- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 03 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
TTHC lĩnh vực Đường bộ | |
1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp. |
2 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
3 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
4 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
5 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
8 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
12 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
13 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
14 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
3. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
4. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 13,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 13,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
8. Tên thủ tục hành chính: Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 8,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 13,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 28,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế theo quy định, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
12. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
13. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 3,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy phép lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 8,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức; Thu phí, lệ phí. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 4Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 7Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2019
- Ngày hết hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực