- 1Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Nghị quyết 156/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Nghị quyết 147/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT -BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tại các Tờ trình: số 5323/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 về việc đề nghị chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; số 5550/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 80/BC-BDT ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận bổ sung 37 dự án mới cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng nhu cầu sử dụng đất là 173,59 ha (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết).
2. Chấp thuận điều chỉnh 44 dự án cần thu hồi đất (đã được chấp thuận tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi) với tổng diện tích là 351,8 ha (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỚI CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số:172/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Địa điểm |
I | Huyện Điện Biên Đông | 45,16 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Huổi Tống - Huổi Va, huyện Điện Biên Đông | 15,76 | Xã Háng Lìa |
2 | Hỗ trợ, tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích quốc gia có giá trị tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Di tích tháp Chiềng Sơ) | 0,10 | Xã Chiềng Sơ |
3 | Dự án Nhà máy thủy điện Suối Lư | 13,30 | Xã Phì Nhừ |
4 | Cấp điện lưới quốc gia cho các bản trên địa bàn huyện Điện Biên Đông bằng nguồn vốn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh | 16,00 | Các xã: Xa Dung, Pú Nhi, Chiềng Sơ, Tìa Dình, Keo Lôm, Phì Nhừ, Mường Luân |
II | Huyện Điện Biên | 6,44 |
|
1 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Điện Biên và Điện Biên Đông năm 2024 | 0,04 | Các xã: Sam Mứn, Thanh Nưa, Thanh Luông, Mường Pồn, Mường Nhà |
2 | Trại thực nghiệm và sản xuất giống thủy sản tỉnh Điện Biên | 5,28 | Xã Thanh Xương |
3 | Xây dựng nhà trạm quản lý bảo vệ rừng xã Phu Luông - Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Điện Biên | 0,07 | Xã Phu Luông |
4 | Trạm y tế xã Phu Luông | 0,16 | Xã Phu Luông |
5 | Dự án đường dây 110kv đấu nối Nhà máy thủ điện Nậm Núa 2 vào lưới điện Quốc gia thuộc dự án Nhà máy thủy điện Nậm Núa 2, xã Pa Thơm | 0,88 | Xã Pa Thơm |
III | Huyện Mường Nhé | 1,66 |
|
1 | Thủy lợi Nậm Mỳ, bản Quảng Lâm, xã Quảng Lâm | 1,60 | Xã Quảng Lâm |
2 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực huyện Mường Nhé | 0,06 | Các xã: Chung Chải, Leng Su Sìn, Mường Nhé, Huổi Lếch, Quảng Lâm, Nậm Vì, Mường Toong |
IV | Huyện Nậm Pồ | 60,95 |
|
1 | Đầu tư xây dựng đường giao thông, hệ thống các hạng mục phụ trợ thuộc tuyến đường quy hoạch 32m (đoạn từ Km 32+900 đến Km 33+550) trung tâm huyện Nậm Pồ | 1,80 | Xã Nậm Chua |
2 | Đường vào bản Vàng Lếch, bản Huổi Chá, Xã Nậm Tin, huyện Nậm Pồ | 3,76 | Xã Nậm Tin |
3 | Đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường 12D | 30,00 | Các xã: Chà Cang, Chà Tở, Nà Khoa, Nậm Tin |
4 | Dự án Thủy điện Nậm He Thượng 1 | 13,78 | Xã Chà Tở |
5 | Dự án Thủy điện Huổi Meo | 11,61 | Xã Phìn Hồ |
V | Huyện Mường Ảng | 0,24 |
|
1 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Mường Ảng | 0,07 | Thị trấn Mường Ảng; các xã: Ảng Tở, Ảng Cang, Ngối Cáy, Búng Lao, Mường Lạn |
2 | Nhà văn hóa bản Huổi Châng, xã Ẳng Tở | 0,07 | Xã Ẳng Tở |
3 | Điểm trường bản Bua 2 thuộc trường Mầm non Ẳng Tở, xã Ẳng Tở | 0,08 | Xã Ẳng Tở |
4 | Điểm quảng bá, giới thiệu sản phẩm hoa quả sạch và các sản phẩm OCOP | 0,02 | Thị trấn Mường Ảng |
VI | Thành phố Điện Biên Phủ | 0,04 |
|
1 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực thành phố Điện Biên Phủ năm 2024 | 0,04 | Các xã: Nà Tấu, Pá Khoang |
VII | Huyện Tủa Chùa | 35,29 |
|
1 | Đường liên thôn Quyết Tiến (thị trấn) - Sông Ún (xã Mường Báng) | 2,00 | Thị trấn Tủa Chùa, xã Mường Báng |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường ra khu sản xuất thôn Tiên Phong, xã Mường Báng | 1,00 | Xã Mường Báng |
3 | Đường giao thông bến thủy Huổi Trẳng, Huổi Só, Mường Lay | 1,00 | Xã Mường Báng |
4 | Dự án sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Só, xã Huổi Só huyện Tủa Chùa | 10,00 | Xã Huổi Só |
5 | Trạm y tế xã Huổi Só | 0,26 | Xã Huổi Só |
6 | Nâng cấp đoạn đường từ nương nhà ông Sùng A Sấu đến nhà ông Sùng A Sinh thôn Háng Là, xã Sín Chải | 2,00 | Xã Sín Chải |
7 | Đường dây truyền tải 35Kv dự án nhà máy thuỷ điện Đề Bâu, xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên | 0,03 | Các xã: Trung Thu, Sính Phình, huyện Tủa Chùa (0,02 ha); xã Nậm Nèn, huyện Mường Chà (0,01 ha) |
8 | Thủy điện Nậm Seo | 19,00 | Các xã: Mường Báng, Xá Nhè |
VIII | Huyện Tuần Giáo | 2,51 |
|
1 | Trường THCS Quài Nưa | 0,11 | Xã Quài Nưa |
2 | Đường bản Nậm Bay xã Nà Tòng | 0,42 | Xã Nà Tòng |
3 | Xây dựng nhà trạm quản lý bảo vệ rừng xã Mường Khong - Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo | 0,03 | Xã Mường Khong |
4 | Xây dựng nhà trạm quản lý bảo vệ rừng xã Phình Sáng - Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tuần Giáo | 0,03 | Xã Phình Sáng |
5 | Hạ tầng nút giao thông ngã ba khu vực dốc Đỏ thị trấn Tuần Giáo | 1,44 | Thị trấn Tuần Giáo |
6 | Hạ tầng khu đất Phòng Văn hóa + Bãi chiếu phim + Thiết bị sách | 0,48 | Thị trấn Tuần Giáo |
IX | Huyện Mường Chà | 21,32 | |
1 | Trạm y tế xã Nậm Nèn | 0,24 | Xã Nậm Nèn |
2 | Dự án Thủy điện Huổi Mí | 21,08 | Xã Huổi Mí |
37 | Tổng cộng | 173,59 |
|
BIỂU 02: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
(Đã được HĐND tỉnh thông qua nhưng có thay đổi về diện tích, tên gọi)
(Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Địa điểm | Ghi chú |
I | Huyện Điện Biên | 26,17 | ||
1 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư bản Pa Xa Xá, xã Pa Thơm | 4,95 | Xã Pa Thơm | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 với diện tích 7,35 ha; điều chỉnh giảm diện tích còn 4,95 ha và thay đổi tên gọi |
2 | Trường Tiểu học và THCS | 0,19 | Xã Thanh Xương | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 147/NQ-HĐND, ngày 14/7/2023 với diện tích 2,6ha; bổ sung diện tích 0,19 ha, thay đổi lại tên xã để thực hiện dự án |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Đồn Biên phòng đi bản Huổi Không, Co Đứa, Huổi Chon, xã Mường Lói, huyện Điện Biên | 19,5 | Các xã: Phu Luông, Mường Lói | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,1 ha; bổ sung diện tích 19,5 ha |
4 | Kè bản Tâu, xã Hua Thanh, huyện Điện Biên | 1,5 | Xã Hua Thanh | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQHĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,5 ha; bổ sung diện tích 1,5 ha |
5 | San tải, giảm bán kính cấp điện các TBA phân phối và cải tạo lưới điện hạ áp để nâng cao độ ổn định cung cấp điện khu vực Điện Biên và Điện Biên Đông năm 2022 | 0,03 | Các xã: Noong Hẹt, Núa Ngam, Thanh Yên, Thanh Chăn, Na Ư, Sam Mứn | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 0,03 ha trên địa bàn các xã Noong Hẹt, xã Núa Ngam; giữ nguyên diện tích 0,03 ha, bổ sung địa điểm thực hiện tại các xã: Thanh Yên, Thanh Chăn, Na Ư, Sam Mứn |
II | Huyện Mường Ảng | 1,87 | ||
1 | Đường liên xã Mường Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi chan II, xã Mường Đăng đi Chan III, xã Ngối Cáy) | 1,37 | Các xã: Mường Đăng, Ngối Cáy | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích là 10,0 ha; bổ sung thêm diện tích 1,37 ha |
2 | Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc huyện Mường Ảng | 0,50 | Thị trấn Mường Ảng | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 3,5 ha; bổ sung diện tích 0,5 ha |
III | Huyện Nậm Pồ | 72,64 | ||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Hô Tâu - Huổi Văng - Huổi Noỏng, xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ | 15,5 | Xã Nậm Khăn | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2 ha; bổ sung diện tích 15,5 ha |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Vàng Lếch (Nậm Tin) - Hô Hài (Chà Cang), huyện Nậm Pồ. | 10,5 | Xã Nậm Tin | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQHĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2 ha; bổ sung diện tích 10,5 ha |
3 | Cải tạo nâng cấp đường Sín Chải - Sam Lang, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ | 6,2 | Xã Nà Hỳ | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 127/NQHĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,3 ha; bổ sung diện tích 6,2 ha |
4 | Cải tạo , nâng cấp đường Huổi Hâu xã Nà Khoa - Huổi Lụ 2 xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ | 11,6 | Xã Nậm Nhừ | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQHĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,9 ha; bổ sung diện tích 11,6 ha |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Nậm Củng - Hô Củng - Huổi Anh, huyện Nậm Pồ | 6,7 | Xã Chà Tở | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,8 ha; bổ sung diện tích 6,7 ha |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Huổi Tre, huyện Nậm Pồ | 4,4 | Xã Pa Tần | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,8 ha; bổ sung diện tích 4,4 ha |
7 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 1) | 5,6 | Xã Nà Hỳ | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,5 ha; bổ sung diện tích 5,6 ha |
8 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất bản Nà Hỳ, xã Nà Hỳ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn 2) | 5,8 | Xã Nà Hỳ | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQHĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,8 ha; bổ sung diện tích 5,8 ha |
9 | Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Nậm Pồ, huyện Nậm Pồ (giai đoạn II) | 2,7 | Xã Nậm Chua | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,3 ha; bổ sung diện tích 2,7 ha |
10 | Nâng cấp đường vào bản Hô Tâu, xã Nậm Khăn | 3,50 | Xã Nậm Khăn | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Điện Biên, với diện tích 2,5 ha; bổ sung diện tích 3,5 ha |
11 | Cầu qua suối Nậm Khăn | 0,14 | Xã Nậm Khăn | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Điện Biên với diện tích 0,02 ha; bổ sung diện tích 0,14 ha |
IV | Huyện Tủa Chùa | 34,56 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Tủa Thàng - Phi Giàng 1 - Phi Giàng 2 | 14,90 | Xã Tủa Thàng | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,7 ha; bổ sung diện tích 14,9 ha |
2 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 19,66 | Các xã: Mường Báng, Xá Nhè, Mường Đun, Tủa Thàng, Huổi Só, Trung Thu, Tả Phìn, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Sính Phình | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 19,66 ha; bổ sung địa điểm xã Sính Phình |
V | Thành phố Điện Biên Phủ | 15,51 | ||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ nhà khách Trúc An đi bản Co Cượm | 4,0 | Xã Pá Khoang | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,2 ha; bổ sung diện tích 4,0 ha |
2 | Dự án giải phóng mặt bằng, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy hoạch chi tiết Đầu tư xây dựng, mở rộng Cảng hàng không Điện Biên (bổ sung diện tích ảnh hưởng) | 0,21 | Phường Thanh Trường | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 29/4/2020; bổ sung diện tích 0,21 ha |
3 | Dự án Xây dựng bảo tàng tỉnh Điện Biên | 0,15 | Phường Mường Thanh | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; bổ sung diện tích 0,1544 ha |
4 | Các hạng mục thuộc dự án tổng thể đầu tư xây dựng Trung tâm thể thao tỉnh Điện Biên | 1,45 | Phường Him | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 12,05 ha; bổ sung diện tích 1,45 ha |
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020 | 9,70 | Xã Nà Nhạn | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 diện tích 34,34 ha (trên địa bàn các xã của huyện Điện Biên), điều chỉnh diện tích, tên gọi xã Nà Nhạn, thành phố Điện Biên Phủ |
VI | Huyện Điện Biên Đông | 74,15 | ||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Phì Nhừ - Chống Mông - Tào Xa - Bản Na Phát (xã Na Son), huyện Điện Biên Đông | 11,0 | Xã Na Son, xã Phì Nhừ | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 4,2 ha; bổ sung diện tích 11,0 ha |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Háng Lìa - Huổi Xông, huyện Điện Biên Đông | 10,82 | Xã Háng Lìa | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 4,6 ha; bổ sung diện tích 10,82 ha |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Na Ten - Nà Sản (Mường Luân) - Háng Trợ (Phì Nhừ), huyện Điện Biên Đông | 4,6 | Xã Xa Dung | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 4,2 ha; bổ sung diện tích 4,6 ha |
4 | Cải tạo , nâng cấp đường giao thông bản Nà Sản B - Xa Dung B, huyện Điện Biên Đông | 5,8 | Xã Xa Dung | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 3,5 ha; bổ sung diện tích 5,8ha |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Na Son - Xa Dung - Mường Lạn (giai đoạn 1), huyện Điện Biên Đông | 13,2 | Xã Xa Dung | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 4,4 ha; bổ sung diện tích 13,2 ha |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Trung Sua - Huổi Hoa - Háng Lia (Keo Lôm) - Phí Sua (Phình Giàng), huyện Điện Biên Đông | 13,2 | Các xã: Keo Lôm, Phình Giàng | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 3,8 ha; bổ sung diện tích 13,2 ha |
7 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 15,53 | Các xã: Pú Nhi, Keo Lôm, Phình Giàng, Xa Dung, Chiềng Sơ, Tìa Dình, Háng Lìa, Mường Luân | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 15,53 ha; bổ sung địa điểm xã Háng Lìa, Mường Luân |
VII | Huyện Mường Nhé | 77,1 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.4H đi bản Pá Lùng, huyện Mường Nhé | 4,5 | Xã Chung Chải | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2 ha; bổ sung diện tích 4,5 ha |
2 | Kè bảo vệ khu dân cư , đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn I) | 3,3 | Xã Mường Nhé | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,9 ha; bổ sung diện tích 3,3 ha |
3 | Kè bảo vệ khu dân cư suối Nậm Nhé, huyện Mường Nhé | 2,0 | Xã Mường Nhé | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,5 ha; bổ sung diện tích 2,0 ha |
4 | Kè bảo vệ khu dân cư , đất sản xuất và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện Mường Nhé (giai đoạn II) | 3,2 | Xã Mường Nhé | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 1,9 ha; bổ sung diện tích 3,2 ha |
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025 | 19,1 | Các xã: Pá Mỳ, Quảng Lâm, Chung Chải, Sen Thượng, Nậm Vì, Mường Toong, Leng Su Sìn | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 19,10 ha; bổ sung địa điểm xã Mường Toong và Leng Su Sìn |
6 | Cụm hồ Bản Phủ - Nậm Là, tỉnh Điện Biên (Hồ Nậm Là, huyện Mường Nhé) | 45 | Xã Mường Nhé | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 với diện tích 50,56 ha; Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/4/2022 với diện tích 31,14 ha ; bổ sung diện tích 45 ha |
VIII | Huyện Tuần Giáo | 49,80 | ||
1 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1) | 1,8 | Xã Chiềng Sinh | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,7 ha; bổ sung diện tích 1,8 ha |
2 | Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 1) | 2,2 | Xã Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,4 ha; bổ sung diện tích 2,2 ha |
3 | Kè suối Nậm Hon, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2) | 1,5 | Xã Quài Cang, thị trấn Tuần Giáo | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,8 ha; bổ sung diện tích 1,5 ha |
4 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất suối Nậm Hua, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo (giai đoạn 2) | 3,1 | Xã Chiềng Sinh | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 2,4 ha; bổ sung diện tích 3,1 ha |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường trung tâm xã Mường Mùn - Trung tâm xã Pú Xi, huyện Tuần Giáo | 16,2 | Các xã: Mường Mùn, Pú Xi | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 với diện tích 3 ha; bổ sung diện tích 15,32 ha |
6 | Cụm hồ Bản Phủ - Nậm Là, tỉnh Điện Biên (Hồ Bản Phủ, huyện Tuần Giáo) | 25,00 | Xã Ẳng Cang | Dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với diện tích 40 ha; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 với diện tích 57,64 ha; Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 02/04/2022 với diện tích 40,34 ha; bổ sung diện tích 25 ha |
44 | Tổng cộng | 351,80 |
- 1Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi dất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 156/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 147/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 16Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi dất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 172/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực