Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 721/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sa đi, bổ sung một s điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn c Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội gii thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của S Tài nguyên Môi trường tại Tờ trình s 527/TTr-STNMT-CCQLĐD ngày 19 tháng 01 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sơn Tây (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sơn Tây, được S Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

TT

Ch tiêu s dụng đất

Ch tiêu sử dụng đất năm 2023 (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

11.719,91

1

Đt nông nghiệp

NNP

5.141,83

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.882,62

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.697,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

981,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.691,47

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

254,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

240,78

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

91,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.558,24

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.218,27

2 2

Đất an ninh

CAN

8,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

388,85

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông, nghiệp

SKC

63,82

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,06

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,29

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.128,24

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

860,17

-

Đất thủy lợi

DTL

163,99

-

Đất xây dựng sở văn hóa

DVH

524,97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,65

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

111,60

-

Đất xây dựng cơ sở th dục ththao

DTT

231,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,16

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,42

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

28,38

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

84,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,25

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

67,75

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,67

-

Đất chợ

DCH

7,56

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,29

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

635,50

2.14

Đất tại đô thị

ODT

445,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

95,56

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

19,65

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

326,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.069,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,81

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,84

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

224,20

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

127,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

116,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

58,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,27

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

22,67

1.7

Đất nuôi trng thy sản

NTS

2,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,08

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,04

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,54

-

Đất thủy lợi

DTL

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

-

Đất chợ

DCH

0,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,38

2.15

Đất xây dựng tr sở cơ quan

TSC

0,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,60

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

c. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2023

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

224,20

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

127,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

116,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,66

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

13,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

22,67

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

2,18

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyên sang đất

PKO/OCT

0,94

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (82 dự án, tổng diện tích: 554,30 ha).

2. Trong năm thực hiện, thị xã Sơn Tây có trách nhiệm rà soát, đánh giá, kh năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất đ thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sơn Tây đà được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường đ tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2023.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND thị xã Sơn Tây:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sdụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Ch tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- TT Thành y;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Ch tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP P.ĐT:
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN