- 1Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 5Quyết định 4989/QĐ-BCT Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 655/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020;
Căn cứ Quyết định số 4989/QĐ-BCT ngày 22/12/2016 của Bộ Công Thương ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-EVNNPC ngày 06/3/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Cấp điện cho các hộ dân chưa có điện trên địa bàn 04 huyện Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên, tỉnh Sơn La
Căn cứ Quyết định 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc Gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 31/TTr-SCT ngày 22/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 (có Kế hoạch kèm theo).
1. Giao Sở Công Thương chủ trì hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Điều 1.
2. Các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền được giao phối hợp với Sở Công Thương tổ chức triển khai, thực hiện.
3. UBND các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch, lộ trình, giải pháp triển khai cụ thể trên địa bàn huyện, thành phố giai đoạn 2017-2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty điện lực Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
| T.M ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 (gọi tắt là chương trình 2081);
Công văn số 1814/VPCP-KTN ngày 17/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc chuyển giao chủ đầu tư dự án: “Cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La từ lưới điện Quốc gia, giai đoạn 2015-2020”;
Quyết định số 4989/QĐ-BCT ngày 22/12/2016 của Bộ Công Thương ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2016-2020
- Quyết định số 589/QĐ-EVN NPC ngày 06/03/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cấp điện cho các hộ dân chưa có điện 4 huyện Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên và khu vực lân cận tỉnh Sơn La.
1. Mục tiêu chung
- Huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực, đẩy nhanh tiến độ Chương trình cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh, phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ số hộ được sử dụng điện đạt trên 97,5%.
- Đảm bảo yêu cầu tiến độ, tiết kiệm, hiệu quả, sớm đưa điện đến các hộ dân.
- Góp phần phát triển hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, tạo điều kiện chuyển đổi cơ cấu sản xuất khu vực nông thôn; nâng cao đời sống của người dân khu vực nông thôn, cải thiện, thu hẹp dần khoảng cách phát triển trong vùng và giữa các vùng một cách bền vững; góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Mục tiêu cụ thể
Triển khai thực hiện Chương trình cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 theo Quyết định 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013, cấp điện cho thêm 25.232 hộ.
1. Kế hoạch phát triển số hộ được sử dụng điện giai đoạn 2017-2020
1.1. Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia (Sở Công Thương làm chủ đầu tư, theo Quyết định 4989/QĐ-BCT ngày 22/12/2016) cho 18.800 hộ.
- Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia (Quyết định 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2015) là 15.300 hộ.
- Bổ sung dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia: 3.500 hộ.
1.2. Ngành điện đầu tư khoảng 6.158 hộ theo Quyết định số 589/QĐ-EVN NPC ngày 06/03/2017 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc.
1.3. Dự án lồng ghép các huyện cho 274 hộ.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch vốn và nguồn vốn đầu tư
Kế hoạch cân đối, bố trí vốn và dự kiến nguồn vốn đầu tư lưới điện đến năm 2020, tổng kinh phí: 1.544,0 tỷ đồng. Trong đó:
2.1. Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia (Sở Công Thương làm chủ đầu tư, theo Quyết định 4989/QĐ-BCT ngày 22/12/2016): 1.142 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 130,0 tỷ đồng
- Vốn Ngân sách địa phương: 171,3 tỷ đồng
- Vốn ODA: 840,7 tỷ đồng
2.2. Vốn ngành điện đầu tư: 378,0 tỷ đồng
2.3. Dự án lồng ghép các huyện: 24,0 tỷ đồng
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Các dự án triển khai
3.1. Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 (đã được phê duyệt tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh), đầu tư cấp điện lưới cho 15.300 hộ, tại 241 bản, 56 xã thuộc 11 huyện trên địa bàn tỉnh; tổng mức vốn đầu tư: 829 tỷ đồng; được chia thành 3 đợt như sau:
Đợt 1: Thực hiện trong năm 2016-2017: dự kiến hoàn thành cấp điện cho 3.658 hộ, tại 52 bản thuộc 12 xã, 8 huyện.
- Tiến độ triển khai:
+ Năm 2017 hoàn thành cấp điện cho 1.637 hộ, tại 20 bản, thuộc 5 xã, 3 huyện.
+ Năm 2018 hoàn thành cấp điện cho 2.021 hộ tại 32 bản, thuộc 7 xã, 5 huyện.
- Tổng vốn đầu tư 153 tỷ đồng. Bình quân 43,8 triệu/hộ.
- Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương: 130 tỷ đồng; Ngân sách tỉnh: 23 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
Đợt 2: Thực hiện trong năm 2018-2019, dự kiến hoàn thành điện cho 6.446 hộ. Địa bàn đầu tư tại 9 huyện, 25 xã, 100 bản.
- Tiến độ triển khai:
+ Năm 2018, hoàn thành cấp điện cho 2.738 hộ tại địa bàn của 4 huyện, 12 xã, 41 bản.
+ Năm 2019, hoàn thành cấp điện cho 3.708 hộ tại địa bàn của 6 huyện, 13 xã, 59 bản.
- Tổng vốn đầu tư 394 tỷ đồng. Bình quân 55,4 triệu/hộ.
- Nguồn vốn: Vay ODA kế hoạch 2017-2018: 335 tỷ đồng; Ngân sách tỉnh: 59 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
Đợt 3: Thực hiện trong các năm 2019-2020: dự kiến hoàn thành điện cho 5.196 hộ. Địa bàn đầu tư tại 5 huyện, 19 xã, 89 bản.
- Tiến độ triển khai:
+ Năm 2019, hoàn thành cấp điện cho 808 hộ tại địa bàn của huyện Mai Sơn, 02 xã, 13 bản.
+ Năm 2020, hoàn thành cấp điện cho 4.388 hộ tại địa bàn của 5 huyện, 17 xã, 76 bản.
- Tổng vốn đầu tư 282 tỷ đồng. Bình quân 54 triệu/hộ.
- Nguồn vốn theo dự án: ODA: 240 tỷ đồng; Ngân sách tỉnh: 42 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo)
3.2. Bổ sung Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La, đầu tư lưới điện cho các xã, bản chưa có điện.
- Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 cho 5 huyện Mai Sơn, Mộc Châu, Vân Hồ, Sốp Cộp, Sông Mã.
+ Quy mô dự kiến đầu tư cấp điện lưới cho 3.500 hộ, thuộc 5 huyện trên địa bàn tỉnh.
+ Tổng mức vốn đầu tư: 300 tỷ đồng;
+ Nguồn vốn dự kiến: ODA: 255 tỷ đồng; Ngân sách tỉnh: 45 tỷ đồng.
+ Tiến độ: Năm 2017 hoàn thành dự án đầu tư xây dựng công trình. Năm 2018 lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế BVTC + Dự toán; Năm 2019 dự kiến hoàn thành 1.451 hộ; năm 2020 dự kiến hoàn thành 2.049 hộ;
Ngoài ra, bố trí nguồn vốn cho đầu tư các hộ dân ngoài lưới, sử dụng năng lượng tái tạo để cấp điện là 119 tỷ đồng để cấp điện cho 2.200 hộ dân (nguồn ODA 101 tỷ đồng, ngân sách địa phương đối ứng 18 tỷ đồng. Do số hộ dân đầu tư lưới điện còn lớn và khi cấp điện đảm bảo tính bền vững, tính tập trung cao để đầu tư cấp điện cho hộ dân từ lưới quốc gia.
3.3. Dự án cung cấp điện cho các hộ dân thuộc 4 huyện Lòng hồ thủy điện do Tổng Công ty điện lực Miền Bắc làm chủ đầu tư (Công ty điện lực Sơn La thực hiện).
- Quy mô: đầu tư cấp điện cho 6.158 hộ dân, tại 146 bản của 50 xã thuộc 6 huyện, với tổng kinh phí 378 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 06 kèm theo)
3.4. Thực hiện dự án lồng ghép tại các huyện, huyện làm chủ đầu tư cho 274 hộ, tại 4 huyện, với kinh phí 24 tỷ đồng.
1. Giải pháp về vốn đầu tư
+ Đối với nguồn vốn Ngân sách trung ương và ODA: tập trung bám sát chủ trương, kế hoạch cân đối các nguồn vốn để đảm bảo đủ vốn cho dự án. Ưu tiên vốn chương trình mục tiêu hàng năm của tỉnh để cân đối cho đầu tư lưới điện.
+ Đối với nguồn vốn ngân sách địa phương: Tỉnh đảm bảo cân đối đủ vốn ngân sách địa phương theo kế hoạch hàng năm để triển khai dự án.
+ Huy động các nhà thầu tư vấn, nhà thầu thi công cam kết bỏ vốn đầu tư để triển khai các hạng mục, sớm đưa điện đến các hộ dân; được thanh toán trả theo nguồn vốn bố trí hàng năm (nhưng không vượt kế hoạch vốn hàng năm tại mục 3.4 phần trên.
2. Giải pháp về đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng
Triển khai thực hiện tốt Một số quy định về giải phóng mặt bằng để đảm bảo tiến độ thi công công trình cấp điện và tuân thủ quy định của nhà nước về các công tác: đo đạc xác định diện tích, kiểm đếm diện tích tài sản đất; xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng; xác định hành lang bảo vệ an toàn lưới điện...
- Giải pháp về quản lý dự án: Căn cứ vào kế hoạch vốn, tổ chức xây dựng kế hoạch tiến độ cụ thể hàng năm để đáp ứng công tác đầu tư, xây dựng phù hợp với mục tiêu đề ra.
3. Giải pháp về tiết kiệm chi phí trong đầu tư
- UBND tỉnh ban hành một số quy định và hướng dẫn tiết kiệm đầu tư và giải phóng mặt bằng trong triển khai dự án đầu tư cấp điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017 - 2020. Trong đó, tập trung vào các nội dung: Thực hiện các giải pháp kỹ thuật phù hợp trong thiết kế để giảm đến mức tối đa chi phí đầu tư xây dựng; Cho phép áp dụng thiết kế định hình trong công tác thiết kế thi công đối với lưới điện hạ thế; giảm hoặc không thu phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán công trình; tiết kiệm chi phí trong công tác giám sát; thẩm tra tính hiệu quả của dự án; chi phí rà phá bom mìn, chi phí bảo hiểm công trình và các chi phí khác nhưng đảm bảo chất lượng và hiệu quả của dự án.
- Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, vận động nhân dân tham gia hiến đất và kinh phí hỗ trợ di chuyển tài sản … giảm đến mức tối đa chi phí hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trong đầu tư lưới điện
Thực hiện tốt công tác phối hợp giữa các ngành và UBND các huyện, đơn vị quản lý dự án; công tác thông tin báo cáo theo quy định; kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
1. Sở Công Thương
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về chương trình cấp điện nông thôn, miền núi của tỉnh.
- Tham mưu cho Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh để đảm bảo nguồn vốn huy động cho đầu tư lưới điện.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và UBND các huyện để giải quyết những vướng mắc trong giải phóng mặt bằng trong các dự án cấp điện nông thôn miền núi trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Công ty điện lực Sơn La thực hiện cơ chế tiết kiệm trong đầu tư xây dựng các công trình lưới điện nông thôn.
- Là đầu mối thông tin tổng hợp, tham mưu đề xuất các giải pháp để giải quyết các vướng mắc trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Dự án;
- Tổng hợp, lập các báo cáo liên quan đến kết quả triển khai thực hiện dự án theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Có giải pháp hỗ trợ để đẩy nhanh tiến độ đầu tư lưới điện, rút ngắn trong thủ tục hành chính có liên quan. Hướng dẫn chủ đầu tư trong kế hoạch đấu thầu theo nguyên tắc tạo điều kiện để thực hiện sớm công tác chuẩn bị đầu tư, kịp giải ngân khi nguồn vốn ODA cấp cho dự án tập trung ở giai đoạn cuối dự án.
- Chủ trì tham mưu huy động nguồn lực, cân đối các nguồn vốn đầu tư, đáp ứng đủ vốn để triển khai dự án theo tiến độ.
3. Sở Tài chính
- Chủ trì tham mưu bố trí nguồn vốn đối ứng từ ngân sách tỉnh đầu tư hàng năm đảm bảo theo tiến độ dự án.
- Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của ngành về quản lý tài chính của dự án,
4. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Hướng dẫn việc thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng, lập kế hoạch sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, hồ sơ giao đất cho các cơ quan, đơn vị có liên quan....
- Phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện giải quyết các vướng mắc trong bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phục vụ thi công, quản lý, bảo vệ hành lang tuyến đường dây tải điện của các dự án cấp điện nông thôn, miền núi.
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Giải quyết các đề xuất, kiến nghị, vướng mắc liên quan đến chuyển đổi đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông để đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án; Hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ chuyển đổi đất để thực hiện dự án trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
6. Sở Giao thông - Vận tải: Hướng dẫn chủ đầu tư, nhà thầu thi công về trình tự, hồ sơ, thủ tục chấp thuận xây dựng và cấp phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường huyện, đường xã, đường đô thị do Sở quản lý.
7. UBND các huyện
- Tham mưu cho Ban Thường vụ huyện ủy lãnh đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện Kế hoạch trên địa bàn giai đoạn 2017-2020.
- Xây dựng kế hoạch đầu tư cấp điện cho các hộ dân trên địa bàn phù hợp với kế hoạch, tiến độ đầu tư của các dự án cấp điện của tỉnh;
- Chủ trì thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng cho tất cả các dự án cấp điện nông thôn trên địa bàn;
- Phối hợp với các ngành chức năng, UBND huyện giáp gianh, Công ty Điện lực Sơn La, các nhà thầu thi công triển khai đúng tiến độ, kế hoạch giải phóng mặt bằng thi công trên địa bàn;
- Đề xuất với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn những kiến nghị để giải quyết những vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các dự án cấp điện nông thôn, miền núi,
8. Công ty Điện lực Sơn La
- Thực hiện tốt chức năng quản lý các dự án đầu tư lưới điện cho các hộ dân trên địa bàn tỉnh;
Trong quá trình thực hiện phát sinh khó khăn, vướng mắc báo cáo với ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án hạng mục | Tổng số | Năm 2017 | Năm 2018 | Giai đoạn 2018- 2019 | Giai đoạn 2019- 2020 | |||||||||||
Cộng | Trong đó | DA cấp điện NT từ lưới quốc gia | Dự án ngành điện đầu tư | Huyện làm chủ đầu tư | DA cấp điện NT từ lưới quốc gia | Dự án ngành điện đầu tư | DA cấp điện NT từ lưới quốc gia | Dự án bổ sung | DA cấp điện NT từ lưới quốc gia | Dự án bổ sung | |||||||
DA cấp NT thôn từ lưới quốc gia | Dự án bổ sung | Dự án ngành điện đầu tư | Huyện làm chủ đầu tư | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||
| Tổng số: | 25.232 | 15.300 | 3.500 | 6.158 | 274 | 1.637 | 4.015 | 274 | 2.021 | 2.143 | 2.738 | 3.708 | 1.451 | 808 | 4.388 | 2.049 |
1 | Vân Hồ | 730 | 465 | 265 | 0 | 0 | 304 |
|
|
|
| 161 |
| 265 |
|
|
|
2 | Mộc Châu | 1.390 | 689 | 640 | 0 | 61 |
|
| 61 | 517 |
|
| 172 | 640 |
|
|
|
3 | Yên Châu | 1.635 | 962 | 0 | 673 | 0 |
| 673 |
| 648 |
|
| 314 |
|
|
|
|
4 | Mai Sơn | 3.431 | 2.213 | 1.218 | 0 | 0 | 747 |
|
|
|
|
| 171 | 546 | 808 | 487 | 672 |
5 | Thuận Châu | 3.329 | 2.021 | 0 | 1.308 | 0 |
| 394 |
| 221 | 914 |
| 1.162 |
|
| 638 |
|
6 | Sông Mã | 2.852 | 2.103 | 749 | 0 | 0 | 586 |
|
|
|
|
| 1.517 |
|
|
| 749 |
7 | Sốp Cộp | 1.531 | 868 | 628 | 0 | 35 |
|
| 35 | 273 |
| 595 |
|
|
|
| 628 |
8 | Quỳnh Nhai | 1.753 | 903 | 0 | 766 | 84 |
| 766 | 84 |
|
| 903 |
|
|
|
|
|
9 | Mường La | 3.333 | 2.180 | 0 | 1.153 | 0 |
| 637 |
|
| 516 | 1.079 | 372 |
|
| 729 |
|
10 | Bắc Yên | 1.848 | 456 | 0 | 1.298 | 94 |
| 585 | 94 |
| 713 |
|
|
|
| 456 |
|
11 | Phù Yên | 3.400 | 2.440 | 0 | 960 | 0 |
| 960 |
| 362 |
|
|
|
|
| 2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ LƯỚI ĐIỆN, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT | Nguồn vốn | Tổng số | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
| Tổng cộng: | 1.544,0 | 5,0 | 20,0 | 249,0 | 593,0 | 485,0 | 192,0 |
I | Dự án Điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La | 1.142,0 | 5,0 | 20,0 | 62,0 | 430,0 | 433,0 | 192,0 |
1 | Ngân sách TW | 130,0 |
| 15,0 | 17,0 | 50,0 | 48,0 |
|
2 | Ngân sách địa phương | 171,3 | 5,0 | 5,0 | 45,0 | 50,0 | 40,0 | 26,3 |
3 | ODA | 840,7 |
|
|
| 330,0 | 345,0 | 165,7 |
II | Ngành điện đầu tư | 378,0 |
|
| 163,0 | 163,0 | 52,0 |
|
III | Dự án lồng ghép các huyện | 24,0 |
|
| 24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG ĐẦU TƯ ĐỢT 1 (2016-2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Địa phương | Đường dây trung áp | Đường dây hạ áp | Số hộ được cấp điện từ dự án | TBA | Tổng mức đầu tư (đã bao gồm VAT) | Dự kiến thời gian khởi công | Dự kiến thời gian hoàn thành | ||
Tổng | XL+TB | Khác | ||||||||
|
| (m) | (m) | (hộ) | (trạm) | (đồng) | (đồng) | (đồng) |
|
|
| Tổng cộng: | 70.958 | 108.177 | 3.658 | 42 | 153.014.273.709 | 122.429.560.126 | 30.584.713.583 |
|
|
I | Huyện Vân Hồ | 7.338 | 11.633 | 304 | 4 | 13.785.958.600 | 11.030.401.324 | 2.755.557.276 |
|
|
1 | Xã Chiềng Xuân | 7.338 | 11.633 | 304 | 4 | 13.785.958.600 | 11.030.401.324 | 2.755.557.276 | Tháng 01/2017 | Tháng 12/2017 |
1.1 | TBA Bản Láy | 2.067 | 1066 | 26 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Bản Nà Sàng | 5.136 | 5.466 | 133 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA A Lang | 85 | 2.133 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Bản Dên | 50 | 2.968 | 105 | 1 |
|
|
|
|
|
II | Huyện Mộc Châu | 14.084 | 13.041 | 517 | 6 | 25.790.228.681 | 20.635.240.598 | 5.154.988.083 |
|
|
1 | Xã Chiềng Khừa | 7.577 | 5.458 | 205 | 2 | 12.178.896.204 | 9.744.560.876 | 2.434.335.328 | Tháng 11/2017 | Tháng 11/2018 |
1,1 | TBA Căng Tỵ | 5.649 | 2.195 | 90 | 1 |
|
|
|
|
|
1,2 | TBA Xá Lú | 1.928 | 2.513 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
1,3 | TBA Bản Phách (hiện có) |
| 427 | 25 |
|
|
|
|
|
|
1,4 | TBA Bản Cang (hiện có) |
| 323 | 10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Lóng Sập | 6.508 | 7.583 | 312 | 4 | 13.611.332.477 | 10.890.679.722 | 2.720.652.755 | Tháng 11/2017 | Tháng 11/2018 |
2,1 | TBA A Lá | 2.958 | 2.670 | 67 | 1 |
|
|
|
|
|
2,2 | TBA Pha Nhện | 66 | 1.130 | 135 | 1 |
|
|
|
|
|
2,3 | TBA Pha Đoán | 975 | 1.780 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
2,4 | TBA Bốc Phát | 2.509 | 905 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
2,5 | TBA Lóng Sập (hiện có) |
| 1.098 | 25 |
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Yên Châu | 9.164 | 22.322 | 648 | 10 | 26.015.054.651 | 20.815.128.029 | 5.199.926.622 |
|
|
1 | Xã Chiềng On | 3.909 | 13.814 | 423 | 6 | 14.521.761.254 | 11.619.130.683 | 2.902.630.571 | Tháng 11/2017 | Tháng 11/2018 |
1,1 | TBA Suối Cút | 1.368 | 1.052 | 43 | 1 |
|
|
|
|
|
1,2 | TBA A La | 1.326 | 1.326 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
1,3 | TBA Đin Chí | 315 | 4.652 | 114 | 1 |
|
|
|
|
|
1,4 | TBA Nà Cài | 55 | 3.124 | 119 | 1 |
|
|
|
|
|
1,5 | TBA Keo Đồn | 55 | 2.113 | 69 | 1 |
|
|
|
|
|
1,6 | TBA Tràng Nặm | 790 | 1.547 | 48 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Phiêng Khoài | 5.255 | 8.508 | 225 | 4 | 11.493.293.397 | 9.195.997.346 | 2.297.296.051 | Tháng 11/2017 | Tháng 11/2018 |
2.1 | TBA Huổi Sai | 193 | 1.287 | 62 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Cồn Huốt 2 | 2.684 | 1.833 | 54 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Na Lù | 468 | 2.559 | 48 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA Páo Của | 1.910 | 1.468 | 42 | 1 |
|
|
|
|
|
2.5 | TBA Kim Chung 1 (hiện có) | 1.361 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Thuận Châu | 1.196 | 9.371 | 221 | 3 | 7.338.444.155 | 5.871.625.360 | 1.466.818.795 |
|
|
1 | Xã Phỏng Lái | 1.196 | 9.371 | 221 | 3 | 7.338.444.155 | 5.871.625.360 | 1.466.818.795 | Tháng 10/2017 | Tháng 10/2018 |
1.1 | TBA Lái Lè | 178 | 4.163 | 140 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Huổi Giếng | 974 | 2.256 | 38 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Pha Lao | 44 | 2.952 | 43 | 1 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Sông Mã | 8.751 | 13.812 | 586 | 5 | 20.092.404.649 | 16.076.305.847 | 4.016.098.802 |
|
|
1 | Xã Yên Hưng | 113 | 3580 | 119 | 1 | 3.249.550.876 | 2.600.025.963 | 649.524.913 | Tháng 12/2016 | Tháng 12/2017 |
1,1 | TBA Bản Pảng | 113 | 3.580 | 119 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Chiềng En | 1.109 | 2.345 | 140 | 1 | 3.407.032.082 | 2.726.029.599 | 681.002.483 | Tháng 12/2016 | Tháng 12/2017 |
2,1 | TBA Huổi Han | 1.109 | 2.345 | 140 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Pú Pẩu | 7.529 | 7.887 | 327 | 3 | 13.435.821.691 | 10.750.250.285 | 2.685.571.406 | Tháng 12/2016 | Tháng 12/2017 |
3,1 | Háng Xía | 2.595 | 1.569 | 72 | 1 |
|
|
|
|
|
3,2 | Pha Hặp + Huổi Lán | 3.480 | 1.960 | 71 | 1 |
|
|
|
|
|
3,3 | Bản Hặp | 1.390 | 3.172 | 158 | 1 |
|
|
|
|
|
3,4 | Co Muông (bổ sung) | 64 | 1.186 | 26 |
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Sốp Cộp | 22.478 | 10.350 | 273 | 6 | 30.519.226.658 | 24.418.999.643 | 6.100.227.015 |
|
|
1 | Xã Mường Và | 22.478 | 10.350 | 273 | 6 | 30.519.226.658 | 24.418.999.643 | 6.100.227.015 | Tháng 10/2017 | Tháng 10/2018 |
1.1 | TBA Pá Thóng | 13.583 | 13.583 | 13.583 | 13.583 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Pá Vai | 6.855 | 3.497 | 43 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Huổi Dương | 165 | 934 | 43 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Púng Pảng | 166 | 590 | 28 | 1 |
|
|
|
|
|
1.5 | TBA Huổi Niếng | 215 | 1.856 | 53 | 1 |
|
|
|
|
|
1.6 | TBA Khu Huổi Mẹt | 1.494 | 1.280 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
VII | Huyện Mai Sơn | 5.166 | 21.764 | 747 | 5 | 20.273.346.919 | 16.221.081.115 | 4.052.265.804 |
|
|
1 | Xã Cò Nòi | 5.166 | 21.764 | 747 | 5 | 20.273.346.919 | 16.221.081.115 | 4.052.265.804 | Tháng 12/2016 | Tháng 12/2017 |
1.1 | TBA Kim Sơn | 793 | 1.738 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Nong Te | 2.525 | 2.155 | 115 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Bó Ngoa | 1.693 | 366 | 26 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Huổi Dương | 145 | 1.596 | 69 | 1 |
|
|
|
|
|
1.5 | TBA Hua Noong 2 | 10 | 1.725 | 46 | 1 |
|
|
|
|
|
1.6 | TBA Bản Nhạp (hiện có) |
| 4.557 | 197 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | TB A Bản Mòn (hiện có) |
| 5.130 | 101 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | TBA Mu Kít (hiện có) |
| 1.435 | 38 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | TBA Mía Đường (hiện có) |
| 1.136 | 19 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | TBA Hua Noong (hiện có) |
| 1926 | 56 |
|
|
|
|
|
|
VIII | Huyện Phù Yên | 2.781 | 5.884 | 362 | 3 | 9.199.609.396 | 7.360.778.210 | 1.838.831.186 |
|
|
1 | Xã Gia Phù | 2.781 | 5.884 | 362 | 3 | 9.199.609.396 | 7.360.778.210 | 1.838.831.186 | Tháng 10/2017 | Tháng 10/2008 |
1.1 | TB A Nà Mặc | 762 | 1.945 | 102 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Bản Lá | 1.108 | 1.306 | 109 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Nà Khằm | 911 | 2.633 | 151 | 1 |
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG ĐẦU TƯ ĐỢT 2 (2017-2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Địa phương | Đường dây trung áp | Đường dây hạ áp | Số hộ được cấp điện từ dự án | TBA | Tổng mức đầu tư (đã bao gồm VAT) | Dự kiến thời gian khởi công | Dự kiến thời gian hoàn thành | ||
Tổng | XL+TB | Khác | ||||||||
|
| (m) | (m) | (hộ) | (trạm) | (đồng) | (đồng) | (đồng) |
|
|
| Tổng cộng: | 213.165 | 243.238 | 6.446 | 87 | 393.985.218.817 | 303.371.619.616 | 75.786.714.299 |
|
|
I | Huyện Vân Hồ | 6.477 | 8.238 | 161 | 3 | 12.023.858.547 | 9.620.512.370 | 2.403.346.178 |
|
|
1 | Xã Suối Bàng | 6.477 | 8.238 | 161 | 3 | 12.023.858.547 | 9.620.512.370 | 2.403.346.178 | 2018 | 2018 |
1.1 | TBA Chiềng Đa | 4.048 | 2.746 | 72 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Bản Sôi | 2.374 | 2.540 | 64 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Suối Khẩu | 55 | 2.952 | 25 | 1 |
|
|
|
|
|
II | Huyện Mộc Châu | 1.358 | 6.790 | 172 | 2 | 6.148.462.777 | 4.919.499.175 | 1.228.963.602 |
|
|
1 | Xã Mường Sang | 1.358 | 6.790 | 172 | 2 | 6.148.462.777 | 4.919.499.175 | 1.228.963.602 | 2019 | 2019 |
1.1 | TBA Nà Bó 2 | 373 | 2.893 | 62 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA An Thái 3 | 985 | 2.400 | 70 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA An Thái (hiện có) |
| 1.497 | 40 |
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Yên Châu | 9.282 | 14.179 | 314 | 4 | 18.253.473.119 | 14.604.942.602 | 3.648.530.518 |
|
|
1 | Xã Chiềng Hặc | 9.282 | 14.179 | 314 | 4 | 18.253.473.119 | 14.604.942.602 | 3.648.530.518 | 2019 | 2019 |
1.1 | TBA Hang Hốc | 110 | 1.840 | 37 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Pá Hốc | 4.723 | 2.521 | 59 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Bản Cang | 1.948 | 7.025 | 180 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Co Sáy | 2.501 | 2.793 | 38 | 1 |
|
|
|
|
|
IV | Huyện Mường La | 44.484 | 41.311 | 1.451 | 16 | 77.045.150.553 | 61.645.254.808 | 15.399.895.745 |
|
|
1 | Xã Hua Trai | 226 | 14857 | 658 | 2 | 11.417.903.434 | 9.135.676.438 | 2.282.226.996 | 2018 | 2018 |
1.1 | TBA Ái Ngựa | 61 | 3.449 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Nà Tòng (đã xây dựng trạm) | 2.461 | 104 |
|
|
|
|
|
| |
1.3 | TBA Lọng Bon | 165 | 2.186 | 75 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Pá Han (hiện có) |
| 2.110 | 152 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | TBA Bản Lè (hiện có) |
| 3.441 | 189 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | TBA Nà Loi (hiện có) |
| 298 | 45 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | TBA Nà Liềng (hiện có) |
| 912 | 33 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Chiềng Lao | 10.461 | 5.662 | 241 | 4 | 15.593.664.889 | 12.476.780.674 | 3.116.884.215 | 2018 | 2018 |
2.1 | TBA Đán Én | 6.097 | 1.297 | 91 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Phiêng Phả | 2.026 | 1.855 | 68 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Huổi Hậu | 1.747 | 1.845 | 52 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA Pá Song | 591 | 665 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Nậm Giôn | 19.387 | 8.052 | 327 | 6 | 27.384.631.350 | 21.910.951.764 | 5.473.679.586 | 2019 | 2019 |
3.1 | TBA Nậm Cừm | 17.047 | 2.908 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
3.2 | TBA Púng Ngùa | 127 | 1.388 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
3.3 | TBA Huổi Ngàn | 88 | 941 | 62 | 1 |
|
|
|
|
|
3.4 | TBA Huổi Chèo | 77 | 1.204 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
3.5 | TBA Bá Hợp | 112 | 820 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
3.6 | TBA Huổi Sản | 1.936 | 791 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Chiềng Công | 14.410 | 12.740 | 225 | 4 | 22.648.950.880 | 18.121.845.932 | 4.527.104.948 | 2018 | 2018 |
4.1 | TBA Hát Tát Thệnh | 9.893 | 1.327 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
4.2 | TBA Kho Lao | 773 | 3.219 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
4.3 | TBA Chông Pú Tẩu | 1.140 | 4.090 | 70 | 1 |
|
|
|
|
|
4.4 | TBA Nong Bó | 2.604 | 4.104 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
V | Huyện Quỳnh Nhai | 16.635 | 40.346 | 903 | 11 | 43.957.922.128 | 35.171.549.291 | 8.786.372.835 |
|
|
1 | Xã Cà Nàng | 3.684 | 5.259 | 140 | 2 | 7.612.468.939 | 6.090.877.675 | 1.521.591.264 | 2018 | 2018 |
1.1 | TBA Ít Phấy | 3.618 | 3.083 | 96 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Huổi Suông | 66 | 2.176 | 44 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Chiềng Khoang | 7.007 | 12.420 | 250 | 3 | 15.321.590.262 | 12.259.088.716 | 3.062.501.546 | 2018 | 2018 |
2.1 | TBA Phiêng Tở | 55 | 2.442 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TB A Bàn Lỷ | 55 | 7.106 | 100 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Bản Sản | 6.897 | 2.872 | 100 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Chiềng Khay | 4.306 | 14.470 | 171 | 3 | 12.692.041.488 | 10.155.137.941 | 2.536.903.547 | 2018 | 2018 |
3.1 | TBA Khâu Pùm | 1.805 | 3.739 | 73 | 1 |
|
|
|
|
|
3.2 | TBA Co Que | 1.180 | 5.076 | 34 | 1 |
|
|
|
|
|
3.3 | TBA Nậm Ngùa | 1.321 | 5.655 | 64 | 1 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Pá Ma - Pha Khinh | 1.488 | 4.879 | 222 | 2 | 5.722.721.997 | 4.578.856.075 | 1.143.865.921 | 2018 | 2018 |
4.1 | TBA Bản Tậu | 84 | 2.890 | 131 | 1 |
|
|
|
|
|
4.2 | TBA Bản Khứm | 1.404 | 1.989 | 91 | 1 |
|
|
|
|
|
5 | Xã Mường Giôn | 150 | 3318 | 120 | 1 | 2.609.099.442 | 2.087.588.884 | 521.510.557 | 2018 | 2018 |
5.1 | TBA Bản Cút | 150 | 1.736 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
5.2 | TBA Bản Cút (hiện có) |
| 1.582 | 60 |
|
|
|
|
|
|
VI | Huyện Thuận Châu | 31.895 | 45.794 | 1.162 | 19 | 65.090.899.311 | 52.080.436.535 | 13.010.462.775 |
|
|
1 | Xã Nậm Lầu | 11.005 | 12.375 | 210 | 5 | 19.378.893.053 | 15.505.411.977 | 3.873.481.076 | 2019 | 2019 |
1.1 | TBA UB Nậm Lầu | 14 | 1.414 | 32 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Pá O | 4.907 | 2.520 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Ít Mặn | 2.665 | 910 | 28 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Nong Ten | 3.353 | 3.812 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
1.5 | TBA Ít Cuông | 66 | 3.719 | 45 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Mường Bám | 9.553 | 16.405 | 543 | 7 | 22.593.789.632 | 18.077.710.393 | 4.516.079.238 | 2019 | 2019 |
2.1 | TBA Pá Ban | 2.292 | 2.218 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Bôm Kham | 361 | 1.682 | 96 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Nậm Ún | 5.347 | 2.115 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA Pá Chóng | 165 | 2.336 | 74 | 1 |
|
|
|
|
|
2.5 | TBA Nà Tra | 194 | 1.728 | 53 | 1 |
|
|
|
|
|
2.6 | TBA Hát Pang | 1.139 | 3.429 | 68 | 1 |
|
|
|
|
|
2.7 | TBA Tư Làng A+B | 55 | 2.897 | 129 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Co Mạ | 6.273 | 12.446 | 307 | 5 | 15.176.438.644 | 12.142.950.213 | 3.033.488.431 | 2019 | 2019 |
3.1 | TBA Xá Nhá B | 2.852 | 5.034 | 116 | 1 |
|
|
|
|
|
3.2 | TBA Pá Âu | 1.326 | 712 | 35 | 1 |
|
|
|
|
|
3.3 | TBA Pá Chả | 308 | 4.477 | 71 | 1 |
|
|
|
|
|
3.4 | TBA Co Nghè A | 761 | 875 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
3.5 | TBA Co Nghè B | 1.026 | 1.348 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Mường É | 5.064 | 4.568 | 102 | 2 | 7.941.777.982 | 6.354.363.952 | 1.587.414.030 | 2019 | 2019 |
4,1 | TBA Hát Lụ | 5.020 | 2.375 | 57 | 1 |
|
|
|
|
|
4,2 | TBA Nậm Nòng | 44 | 2.193 | 45 | 1 |
|
|
|
|
|
VII | Huyện Sông Mã | 51.883 | 56.615 | 1.517 | 19 | 98.274.288.738 | 78.631.082.252 | 19.643.206.485 |
|
|
1 | Xã Nà Nghịu | 17.360 | 12.565 | 337 | 6 | 26.153.631.690 | 20.926.006.090 | 5.227.625.600 | 2019 | 2019 |
1.1 | TBA Hua Pàn | 3.831 | 1.173 | 32 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Phiêng Tỏ | 4.268 | 1.712 | 43 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Lọng Lằn | 2.853 | 2.007 | 61 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Ngu Hấu | 3.889 | 2.320 | 59 | 1 |
|
|
|
|
|
1.5 | TBA Pom Phung | 2.464 | 2.334 | 49 | 1 |
|
|
|
|
|
1.6 | TBA Xum Côn | 55 | 3.019 | 93 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Bó Sinh | 6.456 | 22.209 | 602 | 3 | 22.150.328.472 | 17.722.888.889 | 4.427.439.582 | 2019 | 2019 |
2,1 | TBA Bản Nong | 1.647 | 3.010 | 81 | 1 |
|
|
|
|
|
2,2 | TBA Bản ngày | 308 | 5.327 | 117 | 1 |
|
|
|
|
|
2,3 | TBA Bản Huổi Tính | 4.501 | 2.574 | 72 | 1 |
|
|
|
|
|
2,4 | TBA Pác Ma (hiện có) |
| 3.062 | 150 |
|
|
|
|
|
|
2,5 | TBA Pó Sinh (hiện có) |
| 5.468 | 106 |
|
|
|
|
|
|
2,6 | TBA Bản Pát (hiện có) |
| 2.768 | 76 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG ĐẦU TƯ ĐỢT 3 (2018-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Địa phương | Đường dây trung áp | Đường dây hạ áp | Số hộ được cấp điện từ dự án | TBA | Tổng mức đầu tư (đã bao gồm VAT) | Dự kiến thời gian khởi công | Dự kiến thời gian hoàn thành | ||
Tổng | XL+TB | Khác | ||||||||
|
| (m) | (m) | (hộ) | (trạm) | (đồng) | (đồng) | (đồng) |
|
|
| Tổng cộng: | 113.542 | 116.418 | 5.196 | 78 | 281.599.309.509 | 163.949.738.062 | 40.957.067.685 |
|
|
I | Huyện Mường La | 32.138 | 19.606 | 729 | 13 | 49.326.325.269 | 39.466.908.275 | 9.859.416.994 |
|
|
1 | Xã Chiềng Muôn | 5.096 | 3.556 | 125 | 3 | 8.177.478.536 | 6.542.952.339 | 1.634.526.197 | 2019 | 2020 |
1.1 | TBA Pá Kìm | 110 | 1.580 | 35 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TRA Cát Linh | 4898 | 844 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Hua Đán | 88 | 1.132 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Ngọc Chiến | 12.071 | 12.707 | 444 | 7 | 22.660.932.127 | 18.131.432.350 | 4.529.499.777 | 2019 | 2020 |
2.1 | TBA Phú Rảnh | 1526 | 1.225 | 73 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Giảng Phổng | 2035 | 1.260 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Nậm Nghiệp | 7673 | 1.090 | 70 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA Ngam La | 233 | 900 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
2.5 | TBA Chăm Pậu | 55 | 1.555 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
2.6 | TBA Huổi Ngùa | 351 | 2.007 | 44 | 1 |
|
|
|
|
|
2.7 | TBA Chom Khâu | 198 | 2.385 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
2.8 | TBA Bản Kẻ (hiện có) |
| 2.285 | 42 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Chiềng Ân | 14.971 | 3.343 | 160 | 3 | 18.487.914.606 | 14.792.523.586 | 3.695.391.020 | 2019 | 2020 |
3.1 | TBA Tà Pù Chử | 14798 | 836 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
3.2 | TBA Sạ Súng | 118 | 1.237 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
3.3 | TBA Hán Trạng | 55 | 1.270 | 70 | 1 |
|
|
|
|
|
II | Huyện Thuận Châu | 12.703 | 26.112 | 638 | 8 | 30.433.479.155 | 24.350.391.475 | 6.083.087.680 |
|
|
1 | Xã Co Tòng | 4.874 | 6.798 | 230 | 3 | 10.224.271.485 | 8.180.629.363 | 2.043.642.122 | 2019 | 2020 |
1.1 | TBA Pá Cháo B | 150 | 2.117 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Hát Khúa B | 595 | 1.773 | 51 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Pá Chả A | 4.129 | 2.908 | 149 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Pá Lông | 6.536 | 11.638 | 231 | 4 | 14.222.195.074 | 11.379.442.223 | 2.842.752.851 | 2019 | 2020 |
2.1 | TBA Sấu Mê | 1.135 | 1.930 | 49 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Hua Ngáy | 377 | 4.795 | 97 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Hua Dấu | 3.300 | 2.350 | 43 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA Tịa Tậu | 1.724 | 2.563 | 42 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Muổi Nọi | 1.293 | 7.676 | 177 | 1 | 5.987.012.596 | 4.790.319.889 | 1.196.692.707 | 2019 | 2020 |
3.1 | TBA Muỗi Nọi | 1.293 | 2.898 | 72 | 1 |
|
|
|
|
|
3.2 | TBA Bản Sang (hiện có) |
| 2.569 | 56 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | TBA Co Cại (hiện có) |
| 2.209 | 49 |
|
|
|
|
|
|
III | Huyện Bắc Yên | 16.331 | 12.279 | 456 | 8 | 26.770.225.083 | 21.419.353.906 | 5.350.871.176 |
|
|
1 | Xã Phiêng Ban | 8.098 | 8.018 | 257 | 5 | 14.616.389.093 | 11.694.844.173 | 2.921.544.920 | 2019 | 2020 |
1.1 | TBA Bụa A | 3.166 | 1.631 | 45 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Pu Nhi | 1.554 | 1.142 | 59 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Suối Ún | 2.996 | 1.222 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
1.4 | TBA Bụa B | 327 | 1.540 | 49 | 1 |
|
|
|
|
|
1.5 | TBA Phiêng Ban A, B | 55 | 2.483 | 64 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Phiêng Côn | 8.233 | 4.261 | 199 | 3 | 12.153.835.990 | 9.724.509.733 | 2.429.326.256 | 2019 | 2020 |
2.1 | TBA Suối Trắng | 4.015 | 999 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Bảo Tăng | 2.289 | 773 | 32 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Bản Tra | 1.929 | 2.489 | 127 | 1 |
|
|
|
|
|
IV | Huyện Mai Sơn | 43.052 | 48.720 | 1.295 | 21 | 76.692.503.761 | 61.363.095.563 | 15.329.408.195 |
|
|
1 | Xã Nà Bó | 7.266 | 7.116 | 228 | 3 | 12.645.027.845 | 10.117.521.452 | 2.527.506.392 | 2019 | 2019 |
1.1 | TBA Phiêng Hịnh | 2939 | 1.577 | 75 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Bản Sản | 2008 | 3.017 | 78 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Cáp La | 2319 | 2.522 | 75 | 1 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Mường Bằng | 6.874 | 26.188 | 580 | 7 | 23.314.339.630 | 18.654.235.819 | 4.660.103.810 | 2019 | 2019 |
2.1 | TBA Ít Có | 2446 | 3.126 | 45 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Hin Hụm | 110 | 1.775 | 65 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Long Bon | 1949 | 2.281 | 50 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA Chu Văn Thịnh | 55 | 3.545 | 47 | 1 |
|
|
|
|
|
2.5 | TBA Bản Bằng | 779 | 2.601 | 128 | 1 |
|
|
|
|
|
2.6 | TBA Bản Cắp | 121 | 2.228 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
2.7 | TBA Bản Mới | 1414 | 4.158 | 34 | 1 |
|
|
|
|
|
2.8 | TBA Trại Bò T/Long (hiện có) | 1.670 | 30 |
|
|
|
|
|
| |
2.9 | TBA Ủy ban (hiện có) |
| 2.907 | 71 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | TBA Bản Hào (hiện có) |
| 1.897 | 30 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Phiêng Cằm | 28.912 | 15.416 | 487 | 11 | 40.733.136.286 | 32.591.338.292 | 8.141.797.993 | 2019 | 2020 |
3,1 | TBA Pú Tậu | 4.332 | 1.209 | 35 | 1 |
|
|
|
|
|
3,2 | TBA Huổi Thùng | 9.156 | 1.362 | 65 | 1 |
|
|
|
|
|
3,3 | TBA Co Muông | 3.069 | 1.039 | 20 | 1 |
|
|
|
|
|
3,4 | TBA Long Nghịu | 55 | 1.704 | 52 | 1 |
|
|
|
|
|
3,5 | TBA Tăng Lương | 176 | 599 | 40 | 1 |
|
|
|
|
|
3,6 | TBA Huổi Thướn | 88 | 2.006 | 38 | 1 |
|
|
|
|
|
3,7 | TBA Bản Củ | 2.167 | 1.735 | 42 | 1 |
|
|
|
|
|
3,8 | TBA Xà Liệt | 848 | 1.249 | 45 | 1 |
|
|
|
|
|
3,9 | TBA Thẳm Hưn | 6.086 | 1.396 | 60 | 1 |
|
|
|
|
|
3,10 | TBA Na Va | 2.728 | 693 | 25 | 1 |
|
|
|
|
|
3,11 | TBA Bon Trỏ | 207 | 1.483 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
3,12 | TBA Tòng Chinh (hiện có) |
| 941 | 10 |
|
|
|
|
|
|
V | Huyện Phù Yên | 52.370 | 58.421 | 2.078 | 28 | 98.376.776.241 | 78.713.084.406 | 19.663.691.835 |
|
|
1 | Xã Huy Thượng | 3.669 | 3.133 | 200 | 2 | 6.684.290.270 | 5.348.224.696 | 1.336.065.574 | 2019 | 2020 |
1.1 | TBA Bản Chài 1 | 354 | 858 | 55 | 1 |
|
|
|
|
|
1.2 | TBA Núi Hồng | 3.315 | 1.560 | 78 | 1 |
|
|
|
|
|
1.3 | TBA Bản Puôi (hiện có) |
| 715 | 67 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Suối Bau | 12.648 | 17.692 | 471 | 8 | 25.213.120.462 | 20.173.485.602 | 5.039.634.860 | 2019 | 2020 |
2.1 | TBA Thịnh A&B (Suối Thịn | 5.837 | 4.227 | 88 | 1 |
|
|
|
|
|
2.2 | TBA Suối Chèo (Bản Chèo) | 55 | 2.967 | 145 | 1 |
|
|
|
|
|
2.3 | TBA Bản Chát | 2.229 | 3.130 | 73 | 1 |
|
|
|
|
|
2.4 | TBA B Suối Bau | 274 | 1.183 | 32 | 1 |
|
|
|
|
|
2.5 | TBA B Suối Giàng | 77 | 1.650 | 53 | 1 |
|
|
|
|
|
2.6 | TBA Suối Hiền | 838 | 1.780 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
2.7 | TBA Suối Cáy | 2.064 | 1.694 | 26 | 1 |
|
|
|
|
|
2.8 | TBA Thịnh A (cụm B) | 1.274 | 1.061 | 24 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Kim Bon | 9.114 | 16.145 | 619 | 7 | 22.010.798.409 | 17.611.248.297 | 4.399.550.112 | 2019 | 2020 |
3.1 | TBA Đá Đỏ | 44 | 5.322 | 126 | 1 |
|
|
|
|
|
3.2 | TBA Suối Pa | 116 | 2.269 | 78 | 1 |
|
|
|
|
|
3.3 | TBA Suối Kếnh | 3.880 | 1.181 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
3.4 | TBA Suối Cối | 77 | 958 | 25 | 1 |
|
|
|
|
|
3.5 | TBA UB xã Kim Bon | 55 | 2.052 | 113 | 1 |
|
|
|
|
|
3.6 | TBA Bản Lẹt | 4.001 | 1.873 | 74 | 1 |
|
|
|
|
|
3.7 | TBA Dàn A | 941 | 1.563 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
3.8 | TBA Kim Bon (hiện có) |
| 927 | 43 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Mường Cơi | 4.798 | 4.557 | 249 | 3 | 9.362.116.469 | 7.490.803.135 | 1.871.313.334 | 2019 | 2020 |
4.1 | TBA Suối Cốc | 2.068 | 1.745 | 128 | 1 |
|
|
|
|
|
4.2 | TBA Suối Bục | 2.503 | 1.438 | 58 | 1 |
|
|
|
|
|
4.3 | TBA Suối Bí | 227 | 1.374 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
5 | Xã Suối Tọ | 7.841 | 6.937 | 183 | 3 | 12.768.646.215 | 10.216.430.805 | 2.552.215.410 | 2019 | 2020 |
5.1 | TBA Pắc Bẹ B | 4.848 | 2.887 | 30 | 1 |
|
|
|
|
|
5.2 | TBA Pắc Bẹ A | 110 | 1.092 | 63 | 1 |
|
|
|
|
|
5.3 | TBA Suối Dinh | 2.883 | 2.958 | 90 | 1 |
|
|
|
|
|
6 | Xã Quang Huy | 4.980 | 6.415 | 211 | 2 | 9.601.685.936 | 7.682.487.111 | 1.919.198.825 | 2019 | 2020 |
6.1 | TBA Trạm Bơm (hiện có) |
| 1.198 | 66 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | TBA Suối Ó | 4.925 | 3.033 | 80 | 1 |
|
|
|
|
|
6.3 | TBA Bản Gióng | 55 | 2.184 | 65 | 1 |
|
|
|
|
|
7 | Xã Huy Bắc | 6.507 | 1.691 | 76 | 1 | 8.151.447.866 | 6.522.124.717 | 1.629.323.149 | 2019 | 2020 |
7.1 | TBA Bản Sáy Tủ | 6.507 | 712 | 32 | 1 |
|
|
|
|
|
7.2 | TBA Huy Bắc (hiện có) |
| 979 | 44 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Tường Tiến | 2.813 | 1.851 | 69 | 2 | 4.584.670.614 | 3.668.280.043 | 916.390.571 | 2019 | 2020 |
8.1 | TBA Bản Pa | 44 | 1.276 | 36 | 1 |
|
|
|
|
|
8.2 | TBA bản Cột Mốc | 2.769 | 575 | 33 | 1 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC XÃ BẢN ĐƯỢC NGÀNH ĐIỆN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Địa phương và tên TBA | Số bản | Đường dây trung thế | Hạ thế | Trạm biến áp | Hộ dân |
| Tổng cộng | 146 | 303.620 | 196.866 | 130 | 6.158 |
I | Huyện Mường La | 27 | 63.459 | 24.027 | 27 | 1.153 |
1.1 | xã Hua Trai | 2 | 4.743 | 1.509 | 2 | 116 |
1 | TBA Nặm Khít | 1 | 2.412 | 569 | 1 | 69 |
2 | TBA Nậm Hồng | 1 | 2.331 | 940 | 1 | 47 |
1.2 | xã Nậm Giôn | 3 | 12.565 | 2.198 | 3 | 117 |
3 | TBA Huổi Pươi | 1 | 9.652 | 1.008 | 1 | 47 |
4 | TBA Huổi Hốc 1 | 1 | 2.043 | 853 | 1 | 42 |
5 | TBA Huổi Hốc 2 | 1 | 870 | 337 | 1 | 28 |
1.3 | xã Chiềng San | 2 | 5.257 | 3.608 | 2 | 148 |
6 | TBA Púng Quài | 1 | 4.926 | 1.621 | 1 | 69 |
7 | TBA Pá Sang | 1 | 331 | 1.987 | 1 | 79 |
1.4 | xã Pi Toong | 1 | 4.066 | 823 | 1 | 69 |
8 | TBA Nà Trà | 1 | 4.066 | 823 | 1 | 69 |
1.5 | xã Mường Bú | 7 | 9.581 | 5.649 | 7 | 264 |
1 | TBA Nà Xi 1 | 1 | 95 | 728 | 1 | 50 |
2 | TBA Nà Xi 2 | 1 | 2.133 | 841 | 1 | 40 |
3 | TBA Pá Tong | 1 | 879 | 548 | 1 | 21 |
4 | TBA Thẳm Súm 1 | 1 | 794 | 964 | 1 | 28 |
5 | TBA Thẳm Súm 2 | 1 | 3.744 | 443 | 1 | 40 |
6 | TBA Na Nong 1 | 1 | 112 | 982 | 1 | 38 |
7 | TBA Na Nong 2 | 1 | 1.824 | 1.143 | 1 | 47 |
1.6 | xã Ngọc Chiến | 2 | 3.877 | 1.578 | 2 | 54 |
1 | TBA Phiêng Cứu 1 | 1 | 882 | 1.013 | 1 | 35 |
2 | TBA Phiêng Cứu 2 | 1 | 2.995 | 565 | 1 | 19 |
1.7 | xã Chiềng Hoa | 4 | 7.654 | 4.345 | 4 | 155 |
1 | TBA Lọng Sản | 1 | 1.204 | 1.833 | 1 | 40 |
2 | TBA Pá Liềng | 1 | 1.821 | 1.164 | 1 | 34 |
3 | TBA Nong Ó | 1 | 2.389 | 834 | 1 | 46 |
4 | TBA Huổi Má | 1 | 2.240 | 514 | 1 | 35 |
1.8 | xã Chiềng Công | 1 | 2.372 | 1.036 | 1 | 67 |
1 | TBA Keo Hỏm | 1 | 2.372 | 1.036 | 1 | 67 |
1.9 | xã Nặm Păm | 4 | 9.454 | 1.996 | 4 | 109 |
1 | TBA Nong Bẩu 1 | 1 | 108 | 296 | 1 | 17 |
2 | TBA Nong Bẩu 2 | 1 | 63 | 707 | 1 | 39 |
3 | TBA Huổi Có | 1 | 5.877 | 553 | 1 | 34 |
4 | TBA Huổi Piệng | 1 | 3.406 | 440 | 1 | 19 |
1.10 | xã Tạ Bú | 1 | 3.890 | 1.285 | 1 | 54 |
1 | TBA Chăm Cọ | 1 | 3.890 | 1.285 | 1 | 54 |
II | Huyện Thuận Châu | 36 | 93.611 | 51.056 | 35 | 1.308 |
2.1 | xã Muổi Nọi | 1 | 2.063 | 2.164 | 1 | 59 |
1 | TBA Co Dại | 1 | 2.063 | 2.164 | 1 | 59 |
2.2 | xã Chiềng Ngàm | 1 | 4.668 | 318 | 1 | 35 |
1 | TBA Huổi Lán | 1 | 4.668 | 318 | 1 | 35 |
2.3 | xã Bản Lầm | 2 | 8.097 | 3.737 | 2 | 125 |
1 | TBA Hua Lành | 1 | 6.905 | 2.343 | 1 | 67 |
2 | TBA Pá Lầu | 1 | 1.192 | 1.394 | 1 | 58 |
2.4 | xã Nậm Lầu | 3 | 22.913 | 2.924 | 3 | 129 |
1 | TBA Bản Ban | 1 | 10.710 | 406 | 1 | 32 |
2 | TBA Xa Hòn | 1 | 3.082 | 1.375 | 1 | 46 |
3 | TBA Huổi Kép | 1 | 9.121 | 1.143 | 1 | 51 |
2.5 | xã Mường Bám | 5 | 12.383 | 5.288 | 4 | 184 |
1 | TBA Pá Sàng | 1 | 2.110 | 1.372 | 1 | 21 |
2 | TBA Pa Khương | 1 | 120 | 521 | 1 | 22 |
3 | TBA Pá Nó B | 1 | 10.076 | 779 | 1 | 46 |
4 | TBA Bản Lào B | 1 | 77 | 1.686 | 1 | 58 |
5 | Bàn Nà Hát A | 1 |
| 930 |
| 37 |
2.6 | xã Co Mạ | 4 | 6.589 | 6.436 | 4 | 140 |
1 | TBA Sềnh Thàng B | 1 | 3.048 | 1.241 | 1 | 19 |
2 | TBA Hua Lương | 1 | 38 | 1.297 | 1 | 28 |
3 | TBA Chả Lạy A | 1 | 2.185 | 842 | 1 | 50 |
4 | TBA Chả Lạy B | 1 | 1.318 | 3.056 | 1 | 43 |
2.7 | xã Mường É | 1 | 2.006 | 3.333 | 1 | 26 |
1 | TBA Hua Công | 1 | 2.006 | 3.333 | 1 | 26 |
2.8 | Xã É Tòng | 4 | 12.937 | 3.245 | 4 | 98 |
1 | TBA Hát Lẹ | 1 | 3.878 | 1.696 | 1 | 32 |
2 | TBA Huổi Lạnh A | 1 | 450 | 815 | 1 | 22 |
3 | TBA Huổi Lạnh B | 1 | 1.904 | 374 | 1 | 22 |
4 | TBA Nà Vạng | 1 | 6.705 | 360 | 1 | 22 |
2.9 | xã Phỗng lập | 2 | 7.095 | 6.133 | 2 | 75 |
1 | TBA Pá Sàng | 1 | 6.002 | 2.363 | 1 | 30 |
2 | TBA Huổi Ít | 1 | 1.093 | 3.770 | 1 | 45 |
2.10 | xã Long Hẹ | 11 | 13.943 | 12.566 | 11 | 325 |
1 | TBA Căn Tỷ A 1 | 1 | 92 | 754 | 1 | 34 |
2 | TBA Căn Tỷ A 2 | 1 | 1.300 | 295 | 1 | 17 |
3 | TBA Căn Tỷ B | 1 | 16 | 807 | 1 | 19 |
4 | TBA Pá Púa | 1 | 5.199 | 1.107 | 1 | 36 |
5 | TBA Nông Cốc A | 1 | 45 | 1.554 | 1 | 23 |
6 | TBA Nông Cốc B | 1 | 237 | 1.457 | 1 | 27 |
7 | TBA Nậm Búa | 1 | 713 | 1.921 | 1 | 31 |
8 | TBA Há Tầu | 1 | 1.413 | 1.100 | 1 | 18 |
9 | TBA Pu Chắn | 1 | 153 | 1.524 | 1 | 29 |
10 | TBA Nà Nôm | 1 | 4.486 | 1.274 | 1 | 57 |
11 | TBA Ta Khom | 1 | 289 | 773 | 1 | 34 |
2.11 | xã Chiềng Bôm | 1 | 618 | 2.596 | 1 | 22 |
1 | TBA Huổi Pu | 1 | 618 | 2.596 | 1 | 22 |
2.12 | xã Chiềng Ly | 1 | 299 | 2.316 | 1 | 90 |
1 | TBA Bom Nghè | 1 | 299 | 2.316 | 1 | 90 |
III | Huyện Phù Yên | 23 | 28.628 | 28.745 | 13 | 960 |
3.1 | xã Suối Tọ | 4 | 4.717 | 3.795 | 3 | 104 |
1 | TBA Suối Tọ B | 1 | 2.387 | 582 | 1 | 20 |
2 | TBA Bản Trò A | 1 | 2.305 | 674 | 1 | 30 |
3 | TBA Lũng Khoai B | 1 | 25 | 1.722 | 1 | 34 |
4 | TBA Bản Trò B | 1 |
| 817 |
| 20 |
3.2 | Xã Huy Hạ | 4 | 663 | 4.879 | 2 | 188 |
1 | TBA Bản Bó 2 | 1 | 245 | 1.313 | 1 | 79 |
2 | TBA Đồng Lương | 1 | 418 | 1.928 | 1 | 19 |
3 | Bản Xà 1 | 1 |
| 758 |
| 50 |
4 | Bàn Đồng Lỳ 1+2 | 1 |
| 880 |
| 40 |
3.3 | Huy Tân | 2 | 4.809 | 4.029 | 1 | 120 |
1 | TBA bản Suối Cù | 1 | 4.809 | 2.121 | 1 | 34 |
2 | Bản Puôi 3 | 1 |
| 1.908 |
| 86 |
3.4 | xã Huy Tường | 1 | 3.613 | 940 | 1 | 47 |
1 | TBA Suối Nhúng | 1 | 3.613 | 940 | 1 | 47 |
3.5 | xã Mường Do | 5 | 5.043 | 5.875 | 2 | 116 |
1 | TBA Bãi Lươn | 1 | 4.955 | 2.365 | 1 | 45 |
2 | TBA Suối Lồng | 1 | 88 | 1.617 | 1 | 45 |
3 | Bản Do | 1 |
| 1.129 |
| 14 |
4 | Bản Suối Han | 1 |
| 574 |
| 5 |
5 | Bản Lằn | 1 |
| 190 |
| 7 |
3.6 | xã Mường Thải | 3 | 7.229 | 3.628 | 3 | 145 |
1 | TBA Suối Quốc | 1 | 1.617 | 1.327 | 1 | 50 |
2 | TBA Khe Lành | 1 | 2.686 | 1.061 | 1 | 65 |
3 | TBA Giáp Đất | 1 | 2.926 | 1.240 | 1 | 30 |
3.7 | xã Huy Thượng | 2 | 2.554 | 2.682 | 1 | 70 |
1 | TBA Bản Ban 2 | 1 |
| 1.369 |
| 30 |
2 | Núi Hồng | 1 | 2.554 | 1.313 | 1 | 40 |
3.8 | Xã Quang Huy | 1 | 0 | 417 | 0 | 40 |
1 | Bản Co Nga | 1 |
| 417 |
| 40 |
3.9 | xã Sập Xa | 1 | 0 | 2.500 | 0 | 130 |
1 | TBA Phiêng Lương | 1 |
| 2.500 |
| 130 |
IV | Huyện Bắc Yên | 32 | 61.802 | 56.872 | 30 | 1.298 |
4.1 | xã Mường Khoa | 2 | 5.940 | 2.664 | 2 | 67 |
1 | TBA Khọc B | 1 | 4.415 | 1.193 | 1 | 37 |
2 | TBA Pá Nó | 1 | 1.525 | 1.471 | 1 | 30 |
4.2 | xã Tà Xùa | 5 | 9,978 | 9.324 | 5 | 280 |
1 | TBA Chung Trinh | 1 | 1.008 | 2.502 | 1 | 43 |
2 | TBA Mống Vàng | 1 | 32 | 1.010 | 1 | 22 |
3 | TBA Bản Bẹ | 1 | 529 | 1.441 | 1 | 58 |
4 | TBA Trò A | 1 | 8.383 | 2.943 | 1 | 112 |
5 | TBA Trò B | 1 | 26 | 1.428 | 1 | 45 |
4.3 | xã Tạ Khoa | 4 | 7.753 | 9.746 | 4 | 205 |
1 | TBA Tà Đò B | 1 | 1.772 | 1.947 | 1 | 48 |
2 | TBA Noọng Ọ B | 1 | 2.974 | 3.603 | 1 | 96 |
3 | TBA Suối Hẹ | 1 | 2.843 | 1.264 | 1 | 31 |
4 | TBA Pưa Lương | 1 | 164 | 2.932 | 1 | 30 |
4.4 | xã Hang Chú | 5 | 17.368 | 9.141 | 5 | 209 |
1 | TBA Suối Lềnh C | 1 | 120 | 665 | 1 | 27 |
2 | TBA Suối Lềnh A | 1 | 767 | 2.811 | 1 | 88 |
3 | TBA Suối Lềnh B | 1 | 31 | 2.958 | 1 | 35 |
4 | TBA Pà Cư Sáng | 1 | 167 | 1.907 | 1 | 36 |
5 | TBA Hua Ngà | 1 | 16.283 | 800 | 1 | 23 |
4.5 | xã Chim Vàn | 6 | 5.005 | 11.110 | 5 | 186 |
1 | TBA Má Nọi | 1 | 435 | 1.271 | 1 | 54 |
2 | TBA Suối Tù | 1 | 521 | 2.644 | 1 | 47 |
3 | TBA Cài A | 1 |
| 1.339 |
| 17 |
4 | TBA Y Chí Chàn | 1 | 714 | 2.019 | 1 | 30 |
5 | TBA Lềnh Tiến | 1 | 972 | 1.705 | 1 | 23 |
6 | Bản Suối Sạ (Cải B) | 1 | 2.363 | 2.132 | 1 | 15 |
4.6 | xã Hồng Ngài | 1 | 1.211 | 3.818 | 1 | 29 |
1 | TBA Suối Háo B | 1 | 1.211 | 3.818 | 1 | 29 |
4.7 | xã Chiềng Sại | 3 | 8.847 | 3.954 | 3 | 159 |
1 | TBA Nậm Lim | 1 | 6.341 | 1.704 | 1 | 92 |
2 | TBA Suối Pứng | 1 | 2.338 | 1.015 | 1 | 45 |
3 | TBA Suối Trắng | 1 | 168 | 1.235 | 1 | 22 |
4.8 | xã Hua Nhàn | 3 | 5.382 | 3.909 | 3 | 96 |
1 | TBA Pa Khổm 1 | 1 | 103 | 646 | 1 | 37 |
2 | TBA Pa Khổm 2 | 1 | 123 | 2.468 | 1 | 28 |
3 | TBA Pa Khổm 3 | 1 | 5.156 | 795 | 1 | 31 |
4.9 | Xã Xím Vàng | 3 | 318 | 3.206 | 2 | 67 |
1 | TBA Xím Vàng | 1 |
| 1.216 |
| 34 |
2 | TBA Cúa Mang 2 | 1 | 196 | 1.277 | 1 | 15 |
3 | TBA Háng Gò Bua | 1 | 122 | 713 | 1 | 18 |
V | Huyện Quỳnh Nhai | 15 | 28.923 | 18.024 | 15 | 766 |
5.1 | Mường giôn | 4 | 4.853 | 5.896 | 4 | 205 |
1 | Bản Xanh | 1 | 99 | 2.240 | 1 | 64 |
2 | Huổi Tèo | 1 | 1.620 | 1.335 | 1 | 37 |
3 | Bản Tưng | 1 | 354 | 1.051 | 1 | 26 |
4 | Cha Có | 1 | 2.780 | 1.270 | 1 | 78 |
5.2 | Mường Sại | 4 | 9.315 | 2.165 | 4 | 106 |
1 | Bản Tôm A | 1 | 2.235 | 1.052 | 1 | 20 |
2 | Bản Tôm B | 1 | 1.370 | 202 | 1 | 14 |
3 | Nà Phi | 1 | 4.005 | 413 | 1 | 36 |
4 | Co Sản | 1 | 1.705 | 498 | 1 | 36 |
5.3 | Nầm Ét | 2 | 4.805 | 1.335 | 2 | 131 |
1 | Pom Hán | 1 | 2.715 | 430 | 1 | 65 |
2 | Bó Ún | 1 | 2.090 | 905 | 1 | 66 |
5.4 | Chiềng Khoang | 2 | 6.131 | 1.289 | 2 | 61 |
1 | Hua Lỷ | 1 | 1.235 | 285 | 1 | 19 |
2 | Phiêng Mẩy | 1 | 4.896 | 1.004 | 1 | 42 |
5.5 | Chiềng Khay | 3 | 3.819 | 7.339 | 3 | 263 |
1 | Pá Pó | 1 | 40 | 1.906 | 1 | 60 |
2 | Nậm Tấu | 1 | 3.660 | 2.180 | 1 | 71 |
3 | Lọng Ỏ | 1 | 119 | 3.253 | 1 | 132 |
VI | Huyện Yên Châu | 13 | 27.197 | 18.142 | 10 | 673 |
6.1 | Tú Nang | 8 | 9.601 | 9.890 | 5 | 394 |
1 | Văng Phay | 1 | 622 | 1.772 | 1 | 53 |
2 | Nong Pết | 1 | 3.539 | 751 | 1 | 31 |
3 | Cố Nông | 1 |
| 1.490 |
| 37 |
4 | Cốc Củ | 1 | 2.513 | 930 | 1 | 40 |
5 | Cai Ton | 1 | 1.472 | 317 | 1 | 32 |
6 | Cô Tông | 1 | 1.455 | 302 | 1 | 36 |
7 | Chiềng Ban 2 | 1 |
| 1.947 |
| 59 |
8 | Tà Làng Thấp | 1 |
| 2.381 |
| 106 |
6.2 | Sập Vạt | 2 | 12.831 | 4.417 | 2 | 130 |
1 | Pá Sang | 1 | 12.711 | 2.428 | 1 | 76 |
2 | Bản Nhúng | 1 | 120 | 1.989 | 1 | 54 |
6.3 | Mường Lựm | 1 | 2.580 | 1.260 | 1 | 43 |
1 | Pa Khôm | 1 | 2.580 | 1.260 | 1 | 43 |
6.4 | Chiềng Đông | 1 | 175 | 800 | 1 | 46 |
1 | Hiểu Siểu | 1 | 175 | 800 | 1 | 46 |
6.5 | Lóng Phiêng | 1 | 2.010 | 1.775 | 1 | 60 |
1 | Pa Sa | 1 | 2.010 | 1.775 | 1 | 60 |
- 1Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 2Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020
- 3Quyết định 1801/QĐ-UBND danh mục xã, bản được triển khai đầu tư đợt 1 năm 2016 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình “Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020"
- 4Quyết định 129/2003/QĐ-UB phê duyệt Đề án Phát triển điện nông thôn và Chương trình hỗ trợ cho vay vốn mắc điện nhánh rẽ vào nhà cho các đối tượng chính sách, hộ nghèo và đồng bào dân tộc thiểu số vùng nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục đầu tư điện trung thế nông thôn kế hoạch năm 2019-2020 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Quyết định 131/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La năm 2021
- 7Quyết định 3296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cấp điện cho các xã Nam Tiến, Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 3Luật Đầu tư công 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020
- 6Quyết định 1801/QĐ-UBND danh mục xã, bản được triển khai đầu tư đợt 1 năm 2016 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình “Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020"
- 7Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 4989/QĐ-BCT Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 129/2003/QĐ-UB phê duyệt Đề án Phát triển điện nông thôn và Chương trình hỗ trợ cho vay vốn mắc điện nhánh rẽ vào nhà cho các đối tượng chính sách, hộ nghèo và đồng bào dân tộc thiểu số vùng nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục đầu tư điện trung thế nông thôn kế hoạch năm 2019-2020 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 11Quyết định 131/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La năm 2021
- 12Quyết định 3296/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cấp điện cho các xã Nam Tiến, Trung Sơn, huyện Quan Hóa thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017 - 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 655/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực