ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2257/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 18/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục ao, hồ không được san lấp để phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm 46 hồ, 28 ao. Trong đó:
1. Thành phố Bắc Kạn: 2. Huyện Bạch Thông: 3. Huyện Ba Bể: 4. Huyện Chợ Mới: 5. Huyện Chợ Đồn: 6. Huyện Ngân Sơn: 7. Huyện Na Rì: 8. Huyện Pác Nặm: | 0 hồ, 0 ao. 03 hồ, 0 ao. 06 hồ, 01 ao. 17 hồ, 14 ao. 02 hồ, 03 ao. 01 hồ, 04 ao. 17 hồ, 06 ao. 0 hồ, 0 ao. |
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng. Thông báo đến các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có hồ, ao không được san lấp. Thường xuyên phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố rà soát, thống kê, đề xuất bổ sung Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các Sở, Ban, Ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao không được san lấp; rà soát, thống kê, đề xuất bổ sung Danh mục hồ, ao không được san lấp; quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao trái phép trên địa bàn.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao không được san lấp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC: DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2257/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên hồ, ao, đầm | Vị trí, địa điểm | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng | Đơn vị quản lý | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Hồ Khuổi Chanh | Thôn Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng | 1,74 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
2 | Hồ Nà Lẹng | Thôn Nà Lẹng, xã Sỹ Bình | 0,4 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
3 | Hồ Khuổi Tẩu | Thôn Nà Món, thị trấn Phủ Thông | 0,3 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
1 | Hồ Bản Vài | Thôn Bản Vài, xã Khang Ninh | 1,25 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Khang Ninh |
|
2 | Hồ Bản Nản | Thông Bản Nản, xã Khang Ninh | 2,1 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Khang Ninh |
|
3 | Hồ Khau Khốt | Thôn Khau Ban, xã Khang Ninh | 0,3 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân xã Khang Ninh |
|
4 | Hồ 1, Khu tái định cư Đồn Đèn - Khuổi Luông | Thôn Khuổi Luông, xã Khang Ninh | 0,7 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
5 | Hồ 2, Khu tái định cư Đồn Đèn - Khuổi Luông | Thôn Đồn Đèn, xã Khang Ninh | 0,4 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
6 | Hồ Ba Bể | Xã Nam Mẫu | 500 | Di tích Quốc Gia đặc biệt. Khu bảo tồn đất ngập nước | Ủy ban nhân dân huyện |
|
7 | Ao Pác Vạt | Thôn Mỏ Đá, xã Thượng Giáo | 1,94 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Thượng Giáo |
|
1 | Hồ Khuổi Dầy | Thôn Trà Lấu, xã Yên Hân | 2,15 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
2 | Hồ Khuổi Sung | Thôn Bản Mộc, xã Yên Hân | 3,54 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
3 | Hồ Khuổi Quang | Thôn Nà Tào, xã Như Cố | 1,85 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
4 | Hồ Nà Roòng | Thôn Nà Roòng, xã Như Cố | 1,23 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
5 | Hồ Tam Kha | Thôn Nà Tào, xã Như Cố | 4,92 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
6 | Hồ Khuôn Sao | Thôn Nà Hin, xã Như Cố | 1,82 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Như Cố |
|
7 | Hồ Khuổi Cào | Khuổi Cào, thôn Cao Thanh, xã Nông Hạ | 0,8 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với nuôi trồng thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
8 | Hồ Tân Minh | Thôn Quan Làng, xã Thanh Vận | 3,86 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
9 | Hồ Nà Đon | Thôn Nà Đon, xã Thanh Vận | 4,62 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
10 | Hồ Đèo Bụt | Thôn Bản Đén 1, xã Quảng Chu | 1,5 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
11 | Hồ Làng Điền | Thôn Làng Điền, xã Quảng Chu | 0,5 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Thôn Làng Điền |
|
12 | Hồ Khuổi Luông | Xã Bình Văn | 1,072 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
13 | Hồ Khuổi Dâng | Xã Thanh Mai | 4,579 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
14 | Hồ Cao Thanh | Xã Nông Hạ | 1.632 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
15 | Hồ Bản Còn | Xã Nông Thịnh | 0,8347 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
16 | Hồ Thôm Sâu | Xã Cao Kỳ | 1,520 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
17 | Hồ Thôm Bó | Xã Bình Văn | 3,012 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
18 | Ao Phai Than | Thôn Nà Ngài, xã Thanh Thịnh | 0,37 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Thanh Thịnh |
|
19 | Ao Thôm Kim | Thôn Nà Ó, xã Thanh Thịnh | 0.47 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Thanh Thịnh |
|
20 | Ao Trằm Pế | Thôn Nà Tào, xã Như Cố | 0,28 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Như Cố |
|
21 | Ao Nà Hoáng to | Thôn Nà Hoáng, xã Yên Cư | 0,5078 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Yên Cư |
|
22 | Ao Nà Hoáng nhỏ | Thôn Nà Hoáng, xã Yên Cư | 0,3979 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Yên Cư |
|
23 | Ao Khuổi Mẩy | Khuổi Mẩy, thôn Nà Mẩy, xã Nông Hạ | 0,4 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Hội Cựu chiến binh thôn Nà Mẩy |
|
24 | Ao Kéo Quan | Kéo Quan, thôn Bản Tết 2, xã Nông Hạ | 0,5 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ông Hà Tiến Kim |
|
Ông Lý Hà Minh | ||||||
25 | Ao Cạm Vường | Cạm Vường, thôn Bản Tết 2, xã Nông Hạ | 0,4 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ông Lý Hà Minh |
|
26 | Ao Khuổi Tết | Khuổi Tết, thôn Bản Tết 2, xã Nông Hạ | 0,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ông Lý Hà Đức |
|
27 | Ao Khuổi Tết | Khuổi Tết, thôn Bản Tết 2, xã Nông Hạ | 0,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ông Lý Văn Tiến |
|
28 | Ao Đèo Vai 1 | Thôn Làng Điền, xã Quảng Chu | 0,4 | Nuôi trồng thủy sản | Thôn Đèo Vai 1 |
|
29 | Ao thôn Làng Chẽ | Thôn Làng Chẽ, xã Quảng Chu | 0,6 | Nuôi trồng thủy sản | Thôn Làng Chẽ |
|
30 | Ao Thôn Cửa Khe | Thôn Cửa Khe, xã Quảng Chu | 0,2 | Nuôi trồng thủy sản | Thôn Cửa Khe |
|
31 | Ao Pheo | Thôn Nà Cà 2, xã Cao Kỳ | 0,26 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Cao Kỳ |
|
1 | Hồ Nà Kiến | Thôn Nà Kiến, xã Nghĩa Tá | 0,92 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp cánh đồng Nà Kiến | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá, Trạm Thủy nông Chợ Đồn |
|
2 | Hồ Thôm Pết | Thôn Nà Pài, thị trấn Bằng Lũng | 2,17 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ủy ban nhân dân thị trấn Bằng Lũng, Trạm Thủy nông Chợ Đồn |
|
3 | Ao Phia Khao | Thôn Phia Khao, xã Bản Thi | 0,71 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Bản Thi |
|
4 | Ao Lũng Noong | Thôn Lũng Noong, xã Nam Cường | 0,68 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Nam Cường |
|
5 | Ao Bản Lạp | Thôn Bản Lạp, xã Nghĩa Tá | 0,56 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Tá |
|
1 | Hồ Bản Chang | Thôn Bản chang, xã Đức Vân | 40 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
2 | Ao Bó Lếch | Thôn Bó Lếch, xã Hiệp Lực | 0,5 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực |
|
3 | Ao Ngườm Nặm | Thôn Bó Lếch, xã Hiệp Lực | 0,3 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực |
|
4 | Ao Thôm Luông dưới | Thôn Bó Lếch, xã Hiệp Lực (thuộc thôn Bản Khét cũ) | 0,9 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực |
|
5 | Ao Thôm Luông trên | Thôn Bó Lếch, xã Hiệp Lực (thuộc thôn Bản Khét cũ) | 2,7 | Nuôi trồng thủy sản | Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực |
|
1 | Hồ Khuổi Dú | Thôn Khuổi Chang, xã Dương Sơn | 0,58 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân xã Dương Sơn |
|
2 | Hồ Bản Giang | Thôn Bản Giang, xã Lương Thượng | 1,5 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
3 | Hồ, đập Vằng Đeng | Thôn Nà Làng, xã Lương Thượng | 2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
4 | Hồ Mạy Đẩy | Thôn Nà Vạng, xã Đổng Xá | 1,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
5 | Hồ, đập Khuổi Lừa | Thôn Nà Chang, xã Xuân Dương | 0,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
6 | Hồ, đập Pác Bó | Thôn Nà Tuồng, xã Xuân Dương | 0,9 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
7 | Hồ Cốc Thông | Thôn Bản Cải, xã Liêm Thủy | 4,75 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
8 | Hồ Sum Ngược | Thôn Pò Slản, xã Văn Vũ | 3 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
9 | Hồ Kéo Coi | Thôn Pò Rì, xã Cư Lễ | 2,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
10 | Hồ Khuổi Khe | Thôn Khuổi Ít, xã Kim Lư | 32 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
11 | Hồ, đập Cạm Báng | Thôn Nà Khưa, xã Cường Lợi | 3 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
12 | Hồ Thanh Sơn | Thôn Thanh Sơn, xã Sơn Thành | 0,31 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
13 | Hồ Pùng Lúm | Thôn Khau Lạ, xã Văn Lang | 0,61 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
14 | Hồ Slọ Pheo | Tổ nhân dân Phố Mới, thị trấn Yến Lạc | 0,37 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
15 | Hồ Khuổi Thôm | Tổ nhân dân Nà Đăng, thị trấn Yến Lạc | 0,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
16 | Hồ Thôm Moong | Thôn Cặm Miầu, xã Cư Lễ | 0,24 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
17 | Hồ Lũng Cào | Xã Kim Lư | 0,6033 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
|
18 | Ao Sàng Lường | Thôn Nà Mực, xã Văn Minh | 0,11 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân xã Văn Minh |
|
19 | Ao Thôm Bân | Thôn Nà Mực, xã Văn Minh | 0,17 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân xã Văn Minh |
|
20 | Ao Slọ Sả | Thôn Nà Ngòa, xã Văn Minh | 0,2 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân xã Văn Minh |
|
21 | Ao Thôm Luồm | Thôn Nà Vả, xã Quang Phong | 0,58 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp | Cộng đồng thôn quản lý |
|
22 | Ao Thôm Bùng | Thôn Nà Khanh, xã Đổng Xá | 0,38 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Hộ gia đình quản lý |
|
23 | Ao Phai Khít | Thôn Nà Khanh, xã Đổng Xá | 0,15 | Chứa nước để cung cấp cho tưới tiêu trong sản xuất nông nghiệp, kết hợp với chăn nuôi thủy sản | Hộ gia đình quản lý |
|
- 1Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về Quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về Quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đinh Quang Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực