Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2720/SNV-HCTH ngày 27 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm:
1. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (Phụ lục 1).
2. Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục 2).
Điều 2. Kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính hằng năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các cơ quan, đơn vị. Đối với cơ quan, đơn vị xếp loại Trung bình trở xuống hoặc hạ hai bậc xếp loại so với năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu cơ quan, đơn vị đó không được xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm đánh giá.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức tự đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của Sở Nội vụ.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tình hình thực tế của từng địa phương để xây dựng Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính đối với các đơn vị cấp xã trực thuộc.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 5. Giám đốc Sở Nội vụ; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Điểm thẩm định | PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | CÔNG TÁC CHÌ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 16 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
1.1 | Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính | 1.5 | 0 | 0 |
|
1.1.1 | Việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm | 0.5 |
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trước ngày 31/12 năm trước liền kề): 0.5 |
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0 |
|
|
|
| |
1.1.2 | Nội dung Kế hoạch cải cách hành chính phải bảo đảm toàn diện trên tất cả 06 lĩnh vực cải cách, bao gồm: (1) Cải cách thể chế; (2) Cải cách thủ tục hành chính; (3) Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; (4) Cải cách chế độ công vụ; (5) Cải cách tài chính công; (6) Xây dựng, phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số. | 0.5 |
|
|
|
| Xác định đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0 |
|
|
|
| |
1.1.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch cải cách hành chính năm | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a < 0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 1 | 0 | 0 |
|
1.2.1 | Báo cáo cải cách hành chính, báo cáo chuyên đề cải cách hành chính (thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Nội vụ) | 0.5 |
|
|
|
| - Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0,5 |
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo TỰ ĐÁNH GIÁ, chấm điểm cải cách hành chính | 0.5 |
|
|
|
| - Đáp ứng đầy đủ về nội dung, thời gian theo hướng dẫn (báo cáo chính thức) gửi đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hằng năm: 0,5 |
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra cải cách hành chính | 1.5 | 0 | 0 |
|
1.3.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra cải cách hành chính đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc | 0.5 |
|
|
|
| - Nếu có ban hành và thực hiện kiểm tra theo kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
- Nếu có ban hành kế hoạch kiểm tra nhưng chưa thực hiện: 0,25 |
|
|
|
| |
- Nếu chưa ban hành Kế hoạch: 0 |
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, tự kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa Trong đó: a là tổng số vấn đề phát hiện cần xử lý b là số vấn đề đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý Nếu tỷ lệ b/a < 0,7 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | 2 | 0 | 0 |
|
1.4.1 | Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền công tác cải cách hành chính năm | 0.5 |
|
|
|
| Có xây dựng kế hoạch hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Các nội dung tuyên truyền được xây dựng có xác định rõ thời gian thực hiện và có sản phẩm hoàn thành cụ thể: 0,5 |
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch tuyên truyền hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Tuy nhiên nội dung chung chung không có hoạt động cụ thể: 0,25 |
|
|
|
| |
Không xây dựng kế hoạch đồng thời không lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm: 0 |
|
|
|
| |
1.4.2 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền cải cách hành chính trong Kế hoạch cải cách hành chính) | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a < 0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
1.4.3 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải cách hành chính: (1) Tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về cải cách hành chính; (2) Đăng tải thông tin cải cách hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị; (3) Tuyên truyền cải cách hành chính trên báo chí/Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) Tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các hình thức khác | 1 |
|
|
|
| Tuyên truyền thông qua 04 hình thức trở lên: 1 |
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 03 hình thức: 0,5 |
|
|
|
| |
Tuyên truyền thông qua 02 hình thức: 0,25 |
|
|
|
| |
Tuyên truyền thông qua dưới 02 hình thức: 0 |
|
|
|
| |
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
| Có từ 1 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 3 |
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
| |
1.6 | Việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (Trường hợp cơ quan không được giao nhiệm vụ thì không đánh giá) | 7 | 0 | 0 |
|
1.6.1 | Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (không tính các nhiệm vụ đã giao trong chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 4 |
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: [(b/a)*điểm tối đa (c/a)/2*điểm tối đa]. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ. |
|
|
|
|
1.6.2 | Thực hiện Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 |
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: [(b/a)*điểm tối đa (c/a)/2*điểm tối đa]. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ. |
|
|
|
|
2 | CẢI CÁCH THỂ CHẾ | 10 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 2.5 | 0 | 0 |
|
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình theo dõi thi hành pháp luật: 0,25 |
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0,5 |
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0,25 |
|
|
|
| |
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
| |
2.1.3 | Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0,5 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
2.2 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 3 | 0 | 0 |
|
2.2.1 | Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
| |
2.2.2 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
2.2.3 | Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản cần phải xử lý b số văn bản đã hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối đa |
|
|
|
|
2.2.4 | Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đúng hạn và đầy đủ, chính xác số liệu về số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát, số văn bản quy phạm pháp luật đã kiến nghị xử lý, số đã kiến nghị và đã được xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung số liệu theo yêu cầu hoặc báo cáo trễ hạn: 0 |
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị | 2.5 | 0 | 0 |
|
2.3.1 | Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền trong kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện tốt công tác phối hợp: 0.5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công tác phối hợp: 0 |
|
|
|
| |
2.3.2 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 2 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản cần phải xử lý b số văn bản đã hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối đa |
|
|
|
|
2.4 | Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
|
|
| 100% văn bản quy phạm pháp luật tham mưu ban hành đúng thời gian: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản quy phạm pháp luật ban hành đúng thời gian: 0 |
|
|
|
| |
2.5 | Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a < 0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 18 | 0 | 0 |
|
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính | 3 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
3.1.1 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
Nếu đơn vị không có báo cáo kết quả rà soát TTHC hoặc báo cáo trễ hạn thì nội dung này 0 điểm |
|
|
|
| |
3.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3.1.3 | Báo cáo tình hình, kết quả kiểm soát thủ tục hành chính (báo cáo quý I, báo cáo quý II, báo cáo quý III, báo cáo năm) | 1 |
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
| Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
|
3.2 | Công bố, công khai thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ (Trong năm không phát sinh nhiệm vụ thì được giảm trừ tiêu chí này) | 3.5 | 0 | 0 |
|
3.2.1 | Cập nhật, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính/danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Cập nhật, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý (chậm nhất trước 08 ngày tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành) hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, đúng quy định (chậm nhất 10 ngày kể từ ngày bộ, cơ quan ngang bộ ban hành quyết định công bố thủ tục hành chính) : 1 |
|
|
|
|
Tham mưu công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời, không đúng quy định các thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý: 0.25. (trường hợp công bố chậm do bộ, ngành Trung ương đề nghị có giải trình cụ thể) |
|
|
|
| |
3.2.2 | Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (Trong năm không phát sinh nhiệm vụ thì được giảm trừ tiêu chí này) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| 100% quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý được trình đúng thời gian quy định (chậm nhất 10 ngày kề từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính): 1 |
|
|
|
|
Không đảm bảo 100% quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý được trình phê duyệt hoặc trình không kịp thời: 0 |
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai thủ tục hành chính đầy đủ và đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu {(1) Bảng niêm yết công khai thủ tục hành chính; (2) Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực; (3) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) Không công khai các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành; (5) Công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 0.5 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
3.2.4 | Công khai thủ tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh/Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.2.5 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng/Trang thông tin điện tử và Cổng dịch vụ công của tỉnh (lưu ý, công khai kết quả giải quyết trên cổng thông tin điện tử và Cổng dịch vụ công thuộc trách nhiệm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh). | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ thủ tục hành chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ thủ tục hành chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0 |
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 6 | 0 | 0 |
|
3.3.1 | Tỷ lệ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 1 (Trừ những thủ tục hành chính theo điểm a, điểm b, khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ) |
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.3.2 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền (nếu đơn vị không có thủ tục hành chính được quy định giải quyết thông qua cơ chế một cửa liên thông thì không đánh giá tiêu chí này) | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.3.3 | Tiếp nhận hồ sơ có sử dụng các biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ được thực hiện đầy đủ và đảm bảo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được thực hiện đầy đủ, đảm bảo theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.3.4 | Sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ TTHC được tiếp nhận thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh : 1 điểm (dưới 100%: 0). |
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập nhật quá trình giải quyết hồ sơ lên phần mềm Một cửa điện tử đồng bộ với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế: 1 điểm (dưới 100%:0) |
|
|
|
| |
3.3.5 | Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong năm | 1.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ được số hóa, cập nhật lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước tiếp nhận: 0,5 |
|
|
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước xử lý hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
| |
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước trả kết quả: 0,5 |
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (Nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì được giảm trừ, không đánh giá tiêu chí này) | 4 | 0 | 0 |
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ TTHC được giải quyết trong năm b là số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức bằng văn bản khi đế xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.4.4 | Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương (Nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì được giảm trừ, không đánh giá tiêu chí này) | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Từ 80% - 100% đơn vị đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
Dưới 80% đơn vị đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0 |
|
|
|
| |
3.4.5 | Tổ chức thu thập ý kiến đánh giá (Nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì được giảm trừ, không đánh giá tiêu chí này) | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Phiếu đánh giá dành cho tổ chức, cá nhân được đặt tại bàn viết hồ sơ dành cho tổ chức, cá nhân, trên bàn làm việc của công chức, bàn tiếp đón và bàn trả kết quả: 0,25 |
|
|
|
|
Phiếu đánh giá được phát cho tổ chức, cá nhân kèm theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: 0,25 |
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1.5 | 0 | 0 |
|
3.5.1 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành chính | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý theo quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.5.2 | Công khai nội dung hướng dẫn và đường link thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức | 0.25 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Thực hiện đúng quy định: 0,25 |
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.5.3 | Công khai kết quả trả lời phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.25 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% số phản ánh kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY | 10 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
4.1 | Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị | 4 | 0 | 0 |
|
4.1.1 | Hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của CQCM cấp tỉnh và hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn cấp huyện (Nếu trong năm không có quy định mới thì không đánh giá tiêu chí này) | 2 |
|
|
|
| - Đã hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của CQCM cấp tỉnh: 1 |
|
|
|
|
- Đã hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng, ban trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
| |
- Đã tham mưu UBND tỉnh Hướng dẫn quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của phòng chuyên môn thuộc cấp huyện: 0.5 |
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các đơn vị thuộc, trực thuộc | 2 |
|
|
|
| Thực hiện đảm bảo theo quy định: 2 |
|
|
|
|
Chưa đảm bảo theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện các quy định về quản lý biên chế công chức, số lượng người làm việc | 3 | 0 | 0 |
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.2.2 | Xây dựng Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hàng năm | 2 |
|
|
|
| Xây dựng đầy đủ và gửi đúng thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 2 |
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ hoặc gửi chậm thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện các quy định về phân cấp (các lĩnh vực không được giao nhiệm vụ phân cấp theo Nghị Quyết 99/NQ-CP của Chính phủ thì không đánh giá tiêu chí này) | 3 | 0 | 0 |
|
4.3.1 | Thực hiện quy định về phân cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.3.2 | Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp cho các cơ quan cấp huyện, cấp xã | 1 |
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
| |
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra | 1 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
5 | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ | 13 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 4 | 0 | 0 |
|
5.1.1 | Cập nhật, hoàn thiện quy định về vị trí việc làm của cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý | 2 |
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời: 2 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời:0 |
|
|
|
| |
5.1.2 | Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt | 2 |
|
|
|
| Bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 2 |
|
|
|
|
Không bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0 |
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc | 1 |
|
|
|
| 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.5 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh giao hàng năm | 2 |
|
|
|
| Điểm đánh giá theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó a là tổng số chỉ tiêu, nhiệm vụ đặt ra theo kế hoạch b là số chỉ tiêu, nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu b/a <0,8 thì điểm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
5.6 | Tình hình cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật | 3 |
|
|
|
| Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp sở, ngành, huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc CQCM cấp tỉnh, và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
| |
Trong năm KHÔNG CÓ cán bộ, công chức, viên chức (không giữ chức vụ) thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
| |
5.7 | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 13 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 5 | 0 | 0 |
|
6.1.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm (Đơn vị không được giao chủ đầu tư thì được giảm trừ tiêu chí này) | 2 |
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % giải ngân Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước * điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
6.1.2 | Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước | 1 |
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.1.3 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 2 |
|
|
|
| Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt 100% hoặc không có kiến nghị phải thực hiện: 2 |
|
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt từ 80 - dưới 100% kiến nghị: 1 |
|
|
|
| |
Tỷ lệ thực hiện các kiến nghị đạt dưới 80% kiến nghị: 0 |
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 2 | 0 | 0 |
|
6.2.1 | Báo cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản công hằng năm | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời hạn: 0 |
|
|
|
| |
6.2.2 | Thực hiện công khai tài sản công tại các cơ quan, đơn vị, và các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý | 1 |
|
|
|
| Có thực hiện công khai: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính. | 2 |
|
|
|
| Tổng kinh phí tiết kiệm năm đánh giá tăng hơn năm trước liền kề: 2 |
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm năm đánh giá không tăng so với năm trước liền kề: 0 |
|
|
|
| |
6.4 | Thực hiện tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, ban hành đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc ngành, lĩnh vực quản lý | 2 | 0 | 0 |
|
6.4.1 | Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đang được ngân sách nhà nước phân bố, cấp kinh phí thực hiện. | 1 |
|
|
|
| Điểm được đánh giá theo công thức: [(b/a)*điểm tối đa]. Trong đó: a: Là tổng số danh mục cần phải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật thuộc lĩnh vực của ngành, đơn vị. b: Số danh mục đã hoàn thành công tác ban hành định mức kinh tế kỹ thuật. |
|
|
|
|
6.4.2 | Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm, giá dịch vụ sự nghiệp công thuộc ngành, lĩnh vực quản lý . | 1 |
|
|
|
| Điểm đánh giá theo công thức: [(b/a)*điểm tối đa]. Trong đó: a: Là tổng số đơn giá sản phẩm, hoặc giá dịch vụ sự nghiệp công cần phải ban hành thuộc lĩnh vực của ngành, đơn vị. b: Số đã hoàn thành công tác ban hành đơn giá sản phẩm, hoặc giá dịch vụ sự nghiệp công. |
|
|
|
|
6.5 | Báo cáo công tác tài chính, ngân sách | 2 | 0 | 0 |
|
6.5.1 | Thực hiện công khai dự toán NSNN năm đánh giá | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
6.5.2 | Báo cáo thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc. | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
6.5.3 | Báo cáo xây dựng dự toán NSNN hằng năm | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
6.5.4 | Báo cáo quyết toán và báo cáo tài chính năm trước liền kề | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 0,5 |
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
7 | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ | 14 | 0 | 0 |
|
7.1 | Ứng dụng Công nghệ thông tin | 8.5 | 0 | 0 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch của cơ quan, đơn vị | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Ban hành đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành nhưng không đảm bảo quy định: 0 |
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện tử (trừ văn bản mật) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản của cơ quan phát hành trong năm b là số văn bản được ban hành hoàn toàn dưới dạng điện tử Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
7.1.4 | Thực hiện việc lưu trữ hồ sơ trên môi trường mạng | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đã ban hành Quyết định danh mục hồ sơ lưu trữ của cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
Đã tạo danh mục hồ hồ sơ trên môi trường mạng theo Quyết định ban hành: 0,5 |
|
|
|
| |
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng đạt 100% (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước): 1 |
|
|
|
| |
7.1.5 | Thực hiện quy định về quản lý, cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử theo đúng quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022: 0,5 |
|
|
|
|
Có quy chế quản lý và hoạt động Trang Thông tin điện tử: 0.5 |
|
|
|
| |
7.1.6 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức hành chính sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức : 0,5 |
|
|
|
|
Từ 90 %> - 100% cán bộ, công chức, viên chức: 0,25 |
|
|
|
| |
Dưới 90% cán bộ, công chức, viên chức: 0 |
|
|
|
| |
7.1.7 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Điểm đánh giá theo công thức: a/b*Điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ b là Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; |
|
|
|
|
7.1.8 | Nhân lực Công nghệ thông tin | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Có cán bộ phụ trách công nghệ thông tin: 0.25 |
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ lớp tập huấn về Chuyển đổi sổ, đào tạo kỹ năng công nghệ thông tin: 0.25 |
|
|
|
| |
7.1.9 | Thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Thực hiện đầy đủ, đúng hạn các loại báo cáo theo quy định của tỉnh: 1 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, tuy nhiên có báo cáo bị trễ hạn: 0.5 |
|
|
|
| |
Không thực hiện đầy đủ theo quy định của tỉnh: 0 |
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (các cơ quan theo quy định không phải thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 không đánh giá nội dung này) | 4 | 0 | 0 |
|
7.2.1 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số DVC đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình b là số DVCTT toàn trình Nếu tỷ lệ (b/a)< 0.90 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số Hồ sơ TTHC được tiếp nhận trong năm (gồm cả toàn trình và một phần) b là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình Nếu tỷ lệ (b/a) >= 0,25 thì điểm đánh giá là 2 |
|
|
|
|
7.3 | Thực hiện thanh toán trực tuyến đối với các TTHC đủ điều kiện | 1.5 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh toán trực tuyến: | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính b là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực tuyến b là số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa.Trong đó: a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá b là số hồ sơ có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|
8 | VIỆC CHẤP HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH | 6 | 0 | 0 |
|
8.1 | Việc chấp hành giờ giấc làm việc của cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Có thực hiện việc tự kiểm tra giờ giấc làm việc tại các đơn vị thuộc, trực thuộc. Và trong năm không có trường hợp vi phạm : 2 |
|
|
|
|
Nếu đơn vị không thực hiện tự kiểm tra: 0 |
|
|
|
| |
Hoặc nếu có trường hợp vi phạm phát hiện qua công tác kiểm tra đột xuất của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
| |
8.2 | Thực hiện quy định cấm hút thuốc lá nơi làm việc | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0 |
|
|
|
| |
8.3 | Thực hiện quy định không uống rượu, bia và đồ uống cỏ cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ trưa của ngày làm việc | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0 |
|
|
|
| |
8.4 | Thực hiện quy định đeo thẻ khi thực hiện nhiệm vụ | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0 |
|
|
|
| |
8.5 | Thực hiện quy định về bài trí công sở | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
9 | ĐIỂM TRỪ (Trừ tối đa 05 điểm) |
|
|
|
|
9.1 | - Cung cấp tài liệu kiểm chứng không trung thực (trừ 0,5 điểm) - Không thực hiện đúng các hướng dẫn của Hội đồng về thuyết minh, giải trình chấm điểm, cung cấp tài liệu kiểm chứng phục vụ công tác đánh giá, chấm điểm (trừ 0,5 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
9.2 | Phối hợp giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông không đảm bảo thời hạn quy định (trừ 1 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
9.3 | Có đơn thư hoặc thông tin phản ánh, kiến nghị, về kết quả giải quyết công việc, thủ tục hành chính, thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu, chậm trễ giải quyết hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có thẩm quyền xử lý và xác nhận là phản ánh đó đúng hoặc đúng một phần (trừ 02 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
9.4 | Không hoàn thành công việc, nhiệm vụ CCHC được giao tại Kế hoạch CCHC năm của tỉnh (Mỗi nhiệm vụ chưa hoàn thành trừ 0,5 điểm, tối đa trừ 1 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
9.5 | Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ CCHC khác do UBND tỉnh, chủ tịch UBND tỉnh giao: 1 nhiệm vụ không thực hiện hoặc thực hiện chưa đảm bảo trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1 điểm). | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Tổng cộng | 100 | 0 | 0 |
|
| Chỉ số cải cách hành chính |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ số cải cách hành chính được tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100%. Trong đó:
Tổng điểm tối đa là tổng điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh giá (đối với một số đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không đủ 100 điểm đo không tính các tiêu chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá).
Tổng điểm đạt được là tổng điểm đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính của tỉnh thẩm định hoặc kiểm tra thực tế.
- Căn cứ kết quả chỉ số xếp loại 5 mức như sau:
1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt từ 90 đến 100;
2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ 80 đến dưới 90;
3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ 65 đến dưới 80;
4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt từ 50 đến dưới 65;
5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được dưới 50.
PHỤ LỤC 2
BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHÍ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Điểm thẩm định | PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH | 16 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
1.1 | Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính | 1.5 | 0 | 0 |
|
1.1.1 | Việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính hằng năm | 0.5 |
|
|
|
| Ban hành kịp thời (trước ngày 31/12 năm trước liền kề): 0.5 |
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0 |
|
|
|
| |
1.1.2 | Nội dung Kế hoạch cải cách hành chính phải bảo đảm toàn diện trên tất cả 06 lĩnh vực cải cách, bao gồm: (1) Cải cách thể chế; (2) Cải cách thủ tục hành chính; (3) Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước; (4) Cải cách chế độ công vụ; (5) Cải cách tài chính công; (6) Xây dựng, phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số. | 0.5 |
|
|
|
| Xác định đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0 |
|
|
|
| |
1.1.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch cải cách hành chính năm | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) * điểm tối đa Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 1 | 0 | 0 |
|
1.2.1 | Báo cáo cải cách hành chính, báo cáo chuyên đề cải cách hành chính (thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Nội vụ) | 0.5 |
|
|
|
| - Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0,5 |
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
1.2.2 | Báo cáo TỰ ĐÁNH GIÁ, chấm điểm cải cách hành chính | 0.5 |
|
|
|
| - Đáp ứng đầy đủ về nội dung, thời gian theo hướng dẫn (báo cáo chính thức gửi đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 20 tháng 11 hằng năm: 0,5 |
|
|
|
|
- Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra cải cách hành chính | 1.5 | 0 | 0 |
|
1.3.1 | Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| Có ban hành Kế hoạch và tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm đạt từ 30% trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch và tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã dược kiểm tra trong năm đạt từ 20% đến dưới 30% sổ cơ quan, đơn vị: 0,25 |
|
|
|
| |
Không ban hành Kế hoạch hoặc tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm đạt dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) * điểm tối đa Trong đó: a là tổng số vấn đề phát hiện cần xử lý b là số vấn đề đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý Nếu tỷ lệ b/a <0,7 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền cải cách hành chính | 2 | 0 | 0 |
|
1.4.1 | Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền công tác cải cách hành chính năm | 0.5 |
|
|
|
| Có xây dựng kế hoạch hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Các nội dung tuyên truyền được xây dựng có xác định rõ thời gian thực hiện và có sản phẩm hoàn thành cụ thể: 0,5 |
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch tuyên truyền hoặc có lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm. Tuy nhiên nội dung chung chung không có hoạt động cụ thể: 0,25 |
|
|
|
| |
Không xây dựng kế hoạch đồng thời không lồng ghép nội dung tuyên truyền trong Kế hoạch CCHC năm: 0 |
|
|
|
| |
1.4.2 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền cải cách hành chính trong Kế hoạch cải cách hành chính) | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
1.4.3 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền cải cách hành chính: (1) Tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về cải cách hành chính; (2) Đăng tải thông tin cải cách hành chính trên trang thông tin điện tử của đơn vị; (3) Tuyên truyền cải cách hành chính trên báo chí/Đài Phát thanh - Truyền hình cơ sở; (4) Tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các hình thức khác | 1 |
|
|
|
| Tuyên truyền thông qua 04 hình thức trở lên: 1 |
|
|
|
|
Tuyên truyền thông qua 03 hình thức: 0,5 |
|
|
|
| |
Tuyên truyền thông qua 02 hình thức: 0,25 |
|
|
|
| |
Tuyên truyền thông qua dưới 02 hình thức: 0 |
|
|
|
| |
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
| Có từ 1 sáng kiến/giải pháp mới trở lên: 3 |
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
| |
1.6 | Việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (Trường hợp cơ quan không được giao nhiệm vụ thì không đánh giá tiêu chí này) | 7 | 0 | 0 |
|
1.6.1 | Thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (không tính các nhiệm vụ đã giao trong chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 4 |
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: [(b/a)*điểm tối đa (c/a)/2*điểm tối đa]. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ. |
|
|
|
|
1.6.2 | Thực hiện Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 |
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: [(b/a)*điểm tối đa (c/a)/2*điểm tối đa]. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ được giao; b là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ; c là tổng số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng chậm tiến độ. |
|
|
|
|
2 | CẢI CÁCH THỂ CHẾ | 10 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 3 | 0 | 0 |
|
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình theo dõi thi hành pháp luật: 0,25 |
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.25 |
|
|
|
| |
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
| |
2.1.3 | Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
2.2 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 4 | 0 | 0 |
|
2.2.1 | Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
| |
2.2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 1.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
2.2.3 | Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát | 1.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản cần phải xử lý b số văn bản đã hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối đa |
|
|
|
|
2.2.4 | Thực hiện chế độ báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đúng hạn và đầy đủ, chính xác số liệu về số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát, số văn bản quy phạm pháp luật đã kiến nghị xử lý, số đã kiến nghị và đã được xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đầy đủ nội dung, số liệu theo yêu cầu hoặc báo cáo trễ hạn: 0 |
|
|
|
|
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị | 2 | 0 | 0 |
|
2.3.1 | Phối hợp với cơ quan có thẩm quyền trong kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện tốt công tác phối hợp: 0,5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công tác phối hợp: 0 |
|
|
|
| |
2.3.2 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản cần phải xử lý b số văn bản đã hoàn thành việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý Trường hợp a=0 thì đạt điểm tối đa |
|
|
|
|
2.4 | Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 18 | 0 | 0 |
|
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính | 3 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
3.1.1 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
| Đơn vị không có báo cáo kết quả rà soát TTHC hoặc báo cáo trễ hạn thì nội dung này 0 điểm |
|
|
|
|
3.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3.1.3 | Báo cáo tình hình, kết quả kiểm soát thủ tục hành chính (báo cáo quý I, báo cáo quý II, báo cáo quý III, báo cáo năm) | 1 |
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ | 3 | 0 | 0 |
|
3.2.1 | Công khai thủ tục hành chính đầy đủ và đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện | 1 |
|
| Đơn vị tụ đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu {(1) Bảng niêm yết công khai thủ tục hành chính; (2) Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực; (3) Công khai đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (4) Không công khai các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành; (5) Công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 1 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
3.2.2 | Tỷ lệ đơn vị cấp xã công khai thủ tục hành chính đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận một cửa | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Đạt 100% đơn vị cấp xã thực hiện đúng: 1 |
|
|
|
|
Từ 70 - dưới 100% đơn vị cấp xã thực hiện đúng: 0,5 |
|
|
|
| |
Dưới 70% đơn vị cấp xã thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai thủ tục hành chính lên Trang thông tin điện tử của đơn vị | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.2.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của đơn vị | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ thủ tục hành chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ thủ tục hành chính được công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0 |
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 6 | 0 | 0 |
|
3.3.1 | Tỹ lệ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.3.2 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (nếu đơn vị không có thủ tục hành chính được quy định giải quyết thông qua cơ chế một cửa liên thông thì được giảm trừ, không đánh giá tiêu chí này) | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
Dưới 100% thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.3.3 | Tiếp nhận hồ sơ có sử dụng các biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ được thực hiện đầy đủ và đảm bảo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được thực hiện đầy đủ, đảm bảo theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.3.4 | Sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100 % hồ sơ TTHC được tiếp nhận thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh : 1 điểm (dưới 100%: 0). |
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được cập nhật quá trình giải quyết hồ sơ lên phần mềm Một cửa điện tử đồng bộ với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế: 1 điểm (dưới 100%:0) |
|
|
|
| |
3.3.5 | Số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong năm | 1.5 |
|
| Đơn vị tụ đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% hồ sơ được số hóa, cập nhật lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước tiếp nhận: 0,5 |
|
|
|
|
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước xử lý hồ sơ: 0,5 |
|
|
|
| |
100% hồ sơ được số hóa, cập nhật lên phần mềm Một cửa điện tử tại bước trả kết quả: 0,5 |
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | 4 | 0 | 0 |
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện giải quyết đúng hạn | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ TTHC được giải quyết trong năm b là tổng số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND các xã trực thuộc giải quyết đúng hạn | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ TTHC được giải quyết trong năm b là tổng số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi cá nhân, tổ chức bằng văn bản khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| - Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
- Không thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.4.4 | Đánh giá chất lượng giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Từ 80% -100% đơn vị đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
Dưới 80% đơn vị đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0 |
|
|
|
| |
3.4.5 | Tổ chức thu thập ý kiến đánh giá | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| - Phiếu đánh giá dành cho tổ chức, cá nhân được đặt tại bàn viết hồ sơ dành cho tổ chức, cá nhân, trên bàn làm việc của công chức, bàn tiếp đón và bàn trả kết quả: 0,25 |
|
|
|
|
- Phiếu đánh giá được phát cho tổ chức, cá nhân kèm theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: 0,25 |
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị cửa cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 2 | 0 | 0 |
|
3.5.1 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành chính | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý theo quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị được xử lý theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.5.2 | Công khai nội dung hướng dẫn và đường link thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
3.5.3 | Công khai kết quả trả lời phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% số phản ánh kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0.25 |
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY | 10 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
4.1 | Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị | 4 | 0 | 0 |
|
4.1.1 | Hoàn thiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng chuyên môn cấp huyện | 2 |
|
|
|
| Tham mưu đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các đơn vị thuộc, trực thuộc | 2 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện các quy định về quản lý biên chế công chức, số lượng người làm việc | 3 | 0 | 0 |
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính, số lượng người làm việc được giao được giao: 0 |
|
|
|
| |
4.2.2 | Xây dựng Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hàng năm | 2 |
|
|
|
| Xây dựng đầy đủ và gửi đúng thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 2 |
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ hoặc gửi chậm thời gian theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện các quy định về phân cấp | 3 | 0 | 0 |
|
4.3.1 | Thực hiện quy định về phân cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
4.3.2 | Thực hiện việc thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp cho các cơ quan cấp huyện, cấp xã | 1 |
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
| |
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra | 1 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
| |
5 | CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ | 13 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 3 | 0 | 0 |
|
5.1.1 | Cập nhật, hoàn thiện quy định về vị trí việc làm của cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý. | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa kịp thời: 0 |
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính thuộc huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: [(b/a)* điểm tối đa]. Trong đó: a là tổng số cơ quan, tổ chức hành chính của huyện b là tổng số cơ quan, tổ chức thực hiện bố trí công chức đúng vị trí việc làm Nếu tỷ lệ b/a <0,5 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
5.1.3 | Tỷ lệ số đơn vị sự nghiệp trực thuộc huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: [(b/a)* điểm tối đa]. Trong đó: a là tổng số đơn vị sự nghiệp trực thuộc huyện b là số đơn vị sự nghiệp trực thuộc huyện có bố trí người làm việc đúng vị trí việc làm Nếu tỷ lệ b/a <0,5 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
5.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc | 1 |
|
|
|
| 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
5.5 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo chỉ tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh giao hàng năm | 1 |
|
|
|
| Điểm đánh giá theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó a là tổng số chỉ tiêu, nhiệm vụ đặt ra theo kế hoạch b là số chỉ tiêu, nhiệm vụ đã hoàn thành Nếu b/a <0,8 thì điểm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
5.6 | Tình hình cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật | 3 |
|
|
|
| Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp sở, ngành, huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
Trong năm KHÔNG CÓ lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
| |
Trong năm KHÔNG CÓ cán bộ, công chức, viên chức (không giữ chức vụ) thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
| |
5.7 | Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| Đáp ứng đầy đủ về số lượng, nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
5.8 | Cán bộ, công chức cấp xã | 2 | 0 | 0 |
|
5.8.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
| 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
| |
5.8.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
| 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 13 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 5 | 0 | 0 |
|
6.1.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm | 2 |
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % giải ngân Kế hoạch đầu tư vốn NSNN * điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
6.1.2 | Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước | 1 |
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.1.3 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 2 |
|
|
|
| Đã thực hiện 100% các kiến nghị hoặc không có kiến nghị phải thực hiện: 2 |
|
|
|
|
Đã thực hiện từ 80 - dưới 100% kiến nghị: 1 |
|
|
|
| |
Đã thực hiện dưới 80% kiến nghị: 0 |
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 2 | 0 | 0 |
|
6.2.1 | Báo cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản công hằng năm | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đúng thời hạn: 1 |
|
|
|
|
Báo cáo không đúng thời hạn: 0 |
|
|
|
| |
6.2.2 | Thực hiện công khai tài sản công tại các cơ quan, đơn vị, và các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý | 1 |
|
|
|
| Có thực hiện công khai: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý | 2 | 0 | 0 |
|
6.3.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập có tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho viên chức, người lao động. | 1 |
|
|
|
| Trên 80% đơn vị sự nghiệp công lập có kinh phí tiết kiệm: 1 |
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị sự nghiệp có kinh phí tiết kiệm: 0,5 |
|
|
|
| |
Dưới 50% đơn vị sự nghiệp có kinh phí tiết kiệm : 0 |
|
|
|
| |
6.3.2 | Thực hiện quy định về sử dụng các nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 1 |
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
| |
6.4 | Thực hiện thu ngân sách hằng năm của huyện, thành phố theo kế hoạch Ủy ban nhân dân tỉnh giao | 2 |
|
|
|
| Đạt hoặc vượt dự toán thu được Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 2 |
|
|
|
|
Không đạt dự toán thu được Ủy ban nhân dân tỉnh giao: 0 |
|
|
|
| |
6.5 | Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán ngân sách | 2 | 0 | 0 |
|
6.5.1 | Xây dựng và báo cáo dự toán, chấp hành, quyết toán ngân sách | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 1 |
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
6.5.2 | Thực hiện công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định. | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu mẫu và đúng thời hạn quy định: 1 |
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các yêu cầu trên: 0 |
|
|
|
| |
7 | XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ | 14 | 0 | 0 |
|
7.1 | Ứng dụng Công nghệ thông tin | 8.5 | 0 | 0 |
|
7.1.1 | Ban hành kế hoạch của cơ quan, đơn vị | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Ban hành đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành nhưng không đảm bảo theo quy định: 0 |
|
|
|
| |
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ Nếu tỷ lệ b/a <0,8 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện tử (trừ văn bản mật) | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Tính điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản của cơ quan phát hành trong năm b là số văn bản được ban hành hoàn toàn dưới dạng điện tử Nếu tỷ lệ b/a < 0,95 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
7.1.4 | Thực hiện việc lưu trữ hồ sơ trên môi trường mạng | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Đã ban hành Quyết định danh mục hồ sơ lưu trữ của cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
Đã tạo danh mục hồ hồ sơ trên môi trường mạng theo Quyết định ban hành: 0,5 |
|
|
|
| |
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp Sở được xử lý trên môi trường mạng đạt 100% (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước): 1 |
|
|
|
| |
7.1.5 | Thực hiện quy định về quản lý, cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử theo đúng quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022: 0,5 |
|
|
|
|
Có quy chế quản lý và hoạt động Trang Thông tin điện tử: 0.25 |
|
|
|
| |
Các trang TTĐT cấp xã liên kết đúng quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022: 0,25 |
|
|
|
| |
7.1.6 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức hành chính sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức : 0,5 |
|
|
|
|
Từ 90%)- 100% cán bộ, công chức, viên chức: 0,25 |
|
|
|
| |
Dưới 90% cán bộ, công chức, viên chức: 0 |
|
|
|
| |
7.1.7 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Điểm đánh giá theo công thức: a/b*Điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử công vụ b là Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị; |
|
|
|
|
7.1.8 | Nhân lực Công nghệ thông tin | 0.5 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Có cán bộ phụ trách công nghệ thông tin: 0,25 |
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ lớp tập huấn về Chuyển đổi số, đào tạo kỹ năng công nghệ thông tin: 0,25 |
|
|
|
| |
7.1.9 | Thực hiện chế độ báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Thực hiện đầy đủ, đúng hạn các loại báo cáo theo quy định của tỉnh: 1 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, tuy nhiên có báo cáo bị trễ hạn: 0.5 |
|
|
|
| |
Không thực hiện đầy đủ theo quy định của tỉnh: 0 |
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 4 | 0 | 0 |
|
7.2.1 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số DVC đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình b là số DVCTT toàn trình Nếu tỷ lệ (b/a)< 0.90 thì điểm đánh giá là 0 |
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Điểm theo công thức: (b/a)* điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số Hồ sơ TTHC được tiếp nhận trong năm (gồm cả toàn trình và một phần) b là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình Nếu tỷ lệ (b/a) >= 0,25 thì điểm đánh giá là 2 |
|
|
|
|
7.3 | Thực hiện thanh toán trực tuyến đối với các TTHC đủ điều kiện | 1.5 | 0 | 0 | Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh toán trực tuyến: | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính. b là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực tuyến b là số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến | 0.5 |
|
|
|
| Tính điểm theo công thức: (b/a) *điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá b là số hồ sơ có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến |
|
|
|
|
8 | VIỆC CHẤP HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH | 6 | 0 | 0 |
|
8.1 | Việc chấp hành giờ giấc làm việc của cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Có thực hiện việc tự kiểm tra giờ giấc làm việc tại các đơn vị thuộc, trực thuộc. Và trong năm không có trường hợp vi phạm : 2 |
|
|
|
|
Nếu đơn vị không thực hiện tự kiểm tra: 0 |
|
|
|
| |
Hoặc nếu có trường hợp vi phạm phát hiện qua công tác kiểm tra đột xuất của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
| |
8.2 | Thực hiện quy định cấm hút thuốc lá nơi làm việc | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0 |
|
|
|
| |
8.3 | Thực hiện quy định không uống rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ nghỉ trưa của ngày làm việc | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0 |
|
|
|
| |
8.4 | Thực hiện quy định đeo thẻ khi thực hiện nhiệm vụ | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0 |
|
|
|
| |
8.5 | Thực hiện quy định về bài trí công sở | 1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
| |
9 | ĐIỂM TRỪ (trừ tối đa 05 điểm) |
|
|
|
|
9.1 | - Cung cấp tài liệu kiểm chứng không trung thực (trừ 0,5 điểm) - Không thực hiện đúng các hướng dẫn của Hội đồng về thuyết minh, giải trình chấm diêm, cung cấp tài liệu kiểm chứng phục vụ công tác đánh giá, chấm điểm (trừ 0,5 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
9.2 | Phối hợp giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông không đảm bảo thời hạn quy định (trừ 1 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
9.3 | Có đơn thư hoặc thông tin phản ánh, kiến nghị, về kết quả giải quyết công việc, thủ tục hành chính, thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu, chậm trễ giải quyết hồ sơ của cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có thẩm quyền xử lý và xác nhận là phản ánh đó đúng hoặc đúng một phần | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng kiểm tra thực tế |
9.4 | Không hoàn thành công việc, nhiệm vụ CCHC được giao tại Kế hoạch CCHC năm của tỉnh (Mỗi nhiệm vụ chưa hoàn thành trừ 0,5 điểm, tối đa trừ 1 điểm) | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
9.5 | Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ CCHC khác do UBND tỉnh, chủ tịch UBND tỉnh giao: 1 nhiệm vụ không thực hiện hoặc thực hiện chưa đảm bảo trừ 0,5 điểm (trừ tối đa 1 điểm). | -1 |
|
| Đơn vị tự đánh giá, Hội đồng thẩm định hồ sơ |
| Tổng cộng | 100 | 0 | 0 |
|
| Chỉ số cải cách hành chính |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chỉ số cải cách hành chính được tính theo công thức: Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa x 100%. Trong đó:
Tổng điểm tối đa là tống điểm tối đa của các tiêu chí/tiêu chí thành phần được đánh giá (đối với một số đơn vị, tổng điểm tối đa có thể không đủ 100 điểm do không tính các tiêu chí/tiêu chí thành phần không được đánh giá).
Tổng điểm đạt được là tổng điểm đạt được của từng tiêu chí/tiêu chí thành phần sau khi được Hội đồng kiểm tra, đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính của tỉnh thẩm định hoặc kiểm tra thực tế.
- Căn cứ kết quả chỉ số xếp loại 5 mức như sau:
1. Loại Xuất sắc: Chỉ số đạt từ 90 đến 100;
2. Loại Tốt: Chỉ số đạt từ 80 đến dưới 90;
3. Loại Khá: Chỉ số đạt từ 65 đến dưới 80;
4. Loại Trung bình: Chỉ số đạt từ 50 đến dưới 65;
5. Loại Yếu: Chỉ số đạt được dưới 50.
- 1Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 4308/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Kế hoạch 2264/KH-SVHTT về nâng cao kết quả thực hiện các tiêu chí đạt thấp so với bình quân cả nước trong 03 bộ chỉ số cải cách hành chính năm 2019 tại Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 6Báo cáo 132/BC-UBND năm 2020 về kết quả Chỉ số cải cách hành chính (PAR Index), Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh (PAPI), Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2019 và giải pháp nâng cao kết quả các bộ chỉ số do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 2155/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Hà Giang năm 2022
- 8Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2022 Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch xác định Chỉ số cải cách hành chính giai đoạn 2022-2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2020 về đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4308/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Kế hoạch 2264/KH-SVHTT về nâng cao kết quả thực hiện các tiêu chí đạt thấp so với bình quân cả nước trong 03 bộ chỉ số cải cách hành chính năm 2019 tại Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 876/QĐ-BNV năm 2022 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Báo cáo 132/BC-UBND năm 2020 về kết quả Chỉ số cải cách hành chính (PAR Index), Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh (PAPI), Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2019 và giải pháp nâng cao kết quả các bộ chỉ số do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 2155/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Hà Giang năm 2022
- 14Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2022 Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch xác định Chỉ số cải cách hành chính giai đoạn 2022-2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra