- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, 5 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
| CHỦ TỊCH |
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Lĩnh vực đường bộ |
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào Quốc lộ |
2 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ |
3 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
4 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
5 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ đang khai thác |
6 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
7 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào Quốc lộ |
8 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
9 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào Quốc lộ |
10 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến Quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
11 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ đang khai thác |
II | Lĩnh vực đường sắt |
1 | Bãi bỏ đường ngang |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ gửi UBND tỉnh trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 8 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, gửi văn bản, hồ sơ đề nghị thỏa thuận điểm đấu nối tạm thời đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam | UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7 | Xem xét, chấp thuận, gửi văn bản cho UBND tỉnh | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 10 ngày |
Bước 8 | Ban hành văn bản trả lời chủ đầu tư dự án, gửi về Sở Giao thông Vận tải để trả cho chủ đầu tư | UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 25 ngày làm việc, trong đó: - Thời gian tại Sở Giao thông vận tải là 10 ngày làm việc; - Thời gian tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc; - Thời gian tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam là 10 ngày làm việc. |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,75 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 8 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một của điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 3 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 8 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 3 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
1. Tên thủ tục hành chính: Bãi bỏ đường ngang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan đơn vị liên quan | 2 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan đơn vị liên quan | 2 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan đơn vị liên quan | 2 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 3Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt quốc gia trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 13Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
- 6Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt quốc gia trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 3502/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1518/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực