Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 482/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 03 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CÁT HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;

Căn cứ Văn bản số 26/HĐND-CTHĐND ngày 03 tháng 03 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 82/TTr-STN&MT ngày 16/02/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tại Tờ trình số 02A/TTr-UBND ngày 11/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 38 dự án/2.473,38 ha đất và mặt nước ven biển (02 dự án có diện tích thuộc trong và ngoài địa giới hành chính huyện Cát Hải), cụ thể:

a) Trong địa giới hành chính: Gồm 32 dự án/1.613,88 ha đất.

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).

b) Ngoài địa giới hành chính:

Diện tích đất mặt nước ven biển (ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng 859,5 ha của 08 dự án khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo; khu công nghiệp Cảng và khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Hải.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC3, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Sơn

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Bà

Thị trấn Cát Hải

Xã Trân Châu

Xã Xuân Đám

Xã Hiền Hào

Xã Gia Luận

Xã Phù Long

Xã Việt Hải

Xã Đồng Bài

Xã Nghĩa Lộ

Xã Văn Phong

Xã Hoàng Châu

A

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

32.555,40

3.351,94

570,45

4.241,45

1.073,09

874,40

9.042,54

4.408,98

6.838,96

998,39

801,83

250,28

103,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.416,30

820,66

0,00

3.318,04

751,97

756,16

5.153,19

2.886,90

3.442,35

0,00

179,13

76,57

31,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

100,40

 

 

27,55

46,07

6,80

 

 

19,98

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,72

 

 

27,55

45,39

6,80

 

 

19,98

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

260,21

13,16

 

67,64

20,43

47,67

100,54

4,74

4,80

0,00

1,20

0,00

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

254,90

19,26

0,00

67,50

49,59

23,84

23,53

15,50

31,61

0,00

17,17

3,79

3,11

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

4.317,59

140,58

 

670,70

565,64

663,90

1.600,37

676,40

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.750,64

375,80

0,00

362,53

38,38

0,62

988,78

886,44

83,61

0,00

 

1,13

13,35

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.108,06

244,06

 

2.121,87

 

13,24

2.426,76

 

3.302,13

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.518,74

26,10

0,00

0,25

13,27

0,09

13,21

1.303,82

0,22

0,00

129,57

26,13

6,08

1.8

Đất làm muối

LMU

85,46

 

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

31,18

45,52

8,76

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,29

1,70

 

 

18,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.272,35

2.226,44

524,17

792,77

187,92

89,53

3.217,48

1.385,34

3.120,06

917,03

588,08

166,11

57,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

112,89

56,31

1,46

7,91

15,05

 

0,33

29,27

0,05

 

1,31

0,69

0,51

2.2

Đất an ninh

CAN

0,99

0,96

0,00

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

302,06

 

248,52

 

 

 

 

 

 

45,87

 

7,67

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

712,58

17,25

42,32

7,15

0,50

15,70

7,52

8,30

0,40

411,57

83,94

117,93

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,78

4,66

82,50

39,60

12,98

9,02

 

0,38

0,21

 

8,43

 

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

298,62

57,85

6,77

45,76

48,59

11,61

14,23

37,61

10,88

6,57

33,98

17,79

6,98

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

500,00

 

 

 

 

 

 

 

 

189,40

310,60

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,15

0,96

0,00

12,00

 

 

 

0,01

0,18

 

 

0,00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

148,73

 

 

24,65

9,39

4,13

5,53

16,47

2,12

0,00

18,15

20,35

47,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63,37

63,37

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,66

2,25

0,00

7,24

0,20

0,27

0,09

0,14

0,08

0,00

0,13

0,19

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,51

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,28

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,93

 

0,00

0,31

0,31

 

 

 

 

 

0,20

0,11

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,42

3,32

0,00

1,11

1,59

0,22

1,22

6,74

0,34

0,00

14,79

1,00

1,09

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,13

0,49

0,00

0,59

0,21

0,08

 

0,16

0,15

0,00

0,29

0,12

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,68

6,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,35

0,04

0,00

0,61

0,11

0,84

1,00

0,02

0,06

0,00

0,00

0,18

0,49

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,62

 

 

16,12

2,03

2,32

8,75

189,22

2,18

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.685,84

2.012,09

142,60

629,72

96,96

45,34

3.178,81

1,096,99

3.103,41

263,63

116,26

0,00

0,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.866,74

304,84

46,28

130,64

133,19

28,73

671,86

136,74

276,55

81,37

34,62

7,61

14,30

 

Đất đô thị*

KDT

3.922,39

3.351,94

570,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Diện tích đất mặt nước ven biển

 

859,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghiệp

SKK

217,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

576,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI

(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Cát Bà

TT.Cát Hải

Xã Trân Châu

Xã Xuân Đám

Xã Hiền Hào

Xã Gia Luận

Xã Phù Long

Xã Việt Hải

Xã Đồng Bài

Xã Nghĩa Lộ

Xã Văn Phong

Xã Hoàng Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.613,88

14,95

290,56

23,05

14,06

17,71

0,28

9,32

0,40

646,84

418,89

143,04

34,78

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

566,97

7,90

119,52

19,47

4,96

14,00

0,25

9,21

0,40

134,93

159,47

73,88

22,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,58

 

 

11,00

0,25

 

-

 

 

1,09

0,15

0,09

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,91

-

0,07

2,15

 

9,62

-

 

0,40

1,66

1,23

0,25

0,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,35

7,90

4,34

5,32

1,03

-

0,25

1,05

 

20,88

-

7,85

2,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,88

 

 

1,00

0,50

4,38

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

395,08

 

95,73

 

 

 

 

8,16

 

75,85

141,48

59,25

14,61

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

82,99

 

19,38

 

 

 

 

 

 

35,45

16,61

6,44

5,11

1.9

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

2,83

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

577,05

1,07

135,00

-

9,10

2,41

-

0,11

-

199,57

176,15

44,24

9,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất quốc phòng

MNC/CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất an ninh

MNC/CAN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất giao thông

MNC/DGT

1,18

0,28

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất có di tích, danh thắng

MNC/DDL

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,00

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

MNC/TMD

147,49

0,40

6,26

 

-

 

 

0,11

 

140,72

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

MNC/DTS

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất sản xuất, kinh doanh

MNC/SKC

8,10

 

 

 

8,10

 

 

-

 

 

 

 

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp

MNC/SKK

19,62

 

19,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở chuyển sang đất an ninh

ODT/CAN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở đô thị chuyển sang đất khu công nghiệp

ODT/SKK

43,27

 

43,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở nông thôn chuyển sang đất khu công nghiệp

ONT/SKK

4,67

 

 

 

 

 

 

 

 

4,57

 

0,10

 

2.12

Đất ở chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

ONT/TMD

38,26

 

 

 

 

 

 

 

 

4,03

18,78

15,45

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất giao thông

PNK/DGT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất văn hóa

PNK/DVH

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất tổ chức sự nghiệp

PNK/TSC

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất quốc phòng

PNK/CQP

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất ở

PNK/ONT

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

3,99

2,75

5,69

2.18

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất khu công nghiệp

PNK/SKK

75,49

 

64,32

 

 

 

 

 

 

10,40

 

0,77

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất có di tích, danh thắng

PNK/DDT

26,60

 

 

 

 

 

 

 

 

13,00

13,60

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

PNK/TMD

68,38

-

1,53

 

 

2,38

 

 

 

26,85

13,65

23,97

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất sản xuất kinh doanh

PNK/SKC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất ở nông thôn chuyển sang đất ở khu tái định cư

ONT/ONT

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,07

0,32

0,77

2.23

Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở

MNC/ONT

5,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,01

0,88

2,94

2.24

Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang

MNC/NTD

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất nghĩa trang

PNK/NTD

2,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,01

 

 

3

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp

PNN/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp

CSD/PNN

469,86

5,98

36,04

3,58

 

1,30

0,03

-

 

312,34

83,27

24,92

2,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất quốc phòng

CSD/CQP

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất khu công nghiệp

CSD/SKK

8,01

 

6,63

 

 

 

 

 

 

0,64

 

0,74

 

4.3

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

CSD/TMD

199,04

0,70

29,41

-

 

 

 

 

 

147,10

 

21,83

 

4.4

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất sản xuất kinh doanh

CSD/SKC

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất chưa sử dụng chuyển xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

CSD/DTS

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phát triển hạ tầng

CSD/DHT

6,29

1,41

 

3,58

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất có di tích, danh thắng

CSD/DDL

244,60

 

 

 

 

 

 

 

 

164,60

80,00

 

 

4.8

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở nông thôn

CSD/ONT

6,03

 

 

-

 

 

 

-

 

 

1,28

2,35

2,40

4.9

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở đô thị

CSD/ODT

3,70

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.0

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất an ninh

CSD/CAN

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nghĩa trang

CSD/NTD

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,99

 

 

II

DIỆN TÍCH ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN

 

859,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển chuyển sang đất khu công nghiệp

MVB/SKK

217,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất mặt nước ven biển chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

MVB/TMD

65,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất mặt nước ven biển chuyển sang đất khai thác khoáng sản

MVB/SKS

576,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Bà

TT. Cát Hải

Xã Trân Châu

Xã Xuân Đám

Xã Hiền Hào

Xã Gia Luận

Xã Phù Long

Xã Việt Hải

Xã Đồng Bài

Xã Nghĩa Lộ

Xã Văn Phong

Xã Hoàng Châu

A

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.585,79

3,12

290,56

15,90

5,36

17,71

0,28

9,32

-

646,83

418,89

143,04

34,78

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

552,72

1,70

119,52

12,32

4,46

14,00

0,25

9,21

-

134,93

159,47

73,88

22,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,35

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,35

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,58

-

-

9,00

0,25

-

-

-

-

1,09

0,15

0,09

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,36

 

0,07

1,00

-

9,62

 

 

 

1,66

1,23

0,25

0,53

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

4,38

 

 

 

 

4,38

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

42,15

1,70

4,34

2,32

1,03

 

0,25

1,05

 

20,88

 

7,85

2,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

395,08

 

95,73

 

 

 

 

8,16

 

75,85

141,48

59,25

14,61

1.8

Đất làm muối

LMU

82,99

 

19,38

 

 

 

 

 

 

35,45

16,61

6,44

5,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,83

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

567,82

0,05

135,00

-

0,90

2,41

-

0,11

-

199,56

176,15

44,24

9,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,25

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

0,14

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,93

-

13,79

-

-

-

-

-

-

0,04

2,10

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

154,76

-

45,15

-

-

2,41

-

-

-

47,98

30,15

24,07

5,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,81

 

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

45,09

 

 

 

 

 

 

 

 

8,60

19,85

15,87

0,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,32

0,05

43,27

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

-

1,11

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,90

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

0,11

0,20

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,11

-

3,49

-

-

-

-

-

-

1,62

0,50

3,98

0,52

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

0,04

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,85

-

0,25

-

-

-

-

-

-

0,20

0,39

0,01

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

293,60

-

25,88

 

0,90

 

 

0,11

 

140,72

123,05

 

2,94

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

465,25

1,37

36,04

3,58

 

1,30

0,03

-

 

312,34

83,27

24,92

2,40

II

DIỆN TÍCH ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất mặt nước ven biển

MVB

283,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Bà

TT. Cát Hải

Xã Trân Châu

Xã Xuân Đám

Xã Hiền Hào

Xã Gia Luận

Xã Phù Long

Xã Việt Hải

Xã Đồng Bài

Xã Nghĩa Lộ

Xã Văn Phong

Xã Hoàng Châu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

469,86

5,98

36,04

3,58

-

1,30

0,03

-

-

312,34

83,27

24,92

2,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8,01

-

6,63

-

-

-

-

-

-

0,64

-

0,74

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

199,04

0,70

29,41

-

-

-

-

-

-

147,10

-

21,83

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,29

1,41

-

3,58

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

244,60

-

-

-

-

-

-

-

-

164,60

80,00

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,28

2,35

2,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,70

3,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,99

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017 CỦA HUYỆN CÁT HẢI - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Tăng thêm

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích tự nhiên

Sử dụng vào loại đất

Đất mặt nước ven biển

Nhóm đất nông nghiệp

Trong đó

Nhóm đất phi nông nghiệp

Trong đó

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối

Đất nông nghiệp khác

Đất mặt nước chuyên dùng

Đất ở

Các loại đất phi nông khác

A

Dự án, công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà an dưỡng Quân khu 3

0,07

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,07

 

 

thị trấn Cát Bà

Công văn số 3000/BCH-TM ngày 21/10/2016 của Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

II

Công trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà

12,00

12,00

12,00

 

9,00

1,00

2,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

xã Trân Châu

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Báo cáo số 280/BC-KHĐT ngày 25/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn, khả năng cân đối vốn dự án đầu tư Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà

3

Xây dựng sân chơi thể thao xã Xuân Đám

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

xã Xuân Đám

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công 2017

4

Công trình nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà

3,29

3,29

3,29

 

 

 

 

 

3,29

 

 

0,00

 

 

 

 

 

xã Phù Long

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Thông báo số 139/TB-UBND ngày 29/4/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện dự án

5

Xây dựng Nhà văn hóa xã Hiền Hào

0,03

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,03

 

 

xã Hiền Hào

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công 2017

6

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo

2,40

2,40

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

 

0,00

 

 

 

1,20

 

thị trấn Cát Bà

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện Cát Hải về việc phê chuẩn danh mục dự án đầu tư công 2017

7

Dự án xây dựng Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ đầu tư

383,61

383,61

89,93

 

0,27

1,66

7,25

 

52,47

28,28

 

159,30

129,63

4,03

25,64

134,38

 

xã Đồng Bài

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định chủ trương đầu tư số 2942/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND thành phố

183,09

117,93

56,68

 

0,09

0,25

7,14

 

49,20

 

 

39,42

 

15,45

23,97

21,83

65,16

xã Văn Phong

83,74

83,74

51,31

 

 

1,20

 

 

34,19

15,92

 

32,43

 

18,78

13,65

 

 

xã Nghĩa Lộ

5,00

5,00

4,89

 

 

 

0,45

 

4,44

 

 

0,11

0,11

 

 

 

 

xã Phù Long

8

Đấu giá, giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô thị Cái Giá

3,70

3,70

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

3,70

 

thị trấn Cát Bà

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND thành phố

9

Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải

17,44

17,44

11,14

 

 

 

 

 

6,16

4,98

 

3,95

0,88

0,32

2,75

2,35

 

xã Văn Phong

Công văn số 193/TTXTĐTTMDL ngày 23/12/2016 của Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại du lịch về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải

34,78

34,78

22,98

 

 

0,53

2,73

 

14,61

5,11

 

9,40

2,94

0,77

5,69

2,40

 

xã Hoàng Châu

14,55

14,55

6,20

 

0,15

 

 

 

6,01

0,04

 

7,07

2,01

1,07

3,99

1,28

 

xã Nghĩa Lộ

10

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải

10,00

10,00

4,96

 

 

0,03

 

 

4,28

0,65

 

3,05

1,04

 

2,01

1,99

 

xã Nghĩa Lộ

B

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 sang năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trận địa pháo 85 tại Mốc Trắng

1,00

1,00

1,00

 

 

 

0,60

 

0,40

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Ao Cối, xã Phù Long

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP

12

Sở chỉ huy tại bản khoăn đất

0,20

0,20

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn 1, xã Gia Luận

13

Căn cứ hậu cần kỹ thuật

0,05

0,05

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn 1, xã Gia Luận

14

Trạm kiểm soát Biên Phòng

0,03

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,03

 

thôn 2, xã Gia Luận

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP

15

Trụ sở công an huyện

0,55

0,55

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,05

 

0,05

 

 

 

tổ dân phố 8, TT. Cát Bà

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP

16

Trạm cảnh sát PCCC

0,17

0,17

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

0,17

 

TT. Cát Bà

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch 1/500; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP

17

Xây dựng Trạm Công an Phù Long

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Ngoài, xã Phù Long

Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP

II

Công trình dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc gia công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dụ án nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi

3,74

3,74

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,00

 

 

 

3,58

 

thôn Bến, xã Trân Châu

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 324/TB-UBND, ngày 13/11/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo số 35/TB-UBND, ngày 17/3/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo số 157/TB-UBND, ngày 10/8/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc thu hồi đất thực hiện dự án;

4,98

4,98

4,08

0,35

 

 

0,90

 

 

 

2,83

0,90

0,90

 

 

 

 

thôn 1, xã Xuân Đám

1,98

1,98

0,68

 

 

 

 

0,68

 

 

 

0,00

 

 

 

1,30

 

thôn 1, xã Hiền Hào

0,16

0,16

0,16

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Phú Cường, xã Trân Châu

0,13

0,13

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn 1, xã Xuân Đám

19

Dự án đầu tư xây dựng đường nối khu I - Vịnh Tùng Dinh

2,46

2,46

1,70

 

 

 

1,70

 

 

 

 

0,55

0,28

 

0,27

0,21

 

tổ dân phố 2, TT Cát Bà

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 272/TB-UBND ngày 25/9/2012 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án;

20

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đầu tư

45,86

45,86

30,26

 

0,82

 

 

 

22,27

7,17

 

14,97

 

4,57

10,40

0,64

 

xã Đồng Bài

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Thông báo số 351/TB-UBND ngày 26/9/2016 của UBND thành phố về việc chấp thuận địa điểm, cho phép khảo sát lập quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500, bổ sung kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND TP.

7,67

7,67

6,06

 

 

 

0,71

 

3,89

1,46

 

0,87

 

0,10

0,77

0,74

 

xã Văn Phong

466,46

248,52

114,68

 

 

0,07

1,97

 

93,26

19,38

 

127,21

19,62

43,27

64,32

6,63

217,94

thị trấn Cát Hải

21

Dự án xây dựng Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ đầu tư

27,96

27,96

2,94

 

 

 

1,83

 

1,11

 

 

12,30

11,09

 

1,21

12,72

 

xã Đồng Bài

Quyết định chủ trương đầu tư số 2942/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND thành phố; Công văn 313/HĐ-ND-CTHĐND ngày 15/12/2016 của HĐND TP về bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất trong năm 2016; Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND TP; Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND TP;

42,04

42,04

4,84

 

 

 

2,37

 

2,47

 

 

7,79

6,26

 

1,53

29,41

 

thị trấn Cát Hải

III

Công trình do thủ tướng chính phủ chấp thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Dự án khu du lịch văn hóa tâm linh đảo Cải Tráp

500,00

500,00

108,80

 

 

 

11,80

 

97,00

 

 

146,60

120,00

 

26,60

244,60

 

xã Nghĩa Lộ, Đồng Bài

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 288/TB-UBND, ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hải Phòng về việc khảo sát để nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;

IV

Dự án đã có chủ trương của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 01/7/2014, giải quyết theo điều 99 Nghị định 43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án khu du lịch quốc tế Cát Cò 2

2,60

2,60

1,60

 

 

 

1,60

 

 

 

 

0,30

0,30

 

 

0,70

 

tổ dân phố 18, TT. Cát Bà

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 185/TB-UBND, ngày 30/6/2014 của UBND TP Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án.

24

Khu du lịch sinh thái cty Quốc Hưng

15,70

15,70

13,32

 

 

9,62

 

3,70

 

 

 

2,38

 

 

2,38

 

 

thôn 1, xã Hiền Hào

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 59/TB-UBND, ngày 06/02/2009 của UBND TP Hải Phòng về việc chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án

25

Khu du lịch leo núi mạo hiểm

6,00

6,00

6,00

 

2,00

1,00

3,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Liên Minh, xã Trân Châu

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 280/TB-UBND, ngày 12/9/2011 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án

26

Xây dựng trại giống công ty Sơn Trường

8,20

8,20

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8,20

8,10

 

0,10

 

 

thôn 1, xã Xuân Đám

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 158/TB-UBND, ngày 04/6/2013 của UBND TP Hải Phòng về việc thu hồi đất thực hiện dự án

V

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Khu dịch vụ Áng Thảm

3,00

3,00

2,90

 

 

 

2,90

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

tổ dân phố 10, TT. Cát Bà

Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 22/7/2014 của HĐND thành phố; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 269/TB-UBND, ngày 23/10/2014 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư

28

Khu dịch vụ ẩm thực thôn bến

0,15

0,15

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Bến, xã Trân Châu

 

29

Khu chế biến thực phẩm và nhà hàng ẩm thực Phú Cường

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Phú Cường, xã Trân Châu

Quyết định 2317/QĐ-UBND, ngày 16/12/2011 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP

30

Xây dựng khu du lịch sinh thái ở khu Cắt Thuốc

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn 2, xã Xuân Đám

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số 80/TB-UBND, ngày 15/5/2012 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư

31

Dự án khu du lịch sinh thái Long Phương

0,40

0,40

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn 1, xã Việt Hải

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Công văn số 108/UBND-VP, ngày 28/02/2014 về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Trần Đình Long, xin thuê đất xây dựng nhà nghỉ, dịch vụ du lịch Long Phương, địa điểm tại thôn 1, xã Việt Hải, huyện Cát Hải.

32

Dự án khu du lịch sinh thái Đanvy Garden

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

thôn Phú Cường, xã Trân Châu

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Thông báo số: 177/TB-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Cát Hải về việc chấp thuận dự án đầu tư

VI

Các dự án khai thác cát làm vật liệu san lấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Công ty CP xây dựng và khai thác khoáng sản Nam Đình Vũ

82,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82,8

Phía Tây Nam cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1813/GP-UBND, ngày 06/8/2015

34

Công ty CP khai thác khoáng sản Hải Đăng

98,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,9

Phía Đông cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải.

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1815/GP-UBND, ngày 06/8/2015

35

Công ty CP xây dựng Nam Anh Hải Phòng

97,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97,4

Phía Nam - Đông Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản: 3033/GP-UBND 30/12/2014

36

Công ty CP khai thác cát phục vụ Khu kinh tế

99,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Khu vực cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2750/GP-UBND 04/12/2015

37

Công ty TNHH Đầu tư công trình và Thương mại Hoàng Phát

99,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,5

Khu vực Đông Nam cửa Nam Triệu, huyện Cát Hải

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2778/GP-UBND 07/12/2015

38

Công ty CP đầu tư khoáng sản Đông Nam

98,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,8

Phía Nam - Tây Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải

Quyết định 916/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND TP; Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản cát trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản do Cty CP đầu tư khoáng sản Đông Nam thực hiện.

Cộng diện tích

2473,38

1613,88

566,97

0,35

12,58

15,91

51,35

5,88

395,08

82,99

2,83

577,05

303,26

88,41

185,38

469,86

859,50

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 482/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/03/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản