Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 171/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 25 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CÁC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;

Căn cứ Luật Công đoàn ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 19/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên môi trường;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ kết luận số 55/TB-UBND ngày 20/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 5/2021.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 12/5/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh.

Bộ đơn giá được áp dụng cho các đơn vị quản lý nhà nước lập dự toán, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kinh phí vận hành mạng lưới quan trắc môi trường hằng năm dựa trên các hình thức thực hiện gồm: đặt hàng; hoặc giao kế hoạch tự vận hành cho các đơn vị sự nghiệp; hoặc đấu thầu, lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực chuyên môn cung cấp dịch vụ vận hành mạng lưới quan trắc.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Bộ đơn giá sản phẩm trên; giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo đúng quy định của pháp luật.

Khi chế độ chính sách tiền lương và giá cả vật tư, công cụ dụng cụ tăng hoặc giảm trên 20%, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan xem xét tính toán lại đơn giá cho phù hợp trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2021. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.TN, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

BỘ ĐƠN GIÁ

SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CÁC TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Đơn giá sản phẩm trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục

ĐVT: đồng

Số TT

hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá có KH

Đơn giá không có KH

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1 2 3 4 5

7=6*20%

8=6 7

9

A

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

24.944

32.999

42.721

4.697

37.353

142.715

28.543

171.300

126.400

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

24.944

32.999

42.721

4.697

37.353

142.715

28.543

171.300

126.400

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

24.944

32.999

42.721

4.697

37.353

142.715

28.543

171.300

126.400

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

24.944

32.999

42.721

4.697

37.353

142.715

28.543

171.300

126.400

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

24.944

32.999

42.721

4.697

37.353

142.715

28.543

171.300

126.400

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

24.944

32.999

42.721

4.697

37.353

142.715

28.543

171.300

126.400

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

50.958

32.127

132.920

7.493

25.105

248.604

49.721

298.300

268.200

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

50.958

32.127

132.920

7.493

25.105

248.604

49.721

298.300

268.200

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

50.958

32.127

132.920

7.493

25.105

248.604

49.721

298.300

268.200

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

50.958

32.127

132.920

7.493

25.105

248.604

49.721

298.300

268.200

11

KKC2e

Modul quan trắc Bụi PM-4

50.958

32.127

132.920

7.493

25.105

248.604

49.721

298.300

268.200

12

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

50.958

33.704

171.581

7.493

28.000

291.736

58.347

350.100

316.500

13

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

50.958

33.704

171.581

7.493

28.000

291.736

58.347

350.100

316.500

14

KKC3c

Modul Quan Trắc Khí NOx

50.958

33.704

171.581

7.493

28.000

291.736

58.347

350.100

316.500

15

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

50.958

33.704

159.705

7.493

28.730

280.590

56.118

336.700

302.200

16

KKC5

Modul quan trắc khí CO

50.958

33.704

151.316

7.493

28.605

272.077

54.415

326.500

292.200

17

KKC6

Modul quan trắc O3

50.958

33.704

160.300

7.493

24.750

277.206

55.441

332.600

302.900

18

KKC7

Modul quan trắc THC

50.958

33.704

153.785

7.493

31.013

276.953

55.391

332.300

295.100

19

KKC8

Modul quan trắc BETX

50.958

28.627

233.651

7.778

31.853

352.867

70.573

423.400

385.200

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

27.212

26.174

42.721

11.354

23.130

130.591

26.118

156.700

129.000

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

27.212

26.174

42.721

11.354

23.130

130.591

26.118

156.700

129.000

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

27.212

26.174

42.721

11.354

20.983

128.444

25.689

154.100

129.000

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

27.212

26.174

42.721

11.354

29.230

136.691

27.338

164.000

129.000

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

27.212

26.174

42.721

11.354

27.789

135.249

27.050

162.300

129.000

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

27.212

24.177

42.721

11.354

25.743

131.207

26.241

157.400

126.600

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

50.958

33.578

198.752

11.354

25.055

319.697

63.939

383.600

353.600

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

50.958

33.578

198.752

11.354

25.055

319.697

63.939

383.600

353.600

9

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM 2,5

50.958

33.578

198.752

11.354

25.055

319.697

63.939

383.600

353.600

10

KKD2d

Modul quan trắc bụi PM 1

50.958

33.578

198.752

11.354

25.055

319.697

63.939

383.600

353.600

11

KKD2e

Modul quan trắc bụi PM 4

50.958

33.578

198.752

11.354

25.055

319.697

63.939

383.600

353.600

12

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

50.958

53.145

192.174

11.354

32.055

339.686

67.937

407.600

369.200

13

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

50.958

53.145

192.174

11.354

32.055

339.686

67.937

407.600

369.200

14

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

50.958

53.145

192.174

11.354

32.055

339.686

67.937

407.600

369.200

15

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

50.958

51.312

197.790

11.354

32.830

344.244

68.849

413.100

373.700

16

KKD5

Modul quan trắc khí CO

50.958

54.837

192.174

11.354

27.875

337.199

67.440

404.600

371.200

17

KKD6

Modul quan trắc O3

50.958

54.837

163.623

11.354

26.605

307.377

61.475

368.900

336.900

18

KKD7

Modul quan trắc CxHy

50.958

54.837

186.597

12.647

27.590

332.630

66.526

399.200

366.000

II. Đơn giá sản phẩm trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục

ĐVT: đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (20%)

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5

6=1 2 3 4 5

7=6*20%

8=6 7

9

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

45.353

37.852

66.016

13.123

24.024

186.368

37.274

223.600

194.800

2

NMC1b

pH

45.353

37.852

66.016

13.123

24.024

186.368

37.274

223.600

194.800

3

NMC1c

ORP

45.353

37.852

66.016

13.123

24.024

186.368

37.274

223.600

194.800

4

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

45.353

47.183

100.306

13.123

25.064

231.029

46.206

277.200

247.200

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

45.353

39.337

126.226

13.123

24.024

248.062

49.612

297.700

268.800

6

NMC4

Độ đục

45.353

38.719

148.042

13.123

37.612

282.848

56.570

339.400

294.300

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

45.353

38.809

74.386

13.123

25.612

197.282

39.456

236.700

206.000

8

NMC6

Amoni (NH4 )

45.353

39.035

167.266

13.123

26.012

290.788

58.158

348.900

317.700

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

45.353

39.035

171.586

13.123

26.751

295.847

59.169

355.000

322.900

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

45.353

39.035

173.314

13.123

37.872

308.696

61.739

370.400

325.000

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

45.353

39.035

168.400

13.123

37.997

303.907

60.781

364.700

319.100

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

45.353

39.035

169.642

13.123

39.172

306.324

61.265

367.600

320.600

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

 

 

1

NMD1a

Nhiệt độ

45.353

44.118

68.122

13.123

24.363

195.078

39.016

234.100

204.900

2

NMD1b

pH

45.353

44.118

68.122

13.123

24.363

195.078

39.016

234.100

204.900

3

NMD1c

ORP

45.353

44.118

68.122

13.123

24.363

195.078

39.016

234.100

204.900

4

NMD2

Ôxy hòa tan (DO)

45.353

67.476

102.898

13.123

26.383

255.232

51.046

306.300

274.600

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

45.353

53.955

136.702

13.123

28.523

277.655

55.531

333.200

299.000

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

45.353

53.955

136.702

13.123

28.523

277.655

55.531

333.200

299.000

7

NMD4

Độ đục

45.353

44.873

141.454

13.123

28.009

272.811

54.562

327.400

293.800

8

NMD5

Amoni (NH4 )

45.353

45.324

164.134

13.123

28.009

295.942

59.188

355.100

321.500

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

45.353

45.324

172.774

13.123

28.009

304.582

60.916

365.500

331.900

10

NMD7

Photphat (PO43-)

45.353

39.035

172.774

13.123

35.289

305.573

61.115

366.700

324.300