Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2037/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một s quy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 1203/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công b thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính chun hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 4019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,HCC.
Nttrang.6.2021

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

A

QUY TRÌNH NỘI BỘ DÙNG CHUNG

1

Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

2

Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

3

Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác

B

QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

I.

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

2

Cấp giấy phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh

3

Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác

4

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

5

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

6

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

7

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

8

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

9

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

10

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

11

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

12

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

13

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

14

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

15

Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác

16

Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

17

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

18

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

19

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

20

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

21

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

22

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

23

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

24

Cấp lại giấy phép xe tập lái

25

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

26

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

27

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

28

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

29

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

33

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố

34

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

35

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

37

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

38

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

39

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

40

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

41

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

42

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

43

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

44

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

45

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

46

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

47

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

48

Cấp mới Giấy phép lái xe

49

Cấp lại Giấy phép lái xe

50

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

51

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

52

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

53

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

54

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

55

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

56

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

57

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

58

Đăng ký khai thác tuyến

59

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

60

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

61

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

62

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

63

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

64

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

65

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

66

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

67

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

68

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

69

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

II

LĨNH VC ĐƯỜNG THỦY

1

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

2

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

3

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

4

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

5

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

6

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

7

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

8

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

9

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

10

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

11

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

12

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

13

Công bố đóng khu neo đậu

14

Công bố hoạt động khu neo đậu

15

Thiết lập khu neo đậu

16

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

17

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

18

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

19

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

20

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

23

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

26

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

27

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

28

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

29

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

30

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

31

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

32

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

33

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

34

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

35

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

36

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

37

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

38

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

39

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

40

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

41

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

III

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

2

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

3

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

4

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

5

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

6

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

7

Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

8

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

9

Bãi bỏ đường ngang

IV

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

2

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

5

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

5

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

7

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

8

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

9

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

C

QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN

1

Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

4

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

8

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

9

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

10

Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

D

QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ

1

Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

4

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

8

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

9

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

10

Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 2037/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản