- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3035/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |
1 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
2 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
4 | Thủ tục cấp Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
5 | Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
8 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
9 | Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | ||
Trường hợp đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, Giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 5 ngày |
Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng. | |||
Bước 3 | Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc, trong đó: - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký; - Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
2. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng;
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn;
5. Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố;
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, Giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 5 ngày |
Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng. | |||
Bước 3 | Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc, trong đó: - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký; - Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo nội dung để đăng tải thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Đăng tải Thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở | Chuyên viên Văn phòng Sở | 15 ngày |
Bước 4 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc+15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông |
9. Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
- 1Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 7Quyết định 3842/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 10Quyết định 3842/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3035/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2019
- Ngày hết hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực