Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Xét đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 06/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3794/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 33 công trình, dự án, với tổng diện tích là 36,65 ha. Trong đó:
- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 28,55 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 8,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 2,37 ha, đất rừng phòng hộ 1,83 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018
Có 02 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Ba Tơ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
| |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó |
| |||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | Ghi chú | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11) | (11) |
1 | Nhà văn hóa thôn Gò Ghềm | 0,07 | xã Ba Chùa |
| Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2015 - Phần 24% xây dựng nông thôn mới | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
2 | Nhà văn hóa thôn Đồng Chùa | 0,05 | xã Ba Chùa |
| Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2015 - Phần 24% xây dựng nông thôn mới | 178 |
|
| 178 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa thôn Gò Păng | 0,07 | xã Ba Chùa |
| Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
4 | Nhà văn hóa xã Ba Cung | 0,26 | xã Ba Cung | Tờ BĐĐC số 20 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 217 |
|
| 217 |
|
|
|
5 | Nghĩa trang nhân dân huyện | 6,97 | xã Ba Cung | Tờ BĐ số 29 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 5,735 |
| 5.735 |
|
|
|
|
6 | Trụ sở làm việc UBND xã Ba Điền | 0,45 | xã Ba Điền | Tờ BĐ23 thừa 70,77 | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 | 376 |
|
| 376 |
|
|
|
7 | Nâng cấp mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng | 1,50 | xã Ba Động | tờ 4 BĐLN | Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/712017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân | 0,60 | xã Ba Động | tờ 4 BĐLN | Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
9 | Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút | 0,60 | xã Ba Giang | tờ 11,12,13 | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình | 176 |
|
| 176 |
|
|
|
10 | Đường Ba Tơ-Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang-Ba Khâm) | 5,92 | xã Ba Trang, Ba Khâm |
| Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn ngân sách tỉnh để chuẩn bị đầu tư dự án Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
11 | Trường tiểu học Ba Khâm | 0,05 | xã Ba Khâm | tờ 56 thửa 22,23 | Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 1114/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện | - |
|
| - |
|
|
|
12 | Trạm quản lý bảo vệ rừng | 0,10 | xã Ba Khâm | tờ 6 thửa 4 (BĐĐLN) | Quyết định 297/QĐ-SNNPTNT của UBND Sở NN và PTNT ngày 30/5/2014 về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán Hạng mục: Xây dựng 4 trạm quản lý bảo vệ rừng Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | - |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa thôn Gòi Lế | 0,05 | xã Ba Lế | tờ 40 thửa 11, tờ 37 thửa 383 | Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/712017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
14 | Nhà văn hóa thôn Vi ô Lắc | 0,05 | xã Ba Ngạc | tờ 32 thửa 101 | Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
15 | Nhà văn hóa xã Ba Thành | 0,20 | xã Ba Thành | Tờ 59 thửa 38 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 167 |
|
| 167 |
|
|
|
16 | Tường rào, cổng ngõ TT Dịch vụ tổng hợp Nông nghiệp huyện | 0,05 | TTr Ba Tơ | Tờ BĐ số 12 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 41 |
|
| 41 |
|
|
|
17 | Đường nội bộ phía Đông Kè Tài Năng | 0,37 | TTr BaTơ | Tờ BĐ số 12 | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 | 310 |
|
| 310 |
|
|
|
18 | Đường nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn Ba Tơ | 0,24 | TTr Ba Tơ | Tờ BĐ số 12 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 201 |
|
| 201 |
|
|
|
19 | Nhà văn hóa TDP Bắc Hoàn Đồn | 0,07 | TTr Ba Tơ | Tờ BĐ số 12 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
20 | Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vì | 0,45 | xã Ba Vì | Tờ BĐ 21 thửa 194 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 376 |
|
| 376 |
|
|
|
21 | Đường Trung tâm cụm xã Ba VÌ | 2,16 | xã Ba Vì | Tờ BĐ 21,22, 28,29 | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 | 212 |
|
| 212 |
|
|
|
22 | Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang | 0,03 | xã Ba Vì | tờ 5 thửa 512 (BĐLN) | Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 | - |
|
|
|
|
|
|
23 | Nhà văn hóa xã Ba Vinh | 0,21 | xã Ba Vinh | Tờ BĐ 51,52 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 176 |
|
| 176 |
|
|
|
24 | Đường Phân Vinh - Nước Lá - Hang Vọt Rệp | 1,56 | xã Ba Vinh | Tờ 48,53,54,61,62 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 | 176 |
|
| 176 |
|
|
|
25 | Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia) | 2,71 | xã Ba Vinh | 11,2,3 | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 | 176 |
|
| 176 |
|
|
|
26 | Xây mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu) | 1,50 | xã Ba Xa |
| Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 | - |
|
|
|
|
|
|
27 | Cấp điện xã Ba Nam | 0,03 | xã Ba Nam |
| Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Nam, huyện Ba Tơ thuộc dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
28 | Cấp điện xã Ba Xa | 0,04 | xã Ba Xa |
| Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 | 27 |
| 27 |
|
|
|
|
29 | Cấp điện xã Ba Ngạc | 0,04 | xã Ba Ngạc |
| Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Ngạc thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 | 27 |
| 27 |
|
|
|
|
30 | Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn Đồng và 30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng | 0,61 | TTr Ba Tơ | Tờ BĐ số 12 | Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán ngân sách năm 2018 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
31 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 3 tháng 2 (đoạn từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường QL24 | 0,53 | TTr Ba Tơ |
| Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình an toàn khu năm 2018 (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu ngân sách huyện) | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
32 | Kè chống sạt lở suối Nước Ren | 1,01 | TTr Ba Tơ | Tờ BĐ số 1,3 | Công văn số 360/VP-NNTN ngày 20/3/2018 của văn phòng UBND tỉnh về việc bố trí vốn cấp bách công trình kè chống sạt lở suối Nước Ren | - |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 28,55 |
|
|
| 17642 | 600 | 6111 | 10931 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở | 8,10 | Toàn huyện | TTr Ba Tơ (1,10 ha): Tờ 3: thửa 86,87,88,98,114,115,341; Tờ 7: thửa 231,253,254,255,256,257,258, 365,366,403,410,411; Tờ 8: thửa 40,370,373 389,390,391,392,398,399,838,338,366,364,365, 396,496,497; Tờ 12: thửa 6,8,22 23,24,25 36,48,266; Tờ 19: thửa 202 |
|
|
Xã Ba Dinh (1,66): Tờ 2, thửa 226,230,243,244,245,246,247,261,262,263; Tờ 3: thửa 155; Tờ 11: thửa 8,23; Tờ 13: thửa 88,89; Tờ 25: thửa 23,24,25,26,34,35,36; Tờ 35: thửa 201,102,103 104, 106,107,126 |
|
| ||||
Xã Ba Xa (0,15): Tờ 16: thửa 80 |
|
| ||||
Xã Ba Vì (0,40): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Tiêu (0,70): Tờ 2: thửa 42 |
|
| ||||
Xã Ba Cung (0,79): Tờ 8: thửa 118; Tờ 12: thửa 41,61,372,54,174,344,346,347; Tờ 15: thửa 4,5, 18,19,20,35,36,48,63,64, 108; Tờ 26, thửa 161,411; Tờ 28: thửa 96,106,150,151,149,160,161,162,190,173,174,175,217,216,222,234,221 |
|
| ||||
Xã Ba Thành (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Vinh (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Điền (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Động (0,80): Tờ 4 BĐLN thửa 100; Tờ 22, thửa 20; Tờ 29: thửa 238; Tờ 30: thửa 181; Tờ 52, thửa 17,18,19 |
|
| ||||
Xã Ba Khâm (0,40 ha): Tờ 6 BĐLN thửa 236 |
|
| ||||
Xã Ba Trang (0,10 ha): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Liên (0,20 ha): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Lế (0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Nam (0,10): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Bích (0,40): Tờ 12, thửa 10 |
|
| ||||
Xã Ba Ngạc (0,20): Đăng ký theo số |
|
| ||||
Xã Ba Chùa (0,20): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Giang(0,15): Đăng ký theo chỉ tiêu số |
|
| ||||
Xã Ba Tô (0,15): Tờ 3: thửa 52,53,64; Tờ 12: thửa 67,84; Tờ 39: thửa 44,52,53,54,55,63,64 |
|
| ||||
Loại đất: LUC, LUK, HNK, CLN, RSX |
|
| ||||
| Tổng | 8,10 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường nội bộ phía Đông Kè Tài Năng | 0,37 | 0,2 |
| TTr Ba Tơ | Tờ BĐ 12 | Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018 |
2 | Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút | 0,60 | 0,18 |
| xã Ba Giang |
| Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình |
3 | Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) | 5,92 |
| 1,83 | xã Ba Trang, Ba Khâm |
| Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND huyện Ba Tơ về giao kế hoạch vốn ngân sách tỉnh để chuẩn bị đầu tư dự án Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) |
4 | Đường Phân Vinh - Nước Lá - Hang Vọt Rệp | 1,56 | 0,2 |
| xã Ba Vinh | Tờ BĐ 48,53,54,61, 62 | Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
5 | Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia) | 2,71 | 0,3 |
| xã Ba Vinh | Tờ 1,2,3 | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
6 | Cầu suối Nước Sung (diện tích 0,1 ha nay thay đổi diện tích là 0,48 ha)(công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2017 nay chuyển sang năm 2018 thể hiện tại phụ biểu 2) | 0,84 | 0,05 |
| xã Ba Vinh | Tờ BĐ 32,39 | Quyết định số 684a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Quyết định 871/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Cầu Nước Sung |
7 | Đường Trung tâm cụm xã Ba Vì | 2,10 | 0,35 |
| xã Ba Vì | Tờ BĐ 21,22,28,29 | Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
8 | Xây mới kênh mương Nước K Diêu(Mang Mu) | 1,50 | 0,70 |
| xã Ba Xa |
| Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018 |
9 | Cấp điện xã Ba Nam | 0,03 | 0,01 |
| xã Ba Nam |
| Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Cấp điện xã Ba Nam, huyện Ba Tơ thuộc dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
10 | Cấp điện xã Ba Xa | 0,04 | 0,02 |
| xã Ba Xa |
| Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình Cấp điện xã Ba Xa, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
11 | Cấp điện xã Ba Ngạc | 0,04 | 0,03 |
| xã Ba Ngạc |
| Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình cấp điện xã Ba Ngạc, huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
12 | Tường rào, cổng ngõ TT Dịch vụ tổng hợp Nông nghiệp huyện | 0,05 | 0,01 |
| TTr Ba Tơ |
| Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017 |
13 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 3 tháng 2 (đoạn từ ngã ba đường Phạm Văn Đồng đến giáp dường QL24 | 0,53 | 0,1 |
| TTr Ba Tơ |
| Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc về giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình an toàn khu năm 2018 (ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu ngân sách huyện) |
14 | Kè chống sạt lở suối Nước Ren | 1,01 | 0,22 |
| TTr Ba Tơ |
| Công văn số 360/VP-NNTN ngày 20/3/2018 của văn phòng UBND tỉnh về việc bố trí vốn cấp bách công trình kè chống sạt lở suối Nước Ren |
| Tổng cộng | 17,36 | 2,37 | 1,83 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đất đấu giá (lô) | Tổng diện tích đất đấu giá (m2) | Dự kiến thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ | TTr Ba Tơ | 54 | 6800 | 2018 |
|
2 | Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ | TTr Ba Tơ | 53 | 6600 | 2018 |
|
| Tổng cộng |
| 107 | 13400 |
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba Xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 113.796,99 |
|
|
| 4.695,38 | 1.479,65 | 3.565,34 | 5.378,74 | 4.125,91 | 4.324,50 | 5.174,28 | 3.015,72 | 1.673,35 | 4.064,33 | 14.773,00 | 5.919,04 | 5.873,95 | 4.255,09 | 9.512,28 | 12.023,20 | 10.275,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 108.674,26 | 1.996,74 |
| 6.711,29 | 4.444,71 | 1.236,65 | 3.372,95 | 5.399,98 | 3.722,36 | 3.965,65 | 5.107,43 | 2.812,20 | 1.586,49 | 3,788,98 | 14.392,49 | 5.626,48 | 5.615,61 | 3.957,91 | 9.209,65 | 11.584,56 | 9.946,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.895,50 | 148,33 | 193,76 | 465,70 | 201,64 | 128,18 | 280,32 | 80,44 | 72,76 | 273,53 | 74,95 | 169,67 | 129,25 | 168,77 | 166,98 | 468,90 | 210,59 | 277,30 | 79,51 | 32,67 | 272,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.614,09 | 69,82 | 179,92 | 459,67 | 156,78 | 121,13 | 262,64 | 79,90 | 72,76 | 268,15 | 74,95 | 119,02 | 103,69 | 165,38 | 166,98 | 465,83 | 210,59 | 265,34 | 79,31 | 32,67 | 259,56 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 281,30 | 78,51 | 13,84 | 6,03 | 44,86 | 7,05 | 17,68 | 0,54 |
| 5,38 |
| 50,65 | 25,56 | 3,39 |
| 3,07 |
| 11,96 | 0,09 |
| 12,69 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.957,48 | 101,87 | 34,16 | 96,36 | 77,12 | 138,28 | 194,48 | 19,01 | 46,03 | 230,17 | 16,17 | 71,14 | 54,48 | 154,35 | 34,87 | 293,20 | 49,91 | 184,60 | 20,63 | 22,46 | 118,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.501,65 | 109,70 | 130,42 | 324,97 | 299,90 | 148,73 | 563,79 | 46,01 | 229,54 | 315,06 | 164,01 | 165,23 | 1737 | 659,71 | 513,16 | 129,94 | 420,45 | 725,80 | 66,29 | 122,03 | 349,64 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37.922,16 | 940,72 | 1.594,82 | 2.221,61 | 473,10 | 77,57 | 60,29 | 2.399,44 | 2.976,94 | 2.094,43 | 1.776,11 | 206,51 | 642,48 | 1.336,36 | 6.432,97 | 928,99 | 1.124,10 | 1,144,74 | 2.164,95 | 3.198,91 | 6.127,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59.383,34 | 694,47 | 2.341,93 | 3.601,41 | 3.390,01 | 743,45 | 2.273,08 | 2.754,92 | 397,09 | 1.052,37 | 3.076,16 | 2.197,54 | 742,97 | 1.469,59 | 7.244,51 | 3.802,75 | 3.810,38 | 1.625,41 | 6.878,17 | 8.208,46 | 3.078,67 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,58 | 1,03 | 0,96 | 1,24 | 0,30 | 0,44 | 0,40 | 0,16 |
| 0,09 | 0,03 |
| 0,04 | 0,20 |
| 0,21 | 0,18 | 0,06 |
| 0,03 | 0,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,55 | 0,62 |
|
| 2,64 |
| 0,59 |
|
|
|
| 2,11 |
|
|
| 2,49 |
|
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.920,61 | 250,79 | 100,81 | 288,56 | 177,99 | 207,17 | 169,04 | 72,34 | 402,16 | 199,60 | 65,70 | 183,93 | 71,56 | 162,32 | 355,36 | 223,78 | 231,57 | 180,04 | 284,16 | 69,82 | 223,91 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,78 | 6,98 |
|
|
|
| 2,79 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,22 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 29,92 | 1,80 |
|
| 5,30 | 22,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,76 | 0,72 |
|
| 0,08 | 0,44 |
|
| 0,11 |
|
| 0,60 |
|
|
| 1,36 | 0,07 | 0,38 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 | 0,03 |
|
|
| 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.418,43 | 96,43 | 31,62 | 66,34 | 58,57 | 53,67 | 34,74 | 17,91 | 351,81 | 47,70 | 31,97 | 32,74 | 15,99 | 58,80 | 243,54 | 83,77 | 38,17 | 53,70 | 31,47 | 15,34 | 54,15 |
| Đất giao thông | DGT | 743,06 | 64,80 | 27,53 | 50,01 | 40,08 | 43,58 | 26,01 | 13,57 | 21,15 | 41,46 | 24,98 | 27,91 | 9,35 | 39,11 | 80,94 | 75,05 | 32,62 | 42,68 | 22,50 | 13,38 | 46,35 |
| Đất thủy lợi | DTL | 589,71 | 16,68 | 1,90 | 13,25 | 15,20 | 4,86 | 5,72 | 0,37 | 329,37 | 3,05 | 5,49 | 3,05 | 5,43 | 2,04 | 160,31 | 4,63 | 3,40 | 4,58 | 5,61 | 0,35 | 4,52 |
| Đất năng lượng | DNL | 22,60 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,20 | 0,15 | 0,20 | 2,67 |
| 1,03 |
| 0,29 | 0,28 | 15,51 |
| 0,08 |
| 1,96 |
| 0,03 | 0,05 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 | 0,11 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,03 |
| 0,07 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,24 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 0,12 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,05 | 3,91 |
| 0,12 | 0,70 |
|
| -0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,28 |
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,24 | 2,36 | 0,10 | 0,10 | 0,14 | 0,17 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,11 | 0,07 | 0,27 | 0,13 | ,0,17 | 0,19 | 0,13 | 0,49 | 0,11 | 0,09 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 38,93 | 5,85 | 1,58 | 2,83 | 1,29 | 2,20 | 2,17 | 1,19 | 0,82 | 2,00 | 1,36 | 0,47 | 0,62 | 1,77 | 2,08 | 3,47 | 1,24 | 2,46 | 1,38 | 1,45 | 2,70 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 10,49 | 1,83 | 0,45 |
| 0,94 | 1,94 | 0,49 |
| 0,20 |
|
| 0,92 |
|
|
| 0,32 | 0,69 | 0,52 | 1,83 |
| 0,36 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 2,27 | 0,76 |
|
|
| 0,72 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,67 | 0,16 |
| 3,08 | 0,01 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,41 | 0,22 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 473,40 |
| 16,87 | 37,12 | 23,07 | 31,06 | 35,74 | 13,44 | 12,35 | 28,16 | 13,77 | 20,62 | 16,12 | 30,34 | 20,07 | 49,13 | 23,94 | 39,66 | 14,74 | 7,04 | 40,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 44,54 | 44,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sử cơ quan | TSC | 13,75 | 4,36 | 0,44 | 0,10 | 0,19 | 1,17 | 037 | 0,21 | 0,95 | 0,21 | 0,51 | 0,09 | 0,54 | 0,53 | 0,54 | 0,27 | 0,38 | 1,68 | 0,39 | 0,57 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,67 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,73 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 189,07 | 10,27 | 4,03 | 6,99 | 3,48 | 10,60 | 16,65 | 3,63 | 0,93 | 18,41 | 1,42 | 14,85 | 6,90 | 15,01 | 2,00 | 33,12 | 2,52 | 12,56 | 7,15 | 2,08 | 16,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,45 | 0,48 | 0,10 | 0,91 | 0,43 | 0,42 | 0,27 | 0,06 | 0,62 | 0,65 | 0,12 | 0,52 | 0,33 | 0,17 | 1,08 | 0,67 | 0,21 | 0,58 | 0,19 | 0,13 | 0,31 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.716,21 | 82,15 | 47,75 | 174,02 | 84,67 | 84,42 | 78,40 | 37,09 | 35,24 | 104,47 | 17,81 | 114,10 | 31,09 | 57,46 | 88,08 | 55,35 | 166,28 | 70,38 | 230,22 | 44,66 | 112,57 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,16 | 0,17 |
|
| 2,19 |
|
|
|
|
|
| 0,41 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,47 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.202,12 | 34,01 | 45,42 | 44,53 | 72,68 | 35,83 | 23,35 | 6,42 | 1,39 | 59,25 | 1,15 | 19,59 | 15,30 | 113,03 | 25,15 | 68,78 | 26,77 | 117,14 | 18,47 | 368,82 | 105,04 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 2.281,54 | 2.281,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| ||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 149,63 | 19,24 | 8,25 | 10,68 | 13,16 | 27,18 | 0,37 | 4,13 |
| 1,46 | 4,86 | 7,19 | 1,62 | 17,30 | 20,74 | 0,19 | 2,97 | 1,81 | 0,20 | 2,05 | 6,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,32 | 0,97 | 0,22 | 0,93 | 1,52 | 1,92 | 0,05 | 0,47 |
| 0,03 | 0,62 | 0,02 |
| 0,99 |
| 0,06 | 0,01 | 0,63 | 0,04 | 0,01 | 0,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,11 | 0,88 | 0,22 | 0,93 | 1,50 | 1,92 |
| 0,47 |
| 0,03 | 0,62 | 0,02 |
| 0,99 |
| 0,06 | 0,01 | 0,58 | 0,04 | 0,01 | 0,83 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,21 | 0,09 |
|
| 0,02 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK | 9,58 | 0,72 | 0,73 | 0,17 | 0,21 |
| 0,32 | 0,10 |
| 1,43 | 0,24 | 0,13 | 0,31 | 1,15 | 0,05 | 0,06 | 0,10 | 0,93 | 0,06 | 0,02 | 2,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 44,35 | 5,28 |
| 1,75 | 3,43 | 15,53 |
| 1,79 |
|
| 0,85 | 2,36 | 0,31 | 2,94 | 5,79 | 0,07 | 0,83 | 0,25 | 0,10 | 0,52 | 2,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,21 | 0,20 | 0,70 | 0,80 | 0,70 | 0,66 |
|
|
|
| 1,90 |
|
| 6,90 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đắt rừng sản xuất | RSX | 73,16 | 12,07 | 6,60 | 7,03 | 7,30 | 9,07 |
| 1,77 |
|
| 1,25 | 4,68 | 1,00 | 5,32 | 13,55 |
| 2,02 |
|
| 1,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,25 | 1,72 |
| 0,28 | 1,13 | 2,68 |
| 0,21 | 0,23 |
| 0,05 | 0,30 | 1,22 | 0,58 |
|
| 0,06 | 0,78 |
| 0,01 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,67 | 0,17 |
|
| 0,38 | 1,34 |
|
| 0,23 |
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,03 | 0,45 |
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,41 |
|
| 0,08 | 0,54 | 1,19 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,10 | 0,13 |
|
| 0,03 | 0,32 |
| 0,01 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 | 0,26 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,41 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,26 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,47 | 0,50 |
| 0,07 | 0,10 | 0,15 |
| 0,14 |
|
|
| 0,04 | 1,05 | 0,41 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)=…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 157,73 | 20,34 | 8,40 | 10,83 | 13,31 | 27,98 | 2,03 | 4,28 | 0,20 | 1,66 | 5,26 | 7,98 | 1,82 | 18,00 | 20,84 | 0,34 | 3,37 | 2,21 | 0,35 | 2,15 | 6,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 12,03 | 1,99 | 0,22 | 0,93 | 1,52 | 2,12 | 1,13 | 0,47 |
| 0,03 | 0,62 | 0,41 |
| 0,99 |
| 0,08 | 0,01 | 0,63 | 0,04 | 0,01 | 0,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 11,24 | 1,88 | 0,22 | 0,92 | 1,50 | 2,12 | 0,81 | 0,47 |
| 0,03 | 0,62 | 0,12 |
| 0,99 |
| 0,08 | 0,01 | 0,58 | 0,04 | 0,01 | 0,83 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,79 | 0,11 |
|
| 0,02 |
| 0,32 |
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,01 | 0,77 | 0,88 | 0,32 | 0,36 | 0,20 | 0,70 | 0,25 | 0,20 | 1,63 | 0,34 | 0,40 | 0,51 | 1,35 | 0,15 | 0,19 | 0,50 | 0,93 | 0,21 | 0,12 | 3,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 46,01 | 5,31 |
| 1,75 | 3,43 | 15,93 | 0,20 | 1,79 |
|
| 0,85 | 2,49 | 0,31 | 3,44 | 5,79 | 0,07 | 0,83 | 0,65 | 0,10 | 0,52 | 2,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 13,21 | 0,20 | 0,70 | 0,80 | 0,70 | 0,66 |
|
|
|
| 1,90 |
|
| 6,90 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 73,46 | 12,07 | 6,60 | 7,03 | 7,30 | 9,07 |
| 1,77 |
|
| 1,55 | 4,68 | 1,00 | 5,32 | 13,55 |
| 2,02 |
|
| 1,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RĐ/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ | Ba Điền | Ba Vinh | Ba Thành | Ba Động | Ba Dinh | Ba Giang | Ba Liên | Ba Ngạc | Ba Khâm | Ba Cung | Ba Chùa | Ba Tiêu | Ba Trang | Ba Tô | Ba Bích | Ba Vì | Ba Lế | Ba Nam | Ba xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,67 | 0,37 |
| 0,11 |
|
|
| 0,03 |
| 0,01 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,07 | 0,02 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,59 | 0,34 |
| 0,11 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,03 | 0,02 |
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử-văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 684a/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng ngãi ban hành
- 8Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 726/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra