Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2634/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020;
Căn cứ Công văn số 1814/VPCP-KTN ngày 17/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc chuyển giao chủ đầu tư dự án “Cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La từ lưới điện Quốc gia, giai đoạn 2015-2020”;
Căn cứ Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 125/TTr-SCT ngày 29/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La, giai đoạn 2016 - 2020.
Sở Công Thương.
Liên danh Công ty cổ phần đầu tư điện và xây dựng công trình và Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Năng Lượng.
KS. Trịnh Phan Sinh.
Tạo động lực cho các chương trình mục tiêu về xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần thực hiện công bằng, an sinh xã hội, tăng cường khối đại đoàn kết giữa các dân tộc, giữ vững an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội; tạo điều kiện chuyển đổi cơ cấu sản xuất của người dân khu vực nông thôn, miền núi, góp phần cải thiện và thu hẹp dần khoảng cách phát triển trong vùng và giữa các vùng một cách bền vững, thực hiện mục tiêu xóa đói, giảm nghèo tại khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Sơn La.
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
Xây dựng mới lưới điện trung, hạ áp, trạm biến áp và công tơ cấp điện cho 291 thôn bản thuộc 57 xã của 11 huyện tỉnh Sơn La với quy mô (chi tiết tại phụ lục kèm theo) cụ thể như sau:
- Xây dựng mới 447,242 km đường dây trung áp (35 KV và 22 KV).
- Xây dựng mới 217 trạm biến áp, tổng dung lượng lắp đặt 11.376,5 kVA.
- Xây dựng mới 526,060 km đường dây hạ thế 0,4KV (đường dây pha dài 201,715Km; đường dây 3 pha dài 324,345Km).
- Lắp đặt mới hệ thống công tơ: 15.954 công tơ.
- Tổng số hộ được cấp điện: 15.954 hộ.
Trên địa bàn các huyện Vân Hồ, Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Mường La, Bắc Yên và Phù Yên.
Tổng nhu cầu thực hiện dự án là 637,56 ha. Chi tiết như sau:
- Đất chiếm dụng vĩnh viễn cho dự án: 0,44 ha
- Đất cho hành lang bảo vệ tuyến đường dây: 539,66 ha
- Đất tạm thời phục vụ thi công: 97,46 ha.
9.1. Phần đường dây trung áp:
- Kiểu: Đường dây trên không, dây trần, 01 mạch; cấp điện áp: 35kV hoặc 22KV.
- Dây dẫn: Sử dụng dây nhôm lõi thép loại AC-50/8 và dây hợp kim nhôm lõi thép AC-50/30 cho các khoảng vượt lớn.
- Xà, giá, dây néo: thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Cách điện: Dùng loại cách điện đứng SĐ-35 tại các vị trí cột đỡ, chuỗi cách điện Polyme 35kV (hoặc tương đương) tại các vị trí cột néo. Các khoảng vượt lớn sử dụng khóa néo ép
- Cột: Sử dụng bê tông ly tâm cao 12m đến 20m loại B, C và D tùy theo yêu cầu chịu lực của từng vị trí.
- Móng cột: Bê tông cốt thép mác 150 đúc tại chỗ.
- Tiếp địa: Cọc tia hỗn hợp RC-4; RC-3T; RC-8 mạ kẽm nhúng nóng phần nổi trên mặt đất, chiều dày lớp mạ yêu cầu ≥ 80µm.
- Néo cột: Sử dụng cho các vị trí néo góc, néo thẳng và néo cuối. Móng néo: néo dùng loại MN15-5 và MN20-5 tùy từng vị trí cột và được chôn sâu dưới mặt đất khoảng 2m.
- Biện pháp phân đoạn, phân lập sự cố: Tại đầu các nhánh rẽ đấu nối vào trục chính có chiều dài > 1km và cấp cho ≥ 2 trạm biến áp được lắp đặt 01 bộ cầu dao cách ly 35kV loại 400A.
9.2. Phần trạm biến áp:
- Kiểu trạm: các trạm 3 pha, kiểu trạm treo, ngoài trời trên cột bê tông ly tâm (1 cột cho TBA S≤ 50kVA, 2 cột cho TBA S>50kVA).
- Máy biến áp: Sử dụng máy biến áp loại 3 pha 2 cuộn dây, ngâm dầu, làm mát tự nhiên.
- Tủ điện hạ thế: Sử dụng loại tủ trọn bộ TĐ-400V: Đối với MBA 31,5kVA sử dụng tủ 50A; MBA 50kVA sử dụng tủ 75A; MBA 75kVA sử dụng tủ 125A; MBA 100kVA sử dụng tủ 150A, MBA 160kVA sử dụng tủ 250A, MBA 180kVA sử dụng tủ 300A.
- Sơ đồ đấu nối: Đường dây trung áp - Máy biến áp - Tủ điện hạ thế.
- Cột trạm: Sử dụng cột bê tông ly tâm.
- Móng trạm: Bê tông cốt thép mác 150 đúc tại chỗ.
9.3. Phần đường dây hạ áp (Cấp điện áp: 0,4kV):
- Kiểu: Đường dây trên không.
- Dây dẫn: Sử dụng cáp vặn xoắn ABC có tiết diện từ 2x35mm2 đến 4x70mm2 dây nhôm lõi thép AC50/8 cho các khoảng vượt lớn.
- Xà giá, cổ dề: Thép mạ kẽm nhúng nóng (chiều dầy lớp mạ yêu cầu ≥ 80µm).
- Phụ kiện: Sử dụng loại kẹp treo cáp, móc treo cáp và kẹp hãm. Chế tạo theo TCVN và phù hợp với từng chủng loại sử dụng.
- Nối đất: Sử dụng bộ cọc tia hỗn hợp, phần nổi trên mặt đất được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn và điện trở nối đất đảm bảo theo quy định.
- Cột: Sử dụng cột bê tông vuông 7,5m; 8,5m (loại B và C) và cột ly tâm 10m; 12m (loại B và C) được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN.
- Móng cột: Sử dụng móng bê tông đúc tại chỗ M100.
9.4. Công tơ và đấu nối trước công tơ:
- Công tơ: Loại công tơ điện tử 1 pha 5/80A-220V
- Hộp công tơ dùng loại compozit loại H1, H2, H4.
- Dây trước hộp công tơ: sử dụng cáp đồng muyle tiết diện 2x4mm2 cho hòm H1, 2x7mm2 cho hòm H2, 2x11 mm2 cho hòm H4. Chiều dài 06m/hòm.
9.5. Đấu nối về các hộ dân:
- Dây dẫn sau công tơ: sử dụng dây đồng bọc PVC-M 2x4 mm2 đối với công tơ 5/80A-220V.
- Sử dụng dây thép Φ3 để đỡ dây kết hợp sứ quả bàng.
- Cột: sử dụng cột bê tông vuông cao 6,5m cho những đoạn dây sau công tơ có chiều dài ≥ 50m. Móng cột: chôn trực tiếp trong đất.
- Trang bị cho mỗi hộ dân: 01 bảng điện gồm có 01 công tắc, 01 ổ cắm, cùng 05m dây 2x1,5 mm2 và 01 bóng đèn compact.
Công trình năng lượng, cấp IV.
842.284 triệu đồng | |
Trong đó: |
|
- Chi phí xây dựng | 633.223 triệu đồng |
- Chi phí thiết bị | 40.704 triệu đồng |
- Chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng | 10.000 triệu đồng |
- Chi phí Quản lý dự án | 8.531 triệu đồng |
- Tư vấn đầu tư xây dựng | 49.178 triệu đồng |
- Chi phí khác | 24.077 triệu đồng |
- Chi phí dự phòng | 76.571 triệu đồng |
- Vốn ngân sách Trung ương (cấp hàng năm, hoặc cấp phát từ các nguồn vốn khác) chiếm 85% tổng mức đầu tư: 715.941 triệu đồng.
- Vốn đối ứng của tỉnh (ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác) chiếm 15% tổng mức đầu tư: 126.343 tỷ triệu đồng.
Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê ban quản lý dự án để thực hiện theo quy định hiện hành về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
14. Thời gian thực hiện dự án:
giai đoạn 2016 - 2020.
1. Sở Công Thương (chủ đầu tư): Có trách nhiệm tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng nội dung được phê duyệt và đảm bảo tuân thủ theo đúng quy định hiện hành
Trường hợp dự án được bố trí từ nguồn vốn vay ODA hoặc các nguồn vốn ưu đãi khác sẽ được thực hiện theo quy định của tổ chức tín dụng cho vay vốn và các quy định hiện hành.
2. UBND các huyện: Có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng đáp ứng yêu cầu tiến độ dự án và vận động nhân dân khu vực hưởng lợi từ dự án tự nguyện đóng góp phần đền bù, giải phóng mặt bằng phần diện tích đất vĩnh viễn, đất sử dụng tạm thời trong thi công và hành lang an toàn lưới điện.
3. Tiếp nhận quản lý vận hành và khai thác dự án sau đầu tư:
- Công ty điện lực Sơn La - Tổng Công ty điện lực Miền Bắc (EVNNPC) thực hiện tiếp nhận vốn, tài sản, quản lý vận hành và khai thác dự án sau đầu tư.
- Sở Công Thương có trách nhiệm bàn giao đầy đủ hồ sơ cho Công ty Điện lực Sơn La tiếp nhận và quản lý vận hành ngay sau khi từng hạng mục công trình được đưa vào sử dụng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỪ LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Địa phương | Các thôn | Đường dây trung áp | Đường dây hạ áp | Số hộ được cấp điện từ dự án | TBA | |
Xây dựng mới 1 pha | Xây dựng mới 3 pha | 35/0,4 kV | |||||
(thôn, bản) | (m) | (m) | (m) | (hộ) | (trạm) | ||
I | Huyện Vân Hồ | 12 | 16.099 | 7.026 | 19.008 | 1.201 | 12 |
1 | Xã Chiềng Xuân | 4 | 7.203 | 1.835 | 5.846 | 318 | 4 |
1.1 | TBA Bản Láy | 1 | 5.249 | 232 | 441 | 30 | 1 |
1.2 | TBA Bản Nà Sàng | 1 | 1.668 | 923 | 2.413 | 148 | 1 |
1.3 | TBA A Lang | 1 | 99 | 273 | 1.509 | 70 | 1 |
1.4 | TBA Bản Dên | 1 | 187 | 407 | 1.483 | 70 | 1 |
2 | Xã Suối Bàng | 3 | 6.477 | 4.291 | 3.947 | 161 | 3 |
2.1 | TBA Chiềng Đa | 1 | 4.048 | 826 | 1.920 | 72 | 1 |
2.2 | TBA Bản Sôi | 1 | 2.374 | 813 | 1.727 | 64 | 1 |
2.3 | TBA Suối Khẩu | 1 | 55 | 2.652 | 300 | 25 | 1 |
3 | Xã Chiềng Khoa | 5 | 2.419 | 900 | 9.215 | 722 | 5 |
3.1 | TBA Chiềng Nè | 1 | 143 | 0 | 1.145 | 80 | 1 |
3.2 | TBA Khòng 2 | 1 | 2.100 | 182 | 2.530 | 340 | 1 |
3.3 | TBA Nà Trá | 1 | 0 | 338 | 1.902 | 90 | 1 |
3.4 | TBA Nà Đồ | 1 | 66 | 0 | 1.303 | 100 | 1 |
3.5 | TBA Nà Ngần | 1 | 110 | 380 | 2.335 | 112 | 1 |
II | Huyện Mộc Châu | 12 | 15.442 | 3.124 | 16.707 | 689 | 8 |
1 | Xã Mường Sang | 3 | 1.357 | 1.266 | 5.524 | 172 | 2 |
1.1 | TBA Nà Bó 2 | 1 | 373 | 360 | 2.533 | 62 | 1 |
1.2 | TBA An Thái 3 | 1 | 985 | 516 | 1.884 | 70 | 1 |
1.3 | TBA An Thái (hiện có) | 1 | 0 | 390 | 1.107 | 40 | 0 |
2 | Xã Chiềng Khừa | 4 | 7.577 | 960 | 4.498 | 205 | 2 |
2.1 | TBA Căng Tỵ | 1 | 5.649 | 275 | 1.920 | 90 | 1 |
2.2 | TBA Xá Lú | 1 | 1.928 | 362 | 2.151 | 80 | 1 |
2.3 | TBA Bản Phách (hiện có) | 1 | 0 | 0 | 427 | 25 | 0 |
2.4 | TBA Bản Cang (hiện có) | 1 | 0 | 323 | 0 | 10 | 0 |
3 | Xã Lóng Sập | 5 | 6.508 | 898 | 6.685 | 312 | 4 |
3.1 | TBA A Lá | 1 | 2.958 | 0 | 2.670 | 67 | 1 |
3.2 | TBA Pha Nhện | 1 | 66 | 249 | 881 | 135 | 1 |
3.3 | TBA Pha Đoán | 1 | 975 | 504 | 1.276 | 55 | 1 |
3.4 | TBA Bốc Phát | 1 | 2.509 | 0 | 905 | 30 | 1 |
3.5 | TBA Lóng Sập (hiện có) | 1 | 0 | 145 | 953 | 25 | 0 |
III | Huyện Yên Châu | 15 | 18.445 | 14.663 | 21.838 | 962 | 14 |
1 | Xã Chiềng Hặc | 4 | 9.283 | 7.610 | 6.569 | 314 | 4 |
1.1 | TBA Hang Hốc | 1 | 110 | 1.155 | 685 | 37 | 1 |
1.2 | TBA Pá Hốc | 1 | 4.723 | 1.747 | 774 | 59 | 1 |
1.3 | TBA Bản Cang | 1 | 1.948 | 3.333 | 3.692 | 180 | 1 |
1.4 | TBA Co Sáy | 1 | 2.501 | 1 375 | 1.418 | 38 | 1 |
2 | Xã Chiềng On | 6 | 3.908 | 4.715 | 9.099 | 423 | 6 |
2.1 | TBA Suối Cút | 1 | 1.368 | 688 | 364 | 43 | 1 |
2.2 | TBA A La | 1 | 1.326 | 910 | 416 | 30 | 1 |
2.3 | TB A Đin Chí | 1 | 315 | 1.382 | 3.270 | 114 | 1 |
2.4 | TBA Nà Cài | 1 | 55 | 775 | 2.349 | 119 | 1 |
2.5 | TBA Keo Đồn | 1 | 55 | 800 | 1.313 | 69 | 1 |
2.6 | TBA Tràng Nặm | 1 | 790 | 160 | 1.387 | 48 | 1 |
3 | Xã Phiêng Khoài | 5 | 5.254 | 2.338 | 6.170 | 225 | 4 |
3.1 | TBA Huổi Sai | 1 | 193 | 411 | 876 | 62 | 1 |
3.2 | TBA Cồn Huốt 2 | 1 | 2.684 | 550 | 1.283 | 54 | 1 |
3.3 | TBA Na Lù | 1 | 468 | 852 | 1.707 | 48 | 1 |
3.4 | TBA Páo Của | 1 | 1.910 | 445 | 1.023 | 42 | 1 |
3.5 | TBA Kim Chung 1 (hiện có) | 1 | 0 | 80 | 1.281 | 19 | 0 |
IV | Huyện Mường La | 41 | 76.621 | 18.035 | 42.882 | 2.180 | 29 |
1 | Xã Hua Trai | 12 | 226 | 4.618 | 10.239 | 658 | 2 |
1.1 | TBA Ái Ngựa | 2 | 61 | 235 | 3.214 | 60 | 1 |
1.2 | TBA Nà Tòng (đã xây dựng trạm) | 2 | 0 | 1.112 | 1.349 | 104 | 0 |
1.3 | TBA Lọng Bon | 2 | 165 | 122 | 2.064 | 75 | 1 |
1.4 | TBA Pá Han (hiện có) | 2 | 0 | 1.323 | 787 | 152 | 0 |
1.5 | TBA Bản Lè (hiện có) | 2 | 0 | 1.426 | 2.015 | 189 | 0 |
1.6 | TBA Nà Loi (hiện có) | 1 | 0 | 215 | 83 | 45 | 0 |
1.7 | TBA Nà Liềng (hiện có) | 1 | 0 | 185 | 727 | 33 | 0 |
2 | Xã Chiềng Lao | 4 | 10.461 | 1.845 | 3.817 | 241 | 4 |
2.1 | TBA Đán Én | 1 | 6.097 | 0 | 1.297 | 91 | 1 |
2.2 | TBA Phiêng Phả | 1 | 2.026 | 685 | 1.170 | 68 | 1 |
2.3 | TBA Huổi Hậu | 1 | 1.747 | 810 | 1.035 | 52 | 1 |
2.4 | TBA Pá Song | 1 | 591 | 350 | 315 | 30 | 1 |
3 | Xã Nậm Giôn | 6 | 19.386 | 2.195 | 5.857 | 327 | 6 |
3.1 | TBA Nậm Cừm | 1 | 17.047 | 728 | 2.180 | 50 | 1 |
3.2 | TBA Púng Ngùa | 1 | 127 | 546 | 842 | 55 | 1 |
3.3 | TBA Huổi Ngàn | 1 | 88 | 205 | 736 | 62 | 1 |
3.4 | TBA Huổi Chèo | 1 | 77 | 521 | 683 | 60 | 1 |
3.5 | TBA Bá Hợp | 1 | 112 | 195 | 625 | 50 | 1 |
3.6 | TBA Huổi Sàn | 1 | 1.936 | 0 | 791 | 50 | 1 |
4 | Xã Chiềng Muôn | 3 | 5.096 | 1.505 | 2.051 | 125 | 3 |
4.1 | TBA Pá Kìm | 1 | 110 | 1.355 | 225 | 35 | 1 |
4.2 | TBA Cát Lình | 1 | 4.898 | 150 | 694 | 40 | 1 |
4.3 | TBA Hua Đán | 1 | 88 | 0 | 1.132 | 50 | 1 |
5 | Xã Ngọc Chiến | 8 | 12.070 | 2.926 | 9.781 | 444 | 7 |
5.1 | TBA Phú Rành | 1 | 1.526 | 80 | 1.145 | 73 | 1 |
5.2 | TBA Giảng Phổng | 1 | 2.035 | 250 | 1.010 | 55 | 1 |
5.3 | TBA Nậm Nghiệp | 1 | 7.673 | 138 | 952 | 70 | 1 |
5.4 | TBA Ngam La | 1 | 233 | 576 | 324 | 50 | 1 |
5.5 | TBA Chăm Pậu | 1 | 55 | 605 | 950 | 50 | 1 |
5.6 | TBA Huổi Ngùa | 1 | 351 | 507 | 1.500 | 44 | 1 |
5.7 | TBA Chom Khâu | 1 | 198 | 570 | 1.815 | 60 | 1 |
5.8 | TBA Bản Kẻ (hiện có) | 1 | 0 | 200 | 2.085 | 42 | 0 |
6 | Xã Chiềng Ân | 3 | 14.971 | 1.006 | 2.337 | 160 | 3 |
6.1 | TBA Tà Pù Chử | 1 | 14.798 | 523 | 313 | 30 | 1 |
6.2 | TBA Sạ Súng | 1 | 118 | 257 | 980 | 60 | 1 |
6.3 | TBA Hán Trạng | 1 | 55 | 226 | 1.044 | 70 | 1 |
7 | Xã Chiềng Công | 5 | 14.410 | 3.940 | 8.800 | 225 | 4 |
7.1 | TBA Hát Tát Thệnh | 1 | 9.893 | 148 | 1.179 | 40 | 1 |
7.2 | TBA Kho Lao | 1 | 773 | 1.141 | 2.078 | 60 | 1 |
7.3 | TBA Chông Pú Tẩu | 1 | 1.140 | 1.983 | 2.107 | 70 | 1 |
7.4 | TBA Nong Bó | 2 | 2.604 | 668 | 3.436 | 55 | 1 |
V | Huyện Quỳnh Nhai | 11 | 16.635 | 13.138 | 27.208 | 903 | 11 |
1 | Xã Cà Nàng | 2 | 3.684 | 1.817 | 3.442 | 140 | 2 |
1.1 | TBA Ít Phấy | 1 | 3.618 | 310 | 2.773 | 96 | 1 |
1.2 | TBA Huổi Suông | 1 | 66 | 1.507 | 669 | 44 | 1 |
2 | Xã Chiềng Khoang | 3 | 7.007 | 3.116 | 9.304 | 250 | 3 |
2.1 | TBA Phiêng Tở | 1 | 55 | 1.427 | 1.015 | 50 | 1 |
2.2 | TBA Bản Lý | 1 | 55 | 435 | 6.671 | 100 | 1 |
2.3 | TBA Bản Sản | 1 | 6.897 | 1.254 | 1.618 | 100 | 1 |
3 | Xã Chiềng Khay | 3 | 4.307 | 5.949 | 8.521 | 171 | 3 |
3.1 | TBA Khâu Pùm | 1 | 1.805 | 2.461 | 1.278 | 73 | 1 |
3.2 | TBA Co Que | 1 | 1.180 | 2.088 | 2.988 | 34 | 1 |
3.3 | TBA Nậm Ngùa | 1 | 1.321 | 1.400 | 4.255 | 64 | 1 |
4 | Xã Pá Ma - Pha Khinh | 2 | 1.487 | 2.256 | 2.623 | 222 | 2 |
4.1 | TBA Bản Tậu | 1 | 84 | 1.793 | 1.097 | 131 | 1 |
4.2 | TBA Bản Khứm | 1 | 1.404 | 463 | 1.526 | 91 | 1 |
5 | Xã Mường Giôn | 1 | 150 | 0 | 3.318 | 120 | I |
5.1 | TBA Bản Cút | 1 | 150 | 0 | 1.736 | 60 | 1 |
0 | TBA Bản Cút hiện có | 0 | 0 | 0 | 1.582 | 60 | 0 |
VI | Huyện Thuận Châu | 41 | 45.794 | 38.145 | 43.132 | 2.021 | 30 |
1 | Xã Nậm Lầu | 5 | 11.006 | 2.488 | 9.887 | 210 | 5 |
1.1 | TBA UB Nậm Lầu | 1 | 14 | 249 | 1.165 | 32 | 1 |
1.2 | TBA Pá O | 1 | 4.907 | 0 | 2.520 | 55 | 1 |
1.3 | TBA Ít Mặn | 1 | 2.665 | 750 | 160 | 28 | 1 |
1.4 | TBA Nong Ten | 1 | 3.353 | 445 | 3.367 | 50 | 1 |
1.5 | TBA Ít Cuông | 1 | 66 | 1.044 | 2.675 | 45 | 1 |
2 | Xã Mường Bám | 10 | 9.552 | 3.999 | 12.406 | 543 | 7 |
2.1 | TBA Pá Ban | 2 | 2.292 | 1.685 | 533 | 60 | 1 |
2.2 | TBA Bôm Kham | 1 | 361 | 0 | 1.682 | 96 | 1 |
2.3 | TBA Nậm Ún | 1 | 5.347 | 325 | 1.790 | 63 | 1 |
2.4 | TBA Pá Chóng | 1 | 165 | 440 | 1.896 | 74 | 1 |
2.5 | TBA Nà Tra | 1 | 194 | 663 | 1.065 | 53 | 1 |
2.6 | TBA Hát Pang | 2 | 1.139 | 515 | 2.914 | 68 | 1 |
2.7 | TBA Tư Làng A+B | 2 | 55 | 371 | 2.526 | 129 | 1 |
3 | Xã Co Mạ | 7 | 6.273 | 6.726 | 5.720 | 307 | 5 |
3.1 | TBA Xá Nhá B | 2 | 2.852 | 1.517 | 3.517 | 116 | 1 |
3.2 | TBA Pá Âu | 1 | 1.326 | 356 | 356 | 35 | 1 |
3.3 | TBA Pá Chả | 2 | 308 | 3.893 | 584 | 71 | 1 |
3.4 | TBA Co Nghè A | 1 | 761 | 615 | 260 | 30 | 1 |
3.5 | TBA Co Nghè B | 1 | 1.026 | 345 | 1.003 | 55 | 1 |
4 | Xã Phỏng Lái | 3 | 1.196 | 6.882 | 2.489 | 221 | 3 |
4.1 | TBA Lái Lè | 1 | 178 | 2.334 | 1.829 | 140 | 1 |
4.2 | TBA Huổi Giềng | 1 | 974 | 2.102 | 154 | 38 | 1 |
4.3 | TBA Pha Lao | 1 | 44 | 2.446 | 506 | 43 | 1 |
5 | Xà Mường É | 2 | 5.064 | 3.961 | 607 | 102 | 2 |
5.1 | TBA Hát Lụ | 1 | 5.020 | 2.049 | 326 | 57 | 1 |
5.2 | TBA Nộm Nòng | 1 | 44 | 1.912 | 281 | 45 | 1 |
6 | Xã Co Tòng | 5 | 4.874 | 3.476 | 3.322 | 230 | 3 |
6.1 | TBA Pá Cháo B | 1 | 150 | 1.553 | 564 | 30 | 1 |
6.2 | TBA Hát Khúa B | 1 | 595 | 918 | 855 | 51 | 1 |
6.3 | TBA Pá Chả A | 3 | 4.129 | 1.005 | 1.903 | 149 | 1 |
7 | Xã Pá Lông | 5 | 6.536 | 7.493 | 4.145 | 231 | 4 |
7.1 | TBA Sấu Mê | 1 | 1.135 | 1.020 | 910 | 49 | 1 |
7.2 | TBA Hua Ngáy | 2 | 377 | 3.255 | 1.540 | 97 | 1 |
7.3 | TBA Hua Dấu | 1 | 3.300 | 1.375 | 975 | 43 | 1 |
7.4 | TBA Tịa Tậu | 1 | 1.724 | 1.843 | 720 | 42 | 1 |
8 | Xã Muổi Nọi | 4 | 1.293 | 3.120 | 4.556 | 177 | 1 |
8.1 | TBA Muỗi Nọi | 1 | 1.293 | 613 | 2.285 | 72 | 1 |
8.2 | TBA Bản Sang (hiện có) | 2 | 0 | 1.801 | 768 | 56 | 0 |
8.3 | TBA Co Cại (hiện có) | 1 | 0 | 706 | 1.503 | 49 | 0 |
VII | Huyện Sông Mã | 42 | 64.440 | 21.021 | 53.815 | 2.100 | 27 |
1 | Xã Nà Nghịu | 6 | 17.360 | 5.853 | 6.712 | 337 | 6 |
1.1 | TBA Hua Pàn | 1 | 3.831 | 582 | 591 | 32 | 1 |
1.2 | TBA Phiêng Tỏ | 1 | 4.268 | 533 | 1.179 | 43 | 1 |
1.3 | TBA Lọng Lằn | 1 | 2.853 | 1.183 | 824 | 61 | 1 |
1.4 | TBA Ngu Hấu | 1 | 3.889 | 1.360 | 960 | 59 | 1 |
1.5 | TBA Pom Phung | 1 | 2.464 | 1.394 | 940 | 49 | 1 |
1.6 | TBA Xum Côn | 1 | 55 | 801 | 2.218 | 93 | 1 |
2 | Xã Yên Hưng | 1 | 216 | 0 | 3.948 | 119 | 1 |
2.1 | TBA Bản Pảng | 1 | 216 | 0 | 3.948 | 119 | 1 |
3 | Xã Bó Sinh | 13 | 6.456 | 2.682 | 19.527 | 602 | 4 |
3.1 | TBA Bản Nong | 1 | 1.647 | 0 | 3.010 | 81 | 1 |
3.2 | TBA Bản ngày | 3 | 308 | 530 | 4.797 | 117 | 1 |
3.3 | TBA Bản Huổi Tính | 2 | 4.501 | 1.058 | 1.516 | 72 | 1 |
3.4 | TBA Pác Ma (hiện có) | 2 | 0 | 414 | 2.648 | 150 | 0 |
3.5 | TBA Pó Sinh (hiện có) | 3 | 0 | 227 | 5.241 | 106 | 0 |
3.6 | TBA Bản Pát (hiện có) | 2 | 0 | 453 | 2.315 | 76 | 1 |
4 | Xã Đứa Mòn | 6 | 7.734 | 4.442 | 5.513 | 207 | 3 |
4.1 | TBA Huổi Lếch 1 | 1 | 110 | 442 | 1.624 | 33 | 1 |
4.2 | TBA Tặng Sòn | 1 | 2.759 | 1.071 | 2.102 | 60 | 1 |
4.3 | TBA Hua Thóng | 1 | 4.865 | 1.252 | 946 | 60 | 1 |
4.4 | TBA Nà Táu (hiện có) | 1 | 0 | 620 | 841 | 40 | 0 |
4.5 | TBA Đứa Mòn (hiện có) | 2 | 0 | 1.057 | 0 | 14 | 0 |
5 | Xã Huổi Một | 5 | 11.906 | 2.280 | 5.565 | 221 | 5 |
5.1 | TBA Nong Ke | 1 | 8.559 | 1.025 | 980 | 47 | 1 |
5.2 | TBA Nậm Pù B | 1 | 176 | 0 | 1.980 | 40 | 1 |
5.3 | TBA Tú Phạ A | 1 | 2.830 | 460 | 975 | 49 | 1 |
5.4 | TBA Tú Phạ B | 1 | 55 | 570 | 345 | 36 | 1 |
5.5 | TBA Cang Cói | 1 | 286 | 225 | 1.285 | 49 | 1 |
6 | Xã Chiềng En | 2 | 1.261 | 628 | 1.633 | 112 | 1 |
6.1 | TBA Huổi Han | 2 | 1.261 | 628 | 1.633 | 112 | 1 |
7 | Xã Nậm Ty | 5 | 11.296 | 1.937 | 7.343 | 243 | 4 |
7.1 | TBA Hua Cắt | 2 | 2.703 | 220 | 3.080 | 62 | 1 |
7.2 | TBA Bó Hụn | 1 | 2.386 | 0 | 800 | 46 | 1 |
7.3 | TBA Pá Lanh | 1 | 2.486 | 577 | 2.358 | 65 | 1 |
7.4 | TBA Nà Phung | 1 | 3.721 | 1.140 | 1.105 | 70 | 1 |
8 | Xã Pú Pấu | 4 | 8.212 | 3.199 | 3.574 | 259 | 3 |
8.1 | Háng Xía | 1 | 2.855 | 947 | 607 | 67 | 1 |
8.2 | Pha Hặp | 2 | 3.828 | 925 | 1.130 | 62 | 1 |
8.3 | Bản Hặp | 1 | 1.529 | 1.327 | 1.837 | 130 | 1 |
VIII | Huyện Sốp Cộp | 19 | 63.509 | 11.503 | 22.035 | 868 | 16 |
1 | Xã Mường Và | 6 | 22.477 | 4.551 | 5.799 | 273 | 6 |
1.1 | TBA Pá Thóng | 1 | 13.583 | 1.020 | 1.173 | 56 | 1 |
1.2 | TBA Pá Vai | 1 | 6.855 | 2.385 | 1.112 | 43 | 1 |
1.3 | TBA Huổi Dương | 1 | 165 | 513 | 421 | 43 | 1 |
1.4 | TBA Púng Pảng | 1 | 166 | 150 | 440 | 28 | 1 |
1.5 | TBA Huổi Niếng | 1 | 215 | 483 | 1.373 | 53 | 1 |
1.6 | TBA Khu Huổi Mẹt | 1 | 1.494 | 0 | 1.280 | 50 | 1 |
2 | Xã Mường Lèo | 2 | 5.511 | 545 | 2.755 | 64 | 1 |
2.1 | TBA Sam Quảng | 2 | 5.511 | 545 | 2.755 | 64 | 1 |
3 | Xã Sam Kha | 4 | 12.145 | 2.389 | 4.668 | 177 | 3 |
3.1 | TBA Phá Thóng | 1 | 1.847 | 728 | 505 | 43 | 1 |
3.2 | TBA Huổi Phô | 2 | 153 | 1.221 | 3.483 | 74 | 1 |
3.3 | TBA Huổi My | 1 | 10.145 | 440 | 680 | 60 | 1 |
4 | Xã Mường Lạn | 7 | 23.375 | 4.018 | 8.813 | 354 | 6 |
4.1 | TBA Nậm Lạn | 1 | 10.350 | 1.237 | 742 | 43 | 1 |
4.2 | TBA Co Muông | 1 | 190 | 1.361 | 883 | 46 | 1 |
4.3 | TBA Nong Phụ | 1 | 5.552 | 0 | 1.072 | 75 | 1 |
4.4 | TBA Khu Co hạ | 1 | 151 | 363 | 275 | 35 | 1 |
4.5 | TBA Pá Kạch Trên | 1 | 3.101 | 1.057 | 2.691 | 67 | 1 |
4.6 | TBA Huổi Men | 1 | 4.032 | 0 | 1.040 | 51 | 1 |
4.7 | TBA Mường Lạn 1 (hiện có) | 1 | 0 | 0 | 2.110 | 37 | 0 |
IX | Huyện Bắc Yên | 10 | 16.332 | 4.488 | 7.791 | 456 | 8 |
1 | Xã Phiêng Ban | 7 | 8.098 | 2.790 | 5.228 | 257 | 5 |
1.1 | TBA Bụa A | 1 | 3.166 | 562 | 1.069 | 45 | 1 |
1.2 | TBA Pu Nhi | 1 | 1.554 | 485 | 657 | 59 | 1 |
1.3 | TBA Suối Ún | 1 | 2.996 | 962 | 260 | 40 | 1 |
1.4 | TBA Bụa B | 2 | 327 | 0 | 1.540 | 49 | 1 |
1.5 | TBA Phiêng Ban A, B | 2 | 55 | 781 | 1.702 | 64 | 1 |
2 | Xã Phiêng Côn | 3 | 8.234 | 1.698 | 2.563 | 199 | 3 |
2.1 | TBA Suối Trắng | 1 | 4.015 | 642 | 357 | 40 | 1 |
2.2 | TBA Bản Tăng | 1 | 2.289 | 308 | 465 | 32 | 1 |
2.3 | TBA Bản Tra | 1 | 1.929 | 748 | 1.741 | 127 | 1 |
X | Huyện Mai Sơn | 39 | 58.781 | 39.966 | 36.230 | 2.134 | 29 |
1 | Xã Nà Bó | 3 | 7.266 | 1.873 | 5.243 | 228 | 3 |
1.1 | TBA Phiêng Hịnh | 1 | 2.939 | 497 | 1.080 | 75 | 1 |
1.2 | TBA Bản Sản | 1 | 2.008 | 1.041 | 1.976 | 78 | 1 |
1.3 | TBA Cáp La | 1 | 2.319 | 335 | 2.187 | 75 | 1 |
2 | Xã Cò Nòi | 11 | 5.610 | 5.501 | 15.197 | 668 | 5 |
2.1 | TBA Kim Sơn | 1 | 1.169 | 0 | 1.494 | 75 | 1 |
2.2 | TBA Nong Te | 1 | 3.013 | 1.068 | 2.252 | 138 | 1 |
2.3 | TBA Bó Ngoa | 1 | 1.252 | 508 | 472 | 35 | 1 |
2.4 | TBA Huổi Dương | 1 | 55 | 0 | 1.625 | 75 | 1 |
2.5 | TBA Hua Noong 2 | 1 | 121 | 1.090 | 315 | 50 | 1 |
2.6 | TBA Bản Nhạp (hiện có) | 2 | 0 | 2.175 | 3.320 | 122 | 0 |
2.7 | TBA Bản Mòn (hiện có) | 1 | 0 | 40 | 3.480 | 93 | 0 |
2.8 | TBA Mu Kít (hiện có) | 1 | 0 | 340 | 900 | 30 | 0 |
2.9 | TBA Mía Đường (hiện có) | 1 | 0 | 0 | 1.090 | 20 | 0 |
2.10 | TBA Hua Noong (hiện có) | 1 | 0 | 280 | 250 | 30 | 0 |
3 | Xã Mường Bằng | 10 | 6.874 | 17.799 | 8.389 | 580 | 7 |
3.1 | TBA Ít Có | 1 | 2.446 | 2.815 | 311 | 45 | 1 |
3.2 | TBA Hin Hụm | 1 | 110 | 1.214 | 561 | 65 | 1 |
3.3 | TBA Long Bon | 1 | 1.949 | 1.849 | 432 | 50 | 1 |
3.4 | TBA Chu Văn Thịnh | 1 | 55 | 2.896 | 649 | 47 | 1 |
3.5 | TBA Bản Bằng | 1 | 779 | 0 | 2.601 | 128 | 1 |
3.6 | TBA Bản Cắp | 1 | 121 | 1.222 | 1.006 | 80 | 1 |
3.7 | TBA Bản Mới | 1 | 1.414 | 3.590 | 568 | 34 | 1 |
3.8 | TBA Trại Bò T/Long (hiện có) | 1 | 0 | 1.455 | 215 | 30 | 0 |
3.9 | TBA Ủy ban (hiện có) | 1 | 0 | 2.758 | 149 | 71 | 0 |
3.10 | TBA Bản Hào (hiện có) | 1 | 0 | 0 | 1.897 | 30 | 0 |
4 | Xã Chiềng Nơi | 3 | 10.119 | 3.958 | 2.819 | 171 | 3 |
4.1 | TBA Huổi Do | 1 | 4.773 | 1.176 | 1.620 | 46 | 1 |
4.2 | TBA Bá Hốc | 1 | 4.378 | 2.303 | 225 | 55 | 1 |
4.3 | TBA Nà Phặng | 1 | 968 | 479 | 974 | 70 | 1 |
5 | Xã Phiêng Cằm | 12 | 28.912 | 10.834 | 4.582 | 487 | 11 |
5.1 | TBA Pú Tậu | 1 | 4.332 | 1.171 | 38 | 35 | 1 |
5.2 | TBA Huổi Thùng | 1 | 9.156 | 908 | 454 | 65 | 1 |
5.3 | TBA Co Muông | 1 | 3.069 | 821 | 218 | 20 | 1 |
5.4 | TBA Long Nghịu | 1 | 55 | 549 | 1.155 | 52 | 1 |
5.5 | TBA Tăng Lương | 1 | 176 | 235 | 364 | 40 | 1 |
5.6 | TBA Huổi Thướn | 1 | 88 | 1.502 | 504 | 38 | 1 |
5.7 | TBA Bản Củ | 1 | 2.167 | 1.319 | 416 | 42 | 1 |
5.8 | TBA Xà Liệt | 1 | 848 | 937 | 312 | 45 | 1 |
5.9 | TBA Thẳm Hưn | 1 | 6.086 | 754 | 642 | 60 | 1 |
5.10 | TBA Na Va | 1 | 2.728 | 584 | 109 | 25 | 1 |
5.11 | TBA Bon Trỏ | 1 | 207 | 1.113 | 370 | 55 | 1 |
5.12 | TBA Tòng Chinh(hiện có) | 1 | 0 | 941 | 0 | 10 | 0 |
XI | Huyện Phù Yên | 49 | 55.146 | 30.606 | 33.699 | 2.440 | 33 |
1 | Xã Huy Thượng | 5 | 3.670 | 1.156 | 1.977 | 200 | 2 |
1.1 | TBA Bản Chài 1 | 2 | 354 | 0 | 858 | 55 | 1 |
1.2 | TBA Núi Hồng | 1 | 3.315 | 1.156 | 404 | 78 | 1 |
1.3 | TBA Bản Puôi (hiện có) | 2 | 0 | 0 | 715 | 67 | 0 |
2 | Xã Suối Bau | 14 | 12.647 | 6.965 | 10.727 | 471 | 8 |
2.1 | TBA Thịnh A&B (Suối Thịnh) | 3 | 5.837 | 1.195 | 3.032 | 88 | 1 |
2.2 | TBA Suối Chèo (Bản Chèo) | 3 | 55 | 1.717 | 1.250 | 145 | 1 |
2.3 | TBA Bản Chát | 2 | 2.229 | 410 | 2.720 | 73 | 1 |
2.4 | TBA B Suối Bau | 1 | 274 | 793 | 390 | 32 | 1 |
2.5 | TBA B Suối Giàng | 1 | 77 | 914 | 736 | 53 | 1 |
2.6 | TBA Suối Hiền | 1 | 838 | 670 | 1.110 | 30 | 1 |
2.7 | TBA Suối Cáy | 2 | 2.064 | 538 | 1.156 | 26 | 1 |
2.8 | TBA Thịnh A (cụm B) | 1 | 1.274 | 728 | 333 | 24 | 1 |
3 | Xã Kim Bon | 9 | 9.112 | 7.279 | 8.866 | 619 | 7 |
3.1 | TBA Đá Đỏ | 2 | 44 | 1.843 | 3.479 | 126 | 1 |
3.2 | TBA Suối Pa | 1 | 116 | 1.537 | 732 | 78 | 1 |
3.3 | TBA Suối Kểnh | 1 | 3.880 | 909 | 272 | 80 | 1 |
3.4 | TBA Suối Cối | 1 | 77 | 287 | 671 | 25 | 1 |
3.5 | TBA UB xã Kim Bon | 1 | 55 | 1.023 | 1.029 | 113 | 1 |
3.6 | TBA Bản Lẹt | 1 | 4.001 | 282 | 1.591 | 74 | 1 |
3.7 | TBA Dàn A | 1 | 941 | 565 | 998 | 80 | 1 |
3.8 | TBA Kim Bon hiện có | 1 | 0 | 833 | 94 | 43 | 0 |
4 | Xã Mường Cơi | 5 | 4.797 | 1.128 | 3.429 | 249 | 3 |
4.1 | TBA Suối Cốc | 2 | 2.068 | 0 | 1.745 | 128 | 1 |
4.2 | TBA Suối Bục | 2 | 2.503 | 670 | 768 | 58 | 1 |
4.3 | TBA Suối Bi | 1 | 227 | 458 | 916 | 63 | 1 |
5 | Xã Suối Tọ | 3 | 7.841 | 5.282 | 1.655 | 183 | 3 |
5.1 | TBA Pắc Bẹ B | 1 | 4.848 | 1.779 | 1.108 | 30 | 1 |
5.2 | TBA Pắc Bẹ A | 1 | 110 | 970 | 122 | 63 | 1 |
5.3 | TBA Suối Đinh | 1 | 2.883 | 2.533 | 425 | 90 | 1 |
6 | Xã Quang Huy | 3 | 4.980 | 3.782 | 2.633 | 211 | 2 |
6.1 | TBA Trạm Bơm (hiện có) | 1 | 0 | 482 | 716 | 66 | 0 |
6.2 | TBA Suối Ó | 1 | 4.925 | 1.752 | 1.281 | 80 | 1 |
6.3 | TBA Bản Gióng | 1 | 55 | 1.548 | 636 | 65 | 1 |
7 | Xã Huy Bắc | 2 | 6.507 | 758 | 933 | 76 | 1 |
7.1 | TBA Bản Sáy Tú | 1 | 6.507 | 250 | 462 | 32 | 1 |
7.2 | TBA Huy Bắc (hiện có) | 1 | 0 | 508 | 471 | 44 | 0 |
8 | Xã Tường Tiến | 2 | 2.813 | 1.391 | 460 | 69 | 2 |
8.1 | TBA Bản Pa | 1 | 44 | 881 | 395 | 36 | 1 |
8.2 | TBA Bản Cột Mốc | 1 | 2.769 | 510 | 65 | 33 | 1 |
9 | Xã Gia Phù | 6 | 2.781 | 2.865 | 3.019 | 362 | 5 |
9.1 | TBA Nà Mặc | 3 | 762 | 879 | 1.066 | 102 | 2 |
9.2 | TBA Bản Lá | 1 | 1.108 | 506 | 800 | 109 | 2 |
9.3 | TBA Nà Khằm | 2 | 911 | 1.480 | 1.153 | 151 | 1 |
Tổng cộng: | 291 | 447.242 | 201.715 | 324.345 | 15.954 | 217 |
- 1Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp thoát nước) bên ngoài hàng rào dự án nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 3Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 2081/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp thoát nước) bên ngoài hàng rào dự án nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 7Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- 8Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 9Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Cấp điện cho xã đảo Nhơn Châu, tỉnh Bình Định từ lưới điện quốc gia bằng cáp ngầm xuyên biển
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 2634/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Bùi Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra