Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7104/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 266/TTr-SNN ngày 17 tháng 11 năm 2016 về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp, bao gồm các nhóm định mức kinh tế kỹ thuật:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật phòng sinh.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo UBND Thành phố xem xét, bổ sung, điều chỉnh Định mức kinh tế kỹ thuật này cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đối với hoạt động phân tích lĩnh vực hóa học, sinh học, chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÒNG HÓA, SINH, HỢP CHUẨN, HỢP QUY CHO HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7104/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích, và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp được áp dụng thực hiện:
1.1. Hoạt động phân tích các chỉ tiêu hóa học trong mẫu sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
1.2. Hoạt động phân tích các chỉ sinh học trong mẫu sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
1.3. Hoạt động chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có liên quan thực hiện các công việc về phân tích hóa học, sinh học và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy cho sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức
3.1. Cơ sở pháp lý chung
- Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 2930/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 28/5/2014 về việc thành lập Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp;
- Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 20/5/2016 của UBND Thành phố về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Thành phố quản lý.
3.2. Hoạt động phân tích
- Quyết định số 24/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp;
- Quyết định số 373.2016/QĐ-VPCNCL ngày 16/8/2016 của Văn phòng công nhận chất lượng (Bộ Khoa học và Công nghệ) công nhận Phòng thử nghiệm đạt chuẩn Vilas;
- Các TCVN tham chiếu cho các quy trình kỹ thuật để xây dựng định mức tiêu hao vật tư và hóa chất; các văn bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động kiểm nghiệm đã được quy định tại các thông tư, quyết định của Bộ tài chính và các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3.3. Hoạt động chứng nhận
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
- Thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp; Thông tư số 10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình thực hành nông nghiệp tốt;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Quyết định số 379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau quả tươi an toàn tại Việt Nam;
- Quyết định số 1504/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi gia cầm an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số 1506/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số 1579/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi bò sữa an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số 4653/QĐ-BNN-CN ngày 11/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP);
- Quyết định số 187/QĐ-TT-QLCL ngày 04/6/2015 của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc chỉ định là Tổ chức chứng nhận VietGAP trồng trọt;
- Quyết định số 205/QĐ-CN-TTPC ngày 05/5/2015 và Quyết định số 420/QĐ-CN-TTPC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của của Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc chỉ định là Tổ chức chứng nhận VietGAP trong chăn nuôi;
- Quyết định số 291/2016/QĐ-VPCNCL ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận là Tổ chức chứng nhận sản phẩm;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IEC/ISO 17065:2013 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với Tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ;
- IAF Mandatory Document: Determination of Audit Time of Quanlity and Enviromental Management Systems (Mô tả thời gian đánh giá của các hệ thống quản lý chất lượng và quản lý môi trường). Phiên bản: IAF-MD5 (2015);
- IAF Mandatory Document for the Certification of Multiple Sites Based on Sampling - Tài liệu có tính bắt buộc cho việc chứng nhận của nhiều địa điểm trên cơ sở lấy mẫu. Phiên bản: IAF MD1:2007, .
4. Giải thích từ ngữ, khái niệm sử dụng trong định mức kinh tế kỹ thuật
4.1. Định mức lao động là thời gian lao động cần thiết để thực hiện một bước công việc cho hoạt động phân tích hoặc chứng nhận.
4.2. Định mức vật tư
- Định mức công cụ, dụng cụ và hóa chất tiêu hao cần thiết để thực hiện một bước công việc cho hoạt động phân tích từng chỉ tiêu.
- Định mức công cụ, dụng cụ và hóa chất cần phải trang bị để duy trì hoạt động của phòng kiểm nghiệm, tiêu hao theo định kỳ.
- Định mức công cụ, dụng cụ để thực hiện hoạt động lấy mẫu.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA, SINH, HỢP CHUẨN, HỢP QUY
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA
A. Định mức vật tư tiêu hao định kỳ, thời gian lao động chung
A.1. Định mức vật tư tiêu hao định kỳ
TT | Tên công cụ dụng cụ, hóa chất | ĐVT | Số tượng | Hạn sử dụng (Năm) | Ghi chú |
I. Hóa chất | |||||
1 | 1,10 phenaltroline monohydrate | Lọ | 1 | 5 |
|
2 | Axetanilit 500g | Lọ | 1 | 3 |
|
3 | Bromocresol green | Lọ | 1 | 1 |
|
4 | Bromothymol blue 25g | Lọ | 1 | 5 |
|
5 | Cồn công nghiệp (200L) | Phi | 5 | 1 |
|
6 | Chất chuẩn Abamectin | Lọ | 1 | 2 |
|
7 | Chất chuẩn Acephate | Lọ | 1 | 2 |
|
8 | Chất chuẩn Acetamiprid | Lọ | 1 | 2 |
|
9 | Chất chuẩn Acetochlor | Lọ | 1 | 2 |
|
10 | Chất chuẩn Acrylic acid butyl ester | Lọ | 1 | 1 |
|
11 | Chất chuẩn ADH | Lọ | 1 | 1 |
|
12 | Chất chuẩn Aflatoxin B1 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
13 | Chất chuẩn Aflatoxin B2 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
14 | Chất chuẩn Aflatoxin G1 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
15 | Chất chuẩn Aflatoxin G2 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
16 | Chất chuẩn Aflatoxin M1 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
17 | Chất chuẩn Aldrin | Lọ | 1 | 2 |
|
18 | Chất chuẩn Alpha-cypermethrin | Lọ | 1 | 2 |
|
19 | Chất chuẩn Amisulbrom | Lọ | 1 | 1 |
|
20 | Chất chuẩn AMOZ 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
21 | Chất chuẩn Anilofos | Lọ | 1 | 2 |
|
22 | Chất chuẩn AOZ | Lọ | 1 | 2 |
|
23 | Chất chuẩn API CALIBRATION SOLUTION | Lọ | 1 | 1 |
|
24 | Chất chuẩn API SETUP SOLUTION | Lọ | 1 | 1 |
|
25 | Chất chuẩn As 1000 ppm | Lọ | 1 | 1 |
|
26 | Chất chuẩn Auramin O | Lọ | 1 | 2 |
|
27 | Chất chuẩn Azoxystrobin | Lọ | 1 | 3 |
|
28 | Chất chuẩn Benomyl | Lọ | 1 | 3 |
|
29 | Chất chuẩn benzoic acid 250 mg | Lọ | 1 | 2 |
|
30 | Chất chuẩn Beta Cyfluthrin | Lọ | 1 | 1 |
|
31 | Chất chuẩn Bifenthrin | Lọ | 1 | 2 |
|
32 | Chất chuẩn Bromuconazole | Lọ | 1 | 1 |
|
33 | Chất chuẩn Buprofezin | Lọ | 1 | 1 |
|
34 | Chất chuẩn Ca 1000ppm | Lọ | 1 | 1 |
|
35 | Chất chuẩn Carbaryl 250mg | Lọ | 1 | 1 |
|
36 | Chất chuẩn Carbendazin | Lọ | 1 | 3 |
|
37 | Chất chuẩn Carbendazine | Lọ | 1 | 1 |
|
38 | Chất chuẩn Carbofuran | Lọ | 1 | 1 |
|
39 | Chất chuẩn Carbosulfan | Lọ | 1 | 1 |
|
40 | Chất chuẩn Carvacrol | Lọ | 1 | 1 |
|
41 | Chất chuẩn Cd | Lọ | 1 | 1 |
|
42 | Chất chuẩn Ciprofloxacin hydrochloride | Lọ | 1 | 1 |
|
43 | Chất chuẩn Clenbuterol | Lọ | 1 | 3 |
|
44 | Chất chuẩn Crystalviolet (CV) | Lọ | 1 | 1 |
|
45 | Chất chuẩn Cyfluthrin | Lọ | 1 | 2 |
|
46 | Chất chuẩn Cyhalothrin | Lọ | 1 | 1 |
|
47 | Chất chuẩn Cypermethrin | Lọ | 1 | 1 |
|
48 | Chất chuẩn Chloramphenicol 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
49 | Chất chuẩn Chloramphenicol-d5 | Lọ | 1 | 1 |
|
50 | Chất chuẩn Chlorantraniliprole | Lọ | 1 | 1 |
|
51 | Chất chuẩn Chlorothalonil | Lọ | 1 | 3 |
|
52 | Chất chuẩn Chlorpyrifos | Lọ | 1 | 1 |
|
53 | Chất chuẩn Chlorpyrifos metyl | Lọ | 1 | 1 |
|
54 | Chất chuẩn Chlotetracycline (CTC) | Lọ | 1 | 2 |
|
55 | Chất chuẩn cho máy Autospec | Lọ | 1 | 1 |
|
56 | Chất chuẩn Danofloxacin | Lọ | 1 | 1 |
|
57 | Chất chuẩn Deltamethrin | Lọ | 1 | 1 |
|
58 | Chất chuẩn Diazinon | Lọ | 1 | 1 |
|
59 | Chất chuẩn Dicofol | Lọ | 1 | 1 |
|
60 | Chất chuẩn Difenoconazole 250mg | Lọ | 1 | 1 |
|
61 | Chất chuẩn Difloxacin hydrochloride | Lọ | 1 | 1 |
|
62 | Chất chuẩn Dimethoate | Lọ | 1 | 2 |
|
63 | Chất chuẩn Diniconazole | Lọ | 1 | 1 |
|
64 | Chất chuẩn Dinotefuran | Lọ | 1 | 1 |
|
65 | Chất chuẩn Doxicycline (DTC) | Lọ | 1 | 2 |
|
66 | Chất chuẩn Emamectin Benzoate | Lọ | 1 | 1 |
|
67 | Chất chuẩn Endosulfan | Lọ | 1 | 2 |
|
68 | Chất chuẩn Endrin | Lọ | 1 | 2 |
|
69 | Chất chuẩn Enrofloxacin | Lọ | 1 | 1 |
|
70 | Chất chuẩn Erythromycin (250 mg) | Lọ | 1 | 1 |
|
71 | Chất chuẩn Etofenprox | Lọ | 1 | 1 |
|
72 | Chất chuẩn Ethion | Lọ | 1 | 1 |
|
73 | Chất chuẩn Ethoprophos | Lọ | 1 | 2 |
|
74 | Chất chuẩn Eugenol | Lọ | 1 | 1 |
|
75 | Chất chuẩn Fe 1000ppm | Lọ | 1 | 1 |
|
76 | Chất chuẩn Fenitrothion | Lọ | 1 | 2 |
|
77 | Chất chuẩn Fenobucarb | Lọ | 1 | 1 |
|
78 | Chất chuẩn Fenpropathrin 100mg | Lọ | 1 | 1 |
|
79 | Chất chuẩn Fenvalerate | Lọ | 1 | 3 |
|
80 | Chất chuẩn Fipronil | Lọ | 1 | 1 |
|
81 | Chất chuẩn Florfenicol | Lọ | 1 | 2 |
|
82 | Chất chuẩn Flumequine (60mg) | Lọ | 1 | 1 |
|
83 | Chất chuẩn Gatifloxacin (300 mg) | Lọ | 1 | 2 |
|
84 | Chất chuẩn Heptaclor | Lọ | 1 | 1 |
|
85 | Chất chuẩn Hexaconazol | Lọ | 1 | 1 |
|
86 | Chất chuẩn Hg 1000ppm | Lọ | 1 | 1 |
|
87 | Chất chuẩn Histamin | Lọ | 1 | 1 |
|
88 | Chất chuẩn Imibenconazole | Lọ | 1 | 1 |
|
89 | Chất chuẩn imidacloprid | Lọ | 1 | 1 |
|
90 | Chất chuẩn Indoxacarb | Lọ | 1 | 2 |
|
91 | Chất chuẩn Iprobenfos | Lọ | 1 | 4 |
|
92 | Chất chuẩn Iprodione | Lọ | 1 | 1 |
|
93 | Chất chuẩn Lamda Cyhalothin | Lọ | 1 | 1 |
|
94 | Chất chuẩn Levofloxacin (200 mg) | Lọ | 1 | 1 |
|
95 | Chất chuẩn LMG 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
96 | Chất chuẩn Lufenuron | Lọ | 1 | 1 |
|
97 | Chất chuẩn Malathion | Lọ | 1 | 2 |
|
98 | Chất chuẩn Marbofloxacin | Lọ | 1 | 2 |
|
99 | Chất chuẩn Metacyline | Lọ | 1 | 2 |
|
100 | Chất chuẩn Metalaxyl | Lọ | 1 | 3 |
|
101 | Chất chuẩn Methamidophos | Lọ | 1 | 2 |
|
102 | Chất chuẩn Methidathion | Lọ | 1 | 1 |
|
103 | Chất chuẩn MG 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
104 | Chất chuẩn Moxifloxacin Hydrochloride (100 mg) | Lọ | 1 | 2 |
|
105 | Chất chuẩn Myclobutanil | Lọ | 1 | 2 |
|
106 | Chất chuẩn Nalidixic acid | Lọ | 1 | 2 |
|
107 | Chất chuẩn Nereistoxin | Lọ | 1 | 1 |
|
108 | Chất chuẩn NO2 1000ppm | Lọ | 1 | 1 |
|
109 | Chất chuẩn NO3 1000ppm | Lọ | 1 | 1 |
|
110 | Chất chuẩn Norfloxacin | Lọ | 1 | 1 |
|
111 | Chất chuẩn Ofloxacin | Lọ | 1 | 1 |
|
112 | Chất chuẩn Orchratoxin | Lọ | 1 | 1 |
|
113 | Chất chuẩn Oxolinic acid | Lọ | 1 | 2 |
|
114 | Chất chuẩn Oxytetracycline (OTC) | Lọ | 1 | 2 |
|
115 | Chất chuẩn Paraquat | Lọ | 1 | 1 |
|
116 | Chất chuẩn Parathion methyl | Lọ | 1 | 1 |
|
117 | Chất chuẩn Pb | Lọ | 1 | 1 |
|
118 | Chất chuẩn Penpropathrin | Lọ | 1 | 2 |
|
119 | Chất chuẩn Permethrin | Lọ | 1 | 2 |
|
120 | Chất chuẩn Pretilachlor | Lọ | 1 | 1 |
|
121 | Chất chuẩn Prochloraz | Lọ | 1 | 2 |
|
122 | Chất chuẩn Profenofos | Lọ | 1 | 2 |
|
123 | Chất chuẩn Propargite | Lọ | 1 | 1 |
|
124 | Chất chuẩn Propiconazole- 100mg | Lọ | 1 | 1 |
|
125 | Chất chuẩn Pyraclostrobin | Lọ | 1 | 1 |
|
126 | Chất chuẩn Phosalone | Lọ | 1 | 3 |
|
127 | Chất chuẩn Phospho 1000 mg/l | Lọ | 1 | 1 |
|
128 | Chất chuẩn Quinalphos | Lọ | 1 | 3 |
|
129 | Chất chuẩn Ractopamin | Lọ | 1 | 2 |
|
130 | Chất chuẩn Roxithromycin | Lọ | 1 | 2 |
|
131 | Chất chuẩn Salbutamol | Lọ | 1 | 2 |
|
132 | Chất chuẩn Sarafloxacin hydrochloride | Lọ | 1 | 1 |
|
133 | Chất chuẩn SEM | Lọ | 1 | 1 |
|
134 | Chất chuẩn Sorbic acid 250mg | Lọ | 1 | 2 |
|
135 | Chất chuẩn Sparfloxacin | Lọ | 1 | 1 |
|
136 | Chất chuẩn Spinosad | Lọ | 1 | 1 |
|
137 | Chất chuẩn Spiramycin 100mg | Lọ | 1 | 2 |
|
138 | Chất chuẩn Streptomycin | Lọ | 1 | 1 |
|
139 | Chất chuẩn Sulfachinoxaline | Lọ | 1 | 1 |
|
140 | Chất chuẩn Sulfachloropyridazine | Lọ | 1 | 1 |
|
141 | Chất chuẩn Sulfadiazine | Lọ | 1 | 1 |
|
142 | Chất chuẩn Sulfadimethoxine | Lọ | 1 | 1 |
|
143 | Chất chuẩn Sulfadimidine | Lọ | 1 | 1 |
|
144 | Chất chuẩn Sulfadoxine | Lọ | 1 | 1 |
|
145 | Chất chuẩn Sulfamerazine | Lọ | 1 | 1 |
|
146 | Chất chuẩn Sulfamethazine | Lọ | 1 | 1 |
|
147 | Chất chuẩn Sulfamethoxazole | Lọ | 1 | 1 |
|
148 | Chất chuẩn Sulfamethoxypyridazine | Lọ | 1 | 1 |
|
149 | Chất chuẩn Sulfamonomethoxine sodium | Lọ | 1 | 1 |
|
150 | Chất chuẩn Sulfanilamide | Lọ | 1 | 1 |
|
151 | Chất chuẩn Sulfaphenazole | Lọ | 1 | 1 |
|
152 | Chất chuẩn Sulfathiazole | Lọ | 1 | 1 |
|
153 | Chẩt chuẩn Sulfisoxazole | Lọ | 1 | 1 |
|
154 | Chất chuẩn Tetracycline (TC) | Lọ | 1 | 3 |
|
155 | Chất chuẩn Tylosin | Lọ | 1 | 2 |
|
156 | Chất chuẩn Thiamethoxam | Lọ | 1 | 1 |
|
157 | Chất chuẩn Thiamfenicol | Lọ | 1 | 1 |
|
158 | Chất chuẩn Thiamphenicol 250mg | Lọ | 1 | 2 |
|
159 | Chất chuẩn Thiophanate M | Lọ | 1 | 2 |
|
160 | Chất chuẩn Triazophos | Lọ | 1 | 1 |
|
161 | Chất chuẩn Trichlorfon | Lọ | 1 | 1 |
|
162 | Chất chuẩn Trifluralin d14 | Lọ | 1 | 1 |
|
163 | Chất chuẩn Triphenyl phosphate | Lọ | 1 | 2 |
|
164 | Chất chuẩn Validamycin | Lọ | 1 | 2 |
|
165 | Chất chuẩn Validamycin A | Lọ | 1 | 2 |
|
166 | Chất chuẩn Waters Quattro Micro (QMGC) Chemical Kit | Lọ | 1 | 1 |
|
167 | Chất chuẩn Zineb | Lọ | 1 | 2 |
|
168 | Chất chuẩn Zn | Lọ | 1 | 1 |
|
169 | Chuẩn <0.1 NTU | Lọ | 1 | 1 |
|
170 | Chuẩn 1000 NTU | Lọ | 1 | 1 |
|
171 | Chuẩn 20 NTU | Lọ | 1 | 1 |
|
172 | Chuẩn 200 NTU | Lọ | 1 | 1 |
|
173 | Chuẩn 4000 NTU | Lọ | 1 | 1 |
|
174 | Chuẩn hỗn hợp Aflatoxin (B1,B2,G1,G2) (LCMS/MS) | Lọ | 1 | 1 |
|
175 | Chuẩn hỗn hợp BVTV 204 chất | Lọ | 1 | 1 |
|
176 | Chuẩn kim loại 1000ppm (Co, Mn, Ca, Na ) | Lọ | 1 | 1 |
|
177 | Chuẩn Kháng sinh, BVTV (chưa rõ dạng bột) | Lọ | 1 | 2 | (số lượng cho từng loại) |
178 | Chất chuẩn Diafenthiuron | Lọ | 1 | 2 |
|
179 | Dung dịch chuẩn pH 10 | Lọ | 1 | 1 |
|
180 | Dung dịch chuẩn pH 4 | Lọ | 1 | 1 |
|
181 | Dung dịch chuẩn pH 7 | Lọ | 1 | 1 |
|
182 | Erichrome Black T | Lọ | 1 | 1 |
|
183 | Iodine | Lọ | 1 | 5 |
|
184 | KCl 3M (Ngâm điện cực pH) | Lọ | 1 | 1 |
|
185 | L- tryptophan 250mg | Lọ | 1 | 3 |
|
186 | Metyl đỏ (metyl red) 25g | Lọ | 1 | 1 |
|
187 | Metyl Xanh (Metyl Blue) 25g | Lọ | 1 | 4 |
|
188 | Methylene Blue | Lọ | 1 | 1 |
|
189 | Murexit | Lọ | 1 | 5 |
|
190 | N-Allylthiourea | Lọ | 1 | 1 |
|
191 | Nội chuẩn (Salbutamol D3) | Lọ | 1 | 1 |
|
192 | Nội chuẩn CAP d5 | Lọ | 1 | 1 |
|
193 | Nội chuẩn Clen D6 | Lọ | 1 | 1 |
|
194 | Nội chuẩn Enrofloxacin D5 hydrochloride | Lọ | 1 | 1 |
|
195 | Nội chuẩn Furaltadone d5 HCl. | Lọ | 1 | 1 |
|
196 | Nội chuẩn Kháng sinh, BVTV | Lọ | 1 | 1 |
|
197 | Nội chuẩn LCV d6 | Lọ | 1 | 1 |
|
198 | Nội chuẩn LMG d6 | Lọ | 1 | 1 |
|
199 | Nội chuẩn Norfloxacin D5 | Lọ | 1 | 1 |
|
200 | Nội chuẩn Trifluralin D14 10mg | Lọ | 1 | 1 |
|
201 | NH4Cl 1Kg | Lọ | 1 | 2 |
|
202 | Phenol red | Lọ | 2 | 5 |
|
203 | Phenolphtalein | Lọ | 1 | 5 |
|
204 | Tinh bột | Lọ | 1 | 3 |
|
II. Dụng cụ | |||||
1 | Ấm điện siêu tốc | Cái | 1 | 5 |
|
2 | Băng dán ghi mã mẫu (lốc 15 cuộn) | Lốc | 2 | 1 |
|
3 | Bát sứ 250ml | Cái | 2 | 5 |
|
4 | Bi thủy tinh | kg | 1 | 25 |
|
5 | Bình cầu 3 cổ | Cái | 1 | 5 |
|
6 | Bình cầu cô quay | Cái | 1 | 5 |
|
7 | Bình định mức 1000 ml | Cái | 1 | 5 | Số lượng đăng ký bổ sung thêm có thể nhiều hơn khi phòng thí nghiệm bổ sung chỉ tiêu mới |
8 | Bình định mức 100ml | Cái | 3 | 5 | |
9 | Bình định mức 10ml | Cái | 5 | 5 | |
10 | Bình định mức 250ml | Cái | 2 | 5 | |
11 | Bình định mức 25ml | Cái | 5 | 5 | |
12 | Bình định mức 5 mL | Cái | 5 | 5 | |
13 | Bình định mức 500ml | Cái | 1 | 5 | |
14 | Bình định mức 50ml | Cái | 5 | 5 | |
15 | Bình hút ẩm silicagel | Cái | 1 | 50 |
|
16 | Bình nhựa đựng mẫu 2ml | Cái | 500 | 1 |
|
17 | Bình quả nhót cô quay | Cái | 1 | 5 |
|
18 | Bình tam giác 100ml (class A) | Cái | 5 | 5 |
|
19 | Bình tam giác 250ml | Cái | 5 | 5 |
|
20 | Bình tam giác 250ml (class A) | Cái | 5 | 5 |
|
21 | Bình tam giác 500ml (class A) |
| 5 | 5 |
|
22 | Bình thủy tinh đựng hóa chất 250ml | Cái | 5 | 5 |
|
23 | Bình tia cổ ngắn 500ml | Cái | 2 | 5 |
|
24 | Bình tia ống dài | Cái | 2 | 5 |
|
25 | Buret 10ml | Cái | 1 | 5 |
|
26 | Buret thủy tinh 25 ml (Nâu, Trắng) | Cái | 1 | 5 |
|
27 | Buret thủy tinh 50 ml (Nâu) | Cái | 1 | 5 |
|
28 | Buret thủy tinh 25 ml (Trắng) | Cái | 1 | 5 |
|
29 | Bút viết kính | Hộp | 4 | 1 |
|
30 | Cây lấy cá từ | Cái | 1 | 25 |
|
31 | Chai BOD 300ml | Cái | 4 | 5 |
|
32 | Chai đựng chỉ thị màu nâu 100ml | Cái | 5 | 5 |
|
33 | Chai đựng chuẩn nâu nắp vặn 20ml | Cái | 10 | 5 |
|
34 | Chai đựng chuẩn nâu nắp vặn 30ml | Cái | 10 | 5 |
|
35 | Chai đựng hóa chất nâu 11 | Cái | 2 | 5 |
|
36 | Chai nhỏ giọt màu nâu | Cái | 2 | 5 |
|
37 | Chai short 1 lít | Cái | 4 | 5 |
|
38 | Chai thủy tinh nút nhám 1 lít | Cái | 1 | 5 |
|
39 | Chai thủy tinh nút nhám 250ml | Cái | 2 | 5 |
|
40 | Chai thủy tinh nút nhám 500ml | Cái | 2 | 5 |
|
41 | Chén nung bằng sứ | Cái | 2 | 5 |
|
42 | Cốc chiết béo | Cái | 2 | 5 |
|
43 | Cốc thủy tinh có mỏ 1000ml | Cái | 1 | 5 |
|
44 | Cốc thủy tinh có mỏ 100ml | Cái | 5 | 5 |
|
45 | Cốc thủy tinh có mỏ 2000ml | Cái | 1 | 5 |
|
46 | Cốc thủy tinh có mỏ 250ml | Cái | 3 | 5 |
|
47 | Cốc thủy tinh có mỏ 25ml | Cái | 5 | 5 |
|
48 | Cốc thủy tinh có mỏ 500ml | Cái | 1 | 5 |
|
49 | Cốc thủy tinh có mỏ 50ml | Cái | 5 | 5 |
|
50 | Cối đá loại nhỏ | Cái | 1 | 5 |
|
51 | Con từ cỡ trung | con | 2 | 5 |
|
52 | Cuvet máy UV- VIS | Cái | 1 | 5 |
|
53 | Dầu chân không | Chai | 4 | 1 |
|
54 | Đầu típ 5000ml | Túi | 1 | 6 |
|
55 | Dây chun | Kg | 1 | 1 |
|
56 | Đĩa nung | Cái | 5 | 5 |
|
57 | Dispenser 20ml | Cái | 2 | 5 |
|
58 | Đũa thủy tinh | Cái | 2 | 5 |
|
59 | Dụng cụ phân phối dung môi 25mL | Cái | 2 | 5 |
|
60 | Dụng cụ phân phối dung môi với chai thủy tinh nâu | Cái | 2 | 5 |
|
61 | Foreline Trap | Túi | 1 | 1 |
|
62 | Giá để micropipet | Cái | 1 | 10 |
|
63 | Giá để ống nghiệm 15ml (nhựa) | Cái | 4 | 5 |
|
64 | Giá để ống nghiệm 50ml (nhựa) | Cái | 4 | 5 |
|
65 | Giá để phơi ống nghiệm F10 | Cái | 2 | 5 |
|
66 | Giá để pipet | Cái | 1 | 25 |
|
67 | Giá đỡ + kẹp buret | Cái | 1 | 5 |
|
68 | Giá inox 10x4 falcon 15 | Cái | 2 | 5 |
|
69 | Giá inox 10x4 falcon 50 | Cái | 2 | 5 |
|
70 | Giấy bạc | Cuộn | 2 | 1 |
|
71 | Giấy lụa | Hộp | 20 | 1 |
|
72 | Handystep | Cái | 1 | 10 |
|
73 | Kẹp gắp bình tam giác | Cái | 1 | 25 |
|
74 | Kẹp gắp chén nung | Cái | 1 | 25 |
|
75 | Kẹp gắp ống Kendajl | Cái | 1 | 10 |
|
76 | Khay inox | Cái | 1 | 10 |
|
77 | Kim thổi khí Nito | Cái | 50 | 2 |
|
78 | Kit ACQUITY Col.In Line Filter | Cái | 1 | 1 |
|
79 | Lọ đựng mẫu 2ml KLN | Bịch | 1 | 3 |
|
80 | Máng hóa chất elisa | Cái | 4 | 3 |
|
81 | Màng lọc cellulose acetate filter 0,45 Satorius Đức -1110647-N | Cái | 1 | 1 |
|
82 | Màng lọc máy sinh khí nito | Cái | 2 | 1 | Cho 1 máy |
83 | Microburet 2ml | Cái | 1 | 2 |
|
84 | Nắp kính thủy tinh | Cái | 1 | 5 |
|
85 | Nhãn có lớp keo tự dán loại nhỏ (109) | Túi | 5 | 1 |
|
86 | Ống COD thủy tinh có nắp 15ml | Cái | 10 | 5 |
|
87 | Ống đong 100 ml | Cái | 2 | 5 |
|
88 | Ống đong 1000 ml | Cái | 2 | 5 |
|
89 | Ống đong 250 ml | Cái | 2 | 5 |
|
90 | Ống đong 500 ml | Cái | 2 | 5 |
|
91 | Ống Kendajl | Cái | 12 | 5 |
|
92 | Ống nghiệm F9 | Cái | 20 | 3 |
|
93 | Ống nghiệm F10x100mm | Cái | 50 | 3 |
|
94 | Ống nhựa ly tâm 15ml | Cái | 200 | 3 |
|
95 | Ống nhựa ly tâm 50ml | Cái | 200 | 3 |
|
96 | Ống teflon máy Marc 6 | Cái | 24 | 5 |
|
97 | Ống thủy tinh 10ml F10 | Cái | 30 | 3 |
|
98 | Parafin giấy cuộn | cuộn | 4 | 1 |
|
99 | Phễu chiết 250 ml | Cái | 2 | 5 |
|
100 | Phễu chiết 500 ml | Cái | 2 | 5 |
|
101 | Phễu thủy tinh phi 10 | Cái | 2 | 5 |
|
102 | Phễu thủy tinh phi 15 | Cái | 2 | 5 |
|
103 | Pipet chia độ 1 ml | Cái | 1 | 5 |
|
104 | Pipet bầu 1 ml | Cái | 1 | 5 |
|
105 | Pipet chia độ 2 ml | Cái | 1 | 5 |
|
106 | Pipet bầu 2 ml | Cái | 1 | 5 |
|
107 | Pipet chia độ 5 ml | Cái | 1 | 5 |
|
108 | Pipet bầu 5 ml | Cái | 1 | 5 |
|
109 | Pipet chia độ 10 ml | Cái | 1 | 5 |
|
110 | Pipet bầu 10 ml | Cái | 1 | 5 |
|
111 | Pipet chia độ 20 ml | Cái | 1 | 5 |
|
112 | Pipet bầu 20 ml | Cái | 1 | 5 |
|
113 | Pioet chia độ 25 ml | Cái | 1 | 5 |
|
114 | Pipet bầu 25 ml | Cái | 1 | 5 |
|
115 | Pipet chia độ 50 ml | Cái | 1 | 5 |
|
116 | Pipet bầu 50 ml | Cái | 1 | 5 |
|
117 | Pippete pasteur 150 mm 250cái/túi thủy tinh | Cái | 200 | 1 |
|
118 | Quả bóp 1 van | Quả | 3 | 2 |
|
119 | Quả bóp 3 van | Quả | 3 | 2 |
|
120 | Quả bóp cho ống hút chỉ thị | Quả | 5 | 2 |
|
121 | Sentry guard holder univesal | Cái | 2 | 2 |
|
122 | Sinh hàn thẳng | Cái | 1 | 5 |
|
123 | Spare part cho bộ bơm mẫu tự động | hộp | 1 | 5 |
|
124 | Thìa cân | Cái | 10 | 5 |
|
125 | Thùng bảo ôn | Cái | 1 | 50 |
|
126 | Túi nilon đựng mẫu đã đồng nhất có khóa size 25x20 cm (100 chiếc/túi) | Kg | 3 | 1 |
|
127 | Túi nilon trắng (5kg) | Kg | 5 | 1 |
|
128 | Túi nylon đen loại lớn không lõi đựng rác | Kg | 3 | 1 |
|
129 | Vial 2ml có nắp (12x32mm) cho LCMSMS water (hộp 100cái) | hộp | 2 | 3 |
|
130 | Silicagel 500g | lọ | 1 | 5 |
|
131 | Bộ Kit cho đầu dò, bơm, lò, autosampler của máy GC và GC/MS | Bộ | 1 | 1 | Số lượng cho từng bộ phận và từng thiết bị |
132 | Bộ Kit cho bơm, đầu dò và autosampler LC/MSMS | Bộ | 1 | 1 | |
133 | Bộ Kit cho bơm, đầu dò và autosampler HP, và 600E | Bộ | 1 | 1 | |
III. Bảo hộ lao động | |||||
1 | Áo blue cộc tay | Cái | 14 | 1 |
|
2 | Áo blue dài tay | Cái | 14 | 1 |
|
3 | Cây lau sàn nhà | Cái | 4 | 1 |
|
4 | Chổi vệ sinh máy to | Cái | 2 | 1 |
|
5 | Chổi vệ sinh nhỏ | Cái | 4 | 1 |
|
6 | Chổi vệ sinh vừa | Cái | 4 | 1 |
|
7 | Găng tay nilon | Hộp | 20 | 1 |
|
8 | Găng tay rửa dụng cụ | Đôi | 16 | 1 |
|
9 | Găng tay vô trùng | Hộp | 75 | 1 |
|
10 | Gia để đồ thải | Cái | 2 | 1 |
|
12 | Khăn mặt | Cái | 40 | 1 |
|
13 | Khẩu trang hoạt tính | Hộp | 75 | 1 |
|
15 | Nước rửa dụng cụ (can 5L) | Can | 8 | 1 |
|
16 | Nước sát khuẩn tay | Chai | 24 | 1 |
|
17 | Thùng rác | Cái | 1 | 1 |
|
18 | Túi nylon đen đựng rác | Kg | 18 | 1 |
|
19 | Xà phòng bột | Kg | 5 | 1 |
|
20 | Xô chậu rửa dụng cụ | Cái | 2 | 1 |
|
A.2. Định mức thời gian lao động chung
STT | Nhóm chỉ tiêu/ Tên chỉ tiêu | Hệ số k1 | 1. Đồng nhất mẫu và cân mẫu | 2. Xử lý mẫu | 3. Thao tác trên máy | 4. Xử lý dụng cụ sau chạy máy | 5. Quản trị thiết bị, tiện nghi môi trường | 6. Xem xét và ban hành | Tổng thời gian cho 1 mẫu trong điều kiện k1 |
Phút | Phút | Phút | Phút | Phút | Phút | Giờ | |||
1 | Kiểm tra dư lượng Chloramphenicol bằng phương pháp Elisa trong Thịt, Thủy sản, TACN | 20 | 32,2 | 24,5 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 1,17 |
2 | Kiểm tra dư lượng Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng phương pháp Elisa trong Thịt | 20 | 32,2 | 30,5 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 1,27 |
3 | Kiểm tra dư lượng Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng phương pháp Elisa trong TACN | 20 | 32,2 | 21,5 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 1,12 |
4 | Kiểm tra dư lượng Ractopamin bằng phương pháp Elisa trong Nước tiểu | 20 | 17,2 | 21,5 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 0,87 |
5 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: AOZ, AMOZ | 20 | 32,2 | 36,5 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 1,37 |
6 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: Malachite Green/ Leucomalachite Green | 20 | 32,2 | 27,5 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 1,22 |
7 | Kiểm tra Aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ELISA | 20 | 32,2 | 32 | 3,25 | 5,5 | 2 | 3 | 1,30 |
8 | Kim loại nặng cho chỉ tiêu Chì (Pb), Cadimi (Cd) trong thực phẩm | 5 | 34,8 | 50 | 55 | 288 | 2 | 4,8 | 7,24 |
9 | Xác định hàm lượng asen trong thực phẩm bằng VGA-AAS | 5 | 34,8 | 151 | 51,2 | 288 | 2 | 4,8 | 8,86 |
10 | Xác định hàm lượng thủy ngân trong thực phẩm bằng VGA-AAS | 5 | 34,8 | 50 | 49,2 | 288 | 2 | 4,8 | 7,15 |
11 | Kim loại nặng Thủy ngân trong đất, phân bón bằng VGA-AAS | 5 | 64,8 | 614 | 54 | 288 | 2 | 4,8 | 17,13 |
12 | Phân tích Asen (As) trong đất, phân bón bằng VGA-AAS | 5 | 64,8 | 727 | 49,2 | 288 | 2 | 4,8 | 18,93 |
13 | Phân tích đồng (Cu), sắt (Fe), kẽm (Zn), mangan (Mn) trong đất, phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | 5 | 64,8 | 614 | 46,8 | 288 | 2 | 4,8 | 17,01 |
14 | Phân tích Chì (Pb), Cacdimi (Cd) trong đất, phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ | 5 | 64,8 | 614 | 54 | 288 | 2 | 4,8 | 17,13 |
15 | Hàm lượng Clenbuterol, Salbutamol Ractopamin trong thịt, thủy sản, TACN bằng 2 phương pháp LC/MS/MS | 5 | 37,22 | 242 | 67,5 | 24 | 3 | 7,2 | 6,35 |
16 | Hàm lượng Chloramphenicol trong mật ong, thủy sản, thịt bằng phương pháp LC/MS/MS | 5 | 37,22 | 146 | 55,6 | 24 | 3 | 7,2 | 4,55 |
17 | Hàm lượng Oxytetracycline, Doxycycline, Chlortracycline, Tetracycline trong thủy sản, thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | 5 | 37,22 | 122 | 69,2 | 24 | 3 | 7,2 | 4,38 |
18 | Dư lượng thuốc kháng sinh Leucomalachite Green, Malachite Green, Leucocrytal violet, Crytal violet trong thủy sản, thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | 5 | 37,22 | 23 | 55,6 | 24 | 3 | 7,2 | 2,50 |
19 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp LC/MS/MS | 5 | 37,22 | 23 | 71,2 | 24 | 3 | 7,2 | 2,76 |
20 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid bằng phương pháp HPLC: Cypermethrin, Permethrin | 5 | 34 | 26 | 149 | 24 | 3 | 7,2 | 4,05 |
21 | Xác định dư lượng Hexaconazole trên rau quả chè bằng hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | 5 | 37,22 | 23 | 164 | 24 | 3 | 7,2 | 4,31 |
22 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng GC/MS/MS: Chlopyryfos, Trifluralin | 5 | 35,22 | 17 | 126 | 24 | 3 | 7,2 | 3,54 |
23 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid: Cypermethrin, Difenoconazole | 5 | 34 | 26 | 110 | 24 | 3 | 7,2 | 3,40 |
24 | Hàm lượng Nitơ tổng, Protein | 5 | 32,8 | 74 | 26 | 6 | 1 | 2 | 2,36 |
25 | Hàm lượng Nitơ amoniac trong Thủy sản | 5 | 32,8 | 26 | 26 | 6 | 1 | 2 | 1,56 |
26 | Hàm lượng Canxi trong Nước | 10 | 32,4 | 21 | 12,5 | 5,5 | 1 | 2 | 1,24 |
27 | Hàm lượng Canxi trong TACN | 10 | 32 | 144 | 18,5 | 5,5 | 1 | 2 | 3,38 |
28 | Hàm lượng axit tổng | 1 | 32 | 45 | 40 | 10 | 1 | 2 | 2,17 |
29 | Hàm lượng Lipit | 2 | 32 | 245 | 247,5 | 15 | 1 | 2 | 9,04 |
30 | Hàm lượng xơ, ADF, NDF, Lignin | 5 | 32 | 372 | 153 | 1 | 1 | 2 | 9,35 |
31 | Độ ẩm | 5 | 32 | 37 | 584 | 2 | 1 | 2 | 10,97 |
32 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20 độ C) | 5 | 0 | 108 | 2885 | 12 | 1 | 2 | 50,13 |
33 | Độ Oxy hòa tan (DO) | 5 | 0 | 42 | 292 | 12 | 1 | 2 | 5,82 |
34 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 5 | 0 | 110 | 264 | 9 | 1 | 2 | 6,43 |
35 | Hàm lượng clorua natri (NaCl) | 5 | 32,4 | 48 | 40 | 6 | 1 | 2 | 2,16 |
36 | Độ pH | 10 | 0 | 1,5 | 12 | 1 | 1 | 2 | 0,29 |
37 | Hàm lượng đường tổng, đường khử tổng, Gluxit | 5 | 32 | 48 | 246 | 12 | 1 | 2 | 5,68 |
38 | Độ cứng toàn phần | 1 | 0 | 110 | 50 | 30 | 1 | 2 | 3,22 |
39 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 1 | 0 | 560 | 15 | 10 | 1 | 2 | 9,80 |
40 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) trong nước thải, nước sinh hoạt | 10 | 5 | 8,5 | 10,5 | 5,5 | 2 | 3 | 0,58 |
41 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh trong nước (Sắt tổng, Crom, Đồng) | 1 | 0 | 5 | 35 | 5 | 1 | 2 | 0,80 |
42 | Độ đục | 10 | 0 | 0,5 | 7 | 0,5 | 1 | 2 | 0,18 |
43 | Hàm lượng Clorua (Cl-) | 5 | 0 | 32 | 40 | 6 | 0 | 2 | 1,33 |
44 | Chỉ số Permanganat | 1 | 0 | 140 | 50 | 30 | 1 | 7 | 3,72 |
45 | Chỉ số Peroxyt | 10 | 32 | 55 | 312 | 2 | 1 | 2 | 6,73 |
46 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) trong nước | 10 | 8 | 31 | 9,5 | 2 | 1 | 3 | 0,91 |
47 | Hàm lượng tro tổng | 1 | 32 | 840 | 15 | 5 | 1 | 2 | 14,92 |
48 | Hàm lượng Clo dư, Clo tổng trong nước | 10 | 0 | 7 | 14,5 | 5,5 | 1 | 2 | 0,50 |
49 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) trong thịt và sản phẩm thịt | 5 | 32 | 108 | 16 | 6 | 1 | 3 | 2,77 |
50 | Phân tích Amoni (NH4+) trong nước | 10 | 30 | 12,5 | 11 | 5,5 | 1 | 3 | 1,05 |
51 | Hàm lượng Sulfat (SO4 2-) trong nước | 10 | 30 | 9,5 | 18 | 5,5 | 1 | 3 | 1,12 |
52 | Hàm lượng phospho trong thực phẩm, TACN | 2 | 20 | 260 | 24,5 | 15 | 3 | 13,5 | 5,60 |
B. Định mức vật tư tiêu hao từng chỉ tiêu
STT | Tên chỉ tiêu/ Tên vật tư tiêu hao | Hệ số kết hợp (k1) | Phương pháp phân tích | ĐVT | Định mức tiêu hao |
1 | Kiểm tra dư lượng Chloramphenicol bằng phương pháp ELISA trong thịt | K1 = 20 | HD/PP/HH 01 ELISA |
|
|
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| Khí Nitơ |
|
| bình | 0,006 |
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 2,640 |
| Test kit Chloramphenicol Elisa |
|
| giếng | 2,828 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,200 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
2 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: Chloramphenicol trong Thủy sản | K1 = 20 | HD/PP/HH 01 ELISA |
|
|
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| Khí Nitơ |
|
| bình | 0,006 |
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 2,640 |
| Test kit Chloramphenicol Elisa |
|
| giếng | 2,828 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,200 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
3 | Kiểm tra dư lượng Chloramphenicol bằng phương pháp ELISA trong TACN | k1 = 20 | HD/PP/HH 01 ELISA |
|
|
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| Khí Nitơ |
|
| bình | 0,006 |
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 2,640 |
| Test kit Chloramphenicol Elisa |
|
| giếng | 2,828 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,200 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
4 | Kiểm tra dư lượng Clenbuterol bằng phương pháp ELISA trong Thịt | k1 =20 | HD/PP/HH 02 ELISA |
|
|
| Methanol 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| Khí Nitơ |
|
| bình | 0,006 |
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 2,640 |
| Test kit Clenbuterol Elisa |
|
| giếng | 2,828 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,200 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
5 | Kiểm tra dư lượng Clenbuterol bằng phương pháp ELISA trong TACN | k1 = 20 | HD/PP/HH 02ELISA |
|
|
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,308 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 0,1155 |
| Test kit Clenbuterol Elisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,85 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 2,3 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
6 | Kiểm tra dư lượng Salbutamol bằng phương pháp ELISA trong Thịt | k1 =20 | HD/PP/HH 03 ELISA |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 12,320 |
| Khí Nitơ |
|
| bình | 0,006 |
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 2,640 |
| Test kit SalbutamolElisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,200 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
7 | Kiểm tra dư lượng Salbutamol bằng phương pháp ELISA trong TACN | K1 = 20 | HD/PP/HH 03 ELISA |
|
|
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,308 |
| NaOH khan 1 kg |
|
| g | 0,117 |
| Test kit Salbutamol Elisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,85 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 3,4 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
8 | Hàm lượng Nitơ amoniac trong Thủy sản | k1 = 5 | TCVN 3706:1990 |
|
|
| NaOH 0.1N 1L |
|
| ml | 78 |
| MgO 100g; |
|
| g | 1,155 |
| NH4Cl 1000g |
|
| g | 0,084 |
| H2SO4 0.1N1L |
|
| ml | 62,4 |
| Giấv lọc Whaíman phi 11 |
|
| Tờ | 2 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,4 |
9 | Hàm lượng Nitơ tổng | k1 = 5 | TCVN 1764:2008 TCVN 8134:2009 TCVN 3705:1990 TCVN 8125:2009 TCVN 4328-1:2007 TCVN 8099-1:2009 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 66 |
| CuSO4.5H2O 250g |
|
| g | 1,26 |
| K2SO4 khan 500g |
|
| g | 12,6 |
| NaOH khan 1Kg |
|
| g | 88,2 |
| H3BO3 khan 500g |
|
| g | 5,04 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 0,72 |
| HCl 0.1N 1L |
|
| ml | 78 |
| Saccaroza 250g |
|
| g | 0,1743 |
| Axetanilit (hay L- tryptophan) 500g |
|
| g | 0,044 |
| Đá sủi |
|
| g | 0,0125 |
| Giấy cân mẫu |
|
| Tờ | 0,5 |
| Găng tay y tế |
|
| đôi | 0,2 |
| Khẩu trang |
|
| cái | 0,2 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
10 | Hàm lượng Protein | k1 = 5 | TCVN 8134:2009 TCVN 3705:1990 TCVN 8125:2009 TCVN 4328-1:2007 TCVN 8099-1:2009 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 66 |
| CuSO4.5H2O 250g |
|
| g | 1,26 |
| K2SO4 khan 500g |
|
| g | 12,6 |
| NaOH khan 1Kg |
|
| g | 88,2 |
| H3BO3 khan 500g |
|
| g | 5,04 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 0,72 |
| HCl 0.1N 1L |
|
| ml | 78 |
| Saccaroza 250g |
|
| g | 0,1743 |
| Axetanilit (hay L- tryptophan) 500g |
|
| g | 0,044 |
| Đá sủi |
|
| g | 0,0125 |
| Giấy cân mẫu |
|
| Tờ | 0,5 |
| Găng tay y tế |
|
| đôi | 0,2 |
| Khẩu trang |
|
| cái | 0,2 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
11 | Kiểm tra dư lượng Ractopamin bằng phương pháp ELISA trong Thịt | k1 = 10 | HD/PP/HH 06 ELISA |
|
|
| Methanol (HPLC) 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| Khí Nitơ |
|
| bình | 0,006 |
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 2,640 |
| Test kit Ractopamine Elisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,200 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn Elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
12 | Kiểm tra dư lượng Ractopamin bằng phương pháp ELISA trong TACN | k1 = 20 | HD/PP/HH 06 ELISA |
|
|
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,308 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 0,117 |
| Test kit Ractopamine Elisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,85 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 3,4 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
13 | Kiểm tra dư lượng Ractopamin bằng phương pháp ELISA trong Nước tiểu | k1 = 20 | HD/PP/HH 06 ELISA |
|
|
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,308 |
| B-Glucuronidase (Sigma G0876) |
|
| Đơn vị | 5775 |
| Na2B4O7.10H2O (Sigma B3545) |
|
| g | 0,02541 |
| Tert butylmethyl ether (TBME) 1000ml |
|
| ml | 6,05 |
| Test kit Ractopamine Elisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,75 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 3,65 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
14 | Hàm lượng axit tổng | k1 = 1 | TCVN 4589-1988 |
|
|
| NaOH 0.1N fixanal |
|
| ml | 48,00 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 4,80 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 2 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1 |
15 | Hàm lượng Canxi trong Nước | k1 = 10 | TCVN 1526-1:2007 |
|
|
| HNO3 đặc 1L |
|
| ml | 5,04 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 103,32 |
| Axit citric 500g |
|
| g | 0,76 |
| NH4Cl 500g |
|
| g | 0,63 |
| (NH4)2C2O4 1kg |
|
| g | 3,78 |
| NH4OH 1L |
|
| ml | 50,40 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 41,20 |
| KMnO4 250g |
|
| g | 0,06 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 2,52 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| tờ | 4,20 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1,00 |
16 | Hàm lượng Canxi trong TACN | k1 = 10 | TCVN 1526-1:2007 |
|
|
| HNO3 đặc 1L |
|
| ml | 5,04 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 103,32 |
| Axit citric 500g |
|
| g | 0,76 |
| NH4Cl 500g |
|
| g | 0,63 |
| (NH4)2C2O4 1kg |
|
| g | 3,78 |
| NH4OH 1L |
|
| ml | 50,40 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 41,20 |
| KMnO4 250g |
|
| g | 0,06 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 2,52 |
| Giấy lọc phi 1l |
|
| tờ | 4,20 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1,00 |
17 | Hàm lượng Lipit | k1 = 2 | TCVN 4331:2001, TCVN 8136:2009, TCVN 6508:2011, TCVN 7084:2010, TCVN 3703:2009 |
|
|
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 112 |
| Petroleum Ether 1L |
|
| ml | 140 |
| Giấy lọc F15 băng xanh |
|
| Cái | 2 |
| Giấy đo pH |
|
| Cái | 2 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
18 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh trong nước (sắt tổng) | k1 = 1 | Hach DR2800 |
|
|
| FerroVer Iron Reagent |
|
| Túi | 2 |
| Giấy lụa thấm water |
|
| Tờ | 4 |
| Đèn Halogen (hach) |
|
| Cái | 0,00108 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
19 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh trong nước (Crom) | k1 = 1 | Hach DR2800 |
|
|
| Chromium |
|
| Túi | 2 |
| Giấy lụa thấm water |
|
| Tờ | 4 |
| Đèn Halogen (hach) |
|
| Cái | 0,00108 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
20 | Hàm lượng kim loại bằng test nhanh trong nước (Đồng) | k1 = 1 | Hach DR2800 |
|
|
| Copper |
|
| Túi | 2 |
| Giấy lụa thấm water |
|
| Tờ | 4 |
| Đèn Halogen (hach) |
|
| Cái | 0,00108 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
21 | Hàm lượng xơ | k1 = 5 | TCVN 4329:2007 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 4,4 |
| NaOH khan 1Kg |
|
| g | 7,403 |
| Petroleum Ether 1L |
|
| ml | 16,8 |
| Aceton 2.5L |
|
| ml | 16,8 |
| Túi lọc Ankom |
|
| cái | 2,2 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
22 | Độ ẩm | k1 =5 | HD/PP/HH 12 (TCVN 9706:2003 TCVN 8135:2009) |
|
|
| Axit HCl đặc 1L |
|
| ml | 36,00 |
| Cát vàng |
|
| g | 30,60 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,00 |
23 | Độ Oxy hòa tan (DO) | k1 = 5 | TCVN 7324:2004 (phương pháp lod) |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 3,38 |
| NaOH 1kg |
|
| g | 2,87 |
| KI 250g |
|
| g | 3,86 |
| NaN3 100g |
|
| g | 0,06 |
| MnSO4.H2O 1kg |
|
| g | 1,40 |
| KIO3 100g |
|
| g | 0,00 |
| Na2S2O3.5H2O 500g |
|
| g | 0,22 |
| Ethanol 1L |
|
| ml | 1,20 |
| Iot 100g |
|
| g | 0,02 |
24 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20 độ C) | k1 = 5 | TCVN 6001-1:2008 |
|
|
| KH2PO4 250g |
|
| g | 0,04 |
| K2HPO4 1kg |
|
| g | 0,07 |
| Na2HPO4.7H2O 100g |
|
| g | 0,08 |
| NH4Cl 500g |
|
| g | 0,07 |
| MgSO4.7H2O 1kg |
|
| g | 0,07 |
| CaCl2 100g |
|
| g | 0,08 |
| FeCl3.6H2O 100g |
|
| g | 0,003 |
| D-gluco khan 500g |
|
| g | 0,76 |
| axit glutamic 500g |
|
| g | 0,76 |
| alylthioure (ATU) 250g |
|
| g | 0,01 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 8,58 |
| NaOH 1kg |
| - | g | 5,94 |
| KI 250g |
|
| g | 4,92 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,98 |
| MnSO4.H2O 1kg |
|
| g | 5,54 |
| KIO3 100g |
|
| g | 0,00 |
| Na2S2O3.5H2O 500g |
|
| g | 0,48 |
25 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | k1 = 5 | TCVN 6491:1999 |
|
|
| K2Cr2O7 500g |
|
| g | 0,04 |
| HgSO4 250g |
|
| g | 0,25 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 64,68 |
| Ag2SO4 100g |
|
| g | 0,16 |
| 1,1 phenalthroline monohydrate 10g |
|
| g | 0,04 |
| FeSO4.7H2O 500g |
|
| g | 0,04 |
| Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O 500g |
|
| g | 4,82 |
| Kalihydrophtalate 250g |
|
| g | 0,003 |
26 | Hàm lượng clorua natri (NaCl) | k1 = 5 | HD/PP/HH 16 (TCVN 3701:2009) |
|
|
| K2CrO4 250g |
|
| g | 0,31 |
| AgNO3 100g |
|
| g | 1,43 |
| NaCl 1kg |
|
| g | 0,64 |
| NaOH 0.1N fixanal |
|
| ml | 23,76 |
| H2SO4 0.1N fixanal |
|
| ml | 23,76 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 2 |
| Giấy đo pH |
|
| Tờ | 2 |
27 | Độ pH | k1 = 10 | TCVN 4835:2002, TCVN 6492:2011, TCVN 5979:2007 |
|
|
| Giấy lụa thấm water |
|
| Tờ | 2,1 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
28 | Hàm lượng đường tổng | k1 = 5 | TCVN 10376:2014/ ISO 5377:1981 |
|
|
| CuSO4.5H2O 250g |
|
| g | 1,01 |
| Kali natri tartat (KNaC4H4O6.4H2O) 1kg. |
|
| g | 16,88 |
| NaOH 1kg |
|
| g | 10,10 |
| Chuẩn D_glucose 0,5kg |
|
| g | 0,05 |
| K4Fe(CN)6.3H2O 500g |
|
| g | 0,81 |
| (CH3COOH)2Zn.2H2O 250g |
|
| g | 3,03 |
| CH3COOH 1L |
|
| ml | 0,39 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 17,29 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 8,00 |
| Giấy đo pH |
|
| Tờ | 4,00 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,00 |
29 | Hàm lượng đường khử tổng | k1 = 5 | TCVN 10376:2014/ ISO 5377:1981 |
|
|
| CuSO4.5H2O 250g |
|
| g | 1,01 |
| Kali natri tartat (KNaC4H4O6.4H2O) 1kg |
|
| g | 16,88 |
| NaOH 1kg |
|
| g | 10,10 |
| Chuẩn D_glucose 0,5kg |
|
| g | 0,12 |
| K4Fe(CN)6.3H2O 500g |
|
| g | 0,81 |
| (CH3COOH)2Zn.2H2O 250g |
|
| g | 3,03 |
| CH3COOH 1L |
|
| ml | 0,39 |
| Axit HCl đặc 1L |
|
| ml | 17,29 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 4,00 |
| Giấy đo pH |
|
| Tờ | 4,00 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,00 |
30 | Hàm lượng Gluxit | k1 = 5 | TCVN 10376:2014/ ISO 5377:1981 |
|
|
| CuSO4.5H2O 250g |
|
| g | 1,01 |
| Kali natri tartat (KNaC4H4O6.4H2O) 1kg |
|
| g | 16,88 |
| NaOH 1kg |
|
| g | 10,10 |
| Chuẩn D_glucose 0,5kg |
|
| g | 0,05 |
| K4Fe(CN)6.3H2O 500g |
|
| g | 0,81 |
| (CH3COOH)2Zn.2H2O 250g |
|
| g | 3,03 |
| CH3COOH 1L |
|
| ml | 0,39 |
| Axit HCl đặc 1L |
|
| ml | 17,29 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 4,00 |
| Giấy đo pH |
|
| Tờ | 4,00 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,00 |
31 | Độ cứng toàn phần | k1 = 1 | TCVN 6224:1996 |
|
|
| NH4Cl 1kg |
|
| g | 0,69 |
| NH4OH 1L |
|
| ml | 7,44 |
| Na2MgEDTA 100g |
|
| g | 0,05 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 3,25 |
| EDTA 1ke |
|
| g | 0,56 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 2,00 |
32 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | k1 = 1 | TCVN 4560:1988 |
|
|
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 13,00 |
| NaOH đặc 1kg |
|
| g | 4,80 |
| Giấy lọc băng xanh |
|
| Tờ | 2,000 |
33 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) trong nước | k1 = 10 | TCVN 6180:1996 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 2,97 |
| Acetic băng 1L |
|
| ml | 0,648 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 5,67 |
| EDTA khan 1kg |
|
| g | 1,4175 |
| NaN3 khan 100g |
|
| g | 0,00070875 |
| Natri salixylat 250g |
|
| g | 0,02835 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00018 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 3,4 |
34 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) trong nước thải | K1 = 10 | TCVN 6178:1996 |
|
|
| H3PO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,616 |
| 4-aminobenzen sulfonamid (NH2C6H4SO2NH2) 100g |
|
| g | 0,0728 |
| N- (1 napthyl) 1.2 ethylenediamine hydrochloride 10g |
|
| g | 0,00728 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00018 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 3,6 |
35 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) trong nước sinh hoạt | k1 = 10 | TCVN 6178:1996 |
|
|
| H3PO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,616 |
| 4-aminobenzen sulfonamid (NH2C6H4SO2NH2) 100g |
|
| g | 0,0728 |
| N- (1 napthyl) 1.2 ethylenediamine hydrochloride 10g |
|
| g | 0,00728 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00018 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 3,6 |
36 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: AOZ | k1 = 20 | HD/PP/HH 23 ELISA |
|
|
| K2HPO4 khan 1kg |
|
| g | 0,104 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,058 |
| NaOH khan 1 kg |
|
| g | 0,019 |
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| N-hexan 2.5L |
|
| ml | 1,540 |
| Test kit AOZ Elisa |
|
| giếng | 2,800 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,300 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
37 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: AMOZ | k1 = 20 | HD/PP/HH 24 ELISA |
|
|
| K2HPO4 khan 1kg |
|
| g | 0,104 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,058 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 0,019 |
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 12,320 |
| N-hexan 2.5L |
|
| ml | 1,540 |
| Test kit AMOZ Elisa |
|
| giếng | 2,800 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 1,700 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,300 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
38 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: Malachite Green | k1 = 20 | HD/PP/HH 25 ELISA |
|
|
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 11,396 |
| Methanol (HPLC) 2.5L |
|
| ml | 0,924 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,004 |
| N-hexan 2.5L |
|
| ml | 0,154 |
| Test kit LMG/MG Elisa |
|
| giếng | 2,800 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 3,200 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,500 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
39 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng ELISA: Leucomalachite Green | k1 =20 | HD/PP/HH 25 ELISA |
|
|
| Ethyl Acetate 2.5L |
|
| ml | 11,396 |
| Methanol (HPLC) 2.5L |
|
| ml | 0,924 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,004 |
| N-hexan 2.5L |
|
| ml | 0,154 |
| Test kit LMG/MG Elisa |
|
| giếng | 2,800 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 3,200 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 1,500 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
40 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và protein thô trên thủy sản | k1 = 5 | TCVN 3705:1990 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 66 |
| CuSO4.5H20 250g |
|
| g | 1,26 |
| K2SO4 khan 500r |
|
| g | 12,6 |
| NaOH khan 1 Kg |
|
| g | 88,2 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 0,72 |
| HCl 0.1N 1L |
|
| ml | 78 |
| Saccaroza 250g |
|
| g | 0,1743 |
| Axetanilit (hay L- tryptophan) 500g |
|
| g | 0,044 |
| Giấy cân mẫu |
|
| Tờ | 0,7 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
41 | Kiểm tra Aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ELISA | k1 = 20 | HD/PP/HH 27 ELISA |
|
|
| Methanol (HPLC) 2.5L |
|
| ml | 13,860 |
| Test kit Aflatoxin B1 Elisa |
|
| giếng | 2,808 |
| Đầu típ 200ul |
|
| Cái | 3,200 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| Cái | 2,600 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,100 |
| Đèn Elisa (halogen) |
|
| cái | 0,0000125 |
42 | Hàm lượng tro tổng | k1 = 1 | HD/PP/HH 28 (TCVN 4327:2007 TCVN 5105:2009 TCVN 7142:2002) |
|
|
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
43 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) trong thịt và sản phẩm thịt | k1 = 5 | TCVN 7992:2009 UV-Vis |
|
|
| Na2B4O7.10H2O 500g |
|
| g | 0,90 |
| K4Fe(CN)6.3H2O 500g |
|
| g | 0,54 |
| Zn(CH3COO)2.2H2O 250g |
|
| g | 1,62 |
| CH3COOH 1L |
|
| ml | 0,39 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 21,84 |
| Sulfanilamide (NH2C6H4SO2NH2) 100g |
|
| g | 0,11 |
| N-(1 napthyl) 1.2 ethylenediamine hydrochloride 10g |
|
| g | 0,01 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Tờ | 2,00 |
| Đầu típ 300ml |
|
| Cái | 2,00 |
44 | Kim loại nặng cho chỉ tiêu Chì (Pb) trong thực phẩm | k1 = 5 | AOAC 986.15 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 60,000 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Argon |
|
| bình | 0,0065 |
| NH4H2PO4 |
|
| g | 5,252 |
| Cuvet than chì |
|
| cái | 0,020 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Ống đựng mẫu 2ml |
|
| cái | 3,200 |
| Đèn Pb |
|
| cái | 0,001 |
| Ống teflon |
|
| cái | 0,024 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
45 | Kim loại nặng cho chỉ tiêu Cadimi (Cd) trong thực phẩm | k1 = 5 | AOAC 986.15 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 60,000 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Argon |
|
| bình | 0,0065 |
| NH4H2PO4 |
|
| g | 5,252 |
| cuvet than chì |
|
| cái | 0,020 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Ống đựng mẫu 2ml |
|
| cái | 3,200 |
| Đèn Cd |
|
| cái | 0,001 |
| Ống teflon |
|
| cái | 0,024 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
46 | Kim loại nặng cho chỉ tiêu Asen (As) trong thực phẩm | k1 = 5 | AOAC 986.15 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 60,000 |
| HCl 37% |
|
| ml | 81,600 |
| KI |
|
| g | 2,010 |
| Axit arscobic |
|
| g | 0,202 |
| NaBH4 |
|
| g | 0,646 |
| NaOH |
|
| g | 0,646 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,009 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn As |
|
| cái | 0,0004 |
| Ống teflon |
|
| cái | 0,024 |
| Cell thủy tinh Asen |
|
| cái | 0,002 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
47 | Kim loại nặng thủy ngân (Hg) trong thực phẩm | k1 = 5 | AOAC 971.21 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 62,400 |
| HCl 37% |
|
| ml | 23,040 |
| NaBH4 |
|
| g | 0,646 |
| NaOH |
|
| g | 0,646 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0092 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Hg |
|
| cái | 0,00038 |
| Ống teflon |
|
| cái | 0,024 |
| Cell thủy ngân |
|
| cái | 0,001 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
48 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid: Cypermethrin | k1 = 5 | HD/PP/HH 33 AOAC 2007.10 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 61,6118 |
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 86,8400 |
| N- hexan 2.5L |
|
| ml | 10,3400 |
| Acetone 2.5L |
|
| ml | 17,7310 |
| Toluen 2.5L |
|
| ml | 8,5920 |
| Cột Sep-Pak Vac 6cc (500mg) |
|
| cột | 4,7060 |
| Natri clorua khan 1 kg |
|
| g | 8,2820 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 34,8652 |
| Khí He |
|
| bình | 0,0017 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 2,600 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,400 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,400 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,400 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,400 |
| Cột DB-5ms UI 30x0.25mm, 0.25 mm |
|
| cái | 0,001 |
49 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm Chlo: Difenoconazole | k1 = 5 | HD/PP/HH 33 AOAC 2007.10 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 61,6118 |
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 86,8400 |
| N- hexan 2.5L |
|
| ml | 10,3400 |
| Acetone 2.5L |
|
| ml | 17,7310 |
| Toluen 2.5L |
|
| ml | 8,5920 |
| Cột Sep-Pak Vac 6cc (500mg) |
|
| cột | 4,7060 |
| Natri clorua khan 1 kg |
|
| g | 8,2820 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 34,8652 |
| Khí He |
|
| bình | 0,0017 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 2,600 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,400 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,400 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,400 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,400 |
| Cột DB-5ms UI 30x0.25mm, 0.25 mm |
|
| cái | 0,001 |
50 | Hàm lượng Clo dư trong nước | k1 = 10 | TCVN 6225-3:2011 |
|
|
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 0,0105 |
| KI tinh thể 250g |
|
| g | 2,205 |
| H3PO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,462 |
| KIO3 khan 100g |
|
| g | 0,030996 |
| Na2S2O3.5H2O 500g |
|
| g | 0,0882 |
| Tinh bột 250g |
|
| g | 0,011025 |
51 | Hàm lượng Clo tổng trong nước | k1 = 10 | TCVN 6225-3:2011 |
|
|
| AlK(SO4)2.H2O |
|
| g | 1,249875 |
| NH4OH |
|
| ml | 0,67145 |
| NaOH 1N |
|
| ml | 18 |
| H2SO4 1N |
|
| ml | 18 |
| K2CrO4 |
|
| g | 0,2015 |
| AgNO3 |
|
| g | 1,309 |
| NaCl |
|
| g | 0,010201 |
| Nước cất 2 lần |
|
| ml | 360 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 0,0105 |
| KI tinh thể 250g |
|
| g | 2,205 |
| H3PO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,462 |
| KIO3 khan 100g |
|
| g | 0,030996 |
| Na2S2O3.5H2O 500g |
|
| g | 0,0882 |
| Tinh bột 250g |
|
| g | 0,011025 |
52 | Phân tích đồng (Cu) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 = 5 | TCVN 8246:2009 TCVN 6496:2009 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| LaCl3 |
|
| g | 1,717 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Cu |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
53 | Phân tích Sắt (Fe) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 - 5 | TCVN 8246:2009 TCVN 6496:2009 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| LaCl3 |
|
| g | 1,717 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn catot |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
54 | Phân tích kẽm (Zn) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 = 5 | TCVN 8246:2009 TCVN 6496:2009 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| LaCl3 |
|
| g | 1,717 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Zn |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
55 | Phân tích Mangan (Mn) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa ... | k1 = 5 | TCVN 8246:2009 TCVN 6496:2009 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| LaCl3 |
|
| g | 1,717 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Mn |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
56 | Phân tích đồng (Cu) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 = 5 | TCVN 9286:2012 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Cu |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
57 | Phân tích sắt (Fe) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 = 5 | TCVN 9283:2012 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2.000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Fe |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
58 | Phân tích Kẽm (Zn) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 = 5 | TCVN 9289:2012 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Zn |
|
| cái | 0,00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
59 | Phân tích Mangan (Mn) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa | k1 = 5 | TCVN 9288:2012 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 45,120 |
| HCl 37% |
|
| ml | 44,160 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Mn |
|
| cái | 0.00027 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
60 | Phân tích Chì (Pb) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ | k1 = 5 | TCVN 6496:2009 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 42,720 |
| HCl đặc 37% |
|
| ml | 34,560 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0065 |
| NH4H2PO4 |
|
| g | 5,252 |
| cuvet than chì |
|
| cái | 0,020 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Ống đựng mẫu 2ml |
|
| cái | 3,200 |
| Đèn Pb |
|
| cái | 0,0007 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,200 |
61 | Phân tích Cacdimi (Cd) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ | k1 = 5 | TCVN 6496:2009 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 42,720 |
| HCl đặc 37% |
|
| ml | 34,560 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0065 |
| NH4H2PO4 |
|
| g | 5,252 |
| cuvet than chì |
|
| cái | 0,020 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Ống đựng mẫu 2ml |
|
| cái | 3,200 |
| Đèn Cd |
|
| cái | 0,0007 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
62 | Phân tích Chì (Pb) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ | k1 = 5 | TCVN 9290:2012 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 42,720 |
| HCl đặc 37% |
|
| ml | 34,560 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0065 |
| NH4H2PO4 |
|
| g | 5,252 |
| cuvet than chì |
|
| cái | 0,020 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000- |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Ống đựng mẫu 2ml |
|
| cái | 3,200 |
| Đèn Pb |
|
| cái | 0,0007 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
63 | Phân tích Cacdimi (Cd) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ | k1 = 5 | TCVN 9291:2012 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 42,720 |
| HCl đặc 37% |
|
| ml | 34,560 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0065 |
| NH4H2PO4 |
|
| g | 5,252 |
| cuvet than chì |
|
| cái | 0,020 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Ống đựng mẫu 2ml |
|
| cái | 3,200 |
| Đèn Cd |
|
| cái | 0,0007 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
64 | Kim loại nặng Thủy ngân (Hg) trong đất bằng VGA-AAS | k1 = 5 | TCVN 8882:2011 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 46,080 |
| HCl 37% |
|
| ml | 57,600 |
| NaBH4 |
|
| g | 0,646 |
| NaOH |
|
| g | 0,646 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0092 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Hg |
|
| cái | 0,0004 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Cell thủy ngân |
|
| cái | 0,001 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
65 | Kim loại nặng Thủy ngân (Hg) trong phân bón bằng VGA- AAS | k1 = 5 | TCVN 10676:2015 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 46,080 |
| HCl 37% |
|
| ml | 57,600 |
| NaBH4 |
|
| g | 0,646 |
| NaOH |
|
| g | 0,646 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,0092 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn Hg |
|
| cái | 0,0004 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Cell thủy ngân |
|
| cái | 0,001 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
66 | Phân tích Asen (As) trong đất bằng VGA-AAS | k1 = 5 | TCVN 8467:2010 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 42,720 |
| HCl 37% |
|
| ml | 116,160 |
| KI |
|
| g | 3,000 |
| Axit arscobic |
|
| g | 0,300 |
| NaBH4 |
|
| g | 0,646 |
| NaOH |
|
| g | 0,646 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,009 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn As |
|
| cái | 0,00038 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Cell thủy ngân |
|
| cái | 0,002 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
67 | Phân tích Asen (As) trong phân bón bằng VGA-AAS | k1 = 5 | TCVN 8467:2010 AOAC 965.09 |
|
|
| HNO3 đặc 65% |
|
| ml | 42,720 |
| HCl 37% |
|
| ml | 116,160 |
| KI |
|
| g | 3,000 |
| Axit arscobic |
|
| g | 0,300 |
| NaBH4 |
|
| g | 0,646 |
| NaOH |
|
| g | 0,646 |
| H2O2 |
|
| ml | 2,520 |
| Khí Acetylen |
|
| bình | 0,024 |
| Khí Agon |
|
| bình | 0,009 |
| Giấy cân |
|
| cái | 2,000 |
| Giấy lọc |
|
| cái | 2,000 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,000 |
| Đèn As |
|
| cái | 0,00038 |
| Nắp nhôm ống teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái) |
|
| cái | 0,240 |
| Ống teflon -Berghof SW4 (5303603) |
|
| cái | 0,012 |
| Nắp ống teflon -Berghof SW4 (5014617) |
|
| cái | 0,012 |
| Cell thủy tinh Asen |
|
| cái | 0,002 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 1,600 |
68 | Hàm lượng Nito tổng trong phân bón (phân khoáng) | k1 = 5 | TCVN 8557:2010 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 12,1 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 80,85 |
| H3BO3 khan 500g |
|
| g | 5,775 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 2,64 |
| HCl 0.1N 1L |
|
| ml | 71,5 |
| Axetanilit (hay L- tryptophan) 500g |
|
| g | 0,022 |
| Giấy cân mẫu |
|
| Tờ | 1,1 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
69 | Hàm lượng Nito tổng trong phân bón (phân dạng hữu cơ, phân khoáng) | k1 = 5 | TCVN 8557:2010 |
|
|
| K2SO4 khan 500g |
|
| g | 1,155 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 30,25 |
| Selen |
|
| g | 0,01155 |
| NaOH khan 1kg |
|
| g | 80,85 |
| H3BO3 khan 500g |
|
| g | 5,775 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 2,64 |
| HCl 0.1N 1L |
|
| ml | 71,5 |
| Axetanilit (hay L- tryptophan) 500g |
|
| g | 0,022 |
| Giấy cân mẫu |
|
| Tờ | 1,1 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
70 | Hàm lượng Nito tổng trong đất | k1 = 5 | TCVN 6498:1999 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 30,25 |
| Axit salixilic |
|
| g | 0,721875 |
| CuSO4.5H2O 250g |
|
| g | 0,03465 |
| K2SO4 khan 500g |
|
| g | 1,09725 |
| Titan dioxit |
|
| g | 0,03465 |
| NaOH khan 1 kg |
|
| g | 80,85 |
| H3BO3 khan 500g |
|
| g | 5,775 |
| Etanol 1L |
|
| ml | 2,64 |
| HCl 0.1N 1L |
|
| ml | 71,5 |
| Axetanilit (hay L- tryptophan) 500g |
|
| g | 0,022 |
| Giấy cân mẫu |
|
| Tờ | 1,1 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
71 | Phân tích Amoni (NH4+) trong nước | K1 = 10 | TCVN 6179-1:1996 |
|
|
| NaOH khan 1 Kg |
|
| g | 0,17745 |
| Natri salixylat 250g |
|
| g | 0,7436 |
| Trinatri xytrat C6H5O7Na3.2H2O 500g |
|
| g | 0,7436 |
| Natri nitrosopentaxyano sắt (III) {Fe(CN)5NO}Na2.2H2O} 25g |
|
| g | 0,00728 |
| Natri diclorosoxyanurat C2N3O3Cl2Na.2H2O 100g |
|
| g | 0,01456 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1,1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00018 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 3,2 |
72 | Hàm lượng Sulfat (SO4 2-) trong nước | k1 = 10 | SMEWW 4500 SO4 2-2012 |
|
|
| MgC12.6H2O 250g |
|
| g | 1,575 |
| CH3COONa.3H2O 500g |
|
| g | 0,2625 |
| KNO3 khan 1kg |
|
| g | 0,0525 |
| Na2SO4 khan 1kg |
|
| g | 0,01365 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 1,2 |
| BaC12 khan 500g |
|
| g | 0,7875 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00018 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 3 |
73 | Hàm lượng phospho trong thực phẩm | k1 = 2 | TCVN 1525:2001 UV-Vis |
|
|
| CaCO3 khan 250g |
|
| g | 3,15 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 63 |
| HNO3 đặc 65% 1L |
|
| ml | 33 |
| amoni heptamolipdat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] 250g |
|
| g | 1,54 |
| NH4OH 1L |
|
| ml | 0,132 |
| NH4VO3(100g) |
|
| g | 0,033 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
| Giấy lọc Whatman phi 15 |
|
| tờ | 1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00058 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 9 |
74 | Hàm lượng phospho trong TACN | k1 = 2 | TCVN 1525:2001 UV-Vis |
|
|
| CaCO3 khan 250g |
|
| g | 3,15 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 63 |
| HNO3 đặc 65% 1L |
|
| ml | 33 |
| amoni heptamolipdat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] 250g |
|
| g | 1,54 |
| NH4OH 1L |
|
| ml | 0,132 |
| NH4VO3 (100g) |
|
| g | 0,033 |
| Túi đựng mẫu |
|
| cái | 1 |
| Giấy lọc Whatmari phi 15 |
|
| tờ | 1 |
| Đèn UV-Vis |
|
| cái | 0,00058 |
| Giấy lụa thấm Water |
|
| Tờ | 9 |
75 | Độ đục | k1 = 10 | Hach 2100N TCVN 6184:2008 |
|
|
76 | Hàm lượng Clorua (Cl-) | k1 = 5 | TCVN 6194:1996 |
|
|
| AlK(SO4)2.H2O 1kg |
|
| g | 1,29 |
| NH4OH 1L |
|
| ml | 0,69 |
| NaOH 1N |
|
| ml | 18,00 |
| H2SO4 1N |
|
| ml | 18,00 |
| K2CrO4 250g |
|
| g | 0,21 |
| AgNO3 100g |
|
| g | 1,43 |
| NaCl 1kg |
|
| g | 0,01 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Đôi | 2,00 |
77 | Chỉ số Permanganat | k1 = 1 | TCVN 6186:1996 |
|
|
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 6,24 |
| KMnO4 250g |
|
| g | 0,28 |
| Na2C2O4 250g |
|
| g | 0,56 |
| Giấy lọc phi 11 |
|
| Đôi | 2,00 |
78 | Dư lượng thuốc kháng sinh Leucocrystal violet trong thủy sản bằng phương pháp LC- MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 22,1000 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 42,8400 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Cột SCX 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1 ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3.4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7 mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
79 | Dư lượng thuốc kháng sinh Crystal violet trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 22,1000 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 42,8400 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Cột SCX 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
80 | Dư lượng thuốc kháng sinh Leucomalachite Green trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 22,1000 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 42,8400 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Cột SCX 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
81 | Dư lượng thuốc kháng sinh Malachite green trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 22,1000 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 42,8400 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Cột SCX 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
82 | Dư lượng thuốc kháng sinh Leucocrystal violet trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,0800 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
83 | Dư lượng thuốc kháng sinh Crystal violet trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,0800 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
84 | Dư lượng thuốc kháng sinh Leucomalachite green trong thịt bằng phương pháp LC- MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47LC-MS/MS |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,0800 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
85 | Dư lượng thuốc kháng sinh Malachite green trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 47 LC-MS/MS |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,0800 |
| Hydroxyl amine 25g |
|
| g | 2,0400 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 6,8000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Màng lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
86 | Hàm lượng Oxytetracycline trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 26,5200 |
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Cột C18 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
87 | Hàm lượng Doxycycline trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 26,5200 |
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Cột C18 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
88 | Hàm lượng Chlortracycline trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 26,5200 |
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Cột C18 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
89 | Hàm lượng Tetracycline trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 26,5200 |
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1Kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Côt C18 6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
90 | Hàm lượng Oxytetracycline trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
91 | Hàm lượng Doxycycline trong thịt bằng phương pháp LC- MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1Kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
92 | Hàm lượng Chlortracycline trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48LC-MS/MS |
|
|
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1Kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
93 | Hàm lượng Tetracycline trong thịt bằng phương pháp LC- MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 48 LC-MS/MS |
|
|
| N-Hexan 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 2,3800 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| g | 71,4000 |
| Natri citrate 1Kg |
|
| g | 0,1496 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0020 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 7,8400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,2800 |
| Methanol 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc nylon (0.22 m, d = 13mm) |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
94 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Hexaconazole | k1 = 5 | AOAC 2007.01 (HPLC) |
|
|
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,0324 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,4550 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 347,2000 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 4,7000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột HPLC 5mm, 4.6x250mm |
|
| cái | 0,0009 |
| Tiền Cột HPLC 5mm, 4.6x20mm |
|
| cái | 0,0017 |
95 | Hàm lượng Chloramphenicol trong mật ong bằng phương pháp LC/MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 50LC/MS/MS |
|
|
| PSA 100g |
|
| g | 0,0408 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| ml | 33,3200 |
| Acetonitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 1,0710 |
| Amonium acetate khan 250g |
|
| g | 0,0748 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 9,2400 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 21,9505 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Pipeete pasteur 150 mm |
|
| cái | 6,8000 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
96 | Hàm lượng Chloramphenicol trong thủy sản bằng phương pháp LC/MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 50 LC/MS/MS |
|
|
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 4,7600 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| ml | 38,0800 |
| Acetonitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 1,0710 |
| MeOH 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 17,6800 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 8,5800 |
| Cột C18 500mg/6cc |
|
| cột | 3,4340 |
| Amonium acetate khan 250g |
|
| g | 0,1496 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 9,2400 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đấu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
97 | Hàm lượng Chloramphenicol trong thịt bằng phương pháp LC/MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 50 LC/MS/MS |
|
|
| N-Hexan 2.5L |
|
| ml | 4,7600 |
| Ethylacetate 2.5L |
|
| ml | 38,0800 |
| Acetonitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 1,0710 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 8,5800 |
| Amonium acetate khan 250g |
|
| g | 0,1496 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 9,2400 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
98 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Acetamiprid | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
99 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Hexaconazole | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
100 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Difenoconazole | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
101 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Ethoprophos | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
102 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Dimethoate | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0.6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
103 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Indoxacarb | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
104 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Carbaryl | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
105 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Emamectin benzoate | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,0450 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 2,2100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,003 |
106 | Hàm lượng xơ NDF | k1 = 5 | TCVN 9590:2013 |
|
|
| Sodium dodecyl sulfate (USP) 500g |
|
| g | 6,60 |
| Ethylenediaminetetraacetic disodium salt (dehydrate) 500g |
|
| g | 4,13 |
| Sodium borate 500g |
|
| g | 1,51 |
| Sodium phosphate dibasic (anhydrous) 500g |
|
| g | 1,01 |
| Triethylene glycol 100g |
|
| g | 2,20 |
| Alpha-amylase 500ml |
|
| ml | 1,26 |
| Sodium sulfite-Na2SO3 500g |
|
| g | 2,20 |
| Acetone 1L |
|
| ml | 24.00 |
| Túi lọc F57 |
|
| Túi | 2,20 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1,00 |
107 | Hàm lượng xơ ADF | k1 = 5 | TCVN 9589:2013 |
|
|
| Cetyl trimethylammonium bromide (CTAB) 500g |
|
| g | 4,40 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 0,28 |
| Acetone 1L |
|
| ml | 24,00 |
| Túi lọc F57 |
|
| Túi | 2,20 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1.00 |
108 | Hàm lượng xơ Lignin | k1 = 5 | TCVN 9589:2013 |
|
|
| Cetyl trimethylammonium bromide (CTAB) 500g |
|
| g | 4,40 |
| H2SO4 đặc 1L |
|
| ml | 141,40 |
| Acetone 1L |
|
| ml | 24,00 |
| Túi lọc F57 |
|
| Túi | 2,20 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Cái | 1,00 |
109 | Hàm lượng Clenbuterol trong thịt, thủy sản, TACN bằng phương pháp LC/MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 53 LC/MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,8960 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 37,8420 |
| K2HPO4 |
|
| g | 2,2814 |
| NH4OH 25% 1L |
|
| ml | 4,8960 |
| Cột SPE SCX 500mg/6cc |
|
| cái | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 9,2400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 8,5800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0082 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity - C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
110 | Hàm lượng Salbutamol trong thịt, thủy sản, TACN bằng phương pháp LC/MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 53 LC/MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,8960 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 37,8420 |
| K2HPO4 |
|
| g | 2,2814 |
| NH4OH 25% 1L |
|
| ml | 4,8960 |
| Cột SPE SCX 500mg/6cc |
|
| cái | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 9,2400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 8,5800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0082 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity - C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
111 | Hàm lượng Ractopamine trong thịt, thủy sản, TACN bằng phương pháp LC/MS/MS | k1 = 5 | HD/PP/HH 53 LC/MS/MS |
|
|
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 38,8960 |
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 37,8420 |
| K2HPO4 |
|
| g | 2,2814 |
| NH4OH 25% 1L |
|
| ml | 4,8960 |
| Cột SPE SCX 500mg/6cc |
|
| cái | 3,4340 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 9,2400 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 8,5800 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 4,4200 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0082 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 4,6000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 10,2000 |
| Đầu lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 3,4000 |
| Xy lanh tiêm 1ml |
|
| cái | 3,4000 |
| Insert vial |
|
| cái | 3,4000 |
| Cột UPLC Waters Acquity - C18 1.7mm; 2.1x10mm |
|
| cái | 0,0017 |
| Tiền cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0034 |
112 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thủy sản: Carbendazim | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA bột 100g |
|
| g | 1,4580 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,8100 |
| Magie sulfat khan 1Kg |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9550 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,4000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 1 ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,0014 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0027 |
113 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong mật ong: Carbendazim | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 79,3800 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA bột 100g |
|
| g | 1,4580 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,9720 |
| Magie sulfat khan 1Kg |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9550 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,4000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 1 ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,0014 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0027 |
114 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau: Carbendazim | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 79,3800 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA bột 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,6480 |
| Magie sulfat khan 1Kg |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9550 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,4000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 1 ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,0014 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0027 |
115 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thịt: Carbendazim | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4.0905 |
| PSA bột 100g |
|
| g | 1,4580 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,9720 |
| Magie sulfat khan 1Kg |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,5100 |
| Acid formic 1L |
|
| ml | 0,0031 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9550 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,4000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 1 ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,0014 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm |
|
| cái | 0,0027 |
116 | Chỉ số Peroxyt | k1 = 10 | TCVN 6121:2010 |
|
|
| CH3COOH đặc 1L |
|
| ml | 115,92 |
| Isooctan 1L |
|
| ml | 67,62 |
| KI 250g |
|
| g | 1,33 |
| Na2S2O3.5H2O 500g |
|
| g | 0,02 |
| KIO3 100g |
|
| g | 0,00 |
| HCl đặc 1L |
|
| ml | 0,20 |
| Túi đựng mẫu |
|
| Đôi | 1,00 |
117 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng GC/MS/MS: Chlopyryfos | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,6000 |
| Iso-octan 2.5L |
|
| ml | 1,1340 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,6480 |
| Natri clorua 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,0324 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 22,2750 |
| Khí He |
|
| bình | 0,0015 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,4000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột DB-5ms UI 30x0.25mm, 0.25 mm |
|
| cái | 0,0009 |
118 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng GC/MS/MS: Trifluralin | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 37,8000 |
| Iso-octan 2.5L |
|
| ml | 1,1340 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,3240 |
| Natri clorua 1kg |
|
| g | 4,0905 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,6480 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,2592 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,1620 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 22,2750 |
| Khí He |
|
| bình | 0,0015 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,3000 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,4000 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,7000 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,7000 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,7000 |
| Cột DB-5ms UI 30x0.25mm, 0.25 mm |
|
| cái | 0,0009 |
119 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng LC/MS/MS: Prochloraz | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,600 |
| Quechers pha 1 | Hộp 50 ống, theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Quechers pha 2 | Hộp 100 ống, theo theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,510 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,045 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,003 |
| Methanol 2.5L(LCMS) |
|
| ml | 3,510 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
120 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng LC/MS/MS: Methamidophos | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,600 |
| Quechers pha 1 | Hộp 50 ống, theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Quechers pha 2 | Hộp 100 ống, theo theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,510 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,045 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,003 |
| Methanol 2.5L(LCMS) |
|
| ml | 3,510 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
121 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng LC/MS/MS: Diazinon | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,600 |
| Quechers pha 1 | Hộp 50 ống, theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Quechers pha 2 | Hộp 100 ống, theo theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,510 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,045 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,003 |
| Methanol 2.5L(LCMS) |
|
| ml | 3,510 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
122 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng LC/MS/MS: Carbofuran | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 75,600 |
| Quechers pha 1 | Hộp 50 ống, theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Quechers pha 2 | Hộp 100 ống, theo theo EN method 15662 |
| ống | 2,727 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 6,510 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 6,045 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,003 |
| Methanol 2.5L(LCMS) |
|
| ml | 3,510 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
123 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng LC/MS/MS: Propiconazole | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L(HPLC) |
|
| ml | 37,800 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,324 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,091 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,648 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,259 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,162 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 8,6100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9950 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0049 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
124 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng LC/MS/MS: Metalaxyl | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L(HPLC) |
|
| ml | 37,800 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,324 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,091 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,648 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,259 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,162 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 8,6100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9950 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0049 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
125 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng LC/MS/MS: Carbosulfan | k1 = 5 | AOAC 2007.01 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L(HPLC) |
|
| ml | 37,800 |
| Acid acetic băng 1L |
|
| ml | 0,324 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 4,091 |
| PSA 100g |
|
| g | 0,648 |
| C18 bột 100g |
|
| g | 0,259 |
| Cacbon hoạt tính 100g |
|
| g | 0,162 |
| Magie sulfat khan 1KG |
|
| g | 22,2750 |
| Acetronitrile 2.5L (LC-MS) |
|
| ml | 8,6100 |
| Nước cất 4L (HPLC) |
|
| ml | 7,9950 |
| Acid formic |
|
| ml | 0,0049 |
| Methanol 2.5L (LCMS) |
|
| ml | 3,5100 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 3,300 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 2,700 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,700 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,700 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,700 |
| Cột UPLC Waters Acquity C18 1.7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột - Cột UPLC Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm |
|
| cái | 0,003 |
126 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid bằng phương pháp HPLC: Cypermethrin | k1 = 5 | HD/PP/HH 34 TCVN 8319: 2010, AOAC 2007.10 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 61,6118 |
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 86,8400 |
| N - hexan 2.5L |
|
| ml | 10,3400 |
| Acetone 2.5L |
|
| ml | 17,7310 |
| Toluen 2.5L |
|
| ml | 8,5920 |
| Cột Sep-Pak Vac 6cc (500mg) |
|
| cột | 4,7060 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 8,2820 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 34,8652 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 2,600 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,400 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,400 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,400 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,400 |
| Cột HPLC C18, 5mm, 4.6x250mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột C18, 5mm, 4.6x20mm |
|
| cái | 0,0024 |
127 | Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid bằng phương pháp HPLC: Permethrin | k1 = 5 | HD/PP/HH 34 TCVN 8319: 2010, AOAC 2007.10 |
|
|
| Acetronitrile 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 61,6118 |
| Methanol 2.5L (HPLC) |
|
| ml | 86,8400 |
| N - hexan 2.5L |
|
| ml | 10,3400 |
| Acetone 2.5L |
|
| ml | 17,7310 |
| Toluen 2.5L |
|
| ml | 8,5920 |
| Cột Sep-Pak Vac 6cc (500mg) |
|
| cột | 4,7060 |
| Natri clorua khan 1kg |
|
| g | 8,2820 |
| Magie sulfat khan 1kg |
|
| g | 34,8652 |
| Đầu típ 20-200ul |
|
| cái | 2,600 |
| Đầu típ 1000ul |
|
| cái | 5,400 |
| Đầu lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm |
|
| cái | 2,400 |
| Xy lanh tiêm 3ml |
|
| cái | 2,400 |
| Insert vial |
|
| cái | 2,400 |
| Cột HPLC C18, 5mm, 4.6x250mm |
|
| cái | 0,001 |
| Tiền cột C18, 5mm, 4.6x20mm |
|
| cái | 0,0024 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG SINH
A. Định mức vật tư tiêu hao định kỳ, thời gian lao động chung
A.1. Định mức vật tư tiêu hao định kỳ
TT | Tên công cụ dụng cụ | ĐVT | Số Iượng | Hạn sử dụng (Năm) | Ghi chú |
1 | Cồn 960 | lít | 12 | 1 |
|
2 | NaOH | Hộp 1kg | 1 | 2 |
|
3 | HCl | Chai 1l | 1 | 2 |
|
4 | Formandehyt | Chai 1l | 1 | 2 |
|
5 | Chloramin B | Kg | 1 | 2 |
|
6 | Bromothymol blue | Hộp | 1 | 3 |
|
7 | pH chuẩn (03 mức) | Hộp | 3 | 1 |
|
8 | Chủng vi sinh vật chuẩn | Ống | 14 | 1 |
|
9 | Bào tử | Ống | 48 | 1 |
|
10 | Reagent 1, crystal violest solution | Chai | 1 | 1 |
|
11 | Reagent 2, lugol's solution stabilised | Chai | 1 | 1 |
|
12 | Readent 3, decolorization solution | Chai | 1 | 1 |
|
13 | Readent 4, decoiorization solution | Chai | 1 | 1 |
|
14 | Readent 5, safranine solution | Chai | 1 | 1 |
|
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
15 | Chai thủy tinh chịu nhiệt loại 50 ml | Cái | 5 | 5 |
|
16 | Chai thủy tinh chịu nhiệt loại 100 ml | Cái | 10 | 5 |
|
17 | Chai thủy tinh chịu nhiệt loại 250 ml | Cái | 100 | 5 |
|
18 | Chai thủy tinh chịu nhiệt loại 500 ml | Cái | 10 | 5 |
|
19 | Chai thủy tinh chịu nhiệt loại 1000 ml | Cái | 50 | 6 |
|
20 | Chai thủy tinh chịu nhiệt loại 2000 ml | Cái | 10 | 6 |
|
21 | Lọ đựng hóa chất có ống nhỏ giọt | Lọ | 15 | 5 |
|
22 | Cốc thủy tinh có mỏ chịu nhiệt loại 50 ml | Cái | 5 | 5 |
|
23 | Cốc thủy tinh có mỏ chịu nhiệt loại 100 ml | Cái | 10 | 5 |
|
24 | Cốc thủy tinh có mỏ chịu nhiệt loại 250 ml | Cái | 10 | 5 |
|
25 | Cốc thủy tinh có mỏ chịu nhiệt loại 500 ml | Cái | 10 | 5 |
|
26 | Cốc thủy tinh có mỏ chịu nhiệt loại 1000 ml | Cái | 5 | 5 |
|
27 | Ống đong thủy tinh 100ml | Ống | 3 | 5 |
|
28 | Ống đong thủy tinh 250ml | Cái | 3 | 5 |
|
29 | Ống đong thủy tinh 500ml | Cái | 5 | 5 |
|
30 | Ống đong thủy tinh 1000ml | Ống | 3 | 5 |
|
31 | Ống nghiệm có nắp nhôm phi 16 | Ống | 1000 | 7 |
|
32 | Ống nghiệm có nắp nhôm phi 18 | Ống | 700 | 7 |
|
33 | Ống nghiệm có nắp nhôm phi 20 | Ống | 400 | 7 |
|
34 | Ống nghiệm nắp nhựa phi 12 | Ống | 600 | 7 |
|
35 | Ống nghiệm nắp nhựa phi 16 | Ống | 300 | 7 |
|
36 | Bình tam giác thủy tinh chịu nhiệt loại 250 ml | Cái | 3 | 5 |
|
37 | Bình tam giác thủy tinh chịu nhiệt loại 500 ml | Cái | 6 | 5 |
|
38 | Đĩa petri đường kính 90 mm (thủy tinh) | Cái | 2880 | 6 |
|
39 | Đĩa petri nhựa (Thùng 24 cọc x 20 đĩa) | Thùng | 3 | 1 |
|
40 | Que cấy vòng | Kg | 12 | 4 |
|
41 | Kim cấy | Cái | 12 | 4 |
|
42 | Que cấy vòng bằng platium | Cái | 1 | 5 |
|
43 | Que cấy nhựa | Túi | 20 | 1 |
|
44 | Đèn cồn | Cái | 6 | 3 |
|
45 | Bấc đèn cồn | Cái | 30 | 1 |
|
46 | Thìa cân hóa chất | Hộp | 20 | 5 |
|
47 | Panh inox | Cái | 36 | 5 |
|
48 | Kéo inox | Cái | 36 | 5 |
|
49 | Bóng ủ nhiệt HDPE | quả | 100 | 3 |
|
50 | Con từ 5 cm | Hộp 80 ống | 8 | 6 |
|
51 | Con từ 2 cm | Que | 2 | 6 |
|
52 | Cây lấy con từ | Cây | 1 | 5 |
|
53 | Đầu tip 100 microlit | Túi | 1 | 1 |
|
54 | Đầu tip 1 ml (1000 chiếc/túi) | Túi | 2 | 1 |
|
55 | Đầu tip 5 ml (500 chiếc/túi) | Túi | 1 | 1 |
|
56 | Lam kính soi | Hộp | 1 | 3 |
|
57 | Lamen (100 cái/hộp) | Hộp | 1 | 3 |
|
58 | Ống Microbank (10 mầu nắp khác nhau) | Hộp 80 ống | 1 | 4 |
|
59 | Que trang mẫu thủy tinh | Cái | 100 | 1.5 |
|
60 | Đũa thủy tinh | Chiếc | 5 | 3 |
|
61 | Bình kỵ khí | Chiếc | 5 | 7 |
|
62 | Giá đựng đĩa petri trong bình kỵ khí | Chai | 5 | 5 |
|
63 | Pipet nhựa 2,5 ml (túi 1000 cái) | Túi | 1 | 3 |
|
64 | Giấy lọc Ӕ 11 | Hộp | 1 | 1 |
|
65 | Ống nghiệm nhựa falcol 50 ml | Cái | 20 | 2 |
|
66 | Màng lọc minicitrat 0.2 | Hộp 50 chiếc | 3 | 1 |
|
67 | Màng lọc minicitrat 0.45 | Hộp 50 chiếc | 3 | 1 |
|
68 | Ống dunrham | Kg (1000 cái) | 2 | 1 |
|
69 | Ống effendorf | Túi 500 cái | 2 | 1 |
|
70 | Xi lanh hút hóa chất lọc loại 5ml, 10ml | Thùng |
|
|
|
71 | Bút viết kính | Cái | 24 | 1 |
|
72 | Giấy parafilm (Giấy nến) | Cuộn | 1 | 1 |
|
73 | Giá để ống nghiệm inox | Cái | 20 | 4 |
|
74 | Giá để ống nghiệm plastic phi 18-20 | Cái | 10 | 4 |
|
75 | Giá ống effendorf | Cái | 3 | 5 |
|
76 | Giá đỡ micopipet | Cái | 2 | 10 |
|
77 | Giá để mẫu Bag rack | Cái | 1 | 6 |
|
78 | Giá cân mẫu | Cái | 3 | 6 |
|
79 | Khay inox đựng mẫu 20x40 hoặc 40x60 | Cái | 10 | 5 |
|
80 | Ca nhựa 2L có vạch | Cái | 2 | 5 |
|
81 | Ca nhựa PP - 5 lít | Cái | 1 | 5 |
|
82 | Hộp sấy đĩa petri inox | Cái | 30 | 5 |
|
83 | Hộp inox sấy dụng cụ (pank, kéo, que trang, thìa....) | Cái | 5 | 3 |
|
84 | Giỏ inox hấp ống nghiệm | Giỏ | 15 | 5 |
|
85 | Bông thấm nước | Kg | 3 | 1 |
|
86 | Băng keo trong dán mẫu | Cuộn | 2 | 1 |
|
87 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 2 | 10 |
|
88 | Bình tia | Cái | 8 | 2 |
|
89 | Giấy bạc | Cuộn | 2 | 1 |
|
90 | Giấy chỉ thị hấp thanh trùng | Cuộn | 2 | 1 |
|
91 | Giấy chỉ thị sấy tiệt trùng | Cuộn | 2 | 1 |
|
92 | Túi lylon đựng dụng cụ hấp thanh trùng | Kg | 3 | 1 |
|
93 | Giấy thấm | Hộp | 12 | 1 |
|
94 | Túi đựng rác | Kg | 6 | 1 |
|
95 | Túi nylon đựng mẫu thải | Kg | 3 | 1 |
|
96 | Cây lau nhà | Cây | 1 | 1 |
|
97 | Chun vòng | Túi | 3 | 1 |
|
98 | Túi PE đựng mẫu | Kg | 3 | 1 |
|
99 | Chổi rửa dụng cụ | Hộp | 24 | 1 |
|
100 | Xô, chậu ngâm rửa dụng cụ | Quả | 10 | 2 |
|
101 | Giá phơi ống nghiệm | Cái | 5 | 10 |
|
102 | Rổ nhựa không rãnh | Chiếc | 5 | 3 |
|
103 | Giấy A4 | Hộp | 1 | 1 |
|
104 | Bút bi | Chiếc | 144 | 1 |
|
105 | Nước rửa tay | Chai 500ml | 6 | 1 |
|
106 | Nước rửa dụng cụ | Chai 1000ml | 6 | 1 |
|
107 | Găng tay rửa dụng cụ | Đôi | 24 | 1 |
|
108 | Găng tay nilon | Hộp 100 cái | 6 | 1 |
|
109 | Găng tay vô trùng | Hộp 100 đôi | 72 | 1 |
|
110 | Khẩu trang vô trùng/than hoạt tính | Hộp 50 chiếc | 144 | 1 |
|
111 | Áo blue cộc tay | Chiếc | 12 | 2 |
|
112 | Áo blue dài tay | Chiếc | 12 | 2 |
|
113 | Kính bảo vệ UV | Chiếc | 12 | 2 |
|
114 | Găng tay bảo vệ UV | Chiếc | 12 | 2 |
|
115 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | 24 | 1 |
|
A.2. Định mức thời gian lao động
STT | Nhóm chỉ tiêu/ Tên chỉ tiêu | Hệ số k1 | Số mẫu/ 1 đợt | 1. Pha hóa chất và chuẩn bị dụng cụ | 2. Hấp sấy và rửa dụng cụ | 3. Phân tích mẫu | 4. Nhận mẫu và trả kết quả nội bộ | Tổng thời gian cho 1 mẫu |
giờ | giờ | giờ | giờ | giờ | ||||
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 4 | 0,77 | 0,71 | 1,34 | 0,27 | 3,09 |
2 | Định lượng E.coli dương tính b-glucuronidaza trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 8 | 0,66 | 0,60 | 1,23 | 0,27 | 2,76 |
3 | Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 4 | 1,02 | 0,71 | 1,69 | 0,27 | 3,69 |
4 | Staphylococcus aureus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 4 | 1,02 | 0,71 | 2,00 | 0,27 | 4,00 |
5 | Clostridium perfringens trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 5 | 1,096 | 0,67 | 1,72 | 0,27 | 3,75 |
6 | Định lượng nấm men. Định lượng nấm mốc trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 12 | 0,713 | 0,57 | 1,28 | 0,27 | 2,83 |
7 | Bacillus cereus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 5 | 0,830 | 0,67 | 1,67 | 0,27 | 3,43 |
8 | Định lượng Enterobacteriaece bằng phương pháp đếm khuẩn lạc | 1 | 5 | 0,962 | 0,67 | 1,84 | 0,27 | 3,73 |
9 | Định lượng V.parahaemolyticus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 10 | 1,23 | 0,79 | 1,82 | 0,27 | 4,11 |
10 | Phát hiện Salmonella/25g (ml) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
| 8 | 1,213 | 0,82 | 2,09 | 0,27 | 4,40 |
11 | Phát hiện và định lượng L.monocytogens trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
| 5 | 1,34 | 0,91 | 2,11 | 0,27 | 4,63 |
12. | Phát hiện V.parahaemolyticus, V.cholera trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
| 5 | 1,42 | 0,91 | 2,11 | 0,27 | 4,71 |
13 | Phát hiện Campylobacter trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
| 5 | 1,34 | 0,91 | 2,11 | 0,27 | 4,63 |
14 | Kiểm tra chỉ tiêu E.coli (ISO 7951/2005) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 5 | 0,83 | 0,67 | 1,81 | 0,27 | 3,58 |
15 | Kiểm tra chỉ tiêu Coliforms (ISO 4831/2006) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 1 | 5 | 0,76 | 0,67 | 1,38 | 0,27 | 3,08 |
16 | Staphylococcus aureus theo phương pháp MPN | 1 | 5 | 0,830 | 0,67 | 1,91 | 0,27 | 3,68 |
17 | Chất lượng nước Phát hiện và định lượng tổng số E.coli theo phương pháp màng lọc trên nước sinh hoạt | 1 | 2 | 1,130 | 0,92 | 2,48 | 0,27 | 4,79 |
18 | Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số Coliforms theo phương pháp màng lọc trên nước sinh hoạt | 1 | 2 | 1,130 | 0,92 | 2,14 | 0,27 | 4,46 |
19 | XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc trên nước (nước uống, nước bể bơi và nước đã tẩy trùng, nước sạch...). |
| 2 | 1,130 | 0,92 | 2,14 | 0,27 | 4,46 |
20 | Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit trên nước theo phương pháp màng lọc |
| 2 | 1,130 | 0,92 | 1,56 | 0,27 | 3,88 |
21 | XN Ps. Aeruginosa theo phương pháp màng lọc trên nước đóng chai, nước sinh hoạt... |
| 2 | 1,130 | 0,92 | 2,23 | 0,27 | 4,54 |
B. Định mức tiêu hao cho từng chỉ tiêu
TT | Tên vật tư tiêu hao | Phương pháp phân tích | Hệ số k1 | Hệ số Rf | ĐVT | Định mức tiêu hao |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003) | 1 | 0,51 |
|
|
- | PCA (Plate count agar) |
|
|
| gram | 2,67 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 265,42 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 2,00 |
2 | Định lượng E.Coli dương tính b-glucuronidaza trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 7924--2:2008 (ISO 16649-2:2001) | 1 | 0,26 |
|
|
- | TBX (Tryptone Bile X- glucuronide) |
|
|
| gram | 3,61 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 260,82 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
3 | Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | 1 | 0,51 |
|
|
| VRB (Violet Red Bile Lactose) |
|
|
| gram | 7,21 |
| Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
| NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
| BGBL |
|
|
| gram | 8,08 |
| Nước cất |
|
|
| ml | 532,5 |
| Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
| Túi ủ mẫu |
|
|
| chiếc | 2,00 |
4 | Staphylococcus aureus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 4830--1:2005 (ISO 6888-1:1999) | 1 | 0,51 |
|
|
- | BP (Baird - Parker) agar |
|
|
| gram | 14,52 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 550,11 |
- | BHI (Brain heart broth) |
|
|
| gram | 3,74 |
- | Nước trứng quả |
|
|
| ml | 12,37 |
- | Huyết tương thỏ |
|
|
| ml | 6,06 |
- | Natri citrat 5% |
|
|
| gram | 0,14 |
- | K2TeO3 (Potassium tellurite - hydrate) |
|
|
| gram | 2,47 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 2,00 |
- | Ống efendoft |
|
|
| ống | 20,00 |
5 | Phát hiện Salmonella/25g (ml) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002) |
| 0,26 |
|
|
- | BPW (pepton water) |
|
|
| gram | 5,79 |
- | RVS (RAPPAPORT- VASSILIADIS-Soya) |
|
|
| gram | 0,42 |
- | MKTTn (MULLER- KAUFFMANN Tetrathionate Novobiocin broth) |
|
|
| gram | 0,90 |
- | I2 (Iodine) |
|
|
| gram | 0,001 |
- | KI (Potassium iodide) |
|
|
| gram | 0,001 |
- | XLD (Xylose Lysine Deoxycholate) agar |
|
|
| gram | 3,64 |
- | BPLS (Brilliant-green phenol-red lactose sucrose agar) |
|
|
| gram | 3,37 |
- | TSA (Tryptic Soy agar) |
|
|
| ml | 5,25 |
- | TSI (Triple sugar iron agar) |
|
|
| gram | 6,57 |
- | Ure broth |
|
|
| gram | 1,94 |
- | L-lysin monohydro. |
|
|
| gram | 0,51 |
- | Yeast extract |
|
|
| gram | 0,15 |
- | Glucose |
|
|
| gram | 0,05 |
- | Bromocresol |
|
|
| gram | 0,76 |
- | MR-VP (Methyl-red VOGES- PROSKAUER broth) |
|
|
| gram | 0,86 |
- | Creatin |
|
|
| gram | 0,01 |
- | Thuốc thử alpha-naphtol |
|
|
| gram | 0,09 |
- | KOH (Potasium hydroxide - pellets) |
|
|
| gram | 0,40 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 0,02 |
- | ONPG (2 - Ortho Nitrophenyl beta - D - galactopyranoside) |
|
|
| gram | 0,003 |
- | Na2HPO4.2H2O (di-Sodium hydrogen phosphate dihydrat) |
|
|
| gram | 0,261 |
- | Toluen |
|
|
| gram | 0,51 |
- | Trypton water |
|
|
| ml | 0,76 |
- | L-triptophan |
|
|
| gram | 0,05 |
- | Thuốc thử Kovac |
|
|
| gram | 10,10 |
- | Kháng huyết thanh (O, H, Vi) |
|
|
| ml | 1,52 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 983,02 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| Chiếc | 2,27 |
- | Agar |
|
|
| gram | 0,81 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| Chiếc | 3,00 |
9 | Phát hiện V.Cholerae trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 7905--1:2008 (ISO 21872-1:2007) |
| 0,4 |
|
|
- | Pepton from meat |
|
|
| gram | 4,75 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 30,70 |
- | TCBS (Thiosulfate Citrate Bile Sucrose Agar) |
|
|
| gram | 3,73 |
- | 2,3,5 - Triphenyl tetrazolium chloride |
|
|
| gram | 0,0114 |
- | TSA (Tryptic Soy agar) |
|
|
| gram | 13,82 |
- | Saccarose |
|
|
| gram | 0,85 |
- | Muối mật số 3 (Bile Salts No.3) |
|
|
| gram | 0,02 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 1776,60 |
- | Oxidaza (N,N,N,N Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride) |
|
|
| gram | 0,02 |
- | TSI (Triple sugar iron agar) |
|
|
| gram | 13,13 |
- | L - Ornithine monohydro chloride |
|
|
| gram | 0,30 |
- | L - lysine monohydro chloride |
|
|
| gram | 0,30 |
- | L - Arginine monohydro chloride |
|
|
| gram | 0,30 |
- | Yeast extract |
|
|
| gram | 0,55 |
- | Glucose |
|
|
| gram | 0,18 |
- | Bromocresol pupple |
|
|
| gram | 0,0003 |
- | Dầu khoáng |
|
|
| ml | 60,60 |
- | L-tryptophan |
|
|
| gram | 0,10 |
- | Pepton casein |
|
|
| gram | 4,04 |
- | BHI (Brain heart broth) |
|
|
| gram | 7,47 |
- | Toluen |
|
|
| ml | 1,01 |
- | ONPG (2 - Ortho Nitrophenyl beta - D - galactopyranoside) |
|
|
| gram | 0,02 |
- | Na2HPO4.2H2O (di-Sodium hydrogen phosphate dihydrat) |
|
|
| gram | 0,17 |
- | Phenol red |
|
|
| gram | 1,82 |
- | Lactose |
|
|
| gram | 0,62 |
- | saccarose |
|
|
| gram | 0,61 |
- | KOH (Potassium hydroxide) |
|
|
| gram | 0,06 |
- | Kovac's |
|
|
| ml | 20,20 |
- | Agar |
|
|
| gram | 0,81 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| Chiếc | 3,00 |
10 | Kiểm tra chỉ tiêu E.Coli (ISO 7251:2005) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) | 1 | 0,4 |
|
|
- | Pepton from casein |
|
|
| gram | 0,59 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,39 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 444,78 |
- | LT (Lauryl sulface broth) |
|
|
| gram | 5,74 |
- | EC (Escherichia coli broth) |
|
|
| gram | 4,71 |
- | Kovac's |
|
|
| ml | 4,55 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
11 | Kiểm tra chỉ tiêu Coliforms (ISO 4831:2006) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) | 1 | 0,4 |
|
|
- | Pepton from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 359,73 |
- | LT (Lauryl sulface broth) |
|
|
| gram | 5,74 |
- | BGBL (Brilliant green blue latose) |
|
|
| gram | 3,64 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
12 | Staphylococcus aureus theo phương pháp MPN trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3:2003) | 1 | 0,4 |
|
|
- | Pepton from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | GC (GIOLITTI-CANTONI broth) |
|
|
| gram | 9,20 |
- | Teew 80 |
|
|
| ml | 0,0003 |
- | K2Te03 (Potassium tellurite - hydrate) |
|
|
| gram | 0,02 |
- | BP (Baird - Parker) agar |
|
|
| gram | 10,10 |
- | Nước trứng quả |
|
|
| ml | 8,60 |
- | BHI (Brain heart broth) |
|
|
| gram | 1,68 |
- | Huyết tương thỏ |
|
|
| ml | 2,73 |
- | Natri citrat 5% |
|
|
| gram | 0,04 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 522,69 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
13 | Định lượng nấm men. Định lượng nấm mốc trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 8275-1, 2:2010 (ISO: 21527-1,2 :2008) | 1 | 0,17 |
|
|
- | DRBC (Dichloran Rose Bengal Chloramphenicol Agar) |
|
|
| gram | 1,45 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,136 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 173,69 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| chiếc | 1,00 |
- | DG18 (Dichloran Glycerol Agar) |
|
|
| gram | 1,46 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCI (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 189,66 |
- | Glycerol |
|
|
| ml | 8,07 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| chiếc | 1,00 |
14 | Bacillus Cereus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) | 1 | 0,4 |
|
|
- | MYP (Mannitol eeg yolk polymyxin) agar |
|
|
| gram | 6,08 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 267,75 |
- | Polymyxin B |
|
|
| ml | 1,41 |
- | Nước trứng quả |
|
|
| ml | 14,70 |
- | Thạch máu cừu |
|
|
| đĩa | 1,00 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
15 | Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 5518--2:2007 (ISO 21528-2:2004) | 1 | 0,4 |
|
|
- | VRBG (Violet Red Bile Glucose) Agar |
|
|
| gram | 8,38 |
- | Peptone from casein |
|
|
| gram | 0,14 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 1,16 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 625,80 |
| NA (Nutrient Agar) |
|
|
| gram | 3,48 |
- | Glucose Agar |
|
|
| gram | 4,19 |
- | Oxidaza (N,N,N,N Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride) |
|
|
| gram | 0,01 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| chiếc | 2,00 |
16 | Định lượng V.parahaemolyticus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 8988:2012 |
| 0,2 |
|
|
- | Pepton from casein |
|
|
| gram | 14,54 |
- | NaCl (Sodium chloride) |
|
|
| gram | 76,34 |
- | GSTB (Glucose Salt Teepol Broth) |
|
|
| gram | 5,82 |
- | TCBS (ThiosuIfat Citrat Bile and Succarose agar) |
|
|
| gram | 19,20 |
- | Teepol |
|
|
| ml | 0,48 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 1643,04 |
- | TSA (Tryptic Soy agar) |
|
|
| gram | 14,50 |
- | BHI (Brain heart broth) |
|
|
| gram | 16,82 |
- | Agar |
|
|
| gram | 1,82 |
- | 2,3,5 - Triphenyl tetrazolium chloride |
|
|
| gram | 0,02 |
- | Oxidaza (N,N,N,N Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride) |
|
|
| gram | 0,0045 |
- | TSI (Triple sugar iron agar) |
|
|
| gram | 29,54 |
- | L - Ornithine monohydro chloride |
|
|
| gram | 0,68 |
- | L - lysine monohydro chloride |
|
|
| gram | 0,68 |
- | L - Arginine monohydro chloride |
|
|
| gram | 0,68 |
- | Yeast extract |
|
|
| gram | 1,23 |
- | Glucose |
|
|
| gram | 0,41 |
- | Bromocresol pupple |
|
|
| gram | 0,0006 |
- | VP |
|
|
| gram | 2,32 |
- | KOH (Potassiura hydroxide) |
|
|
| gram | 1,82 |
- | Naphtol |
|
|
| gram | 27,27 |
- | Wagatsuma agar |
|
|
| gram | 8,56 |
- | máu thỏ |
|
|
| gram | 3,79 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| Chiếc | 2,00 |
17 | Phát hiện Campylobacter trên thực phẩm và thức ăn chăn nuôi trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | TCVN 7715--1:2007 (ISO 10272-1 : 2006) | 1 | 0,4 |
|
|
- | GranuCult™ BOLTON Broth (Base) |
|
|
| gram | 6,27 |
- | Bolton Broth Selective Supplement |
|
|
| ml | 2,27 |
- | mCCD (Modified charcoal cefoperazone deoxycholate) agar |
|
|
| gram | 1,93 |
- | CCDA Selective Supplement |
|
|
| ml | 0,17 |
- | SIM media (Sulfide, Indole, Motility) Medium |
|
|
| gram | 1,27 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 788,03 |
- | Columbia agar |
|
|
| gram | 19,09 |
- | Horse blood defibrinated |
|
|
| ml | 22,73 |
- | Brucella |
|
|
| gram | 0,28 |
- | NNNN-tetrametyl 1,4- phenylenediamin dihydro clorua |
|
|
| gram | 0,01 |
- | Túi dập mẫu |
|
|
| Chiếc | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| Chiếc | 1,00 |
18 | Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số Coliforms theo phương pháp màng lọc trên nước sinh hoạt | TCVN 6187--1:2009 (ISO 9308-1:2000) | 1 | 1,02 |
|
|
- | Teg 7 (Lactose TTC Agar mit Tergitol 7) |
|
|
| gram | 1,65 |
- | TTC (2,3,5 - Triphenyl tetrazolium chloride) |
|
|
| gram | 0,001 |
- | Oxidaza (N,N,N,N Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride) |
|
|
| gram | 0,003 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 97,46 |
- | TSA(Triptic soy Agar) |
|
|
| gram | 2,63 |
- | Màng lọc Cellulose esters 0.45 mm |
|
|
| cái | 2,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 3,00 |
19 | Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng E.coli theo phương pháp màng lọc trên nước sinh hoạt | TCVN 6187--1:2009 (ISO 9308-1:2000) | 1 | 1,02 |
|
|
- | Teg 7 (Lactose TTC Agar mit Tergitol 7) |
|
|
| gram | 1,6495 |
- | TTC (2,3,5 - Triphenyl tetrazolium chloride) |
|
|
| gram | 0,0008 |
- | Oxidaza (N.N.N.N Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride) |
|
|
| gram | 0,0025 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 123,71 |
- | Trypton Water |
|
|
| gram | 0,38 |
- | L- tryptophan |
|
|
| gram | 0,03 |
- | TSA (Triptic soy agar) |
|
|
| gram | 2,63 |
- | Thuốc thử kovac's |
|
|
| ml | 5,00 |
- | Màng lọc Cellulose esters 0.45 mm |
|
|
| cái | 1,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 3,00 |
20 | XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc trên nước (nước uống, nước bể bơi và nước đã tẩy trùng, nước sạch...) | TCVN 6189- 2:2009 (ISO 7899 - 2:2000) |
| 1,02 |
|
|
- | SBA (Membrane-filter enterococcus selective) agar |
|
|
| gram | 1,69 |
- | TTC (2,3,5 - Triphenyl tetrazolium chloride) |
|
|
| gram | 0,0041 |
- | BEA (Bile Aesculin Azide) Agar |
|
|
| gram | 2,29 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 85,26 |
- | Màng lọc Cellulose esters 0.45 mm |
|
|
| cái | 2,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 2,00 |
21 | Chất lượng nước - Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit trên nước | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2: 1986) |
| 1,02 |
|
|
- | TSC (Tryptose sulfite cycloserine) agar |
|
|
| gram | 1,43 |
- | Nước cất |
|
|
| gram | 38,19 |
- | Màng lọc Cellulose esters 0.22mm |
|
|
| cái | 2,00 |
- | Đầu túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 2,00 |
- | Nến |
|
|
| cái | 2,00 |
22 | XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc trên nước đóng chai, nước sinh hoạt | TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010) |
| 1,02 |
|
|
- | CN (Pseudomonas selective) agar |
|
|
| gram | 1,28 |
- | Glycerol |
|
|
| ml | 0,28 |
- | CN selective suplement |
|
|
| ml | 0,12 |
- | Nước cất |
|
|
| ml | 295,68 |
- | NA (Nutrienl Agar) |
|
|
| gram | 3,48 |
- | Oxidaza (N,N,N,N Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride) |
|
|
| gram | 0,0051 |
- | King B agar |
|
|
| gram | 1,69 |
- | Acetamic broth |
|
|
| gram | 0,56 |
- | Nessler's |
|
|
| ml | 0,51 |
- | Màng lọc Cellulose esters 0.45mm |
|
|
| cái | 2,00 |
- | Túi ủ mẫu |
|
|
| cái | 3,00 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN, HỢP QUY
A. NHÓM ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
1. Phương thức đánh giá: Thực hiện theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN, Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT, 55/2012/TT-BNNPTNT, trong đó lựa chọn áp dụng các phương thức sau:
- Phương thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 4: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất và trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 6: Đánh giá và giám sát hệ thống quản lý;
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
TT | Công việc chính phải thực hiện | ĐVT | Định mức thời gian (giờ) | ||||
Sản phẩm trồng trọt (Chè túi lọc và tương đương) | Sản phẩm chăn nuôi (thịt đông lạnh và tương đương) | Sản phẩm thủy sản (thủy sản đông lạnh và tương đương) | Nông nghiệp hữu cơ | VietGAP | |||
| Phương thức đánh giá |
| 4, 5, 7 | 4, 5, 7 | 4, 5, 7 | 3, 6 | 3, 6 |
A | ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG: |
|
|
|
|
|
|
I | Giai đoạn ban đầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Xem xét hồ sơ đăng ký: |
|
|
|
|
|
|
- | Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận | giờ/hồ sơ | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 2 |
- | Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận | giờ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký | giờ/yêu cầu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận | giờ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận | giờ/hồ sơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Chuẩn bị đánh giá |
|
|
|
|
|
|
- | Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá. | giờ/hồ sơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận | giờ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Lựa chọn phương thức đánh giá | giờ/hồ sơ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
- | Xây dựng chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn | giờ/hồ sơ | 4 | 4 | 6 | 6 | 4 |
- | Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, quy trình thực hành quản lý, hệ thống quản lý chất lượng, vùng nguyên liệu,... | giờ/nội dung | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
- | Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về chương trình đánh giá | giờ/hồ sơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II | Tổ chức đánh giá tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện đánh giá |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đánh giá chứng nhận theo phương thức 3, 4, 5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đi lại cho chuyên gia: Trung bình 50 km/h đến 01 điểm đánh giá. (Tạm tính quãng đường di chuyển là 50 km.) | giờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.1.2 | Đánh giá tại vùng nguyên liệu (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
- | Xem xét hồ sơ tại vùng nguyên liệu | giờ/cơ sở | 8 | 4 | 6 | 4 | 4 |
- | Đánh giá các điều kiện thực tế tại từng vùng nguyên liệu theo các yếu tố. | giờ/ vùng nguyên liệu | 4 | 2 | 3 | 2 | 2 |
1.1.3 | Đánh giá thực địa tại cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
- | Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia | giờ/cơ sở | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà xưởng | giờ/cơ sở | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
- | Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng | giờ/cơ sở | 4 | 4 | 4 | 8 | 4 |
- | Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở | giờ/nội dung | 3 | 3 | 3 | 8 | 2 |
- | Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở theo quá trình sản xuất ra sản phẩm theo từng bộ phận trong hoạt động sản xuất | giờ/bộ phận | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 |
- | Đánh giá quan sát đối với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá. | giờ/người | 3 | 2,5 | 2,5 | 4 | 3 |
1.1.4 | Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc |
|
|
|
|
|
|
- | Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá | giờ/cơ sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở | giờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.2 | Đánh giá chứng nhận theo phương thức 6 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Đánh giá thực địa tại cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
- | Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia. | giờ/cơ sở |
|
|
| 0,5 | 0,5 |
- | Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà xưởng | giờ/cơ sở |
|
|
| 1 | 1 |
- | Đánh giá hệ thống tài liệu, hồ sơ của cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
+ | Hệ thống tài liệu quản lý chung (các nội dung quy định quản lý cho quá trình sản xuất, sơ chế.... tại cơ sở) | giờ/nội dung |
|
|
| 1,5 | 1 |
+ | Hệ thống hồ sơ áp dụng của cơ sở trong thời gian tối thiểu 6 tháng đến 1 năm gần nhất | giờ/nội dung |
|
|
| 3 | 2 |
- | Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cho quá trình sản xuất sơ chế,... theo yêu cầu của hệ thống quản lý và quy định pháp luật | giờ/bộ phận |
|
|
| 4 | 4 |
- | Đánh giá các công đoạn của quá trình sản xuất, sơ chế | giờ/công đoạn |
|
|
| 3 | 3 |
- | Đánh giá quan sát đối với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá. | giờ/người |
|
|
| 4 | 4 |
1.2.2 | Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc |
|
|
|
|
|
|
- | Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá | giờ/cơ sở |
|
|
| 3 | 2 |
- | Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở | giờ/cơ sở |
|
|
| 1 | 1 |
1.3 | Đánh giá chứng nhận theo phương thức 7 |
|
|
|
|
|
|
- | Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia | giờ/cơ sở | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
- | Tham quan sơ bộ, đánh giá địa điểm. | giờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 |
|
|
- | Đánh giá chung về điều kiện hồ sơ, thủ tục pháp lý của cơ sở theo quy định của pháp luật | giờ/cơ sở | 6 | 6 | 6 |
|
|
- | Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá | giờ/cuộc | 2 | 2 | 2 |
|
|
| Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở | giờ/cuộc | 1 | 1 | 1 |
|
|
2 | Lấy mẫu điển hình trong đánh giá chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cho phương thức 3, 4, 5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Lấy mẫu tại vùng, nơi chứa nguyên liệu sản xuất |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/ mẫu | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 2 |
- | Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) | giờ/ mẫu | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/ mẫu | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.1.2 | Lấy mẫu tại địa điểm sản xuất |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/mẫu | 1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 2 |
- | Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) | giờ/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/mẫu | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.1.3 | Lấy mẫu trên thị trường |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) | giờ/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/mẫu | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.2 | Cho phương thức 7 |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/mẫu/lô | 1 | 3 | 3 | 1 |
|
- | Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần) | giờ/mẫu/lô | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/mẫu/lô | 0,5 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả kiểm nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm | giờ/báo cáo | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Theo phương thức 3, 4, 5 |
|
|
|
|
|
|
- | Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở | giờ/nội dung | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
- | Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2. | giờ/mẫu |
|
|
|
|
|
4.1 | Theo phương thức 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở | giờ/nội dung |
|
|
| 4 | 4 |
5 | Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
- | Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ. | giờ/hồ sơ | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
- | Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ. | giờ/hồ sơ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
6 | Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận. | giờ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
III | Đánh giá giám sát |
|
|
|
|
|
|
- | Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 1/2 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Phương thức 3: Thực hiện các công việc tại: I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2., II.3, II.4, II.5, II.6 |
|
|
|
|
|
|
- | Phương thức 4: Thực hiện các công việc tại: I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2 và II.2.1.3, II.3, II.4, II.5, II.6 |
|
|
|
|
|
|
- | Phương thức 5: Thực hiện các công việc tại: I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2 hoặc II.2.1.3, II.3, II.4, II.5, II.6 |
|
|
|
|
|
|
- | Phương thức 6: Thực hiện các công việc tại mục II.1.2 |
|
|
|
|
|
|
- | Phương thức 7: Không cần thực hiện các biện pháp giám sát |
|
|
|
|
|
|
IV | Đánh giá chứng nhận lại |
|
|
|
|
|
|
- | Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá |
|
|
|
|
|
|
V | Đánh giá chứng nhận mở rộng |
|
|
|
|
|
|
- | Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu |
|
|
|
|
|
|
B | ĐỊNH MỨC VẬT TƯ |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
- | Bút viết | Cái/cơ sở | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
- | Bút mã hóa mẫu | Cái/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Giấy in | Gram/cơ sở | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
- | Giấy chứng nhận | Tờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Băng dính | Cuộn/cơ sở | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
2 | Trang thiết bị lấy mẫu |
|
|
|
|
|
|
- | Xiên lấy mẫu hoặc thìa (môi) múc mẫu từ bao | Cái/cơ sở | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Khay đựng mẫu | Cái/cơ sở | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Thước chia mẫu | Cái/cơ sở | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Găng tay | Đôi/ mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Khẩu trang | Cái/ mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Túi đựng mẫu | Cái/ mẫu | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 |
- | Chai đựng mẫu lỏng | Cái/ mẫu | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 |
- | Giấy niêm phong | Tờ/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Đá khô (đối với mẫu cần bảo quản mát) | túi/ cơ sở | 0 | 5 | 5 | 3 | 3 |
- | Đèn cồn | Cái/cơ sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Kéo | Cái/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Dao | Cái/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Thùng bảo quản mẫu | Cái/mẫu | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Cồn 70 độ | chai 500 ml/cơ sở | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 |
B. NHÓM ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HỢP QUY
1. Phương thức đánh giá: Thực hiện theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN, Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT, 55/2012/TT-BNNPTNT, trong đó lựa chọn áp dụng các phương thức sau:
- Phương thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 4: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất và trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình, và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
TT | Công việc chính phải thực hiện | ĐVT | Định mức thời gian (giờ) | ||||
Cà phê nhân | Rau quả tươi | Rau quả khô | Phân bón hữu cơ và phân bón khác | Thức ăn chăn nuôi | |||
| Phương thức đánh giá |
| 4, 5, 7 | 3, 7 | 3, 7 | 5, 7 | 5, 7 |
A | ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
I | Giai đoạn ban đầu |
|
|
|
|
|
|
1 | Xem xét hồ sơ đăng ký: |
|
|
|
|
|
|
- | Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận | giờ/hồ sơ | 3 | 2,5 | 3 | 4 | 4 |
- | Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận | giơ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký | giờ/yêu cầu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận | giờ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận | giờ/hồ sơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Chuẩn bị đánh giá |
|
|
|
|
|
|
- | Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá. | giờ/hồ sơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận | giờ/hồ sơ | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
- | Lựa chọn phương thức đánh giá | giờ/hồ sơ | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
- | Xây dựng chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn | giờ/hồ sơ | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
- | Chuyên gia đánh giá xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, quy trình thực hành quản lý, hệ thống quản lý chất lượng, vùng nguyên liệu,… | giờ/nội dung | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
- | Thông báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về chương trình đánh giá | giờ/hồ sơ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II | Tổ chức đánh giá tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện đánh giá |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đánh giá chứng nhận theo phương thức 3,4,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đi lại cho chuyên gia: Trung bình 50 km/h đến 01 điểm đánh giá. | giờ/cơ sở (Tạm tính quãng đường di chuyển là 50 km.) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.1.2 | Đánh giá tại vùng nguyên liệu (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
- | Xem xét hồ sơ tại vùng nguyên liệu | giờ/cơ sở | 4 | 4 | 4 | 8 | 6 |
- | Đánh giá các điều kiện thực tế tại từng vùng nguyên liệu theo các yếu tố: | giờ/ vùng nguyên liệu | 4 | 2 | 2 | 4 | 3 |
1.1.3 | Đánh giá thực địa tại cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
- | Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia | giờ/cơ sở | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà xưởng | giờ/cơ sở | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Đánh giá chung về hệ thống quản lý chất lượng | giờ/cơ sở | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
- | Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở | giờ/nội dung | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
- | Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở theo quá trình sản xuất ra sản phẩm theo từng bộ phận trong hoạt động sản xuất | giờ/bộ phận | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 |
- | Đánh giá quan sát đối với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được phỏng vấn bằng căn bậc hai của tổng số thành viên | giờ/người | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 |
1.1.4 | Lập báo cáo đánh giá và họp kết thúc |
|
|
|
|
|
|
- | Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá | giờ/cơ sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở | giờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1.2 | Đánh giá chứng nhận theo phương thức 7 |
|
|
| 1 |
|
|
- | Họp khai mạc: khẳng định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia | giờ/cơ sở | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Tham quan sơ bộ, đánh giá địa điểm. | giờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Đánh giá chung về điều kiện hồ sơ, thủ tục pháp lý của cơ sở theo quy định của pháp luật | giờ/cơ sở | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
- | Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo cáo đánh giá | giờ/cuộc | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở | giờ/cuộc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Lấy mẫu điển hình trong đánh giá chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cho phương thức 3, 4, 5 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Lấy mẫu tại vùng, nơi chứa nguyên liệu sản xuất |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/ mẫu | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử nghiệm | giờ/ mẫu | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/ mẫu | 0,5 | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 |
2.1.2 | Lấy mẫu tại địa điểm sản xuất và trên thị trường |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/mẫu | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Đánh giá thử nghiệm tại chỗ đối với mẫu | giờ/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/mẫu | 0,5 | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 |
2.2 | Cho phương thức 7 |
|
|
|
|
|
|
- | Chuẩn bị và lên phương án lấy mẫu | giờ/đợt | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
- | Thực hiện lấy mẫu | giờ/mẫu/lô | 2 | 3 | 2 | 3 | 3 |
- | Đánh giá thử nghiệm tại chỗ đối với mẫu | giờ/mẫu/lô | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Gửi mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu. | giờ/mẫu/lô | 0,5 | 1 | 1 | 1,5 | 1,5 |
3 | Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả kiểm nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm | giờ/báo cáo | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- | Đánh giá hành động khắc phục tại cơ sở | giờ/ nội dung | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
- | Lấy mẫu (nếu có) | giờ/ mẫu | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
5 | Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
- | Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ. | giờ/hồ sơ | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
- | Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ. | giờ/hồ sơ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
6 | Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận. | giờ/hồ sơ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
III | Đánh giá giám sát |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 1/2 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá |
|
|
|
|
|
|
| Phương thức 3: Thực hiện các công việc tại: I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2., II.3, II.4, II.5, II.6 |
|
|
|
|
|
|
| Phương thức 4: Thực hiện các công việc tại: I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2 và II.2.1.3, II.3, II.4, II.5, II.6 |
|
|
|
|
|
|
| Phương thức 5: Thực hiện các công việc tại: I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2 hoặc II.2.1.3, II.3, II.4, II.5, II.6 |
|
|
|
|
|
|
| Phương thức 7: Không cần thực hiện các biện pháp giám sát. |
|
|
|
|
|
|
IV | Đánh giá chứng nhận lại |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá |
|
|
|
|
|
|
V | Đánh giá chứng nhận mở rộng |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần đầu |
|
|
|
|
|
|
B | ĐỊNH MỨC VẬT TƯ |
|
|
|
|
|
|
I | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
- | Bút viết | Cái/cơ sở | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
- | Bút mã hóa mẫu | Cái/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Giấy in | Gram | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
- | Giấy chứng nhận | Tờ/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Băng dính | Cuộn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
II | Trang thiết bị dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
|
|
|
- | Găng tay | Đôi/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Xiên lấy mẫu 1 khoang | Cái/cơ sở | 1 |
|
|
| 1 |
- | Xiên lây mẫu 3 khoang | Cái/cơ sở | 1 |
|
|
| 2 |
- | Khay trộn mẫu | Cái/cơ sở |
|
|
|
| 1 |
- | Máng lấy mẫu cầm tay | Cái/cơ sở | 1 |
|
|
| 1 |
- | Khay men trắng | Cái/cơ sở | 1 |
|
|
| 1 |
- | Khẩu trang | Cái/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Túi P.E đựng mẫu | Cái/mẫu | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
- | Chai đựng mẫu | Chai/mẫu |
|
|
| 3 |
|
- | Ống xăm mẫu phân bón | Cái/cơ sở |
|
|
| 1 |
|
- | Lọ lấy mẫu | Cái/cơ sở |
|
|
| 1 |
|
- | Tấm lược mẫu | Cái/cơ sở |
|
|
| 1 | 1 |
- | Xẻng dụng cụ chia mẫu | Cái/cơ sở |
|
|
| 1 | 1 |
- | Giấy niêm phong | Tờ/mẫu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Đèn cồn | Cái/cơ sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
- | Kéo | Cái/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Dao | Cái/cơ sở | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
- | Thùng bảo quản mẫu | Cái/mẫu | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Đá khô | Túi/mẫu |
| 4 | 4 |
|
|
- | Cồn 70 độ | chai 500 ml/cơ sở | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- | Khăn lau | Cái | 1 |
|
| 1 | 1 |
- 1Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định phân công quản lý nhà nước về kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 85/2016/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 59/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016
- 5Nghị quyết 215/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo
- 6Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Quyết định 379/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 về quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1506/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 về việc ban hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1504/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 về quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi gia cầm an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 08/2009/TT-BKHCN hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 1579/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi bò sữa an toàn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 10/2011/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 08/2009/TT-BKHCN hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định phân công quản lý nhà nước về kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 4653/QĐ-BNN-CN năm 2015 về Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 85/2016/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 19Kế hoạch 97/KH-UBND năm 2016 về triển khai Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp thuộc thành phố quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 20Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 21Quyết định 59/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016
- 22Quyết định 24/QĐ-BNN-KHCN năm 2016 chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Nghị quyết 215/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn cho sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo
- 24Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 7104/QĐ-UBND năm 2016 về định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp do thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 7104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Sửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra