Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 147/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; số 172/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Tiếp theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Ảng;
Xét đề nghị của UBND huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 08/4/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
a) Tổ chức thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm mục đích kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định hiện hành của pháp luật; không để xảy ra tình trạng chuyển đổi diện tích lớn để tách thửa, phân lô, bán nền trái với quy định của pháp luật.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Mường Ảng | Xã Mường Đăng | Xã Ngối Cáy | Xã Ẳng Tở | Xã Búng Lao | Xã Xuân Lao | Xã Ẳng Nưa | Xã Ẳng Cang | Xã Nặm Lịch | Xã Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 44.341,44 | 662,90 | 6.578,58 | 4.814,34 | 5.969,08 | 4.781,38 | 5.979,55 | 2.491,96 | 5.441,02 | 3.562,38 | 4.060,25 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.156,34 | 469,20 | 6.400,43 | 4.621,89 | 5.766,10 | 4.508,23 | 5.652,85 | 2.356,18 | 5.057,91 | 3.422,85 | 3.900,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.456,13 | 29,04 | 443,17 | 277,20 | 390,80 | 383,42 | 1.058,81 | 204,58 | 769,84 | 636,82 | 262,45 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.494,08 | 27,08 | 278,89 | 114.27 | 104,73 | 80,14 | 127,59 | 190,97 | 312,51 | 81,63 | 176,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.309,93 | 19,95 | 1.900,64 | 1.119,68 | 2.269,91 | 615,05 | 1.777,79 | 443,16 | 1.085,94 | 782,69 | 1.295,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.994,32 | 225,89 | 272,83 | 389,57 | 886,27 | 832,02 | 145,28 | 666,96 | 339,38 | 149,32 | 86,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.097,56 | 179,88 | 2.438,56 | 1.363,97 | 515,57 | 649.82 | 1.079,60 | 883,07 | 1.461,92 | 729,02 | 796,16 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.009,93 |
| 1.312,98 | 1.441,78 | 1.668,77 | 2.006,07 | 1.579,24 | 122,19 | 1.350,77 | 1.105,29 | 1.422,84 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 6.012,88 |
| 616,80 | 504,94 | 776,25 | 1.183,73 | 887,63 | 86,23 | 556,00 | 720,04 | 681,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 269,47 | 10,75 | 32,25 | 29,69 | 32,18 | 16,21 | 12,14 | 29,43 | 50,07 | 19,43 | 37,32 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,00 | 3,69 |
|
| 2,59 | 5,64 |
| 6,80 |
| 0,28 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.903,68 | 187,43 | 178,05 | 146,17 | 190,77 | 211,44 | 246,30 | 124,98 | 332,82 | 139,05 | 146,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,74 | 2,24 |
|
|
|
|
|
| 5,50 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,15 | 3,69 | 0,09 | 0,12 | 0,12 | 0,40 | 0,16 | 0,13 | 0,22 | 0,09 | 0,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,45 |
|
|
| 12,45 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,83 | 0,28 | 1,05 |
| 0,76 | 0,01 |
| 2,73 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,41 | 4,16 |
|
| 3,25 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,00 | 5,50 |
|
|
| 0,23 |
| 2,27 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.061,21 | 78,80 | 68,81 | 60,31 | 82,76 | 136,58 | 183,01 | 63,71 | 244,73 | 69,23 | 73,28 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 547,01 | 47,54 | 49,24 | 35,72 | 54,68 | 99,27 | 37,20 | 36,56 | 93,73 | 53,40 | 39,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 178,89 | 14,62 | 6,28 | 2,92 | 5,03 | 6,18 | 15,72 | 3,32 | 119,97 | 3,26 | 1,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,77 | 0,05 |
| 0,17 | 0,07 | 0,23 |
| 0,03 | 0,76 | 0,26 | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,28 | 1,91 | 0,23 | 0,25 | 0,18 | 0,18 | 0,32 | 0,23 | 0,27 | 0,47 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 37,19 | 9,65 | 2,53 | 1,74 | 3,43 | 4,97 | 3,79 | 3,21 | 3,07 | 2,60 | 2,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,69 | 1,05 |
| 0,23 |
| 1,14 | 1,92 | 0,51 | 0,84 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 179,50 | 0,26 | 4,15 | 15,96 | 6,19 | 12,46 | 113,68 | 3,04 | 10,37 | 4,85 | 8,55 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,10 | 0,10 | 0,08 |
| 0,33 | 0,09 | 0,31 | 0,03 | 0,02 |
| 0,14 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,00 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 94,00 | 2,04 | 6,30 | 3,32 | 12,86 | 12,06 | 10,07 | 6,78 | 15,50 | 4,39 | 20,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,58 | 1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,01 | 0,67 | 0,29 |
| 0,17 | 1,15 | 0,68 | 0,47 | 0,15 | 0,24 | 0,19 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,49 | 3,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 330,41 |
| 40,49 | 24,65 | 39,67 | 36.19 | 34,86 | 36,53 | 49,41 | 38,59 | 30,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 78,39 | 78,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,24 | 6,15 | 0,45 | 0,45 | 0,42 | 0,55 | 0,19 | 0,32 | 0,23 | 0,23 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,51 | 0 17 |
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 370,84 | 3,90 | 66,88 | 60,64 | 50,83 | 36,33 | 27,40 | 18,82 | 32,58 | 30,66 | 42,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 281,42 | 6,27 | 0,10 | 46,28 | 12,21 | 61,71 | 80,40 | 10,80 | 50,29 | 0,48 | 12,87 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất khu đô thị | KDT | 662,90 | 662,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.450,45 | 254,93 | 716,00 | 666,77 | 1.277,07 | 1.215,44 | 1.204,09 | 871,54 | 1.109,21 | 786,14 | 349,26 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 22.107,49 | 179,88 | 3.751,54 | 2.805,75 | 2.184,34 | 2.655,89 | 2.658,84 | 1.005,26 | 2.812,68 | 1.834,31 | 2.219,00 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 12,45 |
|
|
| 12,45 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 4,83 | 0,28 | 1,05 |
| 0,76 | 0,01 |
| 2,73 |
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 480,09 |
| 57,12 | 41,28 | 56,30 | 52,82 | 51,49 | 53,16 | 66,04 | 55,22 | 46,65 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 3,25 |
|
|
| 3,25 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Mường Ảng | Xã Mường Đăng | Xã Ngối Cáy | Xã Ẳng Tở | Xã Búng Lao | Xã Xuân Lao | Xã Ẳng Nua | Xã Ẳng Cang | Xã Nặm Lịch | Xã Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 305,00 | 2,91 | 10,52 | 19,53 | 23,38 | 62,14 | 65,23 | 11,11 | 67,30 | 30,97 | 11,92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 49,05 | 1,30 | 1,24 | 1,20 | 1,18 | 7,15 | 17,25 | 0,10 | 19,07 | 0,10 | 0,47 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 28,18 | 1,30 | 0,03 | 0,03 | 0,41 | 1,96 | 13,15 | 0,10 | 10,84 | 0,10 | 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 161,41 | 1,51 | 5,52 | 10,94 | 11,91 | 33,00 | 29,81 | 6,24 | 32,72 | 20,22 | 9,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 49,11 |
| 0,44 | 1,00 | 5,32 | 19,19 | 2,89 | 4,10 | 10,57 | 5,30 | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,02 |
| 2,66 | 0,06 |
| 0,06 | 7,12 | 0,42 | 2,61 |
| 1,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,47 |
| 0,56 | 5,92 | 4,87 | 2,57 | 6,95 | 0,25 | 0,10 | 5,00 | 0,25 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,94 | 0,10 | 0,10 | 0,41 | 0,10 | 0,16 | 1,21 |
| 2,23 | 0,35 | 0,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 49,19 | 1,38 | 0,54 | 0,67 | 1,01 | 1,29 | 36,02 |
| 7,29 | 0,84 | 0,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,70 | 0,02 | 0,22 | 0,56 | 0,72 | 0,20 | 2,30 |
| 2,38 | 0,15 | 0,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,68 | 0,02 | 0,20 | 0,45 | 0,70 | 0,18 | 0,53 |
| 2,30 | 0,15 | 0,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,94 |
| 0,02 | 0,11 | 0,02 |
| 0,79 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,08 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,96 |
|
|
|
|
| 0,96 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,36 |
| 0,16 | 0,11 | 0,29 | 0,06 | 2,23 |
| 2,21 | 0,30 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,18 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 36,94 | 1,35 | 0,06 |
|
| 1,03 | 31,49 |
| 2,70 | 0,30 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Mường Ảng | Xã Mường Đăng | Xã Ngối Cáy | Xã Ẳng Tở | Xã Búng Lao | Xã Xuân Lao | Xã Ẳng Nưa | Xã Ẳng Cang | Xã Nặm Lịch | Xã Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +(6) +… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 309,12 | 5,38 | 10,59 | 19,53 | 23,61 | 62,46 | 65,34 | 11,63 | 67,49 | 31,05 | 12,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 49,05 | 1,30 | 1,24 | 1,20 | 1,18 | 7,15 | 17,25 | 0,10 | 19,07 | 0,10 | 0,47 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 28,18 | 1,30 | 0,03 | 0,03 | 0,41 | 1,96 | 13,15 | 0,10 | 10,84 | 0,10 | 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 164,19 | 3,42 | 5,56 | 10,94 | 12,11 | 33,21 | 29,87 | 6,48 | 32,76 | 20,28 | 9,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 50,01 | 0,42 | 0,44 | 1,00 | 5,34 | 19,23 | 2,93 | 4,34 | 10,64 | 5,32 | 0,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,02 |
| 2,66 | 0,06 |
| 0,06 | 7,12 | 0,42 | 2,61 |
| 1,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 26,47 |
| 0,56 | 5,92 | 4,87 | 2,57 | 6,95 | 0,25 | 0,10 | 5,00 | 0,25 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,38 | 0,23 | 0,14 | 0,41 | 0,11 | 0,24 | 1,21 | 0,03 | 2.31 | 0,35 | 0,35 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,10 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,08 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Mường Ảng | Xã Mường Đăng | Xã Ngối Cáy | Xã Ẳng Tở | Xã Búng Lao | Xã Xuân Lao | Xã Ẳng Nưa | Xã Ẳng Cang | Xã Nặm Lịch | Xã Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+ (6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 313,70 | 24,74 |
| 40,00 | 44,00 | 69,75 | 100,21 | 17,00 |
|
| 18,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,38 |
|
|
|
| 12,38 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 51,61 | 24,74 |
|
|
| 9,87 |
| 17,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 249,72 |
|
| 40,00 | 44,00 | 47,51 | 100,21 |
|
|
| 18,00 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,77 | 6,22 | 1,20 | 1,40 | 2,96 | 2,41 | 12,16 | 3,30 | 4,81 | 0,20 | 1,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,79 | 0,26 | 0,71 |
| 0,41 |
|
| 1,41 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,54 |
| 0,49 | 1,40 | 0,43 | 2,41 | 12,16 | 1,89 | 4,81 | 0,20 | 0,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,06 |
| 0,09 |
|
| 1,65 |
|
| 2,12 | 0,20 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,80 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| 1,79 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 17,01 |
|
| 1,40 | 0,40 | 0,75 | 12,16 | 0,25 | 0,90 |
| 0,75 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,64 |
|
|
|
|
|
| 1,64 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,96 | 5,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 720/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 775/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 782/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 489/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 986/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 980/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1557/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 12Nghị quyết 147/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 720/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 16Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 775/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 782/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 489/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 986/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
- 23Quyết định 980/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 806/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Phạm Đức Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra