Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và biểu mẫu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 07/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Đắk Nông như sau:

- Hộ nghèo: Có 8.838 hộ, 43.417 khẩu, chiếm tỷ lệ 5,18%.

- Hộ cận nghèo: Có 11.197 hộ, 52.156 khẩu, chiếm tỷ lệ 6,57%.

(Có biểu tổng hợp chi tiết đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội theo quy định đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo theo danh sách Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quản lý.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX (Q).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Huyện/TP

Tổng số hộ chung

Tổng số khẩu chung

Tổng số hộ nghèo

Tổng số khẩu hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS chung

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DTTS tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DTTS tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Trong đó

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Hộ CSCC

Hộ KCKN LĐ

Chủ hộ là nữ

A

B

1=2+3

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9=10+11

10

11

12

13

14

15

16=17+18

17

18

19

20=9/1*100

21=11/3*100

22=12/4*100

1

Krông Nô

19.775

12.436

7.339

2.011

83.432

49.366

34.066

9.270

748

188

560

264

3

38

236

3.606

746

2.860

1.399

3,78

7,63

13,13

2

Cư Jút

21.931

11.564

10.367

1.447

101.022

49.890

51.132

7.506

811

221

590

109

1

79

259

3.783

756

3.027

595

3,70

5,69

7,53

3

Đắk Mil

27.969

22.752

5.217

2.149

118.468

94.319

24.149

9.888

470

155

315

181

0

53

161

2.439

639

1.800

1.066

1,68

6,04

8,42

4

Đắk Song

20.807

17.376

3.431

1.780

84.053

69.084

14.969

8.312

592

335

257

164

0

84

216

2.398

1.242

1.156

784

2,85

7,49

9,21

5

Đắk R'Lấp

23.970

20.866

3.104

1.340

93.897

80.384

13.513

6.457

468

307

161

101

2

103

232

1.836

1.067

769

508

1,95

5,19

7,54

6

Tuy Đức

16.674

9.781

6.893

3.259

67.100

36.150

30.950

13.552

3.131

899

2.232

1.023

15

100

877

14.704

3.464

11.240

4.290

18,78

32,38

31,39

7

Đắk Glong

18.832

8.752

10.080

3.399

83.339

33.363

49.976

13.929

2.531

289

2.242

791

5

109

541

14.293

1.144

13.149

2.896

13,44

22,24

23,27

8

Gia Nghĩa

20.592

18.531

2.061

925

75.016

66.501

8.515

3.982

87

25

62

45

0

23

48

358

75

283

204

0,42

3,01

4,86

Tổng cộng

170.550

122.058

48.492

16.310

706.327

479.057

227.270

72.896

8.838

2.419

6.419

2.678

26

589

2.570

43.417

9.133

34.284

11.742

5,18

13,24

16,42

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Huyện/TP

Tổng số hộ chung

Tổng số khẩu chung

Tổng số hộ nghèo cận nghèo

Tổng số khẩu của hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Tỷ lệ hộ nghèo DTTS chung

Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DTTS tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DTTS tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DTTS tại chỗ

Trong đó

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DTTS tại chỏ

Hộ CSCC

Hộ KCK NLĐ

Chủ hộ là nữ

A

B

1=2+3

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9=10+11

10

11

12

13

14

15

16=17+18

17

18

19

20=9/1*100

21=11/3*100

22=12/4*100

1

Krông Nô

19.775

12.436

7.339

2.011

83.432

49.366

34.066

9.270

2.278

830

1.448

600

9

64

500

10.307

3.306

7.001

3.001

11,52

19,73

29,84

2

Cư Jút

21.931

11.564

10.367

1.447

101.022

49.890

51.132

7.506

1.295

362

933

298

4

75

366

6.193

1.387

4.806

1.583

5,90

9,00

20,59

3

Đắk Mil

27.969

22.752

5.217

2.149

118.468

94.319

24.149

9.888

945

377

568

343

0

75

217

4.497

1.517

2.980

1.756

3,38

10,89

15,96

4

Đắk Song

20.807

17.376

3.431

1.780

84.053

69.084

14.969

8.312

1.238

867

371

234

28

47

328

5.275

3.468

1.807

1.153

5,95

10,81

13,15

5

Đắk R'Lấp

23.970

20.866

3.104

1.340

93.897

80.384

13.513

6.457

688

458

230

155

3

57

267

2.744

1.714

1.030

700

2,87

7,41

11,57

6

Tuy Đức

16.674

9.781

6.893

3.259

67.100

36.150

30.950

13.552

2.135

760

1.375

722

9

10

412

9.472

3.150

6.322

3.167

12,80

19,95

22,15

7

Đắk Glong

18.832

8.752

10.080

3.399

83.339

33.363

49.976

13.929

2.451

427

2.024

730

9

26

376

12.988

1.870

11.118

3.348

13,02

20,08

21,48

8

Gia Nghĩa

20.592

18.531

2.061

925

75.016

66.501

8.515

3.982

167

76

91

58

0

8

63

680

273

407

291

0,81

4,42

6,27

Tổng cộng

170.550

122.058

48.492

16310

706.327

479.057

227.270

72.896

11.197

4.157

7.040

3.140

62

362

2.529

52.156

16.685

35.471

14.999

6,57

14,52

19,25

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 22/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản