THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1989/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về quản lý lưu vực sông;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục lưu vực sông liên tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Mã sông | Tên sông, suối | Chảy ra | Chiều dài (Km) | Diện tích lưu vực (Km2) | Thuộc tỉnh, thành phố | Ghi chú | ||||||
A |
|
|
|
|
|
|
| Các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn: |
|
|
|
|
|
I | 01 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng | Trung Quốc |
| 10.847 | Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn |
|
| 01 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Bằng Giang | Trung Quốc | 116 | 4.331 | Cao Bằng, Bắc Kạn | Sông xuyên biên giới |
1 | 01 | 01 | 08 |
|
|
|
| Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 93 | 930 | Cao Bằng, Bắc Kạn |
|
2 | 01 | 01 | 08 | 02 |
|
|
| Sông Tà Cáy | Sông Hiến | 32 | 139 | Cao Bằng, Bắc Kạn |
|
3 | 01 | 01 | 08 | 03 |
|
|
| Sông Minh Khai | Sông Hiến | 58 | 447 | Cao Bằng, Bắc Kạn |
|
4 | 01 | 01 | 08 | 03 | 03 |
|
| Nậm Cung | Sông Minh Khai | 32 | 97 | Cao Bằng, Bắc Kạn |
|
| 01 | 02 |
|
|
|
|
| Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 244 | 6.515 | Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn | Sông xuyên biên giới |
5 | 01 | 02 | 27 |
|
|
|
| Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 134 | 2.468 | Bắc Kạn, Lạng Sơn |
|
6 | 01 | 02 | 28 |
|
|
|
| Sông Bắc Khê | Sông Kỳ Cùng | 68 | 858 | Cao Bằng, Lạng Sơn |
|
7 | 01 | 02 | 28 | 07 |
|
|
| Suối Thả Cao | Sông Bắc Khê | 33 | 141 | Cao Bằng, Lạng Sơn |
|
8 | 01 | 02 | 28 | 08 |
|
|
| Khuổi Ỏ | Sông Bắc Khê | 24 | 88 | Cao Bằng, Lạng Sơn |
|
II | 02 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Hồng - Thái Bình | Biển |
| 88.860 | Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Kạn, Điện Biên, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Hải Dương, Hà Nam, Hòa Bình, Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Quảng Ninh, Hải Phòng |
|
| 02 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Thái Bình | Biển | 411 | 12.542 | Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Hà Nội, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hải Phòng | Dòng chính từ thượng nguồn đến Phả Lai là Sông Cầu |
9 | 02 | 01 | 12 |
|
|
|
| Sông Chợ Chu | Sông Cầu | 45 | 426 | Bắc Kạn, Thái Nguyên |
|
10 | 02 | 01 | 23 |
|
|
|
| Sông Công | Sông Cầu | 105 | 970 | Hà Nội, Thái Nguyên |
|
11 | 02 | 01 | 23 | 13 |
|
|
| Suối Cầu Triền | Sông Công | 14 | 36 | Hà Nội, Thái Nguyên | Tên khác: Ngòi Cát |
12 | 02 | 01 | 27 |
|
|
|
| Sông Cà Lồ | Sông Cầu | 88 | 853 | Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nội |
|
13 | 02 | 01 | 27 | 04 |
|
|
| Phụ lưu số 4 | Sông Cà Lồ | 16 | 66 | Vĩnh Phúc, Hà Nội |
|
14 | 02 | 01 | 30 |
|
|
|
| Sông Thương | Sông Thái Bình | 166 | 6.652 | Hải Dương, Bắc Giang, Thái Nguyên, Lạng Sơn |
|
15 | 02 | 01 | 30 | 03 |
|
|
| Sông Hóa | Sông Thương | 47 | 382 | Bắc Giang, Lạng Sơn |
|
16 | 02 | 01 | 30 | 03 | 02 |
|
| Suối Vực Ngướm | Sông Hóa | 33 | 111 | Bắc Giang, Lạng Sơn | Tên khác: Suối Cấm Thù |
17 | 02 | 01 | 30 | 09 |
|
|
| Sông Trung | Sông Thương | 71 | 1.329 | Thái Nguyên, Lạng Sơn |
|
18 | 02 | 01 | 30 | 09 | 03 |
|
| Sông Bậu | Sông Trung | 36 | 495 | Thái Nguyên, Lạng Sơn |
|
19 | 02 | 01 | 30 | 12 |
|
|
| Sông Sỏi | Sông Thương | 48 | 328 | Bắc Giang, Thái Nguyên, Lạng Sơn |
|
20 | 02 | 01 | 30 | 12 | 01 |
|
| Suối Diên | Sông Sỏi | 18 | 57 | Bắc Giang, Thái Nguyên |
|
21 | 02 | 01 | 30 | 12 | 05 |
|
| Suối Mỏ Hương | Sông Sỏi | 11 | 28 | Bắc Giang, Lạng Sơn |
|
22 | 02 | 01 | 30 | 14 |
|
|
| Ngòi Phú Khê | Sông Thương | 34 | 146 | Bắc Giang, Thái Nguyên |
|
23 | 02 | 01 | 30 | 14 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 (Suối Cầu Đen) | Ngòi Phú Khê | 15 | 26 | Bắc Giang, Thái Nguyên |
|
24 | 02 | 01 | 30 | 17 |
|
|
| Sông Lục Nam | Sông Thương | 200 | 3.096 | Bắc Giang, Lạng Sơn |
|
25 | 02 | 01 | 30 | 17 | 11 |
|
| Sông Đinh Đèn | Sông Lục Nam | 99 | 714 | Bắc Giang, Lạng Sơn |
|
26 | 02 | 01 | 30 | 17 | 11 | 03 |
| Suối Làng Nõn | Sông Đinh Đèn | 33 | 137 | Bắc Giang, Lạng Sơn | Tên khác: Suối Mỏ |
27 | 02 | 01 | 30 | 17 | 11 | 04 |
| Suối Cầm | Sông Đinh Đèn | 35 | 207 | Bắc Giang, Lạng Sơn |
|
28 | 02 | 01 | 30 | 18 |
|
|
| Phụ lưu số 18 (Ngòi Triệu) | Sông Thương | 16 |
| Hải Dương, Bắc Giang |
|
29 | 02 | 01 | PL01 |
|
|
|
| Sông Ngũ Huyện Khê | Sông Cầu | 34 |
| Hà Nội, Bắc Ninh |
|
30 | 02 | 01 | PL02 |
|
|
|
| Sông Kinh Thầy | Sông Cửa Cấm | 75 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
31 | 02 | 01 | PL02 | 01 |
|
|
| Sông Đông Mai | Sông Kinh Thầy | 28 | 195 | Hải Dương, Quảng Ninh |
|
32 | 02 | 01 | PL02 | 01 | 02 |
|
| Suối Vàng | Sông Đông Mai | 19 | 48 | Hải Dương, Quảng Ninh |
|
33 | 02 | 01 | PL03 |
|
|
|
| Sông Bạch Đằng | Biển | 52 |
| Hải Dương, Quảng Ninh, Hải Phòng | Tên khác: Sông Mạo Khê, Sông Đá Vách |
34 | 02 | 01 | PL04 |
|
|
|
| Sông Kinh Môn | Sông Cửa Cấm | 45 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
35 | 02 | 01 | PL05 |
|
|
|
| Sông Lạch Tray | Biển | 49 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
36 | 02 | 01 | PL06 |
|
|
|
| Sông Mía | Sông Văn Úc | 3 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
37 | 02 | 01 | PL07 |
|
|
|
| Sông Cẩm Giàng | Sông Kẻ Sặt | 26 |
| Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương |
|
38 | 02 | 01 | PL08 |
|
|
|
| Phân lưu số 8 (Sông Hàn Màu) | Sông Bạch Đằng | 8 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
39 | 02 | 01 | PL09 |
|
|
|
| Sông Bạ Mưu | Sông Lạch Tray | 22 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
40 | 02 | 01 | PL10 |
|
|
|
| Sông Văn Úc | Biển | 68 |
| Hải Dương, Hải Phòng |
|
41 | 02 | 01 | PL11 |
|
|
|
| Sông Kẻ Sặt | Sông Thái Bình | 31 |
| Hưng Yên, Hải Dương |
|
| 02 | 02 |
|
|
|
|
| Sông Hồng | Biển | 551 | 63.783 | Sơn La, Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, Vĩnh Phúc, Cao Bằng, Tuyên Quang, Phú Thọ, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội, Hòa Bình, Điện Biên, Thái Bình, Hải Phòng | Dòng chính từ thượng nguồn đến Việt Trì là Sông Thao; Sông xuyên biên giới |
42 | 02 | 02 | 01 |
|
|
|
| Sông Lũng Pô | Sông Thao | 38 | 138 | Lào Cai, Lai Châu | Sông xuyên biên giới |
43 | 02 | 02 | 16 |
|
|
|
| Suối Nhu | Sông Thao | 75 | 1.530 | Yên Bái, Lào Cai |
|
44 | 02 | 02 | 16 | 07 |
|
|
| Ngòi Chán | Suối Nhu | 41 | 517 | Yên Bái, Lào Cai |
|
45 | 02 | 02 | 16 | 07 | 03 |
|
| Nậm Tha | Ngòi Chán | 54 | 216 | Yên Bái, Lào Cai |
|
46 | 02 | 02 | 20 |
|
|
|
| Ngòi Bùn | Sông Thao | 12 | 26 | Yên Bái, Lào Cai |
|
47 | 02 | 02 | 50 |
|
|
|
| Ngòi Sen | Sông Thao | 16 | 68 | Yên Bái, Phú Thọ |
|
48 | 02 | 02 | 51 |
|
|
|
| Sông Đất Dia | Sông Thao | 17 | 106 | Yên Bái, Phú Thọ |
|
49 | 02 | 02 | 54 |
|
|
|
| Ngòi Lao | Sông Thao | 76 | 636 | Yên Bái, Phú Thọ |
|
50 | 02 | 02 | 55 |
|
|
|
| Ngòi Giành | Sông Thao | 54 | 278 | Yên Bái, Phú Thọ |
|
51 | 02 | 02 | 60 |
|
|
|
| Sông Bứa | Sông Thao | 117 | 1.355 | Sơn La, Phú Thọ |
|
52 | 02 | 02 | 60 | 02 |
|
|
| Suối Cơi | Sông Bứa | 23 | 94 | Sơn La, Phú Thọ |
|
53 | 02 | 02 | 63 |
|
|
|
| Sông Đà | Sông Hồng | 543 | 26.826 | Sơn La, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Hà Nội, Hòa Bình, Điện Biên | Sông xuyên biên giới |
54 | 02 | 02 | 63 | 01 | 01 |
|
| Suối Pa Ma | Suối Ta | 20 | 58 | Lai Châu, Điện Biên |
|
55 | 02 | 02 | 63 | 04 |
|
|
| Nậm Ma | Sông Đà | 75 | 914 | Lai Châu, Điện Biên |
|
56 | 02 | 02 | 63 | 04 | 05 |
|
| Suối Mo Phí | Nậm Ma | 47 | 269 | Lai Châu, Điện Biên |
|
57 | 02 | 02 | 63 | 19 |
|
|
| Nậm Nhạt | Sông Đà | 128 | 2.417 | Lai Châu, Điện Biên |
|
58 | 02 | 02 | 63 | 19 | 09 |
|
| Suối Nầm Ta Na | Nậm Nhạt | 15 | 52 | Lai Châu, Điện Biên |
|
59 | 02 | 02 | 63 | 19 | 10 |
|
| Nậm Nhè | Nậm Nhạt | 96 | 1.337 | Lai Châu, Điện Biên |
|
60 | 02 | 02 | 63 | 19 | 10 | 06 |
| Nậm Ngà | Nậm Nhè | 77 | 389 | Lai Châu, Điện Biên |
|
61 | 02 | 02 | 63 | 19 | 10 | 06 | 01 | Nậm Mỹ | Nậm Ngà | 10 | 60 | Lai Châu, Điện Biên |
|
62 | 02 | 02 | 63 | 19 | 10 | 07 |
| Nậm Chà | Nậm Nhè | 77 | 389 | Lai Châu, Điện Biên |
|
63 | 02 | 02 | 63 | 34 |
|
|
| Nậm Cơ | Sông Đà | 27 | 111 | Sơn La, Điện Biên |
|
64 | 02 | 02 | 63 | 42 |
|
|
| Nậm Mu | Sông Đà | 181 | 3.433 | Sơn La, Yên Bái, Lai Châu |
|
65 | 02 | 02 | 63 | 42 | 03 |
|
| Nậm Dê | Nậm Mu | 22 | 17 | Sơn La, Lai Châu |
|
66 | 02 | 02 | 63 | 42 | 03 | 01 |
| Huổi Hô | Nậm Dê | 11 | 26 | Lai Châu, Lào Cai |
|
67 | 02 | 02 | 63 | 42 | 12 |
|
| Nậm Sỏ | Nậm Mu | 40 | 294 | Sơn La, Lai Châu |
|
68 | 02 | 02 | 63 | 42 | 12 | 03 |
| Nậm Cộng | Nậm Sỏ | 33 | 74 | Sơn La, Lai Châu |
|
69 | 02 | 02 | 63 | 42 | 13 |
|
| Nậm Mùa | Nậm Mu | 32 | 73 | Sơn La, Lai Châu |
|
70 | 02 | 02 | 63 | 42 | 15 |
|
| Nậm Mít | Nậm Mu | 38 | 326 | Lai Châu, Yên Bái |
|
71 | 02 | 02 | 63 | 42 | 15 | 03 |
| Nậm Than | Nậm Mít | 26 | 121 | Yên Bái, Lai Châu |
|
72 | 02 | 02 | 63 | 42 | 16 |
|
| Nậm Chi | Nậm Mu | 27 | 92 | Sơn La, Lai Châu |
|
73 | 02 | 02 | 63 | 42 | 16 | 01 |
| Nậm Phát | Nậm Chi | 21 | 37 | Sơn La, Lai Châu |
|
74 | 02 | 02 | 63 | 42 | 19 |
|
| Nậm Kim | Nậm Mu | 69 | 554 | Yên Bái, Lai Châu |
|
75 | 02 | 02 | 63 | 42 | 20 |
|
| Nậm Mó | Nậm Mu | 39 | 204 | Yên Bái, Lai Châu |
|
76 | 02 | 02 | 63 | 42 | 20 | 01 |
| Nậm Khốt | Nậm Mó | 11 | 34 | Yên Bái, Lai Châu |
|
77 | 02 | 02 | 63 | 42 | 22 |
|
| Suối Trai | Nậm Mu | 36 | 306 | Sơn La, Yên Bái |
|
78 | 02 | 02 | 63 | 42 | 22 | 02 |
| Nậm Khốt | Suối Trai | 13 | 31 | Sơn La, Yên Bái |
|
79 | 02 | 02 | 63 | 44 |
|
|
| Suối Chiến | Sông Đà | 53 | 467 | Sơn La, Yên Bái |
|
80 | 02 | 02 | 63 | 44 | 01 |
|
| Nậm Khắt | Suối Chiến | 26 | 85 | Sơn La, Yên Bái |
|
81 | 02 | 02 | 63 | 64 |
|
|
| Suối Khoang | Sông Đà | 30 | 210 | Sơn La, Hòa Bình |
|
82 | 02 | 02 | 63 | 68 |
|
|
| Suối Tân | Sông Đà | 37 | 414 | Sơn La, Hòa Bình |
|
83 | 02 | 02 | 63 | 68 | 02 |
|
| Suối Cảng | Suối Tân | 16 | 67 | Sơn La, Hòa Bình |
|
84 | 02 | 02 | 63 | 70 |
|
|
| Phụ lưu số 70 (Suối So Lo) | Sông Đà | 21 | 110 | Sơn La, Hòa Bình |
|
85 | 02 | 02 | 63 | 77 |
|
|
| Ngòi Lạt | Sông Đà | 37 | 224 | Phú Thọ, Hòa Bình |
|
86 | 02 | 02 | 63 | 77 | 02 |
|
| Phụ lưu số 2 (Suối Cái) | Ngòi Lạt | 16 | 48 | Phú Thọ, Hòa Bình |
|
87 | 02 | 02 | 64 |
|
|
|
| Phụ lưu số 64 (Suối Đàm Dài) | Sông Hồng | 25 | 105 | Phú Thọ, Hà Nội |
|
88 | 02 | 02 | 65 |
|
|
|
| Sông Lô | Sông Hồng | 283 | 22.540 | Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Vĩnh Phúc, Cao Bằng, Tuyên Quang, Phú Thọ, Bắc Kạn | Sông xuyên biên giới |
89 | 02 | 02 | 65 | 14 |
|
|
| Ngòi Sảo | Sông Lô | 65 | 453 | Hà Giang, Tuyên Quang |
|
90 | 02 | 02 | 65 | 14 | 05 |
|
| Ngòi Hi | Ngòi Sảo | 20 | 67 | Hà Giang, Tuyên Quang |
|
91 | 02 | 02 | 65 | 18 |
|
|
| Sông Con | Sông Lô | 86 | 1.394 | Yên Bái, Hà Giang |
|
92 | 02 | 02 | 65 | 18 | 08 |
|
| Ngòi Kim | Sông Con | 36 | 178 | Yên Bái, Hà Giang |
|
93 | 02 | 02 | 65 | 24 |
|
|
| Ngòi Mục | Sông Lô | 16 | 71 | Yên Bái, Tuyên Quang |
|
94 | 02 | 02 | 65 | 29 |
|
|
| Sông Gâm | Sông Lô | 222 | 9.526 | Hà Giang, Cao Bằng, Tuyên Quang, Bắc Kạn | Sông xuyên biên giới |
95 | 02 | 02 | 65 | 29 | 04 |
|
| Sông Nho Quế | Sông Gâm | 74 | 1.949 | Hà Giang, Cao Bằng | Sông xuyên biên giới |
96 | 02 | 02 | 65 | 29 | 04 | 02 |
| Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 49 | 1.181 | Hà Giang, Cao Bằng |
|
97 | 02 | 02 | 65 | 29 | 04 | 02 | 06 | Suối Ba Ta | Sông Nhiệm | 24 | 102 | Hà Giang, Cao Bằng |
|
98 | 02 | 02 | 65 | 29 | 08 |
|
| Suối Pắc Nhúng | Sông Gâm | 22 | 121 | Hà Giang, Cao Bằng |
|
99 | 02 | 02 | 65 | 29 | 15 |
|
| Suối Nà Thin | Sông Gâm | 10 | 23 | Hà Giang, Tuyên Quang |
|
100 | 02 | 02 | 65 | 29 | 17 |
|
| Suối Nàm Vàng | Sông Gâm | 56 | 313 | Hà Giang, Cao Bằng, Tuyên Quang |
|
101 | 02 | 02 | 65 | 29 | 17 | 02 |
| Suối Nà Thầy | Suối Nàm Vàng | 13 | 34 | Hà Giang, Tuyên Quang |
|
102 | 02 | 02 | 65 | 29 | 19 |
|
| Sông Năng | Sông Gâm | 117 | 2.293 | Cao Bằng, Tuyên Quang, Bắc Kạn |
|
103 | 02 | 02 | 65 | 29 | 23 |
|
| Khuổi Quãng | Sông Gâm | 42 | 359 | Tuyên Quang, Bắc Kạn |
|
104 | 02 | 02 | 65 | 29 | 24 |
|
| Ngòi Quẵng | Sông Gâm | 66 | 726 | Hà Giang, Tuyên Quang |
|
105 | 02 | 02 | 65 | 29 | 24 | 01 |
| Suối Cầu Kheo | Ngòi Quẵng | 13 | 85 | Hà Giang, Tuyên Quang |
|
106 | 02 | 02 | 65 | 39 |
|
|
| Sông Chảy | Sông Lô | 303 | 4.527 | Yên Bái, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ | Sông xuyên biên giới |
107 | 02 | 02 | 65 | 39 | 05 |
|
| Nậm Dần | Sông Chảy | 15 | 150 | Lào Cai, Hà Giang |
|
108 | 02 | 02 | 65 | 39 | 05 | 02 |
| Suối Bản Ngô | Nậm Dần | 12 | 66 | Lào Cai, Hà Giang |
|
109 | 02 | 02 | 65 | 39 | 14 |
|
| Sông Bắc Cuông | Sông Chảy | 35 | 216 | Lào Cai, Hà Giang |
|
110 | 02 | 02 | 65 | 39 | 14 | 01 |
| Nậm Lăng | Sông Bắc Cuông | 12 | 39 | Lào Cai, Hà Giang |
|
111 | 02 | 02 | 65 | 39 | 17 |
|
| Ngòi Thâu | Sông Chảy | 20 | 42 | Lào Cai, Hà Giang |
|
112 | 02 | 02 | 65 | 39 | 19 |
|
| Sông Kiêng | Sông Chảy | 18 | 49 | Yên Bái, Lào Cai |
|
113 | 02 | 02 | 65 | 39 | 20 |
|
| Ngòi Chỉ | Sông Chảy | 13 | 42 | Yên Bái, Lào Cai |
|
114 | 02 | 02 | 65 | 39 | 34 |
|
| Ngòi Nga | Sông Chảy | 10 | 46 | Yên Bái, Phú Thọ |
|
115 | 02 | 02 | 65 | 39 | 35 |
|
| Ngòi Cáo Xóc | Sông Chảy | 11 | 33 | Tuyên Quang, Phú Thọ |
|
116 | 02 | 02 | 65 | 46 |
|
|
| Sông Phó Đáy | Sông Lô | 188 | 1.575 | Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Bắc Kạn |
|
117 | 02 | 02 | PL01 |
|
|
|
| Sông Đáy | Biển | 250 |
| Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Hà Nội, Hòa Bình |
|
118 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 03 |
|
| Sông Bùi | Sông Đáy | 91 | 1.249 | Hà Nội, Hòa Bình | Tên khác: Sông Tích |
119 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 07 |
|
| Sông Cầu Đầm | Sông Bùi | 27 | 107 | Hà Nội, Hòa Bình |
|
120 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 08 |
|
| Sông Con | Sông Bùi | 32 | 204 | Hà Nội, Hòa Bình |
|
121 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 09 |
|
| Phụ lưu số 8 (Suối Dộc Công) | Sông Bùi | 12 | 12 | Hà Nội, Hòa Bình |
|
122 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 10 |
|
| Phụ lưu số 9 | Sông Bùi | 13 | 20 | Hà Nội, Hòa Bình |
|
123 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 10 |
|
| Phụ lưu số 10 (Suối Yên Trình) | Sông Bùi | 10 | 23 | Hà Nội, Hòa Bình |
|
124 | 02 | 02 | PL01 | 01 | 11 |
|
| Sông Bến Gò | Sông Bùi | 22 | 83 | Hà Nội, Hòa Bình |
|
125 | 02 | 02 | PL01 | 02 |
|
|
| Sông Thanh Hà | Sông Đáy | 19 |
| Hà Nội, Hòa Bình |
|
126 | 02 | 02 | PL01 | 02 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 | Sông Thanh Hà | 12 |
| Hà Nội, Hòa Bình |
|
127 | 02 | 02 | PL01 | 03 |
|
|
| Sông Hoàng Long | Sông Đáy | 24 |
| Ninh Bình, Hà Nam, Hòa Bình |
|
128 | 02 | 02 | PL01 | 03 | 01 |
|
| Sông Lạng | Sông Hoàng Long | 31 | 275 | Ninh Bình, Hòa Bình |
|
129 | 02 | 02 | PL01 | 03 | 02 |
|
| Sông Bôi | Sông Hoàng Long | 127 | 979 | Hà Nam, Ninh Bình, Hòa Bình |
|
130 | 02 | 02 | PL01 | 03 | 02 | 05 |
| Phụ lưu số 5 | Sông Bôi | 14 | 73 | Hà Nam, Hòa Bình |
|
131 | 02 | 02 | PL01 | 03 | 02 | 06 |
| Sông Can Bầu | Sông Bôi | 31 | 94 | Ninh Bình, Hòa Bình |
|
132 | 02 | 02 | PL02 |
|
|
|
| Sông Nhuệ | Sông Đáy | 75 |
| Hà Nội, Hà Nam |
|
133 | 02 | 02 | PL03 |
|
|
|
| Sông Đuống | Sông Thái Bình | 62 |
| Hà Nội, Bắc Ninh |
|
134 | 02 | 02 | PL04 |
|
|
|
| Sông Bắc Hưng Hải | Sông Kẻ Sặt | 35 |
| Hà Nội, Hưng Yên | Tên khác: Sông Kim Sơn |
135 | 02 | 02 | PL05 |
|
|
|
| Sông Luộc | Sông Thái Bình | 70 |
| Hải Dương, Thái Bình, Hưng Yên, Hải Phòng |
|
136 | 02 | 02 | PL06 |
|
|
|
| Sông Hóa | Sông Thái Bình | 38 |
| Thái Bình, Hải Phòng |
|
137 | 02 | 02 | PL07 |
|
|
|
| Sông Sắt | Sông Đáy | 39 |
| Hà Nam, Nam Định |
|
138 | 02 | 02 | PL08 |
|
|
|
| Sông Châu Giang | Sông Hồng | 48 |
| Hà Nam, Nam Định |
|
139 | 02 | 02 | PL09 |
|
|
|
| Sông Nông Giang | Sông Châu Giang | 25 |
| Hà Nội, Hà Nam |
|
140 | 02 | 02 | PL10 |
|
|
|
| Sông Cửu An | Sông Luộc | 33 |
| Hải Dương, Hưng Yên |
|
| 03 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Mã | Biển | 445 | 17.653 | Sơn La, Nghệ An, Hòa Bình, Điện Biên, Thanh Hóa | Sông xuyên biên giới |
141 | 03 | 16 |
|
|
|
|
| Nậm Hua | Sông Mã | 83 | 1.518 | Sơn La, Điện Biên |
|
142 | 03 | 16 | 05 |
|
|
|
| Nậm E | Nậm Hua | 40 | 380 | Sơn La, Điện Biên |
|
143 | 03 | 16 | 06 |
|
|
|
| Phụ lưu số 6 | Nậm Hua | 14 | 46 | Sơn La, Điện Biên |
|
144 | 03 | 16 | 07 |
|
|
|
| Phụ lưu số 7 | Nậm Hua | 16 | 54 | Sơn La, Điện Biên |
|
145 | 03 | 56 |
|
|
|
|
| Sông Bưởi | Sông Mã | 143 | 1.705 | Hòa Bình, Thanh Hóa |
|
146 | 03 | 56 | 04 |
|
|
|
| Sông Ngang | Sông Bưởi | 20 | 89 | Hòa Bình, Thanh Hóa | Tên khác: Suối Sát |
147 | 03 | 58 |
|
|
|
|
| Sông Chu | Sông Mã | 159 | 2.985 | Nghệ An, Thanh Hóa | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Nậm Săm |
148 | 03 | 58 | 09 |
|
|
|
| Nậm Khê | Sông Chu | 23 | 89 | Nghệ An, Thanh Hóa | Tên khác: Nậm Sung |
| 04 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Cả | Biển | 418 | 17.900 | Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Lam |
149 | 04 | 27 |
|
|
|
|
| Sông Hiếu | Sông Cả | 227 | 5.417 | Nghệ An, Thanh Hóa | Tên khác: Nậm Việc, Nậm Lán, Suối Lân |
150 | 04 | 27 | 12 |
|
|
|
| Suối Tong | Sông Hiếu | 15 | 30 | Nghệ An, Thanh Hóa | Tên khác: Suối Chai |
151 | 04 | 27 | 16 |
|
|
|
| Khe Ang | Sông Hiếu | 27 | 90 | Nghệ An, Thanh Hóa | Tên khác: Suối Sao |
152 | 04 | 27 | 18 |
|
|
|
| Sông Sào | Sông Hiếu | 36 | 223 | Nghệ An, Thanh Hóa | Tên khác: Suối Tơ Long, Suối Mây Lu |
153 | 04 | 27 | 18 | 01 |
|
|
| Phụ lưu số 1 (Suối Làng Chôi) | Sông Sào | 17 | 59 | Nghệ An, Thanh Hóa |
|
154 | 04 | 39 |
|
|
|
|
| Sông Ngàn Sâu | Sông Cả | 159 | 3.234 | Hà Tĩnh, Quảng Bình | Tên khác: Sông La |
155 | 04 | 39 | 03 |
|
|
|
| Sông Rào Tre | Sông Ngàn Sâu | 34 | 79 | Hà Tĩnh, Quảng Bình | Tên khác: Suối Lộn Lên |
156 | 04 | 39 | 04 |
|
|
|
| Khe Ba Giang | Sông Ngàn Sâu | 17 | 86 | Hà Tĩnh, Quảng Bình |
|
| 05 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Vu Gia - Thu Bồn | Biển |
| 10.035 | Kon Tum, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam |
|
| 05 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Vu Gia | Sông Thu Bồn | 209 | 5.425 | Kon Tum, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Đà Nẵng | Diện tích lưu vực và chiều dài dòng chính tính đến Giao Thủy |
157 | 05 | 01 | 05 |
|
|
|
| Sông Nước Chè | Sông Vu Gia | 38 | 284 | Kon Tum, Quảng Nam |
|
158 | 05 | 01 | 07 |
|
|
|
| Sông Thanh | Sông Vu Gia | 72 | 552 | Kon Tum, Quảng Nam | Tên khác: Sông Đăks Peng |
159 | 05 | 01 | 11 |
|
|
|
| Sông Côn | Sông Vu Gia | 59 | 634 | Thừa Thiên Huế, Quảng Nam | Tên khác: Sông Con |
160 | 05 | 01 | PL01 |
|
|
|
| Sông Vĩnh Điện | Sông Vu Gia | 23 |
| Đà Nẵng, Quảng Nam | Tên khác: Sông Đò Toản |
161 | 05 | 01 | PL02 |
|
|
|
| Sông Quá Giáng | Sông Vĩnh Điện | 15 |
| Quảng Nam, Đà Nẵng | Tên khác: Sông La Thọ |
| 05 | 02 |
|
|
|
|
| Sông Thu Bồn | Biển | 206 | 4.610 | Quảng Ngãi, Quảng Nam | Tên khác: Sông Cửa đại |
162 | 05 | 02 | 07 |
|
|
|
| Sông Vang | Sông Thu Bồn | 33 | 240 | Quảng Ngãi, Quảng Nam |
|
| 06 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Ba | Biển | 396 | 13.417 | Gia Lai, Đắk Lắk, Phú Yên, Bình Định | Tên khác: Sông Đà Rằng, Sông Ea Pa |
163 | 06 | 16 |
|
|
|
|
| Sông Đắc Po Kor | Sông Ba | 52 | 719 | Gia Lai, Bình Định | Tên khác: Sông Đắk Ha Way |
164 | 06 | 22 |
|
|
|
|
| Sông Ba A Yun | Sông Ba | 192 | 2.855 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
165 | 06 | 22 | 17 |
|
|
|
| Sông Ea Son | Sông Ba A Yun | 63 | 350 | Gia Lai, Đắk Lắk | Tên khác: Suối Ea Y |
166 | 06 | 22 | 17 | 01 |
|
|
| Sông Ia Bal | Sông Ea Son | 24 | 81 | Gia Lai, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Ea Zin, Sông Ea Znin |
167 | 06 | 22 | 17 | 01 | 01 |
|
| Sông Ea Ko Nho | Sông Ia Bal | 10 | 21 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
168 | 06 | 22 | 20 |
|
|
|
| Sông Ia Hao | Sông Ba A Yun | 37 | 302 | Gia Lai, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Ea Yao, Sông Ea Ro Mui |
169 | 06 | 22 | 20 | 02 |
|
|
| Suối Ea Chro Lao | Sông Ia Hao | 12 | 16 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
170 | 06 | 23 |
|
|
|
|
| Sông Ea Rbol | Sông Ba | 42 | 224 | Gia Lai, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Ea Rơ Ban |
171 | 06 | 30 |
|
|
|
|
| Sông Ea Mlách | Sông Ba | 54 | 311 | Gia Lai, Phú Yên |
|
172 | 06 | 32 |
|
|
|
|
| Sông Cà Lúi | Sông Ba | 56 | 191 | Gia Lai, Phú Yên |
|
173 | 06 | 33 |
|
|
|
|
| Sông Krông Năng | Sông Ba | 134 | 1.753 | Gia Lai, Đắk Lắk, Phú Yên | Tên khác: Sông Ea Krông |
174 | 06 | 33 | 10 |
|
|
|
| Suối Ea DHông Reng | Sông Krông Năng | 10 | 26 | Đắk Lắk, Phú Yên |
|
175 | 06 | 33 | 11 |
|
|
|
| Sông Ea Pych | Sông Krông Năng | 32 | 359 | Gia Lai, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Sông Bôn, Sông Ea Mal |
176 | 06 | 33 | 11 | 02 |
|
|
| Sông Ea Kra | Sông Ea Pych | 24 | 101 | Gia Lai, Đắk Lắk | Tên khác: Suối Ea Kner |
177 | 06 | 33 | 13 |
|
|
|
| Suối Hum | Sông Krông Năng | 15 | 32 | Gia Lai, Phú Yên | Tên khác: Suối Ea Li |
178 | 06 | 37 |
|
|
|
|
| Sông Hinh | Sông Ba | 101 | 1.021 | Đắk Lắk, Phú Yên | Tên khác: Sông Nhô |
179 | 06 | 37 | 04 |
|
|
|
| Suối Ea Ngao | Sông Hinh | 16 | 75 | Đắk Lắk, Phú Yên | Tên khác: Suối Ea Ngẩu |
| 07 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Đồng Nai |
| 628 | 36.530 | Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Tây Ninh, Đắk Nông, Long An, Bình Dương, Lâm Đồng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Soài Rạp, Sông Nhà Bè |
180 | 07 | 32 |
|
|
|
|
| Sông Đắk R'Keh | Sông Đồng Nai | 50 | 324 | Bình Phước, Đắk Nông | Tên khác: Sông Đắk Anh Kống |
181 | 07 | 32 | 03 |
|
|
|
| Sông Đắk Kar | Sông Đắk R'Keh | 30 | 119 | Bình Phước, Đắk Nông |
|
182 | 07 | 32 | 03 | 02 |
|
|
| Sông Đắk Ru | Sông Đắk Kar | 13 | 30 | Bình Phước, Đắk Nông |
|
183 | 07 | 39 |
|
|
|
|
| Sông Đắk Lua | Sông Đồng Nai | 39 | 208 | Đồng Nai, Bình Phước |
|
184 | 07 | 39 | 01 |
|
|
|
| Suối Nam | Sông Đắk Lua | 11 | 45 | Đồng Nai, Bình Phước |
|
185 | 07 | 39 | 02 |
|
|
|
| Suối Đồng Sặt | Sông Đắk Lua | 17 | 46 | Đồng Nai, Bình Phước |
|
186 | 07 | 43 |
|
|
|
|
| Sông Đa Guoay | Sông Đồng Nai | 93 | 954 | Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Da Huoai, Sông Da M'Bri |
187 | 07 | 43 | 02 |
|
|
|
| Sông Dac Hoai | Sông Đa Guoay | 47 | 389 | Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Da Huoai |
188 | 07 | 43 | 02 | 01 |
|
|
| Sông Dac Sé Po | Sông Dac Hoai | 14 | 67 | Lâm Đồng, Bình Thuận |
|
189 | 07 | 43 | 03 |
|
|
|
| Sông Đa Guy | Sông Đa Guoay | 19 | 75 | Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Da Guy |
190 | 07 | 45 |
|
|
|
|
| Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 299 | 3.990 | Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Thuận |
|
191 | 07 | 45 | 08 |
|
|
|
| Sông Da S'Răng | Sông La Ngà | 14 | 53 | Lâm Đồng, Bình Thuận |
|
192 | 07 | 45 | 12 |
|
|
|
| Suối Thi | Sông La Ngà | 35 | 212 | Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Đang Sách, Sông Da R'Sas |
193 | 07 | 45 | 20 |
|
|
|
| Sông Cầu Bệnh | Sông La Ngà | 17 | 47 | Đồng Nai, Bình Thuận | Tên khác: Sông Đa Kai |
194 | 07 | 45 | 23 |
|
|
|
| Suối Gia Huỳnh | Sông La Ngà | 32 | 300 | Đồng Nai, Bình Thuận |
|
195 | 07 | 45 | 23 | 01 |
|
|
| Suối Chế | Suối Gia Huỳnh | 26 | 131 | Đồng Nai, Bình Thuận |
|
196 | 07 | 51 |
|
|
|
|
| Sông Bé | Sông Đồng Nai | 385 | 7.502 | Đồng Nai, Bình Phước, Đắk Nông, Bình Dương | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Đắk Glun, Sông Da Tang Đinh |
197 | 07 | 51 | 03 |
|
|
|
| Sông Đắk Me | Sông Bé | 50 | 272 | Bình Phước, Đắk Nông | Tên khác: Sông Đắk R'Ké |
198 | 07 | 51 | 03 | 01 |
|
|
| Sông Đăk R Me Nhỏ | Sông Đắk Me | 32 | 115 | Bình Phước, Đắk Nông |
|
199 | 07 | 51 | 03 | 01 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 | Sông Đăk R Me Nhỏ | 18 | 25 | Bình Phước, Đắk Nông |
|
200 | 07 | 51 | 08 |
|
|
|
| Sông Đắk R' Lấp | Sông Bé | 123 | 1.085 | Bình Phước, Đắk Nông | Tên khác: Sông Đắk NBLiêng |
201 | 07 | 51 | 08 | 03 |
|
|
| Sông Đắk B' Lấp | Sông Đắk R' Lấp | 28 | 91 | Bình Phước, Đắk Nông | Tên khác: Sông Đắk Noh |
202 | 07 | 51 | 12 |
|
|
|
| Sông Đắk Huýt | Sông Bé | 120 | 570 | Bình Phước, Đắk Nông | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Prek Đắk Hươp, Sông Prêk Đắk Dang |
203 | 07 | 51 | 12 | 02 |
|
|
| Sông Đắk Đo | Sông Đắk Huýt | 10 | 32 | Bình Phước, Đắk Nông |
|
204 | 07 | 51 | 12 | 03 |
|
|
| Sông Đắk Soi | Sông Đắk Huýt | 35 | 94 | Bình Phước, Đắk Nông |
|
205 | 07 | 51 | 27 |
|
|
|
| Sông Dinh | Sông Bé | 13 | 43 | Bình Phước, Bình Dương |
|
206 | 07 | 51 | 29 |
|
|
|
| Suối Thôn | Sông Bé | 21 | 127 | Bình Phước, Bình Dương | Tên khác: Suối Cái |
207 | 07 | 51 | 30 |
|
|
|
| Sông Nước Trong | Sông Bé | 34 | 133 | Bình Phước, Bình Dương |
|
208 | 07 | 51 | 32 |
|
|
|
| Suối Giai | Sông Bé | 39 | 143 | Bình Phước, Bình Dương |
|
209 | 07 | 51 | 33 |
|
|
|
| Suối Rạc | Sông Bé | 106 | 616 | Bình Phước, Bình Dương | Tên khác: Suối Ra |
210 | 07 | 51 | 33 | 06 |
|
|
| Rạch Bé | Suối Rạc | 47 | 119 | Bình Phước, Bình Dương | Tên khác: Suối Phê, Suối Ba, Suối Pa Pếch |
211 | 07 | 51 | 34 |
|
|
|
| Sông Mã Đà | Sông Bé | 99 | 600 | Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương |
|
212 | 07 | 51 | 34 | 04 |
|
|
| Suối Đôi | Sông Mã Đà | 18 | 50 | Bình Phước, Bình Dương |
|
213 | 07 | 61 |
|
|
|
|
| Sông Sài Gòn | Sông Đồng Nai | 251 | 4.788 | Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bình Dương | Sông xuyên biên giới |
214 | 07 | 61 | 09 |
|
|
|
| Suối Tà Mông | Sông Sài Gòn | 26 | 122 | Bình Phước, Bình Dương | Tên khác: Suối Lấp |
215 | 07 | 61 | 16 |
|
|
|
| Sông Thị Tính | Sông Sài Gòn | 74 | 839 | Bình Phước, Bình Dương | Tên khác: Suối Bà Vã |
216 | 07 | 61 | 16 | 01 |
|
|
| Suối Ông Thành | Sông Thị Tính | 10 | 32 | Bình Phước, Bình Dương | Tên khác: Suối Xóm Hồ |
217 | 07 | 62 |
|
|
|
|
| Sông Vàm Cỏ | Sông Đồng Nai | 251 | 5.918 | Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Vàm Cỏ Đông |
218 | 07 | 63 |
|
|
|
|
| Sông Thị Vải | Biển | 90 | 1.154 | Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu | Tên khác: Sông Cái Mép, Rạch Cầu, Suối Cả |
219 | 07 | 63 | 01 |
|
|
|
| Suối Sóc | Sông Thị Vải | 17 | 18 | Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
220 | 07 | 63 | 05 |
|
|
|
| Suối Cầu Vạc | Sông Thị Vải | 27 | 99 | Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Tên khác: Suối Le |
221 | 07 | 63 | 05 | 01 |
|
|
| Suối Đá Vàng | Suối Cầu Vạc | 10 | 17 | Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
222 | 07 | PL01 |
|
|
|
|
| Kênh Xáng Lớn | Sông Vàm Cỏ | 27 |
| Long An, Thành phố Hồ Chí Minh | Tên khác: Kênh An Hạ |
223 | 07 | PL02 |
|
|
|
|
| Sông Cần Giuộc | Sông Vàm Cỏ | 40 |
| Thành phố Hồ Chí Minh, Long An |
|
224 | 07 | PL03 |
|
|
|
|
| Sông Đồng Tranh | Sông Lòng Tàu | 25 |
| Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
225 | 07 | PL04 |
|
|
|
|
| Sông Lòng Tàu | Biển | 43 |
| Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
226 | 07 | PL05 |
|
|
|
|
| Sông Kinh | Sông Đồng Nai | 9 |
| Thành phố Hồ Chí Minh, Long An | Tên khác: Rạch Doi |
227 | 07 | PL06 |
|
|
|
|
| Rạch Giồng | Sông Soài Rạp | 12 |
| Long An, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
228 | 07 | PL07 |
|
|
|
|
| Rạch Bà Đăng | Sông Đồng An | 3 |
| Long An, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
229 | 07 | PL08 |
|
|
|
|
| Sông Giò Gia | Sông Cái Mép | 29 |
| Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
230 | 07 | PL09 |
|
|
|
|
| Sông Tắc Cua | Sông Ba Gioi | 5 |
| Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
231 | 07 | PL10 |
|
|
|
|
| Rạch Bà Lao | Sông Cần Giuộc | 12 |
| Thành phố Hồ Chí Minh, Long An | Tên khác: Rạch Xã Tân |
232 | 07 | PL11 |
|
|
|
|
| Rạch Tra | Sông Sài Gòn | 44 |
| Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh |
|
233 | 07 | PL12 |
|
|
|
|
| Sông Bến Lức | Sông Vàm Cỏ | 33 |
| Long An, Thành phố Hồ Chí Minh | Tên khác: Kênh Tẻ |
| 08 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Mê Công (Cửu Long) | Biển |
| 75.257 | Điện Biên, Quảng Trị, Thừa Thiện Huế, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau |
|
| 08 | 08 |
|
|
|
|
| Sông Sê San (Mê Công) | Cam Pu Chia | 245 | 11.510 | Kon Tum, Gia Lai | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Krông Pơ Kô |
234 | 08 | 08 | 17 |
|
|
|
| Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 157 | 3.436 | Kon Tum, Gia Lai |
|
235 | 08 | 08 | 17 | 06 |
|
|
| Sông Đắk Pơ Ne | Sông Đắk Bla | 56 | 490 | Kon Tum, Gia Lai |
|
236 | 08 | 08 | 17 | 06 | 01 |
|
| Sông Đắk Pne | Sông Đắk Pơ Ne | 48 | 291 | Kon Tum, Gia Lai |
|
237 | 08 | 08 | 17 | 08 |
|
|
| Sông Đắk Po Kei | Sông Đắk Bla | 43 | 300 | Kon Tum, Gia Lai |
|
238 | 08 | 08 | 17 | 08 | 04 |
|
| Sông Đắk Poe | Sông Đắk Po Kei | 23 | 53 | Kon Tum, Gia Lai |
|
239 | 08 | 11 |
|
|
|
|
| Sông Ia H'Leo | Cam Pu Chia | 149 | 4.712 | Gia Lai, Đắk Lắk | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Ea Đrăng |
240 | 08 | 11 | 02 |
|
|
|
| Sông Ea H'Leo | Sông Ia H'Leo | 89 | 661 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
241 | 08 | 11 | 02 | 08 |
|
|
| Phụ lưu số 8 | Sông Ea H'Leo | 10 | 24 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
242 | 08 | 11 | 10 |
|
|
|
| Sông Ia Lốp | Sông Ia H'Leo | 120 | 1.747 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
243 | 08 | 11 | 10 | 05 |
|
|
| Phụ lưu số 5 | Sông Ia Lốp | 10 | 26 | Gia Lai, Đắk Lắk |
|
| 08 | 13 |
|
|
|
|
| Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | 371 | 18.230 | Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Đắk Krô |
244 | 08 | 13 | 24 |
|
|
|
| Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 194 | 3.934 | Lâm Đồng, Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Da M'Rong, Sông Ea K'rông K'Nô |
245 | 08 | 13 | 24 | 13 |
|
|
| Sông Da R'Mang | Sông Ea Krông Nô | 85 | 1.452 | Đắk Nông, Lâm Đồng | Tên khác: Sông Nao M'Bôm |
246 | 08 | 13 | 24 | 13 | 05 |
|
| Sông Đa N'Hong | Sông Da R'Mang | 49 | 185 | Đắk Nông, Lâm Đồng |
|
247 | 08 | 13 | 33 |
|
|
|
| Sông Ea Ndrich | Sông Srê Pốk | 40 | 153 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk Rích |
248 | 08 | 13 | 33 | 01 |
|
|
| Suối Ea Drich | Sông Ea Ndrich | 10 | 18 | Đắk Nông, Đắk Lắk |
|
249 | 08 | 13 | 36 |
|
|
|
| Sông Đắk Klau | Sông Srê Pốk | 75 | 306 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk Khau, Sông Đắk KLo Ou |
250 | 08 | 13 | 39 |
|
|
|
| Sông Đắk Ki Na | Sông Srê Pốk | 90 | 373 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk Ken |
251 | 08 | 13 | 39 | 03 |
|
|
| Sông Đắk KRông | Sông Đắk Ki Na | 32 | 56 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk N'Bun, Sông Đắk N'Đrong |
252 | 08 | 13 | 39 | 04 |
|
|
| Sông Đắk Tul | Sông Đắk Ki Na | 16 | 21 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk Tui |
253 | 08 | 13 | 39 | 05 |
|
|
| Sông Đắk Tu | Sông Đắk Ki Na | 17 | 37 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk Klau, Sông Đắk Rô, Sông Đắk Ro |
254 | 08 | 13 | 44 |
|
|
|
| Sông Đắk Na | Sông Srê Pốk | 40 | 152 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Tên khác: Sông Đắk Yang Lay |
255 | 08 | 13 | 44 | 01 |
|
|
| Phụ lưu số 1 (Suối Đắk Lis) | Sông Đắk Na | 15 | 47 | Đắk Nông, Đắk Lắk |
|
256 | 08 | 13 | 46 |
|
|
|
| Sông Đắk Đăm | Sông Srê Pốk | 111 | 229 | Đắk Nông, Đắk Lắk | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Đắk Đam, Sông Prêk Dak Dăm |
| 08 | 14 |
|
|
|
|
| Sông Tiền | Biển | 257 |
| Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau | Sông xuyên giới; Tên khác: Sông Mê Công |
257 | 08 | 14 | PL01 |
|
|
|
| Kênh Trung Ương | Sông Tiền | 44 |
| Đồng Tháp, Long An | Tên khác: Kênh Long An |
258 | 08 | 14 | PL02 |
|
|
|
| Kênh An Long | Sông Tiền | 44 |
| Đồng Tháp, Long An | Tên khác: Kênh Trung Tâm, Kênh An Bình, Kênh Cái Môn |
259 | 08 | 14 | PL03 |
|
|
|
| Sông Bảo Định | Sông Tiền | 27 |
| Tiền Giang, Long An |
|
260 | 08 | 14 | PL04 |
|
|
|
| Sông Sa Đéc | Sông Tiền | 51 |
| An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long |
|
261 | 08 | 14 | PL05 |
|
|
|
| Kênh Dương Văn Dương | Sông Tiền | 90 |
| Đồng Tháp, Long An | Kênh Hưng Thạnh, Kênh An Long, Kênh Đồng Tiến |
262 | 08 | 14 | PL06 |
|
|
|
| Kênh Phước Xuyên | Kênh Dương Văn Dương | 49 |
| Đồng Tháp, Long An | Sông xuyên biên giới; Tên khác: Sông Thông Bình |
263 | 08 | 14 | PL07 |
|
|
|
| Sông Trà | Sông Vàm Cỏ | 17 |
| Tiền Giang, Long An |
|
264 | 08 | 14 | PL08 |
|
|
|
| Kênh Tháp Mười | Sông Vàm Cỏ Tây | 93 |
| Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp | Tên khác: Kênh Nguyễn Văn Tiếp |
265 | 08 | 14 | PL09 |
|
|
|
| Sông Cổ Chiên | Biển | 94 |
| Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre |
|
266 | 08 | 14 | PL10 |
|
|
|
| Rạch Bàng | Sông Cổ Chiên | 24 |
| Vĩnh Long, Trà Vinh | Tên khác: Sông Càng Long, Sông An Trường |
267 | 08 | 14 | PL11 |
|
|
|
| Sông Bình Tiên | Sông Trà Môn | 21 |
| Đồng Tháp, Vĩnh Long |
|
268 | 08 | 14 | PL12 |
|
|
|
| Kênh 12 | Sông Ba Rài | 32 |
| Tiền Giang, Long An |
|
269 | 08 | 14 | PL13 |
|
|
|
| Sông Phú An | Sông Cái Tàu | 14 |
| Đồng Tháp, Vĩnh Long | Tên khác: Rạch Xẻo Trâu |
270 | 08 | 14 | PL14 |
|
|
|
| Sông Cái Vùng | Sông Tiền | 21 |
| Đồng Tháp, An Giang |
|
271 | 08 | 14 | PL15 |
|
|
|
| Rạch Trà Ngoa | Sông Tam Bình | 28 |
| Vĩnh Long, Trà Vinh | Tên khác: Kênh Long Hội |
272 | 08 | 14 | PL16 |
|
|
|
| Rạch Dâu | Sông Cái Cối | 27 |
| Tiền Giang, Đồng Tháp |
|
273 | 08 | 15 |
|
|
|
|
| Sông Hậu | Biển | 258 |
| Trà Vinh, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang, Sóc Trăng, Vĩnh Long |
|
274 | 08 | 15 | PL01 |
|
|
|
| Sông Ngã Ba Cái Tàu | Sông Cái Lớn | 72 |
| Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang |
|
275 | 08 | 15 | PL02 |
|
|
|
| Kênh Chợ Hội | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 11 |
| Bạc Liêu, Cà Mau |
|
276 | 08 | 15 | PL03 |
|
|
|
| Rạch Tích Phu | Sông Hậu | 10 |
| Vĩnh Long, Trà Vinh |
|
277 | 08 | 15 | PL04 |
|
|
|
| Rạch Nha Mân | Sông Hậu | 33 |
| Đồng Tháp, Vĩnh Long |
|
278 | 08 | 15 | PL05 |
|
|
|
| Kênh 10 | Sông Hậu | 56 |
| Kiên Giang, An Giang |
|
279 | 08 | 15 | PL06 |
|
|
|
| Sông Nước Trong | Sông Nước Đục | 21 |
| Hậu Giang, Kiên Giang |
|
280 | 08 | 15 | PL07 |
|
|
|
| Kênh Ba Thê | Sông Hậu | 57 |
| Kiên Giang, An Giang |
|
281 | 08 | 15 | PL08 |
|
|
|
| Sông Ô Môn | Sông Hậu | 52 |
| Cần Thơ, Kiên Giang | Tên khác: Kênh Bà Đầm |
282 | 08 | 15 | PL09 |
|
|
|
| Kênh Tri Tôn | Sông Hậu | 63 |
| Kiên Giang, An Giang | Tên khác: Kênh Vĩnh Tre |
283 | 08 | 15 | PL10 |
|
|
|
| Kênh Thị Đội | Sông Cửa Lớn | 27 |
| Cần Thơ, Kiên Giang |
|
284 | 08 | 15 | PL11 |
|
|
|
| Sông Thốt Nốt | Sông Hậu | 53 |
| Cần Thơ, Kiên Giang |
|
285 | 08 | 15 | PL12 |
|
|
|
| Kênh Chắc Băng | Sông Ông Đốc | 33 |
| Cà Mau, Kiên Giang | Tên khác: Kênh Xáng Vĩnh Thuận |
286 | 08 | 15 | PL13 |
|
|
|
| Sông Cái Tàu | Sông Ông Đốc | 42 |
| Cà Mau, Kiên Giang | Tên khác: Rạch Tiểu Dừa |
287 | 08 | 15 | PL14 |
|
|
|
| Sông Rạch Sỏi | Biển | 60 |
| Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ | Tên khác: Kênh Rạch Sỏi - Vàm Cống |
288 | 08 | 15 | PL15 |
|
|
|
| Kênh Xáng Xà No | Sông Cần Thơ | 39 |
| Cần Thơ, Hậu Giang |
|
289 | 08 | 15 | PL16 |
|
|
|
| Sông Cái Lớn | Biển | 73 |
| Kiên Giang, Hậu Giang |
|
290 | 08 | 15 | PL17 |
|
|
|
| Kênh Ngã Ba | Kênh Vĩnh Tre | 31 |
| Kiên Giang, An Giang |
|
291 | 08 | 15 | PL18 |
|
|
|
| Kênh Vĩnh Tế | Sông Châu Đốc | 66 |
| An Giang, Kiên Giang |
|
292 | 08 | 15 | PL19 |
|
|
|
| Kênh Chưng Bầu | Sông Cái Bé | 37 |
| Cần Thơ, Kiên Giang |
|
293 | 08 | 15 | PL20 |
|
|
|
| Rạch Ngã Ba Đình | Sông Ngã Ba Cái Tàu | 35 |
| Bạc Liêu, Kiên Giang |
|
294 | 08 | 15 | PL21 |
|
|
|
| Sông Ông Đốc | Biển | 107 |
| Cà Mau, Kiên Giang | Tên khác: Sông Đốc |
295 | 08 | 15 | PL22 |
|
|
|
| Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | Sông Gành Hào | 121 |
| Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang, Sóc Trăng |
|
296 | 08 | 15 | PL23 |
|
|
|
| Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | Sông Mỹ Thanh | 103 |
| Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau |
|
297 | 08 | 15 | PL24 |
|
|
|
| Sông Nước Đục | Sông Cái Lớn | 61 |
| Hậu Giang, Kiên Giang | Tên khác: Kinh Ngay |
298 | 08 | 15 | PL25 |
|
|
|
| Kinh Tân Lập | Sông Mỹ Thanh | 424 |
| Hậu Giang, Sóc Trăng |
|
299 | 08 | 15 | PL26 |
|
|
|
| Sông Gành Hào | Biển | 59 |
| Bạc Liêu, Cà Mau |
|
300 | 08 | 15 | PL27 |
|
|
|
| Sông Ba Voi | Sông Cái Lớn | 17 |
| Hậu Giang, Kiên Giang |
|
301 | 08 | 15 | PL28 |
|
|
|
| Kênh Ninh Phước 2 | Kênh Tri Tôn | 17 |
| An Giang, Kiên Giang | Tên khác: Kênh T4 |
302 | 08 | 15 | PL29 |
|
|
|
| Kênh 18 | Kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 27 |
| Kiên Giang, An Giang |
|
303 | 08 | 15 | PL30 |
|
|
|
| Kênh T5 | Kênh Rạch Giá - Hà Tiên | 28 |
| Kiên Giang, An Giang |
|
304 | 08 | 15 | PL31 |
|
|
|
| Kênh Đờn Dang | Kênh Ông Hiển | 42 |
| Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ |
|
305 | 08 | 15 | PL32 |
|
|
|
| Kênh Canh Đền Đi Pho Sinh | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 21 |
| Bạc Liêu, Kiên Giang |
|
306 | 08 | 15 | PL33 |
|
|
|
| Kênh Tám Chục Thước | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 21 |
| Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang | Tên khác: Kênh 6 |
307 | 08 | 15 | PL34 |
|
|
|
| Kênh Láng Trâm | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 29 |
| Bạc Liêu, Cà Mau |
|
308 | 08 | 15 | PL35 |
|
|
|
| Kênh Sóc Trăng | Kênh Xáng Lớn | 27 |
| Sóc Trăng, Hậu Giang | Tên khác: Kênh Xáng |
309 | 08 | 15 | PL36 |
|
|
|
| Kênh Ngay | Rạch Mọp | 22 |
| Sóc Trăng, Hậu Giang | Tên khác: Kênh số 1 |
310 | 08 | 15 | PL37 |
|
|
|
| Sông Rạch Giá - Long Xuyên | Sông Hậu | 68 |
| Kiên Giang, An Giang | Tên khác: Sông Rạch Giá, Sông Thoại Sơn |
311 | 08 | 15 | PL38 |
|
|
|
| Rạch Vàm Lẽo | Sông Bạc Liêu | 38 |
| Bạc Liêu, Sóc Trăng | Tên khác: Rạch Cà Mau |
312 | 08 | 15 | PL39 |
|
|
|
| Kênh Ngan Dừa - Cầu Sập | Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 44 |
| Bạc Liêu, Sóc Trăng |
|
313 | 08 | 15 | PL40 |
|
|
|
| Kênh Trà Ban | Kênh Xáng Quản Lộ - Phụng Hiệp | 13 |
| Sóc Trăng, Hậu Giang | Tên khác: Kênh Xáng Chùm |
B |
|
|
|
|
|
|
| Các sông liên tỉnh độc lập: |
|
|
|
|
|
314 | 09 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Tiên Yên | Biển | 93 |
| Lạng Sơn, Quảng Ninh | Sông xuyên biên giới |
315 | 09 | 11 |
|
|
|
|
| Sông Phố Cũ | Sông Tiên Yên | 57 |
| Lạng Sơn, Quảng Ninh |
|
316 | 10 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Ba Chẽ | Biển | 110 |
| Lạng Sơn, Quảng Ninh |
|
317 | 10 | 06 |
|
|
|
|
| Khe Lan | Sông Ba Chẽ | 27 |
| Lạng Sơn, Quảng Ninh |
|
318 | 10 | 07 |
|
|
|
|
| Khe Nháng | Sông Ba Chẽ | 17 |
| Lạng Sơn, Quảng Ninh |
|
319 | 11 |
|
|
|
|
|
| Sông Tống | Biển | 37 | 310 | Ninh Bình, Thanh Hóa | Tên khác: Sông Càn |
320 | 12 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Yên | Biển | 96 | 1633 | Thanh Hóa, Nghệ An |
|
321 | 12 | 09 |
|
|
|
|
| Sông Thị Long | Sông Yên | 62 | 293 | Thanh Hóa, Nghệ An |
|
322 | 13 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Lạch Bạng | Biển | 32 | 307 | Thanh Hóa, Nghệ An | Tên khác: Sông Thạch Luyện |
323 | 13 | PL01 |
|
|
|
|
| Sông Mỏ Đá | Sông Hoàng Mai | 11 |
| Thanh Hóa, Nghệ An |
|
324 | 14 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Gianh | Biển | 165 | 4.538 | Hà Tĩnh, Quảng Bình |
|
325 | 14 | 13 |
|
|
|
|
| Sông Rào Trổ | Sông Gianh | 73 | 563 | Hà Tĩnh, Quảng Bình | Tên khác: Rào Ngốp, Rào Cái |
326 | 14 | 13 | 08 |
|
|
|
| Khe Gát | Sông Rào Trổ | 14 | 19 | Hà Tĩnh, Quảng Bình | Tên khác: Khe Khế |
327 | 15 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Bến Hải | Biển | 76 | 923 | Quảng Trị, Quảng Bình |
|
328 | 15 | 04 |
|
|
|
|
| Sông Sa Lung | Sông Bến Hải | 59 | 410 | Quảng Trị, Quảng Bình | Tên khác: Rào Quang |
329 | 15 | 04 | 04 |
|
|
|
| Sông Châu Thị | Sông Sa Lung | 25 | 125 | Quảng Trị, Quảng Bình | Tên khác: Sông Trầm Kỳ |
330 | 16 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Ô Lâu | Biển | 99 | 926 | Quảng Trị, Thừa Thiên Huế |
|
331 | 16 | 04 |
|
|
|
|
| Sông Cầu Nhị | Sông Ô Lâu | 23 | 52 | Quảng Trị, Thừa Thiên Huế |
|
332 | 16 | 05 |
|
|
|
|
| Sông Thác Ma | Sông Ô Lâu | 51 | 172 | Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | Tên khác: Sông Mỹ Chánh |
333 | 17 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Hương | Biển | 106 | 3.066 | Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng | Tên khác: Sông Tả Trạch, Sông Thuật Nhật |
334 | 17 | 04 |
|
|
|
|
| Sông Ba Ran | Sông Hương | 31 | 238 | Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng | Tên khác: Khe Đá Mài |
335 | 18 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Trà Khúc | Biển | 148 | 3.337 | Kom Tum, Quảng Ngãi, Quảng Nam |
|
336 | 18 | 01 |
|
|
|
|
| Suối Nước Long | Sông Trà Khúc | 15 | 100 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
337 | 18 | 02 |
|
|
|
|
| Sông La Ê | Sông Trà Khúc | 10 | 29 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
338 | 18 | 04 |
|
|
|
|
| Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 66 | 1.880 | Kon Tum, Quảng Ngãi, Quảng Nam |
|
339 | 18 | 04 | 03 |
|
|
|
| Sông Đắk R’ Baye | Sông Đắk Lô | 12 | 49 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
340 | 18 | 04 | 04 |
|
|
|
| Sông Đắc Xe Rack | Sông Đắk Lô | 37 | 125 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
341 | 18 | 04 | 05 |
|
|
|
| Sông Đắk Xe Rong | Sông Đắk Lô | 17 | 39 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
342 | 18 | 04 | 07 |
|
|
|
| Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | 65 | 1.269 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
343 | 18 | 04 | 07 | 02 |
|
|
| Sông Đắk Tmeo | Sông Đắk Drinh | 24 | 158 | Kon Tum, Quảng Ngãi | Tên khác: Đắk Tmeo |
344 | 18 | 04 | 07 | 03 |
|
|
| Sông Đắk Rô man | Sông Đắk Drinh | 24 | 126 | Kon Tum, Quảng Ngãi |
|
345 | 18 | 04 | 07 | 04 |
|
|
| Sông Đắk Ba | Sông Đắk Drinh | 31 | 109 | Quảng Ngãi, Quảng Nam |
|
346 | 18 | 04 | 07 | 06 |
|
|
| Sông Tang | Sông Đắk Drinh | 47 | 491 | Quảng Ngãi, Quảng Nam | Tên khác: Suối nước trong, Sông Tung |
347 | 18 | 04 | 07 | 06 | 01 |
|
| Suối Nước Nghèo | Sông Tang | 11 | 39 | Quảng Ngãi, Quảng Nam |
|
348 | 19 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Lại Giang | Biển | 92 | 1.487 | Bình Định, Quảng Ngãi |
|
349 | 19 | 02 |
|
|
|
|
| Sông Nước Đinh | Sông Lại Giang | 29 | 115 | Bình Định, Quảng Ngãi | Tên khác: Sông Sa Lung |
| 20 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Kôn-Hà Thanh | Biển |
| 3.809 | Gia Lai, Bình Định |
|
350 | 20 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Kôn | Biển | 171 | 3.102 | Gia Lai, Bình Định |
|
351 | 20 | 01 | 01 |
|
|
|
| Suối Đá | Sông Côn | 14 | 32 | Gia Lai, Bình Định |
|
352 | 20 | 01 | 06 |
|
|
|
| Sông Trà Sơn | Sông Côn | 39 | 229 | Gia Lai, Bình Định | Tên khác: Sông Kon Trut, Sông Sơn La |
353 | 20 | 01 | 06 | 01 |
|
|
| Sông Đắk Trúc | Sông Trà Sơn | 18 | 83 | Gia Lai, Bình Định | Tên khác: Sông Đăk Riêng |
354 | 21 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Kỳ Lộ | Biển | 105 | 1.968 | Gia Lai, Bình Định, Phú Yên |
|
355 | 21 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Ea Tiouan | Sông Kỳ Lộ | 12 | 59 | Gia Lai, Phú Yên |
|
356 | 21 | 02 |
|
|
|
|
| Sông La Hiêng | Sông Kỳ Lộ | 25 | 177 | Gia Lai, Phú Yên |
|
357 | 21 | 03 |
|
|
|
|
| Sông Cà Tỏng | Sông Kỳ Lộ | 15 | 86 | Phú Yên, Gia Lai, Bình Định |
|
358 | 21 | 03 | 01 |
|
|
|
| Phụ lưu số 1 | Sông Cà Tỏng | 10 | 15 | Bình Định, Phú Yên |
|
359 | 21 | 04 |
|
|
|
|
| Sông Kẻ Cách | Sông Kỳ Lộ | 22 | 87 | Bình Định, Phú Yên |
|
360 | 21 | 09 |
|
|
|
|
| Sông Cô | Sông Kỳ Lộ | 33 | 347 | Bình Định, Phú Yên | Tên khác: Sông Long Ba, Suối Cái |
361 | 21 | 09 | 02 |
|
|
|
| Sông Đá Vàng | Sông Cô | 27 | 123 | Bình Định, Phú Yên | Tên khác: Sông Mun |
362 | 22 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Cái Ninh Hòa | Biển | 53 | 916 | Đắk Lắk, Khánh Hòa | Tên khác: Sông Dinh |
363 | 22 | 01 |
|
|
|
|
| Suối Ea Sa | Sông Cái Ninh Hòa | 14 | 38 | Đắk Lắk, Khánh Hòa |
|
364 | 22 | 02 |
|
|
|
|
| Suối Can | Sông Cái Ninh Hòa | 15 | 35 | Đắk Lắk, Khánh Hòa |
|
365 | 23 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Cái Nha Trang | Biển | 84 | 1.732 | Đắk Lắk, Khánh Hòa |
|
366 | 23 | 08 |
|
|
|
|
| Sông Chò | Sông Cái Nha Trang | 74 | 555 | Đắk Lắk, Khánh Hòa |
|
367 | 24 |
|
|
|
|
|
| Sông Cạn | Biển | 20 | 88 | Khánh Hòa, Ninh Thuận | Tên khác: Suối Rùa |
368 | 25 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Trâu | Biển | 27 | 220 | Khánh Hòa, Ninh Thuận | Tên khác: Suối Dầu, Sông Võ Tá |
369 | 25 | 02 |
|
|
|
|
| Suối Tiên | Sông Trâu | 10 | 20 | Khánh Hòa, Ninh Thuận |
|
370 | 26 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Cái Phan Rang | Biển | 135 | 3.109 | Khánh Hòa, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Tô Hạp |
371 | 26 | 05 |
|
|
|
|
| Sông Hàm Leo | Sông Cái Phan Rang | 21 | 90 | Khánh Hòa, Ninh Thuận |
|
372 | 26 | 11 |
|
|
|
|
| Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 26 | 212 | Ninh Thuận, Lâm Đồng | Tên khác: Sông Tâm Ngân |
373 | 26 | 11 | 01 |
|
|
|
| Sông Pha | Sông Ông | 18 | 86 | Ninh Thuận, Lâm Đồng |
|
374 | 26 | 13 |
|
|
|
|
| Sông Than | Sông Cái Phan Rang | 39 | 489 | Ninh Thuận, Lâm Đồng | Tên khác: Sông Ma Nôi |
375 | 26 | 13 | 02 |
|
|
|
| Suối M’ Nghon | Sông Than | 19 | 92 | Ninh Thuận, Lâm Đồng | Tên khác: Sông Gia Bô |
376 | 26 | 13 | 02 | 01 |
|
|
| Suối M’ Ghon | Sông M’ Nghon | 18 | 36 | Ninh Thuận, Lâm Đồng |
|
377 | 26 | 13 | 04 |
|
|
|
| Sông Dầu | Sông Than | 21 | 136 | Ninh Thuận, Lâm Đồng | Tên khác: Suối kyao, Suối K Lang Bah |
378 | 26 | 18 |
|
|
|
|
| Sông Giá | Sông Cái Phan Rang | 57 | 493 | Ninh Thuận, Bình Thuận | Tên khác: Sông Chế |
379 | 26 | 18 | 02 |
|
|
|
| Sông Biêu | Sông Giá | 17 | 60 | Ninh Thuận, Bình Thuận |
|
380 | 26 | 18 | 04 |
|
|
|
| Suối Trà Van | Sông Giá | 19 | 63 | Ninh Thuận, Bình Thuận |
|
381 | 27 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Lũy | Biển | 96 | 2.014 | Lâm Đồng, Bình Thuận |
|
382 | 27 | 02 |
|
|
|
|
| Sông Cà Tót | Sông Lũy | 70 | 681 | Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Chóa |
383 | 27 | 02 | 02 |
|
|
|
| Sông Ke Dun | Sông Cà Tót | 31 | 236 | Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Da ke Trou, Sông TaLi |
384 | 28 |
|
|
|
|
|
| Sông Cái Phan Thiết | Biển | 92 | 1.239 | Lâm Đồng, Bình Thuận | Tên khác: Sông Quao |
385 | 29 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Dinh | Biển | 57 | 904 | Đồng Nai, Bình Thuận |
|
386 | 29 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Giềng | Sông Dinh | 31 | 261 | Đồng Nai, Bình Thuận |
|
387 | 29 | 01 | 01 |
|
|
|
| Suối Tượng | Sông Giềng | 18 | 77 | Đồng Nai, Bình Thuận |
|
388 | 29 | 02 |
|
|
|
|
| Suối Lạnh | Sông Dinh | 19 | 104 | Đồng Nai, Bình Thuận |
|
389 | 30 |
|
|
|
|
|
| Sông Đu Đủ | Biển | 27 | 180 | Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận | Tên khác: Sông Chùa, Suối, Tà Răng |
390 | 31 |
|
|
|
|
|
| Thuộc Sông Ray | Biển | 114 | 1.279 | Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
391 | 31 | 04 |
|
|
|
|
| Suối Tròng | Sông Ray | 36 | 138 | Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
392 | 31 | 08 |
|
|
|
|
| Sông Tầm Bó | Sông Ray | 15 | 82 | Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
- 1Luật Tài nguyên nước 1998
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 3Nghị định 120/2008/NĐ-CP về quản lý lưu vực sông
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
Quyết định 1989/QĐ-TTg năm 2010 ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 1989/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2010
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Hoàng Trung Hải
- Ngày công báo: 17/11/2010
- Số công báo: Từ số 682 đến số 683
- Ngày hiệu lực: 01/11/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực