Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 01/11/2010 về ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh- tỉnh Bắc Giang, gồm:
1. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc sông, suối: 120 sông, suối.
2. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc các hồ chứa thủy lợi có dung tích 50.000m3 trở lên: 294 hồ chứa.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Lập, công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ và phạm vi hành lang bảo vệ đối với từng nguồn nước sông, suối trong tỉnh Bắc Giang.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng Quyết định này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang.
3. Các Sở, ban, ngành của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; thực hiện quản lý, bảo vệ các nguồn nước mặt nội tỉnh theo danh mục được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC: DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
A. CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT SÔNG, SUỐI NỘI TỈNH
STT | Mã sông | Tên sông, suối | Tên khác | Chảy ra | Chiều dài (Km) | Diện tích lưu vực (Km2) | Phạm vi nguồn nước | Ghi chú | |||||||
Tọa độ điểm đầu (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu 3°) | Tọa độ điểm cuối (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu 3°) | ||||||||||||||
X(m) | Y(m) | Vị trí điểm đầu | X(m) | Y(m) | Vị trí điểm cuối |
| |||||||||
Xã | Huyện | Xã | Huyện | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
Lưu vực sông Hồng - Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| 02 | Sông Hồng - Thái Bình |
| Biển | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02 01 | Sông Thái Bình | Sông Cầu | Biển | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 02 01 24 | Phụ lưu số 24 (Ngòi Dật) | Ngòi Dật (Kênh 1C) | Sông Cầu | 10 | 19 | 2.363.449 | 388.904 | Hòa Sơn | Hiệp Hòa | 2.357.201 | 387.424 | Mai Trung | Hiệp Hòa | Kênh thủy lợi |
2 | 02 01 25 | Phụ lưu số 25 | Kênh Trôi | Sông Cầu | 14 | 30 | 2.366.762 | 393.828 | Hoàng An | Hiệp Hòa | 2.355.786 | 389.030 | Xuân Cẩm | Hiệp Hòa | Kênh thủy lợi |
3 | 02 01 28 | Phụ lưu số 28 | Kênh Tiêu | Sông Cầu | 15 | 70 | 2.362.372 | 391.308 | TT. Thắng | Hiệp Hòa | 2.353.012 | 395.790 | Đông Lỗ | Hiệp Hòa | Kênh thủy lợi |
4 | 02 01 28 01 | Phụ lưu số 1 | Kênh 1B | Phụ lưu số 28 | 17 | 42 | 2.364.806 | 392.060 | Hoàng Vân | Hiệp Hòa | 2.353.004 | 395.779 | Đông Lỗ | Hiệp Hòa | Kênh thủy lợi |
5 | 02 01 28 01 01 | Ngòi Lữ |
| Phụ lưu số 1 | 10,15 | 21 | 2.359.370 | 396.318 | Đoan Bái | Hiệp Hòa | 2.354.182 | 397.120 | Đông Lỗ | Hiệp Hòa |
|
6 | 02 01 29 | Phụ lưu số 29 | Kênh 1A | Sông Cầu | 10,7 | 20 | 2.353.376 | 389.490 | Hương Lâm | Hiệp Hòa | 2.351.593 | 394.452 | Châu Minh | Hiệp Hòa | Kênh thủy lợi |
| 02 01 30 | Sông Thương |
| Sông Thái Bình | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02 01 30 03 | Sông Hóa |
| Sông Thương | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 02 01 30 03 01 | Suối Chạc |
| Sông Hóa | 13 | 41 | 2.386.246 | 467.748 | Phong Vân | Lục Ngạn | 2.383.365 | 461.342 | Tân Sơn | Lục Ngạn |
|
| 02 01 30 03 02 | Suối Vực Ngướm |
| Sông Hóa | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 02 01 30 03 02 01 | Phụ lưu số 1 |
| Suối Vực Ngướm | 5,3 | 7,4 | 2.387.891 | 460.886 | Cấm Sơn | Lục Ngạn | 2.387.226 | 457.244 | Cấm Sơn | Lục Ngạn |
|
9 | 02 01 30 03 03 | Suối Cái Cặn |
| Sông Hóa | 12 | 29 | 2.376.469 | 460.995 | Hộ Đáp | Lục Ngạn | 2.383.147 | 456.067 | Hộ Đáp | Lục Ngạn |
|
10 | 02 01 30 03 04 | Phụ lưu số 4 | Suối Na Hem | Sông Hóa | 11 | 24 | 2.375.407 | 459.290 | Biên Sơn | Lục Ngạn | 2.382.809 | 455.441 | Hộ Đáp | Lục Ngạn |
|
11 | 02 01 30 03 05 | Phụ lưu số 5 | Suối Cầu Sắt | Sông Hóa | 17 | 52 | 2.373.987 | 457.531 | Thanh Hải | Lục Ngạn | 2.382.978 | 454.916 | Sơn Hải | Lục Ngạn |
|
12 | 02 01 30 03 06 | Phụ lưu số 6 | Suối Am | Sông Hóa | 9,8 | 17,4 | 2.387.813 | 468.339 | Tân Sơn | Lục Ngạn | 2.385.050 | 462.730 | Tân Sơn | Lục Ngạn |
|
| 02 01 30 12 | Sông Sỏi |
| Sông Thương | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02 01 30 12 01 | Suối Diên |
| Sông Sỏi | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 02 01 30 12 01 01 | Suối Nhoan |
| Suối Diên | 7,16 | 11,8 | 2.391.783 | 407.345 | Canh Nậu | Yên Thế | 2.389.561 | 404.617 | Canh Nậu | Yên Thế |
|
14 | 02 01 30 12 02 | Suối Ốc |
| Sông Sỏi | 10 | 16 | 2.379.237 | 401.495 | Tam Tiến | Yên Thế | 2.383.437 | 405.639 | Tam Tiến | Yên Thế |
|
15 | 02 01 30 12 03 | Suối Khuôn Đống | Suối Khuôn Đống | Sông Sỏi | 10 | 27 | 2.389.792 | 409.948 | Canh Nậu | Yên Thế | 2.382.817 | 406.983 | Đồng Vương | Yên Thế |
|
16 | 02 01 30 12 03 01 | Suối Chùa Sừng |
| Suối Khuôn Đống | 7,39 | 8,6 | 2.391.150 | 410.493 | Canh Nậu | Yên Thế | 2.387.457 | 407.927 | Canh Nậu | Yên Thế |
|
17 | 02 01 30 12 03 02 | Suối Đúc |
| Suối Khuôn Đống | 5,53 | 7,3 | 2.388.830 | 406.717 | Canh Nậu | Yên Thế | 2.385.112 | 407.401 | Đồng Vương | Yên Thế |
|
18 | 02 01 30 12 04 | Suối Dũng | Suối Dùng | Sông Sỏi | 10 | 25 | 2.384.115 | 413.502 | Đồng Vương | Yên Thế | 2.382.135 | 407.790 | Đồng Vương | Yên Thế |
|
19 | 02 01 30 12 04 01 | Phụ lưu số 1 | Suối Dùng | Suối Dũng | 5 | 7,3 | 2.389.859 | 411.000 | Đồng Vương | Yên Thế | 2.385.914 | 410.624 | Đồng Vương | Yên Thế |
|
| 02 01 30 12 05 | Suối Mỏ Hương |
| Sông Sỏi | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 02 01 30 12 05 01 | Suối Lũng Than |
| Suối Mỏ Hương | 6 | 8,1 | 2.382.370 | 412.533 | Đồng Hưu | Yên Thế | 2.378.302 | 413.272 | Đồng Hưu | Yên Thế |
|
21 | 02 01 30 12 06 | Phụ lưu số 6 | Ngòi Cầu Liềng | Sông Sỏi | 15 | 52 | 2.377.720 | 407.498 | Tam Hiệp | Tân Yên | 2.370.179 | 413.871 | Tân Sỏi | Tân Yên |
|
22 | 02 01 30 12 07 | Suối Nông Trường |
| Sông Sỏi | 6,4 | 8,6 | 2.383.347 | 413.236 | Đồng Vương | Yên Thế | 2.381.374 | 408.602 | Đồng Vương | Yên Thế |
|
23 | 02 01 30 13 | Ngòi Đức Mại | Phụ lưu số 13 | Sông Thương | 11 | 29 | 2.371.253 | 420.868 | Nghĩa Hòa | Lạng Giang | 2.361.322 | 416.192 | Dương Đức | Lạng Giang | Kênh thủy lợi |
24 | 02 01 30 13 01 | Phụ lưu số 1 | Kênh nhánh Ngòi Đức Mại | Ngòi Đức Mại | 6 | 7,9 | 2.366.941 | 422.236 | Hương Lạc | Lạng Giang | 2.368.113 | 418.543 | Tiên Lục | Lạng Giang | Kênh thủy lợi |
25 | 02 01 30 13 02 | Phụ lưu số 2 | Kênh nhánh Ngòi Đức Mại | Ngòi Đức Mại | 9,61 | 7,4 | 2.369.070 | 418.969 | Đào Mỹ | Lạng Giang | 2.369.070 | 422.443 | An Hà | Lạng Giang | Kênh thủy lợi |
| 02 01 30 14 | Ngòi Phú Khê |
| Sông Thương | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 02 01 30 14 01 | Suối Cầu Đen |
| Ngòi Phú Khê | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 02 01 30 14 02 | Ngòi Yên |
| Ngòi Phú Khê | 7 | 12,6 | 2.370.263 | 406.324 | Liên Sơn | Tân Yên | 2.365.634 | 404.781 | Ngọc Châu | Tân Yên |
|
27 | 02 01 30 14 03 | Suối Đồng Lạc |
| Ngòi Phú Khê | 10,4 | 19,8 | 2.377.464 | 404.628 | Tiến Thắng | Yên Thế | 2.370.281 | 403.305 | Quang Tiến | Tân Yên |
|
28 | 02 01 30 14 03 01 | Kênh Cầu Dễ | Kênh số 6 | Suối Đồng Lạc | 7,1 | 12,9 | 2.372.134 | 408.202 | Tân Trung | Tân Yên | 2.376.944 | 404.727 | Tiến Thắng | Yên Thế | Kênh thủy lợi |
| 02 01 30 16 | Ngòi Cầu Sim |
| Sông Thương | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | 02 01 30 16 01 | Ngòi Yên Hạ |
| Ngòi Cầu Sim | 7,77 | 17,2 | 2.363.552 | 398.000 | Việt Ngọc | Tân Yên | 2.360.841 | 401.866 | Ngọc Vân | Tân Yên |
|
| 02 01 30 17 | Sông Lục Nam |
| Sông Thương | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | 02 01 30 17 07 | Phụ lưu số 7 | Suối Sản | Sông Lục Nam | 11 | 37 | 2.368.613 | 495.022 | Hữu Sản | Sơn Động | 2.362.097 | 494.560 | An Lạc | Sơn Động |
|
31 | 02 01 30 17 07 01 | Phụ lưu số 1 | Suối Dần | Phụ lưu số 7 | 10 | 14 | 2.370.078 | 491.624 | Vân Sơn | Sơn Động | 2.363.701 | 493.538 | Vân Sơn | Sơn Động |
|
32 | 02 01 30 17 08 | Phụ lưu số 8 | Suối Đồng Dương | Sông Lục Nam | 13 | 41 | 2.361.046 | 501.479 | An Lạc | Sơn Động | 2.361.780 | 494.134 | An Lạc | Sơn Động |
|
33 | 02 01 30 17 08 01 | Khe Pen |
| Phụ lưu số 8 | 6,9 | 15,3 | 2.356.114 | 499.163 | An Lạc | Sơn Động | 2.360.009 | 500.333 | An Lạc | Sơn Động |
|
34 | 02 01 30 17 08 02 | Khe Nước Vàng |
| Phụ lưu số 8 | 5,9 | 9,5 | 2.356.612 | 497.781 | An Lạc | Sơn Động | 2.360.578 | 496.773 | An Lạc | Sơn Động |
|
35 | 02 01 30 17 09 | Phụ lưu số 9 | Khe Lay | Sông Lục Nam | 14 | 26 | 2.368.293 | 489.621 | Vân Sơn | Sơn Động | 2.360.993 | 488.653 | Lệ Viễn | Sơn Động |
|
36 | 02 01 30 17 10 | Sông Rãng |
| Sông Lục Nam | 33 | 179 | 2.342.928 | 486.032 | Long Sơn | Sơn Động | 2.357.978 | 481.358 | An Bá | Sơn Động |
|
37 | 02 01 30 17 10 01 | Suối Lam | Suối Rạng Đông | Sông Rãng | 15 | 42 | 2.354.078 | 495.566 | Dương Hưu | Sơn Động | 2.349.669 | 489.403 | Long Sơn | Sơn Động |
|
38 | 02 01 30 17 10 01 01 | Suối Đồng Riễu |
| Suối Lam | 5,2 | 7,3 | 2.352.053 | 497.608 | Dương Hưu | Sơn Động | 2.349.665 | 494.590 | Dương Hưu | Sơn Động |
|
39 | 02 01 30 17 10 01 02 | Suối Thán |
| Suối Lam | 7 | 12,6 | 2.352.588 | 494.706 | Dương Hưu | Sơn Động | 2.349.132 | 492.751 | Dương Hưu | Sơn Động |
|
40 | 02 01 30 17 10 01 03 | Khe Vầy |
| Suối Lam | 13,6 | 18,5 | 2.342.426 | 492.865 | Dương Hưu | Sơn Động | 2.348.409 | 490.612 | Long Sơn | Sơn Động |
|
41 | 02 01 30 17 10 01 03 01 | Suối Khe Da |
| Khe Vầy | 7,5 | 16,5 | 2.343.479 | 490.896 | Long Sơn | Sơn Động | 2.348.271 | 490.731 | Long Sơn | Sơn Động |
|
42 | 02 01 30 17 10 02 | Khe Riều |
| Sông Rãng | 5,1 | 8,4 | 2.347.234 | 484.969 | Long Sơn | Sơn Động | 2.348.572 | 487.857 | Long Sơn | Sơn Động |
|
43 | 02 01 30 17 10 03 | Suối Đỗng | Suối Đẫng | Sông Rãng | 6 | 9,4 | 2.349.400 | 484.403 | Long Sơn | Sơn Động | 2.350.321 | 489.232 | Long Sơn | Sơn Động |
|
| 02 01 30 17 11 | Sông Đinh Đèn |
| Sông Lục Nam | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | 02 01 30 17 11 02 | Suối Cóc |
| Sông Đinh Đèn | 12 | 19 | 2.382.734 | 484.487 | Sa Lý | Lục Ngạn | 2.381.334 | 479.427 | Sa Lý | Lục Ngạn |
|
| 02 01 30 17 11 03 | Suối Làng Nõn |
| Sông Đinh Đèn | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | 02 01 30 17 11 03 01 | Suối Đấy |
| Suối Làng Nõn | 8,4 | 18,2 | 2.384.247 | 470.447 | Phong Minh | Lục Ngạn | 2.378.663 | 471.830 | Trường bắn Quốc gia KV1 | Lục Ngạn |
|
46 | 02 01 30 17 11 03 01 01 | Suối Cạch |
| Suối Đấy | 8,6 | 19,8 | 2.382.227 | 467.547 | Phong Minh | Lục Ngạn | 2.379.322 | 471.547 | Trường bắn Quốc gia KV1 | Lục Ngạn |
|
47 | 02 01 30 17 11 03 02 | Suối Khuôn Mạ |
| Suối Làng Nõn | 6,3 | 8,9 | 2.374.494 | 468.858 | Trường bắn Quốc gia KV1 | Lục Ngạn | 2.376.385 | 471.637 | Trường bắn Quốc gia KV1 | Lục Ngạn |
|
| 02 01 30 17 11 04 | Suối Cầm |
| Sông Đinh Đèn | * |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | 02 01 30 17 11 04 01 | Phụ lưu số 1 | Suối Non Tá | Suối Cầm | 10 | 26 | 2.378.118 | 480.080 | Trường bắn Quốc gia khu vực 1 | Sơn Động | 2.370.363 | 479.812 | Phúc Sơn | Sơn Động |
|
49 | 02 01 30 17 11 04 02 | Suối Cái |
| Suối Cầm | 6,68 | 17,9 | 2.376.483 | 482.577 | Trường bắn Quốc gia khu vực 1 | Sơn Động | 2.373.473 | 485.016 | Trường bắn Quốc gia khu vực 1 | Sơn Động |
|
50 | 02 01 30 17 11 04 03 | Suối Đồng Băm |
| Suối Cầm | 7,7 | 13,8 | 2.371.084 | 489.780 | Thạch Sơn | Sơn Động | 2.372.993 | 485.000 | Trường bắn Quốc gia khu vực 1 | Sơn Động |
|
51 | 02 01 30 17 11 04 04 | Suối Hấu |
| Suối Cầm | 7,7 | 15,2 | 2.366.122 | 485.510 | Giáo Liêm | Sơn Động | 2.369.809 | 481.836 | Phúc Thắng | Sơn Động |
|
52 | 02 01 30 17 11 05 | Phụ lưu số 5 | Suối Sả | Sông Đinh Đèn | 12 | 21 | 2.366.339 | 484.520 | Giáo Liêm | Sơn Động | 2.365.188 | 476.808 | Cẩm Đàn | Sơn Động |
|
53 | 02 01 30 17 11 06 | Suối Tân Thành |
| Sông Đinh Đèn | 6,2 | 8,5 | 2.369.106 | 471.443 | Kim Sơn | Lục Ngạn | 2.369.855 | 473.819 | Kim Sơn | Lục Ngạn |
|
54 | 02 01 30 17 11 07 | Sông Thảo |
| Sông Đinh Đèn | 7,4 | 13,3 | 2.372.802 | 476.384 | Trường bắn Quốc gia khu vực 1 | Lục Ngạn | 2.368.398 | 473.968 | Kim Sơn | Lục Ngạn |
|
55 | 02 01 30 17 11 08 | Suối Than |
| Sông Đinh Đèn | 5,9 | 7,3 | 2.363.184 | 472.940 | Phú Nhuận | Lục Ngạn | 2.363.221 | 476.073 | Cẩm Đàn | Sơn Động |
|
56 | 02 01 30 17 11 09 | Sông Tiên Lý | Suối Tiên Lý | Sông Đinh Đèn | 9,2 | 15,8 | 2.362.752 | 478.457 | Yên Định | Sơn Động | 2.358.603 | 478.583 | Yên Định | Sơn Động |
|
57 | 02 01 30 17 12 | Suối Nước Vàng | Khe Nước Vàng | Sông Lục Nam | 28 | 226 | 2.342.750 | 480.730 | Thanh Luận | Sơn Động | 2.356.608 | 475.965 | Tuấn Đạo | Sơn Động |
|
58 | 02 01 30 17 12 01 | Suối Nước Linh |
| Suối Nước Vàng | 13 | 35 | 2.348.773 | 484.064 | Tuấn Đạo | Sơn Động | 2.347.251 | 476.326 | TT. Tây Yên Tử | Sơn Động |
|
59 | 02 01 30 17 12 01 01 | Khe Mai |
| Suối Nước Linh | 6,2 | 8,6 | 2.343.695 | 483.368 | Thanh Luận | Sơn Động | 2.346.613 | 479.584 | Thanh Luận | Sơn Động |
|
60 | 02 01 30 17 12 01 02 | Khe Dâu |
| Suối Nước Linh | 5,2 | 7,2 | 2.344.229 | 484.140 | Long Sơn | Sơn Động | 2.347.797 | 483.462 | Thanh Luận | Sơn Động |
|
61 | 02 01 30 17 12 02 | Suối Bài |
| Suối Nước Vàng | 14 | 34 | 2.342.947 | 466.859 | TT. Tây Yên Tử | Sơn Động | 2.347.830 | 475.509 | TT. Tây Yên Tử | Sơn Động |
|
62 | 02 01 30 17 12 03 | Sông Đà Ba | Suối Đá Bờ | Suối Nước Vàng | 10 | 34 | 2.347.505 | 468.260 | Tuấn Đạo | Sơn Động | 2.352.320 | 474.638 | Tuấn Đạo | Sơn Động |
|
63 | 02 01 30 17 12 04 | Phụ lưu số 4 | Suối Om | Suối Nước Vàng | 12 | 33 | 2.348.950 | 483.532 | Tuấn Đạo | Sơn Động | 2.353.296 | 475.647 | Tuấn Đạo | Sơn Động |
|
64 | 02 01 30 17 12 05 | Phụ lưu số 5 | Suối Nước Trong | Suối Nước Vàng | 5,8 | 7,1 | 2.342.019 | 470.437 | TT. Tây Yên Tử | Sơn Động | 2.344.282 | 474.197 | TT. Tây Yên Tử | Sơn Động |
|
65 | 02 01 30 17 13 | Suối Hoà Trọng |
| Sông Lục Nam | 11 | 27 | 2.354.293 | 465.324 | Tân Lập | Sơn Động | 2.361.623 | 463.810 | Tân Lập | Sơn Động |
|
66 | 02 01 30 17 13 01 | Suối Khuôn Bố | Suối Khuôn Vố | Suối Hoà Trọng | 5,1 | 6,1 | 2.358.909 | 461.510 | Tân Lập | Sơn Động | 2.360.716 | 464.690 | Tân Lập | Sơn Động |
|
67 | 02 01 30 17 14 | Suối Cá |
| Sông Lục Nam | 28,60 | 74 | 2.375.149 | 463.737 | Hộ Đáp | Lục Ngạn | 2.362.591 | 463.609 | Tân Quang | Lục Ngạn |
|
68 | 02 01 30 17 14 01 | Suối Xóm Đá |
| Suối Cá | 6,1 | 15,8 | 2.366.648 | 472.862 | Biển Động | Lục Ngạn | 2.365.934 | 469.175 | Tân Hoa | Lục Ngạn |
|
69 | 02 01 30 17 15 | Phụ lưu số 15 | Suối Luồng | Sông Lục Nam | 16 | 61 | 2.375.076 | 460.151 | Biên Sơn | Lục Ngạn | 2.364.307 | 459.860 | Tân Quang | Lục Ngạn |
|
70 | 02 01 30 17 15 01 | Suối Chão Mới - Vành Dây |
| Phụ lưu số 15 | 6,5 | 7,4 | 2.369.325 | 464.444 | Giáp Sơn | Lục Ngạn | 2.365.740 | 461.296 | Tân Quang | Lục Ngạn |
|
71 | 02 01 30 17 15 02 | Suối Đá |
| Phụ lưu số 15 | 7,3 | 13,4 | 2.373.853 | 466.167 | Trường bắn quốc gia khu vực 1 | Lục Ngạn | 2.371.195 | 461.137 | Trường bắn quốc gia khu vực 1 | Lục Ngạn |
|
72 | 02 01 30 17 15 02 01 | Phụ lưu số 1 |
| Suối Đá | 5,4 | 7,6 | 2.369.270 | 465.384 | Giáp Sơn | Lục Ngạn | 2.371.728 | 462.701 | Trường bắn quốc gia khu vực 1 | Lục Ngạn |
|
73 | 02 01 30 17 16 | Suối Khuôn Thần |
| Sông Lục Nam | 20 | 86 | 2.376.135 | 447.753 | Kiên Lao | Lục Ngạn | 2.363.375 | 456.395 | TT. Chũ | Lục Ngạn |
|
74 | 02 01 30 17 16 01 | Suối Đồi Đỏ - Cẩm Vũ |
| Suối Khuôn Thần | 8,4 | 15,9 | 2.370.080 | 457.940 | Thanh Hải | Lục Ngạn | 2.364.772 | 456.087 | TT. Chũ | Lục Ngạn |
|
75 | 02 01 30 17 16 01 01 | Suối Bồng |
| Suối Đồi Đỏ - Cẩm Vũ | 8,1 | 15,3 | 2.369.522 | 453.930 | Kiên Thành | Lục Ngạn | 2.365.532 | 456.310 | Thanh Hải | Lục Ngạn |
|
76 | 02 01 30 17 16 01 02 | Suối Đỉnh Làng |
| Suối Đồi Đỏ - Cẩm Vũ | 9,8 | 16,5 | 2.371.216 | 460.035 | Biên Sơn | Lục Ngạn | 2.365.924 | 456.341 | TT. Chũ | Lục Ngạn |
|
77 | 02 01 30 17 16 02 | Phụ lưu số 2 | Kênh cấp I | Suối Khuôn Thần | 11,3 | 25,6 | 2.371.952 | 450.993 | Kiên Lao | Lục Ngạn | 2.369.758 | 459.253 | Hồng Giang | Lục Ngạn | Kênh thủy lợi |
78 | 02 01 30 17 17 | Suối Bồ Lây | Suối Bầu Lầy | Sông Lục Nam | 17 | 27 | 2.371.228 | 447.794 | Kiên Lao | Lục Ngạn | 2.362.081 | 451.005 | Quý Sơn | Lục Ngạn |
|
79 | 02 01 30 17 18 | Phụ lưu số 18 | Suối Thum | Sông Lục Nam | 17 | 44 | 2.372.046 | 445.411 | Kiên Lao | Lục Ngạn | 2.360.792 | 448.522 | Phượng Sơn | Lục Ngạn |
|
80 | 02 01 30 17 18 01 | Suối Cầu Trà | Suối Trại Một | Phụ lưu số 18 | 8,9 | 10,5 | 2.367.100 | 449.994 | Quý Sơn | Lục Ngạn | 2.361.609 | 448.618 | Phượng Sơn | Lục Ngạn |
|
81 | 02 01 30 17 19 | Suối Đồng Đỉnh |
| Sông Lục Nam | 32 | 270 | 2.345.612 | 454.427 | Lục Sơn | Lục Nam | 2.358.788 | 448.083 | Mỹ An | Lục Nam |
|
82 | 02 01 30 17 19 01 | Suối Ông Trận |
| Suối Đồng Đỉnh | 13 | 34 | 2.344.556 | 465.961 | Lục Sơn | Lục Nam | 2.349.881 | 459.339 | Lục Sơn | Lục Nam |
|
83 | 02 01 30 17 19 02 | Phụ lưu số 2 |
| Suối Đồng Đỉnh | 13 | 34 | 2.347.480 | 467.672 | Tuấn Đạo | Sơn Động | 2.350.507 | 459.855 | Lục Sơn | Lục Nam |
|
84 | 02 01 30 17 19 02 01 | Khe Nghè |
| Phụ lưu số 2 | 8,9 | 12 | 2.352.026 | 467.117 | Lục Sơn | Lục Nam | 2.349.339 | 462.848 | Lục Sơn | Lục Nam |
|
85 | 02 01 30 17 19 03 | Suối Mản |
| Suối Đồng Đỉnh | 10 | 13 | 2.352.780 | 466.262 | Bình Sơn | Lục Nam | 2.352.419 | 459.070 | Bình Sơn | Lục Nam |
|
86 | 02 01 30 17 19 04 | Suối Hoàn Hồ |
| Suối Đồng Đỉnh | 12 | 44 | 2.345.185 | 452.349 | Trường Sơn | Lục Nam | 2.354.809 | 454.243 | Vô Tranh | Lục Nam |
|
87 | 02 01 30 17 19 04 01 | Suối Dọe Bắc |
| Suối Hoàn Hồ | 5,6 | 7,9 | 2.348.672 | 447.336 | Vô Tranh | Lục Nam | 2.350.141 | 451.815 | Vô Tranh | Lục Nam |
|
88 | 02 01 30 17 19 05 | Phụ lưu số 5 | Suối Đập Ía | Suối Đồng Đỉnh | 11 | 29 | 2.358.026 | 458.675 | Tân Mộc | Lục Ngạn | 2.357.570 | 451.939 | Tân Mộc | Lục Ngạn |
|
89 | 02 01 30 17 19 06 | Ngòi Gừng |
| Suối Đồng Đỉnh | 10 | 22 | 2.350.296 | 448.805 | Vô Tranh | Lục Nam | 2.356.909 | 449.054 | Mỹ An | Lục Ngạn |
|
90 | 02 01 30 17 19 06 01 | Suối Mỡ |
| Ngòi Gừng | 11,4 | 21,7 | 2.349.235 | 444.316 | Nghĩa Phương | Lục Nam | 2.354.556 | 448.957 | Vô Tranh | Lục Nam |
|
91 | 02 01 30 17 19 07 | Bãi Rạn | Khe Cát | Suối Đồng Đỉnh | 9,3 | 18,4 | 2.349.232 | 454.367 | Trường Sơn | Lục Nam | 2.354.527 | 456.721 | Bình Sơn | Lục Nam |
|
92 | 02 01 30 17 20 | Suối Au |
| Sông Lục Nam | 18 | 57 | 2.371.461 | 439.477 | Đông Hưng | Lục Nam | 2.357.916 | 441.623 | Tiên Nha | Lục Nam |
|
93 | 02 01 30 17 21 | Suối Gan |
| Sông Lục Nam | 10 | 35 | 2.367.036 | 438.501 | Đông Phú | Lục Nam | 2.358.223 | 438.214 | TT. Đồi Ngô | Lục Nam |
|
94 | 02 01 30 17 21 01 | Suối Gẵn |
| Suối Gan | 5,5 | 7,6 | 2.365.919 | 439.797 | Đông Phú | Lục Nam | 2.359.925 | 437.872 | Tam Dị | Lục Nam |
|
95 | 02 01 30 17 21 02 | Phụ lưu số 2 | Kênh 1 Bờ | Suối Gan | 5,3 | 13,5 | 2.362.741 | 436.616 | Tam Dị | Lục Nam | 2.359.359 | 438.092 | Tam Dị | Lục Nam | Kênh thủy lợi |
96 | 02 01 30 17 22 | Sông Cầu Lồ | Ngòi Chản | Sông Lục Nam | 17 | 100 | 2.359.511 | 431.504 | Thanh Lâm | Lục Nam | 2.349.821 | 431.018 | Yên Sơn | Lục Nam | Kênh thủy lợi |
97 | 02 01 30 17 22 01 | Ngòi Cầu Sen |
| Sông Cầu Lồ | 7,1 | 13,1 | 2.363.003 | 436.599 | Tam Dị | Lục Nam | 2.357.407 | 434.198 | Chu Điện | Lục Nam |
|
98 | 02 01 30 17 23 | Suối Cổ Mân | Suối Cổ Mận | Sông Lục Nam | 23 | 142 | 2.364.779 | 428.223 | Hương Sơn | Lạng Giang | 2.348.804 | 430.014 | Yên Sơn | Lục Nam | Kênh thủy lợi |
99 | 02 01 30 17 23 01 | Ngòi Thảo | Ngòi Cút | Suối Cổ Mân | 16,19 | 58 | 2.363.845 | 424.190 | Yên Mỹ | Lạng Giang | 2.354.266 | 426.627 | Lão Hộ | Yên Dũng | Kênh thủy lợi |
100 | 02 01 30 17 23 02 | Phụ lưu số 2 | Phụ lưu suối Cổ Mân | Suối Cổ Mân | 10 | 18,2 | 2.366.195 | 427.338 | Hương Sơn | Lạng Giang | 2.359.873 | 426.260 | Xương Lâm | Lạng Giang | Kênh thủy lợi |
101 | 02 01 30 17 24 | Ngòi Hàm Rồng - Chợ Xa | Phụ lưu số 24 | Sông Lục Nam | 15 | 27 | 2.349.082 | 438.927 | Cẩm Lý | Lục Nam | 2.345.015 | 431.193 | Đan Hội | Lục Nam |
|
102 | 02 01 30 17 25 | Suối Sản | Suối Dần | Sông Lục Nam | 6,8 | 9,5 | 2.370.638 | 497.536 | Hữu Sản | Sơn Động | 2.365.946 | 498.391 | Hữu Sản | Sơn Động |
|
103 | 02 01 30 17 26 | Suối Khao |
| Sông Lục Nam | 7,2 | 13,6 | 2.353.672 | 493.255 | An Lạc | Sơn Động | 2.358.821 | 492.744 | An Lạc | Sơn Động |
|
104 | 02 01 30 17 27 | Khe Đặng |
| Sông Lục Nam | 8,9 | 16,2 | 2.367.576 | 487.098 | Phúc Sơn | Sơn Động | 2.361.223 | 487.416 | Vĩnh An | Sơn Động |
|
105 | 02 01 30 17 28 | Suối Khe Tát |
| Sông Lục Nam | 7,2 | 13,6 | 2.364.449 | 483.821 | Vĩnh An | Sơn Động | 2.360.210 | 486.991 | Vĩnh An | Sơn Động |
|
106 | 02 01 30 17 29 | Suối Lừa |
| Sông Lục Nam | 8,1 | 16,5 | 2.363.415 | 481.117 | Yên Định | Sơn Động | 2.359.657 | 484.538 | TT. An Châu | Sơn Động |
|
107 | 02 01 30 17 30 | Khe Đồng Tàn |
| Sông Lục Nam | 5,2 | 8,8 | 2.353.995 | 480.424 | An Bá | Sơn Động | 2.356.865 | 479.393 | An Bá | Sơn Động |
|
108 | 02 01 30 17 31 | Suối Khe Sàng |
| Sông Lục Nam | 7,5 | 13,5 | 2.354.660 | 468.139 | Đèo Gia | Lục Ngạn | 2.358.560 | 471.022 | Đèo Gia | Lục Ngạn |
|
109 | 02 01 30 17 32 | Suối xóm Du |
| Sông Lục Nam | 5,20 | 8,80 | 2.361.052 | 471.184 | Phú Nhuận | Lục Ngạn | 2.361.629 | 468.219 | Đồng Cốc | Lục Ngạn |
|
110 | 02 01 30 17 33 | Suối Đông Cốc |
| Sông Lục Nam | 5,20 | 9,80 | 2.363.355 | 470.096 | Đồng Cốc | Lục Ngạn | 2.362.410 | 467.201 | Đồng Cốc | Lục Ngạn |
|
111 | 02 01 30 17 34 | Suối Luồng |
| Sông Lục Nam | 6,46 | 11,90 | 2.355.947 | 465.966 | Đèo Gia | Lục Ngạn | 2.360.603 | 465.757 | Tân Lập | Lục Ngạn |
|
112 | 02 01 30 17 35 | Suối Thôn Lâm |
| Sông Lục Nam | 6,60 | 12,20 | 2.359.862 | 458.299 | Nam Dương | Lục Ngạn | 2.363.300 | 455.655 | Nam Dương | Lục Ngạn |
|
113 | 02 01 30 17 36 | Suối Đông Hưng | Suối chảy Cầu Từ | Sông Lục Nam | 8,90 | 14,80 | 2.365.762 | 444.300 | Đông Hưng | Lục Nam | 2.359.530 | 445.206 | Phượng Sơn | Lục Ngạn |
|
114 | 02 01 30 17 37 | Đá Ngăn |
| Sông Lục Nam | 5 | 8,6 | 2.353.522 | 442.177 | Nghĩa Phương | Lục Nam | 2.356.715 | 442.729 | Nghĩa Phương | Lục Nam |
|
115 | 02 01 30 17 38 | Suối Khe Ráy |
| Sông Lục Nam | 8,9 | 7,8 | 2.349.233 | 443.045 | Nghĩa Phương | Lục Nam | 2.352.393 | 437.971 | Huyền Sơn | Lục Nam |
|
116 | 02 01 30 18 | Kênh chính Cầu Sơn - Quang Hiển |
| Sông Thương | 7,4 | 10,2 | 2.372.033 | 429.166 | Hương Sơn | Lạng Giang | 2.370.951 | 423.692 | Quang Thịnh | Lạng Giang | Kênh thủy lợi |
117 | 02 01 30 18 01 | Kênh Giữa |
| Kênh chính Cầu Sơn - Quang Hiển | 34,4 | 40 | 2.371.628 | 424.307 | Quang Thịnh | Lạng Giang | 2.347.965 | 429.436 | Trí Yên | Yên Dũng | Kênh thủy lợi |
118 | 02 01 30 18 01 01 | Kênh Yên Lại |
| Kênh Giữa | 26 | 35 | 2.364.348 | 423.089 | Hương Lạc | Lạng Giang | 2.351.269 | 434.934 | Bắc Lũng | Lục Nam | Kênh thủy lợi |
119 | 02 01 30 19 | Phụ lưu số 19 |
| Sông Thương | 6,1 | 8,7 | 2.377.565 | 418.819 | Đồng Hưu | Yên Thế | 2.374.557 | 420.792 | Đông Sơn | Yên Thế |
|
120 | 02 01 30 20 | Phụ lưu số 20 | Kênh N8 | Sông Thương | 7,1 | 12,5 | 2.376.457 | 414.325 | Đồng Kỳ | Yên Thế | 2.373.539 | 420.257 | Đông Sơn | Yên Thế | Kênh thủy lợi |
Ghi chú: Dấu “*“ ở cột (6) là các sông liên tỉnh
B. CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH LÀ HỒ CHỨA THỦY LỢI (có dung tích 50.000 m3 trở lên)
TT | Tên hồ | Địa điểm (xã, phường, huyện) | Thông số Hồ chứa | Đập chính | Số đập phụ (cái) | Cống lấy nước | Tràn xả lũ | Ghi chú | |||||||||
Diện tích Flv (km2) | W toàn bộ (triệu m3) | MNC (m) | MNDBT (m) | MNGC (m) | CTr đỉnh đập (m) | H max (m) | L (m) | Kích thước (m) | Hình thức | CTr ngưỡng tràn (m) | Kích thước (m) | Hình thức | |||||
I | Đập, hồ chứa nước lớn (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥15m) |
| |||||||||||||||
1 | Hồ Khuôn Thần | xã Kiên Lao,huyện Lục Ngạn | 23,00 | 16,10 | 34,50 | 51,00 | 52,20 | 54,0 | 20,0 | 270 | 0 | 0,8 | Có áp | 51,00 | 25,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
2 | Hồ Làng Thum | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn | 27,50 | 8,16 | 21,00 | 27,12 | 29,676 | 31,4 | 22,0 | 298,0 | 2 | 0,8 | Có áp | 27,12 | 30,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
3 | Hố Cây Đa | xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 8,80 | 2,55 | 27,50 | 36,60 | 37,70 | 40.0 | 20,9 | 235,0 | 1 | 0,8 | Có áp | 36;60 | 25,0 | Tràn tự do |
|
4 | Hồ Suối Mỡ | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 10,20 | 2,242 | 103,50 | 115,80 | 118,64 | 119,4 | 27,8 | 104,0 | 0 | 0,8 | Có áp | 115,80 | 20,0 | Tràn tự do kiểu Ophixerop |
|
5 | Hồ Khe Hắng | xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | 5,00 | 2,240 | 77,80 | 85,90 | 87,07 | 88,5 | 15,5 | 130,0 |
| 0,8 | Có áp | 85,90 | 17,6 | Tràn đỉnh rộng |
|
6 | Hồ Đồng Cốc | xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn | 5,35 | 2,053 | 26,40 | 29,35 | 30,10 | 31,6 | 17,0 | 169,3 | 1 | 0,6 | Có áp | 29,35 | 12 | Tràn đỉnh rộng |
|
7 | Hồ Trại Muối | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn | 4,00 | 1,761 | 37,30 | 46,90 | 48,00 | 49,2 | 17,0 | 127,1 | 1 | 0,6 | Có áp | 46,90 | 12,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
8 | Hồ Khuôn Vố | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn | 9,90 | 1,49 | 38,00 | 46,20 | 49,80 | 51,5 | 26,5 | 225,3 |
| 0,6 | Có áp | 46,20 | 14,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
9 | Hồ Đá Mài | xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn | 34,00 | 1,46 | 18,50 | 21,50 | 22,70 | 24,0 | ] 6,0 | 398,4 | 4 | 0,6 | Có áp | 21,50 | 96,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
10 | Hồ Khe Sàng | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn | 16,07 | 1,456 | 65,80 | 74,20 | 76,75 | 77,5 | 26,2 | 279,4 |
| 0,4 | Có áp | 74,20 | 25,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
11 | Hồ Khe Chão | xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 6,58 | 1,287 | 173,23 | 182,98 | 185,86 | 186,2 | 24,31 | 205,0 |
| 0,8 | Không áp | 182,98 | 20,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
12 | Hồ Hàm Rồng | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn | 5,35 | 1,113 | 19,70 | 30,70 | 32,78 | 33,8 | 22,0 | 230,0 |
| 0,4 | Có áp | 30,70 | 12,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
13 | Hồ Dộc Bấu | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn | 3,75 | 0,99 | 42,70 | 48,80 | 49,70 | 51,0 | 16,0 | 212,0 | 1 | 0,6 | Có áp | 48,80 | 18,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
14 | Hồ Khe Đặng | xã Vĩnh An, huyện Sơn Động | 7,50 | 0,7 | 86,51 | 96,51 | 98,73 | 99,3 | 18,5 | 140,0 |
| 0,8 | Không áp | 96,51 | 39,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
15 | Hồ Lòng Thuyền | xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn | 5,00 | 0,575 | 44,00 | 53,40 | 53,90 | 55,6 | 15,5 | 165,0 |
| 0,6 | Có áp | 53,40 | 24,5 | Tràn đỉnh rộng |
|
16 | Hồ Khoanh Song | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 2,10 | 0,106 | 39,50 | 48,30 | 49,60 | 50,3 | 15,5 | 62,85 |
| 0,6 | Có áp | 48,30 | 9,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
17 | Hồ Suối Nứa | xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 27,00 | 6,277 | 29,50 | 35,60 | 37,80 | 39,4 | 24,4 | 248,0 | 2 | 0,9 x 1,2 | Có áp | 35,60 | 28,00 | Tràn tự do |
|
18 | Hồ Đá Ong | xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế | 8,2 | 6,71 | 21,0 | 28,5 | 29,13 | 29,9 | 12 | 210,7 | 4 | 1,2x1,4 | Có áp | 28,5 | 11,7 | Tràn tự do |
|
19 | Hồ Cầu Rễ | xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế | 11 | 5,4 | 28,75 | 35,5 | 36,5 | 38,0 | 16 | 366,3 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | 35,5 | 50,0 | Tràn tự do |
|
Φ 1 | Có áp |
| |||||||||||||||
20 | Hồ Suối Cấy | xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | 12 | 5,0 | 18,0 | 24,0 | 24,5 . | 26,9 | 13,7 | 216.0 | 1 | Φ 0,8 | Có áp | 24,0 | 47,5 | Tràn. tự do |
|
21 | Hồ Cầu Cài | xã Đồng Sơn, huyện Yên Thế | 3,2 | 1,1 | 14,5 | 17,8 | 18,85 | 19,2 | 19,85 | 79 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | 17,80 | 8 | Tràn tự do |
|
22 | Hồ Quỳnh | xã Canh Nậu, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 110,4 | 4,7 | 29,3 | 32,12 | 34,09 | 35,55 | 15,43 | 132 | 9 | Φ 0,8 | Có áp | 32,12 | 24 | Tràn thực dụng có cửa van |
|
II | Đập, hồ chứa nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m) |
| |||||||||||||||
1 | Hồ Bầu Lầy | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn | 13,00 | 2,66 | 18,00 | 22,79 | 24,16 | 25,5 | 11,0 | 70,0 | 4 | 0,8 | Có áp | 22,79 | 8,0 | Tràn đình rộng |
|
2 | Hồ Hố Cao | xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 5,45 | 1,735 | 25,70 | 32,00 | 33,00 | 33,9 | 10,5 | 110,7 | 2 | 0,6 | Có áp | 32,00 | 18,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
3 | Hồ Chùa Ông | xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 1,6 | 0,222 | 29,6 | 33,8 | 35,75 | 36,6 | 10,5 | 197,7 |
| 0,6 | Có áp | 33,8 | 8,0 | Tràn đinh rộng |
|
4 | Hồ Ba Bãi | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 2,7 | 0,365 | 50,4 | 58,1 | 60,98 | 62,3 | 12,5 | 180,69 |
| 0,6 | Có áp | 58,1 | 8,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
5 | Hồ Cửa Cốc | xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 1,0 | 1,150 | 23,50 | 30,50 |
| 32,51 | 9,0 | 87,0 |
| 0,6 | Có áp | 30,50 | 4,0 | Tràn đinh rộng |
|
6 | Hồ Va Khê | xã Đông Phú, huyện Lục Nam | 3,00 | 0,93 | 28,00 | 34,65 | 35,62 | 37,0 | 14,8 | 257,0 |
| 0,6 | Có áp | 34,65 | 10,0 | Tràn thực dụng |
|
7 | Hồ Khe Ráy | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 2,2 | 0,491 | 36,1 | 47,9 | 50,11 | 49,96 | 12,0 | 80,0 |
| 0,6 | Có áp | 47,9 | 4,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
8 | Hồ Đồng Man | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn | 1,10 | 0,615 | 70,63 | 75,63 | 76,66 | 77 | 12,0 | 128,0 |
|
| Không áp | 75,63 | 14,0 | Tràn đỉnh rộng | |
9 | Hồ Khuôn Thắm | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 2,50 | 0,539 | 53,00 | 61,20 | 61,80 | 63,4 | 14,0 | 167,6 |
| 0,8 | Có áp | 61,20 | 15,0 | Tràn đình rộng |
|
10 | Hồ Đá Cóc | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 2,45 | 0,290 | 47,80 | 58,40 | 59,90 | 60,6 | 14,4 | 109,5 |
| 0,4 | Có áp | 58,40 | 7,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
11 | Hồ Khe Áng | xã Yên Định, huyện Sơn Động | 1,0 | 0,28 | 59,65 | 66,65 | 67,15 | 67,75 | 10,4 | 56,0 |
| 0,5 | Có áp | 66,65 | 1,2 | Tràn đinh rộng |
|
12 | Hồ Hồng Lĩnh | Xã An Thượng, huyện Yên Thế | 1,0 | 0,612 | 21,2 | 24,52 | 24,82 | 25,7 | 7,7 | 128,0 | Không | Φ 0,3 | Có áp | 24,52 | 30,0 | Tràn tự do |
|
25,7 | 7,7 | 106,0 | Φ 0,3 |
| |||||||||||||
13 | Hồ Cầu Cháy | Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | 3,1 | 1,21 | 18,5 | 24,1 | 24,91 | 25,8 | 8,35 | 145,5 | Không | Φ 0,8 | Có áp | 24,1 | 7,5 | Tràn tự do |
|
14 | Hồ Chùa Sừng | Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 5,7 | 1,146 | 48 | 53,6 | 55 | 55,8 | 14 | 117 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | 53,6 | 16 | Tràn tự do |
|
15 | Hồ Chồng Chềnh | Xã Đống Vương, huyện Yên Thế | 2,3 | 0,634 | 30,12 | 37,42 | 38,89 | 39,8 | 13 | 61 | Không | Φ 0,3 | Có áp | 37,42 | 12 | Tràn Tự do |
|
16 | Hồ Ngạc Hai | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 12 | 1,8 | 37,5 | 40,7 | 41,82' | 42,6 | 12,1 | 204,1 | 1 | Φ 0,8 | Có áp | 40,7 | 21 | Tràn tự do |
|
17 | Hồ Suối Ven | Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế | 1,0 | 0,810 | 59,75 | 66,28 | 67,58 | 68,3 | 15 | 135 | 1 | Φ 0,6 | Có áp | 66,28 | 11,6 | Tràn tự do |
|
18 | Hồ Khe Cát | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 1,37 | 0,348 | 51,1 | 60,7 | 62,03 | 62,7 | 14,2 | 140,5 |
| 0,6 | Có áp | 60,7 | 5,0 | Tràn đỉnh rộng |
|
19 | Đầm Mây | xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang | 0,140 | 0,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đập, hồ chứa nước nhỏ (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m) |
| |||||||||||||||
1 | Hồ Lân | xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | 1,0 | 0,098 | 35,13 | 39,00 | 40,00 | 40,5 | 7,3 | 57,6 |
| 0,4 | Có ảp | 39,00 | 7,0 | Tràn đinh rộng |
|
2 | Hồ Núi Rót | Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | 0,7 | 0,16 |
|
|
|
|
| 115 |
| 0,6 | Không áp |
| 5 | Tự do |
|
3 | Hồ Cửa Hang | Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang | 0,5 | 0,064 |
|
|
|
|
| 85 |
| 0,6 | Không áp |
| 4 | Tự do |
|
4 | Hồ Hố Thuỷ | xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế | 0,018 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
5 | Hồ Đền Quan | xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,0208 | 0,055 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
6 | Hồ Đập Thượng | xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,045 | 0,100 |
|
|
|
| 4 | 120 |
| 1,0 | không áp |
| 30 | Tự do |
|
7 | Hồ Hố Đá | xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,0225 | 0,060 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
8 | Hồ Bia | xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0,018 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
9 | Hồ Hố Cọ | xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế | 0.0195 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
10 | Hồ Đồng Hác | TT Phồn Xương, huyện Yên Thế | 0,051 | 0,100 |
|
|
|
| 5 | 80 |
| 0,8 | Tròn |
| 3 | Tự do |
|
11 | Hồ Đồng Bờ | TT Phồn Xương, huyện Yên Thế | 0,0186 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,8 | Tròn |
| 2 | Tự do |
|
12 | Hồ Đồng bên | TT Phồn Xương, huyện Yên Thế | 0,0238 | 0,060 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,8 | Tròn |
| 2 | Tự do |
|
13 | Hồ Đồng Tè | xã An Thượng, huyện Yên Thế | 0,0341 | 0,085 |
|
|
|
| 3 | 45 |
| 0,4 | Tròn |
| 3 | Tự do |
|
14 | Hồ Hồng Lĩnh | xã An Thượng, huyện Yên Thế | 0,063 | 0,120 |
|
|
|
| 4 | 60 |
| 0,4 | Tròn |
| 4 | Tự do |
|
15 | Hồ Chín Suối | xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | 0,018 | 0,050 |
|
|
|
| 5 | 45 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
16 | Hồ Cầu Cúp | xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế | 0,022 | 0,050 |
|
|
|
| 5 | 40 |
| 0,6 | Tròn |
| 2,5 | Tự do |
|
17 | Hồ Đèo Bản | xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | 0,024 | 0,065 |
|
|
|
| 5 | 30 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
18 | Hồ Hố Cọ | xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | 0,017 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 35 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
19 | Hồ Hố Đá | xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế | 0,0208 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 25 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
20 | Hồ Hổ Vị | xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,015 | 0,050 |
|
|
|
| 3 | 30 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
21 | Hồ Hố Cầu | xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,0264 | 0,050 |
|
|
|
| 3,2 | 43 |
| 0,4 | Tròn |
| 2,5 | Tự do |
|
22 | Hồ Lưu Phan | xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,0179 | 0,050 |
|
|
|
| 4,5 | 50 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
23 | Hồ Gốc Si | xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,0326 | 0,088 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,5 | Tự do |
|
24 | Hồ Côi Gạo | xã Đồng Vương, huyện Yên Thế | 0,0292 | 0,065 |
|
|
|
| 3 | 80 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
25 | Hồ Tân Gia | xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,0181 | 0,060 |
|
|
|
| 7 | 100 |
| 0,4 | Tròn |
| 6,0 | Tự do |
|
26 | Hồ Bãi Chợ | xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,0125 | 0,050 |
|
|
|
| 2,5 | 50 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
27 | Hồ Hin | xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,0132 | 0,050 |
|
|
|
| 5,5 | 65 |
| 0,4 | Tròn |
| 6,0 | Tự do |
|
28 | Hồ Đồng Lẩm | xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế | 0,0135 | 0,050 |
|
|
|
| 4,5 | 100 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,5 | Tự do |
|
29 | Hồ Bò Đái | xã Đông Sơn, huyện Yên Thế | 0,0188 | 0,060 |
|
|
|
| 10 | 100 |
| 0,4 | Tròn |
| 10,0 | Tự do |
|
30 | Hồ Ông Duyên | xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,0135 | 0,050 |
|
|
|
| 3,5 | 45 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
31 | Hồ ôag Soong | xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,0187 | 0,060 |
|
|
|
| 3,5 | 45 |
| 0,4 | Tròn |
| 3,0 | Tự do |
|
32 | Hồ Nhà Trẻ | xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,016 | 0,060 |
|
|
|
| 3 | 60 |
| 0,4 | Tròn |
| 15,0 | Tự do |
|
33 | Hồ Bản Cảng | xã Tam Tiến, huyện Yên Thế | 0,0365 | 0,120 |
|
|
|
| 4 | 60 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
34 | Hồ Thần Phù | xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế | 0,0165 | 0,055 |
|
|
|
| 4 | 80 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
35 | Hồ Rừng Tổ | xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế | 0,0175 | 0,055 |
|
|
|
| 4 | 85 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
36 | Hồ Làng Mạ | xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 0,0276 | 0,050 |
|
|
|
| 5 | 60 |
| 0,6 | Tròn |
| 6,0 | Tự do |
|
37 | Hồ Bờ Mèo | xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 0,0245 | 0,050 |
|
|
|
| 4 | 40 |
| 0,6 | Tròn |
| 3,5 | Tự do |
|
38 | Hồ Hố Mai | xã Canh Nậu, huyện Yên Thế | 0,0287 | 0,0tì5 |
|
|
|
| 7 | 50 |
| 0,8 | khỏrig áp |
| 3,0 | Tự do |
|
39 | Khe Riểu | xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 0,04 | 0,12 |
|
|
|
| 7 | 200 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
40 | Cống Chinh | xã Long Sơn, huyện Sơn Động | 0,022 | 0,15 |
|
|
|
| 6 | 250 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
41 | Hồ Nà Trắng | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,2 |
|
|
|
| 8 | 270 |
|
| không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
42 | Hồ Khe Liềng | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 9 | 330 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do |
|
43 | Hồ Đồng Bây | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 9 | 220 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
44 | Hồ Cò Lìu | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,25 |
|
|
|
| 9 | 250 |
|
| không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
45 | Hồ Đồng Bài | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 5 | 600 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
46 | Hồ Đồng Dương | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,31 |
|
|
|
| 8 | 385 |
|
| không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
47 | Hồ Giữa Làng | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,2 |
|
|
|
| 6 | 335 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
48 | Hồ Nhà Luông | xã An Lạc, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 8 | 287 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
49 | Hồ Cây Đa | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động | 1 | 0,12 |
|
|
|
| 8 | 120 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
50 | Hồ Khuốn ngoát | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 9 | 160 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
51 | Hồ Đồng Bang | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 9 | 190 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
52 | Hồ Úng Cại | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,21 |
|
|
|
| 5 | 200 | - |
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
53 | Hồ Heng | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 5 | 420 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
54 | Hồ Ao Phe | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,24 |
|
|
|
| 5 | 480 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
55 | Hồ tồ đầm | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,3 |
|
|
|
| 1,6 | 187 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
56 | Hồ gốc thị | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 3 | 190 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
57 | Hồ khuôn đã | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,06 |
|
|
|
| 3 | 200 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
58 | Hồ xóm giữa | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 1,6 | 315 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
59 | Hồ Đồng Ram | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,23 |
|
|
|
| 2 | 360 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
60 | Hồ Đồng Thủm | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 2 | 0,06 |
|
|
|
| 7 | 400 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
61 | Hồ bầu lầy | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 2 | 0,23 |
|
|
|
| 5 | 460 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
62 | Hồ Đào Tuấn | xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động | 1 | 0,05 |
|
|
|
| 4 | 125 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
63 | Hô Đá Trồng | xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 100 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
64 | Hồ Cống Nứa | xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
| 0,16 |
|
|
|
| 6 | 266 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
65 | Hồ Rộc Cói | xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
| 0,16 |
|
|
|
| 6 | 360 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
66 | Hồ Quát | xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
| 0,18 |
|
|
|
| 5 | 360 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do |
|
67 | Hồ thôn Hai | xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,03 | 0,08 |
|
|
|
| 5 | 160 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
68 | Hồ Noong | xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,1 | 0,21 |
|
|
|
| 4 | 520 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
69 | Hồ giữa làng thôn Vá | xã An Bá, huyện Sơn Động | 0,03 | 0,22 |
|
|
|
| 6 | 366 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
70 | Hồ Đồng Trắng | TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,24 |
|
|
|
| 6 | 400 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
71 | Hồ Khe Vin | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 6 | 500 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do |
|
72 | Hồ Khe Khoang | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 5 | 100 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do |
|
73 | Hồ Khe Liện | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 7 | 420 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
74 | Hồ Thâm Tặc | xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 5 | 100 |
|
| không áp |
| 3,8 | Tự do |
|
75 | Hồ Đồng Mằn | xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 4 | 320 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do |
|
76 | Hồ Khe Rặt | xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,6 |
|
|
|
| 6 | 450 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
77 | Hồ Thung | xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 6 | 325 |
|
| không áp |
| 4 | Tự do |
|
78 | Hồ Tầm Lấm | xã Vĩnh An, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 6 | 400 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
79 | Đập Gốc Tranh | xã Vĩnh An, huyện Sơn Động |
| 0,21 |
|
|
|
| 5 | 520 |
|
| không áp |
| 3,9 | Tự do |
|
80 | Hồ Thùng Đấu | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 7 | 195 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
81 | Hồ Ao Rang | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,24 |
|
|
|
| 5 | 420 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
82 | Hồ ao Be | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 4 | 480 |
|
| không áp |
| 2,9 | Tự do |
|
83 | Hồ ao Lay | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,5 |
|
|
|
| 6 | 630 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
84 | Hồ Lọ | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 156 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
85 | Hồ Nà cái | xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 6 | 365 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
86 | Hồ khun | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 5 | 450 |
|
| không áp |
| 3,9 | Tự do |
|
87 | Hồ Ao Khưởn | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 7 | 412 |
|
| không áp |
| 3,8 | Tự do |
|
88 | Hồ Khe Áng | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 5 | 320 |
|
| không áp |
| 3,8 | Tự do |
|
89 | Hồ Gốc Ruối | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 4 | 325 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
90 | Hồ Đồng Ngang | xã Yên Định, huyện Sơn Động |
| 0,21 |
|
|
|
| 6 | 350 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
91 | Hồ Khuân Tưa | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,22 |
|
|
|
| 6 | 256 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
92 | Hồ Nà Dùng | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 5 | 162 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do |
|
93 | Hồ Nà Làng | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 7 | 520 |
|
| không áp |
| 3,1 | Tự do |
|
94 | Hồ Khuân Hoàng | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 5 | 195 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
95 | Hồ Cầu Đấng | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 4 | 362 |
|
| không áp |
| 3 | Tự do |
|
96 | Hồ Cầu Tiếc | xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,23 |
|
|
|
| 6 | 254 |
|
| không áp |
| 2 | Tự do |
|
97 | Hồ Ao Ngái | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 150 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
98 | Hồ Ao Beo | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 6 | 360 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
99 | Hồ Nà Tậu | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,05 |
|
|
|
| 5 | 360 |
|
| không áp |
| 3,9 | Tự do |
|
100 | Hồ Câm Cang | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,3 |
|
|
|
| 6 | 362 |
|
| không áp |
| 3,2 | Tự do |
|
101 | Hồ thôn Lừa | TT An Châu, huyện Sơn Động |
| 0,06 |
|
|
|
| 5 | 156 |
|
| không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
102 | Rộc Quan | xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động |
| 0,09 |
|
|
|
| 5 | 420 |
|
| không áp |
| 3,6 | Tự do |
|
103 | Hồ Vật Phú | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5,5 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
104 | Hồ Thanh Văn 2 | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3,5 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
105 | Hồ Phật Trì | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 4 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
106 | Hồ Khuôn Lương | xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
107 | Hồ Hiệp Tân | xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 39,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do |
|
108 | Hồ Kép 2A | xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 6,5 | 65,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
109 | Hồ Tư Hai | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 3 | 36,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
110 | Hồ 40 | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 108 |
| 0,4 | không áp |
| 9,0 | Tự do |
|
111 | Hồ 41 | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,25 |
|
|
|
| 5,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
112 | Hồ Bắc 2 | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 89,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
113 | Hồ Khanh Thum | xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 43,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
114 | Hồ thôn Ổi | TT Chũ, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 4,5 | 38,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do |
|
115 | Hồ làng Nghĩa | TT Chũ, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 34,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
116 | Hồ Dọc Song | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7,5 | 105 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
117 | Hồ Mỏ Quạ | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7,5 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
118 | Hò Dọc Đình | xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 5 | 40,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
119 | Hồ Cầu Lậu | xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 5,8 | 55,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
120 | Hồ Duông | xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 6 | 25,0 |
| 0,4 | không ảp |
| 4,0 | Tự do |
|
121 | Hồ Cáp | xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 70,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
122 | Hồ Suổi Nứa | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 8 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
123 | Hồ Ba Chân | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 4 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
124 | Hồ Ao Keo | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,8 | 82,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do |
|
125 | Hồ Cửa Rừng | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
126 | Hồ Đèo Trượt | xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
127 | Hồ Chão Mới | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5,3 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do |
|
128 | Hồ Vành Dây | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 5 | 30,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
129 | Hồ Hạ Long | xã Giáp Sơn, huyện. Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 4 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
130 | Hồ Núi Lều | xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 5 | 50,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
131 | Hồ Tân Tiến | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 3 | 30,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do |
|
132 | Hồ Khanh Thông | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 4 | 38,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
133 | Hồ Ao Đá | xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 3,2 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
134 | Hồ Khuân Nà | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 8,5 | 92,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
135 | Hồ Kim Thạch | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 2,8 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
136 | Hồ Quế | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
137 | Hồ Khuân Dẽo | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 4 | 65,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
138 | Hồ Trại Giữa | xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
139 | Hồ làng Xang | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
140 | Hồ Dọc Ba | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 105 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
141 | Hồ Thung | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 8,6 | 90,0 |
| 0,4 | không áp |
| 9,0 | Tự do |
|
142 | Hồ Khe Kìm | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
143 | Hồ Đồng Bụt | xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 5 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
144 | Hồ Khả Lã | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn ' |
| 0,30 |
|
|
|
| 7 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
145 | Hồ Cửa Rùng | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 8,5 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do |
|
146 | Hồ Đồng Láy | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
147 | Hồ Cà Phê | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 30,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
148 | Hồ Lại Tân | xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
149 | Hồ Làng La | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 4 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
150 | Hồ Rừng Khuân | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
151 | Hồ Ao Chiêng | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
152 | Hồ Đồng Dòng | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
153 | Hồ Trúc Bạch | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
154 | Hồ Bé Ngẫn | xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
| 0,16 |
|
|
|
| 3,5 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
155 | Hồ Cầu Đá | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 9,0 | Tự do |
|
156 | Hồ Hang Lọng 1 | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 22,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
157 | Hồ Kim 2 | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 2,5 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
158 | Hồ Nghè thần | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 2,5 | 22,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
159 | Hồ Cầu Súm | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
160 | Hồ Khanh | xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
161 | Hồ Giếng Dù | xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 4,5 | 70,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
162 | Hồ Con Cua | xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3 | 50,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
163 | Hồ Cóc | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,16 |
|
|
|
| 3 | 26,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
164 | HồBóm | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 2,8 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
165 | Hồ Đồng Tương | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
166 | Hồ Cá 2 | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,15 |
|
|
|
| 3,8 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
167 | Ao Ma | xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 28,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
168 | Hồ Ía | xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3,5 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
169 | Hồ Dạn | xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do |
|
170 | Hồ Cấm | xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 24,0 |
| 0,4 | không áp |
| 8,0 | Tự do |
|
171 | Hồ Ao Hoa | xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3,5 | 75,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
172 | Hồ làng Giữa I | xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 3 | 17,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
173 | Hồ làng Giữa 2 | xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 32,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
174 | Hồ Mác Giang | xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 20,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
175 | Hồ Phú Hà | xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 2,5 | 28,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
176 | Hồ Thuận B | xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 23,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
177 | Hồ Trại Mới | xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 5,6 | 75,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,0 | Tự do |
|
178 | Hồ Gai Trên | xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 4 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
179 | Hô Gai Dưới | xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 7 | 85,0 |
| 0,4 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
180 | Hồ Biềng | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 7 | 45,0 |
| 0,4 | không áp |
| 10,0 | Tự do |
|
181 | Hồ Cầu Meo | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3 | 35,0 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
182 | Hồ Rừng Già | xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 2,5 | 25,0 |
| 0,4 | không áp |
| 4,0 | Tự do |
|
183 | Hồ Khuôn Chung | xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 8 | 75,0 |
| 0,4 | không áp |
| 6,0 | Tự do |
|
184 | Hồ Khuân Riềng | xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,30 |
|
|
|
| 8 | 90,0 |
| 0,4 | không áp |
| 7,0 | Tự do |
|
185 | Hồ Khuân Thước | xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn |
| 0,20 |
|
|
|
| 3,5 | 36,0 |
| 0,4 | khôttg áp |
| 3,0 | Tự do |
|
186 | Hồ Đèo Váng | xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 25,0 |
| 0,6 | không áp |
| 5,0 | Tự do |
|
187 | Hồ Na Hem | xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
| 0,40 |
|
|
|
| 9 | 58,0 |
| 0,8 | không áp |
| 12,0 | Tự do |
|
188 | Hồ Liên Khuyên | xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 1,05 | 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 130 |
| 0,5 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
189 | Hồ Chùa Nghè | xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam | 0,8 | 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 300 |
| 0,6 | không áp |
| Không |
|
|
190 | Hồ Hố Trúc | xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | 0,85 | 0,23 |
|
|
|
| 4 | 100 |
| 0,6 | không áp |
| Không |
|
|
191 | Hồ Mỏ Quạ | xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam | 1,5 | 0,4 |
|
|
|
| 8 | 120 |
| 0,8 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
192 | Hồ Hồ Nước | xã Đan Hội, huyện Lục Nam | 1,2 | 0,35 |
|
|
|
| 8,5 | 140 |
| 0,6 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
193 | Hồ Ao bèo | xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,6 | 0,22 |
|
|
|
| 5,2 | 300 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
194 | Hồ Bãi Dạn | xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,9 | 0,15 |
|
|
|
| 4,5 | 15 |
| 0 | không áp |
| Không |
|
|
195 | Hồ Thọ Sơn | xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | 1 | 0,21 |
|
|
|
| 4,8 | 150 |
| 0,4 | không áp |
| 10 | Tự do |
|
196 | Hồ CHồi | xã Lục Sơn, huyện Lục Nam | 0,3 | 0,11 |
|
|
|
| 3,5 | 130 |
| 0,4 | không áp |
| 7 | Tự do |
|
197 | Hồ Cây Trám 1 | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,7 | 0,16 |
|
|
|
| 4,2 | 50 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
|
|
198 | Hồ Cây Trám 2 | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,9 | 0,15 |
|
|
|
| 3,5 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
199 | Hồ Khe Xuốm | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,8 | 0,18 |
|
|
|
| 3 | 70 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
200 | Hồ Nghè Ngón | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 1,1 | 0,2 |
|
|
|
| 5 | 150 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
201 | Hồ Đồng Láng | xã Trường Sơn, huyện Lục Nam | 0,8 | 0,22 |
|
|
|
| 3,2 | 75 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
|
|
202 | Hồ Lõng Viện | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,95 | 0,18 |
|
|
|
| 3,5 | 120 |
| 0,5 | không áp |
| 6 | Tự do |
|
203 | Hồ Khe Hưu | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 1 | 0,15 |
|
|
|
| 3,8 | 80 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
204 | Hồ Cầy Dầy | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,95 | 0,28 |
|
|
|
| 3,5 | 120 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
205 | Hồ Khoanh ỏi | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,85 | 0,14 |
|
|
|
| 3,2 | 55 |
| 0,5 | Miông áp |
| 5 | Tự do |
|
206 | Hồ Búi Mai | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 0,7 | 0,16 |
|
|
|
| 3 | 70 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
|
|
207 | Hồ Hoa Lai | xã Vô Tranh, huyện Lục Nam | 1,1 | 0,3 |
|
|
|
| 4,2 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
208 | Hồ Ao Bèo | xã Bình Sơn, huyện Lục Nam | 0,6 | 0,12 |
|
|
|
| 3,6 | 300 |
| 0,5 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
209 | Hồ Chiêm | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,35 | 0,25 |
|
|
|
| 4,2 | 70 |
| 0,5 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
210 | Hồ Quất Sơn | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,15 | 0,15 |
|
|
|
| 4 | 180 |
| 0,5 | không áp |
| 6 | Tự do |
|
211 | Hồ Đồng Cống | xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam | 1,3 | 0,13 |
|
|
|
| 3,2 | 80 |
| 0,5 | không áp |
| Không |
|
|
212 | Hồ Ngạc | xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam | 1,15 | 0,2 |
|
|
|
| 4,5 | 55 |
| 0,4 | không áp |
| Không |
|
|
213 | Hồ Am Sang 1 | xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | 1,25 | 0,35 |
|
|
|
| 8 | 180 |
| 0,6 | không áp |
| 5 | Tự do . |
|
214 | Hồ Am Sang 2 | xã Đông Hưng, huyện Lục Nam | 1,1 | 0,4 |
|
|
|
| 9 | 200 |
| 0,6 | không, áp |
| 6 | Tự do |
|
215 | Hồ non Thuyền | TT Cao Thượng, huyện Tân Yên | 0,011 | 0,0924 |
|
|
|
| 9 | 100 |
| 0,4 | không áp |
| 6 | Tự do |
|
216 | Hồ Giếng Lẽ | TT Cao Thượng, huyện Tân Yên | 0,007 | 0,072 |
|
|
|
| 8 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 4,5 | Tự do |
|
217 | Hồ Búi Dứa | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,032 | 0,056 |
|
|
|
| 6,5 | 250 |
| 0,4 | không áp |
| 4 | Tự do |
|
218 | Hồ Bờ Cặp | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,012 | 0,087 |
|
|
|
| 8 | 105 |
| 0,4 | không áp |
| 4 | Tự do |
|
219 | Hồ Đồng Sắn 1 | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,047 | 0,090 |
|
|
|
| 5,5 | 150 |
| 0,4 | không áp |
| 5 | Tự do |
|
220 | Hồ Na Đủ 2 | xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên | 0,015 | 0,050 |
|
|
|
| 3,5 | 40 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
221 | Hồ Ao Lẩm | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,009 | 0,090 |
|
|
|
| 2,1 | 250 |
| 0,4 | không áp |
| 4,5 | Tự do |
|
222 | Hồ Ngỗ Đá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,005 | 0,060 |
|
|
|
| 1,2 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
223 | Hồ Cầu Hoài | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,002 | 0,070 |
|
|
|
| 2,1 | ỉ 00 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
224 | Hồ trạm xá | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên | 0,005 | 0,053 |
|
|
|
| 2,5 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 2,5 | Tự do |
|
225 | Hồ Nước Tráng | Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên | 0,12 | 0,300 |
|
|
|
| 4 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
226 | Hồ Đá Ong con | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | 0,12 | 0,060 |
|
|
|
| 5 | 120 |
| 0,4 | không áp |
| 3,5 | Tự do |
|
227 | Hồ Làng Gián | Xã Lan Giới, huyện Tân Yên | 0,015 | 0,050 |
|
|
|
| 3,6 | 75 |
| 0,4 | không áp |
| 3 | Tự do |
|
228 | Hồ Bờ Tân | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
| 0,375 | 7 | 13,5 |
| 15 | 8 | 25,12 | 1 | 0,8 | không áp | 13,5 | 8 | Tự do |
|
229 | Hồ Đồng Cốc | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
| 0,075 | 7 | 13,5 |
| 15 | 4 | 100 |
| 0,4 | không áp | 13,5 | 8 | Tự do |
|
230 | Hồ Khe Õng | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
| 0,085 | 7 | 10,5 |
| 12 | 4,5 | 70 |
| 0,4 | không áp | 10,5 | 5 | Tự do |
|
231 | Hồ Hang Dầu | TT Nham Biền, huyện Yên Dũng |
| 0,073 | 4,5 | 10 |
| 11,5 | 4,5 | 92,8 |
| 0,4 | không áp | 10 | 4 | Tự do |
|
232 | Hồ Đùng Đùng | TT Nham Biền, huyện Yên Dũng |
| 0,0575 | 5,2 | 11 |
| 12 | 4,82 | 62 |
| 0,4 | không áp | 11 | 4 | Tự do |
|
233 | Hồ Quỳnh | xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng |
| 0,16 | 2,6 | 6,5 |
| 8,2 | 4,2 | 800 | 1 | 0,4 | không áp | 6,5 | 4 | Tự do |
|
234 | Đá Đen | xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 0,039 | 0,138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 | Hố Lầy | xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 0,019 | 0,097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | Tài Voong | xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 0,020 | 0,112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 | Đập Ngô Công | xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang | 0,022 | 0,087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238 | Lẩm | xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang | 0,020 | 0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239 | Đầm Lùng | xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang | 0,085 | 0,157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 | Dĩnh Lục | xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang | 0,034 | 0,155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 | Hàm Long | xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang | 0,025 | 0,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242 | Ao Luông | xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang | 0,029 | 0,145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 | Trầm Ngang | xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang | 0,033 | 0,166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 | Trầm Tróc | xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang | 0,028 | 0,125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 | Thuỷ Lợi | xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang | 0,027 | 0,137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 | Nam Tiến | xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang | 0,021 | 0,095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 | Cổng Nâu | xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang | 0,036 | 0,163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 | Đá Mài | xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang | 0,041 | 0,201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 | Tám Sào | xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang | 0,023 | 0,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 | Đầm Lẩy | xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang | 0,080 | 0,204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | Hố Vầu | xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang | 0,085 | 0,208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 | Riếng Long | xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | 0,025 | 0,115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 | Chòm Giang | xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang | 0,023 | 0,099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng tổng | 294 Đập, Hồ chứa | Trong đó: | - Đập, hồ chứa nước lớn: 22 Hồ; - Đập, hồ chứa nước vừa: 19 Hồ; - Đập, hồ chứa nước nhỏ: 253 Hồ; |
|
- 1Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- 4Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Kế hoạch 7140/KH-UBND năm 2023 về kiểm kê nguồn nước mặt nội tỉnh giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 1989/QĐ-TTg năm 2010 ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 9Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- 12Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Kế hoạch 7140/KH-UBND năm 2023 về kiểm kê nguồn nước mặt nội tỉnh giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 739/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra