ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 605/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 18 tháng 09 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3730/TTr- STNMT ngày 09/9/2021 về việc Phê duyệt ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai gồm: 319 hồ, ao, đầm không được san lấp (Chi tiết Danh mục phụ lục kèm theo).
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Phối hợp với các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm trong công tác phối hợp quản lý, bảo vệ, rà soát, thống kê, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Thông báo, phổ biến nội dung Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai để biết và triển khai thực hiện.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn niêm yết công khai Danh mục hồ, ao, đầm, không được san lấp trên địa bàn tại Trụ sở cơ quan, đơn vị.
- Rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn. Quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn theo quy định; trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm kịp thời xử lý theo quy định của pháp luật.
4. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm: Xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ và bảo vệ hồ, ao, đầm, không được san lấp; trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm kịp thời phối hợp với cơ quan có thẩm quyền ở địa phương để xử lý theo quy định của pháp luật.
5. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư: Không được san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm sử dụng cho mục đích cá nhân, các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Tên hồ, ao, đầm | Địa điểm | Dung tích (m3) | Diện tích (m2) | Loại hình chức năng |
|
|
|
| ||
1 | Hồ chứa nước Biển Hồ A | Xã Biển Hồ | 23.000.000 | 2.293.500 | Bảo vệ nguồn nước và cấp nước sinh hoạt, công nghiệp |
2 | Hồ Cạn Biển Hồ | Thuộc Lâm Viên Biển Hồ, xã Biển Hồ |
| 34.290 | Cấp nước sản xuất nông nghiệp (chỉ mùa mưa mới có nước) |
3 | Hồ chứa nước Biển Hồ B | Xã Biển Hồ, xã Tân Sơn, Pleiku và Nghĩa Hưng, Chư Păh | 12.400.000 | 2.903.700 | Điều hòa khí hậu, cấp nước sản xuất nông nghiệp, cảnh quan |
4 | Hồ chứa nước Diên Hồng | Tổ 5, phường Diên Hồng |
| 264.900 | Hồ chứa nước, thoát nước phục vụ du lịch, cảnh quan công viên |
5 | Hồ Bà Zĩ | Làng Bông Phun, xã Chư Á |
| 55.000 | Tưới tiêu, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
6 | Hồ Ia Hung | Làng D, xã Gào | 100.000 | 54.740 | Cấp nước sản xuất nông nghiệp |
7 | Hồ Ia Nao | Làng Thông Yố, xã Ia Kênh | 100.000 | 39.000 | Cấp nước sản xuất nông nghiệp |
8 | Hồ Ia Xe | Làng Thông Yố, xã Ia Kênh | 10.000 | 1.500 | Cấp nước sản xuất nông nghiệp (chỉ mùa mưa mới có nước) |
9 | Hồ Trà Đa | Thôn 4 xã Trà Đa | 500.000 | 84.000 | Tưới tiêu, phục vụ sản xuất nông nghiệp |
10 | Hồ nông trường Trà Đa | Thôn 4, xã Trà Đa |
| 30.000 | Cấp nước sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Hồ thuỷ lợi Ia Rtô | Buôn Khăn, xã Ia Sao | 3.800.000 | 452.000 | Cấp nước tưới nông nghiệp cho 02 xã Ia Rtô và Ia Sao và cung cấp nước sinh hoạt cho người dân trên địa bàn thị xã Ayun Pa |
2 | Hồ Bôn Sar | Bôn Sar, xã Ia Rbol | 20.000 | 10.000 | Tích nước, nuôi thuỷ sản và cung cấp nước sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Bàu (Ao) Dồn | Thôn 5, xã Thành An | 550.000 | 100.000 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
2 | Hồ chứa ông Tâm | Thôn 5, xã Thành An | 15.000 | 5.000 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
3 | Hồ chứa ông Toàn | Thôn 5, xã Thành An | 9.000 | 3.000 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
4 | Hồ chứa ông Đào | Thôn 4, xã Thành An | 12.000 | 4.000 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
5 | Bàu (Ao) Rộc Gáo | Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An | 22.380 | 7.460 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
6 | Bàu (Ao) Phụng Hiên | Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An | 3.820 | 1.100 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
7 | Bàu (Ao) Rộc Lớn | Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An | 8.280 | 3.310 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
8 | Bàu (Ao) Bằng | Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An | 29.970 | 9.960 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
9 | Bàu (Ao) Rộc Sạn | Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An | 46.240 | 13.210 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
10 | Bàu (Ao) Mới | Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An | 47.710 | 13.630 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
11 | Bàu (Ao) Cây Da | Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An | 150.280 | 35.750 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
12 | Bàu (Ao) Cây Ké | Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An | 210.750 | 42.150 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
13 | Bàu (Ao) Tre | Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An | 14.850 | 5.940 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
14 | Bàu (Ao) Miễu | Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An | 9.750 | 5.940 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
15 | Bàu (Ao) Cử | Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An | 19.380 | 7.250 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
16 | Bàu (Ao) Hộ | Thôn An Thạch, Xã Xuân An | 39.380 | 11.250 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
17 | Bàu (Ao) Mừng Quân | Thôn An Thạch, Xã Xuân An | 9.980 | 3.990 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
18 | Bàu (Ao) Trước | Thôn An Thạch, Xã Xuân An | 19.500 | 5.570 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
19 | Bàu (Ao) Hòn Lúp | Thôn An Thạch, Xã Xuân An | 6.140 | 3.080 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
20 | Bàu (Ao) Cây Thị | Thôn An Thạch, Xã Xuân An | 64.860 | 14.650 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
21 | Bàu (Ao) Tre | Thôn An Thạch, Xã Xuân An | 12.410 | 8.270 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
22 | Bàu (Ao) Lớn | Thôn An Thượng 2, xã Song An | 20.000 | 5.600 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
23 | Bàu (Ao) Chán Hai | Thôn An Thượng 2, xã Song An | 1.500 | 1.470 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
24 | Bàu (Ao) Hữu | Thôn An Thượng 3, xã Song An | 2.000 | 2.610 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
25 | Bàu (Ao) Chuyện | Thôn An Thượng 3, xã Song An | 2.200 | 1.920 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
26 | Bàu (Ao) Rộc Quý | Thôn Thượng An 1, xã Song An | 5.200 | 1.450 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
27 | Bàu (Ao) Hòn Cỏ | Thôn Thượng An 2, xã Song An | 231.400 | 46.280 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
28 | Bàu (Ao) Cây Xoài | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 12.800 | 2.560 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
29 | Bàu (Ao) Truyền | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 1.500 | 2.430 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
30 | Bàu (Ao) Lớn | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 4.500 | 5.920 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
31 | Bàu (Ao) Lùn | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 1.700 | 4.280 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
32 | Bàu (Ao) Thanh | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 2.000 | 2.890 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
33 | Bàu (Ao) Họp | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 1.845 | 3.690 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
34 | Bàu (Ao) Ấu | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 10.110 | 10.110 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
35 | Bàu (Ao) Ngoài | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 950 | 2.400 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
36 | Bàu (Ao) Xu | Thôn Thượng An 1, xã Song An | 400 | 800 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
37 | Bàu (Ao) Trong | Thôn Thượng An 3, xã Song An | 420 | 1.050 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
38 | Bàu (Ao) Mới | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 20.024 | 5.580 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
39 | Bàu (Ao) Chánh | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 34.248 | 11.510 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
40 | Bàu (Ao) Trại | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 10.712 | 7.390 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
41 | Bàu (Ao) Hóc Quýt | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 5.902 | 4.390 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
42 | Bàu (Ao) Lỗ Bún | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 18.939 | 10.320 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
43 | Bàu (Ao) Bàng | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 56.592 | 17.140 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
44 | Bàu (Ao) Lớ An Điền Nam | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 7.529 | 4.520 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
45 | Bàu (Ao) Tập Thể | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 4.089 | 1.390 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
46 | Bàu (Ao) Cây Sanh | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 20.010 | 3.260 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
47 | Bàu (Ao) Bông Giang I | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 960 | 1.200 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
48 | Bàu (Ao) Bông Giang II | Thôn An Điền Nam, xã Cửu An | 6.305 | 3.580 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
49 | Bàu (Ao) Lớn Cây Sanh | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 36.561 | 19.980 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
50 | Bàu (Ao) Cả | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 22.617 | 6.950 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
51 | Bàu (Ao) Sen | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 96.296 | 28.430 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
52 | Bàu (Ao) Phụng | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 84.606 | 29.850 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
53 | Bàu (Ao) Cây Lớ An Điền Bắc 2 | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 19.416 | 10.890 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
54 | Bàu (Ao) Làng | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 107.318 | 21.120 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
55 | Bàu (Ao) Mười A | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 141.127 | 34.970 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
56 | Bàu (Ao) Hóc Ngõ | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 14.704 | 3.370 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
57 | Bàu (Ao) Hóc Cối | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 3.690 | 4.100 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
58 | Bàu (Ao) Quy | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 6.477 | 6.480 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
59 | Bàu (Ao) Bờ Đập | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 600 | 1.000 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
60 | Bàu (Ao) Lớn Sình | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 53.942 | 11.510 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
61 | Bàu (Ao) Nhỏ An Điền Bắc 1 | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 11.574 | 2.960 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
62 | Bàu (Ao) Nhỏ An Điền Bắc 2 | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 2.694 | 4.490 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
63 | Bàu (Ao) Hóc Rỏi | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 2.592 | 3.240 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
64 | Bàu (Ao) Tre An Điền Bắc 1 | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 12.500 | 3.540 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
65 | Bàu (Ao) Me | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 2.500 | 8.720 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
66 | Bàu (Ao) Hóc Phong (Bàu Mới An Điền Bắc 2) | Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An | 2.438 | 2.140 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
67 | Bàu (Ao) Tre Con Én | Thôn An Bình, xã Cửu An | 6.969 | 14.290 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
68 | Bàu (Ao) Mừng Quân | Thôn An Bình, xã Cửu An | 24.732 | 7.640 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
69 | Bàu (Ao) Lò Gạch | Thôn An Bình, xã Cửu An | 4.500 | 2.640 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
70 | Bàu (Ao) Lát | Thôn An Bình, xã Cửu An | 7.920 | 4.160 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
71 | Bàu (Ao) Cầy Bộng | Thôn An Bình, xã Cửu An | 5.687 | 6.210 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
72 | Bàu (Ao) Rộc Bành | Thôn An Bình, xã Cửu An | 5.140 | 3.710 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
73 | Bàu (Ao) Cây Táo | Thôn An Bình, xã Cửu An | 12.741 | 3.330 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
74 | Bàu (Ao) Tre Ngô | Thôn An Bình, xã Cửu An | 7.448 | 5.320 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
75 | Bàu (Ao) Họ | Thôn An Bình, xã Cửu An | 35.300 | 17.650 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
76 | Bàu (Ao) Rừng Cữ | Thôn An Bình, xã Cửu An | 11.375 | 4.790 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
77 | Bàu (Ao) Sáng | Thôn An Bình, xã Cửu An | 11.323 | 2.710 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
78 | Bàu (Ao) Tre An Bình | Thôn An Bình, xã Cửu An | 3.871 | 7.800 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
79 | Bàu (Ao) Sau | Thôn An Bình, xã Cửu An | 6.765 | 3.860 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
80 | Bàu (Ao) Sình | Thôn An Bình, xã Cửu An | 3.593 | 1.010 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
81 | Bàu (Ao) Rộc Lách | Thôn An Bình, xã Cửu An | 20.528 | 6.680 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
82 | Bàu (Ao) Dừng | Thôn An Bình, xã Cửu An | 6.045 | 4.480 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
83 | Bàu (Ao) Giáng Hương | Thôn An Bình, xã Cửu An | 14.620 | 9.260 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
84 | Bàu (Ao) Cây Chanh | Thôn An Bình, xã Cửu An | 9.643 | 2.580 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
85 | Bàu (Ao) Lỡ | Thôn An Bình, xã Cửu An | 15.000 | 4.290 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
86 | Bàu (Ao) Kè | Thôn An Bình, xã Cửu An | 5.953 | 1.480 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
87 | Hồ Mười Thiều | Xã Cửu An |
|
| Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
88 | Bàu (Ao) Rộc Dỡ | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 2.856 | 2.380 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
89 | Bàu (Ao) Cây Cui | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 64.860 | 21.620 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
90 | Bàu (Ao) Yên | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 41.685 | 11.910 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
91 | Bàu (Ao) Rộc Tảo | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 15.624 | 3.720 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
92 | Bàu (Ao) Lượng | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 7.320 | 6.100 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
93 | Bàu (Ao) Rộc Môn | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 6.300 | 5.250 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
94 | Bàu (Ao) Chào Rào | Thôn Cửu Đạo, xã Tú An | 1.331 | 1.210 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
95 | Bàu (Ao) Sủm | Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An | 26.598 | 12.090 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
96 | Bàu (Ao) Đá | Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An | 4.797 | 3.690 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
97 | Bàu (Ao) Mới | Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An | 45.344 | 14.170 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
98 | Hồ suối Le | Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An | 236.340 | 52.520 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
199 | Bàu (Ao) Lở | Tổ 1, phường An Phước | 17.754 | 5.920 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
100 | Bàu (Ao) Ấu | Tổ 1, phường An Phước | 7.550 | 2.520 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
101 | Bàu (Ao) Rộc Giãn | Tổ 1, phường An Phước | 20.948 | 6.980 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
102 | Bàu (Ao) Lò rèn | Tổ 2, phường An Phước | 46.884 | 9.380 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
103 | Bàu (Ao) Sen | Tổ 2, phường An Phước | 18.009 | 5.150 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
104 | Bàu (Ao) Nga | Tổ 2, phường An Phước | 2.526 | 1.260 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
105 | Bàu (Ao) Sinh Lã | Tổ 2, phường An Phước | 10.290 | 3.430 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
106 | Bàu (Ao) Rộc Dứa | Tổ 2, phường An Phước | 8.172 | 5.450 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
107 | Bàu (Ao) Giai | Tổ 3, phường An Phước | 15.646 | 5.220 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
108 | Bàu (Ao) Mừng Quân | Tổ 3, phường An Phước | 4.752 | 2.380 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
109 | Bàu (Ao) Rộc Tới | Tổ 3, phường An Phước | 9.969 | 3.320 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
110 | Bàu (Ao) Đáo | Tổ 3, phường An Phước | 6.113 | 2.040 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
111 | Bàu (Ao) Phổ | Tổ 3, phường An Phước | 20.174 | 6.720 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
112 | Bàu (Ao) Rộc Ưu | Tổ 3, phường An Phước | 5.887 | 3.920 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
113 | Bàu (Ao) Quỳnh | Tổ 3, phường An Phước | 15.876 | 7.940 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
114 | Bàu (Ao) Lê Thai | Tổ 3, phường An Phước | 9.437 | 3.150 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
115 | Bàu (Ao) Cài | Tổ 3, phường An Phước | 17.047 | 4.870 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
116 | Bàu (Ao) Cây Thị | Tổ 3, phường An Phước | 23.101 | 7.700 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
117 | Bàu (Ao) Sình Tòng | Tổ 3, phường An Phước | 3.935 | 1.570 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
118 | Bàu (Ao) Rộc Trâm | Tổ 3, phường An Phước | 6.540 | 3.270 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
119 | Bàu (Ao) Bằng Lễ | Tổ 3, phường An Phước | 14.407 | 5.760 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
120 | Bàu (Ao) Cây Bùi | Tổ 4, phường An Phước | 10.739 | 4.300 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
121 | Bàu (Ao) Chành Rành | Tổ 4, phường An Phước | 8.674 | 3.470 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
122 | Bàu (Ao) Ngựa Tía | Tổ 4, phường An Phước | 33.286 | 11.100 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
123 | Bàu (Ao) Cây Tín | Tổ 4, phường An Phước | 8.575 | 4.290 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
124 | Bàu (Ao) Cầu Sình | Tổ 4, phường An Phước | 25.687 | 8.560 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
125 | Bàu (Ao) Sen Rộc Hờn | Tổ 4, phường An Phước | 22.149 | 8.860 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
126 | Bàu (Ao) Vường Cau | Tổ 4, phường An Phước | 2.967 | 1.480 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
127 | Bàu (Ao) Bà Dây | Tổ 4, phường An Phước | 4.572 | 1.520 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
128 | Bàu (Ao) Ổi | Tổ 4, phường An Phước | 9.916 | 4.960 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
129 | Bàu (Ao) Rộc Trẹt | Tổ 4, phường An Phước | 8.848 | 2.950 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
130 | Bàu (Ao) Thàng | Tổ 4, phường An Phước | 5.401 | 2.700 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
131 | Bàu (Ao) Chùa | Tổ 4, phường An Phước | 7.122 | 3.560 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
132 | Bàu (Ao) Lại | Tổ 4, phường An Phước | 9.077 | 4.540 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
133 | Hồ thuỷ điện An Khê | Phường An Phước, thị xã An Khê | 15.900.000 | 3.400.000 | Phục vụ phát điện cấp nước sinh hoạt, phòng lũ |
134 | Bàu (Ao) Điền | Tổ 1, phường An Bình | 25.153 | 16.770 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
135 | Bàu (Ao) Rộc Bẩy | Tổ 2, phường An Bình | 16.308 | 10.780 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
136 | Bàu (Ao) Cai Năm | Tổ 3, phường An Bình | 8.520 | 5.670 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
137 | Bàu (Ao) Cây Gáo | Tổ 4, phường An Bình | 15.390 | 10.260 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
138 | Bàu (Ao) Kho | Tổ 5, phường An Bình | 12.375 | 8.250 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
139 | Bàu (Ao) Lở | Tổ 6, phường An Bình | 29.895 | 19.930 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
140 | Bàu (Ao) Kính | Tổ 4, phường Ngô Mây | 4.140 | 2.280 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
141 | Bàu (Ao) Lẻ | Tổ 4, phường Ngô Mây | 11.000 | 4.800 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
142 | Bàu (Ao) Mới | Tổ 4, phường Ngô Mây | 5.800 | 2.360 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
143 | Bàu (Ao) Da Đá | Tổ 4, phường Ngô Mây | 6.800 | 3.050 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
144 | Bàu (Ao) Ấm | Tổ 4, phường Ngô Mây | 11.050 | 6.460 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
145 | Bàu (Ao) Sen | Tổ 4, phường Ngô Mây | 16.320 | 9.560 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
146 | Hồ Rộc Bàu | Tổ 4, phường Ngô Mây | 22.880 | 6.650 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
147 | Hồ nước cạnh Núi đá | Tổ 3, phường Ngô Mây | 3.400 | 1.700 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
148 | Bàu (Ao) Rộc Nãi | Tổ 3, phường An Phú | 9.750 | 3.250 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
149 | Bàu (Ao) Rỗ Cù | Tổ 3, phường An Phú | 32.500 | 6.500 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
150 | Bàu (Ao) Rộc Chùa | Tổ 3, phường An Phú | 10.500 | 2.100 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
151 | Bàu (Ao) Rộc Tre | Tổ 3, phường An Phú | 16.000 | 3.200 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
152 | Bàu (Ao) Dinh | Tổ 3, phường An Phú | 20.500 | 4.100 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
153 | Bàu (Ao) Rộc Còng | Tổ 2, phường An Phú | 50.050 | 14.300 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
154 | Bàu (Ao) cá Bác Hồ | Tổ 01, phường Tây Sơn | 35.370 | 7.070 | Tích trữ nước, phục vụ tưới nước cho sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Công viên | Tổ dân phố 4, Thị trấn Kbang | 1.350 | 500 | Chứa nước tạo cảnh quan môi trường |
2 | Hồ Thuỷ điện Ka Nak | Thị trấn K’Bang | 313.700.000 | 17.000.000 | Phát điện và phòng lũ |
3 | Đầm suối cạn | Thôn Thống nhất, xã Sơn Lang | 450.000 | 150.000 | Chứa nước và thoát nước |
4 | Đầm suối cạn | Thôn Hợp Thành, xã Sơn Lang | 75.000 | 250.000 | Chứa nước và thoát nước |
5 | Ao Trạm Lập | Thôn Trạm Lập, Xã Sơn Lang | 12.000 | 4.000 | Ao chứa nước |
6 | Hồ B thuỷ điện Vĩnh Sơn | Xã Sơn Lang | 97.000.000 | 10.000.000 | Phát điện và phòng lũ |
7 | Ao Làng Sơ Lam | Làng Sơ Lam, xã Krong | 600 | 400 | Chống hạn |
8 | Hồ Mơ Trai | Làng Bngăl, xã Krong | 130.000 | 20.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
9 | Hồ Đăk Dăng | Xã Lơ Ku | 770.000 | 100.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
10 | Hồ Rong | Tiểu khu 152, xã Nghĩa An | 11.448 | 6.500 | Tưới tiêu nông nghiệp |
11 | Hồ Lâm Sinh | Tiểu khu 152, xã Nghĩa An | 111.150 | 40.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
12 | Hồ Gu Ga | Làng Mơ Hra-Đáp, xã Kông Lơng Khơng | 495.000 | 40.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
13 | Hồ Buôn Lưới | Thôn 3, xã Sơ Pai | 1.250.000 | 330.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
14 | Hồ Plei Tơ Kơn | Khu Trại Bò, xã Sơ Pai | 1.750.000 | 420.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
15 | Hồ Thuỷ điện Krông Pa 2 | Xã Đăk Rong | 290.000 | 90.000 | Phát điện và phòng lũ |
16 | Hồ thuỷ điện Đak Ble | Xã Đăk Rong | 460.000 | 77.000 | Phát điện và phòng lũ |
17 | Hồ Đak Krek | Làng Kon Von 1, Xã Đak Rong | 17.500 | 3.500 | Tưới tiêu nông nghiệp |
18 | Hồ C thuỷ điện Vĩnh Sơn | Xã Đăk Rong | 58.000.000 | 3.200.000 | Phát điện và phòng lũ |
|
|
|
| ||
1 | Ao, đầm | Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang | 6.000 | 1.200 | Tưới tiêu |
2 | Ao, đầm | Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang | 8.000 | 1.500 | Tưới tiêu |
3 | Ao, đầm | Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang | 5.000 | 800 | Tưới tiêu |
4 | Ao, đầm | Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang | 19.000 | 3.500 | Tưới tiêu |
5 | Ao, đầm | Làng Kúc Gmối, xã Đăk Pơ Pho | 9.000 | 1.500 | Tưới tiêu |
6 | Ao | Thôn 2, xã Đăk Pơ Pho | 45.000 | 3.500 | Tưới tiêu |
7 | Ao, đầm | Thôn 3, xã Đăk Pơ Pho | 21.600 | 3.600 | Tưới tiêu |
8 | Ao, đầm | Thôn 4, xã Đăk Pơ Pho | 52.500 | 10.500 | Tưới tiêu |
9 | Hồ TPơng | TT.Kông Chro | 64.213 | 9.000 | Tưới tiêu, sinh hoạt |
11 | Hồ thuỷ điện Đăk Srông | Thị trấn Kông Chro | 2.158.000 | 670.000 | Phát điện, phòng lũ |
12 | Hồ thuỷ điện Đăk Srông 2 | Các xã: Yang Nam và Ya Ma | 85.800.000 | 26.380.000 | Phát điện, phòng lũ |
13 | Hồ thuỷ điện Đăk Srông 2A | Các xã: Yang Nam và Ya Ma | 442.000 | 124.000 | Phát điện, phòng lũ |
14 | Hồ thuỷ điện Đăk Pi Hao 2 | Xã Chơ Long | 195.000 | 350.000 | Phát điện, phòng lũ |
|
|
|
| ||
1 | Bàu (Ao) cụ lão | Thôn 2, xã Hà Tam | 11.050 | 6.500 | Tưới tiêu nông nghiệp |
2 | Bàu (Ao) Thanh Niên | Thôn 2, xã Hà Tam | 11.300 | 8.560 | Tưới tiêu nông nghiệp |
3 | Bàu (Ao) Ông Hữu | Thôn 2, xã Hà Tam | 14.475 | 9.560 | Tưới tiêu nông nghiệp |
4 | Bàu (Ao) Ngọc Dũng | Thôn 2, xã Hà Tam | 9.000 | 4.500 | Tưới tiêu nông nghiệp |
5 | Hồ Tờ Đo | Lang Đê Chơ Gang, xã Phú An | 205.000 | 20.510 | Tưới tiêu nông nghiệp |
6 | Bàu (Ao) Ấu | Thôn An Hoà, xã Phú An | 85.000 | 47.400 | Tưới tiêu nông nghiệp, nuôi cá |
7 | Bàu (Ao) Thuỷ Nông | Thôn An Phong, xã Phú An | 55.000 | 21.980 | Tưới tiêu nông nghiệp, nuôi cá |
8 | Bàu (Ao) máy kéo | Thôn Tân Định, xã Tân An | 2.640 | 1.760 | Tưới tiêu nông nghiệp |
9 | Bàu (Ao) Bảy Phụng | Thôn Tân Định, xã Tân An | 4.460 | 1.784 | Tưới tiêu nông nghiệp |
10 | Bàu (Ao) Ông Tửu | Thôn Tân Định, xã Tân An | 1.640 | 820 | Tưới tiêu nông nghiệp |
11 | Bàu (Ao) Gia Đàm | Thôn Tân Tụ, xã Tân An | 6.550 | 2.620 | Tưới tiêu nông nghiệp |
12 | Bàu (Ao) Rộc Phố | Thôn Tân Tụ, xã Tân An | 7.308 | 2.923 | Tưới tiêu nông nghiệp |
13 | Bàu (Ao) Hai Giác | Thôn Tân Tụ, xã Tân An | 12.921 | 4.307 | Tưới tiêu nông nghiệp |
14 | Bàu (Ao) Bà Mỹ | Thôn Tân Bình, xã Tân An | 10.608 | 3.536 | Tưới tiêu nông nghiệp |
15 | Bàu (Ao) Ông Mai | Thôn Tân Bình, xã Tân An | 4.280 | 2.140 | Tưới tiêu nông nghiệp |
16 | Bàu (Ao) Bà Thu | Thôn Tân Bình, xã Tân An | 17.292 | 4.323 | Tưới tiêu nông nghiệp |
17 | Bàu (Ao) Hai Thủ | Thôn Tân Hiệp, xã Tân An | 5.025 | 2.010 | Tưới tiêu nông nghiệp |
18 | Bàu (Ao) Đình | Thôn Tân Hiệp, xã Tân An | 11.439 | 3.813 | Tưới tiêu nông nghiệp |
19 | Bàu (Ao) đội 3 | Thôn Tân Hoà, xã Tân An | 15.806 | 4.516 | Tưới tiêu nông nghiệp |
20 | Bàu (Ao) Ấu | Thôn Tân Hoà, xã Tân An | 16.828 | 8.414 | Tưới tiêu nông nghiệp |
21 | Bàu (Ao) Sáu Hải | Thôn Tân Lập, xã Tân An | 12.692 | 3.173 | Tưới tiêu nông nghiệp |
22 | Bàu (Ao) Lâm Thường | Thôn Tân Lập, xã Tân An | 8.901 | 2.967 | Tưới tiêu nông nghiệp |
23 | Bàu (Ao) Rù Rì | Thôn Tân Lập, xã Tân An | 12.193 | 4.877 | Tưới tiêu nông nghiệp |
24 | Bàu (Ao) Ri An Phong | Thôn Tân Lập, xã Tân An | 8.772 | 2.193 | Tưới tiêu nông nghiệp |
25 | Bàu (Ao) Công đất đen | Thôn Tân Lập, xã Tân An | 8.400 | 3.360 | Tưới tiêu nông nghiệp |
26 | Bàu (Ao) Hai Hoàng | Thôn Tân Lập, xã Tân An | 3.380 | 1.690 | Tưới tiêu nông nghiệp |
27 | Bàu (Ao) Bà Trang | Thôn Tân Hội, xã Tân An | 14.061 | 4.687 | Tưới tiêu nông nghiệp |
28 | Bàu (Ao) Lở | Thôn Tân Hội, xã Tân An | 16.436 | 8.218 | Tưới tiêu nông nghiệp |
29 | Bàu (Ao) Ông Đào | Thôn Tân Hội, xã Tân An | 4.722 | 3.148 | Tưới tiêu nông nghiệp |
30 | Bàu (Ao) Ông Bốn | Thôn Tân Hội, xã Tân An | 10.683 | 4.273 | Tưới tiêu nông nghiệp |
31 | Bàu (Ao) Mười Lễ | Thôn Tân Phong, xã Tân An | 4.700 | 2.350 | Tưới tiêu nông nghiệp |
32 | Bàu (Ao) Thiệu | Thôn Tân Phong, xã Tân An | 7.440 | 1.860 | Tưới tiêu nông nghiệp |
33 | Bàu (Ao) Mười Thanh | Thôn Tân Phong, xã Tân An | 3.370 | 1.685 | Tưới tiêu nông nghiệp |
34 | Hồ Thôn Trang | Làng Jro, xã Yang Bắc | 37.000 | 37.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
35 | Hồ Klăh Môn | Làng Klăh Môn, xã Yang Bắc | 5.600 | 5.800 | Tưới tiêu nông nghiệp |
36 | Hồ Tà Ly I | Thôn An Thuận, xã Cư An | 35.000 | 10.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
37 | Hồ Tà Ly II | Thôn An Thuận, xã Cư An | 133.000 | 38.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
37 | Bàu (Ao) Sen | Thôn Hiệp Phú, xã Cư An | 24.000 | 8.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
39 | Bàu (Ao) Thanh Niên | Thôn Hiệp Phú, xã Cư An | 21.000 | 7.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
40 | Bàu (Ao) Đá Mài 1 | Thôn An Sơn, xã Cư An | 24.000 | 8.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
41 | Bàu (Ao) Đá Mài II | Thôn An Sơn, xã Cư An | 6.000 | 3.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
42 | Bàu (Ao) Bàn Cúng | Thôn An Thuận, xã Cư An | 12.000 | 6.000 | Tưới tiêu nông nghiệp |
43 | Hồ Tầu Dầu | TT.Đak Pơ và xã Cư An | 3.700.000 | 489.700 | Cung cấp nước sản xuất nông, sinh hoạt, phòng lũ |
44 | Hồ Cà Tung | Tổ dân phố 3, TT.Đak Pơ | 692.086 | 100.000 | Cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp |
45 | Hồ Công viên (hồ lớn) | Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ | 90.000 | 30.000 | Cải tạo môi trường |
46 | Hồ Công viên (hồ nhỏ) | Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ | 30.000 | 10.000 | Cải tạo môi trường |
47 | Hồ Tiếp giáp MTTQ huyện | Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ | 12.000 | 4.000 | Cải tạo môi trường |
48 | Ao cá Bác Hồ | Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ | 18.000 | 60.000 | Cải tạo môi trường |
49 | Hồ trước TTYT huyện | Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ | 24.000 | 80.000 | Cải tạo môi trường |
|
|
|
| ||
1 | Hồ thủy điện Ayun Trung | Xã Đê Ar và xã Kon Thụp | 540.000 | 297.100 | Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp |
2 | Hồ thủy điện Ayun Thượng 1A | Xã Lơ Pang | 21.410.000 | 320.900 | Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp |
3 | Hồ thủy điện Đak Pi Hao1 | Xã Kon Chiêng | 98.000 | 49.000 | Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp |
4 | Hồ thủy điện H’Chan | Xã Đê Ar | 368.000 | 100.000 | Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp |
5 | Hồ thủy điện Plei Keo | Xã Đê Ar | 620.000 | 145.900 | Phục vụ phát điện, phòng lũ, cung cấp nước sản xuất nông nghiệp |
6 | Hồ thủy lợi Hra Bắc | Xã Hra | 680.000 | 136.500 | Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp |
7 | Hồ thủy lợi Hra Nam | Xã Hra | 2.000.000 | 296.700 | Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp |
8 | Hồ đập dâng nước thị trấn Kon Dơng | TT.Kon Dơng | 224.000 | 50.000 | Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp |
9 | Hồ chứa thôn 5 | Xã Ayun | 4.000 | 1.000 | Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp |
10 | Hồ Yang Trung | Xã Ayun, huyện Mang Yang |
|
| Phát điện |
11 | Hồ thuỷ điện H’Mun | Xã Bar Măih và xã Đê Ar | 868.000 | 180.000 | Phát điện và phòng lũ |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Đak Ơi | Thôn Broach, xã Ia Dơk |
| 351.200 | Cảnh quan |
2 | Hồ Ia Băng | Thôn 6, xã Ia Băng | 210.000 | 30.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
3 | Hồ Doanh nghiệp Đức Cường | Thôn O Ngó, xã Ia Băng | 50.000 | 10.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
4 | Hồ Phạm Quang Đạo | Thôn O Ngó, xã Ia Băng | 3.000 | 3.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
5 | Đầm Ia Bông | Thôn O Đất, xã Ia Băng | 50.000 | 50.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
6 | Hồ Ia Nol | Thôn Breng, xã Ia Pết | 3.750 | 1.500 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
7 | Hồ Ba Bông | Thôn 2, xã Yang Nam | 40.000 | 20.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
8 | Hồ chứa Đak Neur | Thôn 1, xã Hải Yang | 745.000 | 50.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
9 | Hồ chứa nước gần Kho K 896 | Thôn 1, xã Hải Yang |
| 31.440 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
10 | Hồ chứa nước suối Đak Jrang | Xã Kon Gang |
| 22.730 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
11 | Hồ chứa nước Công ty cà phê | Làng Kóp, xã Kon Gang |
| 30.240 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
12 | Hồ Thuỷ lợi (đập 3-1) | Xã Tân Bình |
| 74.050 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
13 | Hồ chứa nước làng Hol | Làng Hol, xã Hà Bầu |
| 48.200 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
14 | Hồ Ia Băng | Làng Hol, xã Hà Bầu | 60.000 | 30.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
15 | Hồ Ia Ó | Làng Nú, xã Hà Bầu | 10.000 | 5.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
16 | Hồ chứa nước thôn 76 | Thôn 76, xã Hà Bầu |
| 15.320 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
17 | Hồ thuỷ điện Đak Đoa | Xã Đak Sơmei và Đak Krong | 29.130.000 | 3.276.610 | Phát điện, phòng lũ, tưới tiêu cây nông nghiệp |
18 | Hồ thuỷ lợi căn cứ Hậu cần | Xã Đak Sơmei |
| 599.150 | Tưới tiêu |
19 | Hồ Cống Vối | Thôn Cầu Vàng, xã K’Dang | 38.100 | 12.700 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
20 | Hồ Hnap | Làng Hnap, xã K’Dang | 7.200 | 2.400 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
21 | Hồ Lam Sơn | Làng Hlang, xã Hnol | 2.000 | 1.000 | Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
22 | Hồ thuỷ điện Đăk H’Nol | Xã Đăk H’Nol | 4.400 | 6.000 | Phát điện và tưới tiêu nông nghiệp |
23 | Hồ thuỷ điện Thác Ba | Thị trấn Đak Đoa | 33.600 | 150.000 | Phát điện tưới tiêu nông nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Hồ chứa Plei Thơ Ga | Thôn PleiThơ Ga, xã Chư Dôn, huyện Chư Pưh | 10.450.000 | 1.022.000 | Phục vụ tưới tiêu, điều tiết nước vùng hạ du |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Ia Năng | Thị trấn Ia Kha | 450.000 | 100.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
2 | Hồ C5 | Thị trấn Ia Kha | 3.490.000 | 171.300 | Tích nước tưới cà phê |
3 | Hồ Làng Cúc | Làng Cúc, xã Ia O | 240.000 | 80.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
4 | Hồ đội 12 | Làng Lân, xã Ia O. |
|
| Tích nước tưới cà phê |
5 | Hồ đội 15 | Làng Kom 2, xã Ia O. |
|
| Tích nước tưới cà phê |
6 | Hồ đội 16 | Làng Kom 1, xã Ia O. |
|
| Tích nước tưới cà phê |
7 | Hồ đội 17 | Xã Ia O |
|
| Tích nước tưới cà phê |
8 | Hồ đội 18 | Làng Kom 1 - xã Ia O. |
|
| Tích nước tưới cà phê |
9 | Hồ làng Me | Làng Blo Dung, xã Ia Hrung | 240.000 | 80.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
10 | Hồ Ia Bong | Làng Blo Dung, xã Ia Hrung | 120.000 | 50.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
11 | Hồ Ia Bất | Làng Blo Dung, xã Ia Hrung |
|
| Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
12 | Hồ C5 | Xã Ia Hrung |
|
| Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
13 | Hồ đội 10 | Làng Maih, Ia Hrung | 1.000.000 | 90.000 | Tích nước tưới cà phê |
14 | Hồ đội 4 | Thôn 2, xã Ia Hrung | 106.000 | 43.400 | Tích nước tưới cà phê |
15 | Hồ Ia Hrung (Hồ đội 1) | Thôn 1, xã Ia Hrung | 309.000 | 95.700 | Tích nước tưới cà phê |
16 | Hồ Ia Thông | Làng Blo Dung, xã Ia Hrung | 502.400 | 217.710 | Tích nước tưới cà phê |
17 | Hồ đội 2 | Thôn 1, xã Ia Hrung | 120.200 | 86.900 | Tích nước tưới cà phê |
18 | Hồ thuỷ lợi Ia Hrung | Xã Ia Hrung | 2.090.000 | 600.000 | Phục vụ tưới cà phê, lúa nước và cây trồng |
19 | Hồ Đập tràn Ia Kha (Đập tràn C3) | Thôn 1, xã Ia Hrung | 300.000 | 117.000 | Tích nước tưới cà phê |
20 | Hồ Ia Tâu | Làng Ngai Ngó, xã Ia Hrung | 300.000 | 58.000 | Tích nước tưới cà phê. |
21 | Hồ Đội 3 | Thôn 1, xã Ia Hrung | 54.850 | 61.000 | Tích nước tưới cà phê. |
22 | Hồ Đội 5 | Thôn 2, xã Ia Hrung | 3.490 | 17.100 | Tích nước tưới cà phê. |
23 | Hồ Ku Toong | Xã Ia Pếch | 200.000 | 80.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
24 | Hồ Ia Lâm | Xã Ia Pếch | 100.000 | 30.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
25 | Hồ Ia Jong | Xã Ia Pếch | 240.000 | 80.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
26 | Hồ Ia Tá | Xã Ia Tô | 210.000 | 90.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê, lúa nước |
27 | Hồ chứa nước Ia Tôn A | Thôn 10, xã Ia Tô |
| 120.000 | Tích nước tưới cà phê |
28 | Hồ chứa nước Ia Ran | Thôn 10, xã Ia Tô |
| 90.000 | Tích nước tưới cà phê |
29 | Hồ chứa nước Ia Pếch | Xã Ia Tô |
|
| Tích nước tưới cà phê |
30 | Hồ Thủy điện Ia Grai 1 (hồ A) | Xã Ia Tô | 17.370.000 | 3.280.000 | Phát điện, điều tiết lũ |
31 | Hồ Thủy điện Ia Grai 1 (hồ B) | Xã Ia Tô | 14.000 | 12.000 | Phát điện, điều tiết lũ |
32 | Hồ Thủy điện Ia Grai 2 | Xã Ia Tô, Ia Krăi | 5.692.000 | 710.000 | Phát điện, điều tiết lũ |
33 | Hồ Làng Tốt | Xã Ia Sao |
| 2.000 | Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê |
34 | Hồ đội 3 (bản Jút) | Xã Ia Sao | 900.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
35 | Hồ trạm xá | Xã Ia Sao | 80.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
36 | Hồ đội 8 | Xã Ia Sao | 50.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
37 | Hồ đập Ia Grúi | Xã Ia Chía |
|
| Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê |
38 | Hồ đập Ia Tên | Xã Ia Dêr |
|
| Tích nước tưới cho các loại cây trồng cà phê |
39 | Hồ đội C3 đội 2 | Xã Ia Yok | 70.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
40 | Hồ đội 2 | Xã Ia Yok | 40.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
41 | Hồ đội 1 | Xã Ia Yok | 160.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
42 | Hồ đội 9 (số 1) | Xã Ia Yok | 60.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
43 | Hồ đội 9 (số 2) | Xã Ia Yok | 40.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
44 | Hồ đội 2 | Thôn 1, Ia Yok | 300.000 | 25.000 | Tích nước tưới cà phê |
45 | Hồ đội 5 | Thôn Hưng Bình, Ia Yok | 250.000 | 60.000 | Tích nước tưới cà phê |
46 | Hồ đội 2 | Thôn Thái Hà, Ia Yok | 2.000.000 | 60.000 | Tích nước tưới cà phê |
47 | Hồ đội 2 | Xã Ia Krăi | 200.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
48 | Hồ 707 | Thôn 2, Ia Krăi | 700.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
49 | Hồ đội 4 (1) | Xã Ia Krăi | 400.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
50 | Hồ đội 4 (2) | Xã Ia Krăi | 100.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
51 | Hồ đội 7 | Xã Ia Krăi | 100.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
52 | Hồ đội 9 | Xã Ia Krăi | 100.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
53 | Hồ Thanh niên | Thôn 1, xã Ia Krăi | 200.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
54 | Hồ đội 6 | Xã Ia Krăi | 200.000 |
| Tích nước tưới cà phê |
55 | Hồ chứa nước Ia Tôn B | Thôn 5, xã Ia Krăi |
| 82.000 | Tích nước tưới cà phê |
56 | Hồ thủy điện Chư Prông | Xã Ia Grăng | 1.242.000 | 238.000 | Phát điện, điều tiết lũ |
57 | Hồ thủy điện Ia Hrung | Xã Ia Grăng | 340.000 | 106.800 | Phát điện, điều tiết lũ |
58 | Hồ thủy điện Ia Grai 3 | Xã Ia Khai | 31.690.000 | 3.600.000 | Phát điện, điều tiết lũ |
59 | Hồ thuỷ điện Ia Grăng 1 | Xã Ia Ia Bă | 95.000 | 72.300 | Phát điện, điều tiết lũ |
|
|
|
| ||
1 | Hồ chứa nước thị trấn Chư Prông | Thị trấn Chư Prông | 4.520.000 | 600.000 | Điều hòa nguồn nước; sinh hoạt; tưới cà phê, tiêu, hoa màu khác |
2 | Hồ Hoàng Ân | Xã Ia Phìn | 6.800.000 | 1.100.000 | Điều hòa nguồn nước; tưới cà phê, tiêu, hoa màu khác |
3 | Hồ Ia Mua | Xã Bàu Cạn | 660.000 | 260.000 | Điều hòa nguồn nước; dịch vụ sinh thái; tưới cà phê, tiêu, chè, hoa màu khác |
4 | Hồ Plei Pai | Xã Ia Lâu | 20.910.000 | 4.470.000 | Điều hòa nguồn nước; dịch vụ sinh thái; tưới lúa và các loại cây trồng khác |
5 | Hồ Ia Mơr | Xã Ia Mơ | 177.800.000 | 28.500.000 | Điều hòa nguồn nước; dịch vụ sinh thái; sinh hoạt; tưới lúa và các loại cây trồng khác |
6 | Hồ chứa nước Ia Púch | Xã Ia Púch | 99.000 | 212.000 | Điều hòa nguồn nước; tưới cà phê, tiêu, cây trồng khác |
7 | Hồ C1 | Xã Ia Pia |
|
| Tưới tiêu nông nghiệp |
8 | Hồ C2 | Xã Ia Ver |
|
| Tưới tiêu nông nghiệp |
9 | Hồ C3 | Xã Ia Ver |
|
| Tưới tiêu nông nghiệp |
10 | Hồ C3 | Xã Ia Ver |
|
| Tưới tiêu nông nghiệp |
11 | Hồ thuỷ điện Ia Púch 3 | Xã Ia O | 120.000 | 35.000 | Phát điện và phòng lũ |
12 | Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 1 | Xã Ia Đrăng | 50.000 | 15.000 | Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp |
13 | Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 2 | Xã Ia Đrăng | 10.000 | 15.000 | Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp |
14 | Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 3 | Xã Ia Đrăng | 400.000 | 200.000 | Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp |
15 | Hồ thuỷ điện Ia Muar 3 | Xã Ia Bòong | 80.000 | 80.000 | Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp |
16 | Hồ thuỷ điện Ia Lốp | Xã Ia Piơr | 46.800 | 150.000 | Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp |
17 | Hồ thuỷ điện Bàu Cạn | Xã Bàu Cạn | 270.000 |
| Phát điện, tưới tiêu nông nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Ia Blan | Làng Đơk Lăh, xã Ia Dơk | 78.300 | 187.000 | Hồ chứa nước |
2 | Hồ Làng Mới | Làng mới, xã xã Ia Dơk | 20.500 | 91.000 | Hồ chứa nước |
3 | Hồ thuỷ điện Ia Krel | Thôn Ia Tang, xã Ia Kla | 729.000 | 249.000 | Hồ chứa nước phục vụ phát điện và phòng lũ |
4 | Hồ C3 | Thôn Chư Bồ 1, xã Ia Nan | 16.000 | 67.000 | Hồ chứa nước |
5 | Hồ Tổ dân phố 5 | Tổ dân phố 1, TT.Chư Ty | 34.950 | 23.000 | Hồ chứa nước |
6 | Hồ Sư đoàn 15 (cũ) | Tổ dân phố 7, TT.Chư Ty | 8.100 | 47.000 | Hồ chứa nước |
7 | Hồ Tổ dân phố 7 | Tổ dân phố 7, TT.Chư Ty | 14.100 | 17.000 | Hồ chứa nước |
8 | Hồ Công viên Đức Cơ | Tổ dân phố 2, TT.Chư Ty | 49.000 | 25.000 | Hồ chứa nước, thoát nước tạo cảnh quan |
9 | Hồ C5 | Thôn Đoàn Kết, xã Ia Din | 7.600 | 14.000 | Hồ chứa nước |
10 | Hồ C5 | Làng Chan, xã Ia Pnôn | 40.700 | 151.000 | Hồ chứa nước |
11 | Hồ C12 | Làng Chan, xã Ia Pnôn | 13.000 | 67.000 | Hồ chứa nước |
12 | Hồ Làng Khóp | Làng Khóp, xã Ia Krêl | 9.100 | 32.000 | Hồ chứa nước |
13 | Hồ thuỷ lợi Làng Sơn | Làng Sơn, xã Ia Nan | 11.200 | 30.000 | Hồ chứa nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp |
14 | Hồ thuỷ lợi Ia Sấp | Làng Bua, xã Ia Pnôn | 7.800 | 43.000 | Hồ chứa nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp |
15 | Hồ thuỷ lợi Làng Tung | Làng Tung, xã Ia Nan | 20.000 | 30.000 | Hồ chứa nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Hờ Ming | Thôn 16, xã Bờ Ngoong | 516.460 | 368.900 | Trữ nước, tưới cà phê, nông nghiệp |
2 | Hồ thủy lợi Ia Glai | Thôn Thủy Lợi, xã Ia Glai | 3.600.000 | 700.000 | Trữ nước, tưới cà phê, tiêu |
3 | Hồ Tai Glai | Làng Tai Glai, xã Ia Ko | 150.000 | 50.000 | Trữ nước, tưới cà phê |
4 | Hồ Ia Pal | Thôn Phú Cường, xã Ia Pal |
| 117.000 | Trữ nước, tưới cà phê |
5 | Hồ Cạn | Thôn Đoàn Kết, xã Ia Pal |
| 18.000 | Trữ nước, tưới cà phê |
6 | Hồ thuỷ lợi Ia Ring | Thôn Ia Ring, xã Ia Tiêm và Thôn Thái Hà, xã Chư Pơng | 10.760.000 | 1.160.000 | Trữ nước, cấp nước tưới tiêu nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt |
7 | Đập Dun Bêu | Thôn Dun Bêu, TT. Chư Sê | 5.000 | 4.500 | Trữ nước, tưới cà phê |
|
|
|
| ||
1 | Hồ đội 3 | Thôn Ia Sik, xã Ia Nhin |
| 100.000 | Tưới tiêu |
2 | Hồ đội 7 | Thôn 7, xã Ia Nhin |
| 5.000 | Tưới tiêu |
3 | Hồ đội 9 | Thôn 6, xã Ia Nhin |
| 7.000 | Tưới tiêu |
4 | Hồ thuỷ điện Sê San 3 | Xã Ia Kreng | 92.000.000 | 3.200.000 | Phát điện và nuôi trông thuỷ sản |
5 | Hồ thuỷ điện Ry Ninh II | thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly | 286.000 | 43.710 | Phát điện và phòng lũ |
6 | Hồ thuỷ điện Ry Ninh | Tổ 2, TT.Ia Ly | 250.000 | 47.000 | Phát điện và phòng lũ |
7 | Hồ thuỷ điện Hà Tây | Làng Kon Sơn Lang, xã Hà Tây | 980.000 | 1.380.000 | Phát điện và phòng lũ |
8 | Hồ Ia Mơ Nông | Làng A1, xã Ia Mơ Nông |
| 640.000 | Tưới tiêu cây trồng |
9 | Hồ Thôn 2 | Thôn 2, xã Nghĩa Hưng |
| 42.240 | Tưới tiêu cây trồng |
10 | Hồ Ea Lũh | Làng Ea Lũh, xã Nghĩa Hưng |
| 69.300 | Tưới tiêu cây trồng |
11 | Hồ thuỷ lợi Tân Sơn | Làng Nhinh, xã Nghĩa Hưng | 4.400.000 | 420.000 | Tưới tiêu phục vụ nông nghiệp |
12 | Hồ Thôn 4 | Thôn 4, xã Nghĩa Hưng |
| 568 | Tưới tiêu cây trồng |
13 | Hồ Thôn 4 | Thôn 4, xã Nghĩa Hưng |
| 16.700 | Tưới tiêu cây trồng |
14 | Hồ Thôn 6 | Thôn 6, xã Nghĩa Hưng |
| 24.880 | Tưới tiêu cây trồng |
15 | Hồ Thôn 7 | Thôn 7, xã Nghĩa Hưng |
| 26.020 | Tưới tiêu cây trồng |
16 | Hồ Ia Rưng | Xã Nghĩa Hưng |
|
| Phát điện |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Ayun Hạ | Thôn Thanh Thượng, xã Ayu Hạ | 253.000.000 | 37.000 | Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân; cấp nước tưới cho canh tác |
2 | Hồ Klăh | Tổ dân phố 13, TT.Phú Thiện | 68.750 | 27.500 | Chứa nước và nuôi trồng thủy sản. |
3 | Hồ EKrá | Thanh Bình, xã Ia Peng | 60.000 | 60.000 | Chứa nước |
4 | Hồ Krang | Plei Kte Lớn A, xã Ia Yeng | 276.000 | 107.000 | Chứa nước, cung cấp nước tưới |
5 | Hồ Ktoan | Bôn Sô Mlơng, xã Ia Yeng | 426.000 | 142.000 | Chứa nước, cung cấp nước tưới |
6 | Hồ nước Ia Wing | Plei Kte Nhỏ, xã Ia Yeng | 19.800 | 19.800 | Chứa nước, cung cấp nước tưới |
7 | Hồ nước Ayun Kluh | Bôn Sô Mlơng, xã Ia Yeng | 57.800 | 57.800 | Chứa nước, cung cấp nước tưới |
|
|
|
| ||
1 | Hồ Ia Tơnao Rmai | Buôn Biăh A, xã Ia Tul | 10.000 | 5.000 | Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản |
2 | Hồ Ia Tơnao Ptao (trên) | Buôn Biăh A, xã Ia Tul | 16.000 | 8.000 | Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản |
3 | Hồ Ia Tơnao Aliang | Buôn Biăh A, xã Ia Tul | 14.000 | 7.000 | Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản |
4 | Hồ Ia Tơnao Ptao (dưới) | Buôn Biăh A, xã Ia Tul | 12.000 | 6.000 | Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản |
5 | Hồ Sen | Thôn Đoàn Kết, xã Ia Mrơn | 40.000 | 20.000 | Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản |
6 | Hồ Sen | Khu vực Kte - thôn Bah Leng xã Ia Mrơn (Danh giới giữa xã Ia Mrơn, Ia Pa và xã Ia Peng, huyện Phú Thiện) | 100.000 | 70.000 | Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
| ||
1 | Đầm cói | Thôn Quỳnh Phụ, xã Ia Rsai | 29.400 | 24.500 | Cung cấp nước tưới mùa khô |
2 | Ao tự nhiên | Thôn Chư Jú, xã Chư Rcăm | 4.680 | 3.120 | Nước tưới tiêu sản xuất |
3 | Hồ Ia Thong Toi | Thôn Blang, xã Chư Ngọc | 106.466 | 89.000 | Nước tưới tiêu sản xuất |
4 | Đầm Mơ Nao Ka Tung | Buôn Nú, xã Ia Rsươm | 205.000 | 171.100 | Nước tưới tiêu sản xuất |
5 | Hồ thuỷ điện Đăk Srông 3A | Xã Ia Rsươm | 5.900.000 | 1.340.000 | Phát điện và phòng lũ |
6 | Hồ thuỷ điện Đăk Srông 3B | Xã Ia Rsươm | 3.890.000 | 770.000 | Phát điện và phòng lũ |
7 | Hồ Cây | Thôn Đông Thuơ, xã Chư Gu | 15.000 | 10.000 | Cung cấp nước tưới mùa khô |
8 | Hồ Buôn Lao | Thôn Ka Tô, xã Chư Gu | 30.000 | 19.740 | Cung cấp nước tưới mùa khô |
9 | Hồ Rơ Nao Kơ Nhí | Thôn Chính Hoà, xã Ia M’lah | 6.000 | 4.000 | Nước tưới tiêu sản xuất |
10 | Hồ Chư Gu | Xã Chư Gu |
|
| Nước tưới tiêu sản xuất |
11 | Hồ Phú Cần | Thôn Thắng Lợi, xã Phú Cần | 952.161 | 351.300 | Nước tưới tiêu sản xuất |
12 | Hồ Ia M’Lá | Xã Ia Mlah | 54.150.000 | 4.000.000 | Cấp nước tưới tiêu nông nghiệp và sinh hoạt, điều tiết lũ |
13 | Hồ Ia Dreh | Xã Ia Dreh | 5.316.000 | 1.098.900 | Cấp nước tưới tiêu nông nghiệp |
14 | Hồ thuỷ điện sông Ba Hạ | Xã Krông Năng | 349.700.000 | 902.000 | Phát điện và phòng lũ |
- 1Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2021-2030
- 6Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 4001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2021-2030
- 9Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 4001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 605/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực