691 | 754.000 |
13 | Kim loại nặng (Cu) | 2.702 | 46.849 | 51.046 | 43.011 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 186.912 |
| 50.768 | 125.691 | 754.000 |
14 | Kim loại nặng (Cr) | 2.702 | 46.849 | 51.046 | 43.011 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 186.912 |
| 50.768 | 125.691 | 754.000 |
15 | Kim loại nặng (Mn) | 2.702 | 46.849 | 51.046 | 43.011 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 186.912 |
| 50.768 | 125.691 | 754.000 |
16 | Kim loại nặng (Ni) | 2.702 | 46.849 | 51.046 | 43.011 | 6.573 | 149.191 | 91.402 | 186.912 |
| 50.768 | 125.691 | 754.000 |
17 | Tổng K2O | 2.702 | 13.673 | 51.046 | 137.695 | 6.573 | 65.800 | 81.592 | 102.807 |
| 24.222 | 97.222 | 583.000 |
18 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 2.702 | 125.079 | 50.666 | 517.922 | 6.573 | 174.563 | 91.402 | 314.000 |
| 169.547 | 290.491 | 1.743.000 |
19 | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 2.702 | 125.079 | 50.666 | 517.922 | 6.573 | 174.563 | 91.402 | 314.000 |
| 169.547 | 290.491 | 1.743.000 |
20 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 2.702 | 125.079 | 50.666 | 517.922 | 6.573 | 174.563 | 91.402 | 314.000 |
| 169.547 | 290.491 | 1.743.000 |
21 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 2.702 | 125.079 | 50.666 | 416.573 | 6.573 | 174.563 | 91.402 | 314.000 |
| 169.547 | 270.221 | 1.621.000 |
22 | PCBs | 2.702 | 125.079 | 50.666 | 474.870 | 6.573 | 174.563 | 91.402 | 314.000 |
| 169.547 | 281.880 | 1.691.000 |
23 | Phân tích đồng thời các kim loại |
| 232.497 |
| 759.416 |
| 146.407 | 91.402 | 287.834 |
| 65.315 | 316.574 | 1.899.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp | |||||
HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | HT | PTN | ||||
1 | Độ ẩm (%) | 2.426 | 5.365 | 15.190 | 2.708 | 6.765 | 6.830 | 83.673 | 105.779 |
| 9.321 | 47.612 | 286.000 |
2 | pH | 2.426 | 16.397 | 13.531 | 16.658 | 7.003 | 19.455 | 83.673 | 123.368 |
| 8.450 | 58.192 | 349.000 |
3 | Cyanua (CN-) | 2.426 | 23.077 | 15.190 | 61.984 | 7.003 | 26.748 | 81.592 | 314.000 |
| 41.694 | 114.743 | 688.000 |
4 | Crom (VI) | 2.426 | 24.773 | 15.190 | 49.373 | 7.003 | 26.748 | 81.592 | 140.184 |
| 12.674 | 71.993 | 432.000 |
5 | Florua (F-) | 2.426 | 24.773 | 15.190 | 90.080 | 7.003 | 20.604 | 81.592 | 140.184 |
| 12.674 | 78.905 | 473.000 |
6 | Kim loại nặng (Pb) | 2.426 | 70.667 | 15.190 | 56.621 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 261.667 |
| 38.837 | 123.594 | 742.000 |
7 | Kim loại nặng (Cd) | 2.426 | 70.667 | 15.190 | 56.621 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 261.667 |
| 38.837 | 123.594 | 742.000 |
8 | Kim loại nặng (As) | 2.426 | 87.201 | 15.190 | 37.631 | 7.003 | 100.273 | 81.592 | 233.640 |
| 55.835 | 124.158 | 745.000 |
9 | Kim loại nặng (Hg) | 2.426 | 86.446 | 15.190 | 50.374 | 7.003 | 100.273 | 81.592 | 233.640 |
| 55.835 | 126.556 | 759.000 |
10 | Kim loại nặng (Cu) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
11 | Kim loại nặng (Zn) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
12 | Kim loại nặng (Mn) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
13 | Kim loại nặng (Ta) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
14 | Kim loại nặng (Cr) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
15 | Kim loại nặng (Ni) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
16 | Kim loại (Ba) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 183.167 |
| 13.883 | 93.987 | 564.000 |
17 | Kim loại (Se) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 183.167 |
| 36.153 | 98.441 | 591.000 |
18 | Kim loại (Mo) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 183.167 |
| 36.153 | 98.441 | 591.000 |
19 | Kim loại (Be) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
20 | Kim loại (Va) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
21 | Kim loại (Ag) | 2.426 | 44.620 | 15.190 | 38.088 | 7.003 | 83.967 | 81.592 | 163.548 |
| 36.153 | 94.517 | 567.000 |
22 | Dầu mỡ | 2.426 | 45.579 | 15.190 | 527.026 | 7.003 | 22.328 | 91.402 | 280.368 |
| 54.041 | 209.073 | 1.254.000 |
23 | Phenol | 2.426 | 46.543 | 15.190 | 92.271 | 7.003 | 22.770 | 91.402 | 280.368 |
| 31.828 | 117.960 | 708.000 |
24 | Hóa chất BVTV Clo hữu cơ | 2.426 | 123.736 | 15.190 | 519.199 | 7.003 | 156.638 | 91.402 | 467.280 |
| 78.197 | 292.214 | 1.753.000 |
25 | Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ | 2.426 | 123.481 | 15.190 | 604.949 | 7.003 | 156.638 | 91.402 | 523.334 |
| 78.197 | 320.524 | 1.923.000 |
26 | Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | 2.426 | 123.481 | 15.190 | 605.329 | 7.003 | 156.638 | 91.402 | 579.388 |
| 78.197 | 331.811 | 1.991.000 |
27 | PCBs | 2.426 | 123.481 | 15.190 | 605.329 | 7.003 | 156.638 | 91.402 | 523.334 |
| 78.197 | 320.600 | 1.924.000 |
28 | Phân tích đồng thời các kim loại | 2.426 | 12.424 | 15.190 | 772.959 | 7.003 | 149.374 | 91.402 | 289.694 |
| 106.096 | 289.314 | 1.736.000 |
Ghi chú: - HT: Hiện trường;
- PTN: Phòng Thí nghiệm.
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp |
I | Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 99.925 | 45.090 | 20.038 | 28.726 | 4.513 | 39.658 | 238.000 |
2 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 99.925 | 45.090 | 20.038 | 28.726 | 4.513 | 39.658 | 238.000 |
3 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió | 99.925 | 45.090 | 20.038 | 28.726 | 4.513 | 39.658 | 238.000 |
4 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 99.925 | 45.090 | 20.038 | 28.726 | 4.513 | 39.658 | 238.000 |
5 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 99.925 | 45.090 | 20.038 | 28.726 | 4.513 | 39.658 | 238.000 |
6 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 99.925 | 45.090 | 20.038 | 28.726 | 4.513 | 39.658 | 238.000 |
7 | Modul quan trắc bụi TSP | 74.004 | 87.502 | 16.556 | 57.835 | 18.105 | 50.800 | 305.000 |
8 | Modul quan trắc bụi PM-10 | 74.004 | 87.502 | 16.556 | 57.835 | 7.198 | 48.619 | 292.000 |
9 | Modul quan trắc bụi PM-2,5 | 74.004 | 87.502 | 16.556 | 57.835 | 7.198 | 48.619 | 292.000 |
10 | Modul quan trắc bụi PM-1 | 74.004 | 87.502 | 16.556 | 57.835 | 7.198 | 48.619 | 292.000 |
11 | Modul quan trắc khí NO | 132.535 | 87.010 | 54.320 | 57.835 | 7.198 | 67.780 | 407.000 |
12 | Modul quan trắc khí NO2 | 132.535 | 87.010 | 54.320 | 57.835 | 7.198 | 67.780 | 407.000 |
13 | Modul quan trắc khí NOx | 132.535 | 87.010 | 54.320 | 57.835 | 7.198 | 67.780 | 407.000 |
14 | Modul quan trắc khí SO2 | 132.535 | 60.696 | 65.746 | 57.835 | 7.198 | 64.802 | 389.000 |
15 | Modul quan trắc khí CO | 132.535 | 83.154 | 63.600 | 57.835 | 7.198 | 68.864 | 413.000 |
16 | Modul quan trắc khí O3 | 132.535 | 40.685 | 48.148 | 57.835 | 7.198 | 57.280 | 344.000 |
17 | Modul quan trắc khí THC | 132.535 | 97.136 | 56.796 | 57.835 | 7.198 | 70.300 | 422.000 |
18 | Modul quan trắc khí BTEX | 124.302 | 124.420 | 54.506 | 57.835 | 7.472 | 73.707 | 442.000 |
II | Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 72.324 | 45.090 | 3.681 | 31.338 | 10.907 | 32.668 | 196.000 |
2 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 72.324 | 45.090 | 3.681 | 31.338 | 10.907 | 32.668 | 196.000 |
3 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió | 72.324 | 45.090 | 3.592 | 31.338 | 10.907 | 32.650 | 196.000 |
4 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 72.324 | 45.090 | 3.152 | 31.338 | 10.907 | 32.562 | 195.000 |
5 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 72.324 | 45.090 | 3.461 | 31.338 | 10.907 | 32.624 | 196.000 |
6 | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 72.324 | 45.090 | 3.410 | 31.338 | 10.907 | 32.614 | 196.000 |
7 | Modul quan trắc bụi TSP | 104.806 | 73.440 | 5.513 | 57.835 | 10.907 | 50.500 | 303.000 |
8 | Modul quan trắc bụi PM-10 | 104.806 | 73.440 | 5.513 | 57.835 | 10.907 | 50.500 | 303.000 |
9 | Modul quan trắc bụi PM-2,5 | 104.806 | 73.440 | 5.513 | 57.835 | 10.907 | 50.500 | 303.000 |
10 | Modul quan trắc khí NO | 173.821 | 89.500 | 109.130 | 57.835 | 10.907 | 88.238 | 529.000 |
11 | Modul quan trắc khí NO2 | 173.821 | 89.500 | 109.130 | 57.835 | 10.907 | 88.238 | 529.000 |
12 | Modul quan trắc khí NOx | 173.821 | 89.500 | 109.130 | 57.835 | 10.907 | 88.238 | 529.000 |
13 | Modul quan trắc khí SO2 | 138.529 | 93.820 | 100.782 | 57.835 | 10.907 | 80.375 | 482.000 |
14 | Modul quan trắc khí CO | 173.821 | 89.500 | 37.336 | 57.835 | 10.907 | 73.880 | 443.000 |
15 | Modul quan trắc khí O3 | 173.821 | 56.076 | 53.095 | 57.835 | 10.907 | 70.347 | 422.000 |
16 | Modul quan trắc khí CxHy | 173.821 | 91.694 | 45.932 | 57.835 | 10.907 | 76.038 | 456.000 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Thông số phân tích | Dụng cụ | Vật liệu | Thiết bị | Nhân công | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp |
I | Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
| ||
1 | Nhiệt độ | 70.477 | 57.780 | 24.527 | 52.230 | 12.606 | 43.524 | 261.000 |
2 | pH | 70.477 | 57.780 | 24.527 | 52.230 | 12.606 | 43.524 | 261.000 |
3 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 70.477 | 57.780 | 24.527 | 52.230 | 12.606 | 43.524 | 261.000 |
4 | Oxy hòa tan (DO) | 73.759 | 79.132 | 24.960 | 52.230 | 12.606 | 48.537 | 291.000 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 83.420 | 116.100 | 24.527 | 52.230 | 12.606 | 57.777 | 347.000 |
6 | Độ đục | 72.923 | 156.656 | 16.793 | 52.230 | 12.606 | 62.241 | 373.000 |
7 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 73.374 | 214.280 | 15.913 | 52.230 | 12.606 | 73.680 | 442.000 |
8 | Amoni (NH4 ) | 73.640 | 142.301 | 16.093 | 52.230 | 12.606 | 59.374 | 356.000 |
9 | Nitrat (NO3-) | 73.640 | 157.183 | 16.848 | 52.230 | 12.606 | 62.502 | 375.000 |
10 | Tổng Nitơ (TN) | 71.495 | 157.810 | 16.901 | 52.230 | 12.606 | 62.208 | 373.000 |
11 | Tổng Photpho (TP) | 114.976 | 142.474 | 17.015 | 52.230 | 12.606 | 67.860 | 407.000 |
12 | Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) | 114.976 | 148.327 | 17.443 | 52.230 | 12.606 | 69.116 | 415.000 |
II | Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
|
| ||
1 | Nhiệt độ | 67.790 | 59.454 | 60.921 | 52.230 | 12.606 | 50.600 | 304.000 |
2 | pH | 67.790 | 59.454 | 60.921 | 52.230 | 12.606 | 50.600 | 304.000 |
3 | Thế oxi hóa khử (ORP) | 67.790 | 59.454 | 60.921 | 52.230 | 12.606 | 50.600 | 304.000 |
4 | Oxy hòa tan (DO) | 84.570 | 80.806 | 61.152 | 52.230 | 12.606 | 58.273 | 350.000 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 98.537 | 118.260 | 61.219 | 52.230 | 12.606 | 68.570 | 411.000 |
6 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 98.537 | 118.260 | 61.219 | 52.230 | 12.606 | 68.570 | 411.000 |
7 | Độ đục | 57.222 | 152.950 | 45.134 | 57.835 | 12.606 | 65.149 | 391.000 |
8 | Amoni (NH4 ) | 60.523 | 137.592 | 45.134 | 57.835 | 12.606 | 62.738 | 376.000 |
9 | Nitrat (NO3-) | 60.523 | 141.934 | 45.134 | 57.835 | 12.606 | 63.606 | 382.000 |
10 | Photphat (PO43-) | 102.324 | 139.320 | 48.578 | 57.835 | 12.606 | 72.133 | 433.000 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT - CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên và điều kiện công việc | Đơn vị tính | Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp |
1 | Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay |
|
|
|
|
|
|
|
|
a1) | Quan trắc tại 1 điểm quan trắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quan trắc mực nước 1 lần/ngày | 1 lần đo | 290.009 | 33.975 | 8.392 |
|
| 66.475 | 399.000 |
2 | Quan trắc mực nước 12 lần/ngày | Tháng trạm | 20.213.787 | 1.972.858 | 564.681 |
|
| 4.550.265 | 27.302.000 |
a2) | Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng | 1 tháng/sân | 20.213.787 | 3.476.909 | 728.372 |
| 477.505 | 4.979.315 | 29.876.000 |
b) | Quan trắc tự ghi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ | Tháng điểm | 41.507.502 | 228.303 | 222.996 | 15.704 |
| 8.394.901 | 50.369.000 |
2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động | Tháng điểm | 41.507.502 | 293.103 | 222.996 | 15.704 |
| 8.407.861 | 50.447.000 |
3 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu | Tháng điểm | 20.753.751 | 184.298 | 111.556 | 15.704 |
| 4.213.062 | 25.278.000 |
2 | Lấy mẫu nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun | 1 mẫu | 457.445 | 781.184 | 17.527 | 173.664 |
| 285.964 | 1.716.000 |
2 | Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng | 1 mẫu | 886.529 | 875.235 | 101.187 | 187.922 |
| 410.175 | 2.461.000 |
3 | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 mẫu | 377.402 | 505.721 | 64.492 | 25.852 |
| 194.693 | 1.168.000 |
4 | Bơm thau rửa công trình quan trắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị | 1 lần lắp đặt - tháo dỡ | 4.742.570 | 21.503 | 81.369 |
|
| 969.088 | 5.815.000 |
2 | Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí | 1 ca bơm | 979.870 | 1.573.387 | 19.321 | 10.800 |
| 516.676 | 3.100.000 |
3 | Đo hồi phục sau khi bơm | 1 ca đo hồi phục | 810.010 | 372.946 | 14.827 |
| 6.632 | 240.883 | 1.445.000 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT - CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên và điều kiện công việc | Đơn vị tính | Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp |
I | Nội nghiệp của quan trắc viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ | 100 số liệu | 1.440.460 | 271.431 | 118.811 | 10.096 | 51.887 | 378.537 | 2.271.000 |
2 | Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Xử lý số liệu lấy mẫu nước | 1 mẫu | 37.456 | 21.982 | 36.789 | 84 | 2.393 | 19.741 | 118.000 |
b) | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 mẫu | 183.331 | 21.982 | 102.014 | 210 | 2.393 | 61.986 | 372.000 |
3 | Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc | 1 công trình (1 ca bơm) | 144.062 | 20.898 | 16.208 | 3.029 |
| 36.839 | 221.000 |
II | Công tác nội nghiệp văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch quan trắc hàng năm | 100 số liệu | 503.599 | 330.989 | 213.099 | 12.620 | 10.231 | 214.108 | 1.285.000 |
2 | Cập nhật cơ sở dữ liệu | 189.368 | 91.621 | 127.434 | 15.649 | 3.471 | 85.509 | 513.000 | |
3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | 100 số liệu | 756.164 | 852.648 | 376.892 | 33.317 | 26.071 | 409.018 | 2.454.000 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | 100 số liệu | 163.263 | 283.785 | 80.280 | 7.067 | 8.697 | 108.618 | 652.000 |
5 | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | 100 số liệu | 574.391 | 344.744 | 320.310 | 28.269 | 11.474 | 255.838 | 1.535.000 |
6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước | 100 số liệu | 1.966.267 | 1.159.504 | 860.532 | 75.721 | 38.330 | 820.071 | 4.920.000 |
7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | 100 số liệu | 251.799 | 159.067 | 107.574 | 9.591 | 5.116 | 106.630 | 640.000 |
8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | 100 số liệu | 251.799 | 159.067 | 306.869 | 26.755 | 5.116 | 149.921 | 900.000 |
9 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước | 1 mẫu | 198.805 | 31.005 | 20.021 | 9.087 | 1.078 | 51.999 | 312.000 |
III | Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê | 1 công trình/ lần | 866.286 | 161.417 | 624.284 | 183.400 | 21.924 | 371.462 | 2.229.000 |
1 | Thu thập tài liệu | 1 công trình/ lần | 117.840 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | 235.681 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Nhập dữ liệu | 106.163 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Xây dựng phương trình dự báo | 176.761 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Đánh giá kết quả dự báo | 112.001 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Lập báo cáo | 117.840 |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên và điều kiện công việc | Đơn vị tính | Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp |
I | Nội nghiệp của quan trắc viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý số liệu quan trắc nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Quan trắc mực nước | 100 số liệu | 189.368 | 7.153.542 | 142.318 | 840 |
| 1.497.214 | 8.983.000 |
b) | Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm | 1.885.068 | 926.262 | 1.260.762 | 2.100 | 43.081 | 823.455 | 4.941.000 | |
c) | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | 100 số liệu | 1.885.068 | 598.212 | 1.260.762 | 2.100 | 43.081 | 757.845 | 4.547.000 |
2 | Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Xử lý số liệu lấy mẫu nước | 1 mẫu | 37.456 | 21.982 | 36.789 | 84 | 2.393 | 19.741 | 118.000 |
b) | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 mẫu | 183.331 | 21.982 | 102.014 | 210 | 2.393 | 61.986 | 372.000 |
II | Công tác nội nghiệp văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch quan trắc hàng năm | 100 số liệu | 503.599 | 330.989 | 213.099 | 1.050 | 10.231 | 211.794 | 1.271.000 |
2 | Cập nhật cơ sở dữ liệu | 189.368 | 91.621 | 127.434 | 1.302 | 3.471 | 82.639 | 496.000 | |
3 | Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công | 100 số liệu | 756.164 | 852.648 | 376.892 | 2.772 | 26.071 | 402.909 | 2.417.000 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc | 100 số liệu | 163.263 | 283.785 | 80.280 | 588 | 8.697 | 107.323 | 644.000 |
5 | Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất | 100 số liệu | 574.391 | 344.744 | 320.310 | 2.352 | 11.474 | 250.654 | 1.504.000 |
6 | Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước | 100 số liệu | 1.966.267 | 1.159.504 | 860.532 | 6.300 | 38.330 | 806.187 | 4.837.000 |
7 | Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc | 100 số liệu | 251.799 | 159.067 | 107.574 | 798 | 5.116 | 104.871 | 629.000 |
8 | Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước | 100 số liệu | 251.799 | 159.067 | 306.869 | 2.226 | 5.116 | 145.015 | 870.000 |
9 | Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước | 1 mẫu | 198.805 | 31.005 | 20.021 | 756 | 1.078 | 50.333 | 302.000 |
III | Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê | 1 công trình/ lần | 866.286 | 161.417 | 624.284 | 183.400 | 21.924 | 371.462 | 2.229.000 |
1 | Thu thập tài liệu | 1 công trình/ lần | 117.840 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng hợp phân tích tài liệu | 235.681 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Nhập dữ liệu | 106.163 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Xây dựng phương trình dự báo | 176.761 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Đánh giá kết quả dự báo | 112.001 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Lập báo cáo | 117.840 |
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên và điều kiện công việc | Đơn vị tính | Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Thiết bị | Điện năng | Chi phí chung (20%) | Đơn giá tổng hợp |
1 | Quan trắc mực nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí | 1 lần đo | 170.000 | 45.727 | 3.645 | 861 | 5.043 | 45.055 | 270.000 |
b) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động | 1 tháng, 1 điểm | 28.998.000 | 182.909 | 14.592 | 653 | 20.170 | 5.843.265 | 35.060.000 |
c) | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động | 1 tháng, 1 điểm | 14.499.000 | 91.454 | 7.295 | 326 | 10.085 | 2.921.632 | 17.530.000 |
2 | Quan trắc lưu lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm | 1 lần đo | 435.000 | 79.898 | 14.925 | 3.374 |
| 106.639 | 640.000 |
b) | Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế | 1 lần đo | 774.000 | 79.898 | 26.258 | 9.049 |
| 177.841 | 1.067.000 |
3 | Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Lấy mẫu nước trên sông, hồ | 1 mẫu | 310.000 | 784.032 |
|
|
| 218.806 | 1.313.000 |
b) | Quan trắc chất lượng nước tại thực địa | 1 mẫu | 282.000 | 505.721 | 12.348 | 25.852 |
| 165.184 | 991.000 |
- 1Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 79/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2022 về quy định đơn giá hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật giá 2012
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Nghị định 117/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 79/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2022 về quy định đơn giá hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 36/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra