ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 555/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023, trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố theo Công văn số 82/VP-ĐTĐT ngày 05/01/2024 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các nguồn nước mặt (nguồn nước mặt nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
b) Căn cứ danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được phê duyệt, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát để tham mưu UBND thành phố điều chỉnh, bổ sung Danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn thành phố (nếu cần thiết).
2. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung danh mục các nguồn nước mặt (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp, lấn chiếm, gây ô nhiễm nguồn nước trên địa bàn.
3. UBND các quận, huyện, xã, phường
- Phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân có liên quan;
- Thực hiện các biện pháp bảo vệ các nguồn nước trên địa bàn theo quy định của pháp luật;
- Tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm các nguồn trên địa bàn; theo dõi, phát hiện và tham gia giải quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước theo thẩm quyền;
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tài nguyên nước; xử lý vi phạm pháp luật về tài nguyên nước; hòa giải, giải quyết tranh chấp về tài nguyên nước theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, xã phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(THUỘC DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 Ý của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Danh mục sông (nội tỉnh) trên địa bàn thành phố đà nẵng
STT | Mã sông | Tên sông, suối | Địa danh | Chảy ra | Chiều dài (Km) | Diện tích lưu vực (Km2) | Ghi chú | ||||
I | Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông nội tỉnh) thuộc lưu vực sông lớn |
|
|
|
|
|
| ||||
| 05 | Sông Vu Gia - Thu Bồn |
| Biển |
|
|
| ||||
| 05 | 01 |
|
|
| Sông Vu Gia |
| Biển |
|
|
|
1 | 05 | 01 | 14 |
|
| Sông Tuý Loan | Huyện Hoà Vang | Sông Vu Gia | 29 | 287 |
|
2 | 05 | 01 | 14 | 01 |
| Phụ lưu số 1 (Khe suối On Châu) | Xã Hoà Nhơn, Huyện Hoà Vang | Sông Túy Loan | 12 | 39 |
|
3 | 05 | 01 | 14 | 02 |
| Sông Hội Phước | Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang | Sông Túy Loan | 18 | 99 |
|
4 | 05 | 01 | 14 | 02 | 01 | Suối Lớn | Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang | Sông Hội Phước | 15 | 60 |
|
5 | 05 | 01 | 14 | 03 |
| Phụ lưu số 3 | Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang | Sông Túy Loan | 11 | 35 |
|
II | Các sông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (sông nội tỉnh) độc lập |
|
|
|
|
|
| ||||
6 | 70 |
|
|
|
| Sông Cu Đê (Tên khác là sông Bắc) | Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang | Biển | 47 | 449 |
|
7 | 70 | 01 |
|
|
| Sông Nam | Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang | Sông Cu Đê | 29 | 121 |
|
8 | 70 | 02 |
|
|
| Phụ lưu số 2 | Xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang | Sông Cu Đê | 15 | 57 |
|
Ghi chú: Trong Danh mục này, bao gồm các sông có chiều dài từ 10 km trở lên.
2. Danh mục các ao, hồ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
a) Các hồ thủy lợi
STT | Tên hồ chứa | Nguồn nước khai thác | Thuộc hệ thống sông | Diện tích mặt nước 103 (m2) | Dung tích toàn bộ (triệu m3) | Dung tích hữu ích (triệu m3) | Vị trí hành chính | Mục đích sử dụng | Ghi chú |
1 | Hồ Đồng Nghệ | Hồ Đồng Nghệ | Không có | 2331 | 17,17 | 15,87 | Thôn Phước Sơn, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
2 | Hồ Hòa Trung | Hồ Hòa Trung | Không có | 1439,6 | 1,01 | 10,67 | Thôn Tân Ninh, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp, cấp nước thô sinh hoạt |
|
3 | Hồ Hố Cau | Hồ Hố Cau | Không có | 96,736 | 0,303 | 0,3 | Thôn Hội Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
4 | Hồ Đồng Tréo | Hồ Đồng Tréo | Không có | 115,511 | 0,431 | 0,347 | Thôn An Châu, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
5 | Hồ Hố Trảy | Hồ Hố Trảy | Không có |
| 0,076 | 0,068 | Thôn Hòa Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
6 | Hồ Hố Lăng | Hồ Hố Lăng | Không có |
| 0,001 |
| Thôn Hội Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
7 | Hồ Phú Túc | Hồ Phú Túc | Không có |
| 0,002 | 0,0015 | Thôn Phú Túc, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
8 | Hồ An Nhơn | Hồ An Nhơn | Không có |
| 0,087 | 0,086 | Thôn Hòa Phước, xã Hòa Phú, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
9 | Hồ Hòa Khê | Hồ Hòa Khê | Không có |
| 0,28 |
| Thôn Hòa Khê, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Điều hòa, tạo môi trường cảnh quan |
|
10 | Hồ Hố Gáo | Hồ Hố Gáo | Không có | 16,704 | 0,061 | 0,05 | Thôn Xuân Phú, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
11 | Hồ Truông Đá Bạc | Hồ Truông Đá Bạc | Không có |
| 0,055 | 0,054 | Thôn An Ngãi Tây 1, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
12 | Hồ Hố Thung | Hồ Hố Thung | Không có |
| 0,052 | 0,05 | Thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
13 | Hồ Hố Cái | Hồ Hố Cái | Không có |
| 0,047 | 0,046 | Thôn Xuân Phú, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
14 | Hồ Trước Đông | Hồ Trước Đông | Không có | 428,049 | 1,817 | 1,6 | Thôn Trước Đông, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
15 | Hồ Trường Loan thượng | Hồ Trường Loan thượng | Không có | 19,506 | 0,06 | 0,039 | Thôn Hòa Khương, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
Hồ Trường Loan hạ | Hồ Trường Loan hạ | Không có | 29,025 | 0,03 | 0,025 | Thôn Hòa Khương, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
| |
16 | Hồ Tân An | Hồ Tân An | Không có |
| 0,069 | 0,067 | Thôn Diêu Phong, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
17 | Hồ Diêu Phong | Hồ Diêu Phong | Không có |
| 0,016 | 0,011 | Thôn Diêu Phong, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
18 | Hồ Hốc Gối | Hồ Hốc Gối | Không có |
| 0,029 | 0,02 | Thôn Diêu Phong, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
19 | Hồ Hóc Khế | Hồ Hóc Khế | Không có | 241,582 | 0,935 | 0,7 | Thôn Khương Mỹ, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng | Cấp nước tưới nông nghiệp |
|
20 | Hồ Nam Mỹ | Sông Cu Đê |
| 513.000 | 1,86 | 1,12 |
|
|
|
b) Các hồ, ao trong khu vực đô thị
STT | Tên hồ, ao, đầm, phá | Vị trí, địa điểm (xã/phường) | Diện tích | Chức năng | Đơn vị quản lý |
I | Quận Hải Châu |
|
|
| |
1 | Hồ đình làng Hải CHâu | K48 Phan Châu Trinh, Phường Hải Châu 1 | 705 | Tôn tạo cảnh quan khu vực di tích đình làng Hải Châu, điều hoà khí hậu | UBND phường Hải Châu 1 |
2 | Hồ Đảo Xanh | Phường Hòa Cường Bắc | 169.730 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | UBND quận Hải Châu và Công ty CP Tập đoàn Sungroup tại Đà Nẵng |
3 | Hồ Đò Xu | Phường Hòa Cường Nam | 67.108 | Hồ điều hòa, tiêu, thoát nước nhằm bảo đảm vệ sinh môi trường | UBND quận Hải Châu |
4 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
II | Quận Thanh Khê |
|
|
| |
1 | Hồ Công viên 29/3 | Phường Thạc Gián | 107.656 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Thanh Khê |
2 | Hồ Thạc Gián | Phường Thạc Gián | 16.322 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
3 | Hồ Vĩnh Trung | Phường Vĩnh Trung | 15.147 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
4 | Hồ Xuân Hoà A | Phường Hòa Khê | 47.572,8 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Thanh Khê |
5 | Hồ Phần Lăng 1 | Phường An Khê | 11.328 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
6 | Hồ Bàu Làng | Phường Thanh Khê Đông | 6293,59 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
7 | Hồ điều tiết phường An Khê | Phường An Khê | - | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Hiện nay Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp ĐN đang triển khai dự án Khu vực phía Tây hồ điều tiết thuộc dự án khu dân cư Phần Lăng 2 (giai đoạn 2) |
8 | Hồ 02 hecta | Phường Thanh Khê Tây | 20.000 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Thanh Khê |
9 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
III | Quận Sơn Trà |
|
|
| |
1 | Hồ xanh | Bán đảo Sơn Trà, phường Thọ Quang | 64.800 | Dự phòng cung cấp nước sinh hoạt, tôn tạo cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND quận Sơn Trà |
2 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
IV | Quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
| |
1 | Ao Bàu Cung | Phường Hòa Quý | 24.160 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hoà Quý |
2 | Bàu Rộc Nô | Phường Hòa Quý | 3.369 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | UBND phường Hoà Quý |
3 | Bàu Dừa | Phường Hòa Quý | 10.000 | Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, điều tiết nước | UBND phường Hoà Quý |
4 | Hồ Bá Tùng | Phường Hòa Quý | 74.661 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
5 | Hồ điều tiết khu căn cứ K20 | Phường Khuê Mỹ | 3260 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
6 | Hồ điều tiết làng SOS | Phường Khuê Mỹ | 14.000 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Làng trẻ em SOS |
7 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
V | Quận Liên Chiểu |
|
|
| |
1 | Hồ Bàu Vàng | Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 14, 15, 16, 17, 28) | 8968 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hoà Khánh Bắc |
2 | Hồ vườn dừa | Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 41) | 8939 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hoà Khánh Bắc |
3 | Hồ điều tiết | Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 27) | 624 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hoà Khánh Bắc |
4 | Hồ điều tiết | Phường Hoà Khánh Bắc (Tổ 27) | 781 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND phường Hoà Khánh Bắc |
5 | Hồ cảnh quan | Phường Hoà Khánh Nam (Tổ 3) | 500 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | Ban quản trang, phường Hòa Khánh Nam |
6 | Hồ Trung Nghĩa 1 | Phường Hoà Minh (Đường Nam Trân và đường Nguyễn Tường Phổ) | 30.477 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
7 | Hồ Trung Nghĩa 2 | Phường Hoà Minh (Đường Hoàng Thị Loan và đường Nam Trân) | 27.115,4 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
8 | Hồ Hòa Phú | Phường Hòa Minh | 46.274,7 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
9 | Hồ Phước Lý | Phường Hòa Minh | 32.770,8 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước và điều hòa khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
10 | Hồ Bàu Sấu | Phường Hòa Minh | 21.262 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá | Hội nông dân quận Liên Chiểu |
11 | Hồ Bàu Tràm | Phường Hòa Hiệp Nam (Đường Mê Linh, liên tổ 4, 5, 6, 19, 20) | 540.000 | Điều tiết nước, tạo cảnh quan, nuôi cá | UBND quận Liên Chiểu |
12 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khác, sử dụng | - | - | - | - |
VI | Quận Cẩm Lệ |
|
|
| |
1 | Hồ điều tiết khu dân cư Hoà Thọ | Phường Hoà Thọ Đông (Các đường: Nguyễn Phước Tần, Nguyễn Hàng, Triệu Quốc Đạt, Lê Kim Lăng) | 22.336 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | Sở Xây dựng |
2 | Hồ điều tiết khu TĐC Bắc nút giao thông Hoà Cầm (Green lake) | Phường Hoà Thọ Đông (Đường Phạm Viết Chánh và Bàu Gia Thượng 4) | 300.96 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | Sở Xây dựng |
3 | Hồ điều tiết khu dân cư Phong Bắc 2 | Phường Hoà Thọ Đông (Các đường: Nguyễn Thế Lịch, Trần Quý Hai, Trần Văn Lan) | 5156 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | BQL dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng |
4 | Hồ điều tiết E1 | Phường Hòa Xuân (Đường Văn Tiến Dũng) | 1429,5 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | Sở Xây dựng (Công ty TN&XLNT Đà Nẵng) |
5 | Hồ điều tiết E2 | Phường Hòa Xuân (Đường Văn Tiến Dũng) | 32.669 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
6 | Hồ điều tiết E2 mở rộng | Phường Hòa Xuân (Đường Đô Đốc Lân) | 11.555 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
7 | Hồ điều tiết khu C | Phường Hòa Xuân (Đường Phạm Hùng) | 29.730 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | Công ty TN&XLNT Đà Nẵng |
8 | Đầm Bàu Gia Thượng | Phường Hòa Phát (Khu dân cư Đông Phước) | 50.000 | Tôn tạo cảnh quan, điều tiết nước, điều hoà khí hậu | UBND quận Liên Chiểu |
9 | Các ao, hồ, đầm, phá có nguồn gốc tự nhiên khác được giao cho các tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh, tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 3943/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 danh mục các nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 139/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Quang Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết