Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2634/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỪ LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 08/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013 - 2020;

Căn cứ Công văn số 1814/VPCP-KTN ngày 17/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc chuyển giao chủ đầu tư dự án “Cấp điện nông thôn tỉnh Sơn La từ lưới điện Quốc gia, giai đoạn 2015-2020”;

Căn cứ Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 125/TTr-SCT ngày 29/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La, giai đoạn 2016 - 2020, với những nội dung chính sau:

1. Tên công trình:

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La, giai đoạn 2016 - 2020.

2. Chủ đầu tư:

Sở Công Thương.

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

Liên danh Công ty cổ phần đầu tư điện và xây dựng công trình và Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Năng Lượng.

4. Chủ nhiệm lập dự án:

KS. Trịnh Phan Sinh.

5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

Tạo động lực cho các chương trình mục tiêu về xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần thực hiện công bằng, an sinh xã hội, tăng cường khối đại đoàn kết giữa các dân tộc, giữ vững an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội; tạo điều kiện chuyển đổi cơ cấu sản xuất của người dân khu vực nông thôn, miền núi, góp phần cải thiện và thu hẹp dần khoảng cách phát triển trong vùng và giữa các vùng một cách bền vững, thực hiện mục tiêu xóa đói, giảm nghèo tại khu vực vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Sơn La.

6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

Xây dựng mới lưới điện trung, hạ áp, trạm biến áp và công tơ cấp điện cho 291 thôn bản thuộc 57 xã của 11 huyện tỉnh Sơn La với quy mô (chi tiết tại phụ lục kèm theo) cụ thể như sau:

- Xây dựng mới 447,242 km đường dây trung áp (35 KV và 22 KV).

- Xây dựng mới 217 trạm biến áp, tổng dung lượng lắp đặt 11.376,5 kVA.

- Xây dựng mới 526,060 km đường dây hạ thế 0,4KV (đường dây pha dài 201,715Km; đường dây 3 pha dài 324,345Km).

- Lắp đặt mới hệ thống công tơ: 15.954 công tơ.

- Tổng số hộ được cấp điện: 15.954 hộ.

7. Địa điểm xây dựng:

Trên địa bàn các huyện Vân Hồ, Mộc Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Mường La, Bắc Yên và Phù Yên.

8. Diện tích sử dụng đất:

Tổng nhu cầu thực hiện dự án là 637,56 ha. Chi tiết như sau:

- Đất chiếm dụng vĩnh viễn cho dự án: 0,44 ha

- Đất cho hành lang bảo vệ tuyến đường dây: 539,66 ha

- Đất tạm thời phục vụ thi công: 97,46 ha.

9. Phương án xây dựng:

9.1. Phần đường dây trung áp:

- Kiểu: Đường dây trên không, dây trần, 01 mạch; cấp điện áp: 35kV hoặc 22KV.

- Dây dẫn: Sử dụng dây nhôm lõi thép loại AC-50/8 và dây hợp kim nhôm lõi thép AC-50/30 cho các khoảng vượt lớn.

- Xà, giá, dây néo: thép mạ kẽm nhúng nóng.

- Cách điện: Dùng loại cách điện đứng SĐ-35 tại các vị trí cột đỡ, chuỗi cách điện Polyme 35kV (hoặc tương đương) tại các vị trí cột néo. Các khoảng vượt lớn sử dụng khóa néo ép

- Cột: Sử dụng bê tông ly tâm cao 12m đến 20m loại B, C và D tùy theo yêu cầu chịu lực của từng vị trí.

- Móng cột: Bê tông cốt thép mác 150 đúc tại chỗ.

- Tiếp địa: Cọc tia hỗn hợp RC-4; RC-3T; RC-8 mạ kẽm nhúng nóng phần nổi trên mặt đất, chiều dày lớp mạ yêu cầu ≥ 80µm.

- Néo cột: Sử dụng cho các vị trí néo góc, néo thẳng và néo cuối. Móng néo: néo dùng loại MN15-5 và MN20-5 tùy từng vị trí cột và được chôn sâu dưới mặt đất khoảng 2m.

- Biện pháp phân đoạn, phân lập sự cố: Tại đầu các nhánh rẽ đấu nối vào trục chính có chiều dài > 1km và cấp cho ≥ 2 trạm biến áp được lắp đặt 01 bộ cầu dao cách ly 35kV loại 400A.

9.2. Phần trạm biến áp:

- Kiểu trạm: các trạm 3 pha, kiểu trạm treo, ngoài trời trên cột bê tông ly tâm (1 cột cho TBA S≤ 50kVA, 2 cột cho TBA S>50kVA).

- Máy biến áp: Sử dụng máy biến áp loại 3 pha 2 cuộn dây, ngâm dầu, làm mát tự nhiên.

- Tủ điện hạ thế: Sử dụng loại tủ trọn bộ TĐ-400V: Đối với MBA 31,5kVA sử dụng tủ 50A; MBA 50kVA sử dụng tủ 75A; MBA 75kVA sử dụng tủ 125A; MBA 100kVA sử dụng tủ 150A, MBA 160kVA sử dụng tủ 250A, MBA 180kVA sử dụng tủ 300A.

- Sơ đồ đấu nối: Đường dây trung áp - Máy biến áp - Tủ điện hạ thế.

- Cột trạm: Sử dụng cột bê tông ly tâm.

- Móng trạm: Bê tông cốt thép mác 150 đúc tại chỗ.

9.3. Phần đường dây hạ áp (Cấp điện áp: 0,4kV):

- Kiểu: Đường dây trên không.

- Dây dẫn: Sử dụng cáp vặn xoắn ABC có tiết diện từ 2x35mm2 đến 4x70mm2 dây nhôm lõi thép AC50/8 cho các khoảng vượt lớn.

- Xà giá, cổ dề: Thép mạ kẽm nhúng nóng (chiều dầy lớp mạ yêu cầu ≥ 80µm).

- Phụ kiện: Sử dụng loại kẹp treo cáp, móc treo cáp và kẹp hãm. Chế tạo theo TCVN và phù hợp với từng chủng loại sử dụng.

- Nối đất: Sử dụng bộ cọc tia hỗn hợp, phần nổi trên mặt đất được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn và điện trở nối đất đảm bảo theo quy định.

- Cột: Sử dụng cột bê tông vuông 7,5m; 8,5m (loại B và C) và cột ly tâm 10m; 12m (loại B và C) được chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN.

- Móng cột: Sử dụng móng bê tông đúc tại chỗ M100.

9.4. Công tơ và đấu nối trước công tơ:

- Công tơ: Loại công tơ điện tử 1 pha 5/80A-220V

- Hộp công tơ dùng loại compozit loại H1, H2, H4.

- Dây trước hộp công tơ: sử dụng cáp đồng muyle tiết diện 2x4mm2 cho hòm H1, 2x7mm2 cho hòm H2, 2x11 mm2 cho hòm H4. Chiều dài 06m/hòm.

9.5. Đấu nối về các hộ dân:

- Dây dẫn sau công tơ: sử dụng dây đồng bọc PVC-M 2x4 mm2 đối với công tơ 5/80A-220V.

- Sử dụng dây thép Φ3 để đỡ dây kết hợp sứ quả bàng.

- Cột: sử dụng cột bê tông vuông cao 6,5m cho những đoạn dây sau công tơ có chiều dài ≥ 50m. Móng cột: chôn trực tiếp trong đất.

- Trang bị cho mỗi hộ dân: 01 bảng điện gồm có 01 công tắc, 01 ổ cắm, cùng 05m dây 2x1,5 mm2 và 01 bóng đèn compact.

10. Loại, cấp công trình:

Công trình năng lượng, cấp IV.

11. Tổng mức đầu tư:

842.284 triệu đồng

Trong đó:

 

- Chi phí xây dựng

633.223 triệu đồng

- Chi phí thiết bị

40.704 triệu đồng

- Chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng

10.000 triệu đồng

- Chi phí Quản lý dự án

8.531 triệu đồng

- Tư vấn đầu tư xây dựng

49.178 triệu đồng

- Chi phí khác

24.077 triệu đồng

- Chi phí dự phòng

76.571 triệu đồng

12. Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn ngân sách Trung ương (cấp hàng năm, hoặc cấp phát từ các nguồn vốn khác) chiếm 85% tổng mức đầu tư: 715.941 triệu đồng.

- Vốn đối ứng của tỉnh (ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác) chiếm 15% tổng mức đầu tư: 126.343 tỷ triệu đồng.

13. Hình thức quản lý dự án:

Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê ban quản lý dự án để thực hiện theo quy định hiện hành về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

14. Thời gian thực hiện dự án:

giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Công Thương (chủ đầu tư): Có trách nhiệm tổ chức thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng nội dung được phê duyệt và đảm bảo tuân thủ theo đúng quy định hiện hành

Trường hợp dự án được bố trí từ nguồn vốn vay ODA hoặc các nguồn vốn ưu đãi khác sẽ được thực hiện theo quy định của tổ chức tín dụng cho vay vốn và các quy định hiện hành.

2. UBND các huyện: Có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng đáp ứng yêu cầu tiến độ dự án và vận động nhân dân khu vực hưởng lợi từ dự án tự nguyện đóng góp phần đền bù, giải phóng mặt bằng phần diện tích đất vĩnh viễn, đất sử dụng tạm thời trong thi công và hành lang an toàn lưới điện.

3. Tiếp nhận quản lý vận hành và khai thác dự án sau đầu tư:

- Công ty điện lực Sơn La - Tổng Công ty điện lực Miền Bắc (EVNNPC) thực hiện tiếp nhận vốn, tài sản, quản lý vận hành và khai thác dự án sau đầu tư.

- Sở Công Thương có trách nhiệm bàn giao đầy đủ hồ sơ cho Công ty Điện lực Sơn La tiếp nhận và quản lý vận hành ngay sau khi từng hạng mục công trình được đưa vào sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện; Giám đốc Công ty điện lực Sơn La; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng KTTH - VPUBND tỉnh;
- Lưu VT. KTN, Văn. 50 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hải

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ

DỰ ÁN: CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN TỪ LƯỚI ĐIỆN QUỐC GIA TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Địa phương

Các thôn

Đường dây trung áp

Đường dây hạ áp

Số hộ được cấp điện từ dự án

TBA

Xây dựng mới 1 pha

Xây dựng mới 3 pha

35/0,4 kV

(thôn, bản)

(m)

(m)

(m)

(hộ)

(trạm)

I

Huyện Vân Hồ

12

16.099

7.026

19.008

1.201

12

1

Xã Chiềng Xuân

4

7.203

1.835

5.846

318

4

1.1

TBA Bản Láy

1

5.249

232

441

30

1

1.2

TBA Bản Nà Sàng

1

1.668

923

2.413

148

1

1.3

TBA A Lang

1

99

273

1.509

70

1

1.4

TBA Bản Dên

1

187

407

1.483

70

1

2

Xã Suối Bàng

3

6.477

4.291

3.947

161

3

2.1

TBA Chiềng Đa

1

4.048

826

1.920

72

1

2.2

TBA Bản Sôi

1

2.374

813

1.727

64

1

2.3

TBA Suối Khẩu

1

55

2.652

300

25

1

3

Xã Chiềng Khoa

5

2.419

900

9.215

722

5

3.1

TBA Chiềng Nè

1

143

0

1.145

80

1

3.2

TBA Khòng 2

1

2.100

182

2.530

340

1

3.3

TBA Nà Trá

1

0

338

1.902

90

1

3.4

TBA Nà Đồ

1

66

0

1.303

100

1

3.5

TBA Nà Ngần

1

110

380

2.335

112

1

II

Huyện Mộc Châu

12

15.442

3.124

16.707

689

8

1

Xã Mường Sang

3

1.357

1.266

5.524

172

2

1.1

TBA Nà Bó 2

1

373

360

2.533

62

1

1.2

TBA An Thái 3

1

985

516

1.884

70

1

1.3

TBA An Thái (hiện có)

1

0

390

1.107

40

0

2

Xã Chiềng Khừa

4

7.577

960

4.498

205

2

2.1

TBA Căng Tỵ

1

5.649

275

1.920

90

1

2.2

TBA Xá Lú

1

1.928

362

2.151

80

1

2.3

TBA Bản Phách (hiện có)

1

0

0

427

25

0

2.4

TBA Bản Cang (hiện có)

1

0

323

0

10

0

3

Xã Lóng Sập

5

6.508

898

6.685

312

4

3.1

TBA A Lá

1

2.958

0

2.670

67

1

3.2

TBA Pha Nhện

1

66

249

881

135

1

3.3

TBA Pha Đoán

1

975

504

1.276

55

1

3.4

TBA Bốc Phát

1

2.509

0

905

30

1

3.5

TBA Lóng Sập (hiện có)

1

0

145

953

25

0

III

Huyện Yên Châu

15

18.445

14.663

21.838

962

14

1

Xã Chiềng Hặc

4

9.283

7.610

6.569

314

4

1.1

TBA Hang Hốc

1

110

1.155

685

37

1

1.2

TBA Pá Hốc

1

4.723

1.747

774

59

1

1.3

TBA Bản Cang

1

1.948

3.333

3.692

180

1

1.4

TBA Co Sáy

1

2.501

1 375

1.418

38

1

2

Xã Chiềng On

6

3.908

4.715

9.099

423

6

2.1

TBA Suối Cút

1

1.368

688

364

43

1

2.2

TBA A La

1

1.326

910

416

30

1

2.3

TB A Đin Chí

1

315

1.382

3.270

114

1

2.4

TBA Nà Cài

1

55

775

2.349

119

1

2.5

TBA Keo Đồn

1

55

800

1.313

69

1

2.6

TBA Tràng Nặm

1

790

160

1.387

48

1

3

Xã Phiêng Khoài

5

5.254

2.338

6.170

225

4

3.1

TBA Huổi Sai

1

193

411

876

62

1

3.2

TBA Cồn Huốt 2

1

2.684

550

1.283

54

1

3.3

TBA Na Lù

1

468

852

1.707

48

1

3.4

TBA Páo Của

1

1.910

445

1.023

42

1

3.5

TBA Kim Chung 1 (hiện có)

1

0

80

1.281

19

0

IV

Huyện Mường La

41

76.621

18.035

42.882

2.180

29

1

Xã Hua Trai

12

226

4.618

10.239

658

2

1.1

TBA Ái Ngựa

2

61

235

3.214

60

1

1.2

TBA Nà Tòng (đã xây dựng trạm)

2

0

1.112

1.349

104

0

1.3

TBA Lọng Bon

2

165

122

2.064

75

1

1.4

TBA Pá Han (hiện có)

2

0

1.323

787

152

0

1.5

TBA Bản Lè (hiện có)

2

0

1.426

2.015

189

0

1.6

TBA Nà Loi (hiện có)

1

0

215

83

45

0

1.7

TBA Nà Liềng (hiện có)

1

0

185

727

33

0

2

Xã Chiềng Lao

4

10.461

1.845

3.817

241

4

2.1

TBA Đán Én

1

6.097

0

1.297

91

1

2.2

TBA Phiêng Phả

1

2.026

685

1.170

68

1

2.3

TBA Huổi Hậu

1

1.747

810

1.035

52

1

2.4

TBA Pá Song

1

591

350

315

30

1

3

Xã Nậm Giôn

6

19.386

2.195

5.857

327

6

3.1

TBA Nậm Cừm

1

17.047

728

2.180

50

1

3.2

TBA Púng Ngùa

1

127

546

842

55

1

3.3

TBA Huổi Ngàn

1

88

205

736

62

1

3.4

TBA Huổi Chèo

1

77

521

683

60

1

3.5

TBA Bá Hợp

1

112

195

625

50

1

3.6

TBA Huổi Sàn

1

1.936

0

791

50

1

4

Xã Chiềng Muôn

3

5.096

1.505

2.051

125

3

4.1

TBA Pá Kìm

1

110

1.355

225

35

1

4.2

TBA Cát Lình

1

4.898

150

694

40

1

4.3

TBA Hua Đán

1

88

0

1.132

50

1

5

Xã Ngọc Chiến

8

12.070

2.926

9.781

444

7

5.1

TBA Phú Rành

1

1.526

80

1.145

73

1

5.2

TBA Giảng Phổng

1

2.035

250

1.010

55

1

5.3

TBA Nậm Nghiệp

1

7.673

138

952

70

1

5.4

TBA Ngam La

1

233

576

324

50

1

5.5

TBA Chăm Pậu

1

55

605

950

50

1

5.6

TBA Huổi Ngùa

1

351

507

1.500

44

1

5.7

TBA Chom Khâu

1

198

570

1.815

60

1

5.8

TBA Bản Kẻ (hiện có)

1

0

200

2.085

42

0

6

Xã Chiềng Ân

3

14.971

1.006

2.337

160

3

6.1

TBA Tà Pù Chử

1

14.798

523

313

30

1

6.2

TBA Sạ Súng

1

118

257

980

60

1

6.3

TBA Hán Trạng

1

55

226

1.044

70

1

7

Xã Chiềng Công

5

14.410

3.940

8.800

225

4

7.1

TBA Hát Tát Thệnh

1

9.893

148

1.179

40

1

7.2

TBA Kho Lao

1

773

1.141

2.078

60

1

7.3

TBA Chông Pú Tẩu

1

1.140

1.983

2.107

70

1

7.4

TBA Nong Bó

2

2.604

668

3.436

55

1

V

Huyện Quỳnh Nhai

11

16.635

13.138

27.208

903

11

1

Xã Cà Nàng

2

3.684

1.817

3.442

140

2

1.1

TBA Ít Phấy

1

3.618

310

2.773

96

1

1.2

TBA Huổi Suông

1

66

1.507

669

44

1

2

Xã Chiềng Khoang

3

7.007

3.116

9.304

250

3

2.1

TBA Phiêng Tở

1

55

1.427

1.015

50

1

2.2

TBA Bản Lý

1

55

435

6.671

100

1

2.3

TBA Bản Sản

1

6.897

1.254

1.618

100

1

3

Xã Chiềng Khay

3

4.307

5.949

8.521

171

3

3.1

TBA Khâu Pùm

1

1.805

2.461

1.278

73

1

3.2

TBA Co Que

1

1.180

2.088

2.988

34

1

3.3

TBA Nậm Ngùa

1

1.321

1.400

4.255

64

1

4

Xã Pá Ma - Pha Khinh

2

1.487

2.256

2.623

222

2

4.1

TBA Bản Tậu

1

84

1.793

1.097

131

1

4.2

TBA Bản Khứm

1

1.404

463

1.526

91

1

5

Xã Mường Giôn

1

150

0

3.318

120

I

5.1

TBA Bản Cút

1

150

0

1.736

60

1

0

TBA Bản Cút hiện có

0

0

0

1.582

60

0

VI

Huyện Thuận Châu

41

45.794

38.145

43.132

2.021

30

1

Xã Nậm Lầu

5

11.006

2.488

9.887

210

5

1.1

TBA UB Nậm Lầu

1

14

249

1.165

32

1

1.2

TBA Pá O

1

4.907

0

2.520

55

1

1.3

TBA Ít Mặn

1

2.665

750

160

28

1

1.4

TBA Nong Ten

1

3.353

445

3.367

50

1

1.5

TBA Ít Cuông

1

66

1.044

2.675

45

1

2

Xã Mường Bám

10

9.552

3.999

12.406

543

7

2.1

TBA Pá Ban

2

2.292

1.685

533

60

1

2.2

TBA Bôm Kham

1

361

0

1.682

96

1

2.3

TBA Nậm Ún

1

5.347

325

1.790

63

1

2.4

TBA Pá Chóng

1

165

440

1.896

74

1

2.5

TBA Nà Tra

1

194

663

1.065

53

1

2.6

TBA Hát Pang

2

1.139

515

2.914

68

1

2.7

TBA Tư Làng A+B

2

55

371

2.526

129

1

3

Xã Co Mạ

7

6.273

6.726

5.720

307

5

3.1

TBA Xá Nhá B

2

2.852

1.517

3.517

116

1

3.2

TBA Pá Âu

1

1.326

356

356

35

1

3.3

TBA Pá Chả

2

308

3.893

584

71

1

3.4

TBA Co Nghè A

1

761

615

260

30

1

3.5

TBA Co Nghè B

1

1.026

345

1.003

55

1

4

Xã Phỏng Lái

3

1.196

6.882

2.489

221

3

4.1

TBA Lái Lè

1

178

2.334

1.829

140

1

4.2

TBA Huổi Giềng

1

974

2.102

154

38

1

4.3

TBA Pha Lao

1

44

2.446

506

43

1

5

Xà Mường É

2

5.064

3.961

607

102

2

5.1

TBA Hát Lụ

1

5.020

2.049

326

57

1

5.2

TBA Nộm Nòng

1

44

1.912

281

45

1

6

Xã Co Tòng

5

4.874

3.476

3.322

230

3

6.1

TBA Pá Cháo B

1

150

1.553

564

30

1

6.2

TBA Hát Khúa B

1

595

918

855

51

1

6.3

TBA Pá Chả A

3

4.129

1.005

1.903

149

1

7

Xã Pá Lông

5

6.536

7.493

4.145

231

4

7.1

TBA Sấu Mê

1

1.135

1.020

910

49

1

7.2

TBA Hua Ngáy

2

377

3.255

1.540

97

1

7.3

TBA Hua Dấu

1

3.300

1.375

975

43

1

7.4

TBA Tịa Tậu

1

1.724

1.843

720

42

1

8

Xã Muổi Nọi

4

1.293

3.120

4.556

177

1

8.1

TBA Muỗi Nọi

1

1.293

613

2.285

72

1

8.2

TBA Bản Sang (hiện có)

2

0

1.801

768

56

0

8.3

TBA Co Cại (hiện có)

1

0

706

1.503

49

0

VII

Huyện Sông Mã

42

64.440

21.021

53.815

2.100

27

1

Xã Nà Nghịu

6

17.360

5.853

6.712

337

6

1.1

TBA Hua Pàn

1

3.831

582

591

32

1

1.2

TBA Phiêng Tỏ

1

4.268

533

1.179

43

1

1.3

TBA Lọng Lằn

1

2.853

1.183

824

61

1

1.4

TBA Ngu Hấu

1

3.889

1.360

960

59

1

1.5

TBA Pom Phung

1

2.464

1.394

940

49

1

1.6

TBA Xum Côn

1

55

801

2.218

93

1

2

Xã Yên Hưng

1

216

0

3.948

119

1

2.1

TBA Bản Pảng

1

216

0

3.948

119

1

3

Xã Bó Sinh

13

6.456

2.682

19.527

602

4

3.1

TBA Bản Nong

1

1.647

0

3.010

81

1

3.2

TBA Bản ngày

3

308

530

4.797

117

1

3.3

TBA Bản Huổi Tính

2

4.501

1.058

1.516

72

1

3.4

TBA Pác Ma (hiện có)

2

0

414

2.648

150

0

3.5

TBA Pó Sinh (hiện có)

3

0

227

5.241

106

0

3.6

TBA Bản Pát (hiện có)

2

0

453

2.315

76

1

4

Xã Đứa Mòn

6

7.734

4.442

5.513

207

3

4.1

TBA Huổi Lếch 1

1

110

442

1.624

33

1

4.2

TBA Tặng Sòn

1

2.759

1.071

2.102

60

1

4.3

TBA Hua Thóng

1

4.865

1.252

946

60

1

4.4

TBA Nà Táu (hiện có)

1

0

620

841

40

0

4.5

TBA Đứa Mòn (hiện có)

2

0

1.057

0

14

0

5

Xã Huổi Một

5

11.906

2.280

5.565

221

5

5.1

TBA Nong Ke

1

8.559

1.025

980

47

1

5.2

TBA Nậm Pù B

1

176

0

1.980

40

1

5.3

TBA Tú Phạ A

1

2.830

460

975

49

1

5.4

TBA Tú Phạ B

1

55

570

345

36

1

5.5

TBA Cang Cói

1

286

225

1.285

49

1

6

Xã Chiềng En

2

1.261

628

1.633

112

1

6.1

TBA Huổi Han

2

1.261

628

1.633

112

1

7

Xã Nậm Ty

5

11.296

1.937

7.343

243

4

7.1

TBA Hua Cắt

2

2.703

220

3.080

62

1

7.2

TBA Bó Hụn

1

2.386

0

800

46

1

7.3

TBA Pá Lanh

1

2.486

577

2.358

65

1

7.4

TBA Nà Phung

1

3.721

1.140

1.105

70

1

8

Xã Pú Pấu

4

8.212

3.199

3.574

259

3

8.1

Háng Xía

1

2.855

947

607

67

1

8.2

Pha Hặp

2

3.828

925

1.130

62

1

8.3

Bản Hặp

1

1.529

1.327

1.837

130

1

VIII

Huyện Sốp Cộp

19

63.509

11.503

22.035

868

16

1

Xã Mường Và

6

22.477

4.551

5.799

273

6

1.1

TBA Pá Thóng

1

13.583

1.020

1.173

56

1

1.2

TBA Pá Vai

1

6.855

2.385

1.112

43

1

1.3

TBA Huổi Dương

1

165

513

421

43

1

1.4

TBA Púng Pảng

1

166

150

440

28

1

1.5

TBA Huổi Niếng

1

215

483

1.373

53

1

1.6

TBA Khu Huổi Mẹt

1

1.494

0

1.280

50

1

2

Xã Mường Lèo

2

5.511

545

2.755

64

1

2.1

TBA Sam Quảng

2

5.511

545

2.755

64

1

3

Xã Sam Kha

4

12.145

2.389

4.668

177

3

3.1

TBA Phá Thóng

1

1.847

728

505

43

1

3.2

TBA Huổi Phô

2

153

1.221

3.483

74

1

3.3

TBA Huổi My

1

10.145

440

680

60

1

4

Xã Mường Lạn

7

23.375

4.018

8.813

354

6

4.1

TBA Nậm Lạn

1

10.350

1.237

742

43

1

4.2

TBA Co Muông

1

190

1.361

883

46

1

4.3

TBA Nong Phụ

1

5.552

0

1.072

75

1

4.4

TBA Khu Co hạ

1

151

363

275

35

1

4.5

TBA Pá Kạch Trên

1

3.101

1.057

2.691

67

1

4.6

TBA Huổi Men

1

4.032

0

1.040

51

1

4.7

TBA Mường Lạn 1 (hiện có)

1

0

0

2.110

37

0

IX

Huyện Bắc Yên

10

16.332

4.488

7.791

456

8

1

Xã Phiêng Ban

7

8.098

2.790

5.228

257

5

1.1

TBA Bụa A

1

3.166

562

1.069

45

1

1.2

TBA Pu Nhi

1

1.554

485

657

59

1

1.3

TBA Suối Ún

1

2.996

962

260

40

1

1.4

TBA Bụa B

2

327

0

1.540

49

1

1.5

TBA Phiêng Ban A, B

2

55

781

1.702

64

1

2

Xã Phiêng Côn

3

8.234

1.698

2.563

199

3

2.1

TBA Suối Trắng

1

4.015

642

357

40

1

2.2

TBA Bản Tăng

1

2.289

308

465

32

1

2.3

TBA Bản Tra

1

1.929

748

1.741

127

1

X

Huyện Mai Sơn

39

58.781

39.966

36.230

2.134

29

1

Xã Nà Bó

3

7.266

1.873

5.243

228

3

1.1

TBA Phiêng Hịnh

1

2.939

497

1.080

75

1

1.2

TBA Bản Sản

1

2.008

1.041

1.976

78

1

1.3

TBA Cáp La

1

2.319

335

2.187

75

1

2

Xã Cò Nòi

11

5.610

5.501

15.197

668

5

2.1

TBA Kim Sơn

1

1.169

0

1.494

75

1

2.2

TBA Nong Te

1

3.013

1.068

2.252

138

1

2.3

TBA Bó Ngoa

1

1.252

508

472

35

1

2.4

TBA Huổi Dương

1

55

0

1.625

75

1

2.5

TBA Hua Noong 2

1

121

1.090

315

50

1

2.6

TBA Bản Nhạp (hiện có)

2

0

2.175

3.320

122

0

2.7

TBA Bản Mòn (hiện có)

1

0

40

3.480

93

0

2.8

TBA Mu Kít (hiện có)

1

0

340

900

30

0

2.9

TBA Mía Đường (hiện có)

1

0

0

1.090

20

0

2.10

TBA Hua Noong (hiện có)

1

0

280

250

30

0

3

Xã Mường Bằng

10

6.874

17.799

8.389

580

7

3.1

TBA Ít Có

1

2.446

2.815

311

45

1

3.2

TBA Hin Hụm

1

110

1.214

561

65

1

3.3

TBA Long Bon

1

1.949

1.849

432

50

1

3.4

TBA Chu Văn Thịnh

1

55

2.896

649

47

1

3.5

TBA Bản Bằng

1

779

0

2.601

128

1

3.6

TBA Bản Cắp

1

121

1.222

1.006

80

1

3.7

TBA Bản Mới

1

1.414

3.590

568

34

1

3.8

TBA Trại Bò T/Long (hiện có)

1

0

1.455

215

30

0

3.9

TBA Ủy ban (hiện có)

1

0

2.758

149

71

0

3.10

TBA Bản Hào (hiện có)

1

0

0

1.897

30

0

4

Xã Chiềng Nơi

3

10.119

3.958

2.819

171

3

4.1

TBA Huổi Do

1

4.773

1.176

1.620

46

1

4.2

TBA Bá Hốc

1

4.378

2.303

225

55

1

4.3

TBA Nà Phặng

1

968

479

974

70

1

5

Xã Phiêng Cằm

12

28.912

10.834

4.582

487

11

5.1

TBA Pú Tậu

1

4.332

1.171

38

35

1

5.2

TBA Huổi Thùng

1

9.156

908

454

65

1

5.3

TBA Co Muông

1

3.069

821

218

20

1

5.4

TBA Long Nghịu

1

55

549

1.155

52

1

5.5

TBA Tăng Lương

1

176

235

364

40

1

5.6

TBA Huổi Thướn

1

88

1.502

504

38

1

5.7

TBA Bản Củ

1

2.167

1.319

416

42

1

5.8

TBA Xà Liệt

1

848

937

312

45

1

5.9

TBA Thẳm Hưn

1

6.086

754

642

60

1

5.10

TBA Na Va

1

2.728

584

109

25

1

5.11

TBA Bon Trỏ

1

207

1.113

370

55

1

5.12

TBA Tòng Chinh(hiện có)

1

0

941

0

10

0

XI

Huyện Phù Yên

49

55.146

30.606

33.699

2.440

33

1

Xã Huy Thượng

5

3.670

1.156

1.977

200

2

1.1

TBA Bản Chài 1

2

354

0

858

55

1

1.2

TBA Núi Hồng

1

3.315

1.156

404

78

1

1.3

TBA Bản Puôi (hiện có)

2

0

0

715

67

0

2

Xã Suối Bau

14

12.647

6.965

10.727

471

8

2.1

TBA Thịnh A&B (Suối Thịnh)

3

5.837

1.195

3.032

88

1

2.2

TBA Suối Chèo (Bản Chèo)

3

55

1.717

1.250

145

1

2.3

TBA Bản Chát

2

2.229

410

2.720

73

1

2.4

TBA B Suối Bau

1

274

793

390

32

1

2.5

TBA B Suối Giàng

1

77

914

736

53

1

2.6

TBA Suối Hiền

1

838

670

1.110

30

1

2.7

TBA Suối Cáy

2

2.064

538

1.156

26

1

2.8

TBA Thịnh A (cụm B)

1

1.274

728

333

24

1

3

Xã Kim Bon

9

9.112

7.279

8.866

619

7

3.1

TBA Đá Đỏ

2

44

1.843

3.479

126

1

3.2

TBA Suối Pa

1

116

1.537

732

78

1

3.3

TBA Suối Kểnh

1

3.880

909

272

80

1

3.4

TBA Suối Cối

1

77

287

671

25

1

3.5

TBA UB xã Kim Bon

1

55

1.023

1.029

113

1

3.6

TBA Bản Lẹt

1

4.001

282

1.591

74

1

3.7

TBA Dàn A

1

941

565

998

80

1

3.8

TBA Kim Bon hiện có

1

0

833

94

43

0

4

Xã Mường Cơi

5

4.797

1.128

3.429

249

3

4.1

TBA Suối Cốc

2

2.068

0

1.745

128

1

4.2

TBA Suối Bục

2

2.503

670

768

58

1

4.3

TBA Suối Bi

1

227

458

916

63

1

5

Xã Suối Tọ

3

7.841

5.282

1.655

183

3

5.1

TBA Pắc Bẹ B

1

4.848

1.779

1.108

30

1

5.2

TBA Pắc Bẹ A

1

110

970

122

63

1

5.3

TBA Suối Đinh

1

2.883

2.533

425

90

1

6

Xã Quang Huy

3

4.980

3.782

2.633

211

2

6.1

TBA Trạm Bơm (hiện có)

1

0

482

716

66

0

6.2

TBA Suối Ó

1

4.925

1.752

1.281

80

1

6.3

TBA Bản Gióng

1

55

1.548

636

65

1

7

Xã Huy Bắc

2

6.507

758

933

76

1

7.1

TBA Bản Sáy Tú

1

6.507

250

462

32

1

7.2

TBA Huy Bắc (hiện có)

1

0

508

471

44

0

8

Xã Tường Tiến

2

2.813

1.391

460

69

2

8.1

TBA Bản Pa

1

44

881

395

36

1

8.2

TBA Bản Cột Mốc

1

2.769

510

65

33

1

9

Xã Gia Phù

6

2.781

2.865

3.019

362

5

9.1

TBA Nà Mặc

3

762

879

1.066

102

2

9.2

TBA Bản Lá

1

1.108

506

800

109

2

9.3

TBA Nà Khằm

2

911

1.480

1.153

151

1

Tổng cộng:

291

447.242

201.715

324.345

15.954

217

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu: 2634/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/10/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Bùi Đức Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản