Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 245/TTr-SNV ngày 16/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn, cụ thể như sau:
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy (có Biểu chi tiết cơ cấu tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn kèm theo).
2. Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ)
2.1 Số lượng người làm việc được giao tại các đơn vị sự nghiệp công lập do Ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 2.488 người và 03 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 2.449 người.
- Cấp học mầm non: 818 người.
- Cấp học tiểu học: 873 người.
- Cấp Trung học cơ sở: 735 người.
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên: 23 người.
b) Sự nghiệp y tế: 01 người.
c) Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh: 21 người.
d) Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp: 17 người.
2.2. Số lượng người làm việc được giao tại các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên (Trung tâm Vệ sinh môi trường, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng): Thực hiện theo Phương án tự chủ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn
- Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp trực thuộc theo đúng quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ban hành (phê duyệt) Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (đơn vị sự nghiệp công lập do Ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên).
- Xây dựng phương án điều chỉnh, sắp xếp lại số lượng cấp phó các đơn vị thuộc và trực thuộc để bảo đảm thực hiện theo đúng quy định.
2. Sở Nội vụ
- Thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ban hành (phê duyệt) vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND huyện Kim Sơn (đơn vị sự nghiệp công lập do Ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên).
- Thông báo số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho UBND huyện Kim Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT CƠ CẤU TỔ CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC UBND HUYỆN KIM SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Ghi chú |
1 | Bậc Mầm non |
|
1.1 | Trường Mầm non Xuân Chính |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.2 | Trường Mầm non Chất Bình |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.3 | Trường Mầm non Hồi Ninh |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.4 | Trường Mầm non Kim Định |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.5 | Trường Mầm non Ân Hòa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.6 | Trường Mầm non Hùng Tiến |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.7 | Trường Mầm non Như Hòa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.8 | Trường Mầm non Quang Thiện |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.9 | Trường Mầm non Đồng Hướng |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.10 | Trường Mầm non Kim Chính |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.11 | Trường Mầm non Hoa Hồng Phát Diệm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.12 | Trường Mầm non Thượng Kiệm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.13 | Trường Mầm non Lưu Phương |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.14 | Trường Mầm non Tân Thành |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.15 | Trường Mầm non Yên Lộc |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.16 | Trường Mầm non Lai Thành |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.17 | Trường Mầm non Định Hóa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.18 | Trường Mầm non Văn Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.19 | Trường Mầm non Kim Tâm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.20 | Trường Mầm non Kim Mỹ |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.21 | Trường Mầm non Cồn Thoi |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.22 | Trường Mầm non Bình Minh |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.23 | Trường Mầm non Kim Trung |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.24 | Trường Mầm non Kim Đông |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
1.25 | Trường Mầm non Kim Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng |
|
2 | Bậc Tiểu học |
|
2.1 | Trường Tiểu học Chất Bình |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.2 | Trường Tiểu học Hồi Ninh |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.3 | Trường Tiểu học Kim Định |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.4 | Trường Tiểu học Ân Hòa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.5 | Trường Tiểu học Hùng Tiến |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.6 | Trường Tiểu học Như Hòa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.7 | Trường Tiểu học Quang Thiện |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.8 | Trường Tiểu học Đồng Hướng |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.9 | Trường Tiểu học Kim Chính |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.10 | Trường Tiểu học Phát Diệm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.11 | Trường Tiểu học Thượng Kiệm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.12 | Trường Tiểu học Lưu Phương |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.13 | Trường Tiểu học Tân Thành |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.14 | Trường Tiểu học Yên Lộc |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.15 | Trường Tiểu học Lai Thành A |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.16 | Trường Tiểu học Lai Thành B |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.17 | Trường Tiểu học Định Hóa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.18 | Trường Tiểu học Văn Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.19 | Trường Tiểu học Kim Tân |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.20 | Trường Tiểu học Kim Mỹ A |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.21 | Trường Tiểu học Kim Mỹ B |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.22 | Trường Tiểu học Cồn Thoi |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.23 | Trường Tiểu học Bình Minh |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.24 | Trường Tiểu học Kim Trung |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.25 | Trường Tiểu học Kim Đông |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
2.26 | Trường Tiểu học Kim Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 4 tổ: Tổ 1, Tổ 2 3, Tổ 4 5, Văn phòng |
|
3 | Bậc THCS |
|
3.1 | Trường THCS Chất Bình |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.2 | Trường THCS Hồi Ninh |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.3 | Trường THCS Kim Định |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.4 | Trường THCS Ân Hòa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.5 | Trường THCS Hùng Tiến |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.6 | Trường THCS Như Hòa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.7 | Trường THCS Quang Thiện |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.8 | Trường THCS Đồng Hướng |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.9 | Trường THCS Kim Chính |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.10 | Trường THCS Phát Diệm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.11 | Trường THCS Thượng Kiệm |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.12 | Trường THCS Lưu Phương |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.13 | Trường THCS Tân Thành |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.14 | Trường THCS Yên Lộc |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.15 | Trường THCS Lai Thành |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.16 | Trường THCS Định Hóa |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.17 | Trường THCS Văn Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.18 | Trường THCS Kim Tân |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.19 | Trường THCS Kim Mỹ |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.20 | Trường THCS Cồn Thoi |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.21 | Trường THCS Bình Minh |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.22 | Trường THCS Kim Trung |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.23 | Trường THCS Đông Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.24 | Trường THCS Kim Hải |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.25 | Trường TH&THCS Xuân Thiện |
|
| Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng |
|
| 6 tổ: 1, 2 3, 4 5, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.26 | Trường TH&THCS Chính Tâm |
|
| Lãnh đạo (Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng) |
|
| 6 tổ: 1, 2 3, 4 5, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng |
|
3.27 | Trường TH&THCS Kim Chính |
|
| Lãnh đạo (Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng) |
|
| 6 tổ (1, 2 3, 4 5, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng) |
|
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
|
| Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 02 Phó Giám đốc |
|
| 02 Tổ: Hành chính tổng hợp; Nghiệp vụ |
|
5 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp |
|
| Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 02 Phó Giám đốc |
|
| 02 Tổ: Tổ chức Hành chính; Nghiệp vụ |
|
6 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
| Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 02 Phó Giám đốc |
|
| 02 Tổ: Khoa học tự nhiên - Hành chính - Tổng hợp; Khoa học xã hội, đào tạo nghề - hướng nghiệp |
|
| ||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
| Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 03 Phó Giám đốc |
|
| 02 Tổ: Hành chính tổng hợp; Nghiệp vụ |
|
2 | Trung tâm Vệ sinh môi trường |
|
| Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 03 Phó Giám đốc |
|
| 03 Tổ: Hành chính tổng hợp; Tài chính - Kế hoạch; Dịch vụ |
|
(Danh sách gồm 83 đơn vị sự nghiệp công lập)./.
- 1Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP, 108/2020/NĐ-CP và phương án sắp xếp công chức có trình độ, chuyên ngành chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án sắp xếp, kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế của các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2022-2025
- 7Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2023 thực hiện Kết luận 1269-TB/TU về rà soát, sắp xếp, kiện toàn chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế; phương án phân cấp, ủy quyền và quy trình giải quyết các thủ tục hành chính của một số sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng cấp phó theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP, 108/2020/NĐ-CP và phương án sắp xếp công chức có trình độ, chuyên ngành chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án sắp xếp, kiện toàn các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế của các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2022-2025
- 12Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2023 thực hiện Kết luận 1269-TB/TU về rà soát, sắp xếp, kiện toàn chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế; phương án phân cấp, ủy quyền và quy trình giải quyết các thủ tục hành chính của một số sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 706/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Phạm Quang Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra