Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3732/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án, với tổng diện tích là 120,58 ha. Trong đó:
- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 22,94 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 97,64 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 1,5 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Có 04 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số,thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) | |||||||||
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2 | 16,88 | Nghĩa Thắng | Nghĩa Lâm: Tờ 12, 18, 19 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Bắc | 0,16 | Nghĩa Thuận | Tờ 9: 278 | QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM | không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà văn hóa thông Mỹ Thạnh Đông | 0,08 | Nghĩa Thuận | Tờ 13: 1187 | QĐ số 729/QĐ-UBND 13/2/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM-nguồn vốn ngân sách tỉnh | Hoán đổi, không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà văn hóa thôn Mỹ Thạnh Nam | 0,40 | Nghĩa Thuận | Tờ 8: 494 | QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM | không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu thể dục thể thao Mỹ Thạnh Bắc | 0,40 | Nghĩa Thuận | Tờ 8: 283 | QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
6 | Khu thể dục thể thao Phú Thuận Tây | 0,40 | Nghĩa Thuận | Tờ 19: 182, 206, 208 | QĐ số 1519/QĐ-UBND 18/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
7 | Khu thể thao xã Nghĩa Thuận | 0,80 | Nghĩa Thuận | Tờ 11: 33, 34, 60, 451. Tờ 12: 76, 77, 79, 120, 126 | QĐ số 2652/QĐ-UBND 26/5/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng các khu thể thao xã và nhà văn hóa thôn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM | 500 |
| 300 | 100 | 100 |
|
|
8 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0,06 | Nghĩa Thọ | Tờ 3 | Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | không bồi thường, hoán đổi đất |
|
|
|
|
|
|
9 | Nhà văn hóa thôn 2 | 0,06 | Nghĩa Thọ | Tờ 5 | Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa xã | 0,30 | Nghĩa Mỹ | Tờ 6 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
11 | Khu thể thao xã Nghĩa Mỹ | 1,00 | Nghĩa Mỹ | Tờ 6 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | không bồi thường |
|
|
|
|
|
|
12 | Nhà văn hóa thôn Năng Đông | 0,29 | Nghĩa Hiệp | Tờ 9 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | không bồi thường |
|
|
|
|
| Công trình nông thôn mới |
13 | Nhà văn hóa thôn Năng Xã | 0,19 | Nghĩa Hiệp | Tờ 14 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | không bồi thường |
|
|
|
|
| Công trình nông thôn mới |
14 | Nghĩa trang nhân dân Trảng Đế | 0,30 | Nghĩa Thọ | Tờ 4 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | không bồi thường |
|
|
|
|
| Công trình nông thôn mới |
15 | Khu thể thao xã Nghĩa Thắng | 1,50 | Nghĩa Thắng | Tờ 19 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | không bồi thường |
|
|
|
|
| Công trình nông thôn mới |
16 | Nhà văn hóa thôn An Tân | 0,12 | Nghĩa Thắng | Tờ 26: 443, 444. 328, 524 | QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018 | không bồi thường, hoán đổi đất |
|
|
|
|
| Công trình nông thôn mới |
| Tổng | 22,94 |
|
|
| 30.800 | - | 30.300 | 200 | 300 | - |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi | 63,14 | Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Thương |
| Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Phê duyệt đầu tư Dự án đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi |
|
2 | Khu vực căn cứ chiến đấu mô phỏng Nghĩa Phương | 4,5 | Nghĩa Phương | Tờ 2 | Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 Về việc phân bổ kinh phí cho Ban chỉ huy Quân sự huyện để diễn tập khu vực phòng thủ huyện năm 2017 |
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở | 30 | Toàn huyện | La Hà (2,36): Tờ 2: thửa 233, 248, 258, 263, 264, 265, 266, 268, 273; Tờ 3: thửa 295; Tờ 5: thửa 284, 441, 442; Tờ 6: thửa 48, 138, 146, 472, 528, 529, 660, 708, 753, 792; Tờ 7: thửa 439, 463, 464, 478; Tờ 8: thửa 63; Tờ 10: thửa 8, 83, 380, 505, 669, Tờ 11: thửa 109; Tờ 13: thửa 02, 86; Tờ 14: thửa 70; Tờ 15: thửa 254, 255, 290; Tờ 16: 301, 363, 663, 696, 697, 706, 708; Tờ 20: thửa 54; Tờ 21: thửa 35, 250, 279, 300; Tờ 22: 308, 528, 609, 610; Tờ 23: thửa 62, 504; Tờ 25: 108, 131; Tờ 26: thửa 111, 112; Tờ 27: Thửa 198; Tờ 10: thửa 37; Tờ 13: thửa 393; Tờ 6: 809, 810. Sông Vệ (0,05): Tờ 7: 138; Tờ 13: Thửa 418; Tờ 17: thửa 393; Tờ 18: Thửa 134 Nghĩa Điền (2,34): Tờ 1: thửa 405; Tờ 2: 454, 486; Tờ 4: thửa 540, 543, 742, 945; Tờ 6: thửa 107; Tờ 7: thửa 282, 480, 530, 767, 1352, 1373; Tờ 8: 494, 1528; Tờ 9: thửa 122, 162, 207, 1774, 1892, 1918; Tờ 10: thửa 28, 435; Tờ 11: thửa 159, 251 Nghĩa Hiệp (0,25): Tờ 11: thửa 837; Tờ 14: 993, Tờ 17: 550 Nghĩa Hòa (1,2): Tờ 2: thửa 392, 835; Tờ 3: thửa 330, 664, 1258; Tờ 5: thửa 205, 1449, 1462, 1483; Tờ 7: thửa 687; Tờ 8: thửa 83, 117, 1326, 1360; Tờ 9: thửa 1179; Tờ 10: thửa 82, 693, 700; Tờ 14: thửa 519 Nghĩa Kỳ (1,6): Tờ 3: 705, Tờ 6: thửa 46; Tờ 7: thửa 231; Tờ 11: thửa 1478; Tờ 12: 784, 1083; Tờ 13: thửa 582, 959, 1030, 1114, 1256, 1402, 1484, 1485, 1486, 1537, 1547; Tờ 14: thửa 620, 677; Tờ 15: thửa 722, 723; Tờ 17: thửa 1603; Tờ 18 thửa 363; 1220, 460, 1146; Tờ 20: 1083; Tờ 22: 368; Tờ 23: thửa 424, 615, 624; Tờ 26: 1083, Tờ 29: 386 Nghĩa Mỹ (0,13): Tờ 1: 836; Tờ 5: 1295, 1494; Tờ 6: 386, Tờ 9: 410; Tờ 9: 410; Tờ 10: 92 Nghĩa Phương (0,69): Tờ 1: 667,946; Tờ 2: 1037, 1062; Tờ 6: 353, 817; Tờ 7: thửa 68; Tờ 9: 1115; Tờ 23: 54 Nghĩa Thắng (0,76): Tờ 3: thửa 981; Tờ 7: 34; Tờ 9: 1562, 1580, 1581, 1582; Tờ 10: 197, 211, 1138, 1282, 1296; Tờ 11: 1741; Tờ 12: 148, 1286; Tờ 13: 377; Tờ 18: 1408, 1564, Tờ 19: 298, 339, 537, 657; Tờ 22: 875 Nghĩa Thuận (1,08): Tờ 7: 10, 453, 454; Tờ 8: 603, 1123; Tờ 11: 498, 1763; Tờ 12: 1497; Tờ 13: 164, 57, 391, 947, 1026, 1216; Tờ 15: 28; Tờ 16: 60, 1147 Nghĩa Thương (0,75): Tờ 5: 335, 474, 1239; Tờ 6: 589; Tờ 7: 469; Tờ 8: 511; Tờ 15: 408, 754, 845; Tờ 16: 315, 321, 1651; Tờ 17: 1445, 1446; Tờ 18: 390, Tờ 22: 165, 1531, 1532; Tờ 16: 1497 Nghĩa Trung (6,21): Tờ 1: 58, 88, 510, 531; Tờ 2: 492, 897, 960, 1000, 1035, 1053, 1057, 1197, 1200, 1286, 1343, 1512, 1526, 2091, 2147, 2185, 2192, 2259, Tờ 3: 423; Tờ 5: 279, 314, 525, 1718; Tờ 6: 409, 428, 711, 762, 881; Tờ 8: 1312, 1565, 1620, Tờ 9: 434; Tờ 10: 535, 573, 623, 669; Tờ 11: 91, 320, 414, 415, 908, 910; Tờ 13: 448, 855; Tờ 14: 1510; Tờ 15: 19, 1309, 1471, 1520, 1710; Tờ 16: 772, 1411; Tờ 20: 434, 1047 |
|
|
| Tổng | 67,64 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 2 | 16,88 | 1,50 |
| Nghĩa Thắng Nghĩa Lâm | Nghĩa Lâm: Tờ 12, 18, 19 Nghĩa Thắng: 8, 9, 10, 11, 14, 15, 18, 19 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
| TỔNG | 16,88 | 1,50 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA 2018
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Tổng số lô | Diện tích quy hoạch | Dự kiến thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Khu dân cư phía Nam C19 | thị trấn La Hà | 118 | 1,50 | Quý III/2018 |
|
2 | Khu dân cư Củ Hủ, Mỹ Hòa | xã Nghĩa Mỹ | 16 | 0,34 | Quý III/2018 |
|
3 | Khu dân cư An Hội Bắc 1 | xã Nghĩa Kỳ | 47 | 0,83 | Quý IV/2018 |
|
4 | Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, Khu dân cư số 3 - Gò Bằng | xã Nghĩa Hiệp | 53 | 0,71 | Quý IV/2018 |
|
Tổng |
| 234 | 3,38 |
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | LOẠI ĐẤT | Mã | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
| 20.549,68 | 466,86 | 265,15 | 1.289,61 | 1.454,93 | 3.790,36 | 2.161,49 | 1.754,36 | 1.504,16 | 2.552,63 | 717,16 | 986,41 | 1.450,44 | 1.047,75 | 446,34 | 662,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.335,62 | 194,68 | 126,77 | 955,17 | 792,37 | 3.225,83 | 1.792,59 | 1.637,15 | 1.155,20 | 1.945,39 | 488,38 | 595,45 | 1.022,08 | 695,19 | 301,73 | 407,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.089,28 | 101,20 | 63,90 | 486,96 | 217,80 | 64,84 | 364,88 | 72,43 | 289,29 | 540,03 | 195,38 | 240,91 | 706,82 | 411,29 | 136,88 | 196,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.022,28 | 101,20 | 63,90 | 486,96 | 217,80 | 39,11 | 364,88 | 70,02 | 274,19 | 516,98 | 195,38 | 240,91 | 706,82 | 411,29 | 136,88 | 196,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.604,96 | 80,51 | 62,87 | 468,21 | 276,31 | 73,35 | 809,89 | 57,46 | 595,69 | 827,64 | 260,77 | 225,95 | 306,51 | 255,46 | 160,02 | 144,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 810,57 | 12,35 |
|
| 141,65 | 46,36 | 161,95 | 34,09 | 87,43 | 188,61 | 30,02 | 52,07 | 8,26 | 16,41 | 4,81 | 26,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.121,47 |
|
|
|
| 1.795,49 |
| 215,58 |
| 110,40 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.580,60 |
|
|
| 150,85 | 1.245,36 | 449,09 | 1.257,47 | 175,38 | 264,88 |
|
|
|
|
| 37,57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 99,51 |
|
|
| 5,76 | 0,43 | 5,45 | 0,12 |
| 3,15 | 0,24 | 76,52 | 0,49 | 7,34 | 0,02 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,23 | 0,62 |
|
|
|
| 1,33 |
| 7,41 | 10,68 | 1,97 |
|
| 4,69 |
| 2,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.393,65 | 260,97 | 135,82 | 327,47 | 478,70 | 108,51 | 331,89 | 107,26 | 340,73 | 596,76 | 208,54 | 373,67 | 415,66 | 339,71 | 133,69 | 234,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 46,86 | 2,54 | 0,01 |
|
| 20,34 | 6,52 |
| 12,95 |
|
|
|
|
|
| 4,50 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,84 | 1,13 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 9,57 |
|
| 0,14 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,81 | 8,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,63 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 26,58 | 3,53 | 0,81 | 0,33 | 0,08 |
| 0,05 |
| 13,90 | 1,26 |
| 4,28 | 0,75 | 0,12 | 0,06 | 1,41 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,89 | 4,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -0,02 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.328,34 | 97,50 | 36,07 | 136,79 | 93,75 | 28,01 | 122,95 | 59,57 | 114,21 | 193,89 | 88,92 | 75,27 | 121,46 | 80,22 | 25,29 | 54,44 |
| Đất giao thông | DGT | 704,47 | 50,82 | 26,37 | 83,34 | 57,98 | 12,77 | 75,39 | 9,76 | 54,52 | 104,43 | 62,79 | 8,27 | 66,43 | 44,79 | 13,48 | 33,33 |
| Đất thủy lợi | DTL | 506,71 | 16,48 | 4,95 | 45,79 | 31,32 | 13,13 | 38,42 | 47,96 | 51,24 | 73,88 | 22,16 | 59,07 | 46,74 | 31,21 | 8,16 | 16,20 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,84 | 0,94 | 0,38 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,19 |
| 0,20 |
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất sở y tế | DYT | 4,57 | 1,87 | 0,10 | 0,10 | 0,12 | 0,27 | 0,48 | 0,08 | 0,14 | 0,09 | 0,14 | 0,27 | 0,53 | 0,11 | 0,12 | 0,15 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 72,43 | 22,94 | 2,53 | 3,67 | 2,73 | 0,36 | 3,95 | 0,53 | 3,38 | 11,71 | 2,24 | 5,68 | 4,70 | 3,09 | 2,30 | 2,63 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 28,09 | 2,21 | 1,17 | 0,66 | 1,31 | 1,42 | 4,16 | 1,21 | 4,80 | 2,77 | 1,40 | 1,58 | 2,47 | 0,94 | 1,00 | 1,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,85 | 0,51 | 0,04 | 0,06 | 0,09 | 0,02 | 0,05 |
| 0,06 | 0,17 | 0,09 | 0,01 | 0,09 | 0,06 |
| 0,62 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,51 | 0,13 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
| Đất chợ | DCH | 3,96 | 0,61 | 0,50 | 0,26 | 0,10 |
| 0,47 |
| 0,04 | 0,77 | 0,08 | 0,37 | 0,28 |
|
| 0,48 |
| Đất công cộng khác | DCK | 3,88 | 0,99 |
| 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,45 |
|
|
| 0,28 |
|
|
|
| 0,13 |
| 0,23 |
| 0,18 |
| 0,63 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21,63 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.109,17 |
|
| 119,86 | 231,52 | 9,14 | 73,75 | 6,31 | 57,21 | 104,87 | 95,44 | 78,87 | 139,12 | 77,24 | 37,29 | 78,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 138,42 | 93,18 | 45,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,55 | 3,37 | 0,12 | 0,57 | 0,15 | 0,21 | 1,09 | 0,33 | 0,53 | 0,22 | 0,33 | 0,14 | 0,67 | 1,37 | 0,17 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,65 | 1,67 | 0,20 | 0,53 | 0,13 |
| 1,85 |
| 0,22 | 4,21 |
| 0,07 | 0,09 | 0,50 | 0,02 | 0,15 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,49 | 2,45 | 0,60 | 2,00 |
|
|
|
| 0,17 | 0,03 | 0,43 | 2,27 | 1,55 | 0,72 | 0,79 | 0,45 |
2.20 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 581,73 | 25,11 | 13,66 | 41,40 | 29,41 | 1,65 | 25,35 | 1,42 | 34,46 | 117,80 | 17,72 | 80,53 | 61,05 | 59,52 | 23,04 | 49,62 |
2.21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 84,82 | 2,97 |
|
| 5,03 |
| 5,19 |
| 24,79 | 30,99 |
| 1,13 | 5,61 |
|
| 9,12 |
2.22 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,08 | 0,31 | 0,58 | 2,14 | 1,10 | 0,09 | 1,13 | 0,12 | 1,24 |
| 0,16 | 0,65 | 0,69 | 1,63 | 0,49 | 0,76 |
2.23 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,99 | 0,95 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,78 | 0,71 | 0,18 | 1,37 | 0,03 |
| 0,14 |
| 0,11 | 1,25 | 1,35 | 1,70 | 1,08 | 2,00 | 0,30 | 0,56 |
2.25 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 929,73 | 10,48 | 37,51 | 20,60 | 115,32 | 48,94 | 79,61 | 39,51 | 76,73 | 108,07 | 3,70 | 128,21 | 73,53 | 113,54 | 43,48 | 30,49 |
2.26 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 38,63 | 1,77 | 0,77 | 1,88 | 1,91 | 0,11 | 14,28 |
| 4,25 | 2,83 | 0,48 | 0,30 | 1,31 | 2,65 | 2,76 | 3,32 |
2.27 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 820,40 | 11,21 | 2,56 | 6,97 | 183,86 | 456,02 | 37,01 | 9,95 | 8,23 | 10,48 | 20,24 | 17,29 | 12,70 | 12,85 | 10,92 | 20,11 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 820,39 | 11,21 | 2,56 | 6,97 | 183,86 | 456,02 | 37,01 | 9,95 | 8,23 | 10,48 | 20,24 | 17,29 | 12,70 | 12,85 | 10,92 | 20,11 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 217,00 | 19,99 | 14,55 | 45,96 | 3,83 |
| 7,69 | 1,60 | 27,81 | 31,79 | 42,00 | 1,00 | 3,15 | 5,50 | 4,49 | 7,64 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,05 | 0,07 | 5,00 | 0,06 | 0,03 |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 186,73 | 19,22 | 12,50 | 44,46 | 3,10 |
| 6,66 | 0,55 | 20,44 | 26,48 | 36,81 | 1,00 | 3,14 | 3,70 | 2,86 | 5,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 80,34 | 10,07 | 10,98 | 24,82 | 1,00 |
| 1,00 |
| 10,79 | 8,50 | 11,37 |
| 0,05 | 1,08 | 0,67 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 80,34 | 10,07 | 10,98 | 24,82 | 1,00 |
| 1,00 |
| 10,79 | 8,50 | 11,37 |
| 0,05 | 1,08 | 0,67 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 95,43 | 8,47 | 1,52 | 19,64 | 1,90 |
| 5,66 | 0,24 | 7,67 | 15,46 | 25,25 | 1,00 | 3,09 | 2,29 | 2,19 | 1,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,15 | 0,68 |
|
| 0,20 |
|
| 0,31 | 1,98 | 2,52 | 0,19 |
|
| 0,02 |
| 0,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,27 | 0,77 | 2,05 | 1,50 | 0,73 |
| 1,03 | 1,05 | 7,37 | 5,31 | 5,19 |
| 0,01 | 1,80 | 1,63 | 1,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,07 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,22 | 0,02 | 0,85 | 1,00 | 023 |
| 0,02 | 0,65 | 2,52 | 2,92 | 1,74 |
|
| 0,91 | 0,33 | 0,03 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,89 |
|
| 0,50 | 0,50 |
| 0,49 | 0,40 | 1,44 | 0,52 | 2,95 |
| 0,01 |
|
| 0,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,86 | 0,08 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 | 0,05 |
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,68 |
| 0,42 |
|
|
| 0,01 |
| 0,31 | 0,11 | 0,50 |
|
|
| 1,20 | 0,13 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,30 |
|
|
|
|
|
|
| 3,10 | 1,76 |
|
|
| 0,89 |
| 1,55 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 186,73 | 19,22 | 12,50 | 44,46 | 3,10 |
| 6,66 | 0,55 | 20,44 | 26,48 | 36,81 | 1,00 | 3,14 | 3,70 | 2,86 | 5,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 80,34 | 10,07 | 10,98 | 24,82 | 1,00 |
| 1,00 |
| 10,79 | 8,50 | 11,37 |
| 0,05 | 1,08 | 0,67 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 80,34 | 10,07 | 10,98 | 24,82 | 1,00 |
| 1,00 |
| 10,79 | 8,50 | 11,37 |
| 0,05 | 1,08 | 0,67 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 95,43 | 8,47 | 1,52 | 19,64 | 1,90 |
| 5,66 | 0,24 | 7,67 | 15,46 | 25,25 | 1,00 | 3,09 | 2,29 | 2,19 | 1,05 |
1,2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,15 | 0,68 |
|
| 0,20 |
|
| 0,31 | 1,98 | 2,52 | 0,19 |
|
| 0,02 |
| 0,25 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH/PNN | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,59 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 2,21 |
|
| 0,05 | 0,33 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,59 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| 2,21 |
|
| 0,05 | 0,33 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn La Hà | Thị trấn Sông Vệ | Nghĩa Trung | Nghĩa Lâm | Nghĩa Sơn | Nghĩa Thắng | Nghĩa Thọ | Nghĩa Thuận | Nghĩa Kỳ | Nghĩa Điền | Nghĩa Hòa | Nghĩa Thương | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Mỹ | Nghĩa Phương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 1,73 | 0,50 |
|
| 0,30 |
| 0,03 | 0,06 | 0,70 | 0,01 | 0,12 |
|
|
|
| 0,01 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,73 | 0,50 |
|
| 0,30 |
| 0,03 | 0,06 | 0,70 | 0,01 | 0,12 |
|
|
|
| 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,35 | 0,50 |
|
| 0,30 |
| 0,03 |
| 0,40 | 0,01 | 0,10 |
|
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 1519/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 725/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra