Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA VÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 493/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19 tháng 01 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Vì, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.180,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.003,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.910,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.166,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.229,78

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.439,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.120,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.668,41

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.288,68

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

346,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.162,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.274,70

2.2

Đất an ninh

CAN

52,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,82

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

302,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,75

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.430.09

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.817,89

-

Đất thủy lợi

DTL

592,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,79

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

53,86

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

194,44

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,57

-

Đát công trình bưu chính viễn thông

DBV

32,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,17

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

100,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

494,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

8,62

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,47

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DRV

4,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.867,92

2.14

Đất ở lại đô thị

ODT

73,58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

81,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,36

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.914,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.045,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

22,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13,65

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

165,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

67,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,50

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5,48

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,85

-

Đất giao thông

DGT

0,40

-

Đất thủy lợi

DTL

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,81

23

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

212,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

75,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,60

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Diện tích (ha)

1

Đất phi nông nghiệp

 

PNN

0,30

1.1

Đất ở tại nông thôn

 

ONT

0,30

e. Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, bao gồm: 115 dự án, diện tích 528,63 ha.

(Chi tiết danh mục kèm theo)

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Ba Vì có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2023.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Ba Vì:

a. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b. Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã dược phê duyệt;

c. Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023;

d. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

đ. Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất;

e. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

b. Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;

- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN