Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 723/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN TÂY HỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đt năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc STài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s486/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Tây Hồ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Tây Hồ, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023

a. Diện tích các loại đất phân b trong năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu

I

Loi đất

 

2.438,22

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

312,25

12,81

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

286,55

11,75

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,75

0,40

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,93

0.52

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.01

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.012,24

82,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,12

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

4,30

0,18

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,83

2,08

2.4

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,06

0.82

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

377,41

15,48

-

Đất giao thông

DGT

268.61

11,02

-

Đất thủy lợi

DTL

7,44

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,06

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,84

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,27

1,49

-

Đất xây dựng cơ sở th dục ththao

DTT

9,28

0,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,62

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,89

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,63

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,41

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

10,66

0,44

-

Đất chợ

DCH

4.69

0,19

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

0,01

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,50

0,47

2.8

Đất tại đô thị

ODT

585,98

24,03

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,09

0,78

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,18

0,17

2.11

Đất tín ngưỡng

TIN

7,34

0,30

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

322,03

13,21

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

561,48

23,03

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

113,73

4,66

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

44,08

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,15

1.2

Đất trng cây lâu năm

CLN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,03

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,19

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,82

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

7,49

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,67

c. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Tây H

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

44,08

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,15

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thy sản

NTS/PNN

1,03

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,90

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,59

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

e) Danh mục các Công trình, dự án

1. Danh mục, công trình, dự án đăng ký thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là: 62 danh mục, công trình, dự án, với diện tích là 628,02 ha.

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Tây Hồ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Tây Hồ tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đê làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Tây Hồ:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023;

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu s dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực k từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
TT Thành y;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN