- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 6692/QĐ-UBND năm 2012 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam thành phố Hồ Chí Minh, diện tích 2.975ha
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4987/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 10 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 6692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam thành phố, diện tích 2.975ha;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A - Khu đô thị mới Nam thành phố;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu Nam tại Tờ trình số 21/TTr-BQLKN ngày 14 tháng 02 năm 2015 và Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 3034/TTr-SQHKT ngày 28 tháng 8 năm 2015 về trình phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A - Khu đô thị mới Nam Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu A - Đô thị mới Nam Thành phố với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
a) Vị trí Khu A trong tổng thể Khu đô thị mới Nam thành phố:
Khu vực nghiên cứu lập điều chỉnh cục bộ thuộc Khu A - Khu đô thị mới Nam thành phố, thuộc địa bàn Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Tổng diện tích quy hoạch là 484,2 ha, với quy mô dân số dự kiến;
- Dân số quy hoạch: 100.000 người
- Khách vãng lai: 500.000 khách
Phạm vi ranh giới:
- Phía Bắc : giáp sông Cả Cấm và kênh Thầy Tiêu.
- Phía Nam : giáp sông Đĩa và sông Rơi.
- Phía Tây : giáp rạch Ông Kích.
- Phía Đông : giáp sông Cả cấm và sông Ông Đội.
(Nội dung không thay đổi so với quy hoạch đã duyệt)
b) Vị trí khu đất đề xuất điều chỉnh trong tổng thể Khu A:
Điều chỉnh cục bộ 39 lô đất, bao gồm:
- 14 lô đất thuộc Thành phố quản lý: lô C8A, C8B, C9, R8, CN4, H1, H2, Md5, Md6, Md7, lô cạnh Md7 (đề xuất đặt tên Md9), Md8, M9, S15 (Trường Tiểu học)
- 25 lô đất do Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng quản lý: C6A, Md3, Md4, S2, S8, S17A, P3, R6, C6B, C7B, CR8, CR9, Md2, M6, M7, M8, S6, S11, S13, S18, S19, H6, H7, H8 và H14
2. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch: Ban Quản lý Khu Nam.
3. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Sino-Pacific.
4. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phê duyệt:
- Thuyết minh;
- Bản đồ vị trí - giới hạn các lô đất điều chỉnh, tỷ lệ 1/2000;
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh, tỷ lệ 1/2000.
5. Lý do và nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
5.1. Lý do và sự cần thiết điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Cập nhật các biến động về chỉ tiêu sử dụng đất, chức năng và vị trí các lô đất theo văn bản chấp thuận chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố và điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch, chức năng sử dụng đất tại một số lô đất để phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, nâng cao hiệu quả sử dụng đất. Do đó, cần thiết phải điều chỉnh cục bộ quy hoạch cho phù hợp với định hướng phát triển chung của Thành phố nhằm cụ thể hóa và đáp ứng nhu cầu thực tế trong tiến trình đô thị hóa, đảm bảo yêu cầu phát triển hoàn chỉnh, hiện đại và bền vững của Khu đô thị mới. Việc điều chỉnh cục bộ không làm thay đổi hoặc không vượt quá chỉ tiêu sử dụng đất đã được duyệt theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A - Khu đô thị mới Nam thành phố (tại Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố).
5.2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Điều chỉnh đất dự trữ: bố trí Bệnh viện Phụ sản Phương Nam tại lô Md7; bố trí Nhà Văn hóa Phụ nữ tại lô Md8; mở rộng Trường Nhật Bản tại lô M9; bố trí Trường Tiểu học tại lô S15; bố trí Trường Mầm non Ngôi Sao Nhỏ tại lô R8; bố trí Trụ sở Liên đoàn Lao động Thành phố tại lô C8B; bố trí Trung tâm thương mại Savico tại lô CN4-3; bố trí trụ sở Trung tâm Dịch vụ Tư vấn Đầu tư Xây dựng tại lô C9; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất lô C8A; giảm diện tích đất dự trữ lô C9.
- Điều chỉnh chức năng: chức năng Trụ sở Báo Sài Gòn Giải Phóng, Nhà Văn hóa Phụ nữ, Trung tâm thông tin Sở Tài nguyên và Môi trường thành Nhà khách Thành ủy tại lô Md6; chức năng ở thành đất thương mại dịch vụ tại lô C7B, C6B-3; chức năng đất trường Mầm non và trường Tiểu học thành đất trường Tiểu học tại lô R6; Xây dựng Trụ sở Phòng cháy chữa cháy tại một phần lô H1.
- Điều chỉnh vị trí: Bưu điện trung tâm Nam Sài Gòn từ lô C9 về lô Md9 (cạnh lô Md7); điều chỉnh vị trí đất trường Trung học phổ thông và đất trường Mầm non tại lô P3;
- Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất: các lô C6A, Md2, Md3, Md4, Md5, S2, S6, S8, S11, S13, S17A, S18, S19, CR8, CR9, M6, M7, M8, H2, H6, H7, H8, H14.
Về nội dung điều chỉnh cục bộ tại các lô đất (tổng số 39 lô điều chỉnh); trong đó chi tiết các chỉ tiêu thông số kỹ thuật (diện tích, dân số, mật độ xây dựng, tầng cao, hệ số sử dụng đất...) tại các lô đất điều chỉnh cục bộ được ghi chú thể hiện trên bản vẽ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh cục bộ phê duyệt đính kèm.
6. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật của phương án điều chỉnh cục bộ trên tổng thể Khu A:
Chỉ tiêu quy hoạch | Đơn vị tính | Chỉ tiêu quy hoạch | |
Theo QĐ 2038/QĐ- UBND | Theo Đồ án điều chỉnh cục bộ | ||
Đất đô thị gồm: | m2/người | 48,42 | 48,42 |
+ Đất dân dụng, trong đó: | m2/người | 40,90 | 40,89 |
- Đất khu ở: | m2/người | 23,88 | 23,88 |
Đất xây dựng nhà ở : | m2/người | 14,240 | 14,01 |
Đất công trình công cộng: | m2/người | 3,322 | 3,55 |
Đất công viên cây xanh: | m2/người | 4,374 | 4,374 |
Đất giao thông khu ở: | m2/người | 1,939 | 1,946 |
- Đất công cộng đô thị: | m2/người | 5,51 | 5,45 |
- Đất công viên cây xanh: | m2/người | 2,11 | 2,11 |
- Đất giao thông khu vực: | m2/người | 9,18 | 9,23 |
- Đất hạ tầng kỹ thuật: | m2/người | 0,22 | 0,22 |
+ Đất ngoài dân dụng, trong đó: | m2/người | 7,51 | 7,52 |
- Đất giao thông đối ngoại: (đường Nguyễn Văn Linh) | m2/người | 2,98 | 2,98 |
- Sông rạch: | m2/người | 2,10 | 2,10 |
- Đất ven sông: | m2/người | 2,18 | 2,19 |
- Đất khu dân cư Tân Mỹ và văn phòng Công ty Phát Triển Phú Mỹ Hưng | m2/người | 0,25 | 0,25 |
- Mật độ xây dựng trung bình toàn khu: | % | 26,5 | 26,1 |
- Hệ số sử dụng đất toàn khu: |
| 1,6 | 1,6 |
Chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật chính:
Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu quy hoạch | |
Theo QĐ số 2038/QĐ- UBND | Theo Đồ án điều chỉnh cục bộ | ||
Cao độ xây dựng | m | Hxd ≥ 2 | Hxd ≥ 2,05 |
Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt: | KWh/ng/năm | 1.500 - 1.800 | Giai đoạn đầu: 1500- 1800 Giai đoạn sau : 2400 |
Chỉ tiêu cấp điện chiếu sáng: | KW/ha. | 15 | 15 |
Chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt: | lít/người/ngày đêm | 250 | Giai đoạn đầu: 180 Giai đoạn sau: 250 |
Chỉ tiêu cấp nước công cộng: | lít/người/ngày đêm. | 30 | 30 |
Chỉ tiêu thoát nước thải: | % nước cấp sinh hoạt. | 100 | ≥ 80 |
Chỉ tiêu rác thải: | kg/người/ngày đêm. | 1,2 | 1,3 |
7. Cơ cấu phân bổ sử dụng đất của phương án điều chỉnh cục bộ trên tổng thể Khu A:
STT | Chức năng | Đơn vị | Khu trung tâm | Khu phía Nam | Khu Tây Bắc | Khu Tây Nam | Tổng cộng | |||||
QĐ 2038 | Đồ án điều chỉnh | QĐ 2038 | Đồ án điều chỉnh | QĐ 2038 | Đồ án điều chỉnh | QĐ 2038 | Đồ án điều chỉnh | QĐ 2038 | Đồ án điều chỉnh | |||
A | Đất phát triển trong phạm vi 409ha | ha | 98,23 | 97,72 | 87,59 | 87,59 | 44,56 | 44,56 | 86,76 | 86,76 | 317,16 | 316,64 |
B | Đất ven sông | ha | 10,18 | 10,29 | 6,61 | 6,61 | 3,45 | 3,45 | 4,08 | 4,08 | 24,32 | 24,43 |
C | Diện tích đất giao thông khu vực | ha | 30,78 | 31,18 | 24,98 | 24,98 | 11,39 | 11,39 | 24,69 | 24,69 | 91,84 | 92,25 |
D | Diện tích đất đường Nguyễn Văn Linh | ha | 11,19 | 11,19 |
|
| 9,20 | 9,20 | 9,48 | 9,48 | 29,87 | 29,87 |
E | Diện tích sông rạch | ha | 11,42 | 11,42 | 3,45 | 3,45 | 3,02 | 3,02 | 3,12 | 3,12 | 21,01 | 21,01 |
F | Tổng diện tích đất toàn khu | ha | 161,81 | 161,81 | 122,63 | 122,63 | 71,62 | 71,62 | 128,14 | 128,14 | 484,20 | 484,20 |
| Tổng diện tích đẩt xây dựng | ha | 46,78 | 46,54 | 31,99 | 30,54 | 19,83 | 19,87 | 29,84 | 29,52 | 128,45 | 126,48 |
Mật độ xây dựng toàn khu | % | 28,91 | 28,77 | 26,09 | 24,90 | 27,69 | 27,75 | 23,29 | 19,43 | 26,5 | 26,1 | |
Hệ số sử dụng đất toàn khu | Lần | 2,17 | 2,23 | 1,38 | 1,29 | 1,45 | 1,44 | 1,18 | 1,19 | 1,6 | 1,6 | |
Dân số toàn khu | người | 26.233 | 26.482 | 29.184 | 29.421 | 19.287 | 19287 | 24.707 | 24.807 | 99.411 | 99.995 |
8. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
Cơ bản không thay đổi so với Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A đã duyệt; trong đó vẫn đảm bảo về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trên các tuyến đường trục chính (Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Lương Bằng, Tân Trào, Bùi Bằng Đoàn, Trần Văn Trà, Nguyễn Đức Cảnh, Hà Huy Tập, Tôn Dật Tiên...); tổng thể Khu A vẫn giữ theo cơ cấu đã duyệt bao gồm Khu trung tâm, Khu phía Nam, Khu phía Tây Bắc và Khu Tây Nam (công trình tại lô S11 trên đường Nguyễn Lương Bằng, tăng tầng cao tối đa từ 20 tầng lên 32 tầng chủ yếu đối với một vài vị trí khối tháp để tạo điểm nhấn công trình).
9. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
Bổ sung tuyến giao thông kết nối cầu Phú Thuận, quy hoạch mạng lưới cấp nước, quy hoạch mạng lưới cấp điện, quy hoạch mạng lưới thoát nước bẩn cơ bản không điều chỉnh so với đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A đã duyệt. Các chỉ tiêu về quy hoạch hạ tầng được cập nhật theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam thành phố đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 6692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012.
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong quá trình điều chỉnh cục bộ: các biến động về hạ tầng kỹ thuật sẽ được cập nhật trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 hệ thống hạ tầng kỹ thuật chính của Khu A - Khu đô thị mới Nam Thành phố (theo nội dung Công văn số 6540/UBND-ĐTMT ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giải quyết các tồn tại về thực hiện thủ tục quy hoạch, xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật chính Khu A - Đô thị mới Nam Thành phố).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ban Quản lý Khu Nam và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu trong hồ sơ, thuyết minh và bản vẽ trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu A - Đô thị mới Nam Thành phố.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ban Quản lý Khu Nam có trách nhiệm cập nhật những nội dung điều chỉnh nêu trên vào đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A-Khu đô thị mới Nam thành phố và đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 Khu đô thị mới Nam thành phố, diện tích 2.975ha. Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Ban Quản lý Khu Nam phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 7 cập nhật nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch này vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của quận 7 và trình duyệt theo quy định
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, Ban Quản lý Khu Nam phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 7 thực hiện công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được tổ chức thực hiện theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố và Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là một phần không tách rời của Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu A - Khu đô thị mới Nam thành phố. Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có đính kèm bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu A - Đô thị mới Nam Thành phố được nêu tại
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố, Trưởng Ban Quản lý Khu Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 7, Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phía Bắc đường Kinh Dương Vương (khu 1), phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 6570/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1 - 2, Quận 6
- 4Quyết định 5277/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 8)
- 5Quyết định 5336/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và du lịch vườn Nhị Bình (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 12), xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 6Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ngã Ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 8Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Mỹ - khu 2 (khu trung tâm xã), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 9Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Phú Trung (khu II), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 10Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư thị trấn huyện lỵ - xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 11Quyết định 4946/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 12Quyết định 5044/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 13Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư thị trấn Phú Hòa Đông, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 14Quyết định 5123/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 6, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 15Quyết định 7355/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 11, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phía Bắc đường Kinh Dương Vương (khu 1), phường An Lạc A, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 6570/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1 - 2, Quận 6
- 14Quyết định 6692/QĐ-UBND năm 2012 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam thành phố Hồ Chí Minh, diện tích 2.975ha
- 15Quyết định 5277/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 8)
- 16Quyết định 5336/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và du lịch vườn Nhị Bình (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 12), xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 17Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ngã Ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 19Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Mỹ - khu 2 (khu trung tâm xã), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 20Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Phú Trung (khu II), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 21Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư thị trấn huyện lỵ - xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 22Quyết định 4946/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư, tái định cư và nhà ở công nhân Lê Minh Xuân, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 23Quyết định 5044/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 24Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư thị trấn Phú Hòa Đông, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 25Quyết định 5123/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phường 6, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 26Quyết định 7355/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 11, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
Quyết định 4987/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu A - Đô thị mới Nam Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4987/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: 15/11/2015
- Số công báo: Số 53
- Ngày hiệu lực: 08/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực