Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1690/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 21 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, tx, tp;
- CVP, PVP KT;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết (ngày)

(3)

Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo Sở

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công)

1

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

2

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 06 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

3

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

4

Cấp giấy phép xe tập lái

01 ngày

1,5 giờ

Phòng Quản lý vận tải: 04 giờ, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 giờ;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 giờ.

01 giờ

1,5 giờ

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

5

Cấp lại giấy phép xe tập lái

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

6

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

7

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

8

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

10 ngày (trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng sát hạch)

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 08 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

9

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý vận tải: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1690/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Phan Cao Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản