Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 36/2020/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3362/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bao gồm:

- Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời: Phụ lục 01;

- Đơn giá quan trắc tiếng ồn và độ rung: Phụ lục 02;

- Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa: Phụ lục 03;

- Đơn giá quan trắc môi trường đất: Phụ lục 04;

- Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất: Phụ lục 05;

- Đơn giá quan trắc chất lượng nước mưa: Phụ lục 06;

- Đơn giá quan trắc chất lượng nước biển: Phụ lục 07;

- Đơn giá quan trắc khí thải: Phụ lục 08;

- Đơn giá quan trắc phóng xạ: Phụ lục 09;

- Đơn giá quan trắc nước thải: Phụ lục 10;

- Đơn giá quan trắc trầm tích: Phụ lục 11;

- Đơn giá quan trắc chất thải: Phụ lục 12;

- Đơn giá quan trắc Trạm quan trắc không khí tự động liên tục: Phụ lục 13;

- Đơn giá quan trắc Trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục: Phụ lục 14;

- Đơn giá quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất : Phụ lục 15, 16;

- Đơn giá quan trắc và dự báo tài nguyên nước mặt: Phụ lục 17, 18;

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Bộ đơn giá này là cơ sở để tính toán các chi phí thực hiện hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước có sử dụng ngân sách nhà nước.

Đơn giá ban hành chưa bao gồm thuế GTGT, chi phí đi lại và vận chuyển.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2021 và thay thế Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Nhiệt độ

1.399

 

4.271

 

304

 

46.055

 

 

 

10.406

62.000

2

Độ ẩm

1.399

 

4.271

 

304

 

46.055

 

 

 

10.406

62.000

3

Tốc độ gió

1.399

 

4.271

 

215

 

46.055

 

 

 

10.388

62.000

4

Hướng gió

1.399

 

4.271

 

215

 

46.055

 

 

 

10.388

62.000

5

Áp suất khí quyển

1.399

 

4.271

 

215

 

46.055

 

 

 

10.388

62.000

6

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

4.531

777

4.120

14.393

30.272

2.519

182.803

41.123

2.302

3.022

57.172

343.000

7

Chì (Pb)

4.531

109.860

4.120

36.015

30.272

55.733

182.803

130.833

2.302

21.859

115.666

694.000

8

Bụi PM10

4.531

777

4.120

14.393

30.272

55.733

433.762

41.123

2.302

21.859

121.774

731.000

9

Bụi PM2,5

4.531

777

4.120

14.393

30.272

55.733

433.762

41.123

2.302

21.859

121.774

731.000

10

CO (TCVN 7725:2005)

9.825

 

51.745

 

173.431

 

117.516

 

2.302

 

70.964

426.000

11

CO (TCVN 5972:1995)

10.280

11.545

11.369

157.304

8.538

138.490

117.516

130.833

 

51.182

127.411

764.000

12

CO (Phương pháp phân tích so màu)

10.280

18.362

42.905

46.661

8.538

28.535

117.516

130.833

2.302

12.647

83.716

502.000

13

NO2

28.177

16.693

9.346

15.567

13.984

33.878

117.516

116.820

3.380

12.647

73.602

442.000

14

SO2

28.390

17.797

19.524

38.766

13.984

32.801

117.516

116.820

3.380

10.941

79.984

480.000

15

O3

4.116

2.140

12.233

9.315

11.916

14.452

117.516

130.833

5.225

10.467

63.643

382.000

16

Amoniac (NH3)

27.963

9.997

5.657

26.537

11.916

32.801

156.689

116.820

5.225

10.651

80.851

485.000

17

Hydrosulfua (H2S)

27.963

10.032

5.348

28.407

11.916

32.801

156.689

116.820

5.225

10.651

81.170

487.000

18

Hơi axit (HCl)

27.963

9.997

6.188

35.753

11.916

31.370

156.689

116.820

5.225

7.356

81.855

491.000

19

Hơi axit (HF)

27.963

9.997

6.188

35.753

11.916

31.370

156.689

116.820

5.225

7.356

81.855

491.000

20

Hơi axit (HNO3)

27.963

9.997

6.188

35.753

11.916

31.370

156.689

116.820

5.225

7.356

81.855

491.000

21

Hơi axit (H2SO4)

27.963

9.997

6.188

35.753

11.916

31.370

156.689

116.820

5.225

7.356

81.855

491.000

22

Hơi axit (HCN)

27.963

9.997

6.188

35.753

11.916

31.370

156.689

116.820

5.225

7.356

81.855

491.000

23

Benzen (C6H6)

27.657

63.354

5.017

451.915

11.916

142.412

156.689

202.786

5.225

14.642

216.323

1.298.000

24

Toluen (C6H5CH3)

27.657

63.354

5.017

451.915

11.916

142.412

156.689

202.786

5.225

14.642

216.323

1.298.000

25

Xylen (C6H4(CH3)2)

27.657

63.354

5.017

451.915

11.916

142.412

156.689

202.786

5.225

14.642

216.323

1.298.000

26

Styren (C6H5CHCH2)

27,657

63,354

5,017

451,915

11,916

142,412

156,689

202,786

5,225

14,642

216,323

1,298,000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

A

TIẾNG ỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tiếng ồn giao thông (dbA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

1.378

421

11.045

9.315

8.880

159

62.802

46.728

 

1.396

28.425

171.000

2

Mức áp lực âm thanh tối đa (LAmax)

1.378

421

11.045

9.315

8.880

159

62.802

46.728

 

1.396

28.425

171.000

3

Cường độ dòng xe

4.388

588

3.188

9.315

 

277

167.472

70.092

 

2.607

51.586

310.000

II

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị (dbA)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

1.747

383

11.045

9.315

8.918

159

62.802

46.728

 

1.396

28.499

171.000

2

Mức áp lực âm thanh tối đa (LAmax)

1.747

383

11.045

9.315

8.918

159

62.802

46.728

 

1.396

28.499

171.000

3

Mức ồn phân vị (LA50)

1.747

383

11.045

9.315

8.918

159

62.802

46.728

 

1.396

28.499

171.000

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

4.248

588

11.045

9.315

9.107

277

94.203

81.774

 

2.771

42.666

256.000

B

ĐỘ RUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Độ rung (dB)

14.917

588

13.316

2.705

12.729

277

94.203

46.728

 

2.771

37.647

226.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Nhiệt độ

6.891

 

20.992

 

18.986

 

38.471

 

 

 

17.068

102

2

pH

6.891

 

33.034

 

18.986

 

38.471

 

 

 

19.476

117

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

14.985

 

17.023

 

18.986

 

38.471

 

 

 

17.893

107

4

Oxi hòa tan

15.191

 

28.012

 

18.986

 

38.471

 

 

 

20.132

121

5

Độ đục

42.383

 

38.299

 

18.986

 

38.471

 

 

 

27.628

166

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

17.047

 

43.374

 

18.986

 

38.471

 

 

 

23.576

141

7

Độ dẫn điện (EC)

17.047

 

43.374

 

18.986

 

38.471

 

 

 

23.576

141

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục

248.365

 

115.309

 

43.552

 

182.803

 

 

 

118.006

708

9

Tổng chất rắn lơ lửng(TSS)

3.776

2.613

12.355

16.817

1.528

4.16

46.624

81.825

 

7.674

35.474

213

10

Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

3.776

37.901

9.617

14.015

1.528

18.719

46.624

92.526

 

8.238

46.589

280

11

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

3.776

15.712

9.617

41.06

1.528

30.144

46.624

113.087

 

12.229

54.755

329

12

Anoni (N-NH4 )

3.776

22.289

9.036

9.822

2.394

13.77

52.23

102.807

 

12.327

45.69

274

13

Nitrite (NO2 ) -

3.776

20.9

9.036

20.032

2.394

15.37

52.23

102.807

 

12.327

47.775

287

14

Nitrate (NO3 )-

3.776

24.505

9.036

20.209

2.394

15.37

52.23

102.807

 

12.327

48.531

291

15

Tổng P

3.776

31.833

9.036

14.494

2.394

27.354

52.23

163.548

 

20.55

65.043

390

16

Tổng N

3.776

15.85

9.036

13.871

2.394

27.757

52.23

186.912

 

25.5

67.465

405

17

Kim loại nặng (Pb)

3.776

105.384

9.036

34.138

2.394

40.927

39.172

235.5

 

46.145

103.295

620

18

Kim loại nặng (Cd)

3.776

105.384

9.036

34.138

2.394

40.927

39.172

235.5

 

46.145

103.295

620

19

Kim loại nặng (Hg)

3.776

66.321

9.036

36.039

2.394

42.961

39.172

235.5

 

46.591

96.358

578

20

Kim loại nặng (As)

3.776

63.427

9.036

42.522

2.394

42.961

39.172

235.5

 

46.591

97.076

582

21

Kim loại nặng (Fe)

3.776

47.985

9.036

24.61

2.394

41.439

39.172

163.548

 

36.152

73.623

442

22

Kim loại nặng (Cu)

3.776

47.985

9.036

24.61

2.394

41.439

39.172

163.548

 

36.152

73.623

442

23

Kim loại nặng (Zn)

3.776

47.985

9.036

24.61

2.394

41.439

39.172

163.548

 

36.152

73.623

442

24

Kim loại nặng (Mn)

3.776

47.985

9.036

24.61

2.394

41.439

39.172

163.548

 

36.152

73.623

442

25

Kim loại nặng (Cr)

3.776

47.985

9.036

24.61

2.394

41.439

39.172

163.548

 

36.152

73.623

442

26

Kim loại nặng (Ni)

3.776

47.985

9.036

24.61

2.394

41.439

39.172

163.548

 

36.152

73.623

442

27

Sulphat (SO4 )2-

3.776

26.797

9.036

17.813

2.394

15.401

52.23

140.184

 

9.243

55.375

332

28

Photphat (PO4 )3-

3.776

21.69

9.036

10.017

2.394

13.167

52.23

140.184

 

14.377

53.374

320

29

Clorua (Cl-)

3.776

9.997

9.036

34.594

2.394

14.959

52.23

90.916

 

7.356

45.052

270

30

Florua (Fl-)

3.776

21.69

9.036

67.406

2.394

15.094

52.23

116.82

 

14.704

60.63

364

31

Crom (VI)

3.776

21.69

9.036

35.489

2.394

15.536

52.23

116.82

 

14.704

54.335

326

32

Tổng dầu, mỡ

3.574

46.59

9.013

73.115

1.528

18.088

52.23

235.5

 

31.222

94.172

565

33

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

3.776

10.901

10.071

259.812

1.528

22.346

52.23

186.912

 

39.372

117.39

704

34

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

3.776

10.901

10.071

197.229

1.528

22.346

52.23

186.912

 

39.372

104.873

629

35

E.coli (TCVN 6187- 1:2009)

3.776

10.901

10.071

259.812

1.528

22.346

52.23

186.912

 

39.372

117.39

704

36

E.coli (TCVN 6187- 2:2009)

3.776

10.901

10.071

197.229

1.528

22.346

52.23

186.912

 

39.372

104.873

629

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

3.776

31.842

10.044

31.64

4.67

15.295

52.23

186.912

 

33.211

73.924

444

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

3.776

123.353

10.168

647.181

737

52.805

57.835

392.5

 

92.813

276.234

1.657.000

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

3.776

123.353

10.168

647.181

737

52.805

57.835

392.5

 

92.813

276.234

1.657.000

40

Xyanua (CN-)

3.776

23.431

9.04

49.439

4.962

18.53

52.23

157

 

38.692

71.42

429

41

Chất hoạt động bề mặt

3.776

59.452

9.04

166.986

 

15.737

57.835

261.667

 

35.771

122.053

732

42

Phenol

3.776

45.433

9.04

84.883

 

18.53

57.835

261.667

 

41.237

104.48

627

43

Phân tích đồng thời các kim loại

 

21.767

 

915.8

 

79.222

 

261.667

 

69.57

269.605

1.618.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Tổng P2O5

1.707

 

17.143

 

6.573

 

51.287

 

 

 

15.342

92.000

2

P2O5 dễ tiêu

1.707

 

17.143

 

6.573

 

51.287

 

 

 

15.342

92.000

3

K2O dễ tiêu

1.707

 

17.143

 

6.573

 

51.287

 

 

 

15.342

92.000

4

Tổng muối

1.707

 

17.143

 

6.573

 

51.287

 

 

 

15.342

92.000

5

Cl-

1.707

10.073

17.143

52.587

6.573

36.258

51.287

105.138

 

10.776

58.308

350.000

6

SO42-

1.707

7.644

17.143

26.403

6.573

38.468

51.287

105.138

 

17.097

54.292

326.000

7

HCO3-

1.707

7.644

17.143

26.403

6.573

38.468

51.287

105.138

 

17.097

54.292

326.000

8

Tổng K2O

1.707

13.753

17.143

137.578

6.573

35.386

51.287

105.138

 

24.222

78.558

471.000

9

Tổng N

1.707

31.795

17.143

34.198

6.573

40.486

51.287

105.138

 

20.221

61.710

370.000

10

Tổng P

1.707

12.971

17.143

31.822

6.573

40.486

51.287

105.138

 

20.221

57.470

345.000

11

Tổng cacbon hữu cơ

1.707

12.804

17.143

146.419

6.573

17.683

51.287

105.138

 

1.056

71.962

432.000

12

Ca2

1.630

13.065

17.143

58.922

6.573

23.648

51.287

105.138

 

20.554

59.592

358.000

13

Mg2

1.630

13.043

17.143

58.755

6.573

23.648

51.287

105.138

 

20.554

59.554

357.000

14

K

1.630

9.425

17.143

136.443

6.573

56.492

51.287

105.138

 

23.733

81.573

489.000

15

Na

1.630

9.425

17.143

136.443

6.573

56.492

51.287

105.138

 

23.733

81.573

489.000

16

Al3

1.630

9.425

17.143

124.897

6.573

23.648

51.287

105.138

 

23.733

72.695

436.000

17

Fe3

1.630

16.081

17.143

45.059

6.573

24.512

51.287

105.138

 

21.321

57.749

346.000

18

Mn2

1.630

16.081

17.143

33.075

6.573

29.174

51.287

105.138

 

22.399

56.500

339.000

19

Pb

1.630

112.906

17.143

56.621

6.573

54.940

51.287

105.138

 

50.822

91.412

548.000

20

Cd

1.630

112.927

17.143

56.621

6.573

54.940

51.287

117.750

 

50.822

93.939

564.000

21

Kim loại nặng (As)

1.630

64.493

17.143

36.035

6.573

79.400

51.287

222.417

 

51.268

106.049

636.000

22

Kim loại nặng (Hg)

1.630

67.401

17.143

48.777

6.573

79.400

51.287

222.417

 

51.268

109.179

655.000

23

Kim loại (Fe)

1.630

46.623

17.143

42.603

6.573

54.940

51.287

163.548

 

49.562

86.782

521.000

24

Kim loại (Cu)

1.630

46.623

17.143

42.603

6.573

54.940

51.287

163.548

 

49.562

86.782

521.000

25

Kim loại (Mn)

1.630

46.623

17.143

42.603

6.573

54.940

51.287

163.548

 

10.941

79.058

474.000

26

Kim loại (Zn)

1.630

46.623

17.143

42.603

6.573

54.940

51.287

163.548

 

49.562

86.782

521.000

27

Kim loại (Cr)

1.630

46.623

17.143

42.603

6.573

54.940

51.287

163.548

 

49.562

86.782

521.000

28

Kim loại (Ni)

1.630

46.623

17.143

42.603

6.573

54.940

51.287

163.548

 

49.562

86.782

521.000

29

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.824

124.811

19.679

673.820

6.573

91.579

78.344

314.000

 

85.376

279.201

1.675.000

30

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.797

124.811

19.679

673.820

6.573

89.863

78.344

314.000

 

95.553

280.888

1.685.000

31

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

1.797

124.811

19.679

637.316

6.573

91.579

78.344

314.000

 

88.337

272.487

1.635.000

32

PCBs

1.797

124.811

19.679

673.820

6.573

89.863

78.344

314.000

 

95.553

280.888

1.685.000

33

Phân tích đồng thời kim loại

 

22.344

 

756.478

 

80.812

 

261.667

 

65.315

237.323

1.424.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 05

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Nhiệt độ

6.573

 

11.648

 

4.975

 

46.624

 

 

 

13.964

84,000

2

pH

6.573

 

18.705

 

4.975

 

46.624

 

 

 

15.375

92,000

3

Oxy hòa tan (DO)

15.306

 

27.796

 

4.975

 

46.624

 

 

 

18.940

114,000

4

Độ đục

42.474

 

38.571

 

4.975

 

46.624

 

 

 

26.529

159,000

5

Độ dẫn điện (EC)

17.139

 

36.008

 

4.975

 

46.624

 

 

 

20.949

126,000

6

Thế oxi hóa khử (ORP)

6.573

 

27.796

 

4.975

 

46.624

 

 

 

17.194

103,000

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

6.573

 

36.008

 

4.975

 

46.624

 

 

 

18.836

113,000

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ; pH; Oxi hòa tan (DO); Độ đục; Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

248.365

 

122.943

 

18.827

 

182.803

 

 

 

114.587

688,000

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

8.941

3.085

14.591

46.689

1.603

8.793

46.624

86.358

 

11.560

45.649

274,000

10

Chất rắn tổng số (TS)

8.941

3.085

14.591

46.689

 

8.793

46.624

76.370

 

11.560

43.331

260,000

11

Độ cứng theo CaCO3

8.941

9.418

14.591

19.188

1.603

16.265

46.624

76.370

 

10.031

40.607

244,000

12

Chỉ số Permanganat

6.396

16.433

14.180

14.663

1.603

36.797

52.230

86.358

 

12.229

48.178

289,000

13

Nitơ amôn (NH4 )

6.396

22.524

14.180

9.757

1.603

18.094

52.230

86.358

 

13.330

44.895

269,000

14

Nitrit (NO2-)

6.396

21.270

14.180

24.482

1.603

20.334

52.230

86.358

 

12.327

47.836

287,000

15

Nitrat (NO3-)

6.396

24.698

14.180

25.630

1.603

20.334

52.230

86.358

 

13.330

48.952

294,000

16

Oxyt Silic (SiO3)

6.396

24.698

14.180

12.079

1.603

20.334

52.230

98.129

 

13.330

48.596

292,000

17

Tổng N

6.396

15.952

14.180

18.321

1.603

33.479

52.230

163.548

 

25.500

66.242

397,000

18

Tổng P

6.396

32.479

14.180

19.181

1.603

33.479

52.230

151.866

 

20.550

66.393

398,000

19

Sulphat (SO42-)

6.396

20.910

14.180

22.262

1.603

16.170

52.230

86.358

 

14.704

46.963

282,000

20

Florua (F-)

 

22.066

 

71.856

 

20.334

 

98.129

 

13.677

45.212

271,000

21

Photphat (PO43-)

6.396

22.066

14.180

13.517

1.603

18.279

52.230

98.129

 

17.302

48.741

292,000

22

Clorua (Cl-)

6.396

11.588

14.180

39.044

1.603

16.069

52.230

76.370

 

16.491

46.794

281,000

23

Kim loại nặng (Pb)

6.396

106.031

14.180

38.564

1.603

55.825

52.230

222.417

 

38.837

107.217

643,000

24

Kim loại nặng (Cd)

6.396

106.031

14.180

38.564

1.603

55.825

52.230

222.417

 

38.837

107.217

643,000

25

Kim loại nặng (Hg)

6.396

67.044

14.180

28.286

1.603

80.285

52.230

222.417

 

55.835

105.655

634,000

26

Kim loại nặng (As)

6.396

64.209

14.180

31.679

1.603

80.285

52.230

222.417

 

55.835

105.767

635,000

27

Kim loại nặng (Se)

6.396

64.209

14.180

31.679

1.603

80.285

52.230

222.417

 

55.835

105.767

635,000

28

Sulfua

 

22.524

 

24.826

 

20.334

 

98.129

 

13.330

35.828

215,000

29

Crom (VI)

6.396

22.066

14.180

32.638

1.603

20.334

52.230

98.129

 

 

49.515

297,000

30

Kim loại (Fe)

6.396

48.562

14.180

29.060

1.603

55.825

52.230

163.548

 

50.768

84.435

507,000

31

Kim loại (Cu)

6.396

48.562

14.180

29.060

1.603

55.825

52.230

163.548

 

50.768

84.435

507,000

32

Kim loại (Zn)

6.396

48.562

14.180

29.060

1.603

55.825

52.230

163.548

 

50.768

84.435

507,000

33

Kim loại (Mn)

6.396

48.562

14.180

29.060

1.603

55.825

52.230

163.548

 

50.768

84.435

507,000

34

Kim loại (Cr)

 

48.562

 

29.060

 

55.825

 

163.548

 

50.768

69.553

417,000

35

Kim loại (Ni)

6.396

48.562

14.180

29.060

1.603

55.825

52.230

163.548

 

50.768

84.435

507,000

36

Cyanua (CN-)

6.396

21.938

14.180

54.002

1.603

30.397

52.230

151.866

 

16.804

69.883

419,000

37

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

6.396

10.188

14.180

245.276

1.603

23.828

52.230

163.548

 

33.946

110.239

661,000

38

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

6.396

10.188

14.180

197.164

1.603

23.828

52.230

163.548

 

33.946

100.617

604,000

39

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

6.396

10.188

14.180

245.276

1.603

23.828

52.230

163.548

 

33.946

110.239

661,000

40

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

6.396

10.188

14.180

197.164

1.603

23.828

52.230

163.548

 

33.946

100.617

604,000

41

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

6.396

124.811

14.180

517.922

1.603

86.721

57.835

523.334

 

78.197

282.200

1,693,000

42

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

6.396

124.811

14.180

604.052

1.603

86.721

57.835

523.334

 

78.197

299.426

1,797,000

43

Phenol

6.396

49.061

 

15.132

1.603

33.479

52.230

209.334

 

31.828

79.813

479,000

44

Phân tích đồng thời các kim loại

 

28.161

 

738.486

 

87.571

 

235.500

 

101.855

38314.66

1,430,000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 06

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Nhiệt độ

7.581

 

24.944

 

19.227

 

37.299

 

 

 

17.810

107.000

2

pH

7.581

 

24.944

 

19.227

 

37.299

 

 

 

17.810

107.000

3

Độ dẫn điện (EC)

19.271

 

43.293

 

19.227

 

37.299

 

 

 

23.818

143.000

4

Thế oxy hóa khử (ORP)

25.589

 

14.971

 

19.227

 

37.299

 

 

 

19.417

117.000

5

Độ đục

26.247

 

32.467

 

19.227

 

37.299

 

 

 

23.048

138.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

19.271

 

15.351

 

19.227

 

37.299

 

 

 

18.230

109.000

7

Oxy hòa tan (DO)

25.589

 

14.971

 

19.227

 

37.299

 

 

 

19.417

117.000

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP)

208.872

 

63.751

 

19.227

 

208.918

 

 

 

100.154

601.000

9

Nitrite (NO2-)

3.787

35.866

8.932

19.922

2.470

109.254

39.172

105.138

 

19.986

68.905

413.000

10

Nitrate (NO3-)

3.787

39.477

8.932

20.081

2.470

109.254

39.172

105.138

 

19.986

69.659

418.000

11

Sulphat (SO42-)

3.787

20.910

8.932

11.227

2.470

110.654

39.172

116.820

 

20.936

66.981

402.000

12

Florua (F-)

3.787

35.872

8.932

63.704

2.470

51.658

39.172

105.138

 

31.551

68.457

411.000

13

Clorua (Cl-)

3.787

10.138

8.932

39.044

2.470

48.637

39.172

105.138

 

15.010

54.465

327.000

14

Cr (VI)

3.787

22.066

8.932

28.301

2.470

110.654

39.172

116.820

 

20.936

70.628

424.000

15

Na

3.787

12.236

8.932

114.363

2.470

66.686

39.172

140.184

 

36.942

84.955

510.000

16

NH4

3.787

37.402

8.932

9.687

2.470

31.353

39.172

116.820

 

20.442

54.013

324.000

17

K

3.787

12.236

8.932

100.333

2.470

66.686

39.172

140.184

 

36.942

82.148

493.000

18

Mg2

3.787

10.668

8.932

22.602

2.470

55.191

39.172

116.820

 

37.655

59.459

357.000

19

Ca2

3.787

10.668

8.932

23.587

2.470

55.191

39.172

116.820

 

37.527

59.631

358.000

20

Kim loại nặng (Pb)

3.787

112.906

8.932

34.049

2.470

63.978

39.172

235.500

 

38.837

107.926

648.000

21

Kim loại nặng (Cd)

3.787

112.906

8.932

34.049

2.470

63.978

39.172

235.500

 

38.837

107.926

648.000

22

Kim loại nặng (As)

3.787

83.247

8.932

36.035

2.470

88.437

39.172

261.667

 

43.046

113.359

680.000

23

Kim loại nặng (Hg)

3.787

83.247

8.932

36.035

2.470

88.437

39.172

261.667

 

43.046

113.359

680.000

24

Kim loại (Fe)

 

50.307

 

24.545

 

63.978

 

140.184

 

37.979

63.399

380.000

25

Kim loại (Cu)

 

50.307

 

24.545

 

63.978

 

140.184

 

37.979

63.399

380.000

26

Kim loại (Zn)

 

50.307

 

24.545

 

63.978

 

140.184

 

37.979

63.399

380.000

27

Kim loại (Cr)

 

50.307

 

24.545

 

63.978

 

140.184

 

37.979

63.399

380.000

28

Kim loại (Mn)

 

50.307

 

24.545

 

63.978

 

140.184

 

37.979

63.399

380.000

29

Kim loại (Ni)

 

50.307

 

24.545

 

63.978

 

140.184

 

37.979

63.399

380.000

30

Phân tích đồng thời các kim loại

 

12.283

 

738.421

 

95.724

 

261.667

 

67.010

235.021

1.410.000

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

 

34.100

 

26.416

 

86.712

 

261.667

 

47.901

91.359

548.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 07

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

I

Hoạt động quan trắc nước biển ven bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ không khí

3.376

 

3.956

 

511

 

62.943

 

 

 

14.157

85.000

2

Độ ẩm không khí

3.376

 

3.956

 

511

 

62.943

 

 

 

14.157

85.000

3

Tốc độ gió

3.376

 

3.956

 

980

 

62.943

 

 

 

14.251

86.000

4

Sóng

3.376

 

2.517

 

5.928

 

70.510

 

 

 

16.466

99.000

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

3.782

 

6.332

 

19.559

 

78.077

 

 

 

21.550

129.000

6

Nhiệt độ nước biển

13.314

 

24.534

 

16.765

 

81.592

 

 

 

27.241

163.000

7

Độ muối

30.083

 

28.338

 

30.035

 

81.592

 

 

 

34.010

204.000

8

Độ đục

27.480

 

26.416

 

5.479

 

81.592

 

 

 

28.193

169.000

9

Độ trong suốt

6.134

 

28.338

 

9.215

 

81.592

 

 

 

25.056

150.000

10

Độ màu

6.134

 

26.416

 

5.479

 

81.592

 

 

 

23.924

144.000

11

pH

16.930

 

16.625

 

16.717

 

91.402

 

 

 

28.335

170.000

12

Oxy hòa tan (DO)

16.930

 

28.973

 

17.297

 

101.211

 

 

 

32.882

197.000

13

Độ dẫn điện (EC)

16.930

 

41.095

 

21.325

 

91.402

 

 

 

34.151

205.000

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

16.930

 

41.095

 

21.325

 

91.402

 

 

 

34.151

205.000

15

Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu)

55.130

 

125.334

 

16.847

 

208.918

 

 

 

81.246

487.000

b)

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

NH4

23.880

27.115

20.677

36.692

17.297

20.526

78.344

116.820

 

18.270

71.924

432.000

17

Nitrat (NO2-)

23.880

25.639

20.677

21.654

17.297

21.188

78.344

116.820

 

13.847

67.869

407.000

18

Nitrat (NO3-)

23.880

44.067

20.677

12.777

17.297

21.260

67.898

116.820

 

13.847

67.704

406.000

19

Sulphua (SO42-)

23.880

25.567

20.677

31.853

17.297

14.818

67.898

116.820

 

12.367

66.235

397.000

20

Photphat (PO43-)

23.880

26.441

20.677

15.426

17.297

18.976

62.802

116.820

 

14.194

63.303

380.000

21

SiO32-

23.880

25.567

20.677

15.053

17.297

18.976

78.344

116.820

 

14.194

66.161

397.000

22

Tổng P

23.880

43.024

20.677

20.488

17.297

33.820

78.344

140.184

 

25.446

80.632

484.000

23

Tổng N

23.880

40.175

20.677

48.269

17.297

29.493

86.752

140.184

 

25.500

86.445

519.000

24

Crom (VI)

23.880

26.441

20.677

35.073

17.297

27.528

86.752

116.820

 

17.848

74.463

447.000

25

Florua (F-)

 

26.441

 

81.492

 

27.528

 

116.820

 

17.848

54.026

324.000

26

Sulfua (S2-)

 

26.905

 

24.826

 

26.682

 

116.820

 

15.674

42.181

253.000

27

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

23.880

42.874

20.677

33.233

17.297

30.144

67.898

102.807

 

11.805

70.123

421.000

28

Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

23.880

42.874

20.677

14.449

17.297

30.144

67.898

102.807

 

11.805

66.366

398.000

29

Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

23.880

7.405

20.677

4.900

17.297

7.142

62.802

90.916

 

8.368

48.677

292.000

30

Độ màu

23.880

7.405

20.677

10.734

17.297

19.864

78.344

90.916

 

8.368

55.497

333.000

31

Coliform

23.880

14.475

20.677

259.964

17.297

29.051

78.344

186.912

 

32.703

132.660

796.000

32

Fecal Coliform

23.880

14.475

20.677

259.964

17.297

29.051

78.344

186.912

 

32.703

132.660

796.000

33

E. Coli

 

14.475

 

259.964

 

29.051

 

186.912

 

32.703

104.621

628.000

34

Coliform

23.880

14.475

20.677

197.164

17.297

30.389

78.344

186.912

 

32.703

120.368

722.000

35

Fecal Coliform

23.880

14.475

20.677

197.164

17.297

30.389

78.344

186.912

 

32.703

120.368

722.000

36

E. Coli

 

14.475

 

197.164

 

30.389

 

186.912

 

32.703

92.329

554.000

37

Chlorophyll a

23.880

12.461

20.677

11.142

17.297

7.142

86.752

116.820

 

9.007

61.035

366.000

38

Chlorophyll b

23.880

12.461

20.677

11.142

17.297

7.142

86.752

116.820

 

9.007

61.035

366.000

39

Chlorophyll c

23.880

12.461

20.677

11.142

17.297

7.142

86.752

116.820

 

9.007

61.035

366.000

40

Cyanua (CN-)

23.880

28.419

20.677

77.710

17.297

28.220

86.752

183.167

 

33.211

99.866

599.000

41

Kim loại nặng (Pb)

23.880

127.629

20.677

52.107

17.297

72.341

86.752

183.167

 

38.837

124.537

747.000

42

Kim loại nặng (Cd)

23.880

127.629

20.677

52.107

17.297

72.341

86.752

183.167

 

38.837

124.537

747.000

43

Kim loại nặng (As)

23.880

87.535

20.677

33.148

17.297

100.770

86.752

261.667

 

45.056

135.356

812.000

44

Kim loại nặng (Hg)

23.880

87.257

20.677

42.348

17.297

100.770

86.752

261.667

 

45.056

137.141

823.000

45

Kim loại (Fe)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

46

Kim loại (Cu)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

47

Kim loại (Cr)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

48

Kim loại (Zn)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

49

Kim loại (Mn)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

50

Kim loại (Mg)

23.880

 

20.677

 

17.297

 

86.752

 

 

 

29.721

178.000

51

Kim loại (Ni)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

52

Crom (III)

23.880

61.346

20.677

90.830

17.297

85.805

86.752

183.167

 

36.152

121.181

727.000

53

Tổng dầu mỡ khoáng

23.880

63.627

20.677

124.035

17.297

72.527

86.752

392.500

 

34.876

167.234

1.003.000

54

Phenol

23.880

53.348

20.677

95.402

17.297

125.599

86.752

183.167

 

41.237

129.472

777.000

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

23.880

129.098

20.677

517.922

17.297

1.102.259

86.752

601.834

 

78.197

515.583

3.093.000

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

23.880

129.098

20.677

604.052

17.297

1.102.259

86.752

601.834

 

78.197

532.809

3.197.000

57

Phân tích đồng thời các kim loại

 

37.038

20.677

897.283

 

367.622

 

261.667

 

83.585

333.574

2.001.000

c)

Trầm tích biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

N-NO2

11.516

25.639

20.677

27.033

13.519

16.692

253.761

140.184

 

15.674

104.939

630.000

59

N-NO3

11.516

29.259

20.677

26.915

13.519

22.384

253.761

140.184

 

15.674

106.778

641.000

60

N-NH3

 

26.921

 

11.744

 

17.104

 

140.184

 

15.674

42.325

254.000

61

PPO43

11.516

26.441

20.677

16.813

13.519

12.908

253.761

140.184

 

14.194

102.003

612.000

62

Kim loại nặng (Pb)

11.516

127.629

20.677

52.107

13.519

81.293

253.761

248.584

 

38.837

169.585

1.018.000

63

Kim loại nặng (Cd)

11.516

127.629

20.677

52.107

13.519

81.293

253.761

248.584

 

38.837

169.585

1.018.000

64

Kim loại nặng (As)

11.516

87.535

20.677

53.489

13.519

140.085

253.761

261.667

 

44.873

177.424

1.065.000

65

Kim loại nặng (Hg)

11.516

87.535

20.677

53.489

13.519

140.085

253.761

261.667

 

44.873

177.424

1.065.000

66

Kim loại (Cu)

11.516

61.346

20.677

47.571

13.519

105.039

253.761

175.230

 

39.149

145.562

873.000

67

Kim loại (Zn)

11.516

61.346

20.677

47.571

13.519

105.039

253.761

175.230

 

39.149

145.562

873.000

68

Cyanua (CN-)

11.516

28.419

20.677

56.491

13.519

20.645

253.761

183.167

 

39.057

125.450

753.000

69

Độ ẩm

11.516

2.680

20.677

23.687

13.519

2.220

253.761

54.550

 

9.932

78.508

471.000

70

Tỷ trọng

11.516

2.680

20.677

53.719

13.519

870

253.761

54.550

 

9.932

84.245

505.000

71

Chất hữu cơ

11.516

13.191

20.677

195.585

13.519

7.855

253.761

181.833

 

11.766

141.941

852.000

72

Tổng N

11.516

36.683

20.677

17.680

13.519

27.538

253.761

186.912

 

25.500

118.757

713.000

73

Tổng P

11.516

43.112

20.677

20.488

13.519

22.445

253.761

186.912

 

20.550

118.596

712.000

74

Hóa chất BVTV nhóm Clo

11.516

129.098

20.677

517.922

13.519

623.784

253.761

601.834

 

78.197

450.062

2.700.000

75

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

11.516

129.098

20.677

604.052

13.519

1.100.304

253.761

601.834

 

78.197

562.592

3.376.000

76

Tổng dầu mỡ khoáng

11.516

79.473

20.677

124.035

13.519

62.320

253.761

392.500

 

33.396

198.239

1.189.000

d)

Sinh vật biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Thực vật phù du, tảo độc

39.177

6.760

20.677

7.344

1.438

8.051

285.481

163.548

 

10.414

108.578

651.000

78

Động vật phù du, động vật đáy

39.177

7.213

20.677

7.344

1.438

9.605

285.481

163.548

 

12.753

109.447

657.000

79

Hóa chất BVTV nhóm Clo

39.177

123.433

20.677

517.922

1.438

119.915

285.481

523.334

 

76.149

341.505

2.049.000

80

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

39.177

123.433

20.677

604.052

1.438

90.838

285.481

523.334

 

76.149

352.916

2.117.000

81

Kim loại nặng (Pb)

39.177

128.193

20.677

52.107

1.438

83.922

285.481

248.584

 

38.837

179.683

1.078.000

82

Kim loại nặng (Cd)

39.177

128.193

20.677

52.107

1.438

83.922

285.481

248.584

 

38.837

179.683

1.078.000

83

Kim loại nặng (As)

39.177

87.535

20.677

48.865

1.438

145.770

285.481

274.750

 

40.342

188.807

1.133.000

84

Kim loại nặng (Hg)

39.177

87.535

20.677

48.865

1.438

145.770

285.481

274.750

 

40.342

188.807

1.133.000

85

Kim loại (Cu)

39.177

65.295

20.677

46.383

1.438

103.957

285.481

175.230

 

38.418

155.211

931.000

86

Kim loại (Zn)

39.177

65.295

20.677

46.383

1.438

103.957

285.481

175.230

 

38.418

155.211

931.000

87

Mg

39.177

65.295

20.677

46.383

1.438

103.957

285.481

175.230

 

38.418

155.211

931.000

II

Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ không khí

3.839

 

4.786

 

866

 

104.459

 

 

 

22.790

137.000

2

Độ ẩm không khí

3.839

 

4.786

 

866

 

104.459

 

 

 

22.790

137.000

3

Tốc độ gió

3.839

 

4.786

 

1.245

 

104.459

 

 

 

22.866

137.000

4

Sóng

3.839

 

2.629

 

9.999

 

104.459

 

 

 

24.185

145.000

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

79.888

 

6.332

 

15.367

 

156.689

 

 

 

51.655

310.000

6

Nhiệt độ nước biển

16.040

 

41.535

 

16.765

 

104.459

 

 

 

35.760

215.000

7

Độ muối

125.636

 

76.152

 

30.035

 

115.670

 

 

 

69.499

417.000

8

Độ đục

34.622

 

48.158

 

27.445

 

115.670

 

 

 

45.179

271.000

9

Độ trong suốt

8.535

 

48.158

 

2.729

 

115.670

 

 

 

35.018

210.000

10

Độ màu

34.622

 

48.158

 

27.445

 

115.670

 

 

 

45.179

271.000

11

pH

34.622

 

41.581

 

16.717

 

115.670

 

 

 

41.718

250.000

12

Oxy hòa tan (DO)

89.835

 

32.592

 

31.878

 

115.670

 

 

 

53.995

324.000

13

Độ dẫn điện (EC)

125.636

 

60.495

 

21.325

 

115.670

 

 

 

64.625

388.000

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

125.636

 

60.495

 

21.325

 

115.670

 

 

 

64.625

388.000

15

Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu)

145.321

 

120.766

 

95.963

 

235.033

 

 

 

119.417

717.000

b)

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

NH4

33.750

27.115

24.727

36.692

5.444

20.526

101.211

116.820

 

18.270

76.911

461.000

17

Nitrat (NO2-)

33.750

25.639

24.727

21.654

5.444

21.188

101.211

116.820

 

13.847

72.856

437.000

18

Nitrat (NO3-)

33.750

44.067

24.727

12.777

5.444

21.260

101.211

116.820

 

13.847

74.780

449.000

19

Sulphua (SO42-)

33.750

25.567

24.727

31.853

5.444

14.818

101.211

116.820

 

12.367

73.311

440.000

20

Photphat (PO43-)

33.750

26.441

24.727

15.426

5.444

18.976

101.211

116.820

 

14.194

71.398

428.000

21

SiO32-

33.750

25.567

24.727

15.053

5.444

18.976

101.211

116.820

 

14.194

71.148

427.000

22

Tổng P

33.750

43.024

24.727

20.488

5.444

33.820

101.211

140.184

 

25.446

85.619

514.000

23

Tổng N

33.750

40.175

24.727

48.269

5.444

29.493

101.211

140.184

 

25.500

89.751

539.000

24

Crom (VI)

33.750

26.441

24.727

35.073

5.444

27.528

101.211

116.820

 

17.848

77.768

467.000

25

Florua (F-)

 

26.441

 

81.492

 

27.528

 

116.820

 

17.848

54.026

324.000

26

Sulfua (S2-)

 

26.905

 

24.826

 

26.682

 

116.820

 

15.674

42.181

253.000

27

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

36.154

42.874

24.727

33.233

5.444

30.144

101.211

102.807

 

11.805

77.680

466.000

28

Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

36.154

42.874

24.727

14.449

5.444

30.144

101.211

102.807

 

11.805

73.923

444.000

29

Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

33.750

7.405

24.727

4.900

5.444

7.142

101.211

90.916

 

8.368

56.773

341.000

30

Độ màu

36.154

7.405

24.727

10.734

5.444

19.864

73.269

90.916

 

8.368

55.376

332.000

31

Coliform

33.750

14.475

24.727

259.964

5.444

29.051

101.211

186.912

 

32.703

137.647

826.000

32

Fecal Coliform

33.750

14.475

24.727

259.964

5.444

29.051

101.211

186.912

 

32.703

137.647

826.000

33

E. Coli

33.750

14.475

24.727

259.964

5.444

29.051

101.211

186.912

 

32.703

137.647

826.000

34

Coliform

33.750

14.475

24.727

197.164

5.444

30.389

101.211

186.912

 

32.703

125.355

752.000

35

Fecal Coliform

33.750

14.475

24.727

197.164

5.444

30.389

101.211

186.912

 

32.703

125.355

752.000

36

E. Coli

33.750

14.475

24.727

197.164

5.444

30.389

101.211

186.912

 

32.703

125.355

752.000

37

Chlorophyll a

33.750

12.461

24.727

11.142

5.444

7.142

101.211

116.820

 

9.007

64.341

386.000

38

Chlorophyll b

33.750

12.461

24.727

11.142

5.444

7.142

101.211

116.820

 

9.007

64.341

386.000

39

Chlorophyll c

33.750

12.461

24.727

11.142

5.444

7.142

101.211

116.820

 

9.007

64.341

386.000

40

Cyanua (CN-)

33.750

28.419

24.727

77.710

21.325

28.220

101.211

183.167

 

33.211

106.348

638.000

41

Kim loại nặng (Pb)

33.750

127.629

24.727

52.107

21.325

72.341

101.211

183.167

 

38.837

131.019

786.000

42

Kim loại nặng (Cd)

33.750

127.629

24.727

52.107

21.325

72.341

101.211

183.167

 

38.837

131.019

786.000

43

Kim loại nặng (As)

33.750

87.535

24.727

33.148

21.325

100.770

101.211

261.667

 

45.056

141.838

851.000

44

Kim loại nặng (Hg)

33.750

87.257

24.727

42.348

21.325

100.770

101.211

261.667

 

45.056

143.622

862.000

45

Kim loại (Fe)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

46

Kim loại (Cu)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

47

Kim loại (Cr)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

48

Kim loại (Zn)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

49

Kim loại (Mn)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

50

Kim loại (Mg)

33.750

 

24.727

 

21.325

 

101.211

 

 

 

36.202

217.000

51

Kim loại (Ni)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

52

Crom (III)

33.750

61.346

24.727

90.830

21.325

85.805

101.211

183.167

 

36.152

127.663

766.000

53

Tổng dầu mỡ khoáng

33.750

63.627

24.727

124.035

21.325

72.527

101.211

392.500

 

34.876

173.715

1.042.000

54

Phenol

33.750

53.348

24.727

95.402

21.325

125.599

101.211

183.167

 

41.237

135.953

816.000

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

33.750

129.098

24.727

517.922

8.776

623.784

101.211

601.834

 

78.197

423.860

2.543.000

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

33.750

129.098

24.727

604.052

8.776

.100.304

101.211

601.834

 

78.197

536.390

3.218.000

57

Phân tích đồng thời các kim loại

 

37.038

 

897.283

 

367.622

 

261.667

 

83.585

329.439

1.977.000

c)

Trầm tích biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

N-NO2

58.435

25.639

24.727

27.033

15.528

16.692

289.175

140.184

 

15.674

122.617

736.000

59

N-NO3

58.435

29.259

24.727

26.915

15.528

22.384

289.175

140.184

 

15.674

124.456

747.000

60

N-NH3

58.435

26.921

24.727

11.744

15.528

17.104

289.175

140.184

 

15.674

119.898

719.000

61

P-PO43

58.435

26.441

24.727

16.813

15.528

12.908

289.175

140.184

 

14.194

119.681

718.000

62

Kim loại nặng (Pb)

58.435

127.629

24.727

52.107

15.528

81.293

289.175

248.584

 

38.837

187.263

1.124.000

63

Kim loại nặng (Cd)

58.435

127.629

24.727

52.107

15.528

81.293

289.175

248.584

 

38.837

187.263

1.124.000

64

Kim loại nặng (As)

58.435

87.535

24.727

53.489

15.528

140.085

289.175

261.667

 

44.873

195.103

1.171.000

65

Kim loại nặng (Hg)

58.435

87.535

24.727

53.489

15.528

140.085

289.175

261.667

 

44.873

195.103

1.171.000

66

Kim loại (Cu)

58.435

61.346

24.727

47.571

15.528

105.039

289.175

175.230

 

39.149

163.240

979.000

67

Kim loại (Zn)

58.435

61.346

24.727

47.571

15.528

105.039

289.175

175.230

 

39.149

163.240

979.000

68

Cyanua (CN-)

58.435

28.419

24.727

56.491

15.528

20.645

289.175

183.167

 

39.057

143.129

859.000

69

Độ ẩm

58.435

2.680

24.727

23.687

15.528

2.220

289.175

54.550

 

9.932

96.187

577.000

70

Tỷ trọng

58.435

2.680

24.727

53.719

15.528

870

289.175

54.550

 

9.932

101.923

612.000

71

Chất hữu cơ

58.435

13.191

24.727

195.585

15.528

7.855

289.175

181.833

 

11.766

159.619

958.000

72

Tổng N

58.435

36.683

24.727

17.680

15.528

27.538

289.175

186.912

 

25.500

136.436

819.000

73

Tổng P

58.435

43.112

24.727

20.488

15.528

22.445

289.175

186.912

 

20.550

136.274

818.000

74

Hóa chất BVTV nhóm Clo

58.435

129.098

24.727

517.922

15.528

623.784

289.175

601.834

 

78.197

467.740

2.806.000

75

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

58.435

129.098

24.727

604.052

15.528

.100.304

289.175

601.834

 

78.197

580.270

3.482.000

76

Tổng dầu mỡ khoáng

58.435

79.473

24.727

124.035

15.528

62.320

289.175

392.500

 

33.396

215.918

1.296.000

d)

Sinh vật biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Thực vật phù du, tảo độc

58.435

6.760

24.727

7.344

15.528

8.051

289.175

163.548

 

10.414

116.796

701.000

78

Động vật phù du, động vật đáy

58.435

7.213

24.727

7.344

15.528

9.605

289.175

163.548

 

12.753

117.666

706.000

79

Hóa chất BVTV nhóm Clo

58.435

123.433

24.727

517.922

15.528

119.915

289.175

523.334

 

76.149

349.724

2.098.000

80

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

58.435

123.433

24.727

604.052

15.528

90.838

289.175

523.334

 

76.149

361.134

2.167.000

81

Kim loại nặng (Pb)

58.435

128.193

24.727

52.107

15.528

83.922

289.175

248.584

 

38.837

187.902

1.127.000

82

Kim loại nặng (Cd)

58.435

128.193

24.727

52.107

15.528

83.922

289.175

248.584

 

38.837

187.902

1.127.000

83

Kim loại nặng (As)

58.435

87.535

24.727

48.865

15.528

145.770

289.175

274.750

 

40.342

197.025

1.182.000

84

Kim loại nặng (Hg)

58.435

87.535

24.727

48.865

15.528

145.770

289.175

274.750

 

40.342

197.025

1.182.000

85

Kim loại (Cu)

58.435

65.295

24.727

46.383

15.528

103.957

289.175

175.230

 

38.418

163.429

981.000

86

Kim loại (Zn)

58.435

65.295

24.727

46.383

15.528

103.957

289.175

175.230

 

38.418

163.429

981.000

87

Mg

58.435

65.295

24.727

46.383

15.528

103.957

289.175

175.230

 

38.418

163.429

981.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 08

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

 

 

a)

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ

2.555

 

3.876

 

571

 

80.956

 

 

 

17.592

106.000

2

Độ ẩm

2.555

 

3.876

 

571

 

80.956

 

 

 

17.592

106.000

3

Vận tốc gió

2.555

 

3.876

 

571

 

80.956

 

 

 

17.592

106.000

4

Hướng gió

2.555

 

3.876

 

571

 

80.956

 

 

 

17.592

106.000

5

Áp suất khí quyển

2.555

 

3.875

 

5.338

 

80.956

 

 

 

18.545

111.000

b)

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b1)

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

27.207

 

4.732

 

120.603

 

159.046

 

24.189

 

67.155

403.000

2

Tốc độ của khí thải

16.587

 

4.732

 

7.600

 

216.881

 

24.189

 

53.998

324.000

3

Hàm ẩm

26.732

 

4.732

 

13.839

 

91.402

 

23.751

 

32.091

193.000

4

Khối lượng mol phân tử khí khô

27.016

 

338.160

 

180.000

 

91.402

 

23.751

 

132.066

792.000

5

Áp suất khí thải

27.207

 

4.732

 

5.470

 

143.631

 

 

 

36.208

217.000

6

Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

25.586

 

261.776

 

141.979

 

216.881

 

24.189

 

134.082

804.000

7

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

33.805

 

261.776

 

141.979

 

216.881

 

 

 

130.888

785.000

8

Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

34.368

 

261.776

 

141.979

 

216.881

 

24.189

 

135.839

815.000

9

Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

33.117

 

261.776

 

141.979

 

216.881

 

24.189

 

135.588

814.000

10

Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

33.611

 

261.776

 

141.979

 

216.881

 

24.189

 

135.687

814.000

b2)

Quan trắc khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khí NOx

47.076

802

67.444

17.415

185.179

731

202.422

186.912

24.189

1.812

146.796

881.000

2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

33.805

802

86.362

37.171

185.179

731

202.422

186.912

 

1.812

147.039

882.000

3

Khí cacbon monoxit (CO)

29.800

802

8.486

44.540

185.179

731

202.422

186.912

 

1.812

132.137

793.000

4

Tổng bụi lơ lững

27.155

6.220

200.000

361.187

141.979

6.753

.268.806

186.912

24.189

32.355

451.111

2.707.000

5

Bụi PM10

27.155

6.220

200.000

361.187

141.979

6.753

.268.806

186.912

24.189

32.355

451.111

2.707.000

6

Hơi axit (HCl)

.496.163

14.909

94.680

251.906

192.779

285.022

202.422

209.334

24.189

17.592

557.799

3.347.000

7

Hơi axit (HF)

.496.163

14.909

94.680

251.906

192.779

285.022

202.422

209.334

24.189

17.592

557.799

3.347.000

8

Hơi axit H2SO4

.496.163

15.919

94.680

251.906

192.779

285.022

202.422

209.334

24.189

17.592

558.001

3.348.000

9

Kim loại Pb

41.132

117.179

109.863

30.615

141.979

306.407

222.041

209.334

24.189

57.107

251.969

1.512.000

10

Kim loại Cd

41.132

117.179

109.863

30.615

141.979

306.407

222.041

209.334

24.189

57.107

251.969

1.512.000

11

Kim loại As

41.132

87.535

109.863

639.163

141.979

402.514

222.041

209.334

24.189

74.105

390.371

2.342.000

12

Kim loại Sb

41.132

87.535

109.863

639.163

141.979

402.514

222.041

209.334

24.189

74.105

390.371

2.342.000

13

Kim loại Se

41.132

87.535

109.863

639.163

141.979

402.514

222.041

209.334

24.189

74.105

390.371

2.342.000

14

Kim loại Hg

41.132

87.535

109.863

639.163

141.979

402.514

222.041

209.334

24.189

74.105

390.371

2.342.000

15

Kim loại Cu

41.132

50.910

109.863

42.522

141.979

283.518

222.041

209.334

24.189

1.695

225.437

1.353.000

16

Kim loại Cr

41.132

50.910

109.863

42.522

141.979

283.518

222.041

209.334

24.189

1.695

225.437

1.353.000

17

Kim loại Mn

41.132

50.910

109.863

42.522

141.979

283.518

222.041

209.334

24.189

1.695

225.437

1.353.000

18

Kim loại Zn

41.132

50.910

109.863

42.522

141.979

283.518

222.041

209.334

24.189

1.695

225.437

1.353.000

19

Kim loại Ni

41.132

50.910

109.863

42.522

141.979

283.518

222.041

209.334

24.189

1.695

225.437

1.353.000

20

Hg

77.686

87.535

274.492

41.079

141.979

306.407

380.642

209.334

24.189

2.560

309.180

1.855.000

21

Hợp chất hữu cơ

53.847

68.307

194.033

93.949

192.779

363.465

380.642

289.694

24.189

75.335

347.248

2.083.000

22

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

53.847

68.307

194.033

93.949

192.779

363.465

347.010

289.694

24.189

75.335

340.522

2.043.000

23

Phân tích đồng thời các kim loại (Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn)

 

26.631

 

741.423

 

84.829

 

261.667

 

101.855

243.281

1.460.000

c)

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chiều cao nguồn thải

3.328

 

2.575

 

385

 

261.148

 

 

 

53.487

321.000

2

Đường kính trong miệng ống khói

3.328

 

2.575

 

385

 

261.148

 

 

 

53.487

321.000

3

Lưu lượng khí thải

13.567

 

4.733

 

8.147

 

317.202

 

24.189

 

73.568

441.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 09

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, 131I, K40, Be7

4.287

6.403

111.064

180.805

6.623

5.094

578.349

579.388

47.137

47.137

313.257

1.880.000

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

4.287

44.614

111.064

317.040

6.623

22.624

578.349

347.633

47.137

47.137

305.301

1.832.000

3

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu sol khí

4.287

44.656

111.064

3.576.209

6.623

47.264

578.349

347.633

47.137

47.137

962.072

5.772.000

4

Gamma trong không khí (1 thông số)

3.949

44.656

37.854

2.052

662

18.850

289.175

347.633

 

47.137

158.393

950.000

5

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

3.949

44.656

85.374

34.452

1.158

15.194

289.175

347.633

 

47.137

173.746

1.042.000

6

Tổng hoạt độ Beta trong không khí

3.949

44.656

49.145

5.508

1.158

23.290

289.175

579.388

 

47.137

208.681

1.252.000

7

Tổng hoạt độ Anpha trong không khí

3.949

44.656

49.145

5.508

1.158

23.290

289.175

579.388

 

47.137

208.681

1.252.000

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

4.552

6.604

156.856

558.805

404

19.179

578.349

579.388

 

50.005

390.828

2.345.000

9

Tổng hoạt độ Beta,

4.552

6.604

84.785

4.428

404

21.196

289.175

347.633

 

50.005

161.756

971.000

10

Tổng hoạt độ Anpha

4.552

6.604

84.785

4.428

404

21.196

289.175

347.633

 

50.005

161.756

971.000

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

4.307

6.604

25.974

558.805

26.910

11.386

289.175

579.388

 

50.298

310.569

1.863.000

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

4.307

6.604

25.974

558.805

26.910

11.386

289.175

347.633

 

50.298

264.218

1.585.000

13

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu đất

4.307

6.604

25.974

558.805

26.910

11.386

289.175

347.633

 

50.298

264.218

1.585.000

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be8

16.581

15.756

81.945

1.000.702

2.026

20.949

289.175

579.388

 

50.298

411.364

2.468.000

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

19.754

15.756

81.945

1.000.702

2.026

20.949

289.175

579.388

 

50.298

411.999

2.472.000

16

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu nước

19.754

15.756

81.945

1.000.702

2.026

20.949

289.175

579.388

 

50.298

411.999

2.472.000

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

32.735

15.756

81.945

1.000.702

2.026

53.665

289.175

579.388

 

50.298

421.138

2.527.000

18

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

4.368

15.756

85.374

34.452

2.295

15.194

289.175

347.633

 

50.298

168.909

1.013.000

19

Tổng hoạt độ Beta trong nước

4.298

15.756

47.790

4.428

2.026

43.366

289.175

347.633

 

50.298

160.954

966.000

20

Tổng hoạt độ Anpha trong nước

4.298

15.756

47.790

4.428

2.026

43.366

289.175

347.633

 

50.298

160.954

966.000

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

4.086

14.263

26.838

558.805

384

35.324

289.175

724.235

 

50.298

340.682

2.044.000

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

4.086

14.263

26.838

558.805

384

35.324

289.175

579.388

 

50.298

311.712

1.870.000

23

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

4.086

14.263

26.838

558.805

384

35.324

289.175

579.388

 

50.298

311.712

1.870.000

24

Tổng hoạt độ Beta

4.086

14.263

25.974

4.428

384

43.240

289.175

579.388

 

50.298

202.247

1.213.000

25

Tổng hoạt độ Anpha

4.086

14.263

25.974

4.428

384

43.240

289.175

579.388

 

50.298

202.247

1.213.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Nhiệt độ

3.708

 

19.212

 

3.825

 

46.624

 

 

 

14.674

88.000

2

pH

3.708

 

30.593

 

3.825

 

46.624

 

 

 

16.950

102.000

3

Vận tốc

3.904

 

1.930

 

391

 

104.459

 

 

 

22.137

133.000

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

3.888

 

13.756

 

3.249

 

46.624

 

 

 

13.503

81.000

5

Độ màu

3.888

 

13.756

 

3.249

 

46.624

 

 

 

13.503

81.000

6

Nhu cầu oxi sinh học BOD5

3.683

62.042

7.220

14.266

623

22.444

46.624

96.638

 

8.238

52.356

314.000

7

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

3.888

16.584

9.833

38.575

623

37.183

46.624

113.087

 

12.228

55.725

334.000

8

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

3.889

3.166

7.060

60.282

623

11.037

46.624

96.638

 

11.559

48.176

289.000

9

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

3.939

10.395

7.695

244.304

623

35.290

52.230

191.585

 

35.773

116.367

698.000

10

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

3.939

10.395

7.695

244.304

623

35.290

57.835

191.585

 

35.773

117.488

705.000

11

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

3.939

10.395

7.695

197.210

623

35.290

52.230

191.585

 

35.773

106.948

642.000

12

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

3.939

10.395

7.695

197.210

623

35.290

57.835

191.585

 

35.773

108.069

648.000

13

Tổng dầu, mỡ khoáng

4.946

49.412

7.695

124.035

623

26.182

57.835

221.958

 

54.041

109.345

656.000

14

Xyanua (CN-)

3.877

24.380

18.171

68.060

623

18.664

52.230

144.857

 

16.805

69.533

417.000

15

Tổng P

3.888

29.676

10.110

32.909

623

33.864

52.230

144.857

 

20.550

65.741

394.000

16

Tổng N

3.888

34.216

10.110

33.705

623

35.647

52.230

144.857

 

25.499

68.155

409.000

17

Amoni (NH4 )

3.888

22.749

10.110

10.187

623

19.119

52.230

106.919

 

13.330

47.831

287.000

18

Sulfua (S2-)

3.888

22.749

10.110

12.324

623

18.664

52.230

116.820

 

12.327

49.947

300.000

19

Crom (VI)

3.888

22.306

10.110

46.995

623

19.119

52.230

121.493

 

12.674

57.888

347.000

20

Nitrate (NO3-)

3.888

42.530

10.110

37.948

623

20.719

52.230

106.919

 

12.327

57.459

345.000

21

Sulphat (SO42-)

3.888

21.149

10.110

35.391

623

17.117

52.230

116.820

 

13.883

54.242

325.000

22

Photphat (PO43-)

3.888

22.306

10.110

26.194

623

30.782

52.230

116.820

 

17.302

56.051

336.000

23

Florua (F-)

3.888

22.306

10.110

136.248

623

18.664

52.230

121.493

 

12.674

75.647

454.000

24

Clorua (Cl-)

3.888

10.382

10.110

52.891

623

18.509

52.230

121.493

 

11.010

56.227

337.000

25

Clo dư (Cl2)

3.888

12.339

10.110

13.567

623

18.374

52.230

233.640

 

7.356

70.425

423.000

26

Kim loại nặng (Pb)

3.888

106.277

10.110

52.107

623

63.985

39.172

209.334

 

38.837

104.867

629.000

27

Kim loại nặng (Cd)

3.888

106.277

10.110

52.107

623

63.985

39.172

209.334

 

38.837

104.867

629.000

28

Kim loại nặng (As)

3.888

67.627

10.110

42.101

623

88.444

39.172

209.334

 

55.835

103.427

621.000

29

Kim loại nặng (Hg)

3.888

67.627

10.110

32.271

623

88.444

39.172

209.334

 

55.835

101.461

609.000

30

Kim loại nặng (Cu)

3.888

46.849

10.110

24.545

623

63.985

39.172

163.548

 

36.153

77.775

467.000

31

Kim loại nặng (Zn)

3.888

46.849

10.110

24.545

623

63.985

39.172

163.548

 

36.153

77.775

467.000

32

Kim loại nặng (Mn)

3.888

46.849

10.110

24.545

623

63.985

39.172

163.548

 

36.153

77.775

467.000

33

Kim loại nặng (Fe)

3.888

46.849

10.110

24.545

623

63.985

39.172

163.548

 

36.153

77.775

467.000

34

Kim loại nặng (Cr)

3.888

46.849

10.110

24.545

623

63.985

39.172

163.548

 

36.153

77.775

467.000

35

Kim loại nặng (Ni)

3.888

46.849

10.110

24.545

623

63.985

39.172

163.548

 

36.153

77.775

467.000

36

Phenol

3.877

49.286

7.695

105.814

623

18.664

52.230

183.167

 

31.828

90.637

544.000

37

Chất hoạt động bề mặt

3.877

58.889

7.695

185.157

623

18.664

52.230

183.167

 

35.771

109.215

655.000

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

3.683

125.079

7.695

647.117

623

87.107

57.835

405.584

 

78.197

282.584

1.696.000

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

3.683

125.079

7.695

724.559

623

87.107

57.835

405.584

 

78.197

298.072

1.788.000

40

PCBs

3.683

125.079

7.695

724.559

623

87.107

57.835

405.584

 

78.197

298.072

1.788.000

41

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

 

242.329

 

759.416

 

89.857

 

261.667

 

106.096

291.873

1.751.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 11

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

pHH2O, pHKCl

2.702

13.947

50.830

51.211

6.573

24.408

93.248

123.368

 

8.072

74.872

449.000

2

Tổng cabon hữu cơ

2.702

7.551

50.830

146.419

6.573

11.956

93.248

157.000

 

26.342

100.524

603.000

3

Dầu mỡ

2.702

9.506

50.830

522.036

6.573

25.888

91.402

233.640

 

50.842

198.684

1.192.000

4

Cyanua (CN-)

2.702

12.289

50.830

68.283

6.573

28.108

91.402

233.640

 

16.165

101.998

612.000

5

Tổng P

2.702

29.281

51.046

31.334

6.573

42.244

91.402

175.230

 

20.223

90.007

540.000

6

Tổng N

2.702

19.410

51.046

32.128

6.573

42.244

91.402

175.230

 

20.221

88.191

529.000

7

Phenol

2.702

49.286

51.046

150.353

6.573

27.239

91.402

261.667

 

35.756

135.205

811.000

8

Kim loại nặng (Pb)

2.702

113.152

51.046

52.107

6.573

149.191

91.402

209.334

 

57.107

146.523

879.000

9

Kim loại nặng (Cd)

2.702

113.152

51.046

52.107

6.573

149.191

91.402

209.334

 

57.107

146.523

879.000

10

Kim loại nặng (As)

2.702

86.665

51.046

50.246

6.573

165.497

91.402

261.667

 

74.105

157.981

948.000

11

Kim loại nặng (Hg)

2.702

86.665

51.046

50.246

6.573

165.497

91.402

261.667

 

74.105

157.981

948.000

12

Kim loại nặng (Zn)

2.702

46.849

51.046

43.011

6.573

149.191

91.402

186.912

 

50.768

125.691

754.000

13

Kim loại nặng (Cu)

2.702

46.849

51.046

43.011

6.573

149.191

91.402

186.912

 

50.768

125.691

754.000

14

Kim loại nặng (Cr)

2.702

46.849

51.046

43.011

6.573

149.191

91.402

186.912

 

50.768

125.691

754.000

15

Kim loại nặng (Mn)

2.702

46.849

51.046

43.011

6.573

149.191

91.402

186.912

 

50.768

125.691

754.000

16

Kim loại nặng (Ni)

2.702

46.849

51.046

43.011

6.573

149.191

91.402

186.912

 

50.768

125.691

754.000

17

Tổng K2O

2.702

13.673

51.046

137.695

6.573

65.800

81.592

102.807

 

24.222

97.222

583.000

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.702

125.079

50.666

517.922

6.573

174.563

91.402

314.000

 

169.547

290.491

1.743.000

19

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

2.702

125.079

50.666

517.922

6.573

174.563

91.402

314.000

 

169.547

290.491

1.743.000

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

2.702

125.079

50.666

517.922

6.573

174.563

91.402

314.000

 

169.547

290.491

1.743.000

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

2.702

125.079

50.666

416.573

6.573

174.563

91.402

314.000

 

169.547

270.221

1.621.000

22

PCBs

2.702

125.079

50.666

474.870

6.573

174.563

91.402

314.000

 

169.547

281.880

1.691.000

23

Phân tích đồng thời các kim loại

 

232.497

 

759.416

 

146.407

91.402

287.834

 

65.315

316.574

1.899.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 12

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Độ ẩm (%)

2.426

5.365

15.190

2.708

6.765

6.830

83.673

105.779

 

9.321

47.612

286.000

2

pH

2.426

16.397

13.531

16.658

7.003

19.455

83.673

123.368

 

8.450

58.192

349.000

3

Cyanua (CN-)

2.426

23.077

15.190

61.984

7.003

26.748

81.592

314.000

 

41.694

114.743

688.000

4

Crom (VI)

2.426

24.773

15.190

49.373

7.003

26.748

81.592

140.184

 

12.674

71.993

432.000

5

Florua (F-)

2.426

24.773

15.190

90.080

7.003

20.604

81.592

140.184

 

12.674

78.905

473.000

6

Kim loại nặng (Pb)

2.426

70.667

15.190

56.621

7.003

83.967

81.592

261.667

 

38.837

123.594

742.000

7

Kim loại nặng (Cd)

2.426

70.667

15.190

56.621

7.003

83.967

81.592

261.667

 

38.837

123.594

742.000

8

Kim loại nặng (As)

2.426

87.201

15.190

37.631

7.003

100.273

81.592

233.640

 

55.835

124.158

745.000

9

Kim loại nặng (Hg)

2.426

86.446

15.190

50.374

7.003

100.273

81.592

233.640

 

55.835

126.556

759.000

10

Kim loại nặng (Cu)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

11

Kim loại nặng (Zn)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

12

Kim loại nặng (Mn)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

13

Kim loại nặng (Ta)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

14

Kim loại nặng (Cr)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

15

Kim loại nặng (Ni)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

16

Kim loại (Ba)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

183.167

 

13.883

93.987

564.000

17

Kim loại (Se)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

183.167

 

36.153

98.441

591.000

18

Kim loại (Mo)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

183.167

 

36.153

98.441

591.000

19

Kim loại (Be)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

20

Kim loại (Va)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

21

Kim loại (Ag)

2.426

44.620

15.190

38.088

7.003

83.967

81.592

163.548

 

36.153

94.517

567.000

22

Dầu mỡ

2.426

45.579

15.190

527.026

7.003

22.328

91.402

280.368

 

54.041

209.073

1.254.000

23

Phenol

2.426

46.543

15.190

92.271

7.003

22.770

91.402

280.368

 

31.828

117.960

708.000

24

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

2.426

123.736

15.190

519.199

7.003

156.638

91.402

467.280

 

78.197

292.214

1.753.000

25

Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ

2.426

123.481

15.190

604.949

7.003

156.638

91.402

523.334

 

78.197

320.524

1.923.000

26

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

2.426

123.481

15.190

605.329

7.003

156.638

91.402

579.388

 

78.197

331.811

1.991.000

27

PCBs

2.426

123.481

15.190

605.329

7.003

156.638

91.402

523.334

 

78.197

320.600

1.924.000

28

Phân tích đồng thời các kim loại

2.426

12.424

15.190

772.959

7.003

149.374

91.402

289.694

 

106.096

289.314

1.736.000

Ghi chú: - HT: Hiện trường;

- PTN: Phòng Thí nghiệm.

 

PHỤ LỤC 13

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

I

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

 

 

 

 

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

99.925

45.090

20.038

28.726

4.513

39.658

238.000

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

99.925

45.090

20.038

28.726

4.513

39.658

238.000

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

99.925

45.090

20.038

28.726

4.513

39.658

238.000

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

99.925

45.090

20.038

28.726

4.513

39.658

238.000

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

99.925

45.090

20.038

28.726

4.513

39.658

238.000

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

99.925

45.090

20.038

28.726

4.513

39.658

238.000

7

Modul quan trắc bụi TSP

74.004

87.502

16.556

57.835

18.105

50.800

305.000

8

Modul quan trắc bụi PM-10

74.004

87.502

16.556

57.835

7.198

48.619

292.000

9

Modul quan trắc bụi PM-2,5

74.004

87.502

16.556

57.835

7.198

48.619

292.000

10

Modul quan trắc bụi PM-1

74.004

87.502

16.556

57.835

7.198

48.619

292.000

11

Modul quan trắc khí NO

132.535

87.010

54.320

57.835

7.198

67.780

407.000

12

Modul quan trắc khí NO2

132.535

87.010

54.320

57.835

7.198

67.780

407.000

13

Modul quan trắc khí NOx

132.535

87.010

54.320

57.835

7.198

67.780

407.000

14

Modul quan trắc khí SO2

132.535

60.696

65.746

57.835

7.198

64.802

389.000

15

Modul quan trắc khí CO

132.535

83.154

63.600

57.835

7.198

68.864

413.000

16

Modul quan trắc khí O3

132.535

40.685

48.148

57.835

7.198

57.280

344.000

17

Modul quan trắc khí THC

132.535

97.136

56.796

57.835

7.198

70.300

422.000

18

Modul quan trắc khí BTEX

124.302

124.420

54.506

57.835

7.472

73.707

442.000

II

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

 

 

 

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

72.324

45.090

3.681

31.338

10.907

32.668

196.000

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

72.324

45.090

3.681

31.338

10.907

32.668

196.000

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

72.324

45.090

3.592

31.338

10.907

32.650

196.000

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

72.324

45.090

3.152

31.338

10.907

32.562

195.000

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

72.324

45.090

3.461

31.338

10.907

32.624

196.000

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

72.324

45.090

3.410

31.338

10.907

32.614

196.000

7

Modul quan trắc bụi TSP

104.806

73.440

5.513

57.835

10.907

50.500

303.000

8

Modul quan trắc bụi PM-10

104.806

73.440

5.513

57.835

10.907

50.500

303.000

9

Modul quan trắc bụi PM-2,5

104.806

73.440

5.513

57.835

10.907

50.500

303.000

10

Modul quan trắc khí NO

173.821

89.500

109.130

57.835

10.907

88.238

529.000

11

Modul quan trắc khí NO2

173.821

89.500

109.130

57.835

10.907

88.238

529.000

12

Modul quan trắc khí NOx

173.821

89.500

109.130

57.835

10.907

88.238

529.000

13

Modul quan trắc khí SO2

138.529

93.820

100.782

57.835

10.907

80.375

482.000

14

Modul quan trắc khí CO

173.821

89.500

37.336

57.835

10.907

73.880

443.000

15

Modul quan trắc khí O3

173.821

56.076

53.095

57.835

10.907

70.347

422.000

16

Modul quan trắc khí CxHy

173.821

91.694

45.932

57.835

10.907

76.038

456.000

 

PHỤ LỤC 14

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Thông số phân tích

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Nhân công

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ

70.477

57.780

24.527

52.230

12.606

43.524

261.000

2

pH

70.477

57.780

24.527

52.230

12.606

43.524

261.000

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

70.477

57.780

24.527

52.230

12.606

43.524

261.000

4

Oxy hòa tan (DO)

73.759

79.132

24.960

52.230

12.606

48.537

291.000

5

Độ dẫn điện (EC)

83.420

116.100

24.527

52.230

12.606

57.777

347.000

6

Độ đục

72.923

156.656

16.793

52.230

12.606

62.241

373.000

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

73.374

214.280

15.913

52.230

12.606

73.680

442.000

8

Amoni (NH4 )

73.640

142.301

16.093

52.230

12.606

59.374

356.000

9

Nitrat (NO3-)

73.640

157.183

16.848

52.230

12.606

62.502

375.000

10

Tổng Nitơ (TN)

71.495

157.810

16.901

52.230

12.606

62.208

373.000

11

Tổng Photpho (TP)

114.976

142.474

17.015

52.230

12.606

67.860

407.000

12

Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

114.976

148.327

17.443

52.230

12.606

69.116

415.000

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

 

1

Nhiệt độ

67.790

59.454

60.921

52.230

12.606

50.600

304.000

2

pH

67.790

59.454

60.921

52.230

12.606

50.600

304.000

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

67.790

59.454

60.921

52.230

12.606

50.600

304.000

4

Oxy hòa tan (DO)

84.570

80.806

61.152

52.230

12.606

58.273

350.000

5

Độ dẫn điện (EC)

98.537

118.260

61.219

52.230

12.606

68.570

411.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

98.537

118.260

61.219

52.230

12.606

68.570

411.000

7

Độ đục

57.222

152.950

45.134

57.835

12.606

65.149

391.000

8

Amoni (NH4 )

60.523

137.592

45.134

57.835

12.606

62.738

376.000

9

Nitrat (NO3-)

60.523

141.934

45.134

57.835

12.606

63.606

382.000

10

Photphat (PO43-)

102.324

139.320

48.578

57.835

12.606

72.133

433.000

 

PHỤ LỤC 15

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT - CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên và điều kiện công việc

Đơn vị tính

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

1

Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay

 

 

 

 

 

 

 

 

a1)

Quan trắc tại 1 điểm quan trắc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc mực nước 1 lần/ngày

1 lần đo

290.009

33.975

8.392

 

 

66.475

399.000

2

Quan trắc mực nước 12 lần/ngày

Tháng trạm

20.213.787

1.972.858

564.681

 

 

4.550.265

27.302.000

a2)

Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng

1 tháng/sân

20.213.787

3.476.909

728.372

 

477.505

4.979.315

29.876.000

b)

Quan trắc tự ghi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ

Tháng điểm

41.507.502

228.303

222.996

15.704

 

8.394.901

50.369.000

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

Tháng điểm

41.507.502

293.103

222.996

15.704

 

8.407.861

50.447.000

3

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

Tháng điểm

20.753.751

184.298

111.556

15.704

 

4.213.062

25.278.000

2

Lấy mẫu nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun

1 mẫu

457.445

781.184

17.527

173.664

 

285.964

1.716.000

2

Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng

1 mẫu

886.529

875.235

101.187

187.922

 

410.175

2.461.000

3

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1 mẫu

377.402

505.721

64.492

25.852

 

194.693

1.168.000

4

Bơm thau rửa công trình quan trắc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị

1 lần lắp đặt - tháo dỡ

4.742.570

21.503

81.369

 

 

969.088

5.815.000

2

Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí

1 ca bơm

979.870

1.573.387

19.321

10.800

 

516.676

3.100.000

3

Đo hồi phục sau khi bơm

1 ca đo hồi phục

810.010

372.946

14.827

 

6.632

240.883

1.445.000

 

PHỤ LỤC 16

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT - CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên và điều kiện công việc

Đơn vị tính

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

I

Nội nghiệp của quan trắc viên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ

100 số liệu

1.440.460

271.431

118.811

10.096

51.887

378.537

2.271.000

2

Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Xử lý số liệu lấy mẫu nước

1 mẫu

37.456

21.982

36.789

84

2.393

19.741

118.000

b)

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1 mẫu

183.331

21.982

102.014

210

2.393

61.986

372.000

3

Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc

1 công trình (1 ca bơm)

144.062

20.898

16.208

3.029

 

36.839

221.000

II

Công tác nội nghiệp văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

100 số liệu

503.599

330.989

213.099

12.620

10.231

214.108

1.285.000

2

Cập nhật cơ sở dữ liệu

189.368

91.621

127.434

15.649

3.471

85.509

513.000

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

100 số liệu

756.164

852.648

376.892

33.317

26.071

409.018

2.454.000

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

100 số liệu

163.263

283.785

80.280

7.067

8.697

108.618

652.000

5

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

100 số liệu

574.391

344.744

320.310

28.269

11.474

255.838

1.535.000

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

100 số liệu

1.966.267

1.159.504

860.532

75.721

38.330

820.071

4.920.000

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

100 số liệu

251.799

159.067

107.574

9.591

5.116

106.630

640.000

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

100 số liệu

251.799

159.067

306.869

26.755

5.116

149.921

900.000

9

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

1 mẫu

198.805

31.005

20.021

9.087

1.078

51.999

312.000

III

Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê

1 công trình/ lần

866.286

161.417

624.284

183.400

21.924

371.462

2.229.000

1

Thu thập tài liệu

1 công trình/ lần

117.840

 

 

 

 

 

 

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

235.681

 

 

 

 

 

 

3

Nhập dữ liệu

106.163

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng phương trình dự báo

176.761

 

 

 

 

 

 

5

Đánh giá kết quả dự báo

112.001

 

 

 

 

 

 

6

Lập báo cáo

117.840

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 17

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên và điều kiện công việc

Đơn vị tính

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

I

Nội nghiệp của quan trắc viên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý số liệu quan trắc nước mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quan trắc mực nước

100 số liệu

189.368

7.153.542

142.318

840

 

1.497.214

8.983.000

b)

Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm

1.885.068

926.262

1.260.762

2.100

43.081

823.455

4.941.000

c)

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

100 số liệu

1.885.068

598.212

1.260.762

2.100

43.081

757.845

4.547.000

2

Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Xử lý số liệu lấy mẫu nước

1 mẫu

37.456

21.982

36.789

84

2.393

19.741

118.000

b)

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1 mẫu

183.331

21.982

102.014

210

2.393

61.986

372.000

II

Công tác nội nghiệp văn phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

100 số liệu

503.599

330.989

213.099

1.050

10.231

211.794

1.271.000

2

Cập nhật cơ sở dữ liệu

189.368

91.621

127.434

1.302

3.471

82.639

496.000

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

100 số liệu

756.164

852.648

376.892

2.772

26.071

402.909

2.417.000

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

100 số liệu

163.263

283.785

80.280

588

8.697

107.323

644.000

5

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

100 số liệu

574.391

344.744

320.310

2.352

11.474

250.654

1.504.000

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

100 số liệu

1.966.267

1.159.504

860.532

6.300

38.330

806.187

4.837.000

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

100 số liệu

251.799

159.067

107.574

798

5.116

104.871

629.000

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

100 số liệu

251.799

159.067

306.869

2.226

5.116

145.015

870.000

9

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

1 mẫu

198.805

31.005

20.021

756

1.078

50.333

302.000

III

Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê

1 công trình/ lần

866.286

161.417

624.284

183.400

21.924

371.462

2.229.000

1

Thu thập tài liệu

1 công trình/ lần

117.840

 

 

 

 

 

 

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

235.681

 

 

 

 

 

 

3

Nhập dữ liệu

106.163

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng phương trình dự báo

176.761

 

 

 

 

 

 

5

Đánh giá kết quả dự báo

112.001

 

 

 

 

 

 

6

Lập báo cáo

117.840

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 18

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT - CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên và điều kiện công việc

Đơn vị tính

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Điện năng

Chi phí chung (20%)

Đơn giá tổng hợp

1

Quan trắc mực nước

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

1 lần đo

170.000

45.727

3.645

861

5.043

45.055

270.000

b)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động

1 tháng, 1 điểm

28.998.000

182.909

14.592

653

20.170

5.843.265

35.060.000

c)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động

1 tháng, 1 điểm

14.499.000

91.454

7.295

326

10.085

2.921.632

17.530.000

2

Quan trắc lưu lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm

1 lần đo

435.000

79.898

14.925

3.374

 

106.639

640.000

b)

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

1 lần đo

774.000

79.898

26.258

9.049

 

177.841

1.067.000

3

Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

1 mẫu

310.000

784.032

 

 

 

218.806

1.313.000

b)

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1 mẫu

282.000

505.721

12.348

25.852

 

165.184

991.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 36/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản