Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2021/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 06 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành giá sản phẩm dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La gồm các nội dung như sau:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi áp dụng

Quyết định này quy định giá sản phẩm dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La làm cơ sở để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với dịch vụ quan trắc chất lượng môi trường tỉnh.

b) Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La có sử dụng ngân sách nhà nước.

c) Điều kiện áp dụng đơn giá

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: Sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác: Sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.

2. Ban hành các nội dung của giá sản phẩm dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La gồm:

a) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung (Phụ lục số 01);

b) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục số 02);

c) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục số 03);

d) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất (Phụ lục số 04);

đ) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc nước thải (Phụ lục số 05);

e) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải (Phụ lục số 06);

g) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ (Phụ lục số 07);

h) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục (Phụ lục số 08);

i) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa (Phụ lục số 09);

k) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất thải (Phụ lục số 10);

l) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích (Phụ lục số 11);

m) Giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của Trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục (Phụ lục số 12).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 4 năm 2021 và thay thế Quyết định số 3374/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh uỷ (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Vụ pháp chế Bộ TN&MT;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Tổng cục Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT- Biên KT. 15 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số
(không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8*20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

A

 

Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KK1a

Nhiệt độ

40.003

1.256

1.357

2.646

45.262

9.052

54.314

52.686

 

 

Hiện trường

40.003

1.256

1.357

2.646

45.262

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KK1b

Độ ẩm

40.003

1.256

1.357

2.646

45.262

9.052

54.314

52.686

 

 

Hiện trường

40.003

1.256

1.357

2.646

45.262

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KK2a

Tốc độ gió

40.003

1.256

1.223

2.646

45.128

9.026

54.154

52.686

 

 

Hiện trường

40.003

1.256

1.223

2.646

45.128

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

KK2b

Hướng gió

40.003

1.256

1.223

2.646

45.128

9.026

54.154

52.686

 

 

Hiện trường

40.003

1.256

1.223

2.646

45.128

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

KK3

Áp suất khí quyển

40.003

1.255

1.223

2.646

45.127

9.025

54.152

52.685

 

 

Hiện trường

40.003

1.255

1.223

2.646

45.127

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KK4a

Bụi TSP

197.817

4.284

16.264

4.210

222.574

44.515

267.089

247.573

 

 

Hiện trường

163.548

2.715

9.309

1.647

177.218

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

34.269

1.569

6.955

2.563

45.356

 

 

 

7

KK4b

Pb

272.576

43.897

94.519

29.182

440.174

88.035

528.209

414.786

 

 

Hiện trường

163.548

2.715

9.309

1.647

177.218

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

109.028

41.183

85.210

27.535

262.956

 

 

 

8

KK4c

Bụi PM10

426.769

4.284

94.519

29.182

554.754

110.951

665.705

552.282

 

 

Hiện trường

392.500

2.715

9.309

1.647

406.171

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

34.269

1.569

85.210

27.535

148.584

 

 

 

9

KK4d

Bụi PM2,5

426.769

4.284

94.519

29.182

554.754

110.951

665.705

552.282

 

 

Hiện trường

392.500

2.715

9.309

1.647

406.171

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

34.269

1.569

85.210

27.535

148.584

 

 

 

10

KK5

CO (phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

214.166

11.267

42.855

79.225

347.513

69.503

417.016

365.590

 

 

Hiện trường

105.138

3.352

7.699

59.486

175.675

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

109.028

7.915

35.156

19.739

171.838

 

 

 

11

KK6

NO2

202.488

13.672

50.357

220.210

486.727

97.345

584.073

523.644

 

 

Hiện trường

105.138

5.711

11.262

89.043

211.154

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

7.961

39.095

131.167

275.574

 

 

 

12

KK7

SO2

202.488

14.431

49.628

73.522

340.069

68.014

408.083

348.529

 

 

Hiện trường

105.138

6.007

11.262

13.924

136.331

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

8.424

38.366

59.597

203.737

 

 

 

13

KK8

O3

226.778

24.101

48.583

18.118

317.580

63.516

381.096

322.796

 

 

Hiện trường

117.750

20.369

16.337

3.268

157.723

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

109.028

3.733

32.246

14.850

159.856

 

 

 

14

KK9

Amoniac (NH3)

237.534

10.235

57.430

3.783

308.981

61.796

370.778

301.862

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

3.642

165.775

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

4.623

41.093

140

143.206

 

 

 

15

KK10

Hydrosunfua (H2S)

237.534

10.235

57.430

12.528

317.727

63.545

381.272

312.356

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

3.343

165.475

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

4.623

41.093

9.185

152.251

 

 

 

16

KK11a

Hơi axit (HCl)

237.534

10.235

37.642

83.759

369.170

73.834

443.004

397.834

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

4.015

166.148

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

4.623

21.305

79.744

203.022

 

 

 

17

KK11b

Hơi axit (HF)

237.534

10.235

37.642

83.759

369.170

73.834

443.004

397.834

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

4.015

166.148

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

4.623

21.305

79.744

203.022

 

 

 

18

KK11c

Hơi axit (HNO3)

237.534

10.235

37.642

83.759

369.170

73.834

443.004

397.834

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

4.015

166.148

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

4.623

21.305

79.744

203.022

 

 

 

19

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

237.534

10.235

37.642

83.759

369.170

73.834

443.004

397.834

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

4.015

166.148

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

4.623

21.305

79.744

203.022

 

 

 

20

KK11đ

Hơi axit (HCN)

280.368

11.224

32.673

8.030

332.296

66.459

398.755

359.546

 

 

Hiện trường

140.184

5.612

16.337

4.015

166.148

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

140.184

5.612

16.337

4.015

166.148

 

 

 

21

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2)

342.804

15.976

80.837

67.351

506.968

101.394

608.361

511.357

 

 

Hiện trường

173.816

5.701

16.337

3.714

199.568

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

168.988

10.275

64.500

63.637

307.400

 

 

 

22

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

342.804

15.976

80.837

67.351

506.968

101.394

608.361

511.357

 

 

Hiện trường

173.816

5.701

16.337

3.714

199.568

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

168.988

10.275

64.500

63.637

307.400

 

 

 

23

KK12a

Benzen, Acrolein, Acrylonitril, Anilin, Axit acrylic, Benzidin, Cloroform, Hydrocabon, Fomaldehyt, Naphtalen, Phenol, Tetracloetylen, Vinyl clorua, Acetaldehyt, Axit propionic, Metyl mecarptan,

342.804

15.976

80.837

67.351

506.968

101.394

608.361

511.357

 

 

Hiện trường

173.816

5.701

16.337

3.714

199.568

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

168.988

10.275

64.500

63.637

307.400

 

 

 

24

KK12b

Toluen

342.804

15.976

80.837

67.351

506.968

101.394

608.361

511.357

 

 

Hiện trường

173.816

5.701

16.337

3.714

199.568

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

168.988

10.275

64.500

63.637

307.400

 

 

 

B

 

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

93.490

1.512

5.377

22.167

122.546

24.509

147.055

140.603

 

 

Hiện trường

54.550

580

4.157

7.317

66.604

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

38.940

932

1.219

14.850

55.941

 

 

 

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

93.490

1.335

8.360

14.634

117.819

23.564

141.383

131.351

 

 

Hiện trường

54.550

580

4.157

7.317

66.604

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

38.940

755

4.203

7.317

51.215

 

 

 

3

TO2

Cường độ dòng xe

203.876

4.509

2.129

27.513

238.027

47.605

285.632

283.078

 

 

Hiện trường

145.466

2.997

-

12.663

161.126

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

58.410

1.512

2.129

14.850

76.900

 

 

 

II

 

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

77.880

1.687

5.423

22.167

107.156

21.431

128.587

122.081

 

 

Hiện trường

38.940

755

4.203

7.317

51.215

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

38.940

932

1.219

14.850

55.941

 

 

 

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

136.290

3.375

6.732

22.167

168.564

33.713

202.277

194.198

 

 

Hiện trường

68.145

1.863

4.432

7.317

81.758

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

68.145

1.512

2.300

14.850

86.806

 

 

 

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

120.765

17.640

16.078

24.181

178.664

35.733

214.396

195.103

 

 

Hiện trường

38.940

932

1.219

14.850

55.941

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

81.825

16.708

14.858

9.331

122.722

 

 

 

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

136.290

3.375

6.732

22.167

168.564

33.713

202.277

194.198

 

 

Hiện trường

68.145

1.863

4.432

7.317

81.758

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

68.145

1.512

2.300

14.850

86.806

 

 

 

C

 

Hoạt động quan trắc độ rung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐR01

Độ rung

120.765

18.220

17.353

24.177

180.514

36.103

216.617

195.794

 

 

Hiện trường

81.825

16.708

14.858

9.331

122.722

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

38.940

1.512

2.494

14.846

57.792

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung
(20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số
(không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8* 20%

10 =8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

1

NM1a1

Nhiệt độ

32.969

2.218

7.665

14.969

57.822

11.564

69.386

60.187

 

 

Hiện trường

32.969

2.218

7.665

14.969

57.822

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NM1a2

pH

32.969

2.218

7.665

18.582

61.435

12.287

73.722

64.523

 

 

Hiện trường

32.969

2.218

7.665

18.582

61.435

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

32.969

2.012

7.665

11.769

54.415

10.883

65.298

56.100

 

 

Hiện trường

32.969

2.012

7.665

11.769

54.415

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

32.969

2.497

7.665

23.036

66.168

13.234

79.401

70.202

 

 

Hiện trường

32.969

2.497

7.665

23.036

66.168

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NM2b

Độ đục

32.969

2.254

7.665

47.239

90.128

18.026

108.153

98.954

 

 

Hiện trường

32.969

2.254

7.665

47.239

90.128

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

32.969

2.854

7.665

26.574

70.062

14.012

84.075

74.876

 

 

Hiện trường

32.969

2.854

7.665

26.574

70.062

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

32.969

2.854

7.665

26.574

70.062

14.012

84.075

74.876

 

 

Hiện trường

32.969

2.854

7.665

26.574

70.062

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

8

NM4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

109.310

5.881

12.504

4.205

131.900

26.380

158.281

143.275

 

 

Hiện trường

41.123

2.631

1.859

3.324

48.937

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

68.187

3.250

10.645

881

82.964

 

 

 

9

NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

118.228

19.069

14.481

9.954

161.732

32.346

194.078

176.701

 

 

Hiện trường

41.123

2.631

1.859

8.805

54.418

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

77.105

16.438

12.622

1.149

107.314

 

 

 

10

NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

135.362

17.277

34.320

78.031

264.990

52.998

317.988

276.804

 

 

Hiện trường

41.123

2.631

1.859

8.805

54.418

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

94.239

14.647

32.460

69.225

210.572

 

 

 

11

NM6a1

Amoni (NH4 )

132.400

17.957

19.990

79.239

249.587

49.917

299.504

275.515

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

85.672

15.327

17.075

70.806

188.879

 

 

 

12

NM6a2

Nitrit (NO2-)

132.400

14.820

21.466

299.259

467.945

93.589

561.534

535.775

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

85.672

12.189

18.551

290.826

407.238

 

 

 

13

NM6a3

Nitrat (NO3-)

132.400

15.524

21.466

12.856

182.246

36.449

218.695

192.936

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

85.672

12.893

18.551

4.423

121.539

 

 

 

14

NM6a4

Tổng P

183.018

15.610

38.989

18.290

255.907

51.181

307.089

260.302

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

12.979

36.074

9.857

195.200

 

 

 

15

NM6a5

Tổng N

202.488

19.144

44.010

15.756

281.398

56.280

337.678

284.866

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

16.513

41.095

7.323

220.691

 

 

 

16

NM6a6

Sulphat (SO42-)

163.548

12.703

18.963

24.626

219.840

43.968

263.808

241.052

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

116.820

10.072

16.048

16.193

159.133

 

 

 

17

NM6a7

Photphat (PO43-)

163.548

11.966

23.934

17.222

216.670

43.334

260.004

231.283

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

116.820

9.335

21.019

8.789

155.963

 

 

 

18

NM6a8

Clorua (Cl-)

122.492

7.254

16.319

36.184

182.248

36.450

218.697

199.116

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

75.764

4.623

13.404

27.751

121.541

 

 

 

19

NM6a9

Florua (F-)

144.078

11.966

13.086

17.979

187.109

37.422

224.531

208.828

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

9.335

10.171

9.545

126.402

 

 

 

20

NM6a10

Crom (VI)

144.078

11.966

24.762

15.125

195.931

39.186

235.117

205.403

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

2.915

8.433

60.707

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

9.335

21.847

6.692

135.224

 

 

 

21

NM6b1

Kim loại Pb

231.296

45.882

69.705

34.069

380.952

76.190

457.143

373.496

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

196.250

43.251

66.790

25.635

331.927

 

 

 

22

NM6b2

Kim loại Cd

231.296

45.882

69.705

34.069

380.952

76.190

457.143

373.496

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

196.250

43.251

66.790

25.635

331.927

 

 

 

23

NM6b3

Kim loại Hg

231.296

24.654

70.493

23.377

349.821

69.964

419.785

335.192

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

196.250

22.024

67.578

14.944

300.795

 

 

 

24

NM6b4

Kim loại As

231.296

24.014

70.493

61.848

387.651

77.530

465.181

380.590

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

196.250

21.383

67.578

53.415

338.626

 

 

 

25

NM6b5

Kim loại Fe

171.336

15.405

59.779

23.267

269.787

53.957

323.744

252.010

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

12.774

56.864

14.834

220.762

 

 

 

26

NM6b6

Kim loại Cu

171.336

15.405

59.779

23.267

269.787

53.957

323.744

252.010

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

12.774

56.864

14.834

220.762

 

 

 

27

NM6b7

Kim loại Zn

171.336

15.405

59.779

23.267

269.787

53.957

323.744

252.010

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

12.774

56.864

14.834

220.762

 

 

 

28

NM6b8

Kim loại Mn

171.336

15.405

59.779

23.267

269.787

53.957

323.744

252.010

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

12.774

56.864

14.834

220.762

 

 

 

29

NM6b9

Kim loại Ni

171.336

15.405

59.779

23.267

269.787

53.957

323.744

252.010

 

 

Hiện trường

35.046

2.631

2.915

8.433

49.025

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

12.774

56.864

14.834

220.762

 

 

 

30

NM7

Tổng dầu, mỡ

242.978

75.433

38.031

91.714

448.156

89.631

537.787

492.150

 

 

Hiện trường

46.728

2.539

1.859

15.436

66.563

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

196.250

72.894

36.172

76.278

381.593

 

 

 

31

NM8a

Coliform

202.488

12.504

50.414

302.839

568.244

113.649

681.893

621.397

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

1.859

1.449

52.667

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

9.873

48.555

301.390

515.577

 

 

 

32

NM8b

E.Coli

202.488

12.504

50.414

331.350

596.755

119.351

716.106

655.610

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

1.859

1.449

52.667

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

9.873

48.555

329.901

544.088

 

 

 

33

NM9

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

202.488

15.610

46.093

59.693

323.885

64.777

388.662

333.349

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

5.651

1.438

56.448

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

12.979

40.443

58.255

267.437

 

 

 

34

NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

379.417

89.150

115.013

239.537

823.117

164.623

987.740

849.725

 

 

Hiện trường

52.333

2.631

895

1.627

57.486

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

327.084

86.519

114.118

237.910

765.630

 

 

 

35

NM11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

379.417

89.150

115.013

239.537

823.117

164.623

987.740

849.725

 

 

Hiện trường

52.333

2.631

895

1.627

57.486

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

327.084

86.519

114.118

237.910

765.630

 

 

 

36

NM12

Xyanua (CN-)

177.561

19.946

53.291

37.148

287.946

57.589

345.535

281.586

 

 

Hiện trường

46.728

2.631

6.006

8.427

63.793

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

130.833

17.315

47.285

28.720

224.154

 

 

 

37

NM13

Chất hoạt động bề mặt

270.389

71.470

42.019

75.270

459.148

91.830

550.978

500.555

 

 

Hiện trường

52.333

2.631

895

8.427

64.286

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

218.056

68.839

41.125

66.842

394.862

 

 

 

38

NM14

Phenol

270.389

29.820

48.179

63.637

412.026

82.405

494.431

436.615

 

 

Hiện trường

52.333

2.631

895

8.427

64.286

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

218.056

27.189

47.285

55.210

347.740

 

 

 

39

2NM15

Phân tích đồng thời các kim loại

218.056

9.443

100.258

947.415

1.275.171

255.034

1.530.205

1.409.897

 

 

Hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

218.056

9.443

100.258

947.415

1.275.171

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 * 20%

10 = 8 9

11 = ( 4 5 7) *20% (4 5 7)

1

NN1a

Nhiệt độ

41.123

2.240

4.726

8.434

56.522

11.304

67.827

62.156

 

 

Hiện trường

41.123

2.240

4.726

8.434

56.522

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NN1b

pH

41.123

2.240

4.726

11.178

59.266

11.853

71.120

65.449

 

 

Hiện trường

41.123

2.240

4.726

11.178

59.266

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

41.123

3.038

4.726

22.734

71.620

14.324

85.944

80.274

 

 

Hiện trường

41.123

3.038

4.726

22.734

71.620

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NN3a

Độ đục

41.123

2.280

4.726

23.784

71.912

14.382

86.294

80.624

 

 

Hiện trường

41.123

2.280

4.726

23.784

71.912

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

41.123

2.879

4.726

22.585

71.312

14.262

85.575

79.904

 

 

Hiện trường

41.123

2.879

4.726

22.585

71.312

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NN3c

Thế Ôxi hóa khử (ORP)

41.123

2.240

4.726

22.734

70.822

14.164

84.987

79.316

 

 

Hiện trường

41.123

2.240

4.726

22.734

70.822

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

41.123

2.240

4.726

22.585

70.673

14.135

84.808

79.138

 

 

Hiện trường

41.123

2.240

4.726

22.585

70.673

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

163.548

7.321

4.726

70.649

246.244

49.249

295.493

289.822

 

 

Hiện trường

163.548

7.321

4.726

70.649

246.244

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

113.087

10.286

23.160

12.822

159.356

31.871

191.227

163.434

 

 

Hiện trường

41.123

6.328

1.951

11.516

60.917

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

71.965

3.958

21.210

1.306

98.439

 

 

 

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

104.764

10.286

23.160

6.666

144.877

28.975

173.852

146.059

 

 

Hiện trường

41.123

6.328

1.951

5.360

54.761

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

63.641

3.958

21.210

1.306

90.116

 

 

 

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

104.764

10.301

26.631

34.901

176.597

35.319

211.917

179.959

 

 

Hiện trường

41.123

6.328

4.726

5.360

57.536

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

63.641

3.973

21.906

29.541

119.061

 

 

 

12

NN7a1

Nitơ amôn (NH4 )

118.693

20.750

28.633

82.203

250.279

50.056

300.334

265.975

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

71.965

15.827

26.683

70.687

185.161

 

 

 

13

NN7a2

Nitrite (NO2-)

118.693

17.626

29.657

302.720

468.695

93.739

562.434

526.847

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

71.965

12.703

27.706

291.204

403.578

 

 

 

14

NN7a3

Nitrate (NO3-)

118.693

18.260

28.633

16.317

181.903

36.381

218.283

183.924

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

71.965

13.337

26.683

4.801

116.785

 

 

 

15

NN7a4

Chỉ số permanganat

118.693

20.493

45.248

13.329

197.762

39.552

237.315

183.018

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

71.965

15.570

43.297

1.813

132.645

 

 

 

16

NN7a5

Tổng N

183.018

20.501

52.704

19.217

275.440

55.088

330.528

267.283

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

15.578

50.754

7.701

210.322

 

 

 

17

NN7a6

Tổng P

173.283

18.826

47.992

21.798

261.899

52.380

314.279

256.688

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

126.555

13.903

46.042

10.282

196.782

 

 

 

18

NN7a7

Sulphat (SO42-)

118.693

14.047

26.932

28.087

187.757

37.551

225.309

192.992

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

71.965

9.124

24.981

16.571

122.640

 

 

 

19

NN7a8

Florua (F-)

81.774

9.850

26.683

9.795

128.102

25.620

153.722

121.703

 

 

Hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

81.774

9.850

26.683

9.795

128.102

 

 

 

20

NN7a8

Photphat (PO43-)

128.502

14.773

32.954

20.683

196.911

39.382

236.294

196.750

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

81.774

9.850

31.003

9.167

131.794

 

 

 

21

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

81.774

13.337

26.683

5.524

127.318

25.464

152.782

120.762

 

 

Hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

81.774

13.337

26.683

5.524

127.318

 

 

 

22

NN7a9

Clorua (Cl-)

110.369

21.952

13.012

39.645

184.979

36.996

221.974

206.359

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

63.641

17.030

11.061

28.129

119.861

 

 

 

23

NN7b1

Kim loại Pb

232.075

49.098

79.262

37.529

397.964

79.593

477.556

382.442

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

44.175

77.311

26.013

332.846

 

 

 

24

NN7b2

Kim loại Cd

232.075

49.098

79.262

37.529

397.964

79.593

477.556

382.442

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

44.175

77.311

26.013

332.846

 

 

 

25

NN7b3

Kim loại Hg

232.075

28.553

107.276

21.852

389.756

77.951

467.708

338.976

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

23.631

105.325

10.335

324.639

 

 

 

26

NN7b4

Kim loại As

232.075

27.434

107.276

38.611

405.397

81.079

486.476

357.744

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

22.511

105.325

27.095

340.279

 

 

 

27

NN7b5

Kim loại Se

232.075

27.434

107.276

38.611

405.397

81.079

486.476

357.744

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

22.511

105.325

27.095

340.279

 

 

 

28

NN7b6

Kim loại Cr (VI)

128.502

14.773

28.633

18.705

190.613

38.123

228.735

194.376

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

81.774

9.850

26.683

7.189

125.495

 

 

 

29

NN7b7

Kim loại Fe

183.018

18.579

92.106

26.728

320.431

64.086

384.518

273.990

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

13.657

90.155

15.212

255.314

 

 

 

30

NN7b8

Kim loại Cu

183.018

18.579

92.106

26.728

320.431

64.086

384.518

273.990

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

13.657

90.155

15.212

255.314

 

 

 

31

NN7b9

Kim loại Zn

183.018

18.579

92.106

26.728

320.431

64.086

384.518

273.990

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

13.657

90.155

15.212

255.314

 

 

 

32

NN7b10

Kim loại Mn

183.018

18.579

92.106

26.728

320.431

64.086

384.518

273.990

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

13.657

90.155

15.212

255.314

 

 

 

33

NN7b11

Kim loại Ni

183.018

18.579

92.106

26.728

320.431

64.086

384.518

273.990

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

13.657

90.155

15.212

255.314

 

 

 

34

NN8

Cyanua (CN-)

173.283

23.243

44.229

40.728

281.483

56.297

337.780

284.705

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

126.555

18.321

42.278

29.212

216.366

 

 

 

35

NN9a

Coliform

183.018

15.567

45.458

312.247

556.291

111.258

667.549

612.998

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.645

43.508

300.731

491.173

 

 

 

36

NN9b

E.coli

183.018

15.567

45.458

312.247

556.291

111.258

667.549

612.998

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.645

43.508

300.731

491.173

 

 

 

37

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide)

488.445

93.592

113.680

249.285

945.003

189.001

1.134.004

997.586

 

 

Hiện trường

52.333

4.923

1.951

11.516

70.723

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

436.112

88.670

111.730

237.769

874.280

 

 

 

38

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

488.445

93.592

113.680

249.296

945.014

189.003

1.134.017

997.600

 

 

Hiện trường

52.333

4.923

1.951

11.516

70.723

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

436.112

88.670

111.730

237.780

874.291

 

 

 

39

NN12

Phenol

221.173

35.259

57.074

67.104

380.609

76.122

456.731

388.243

 

 

Hiện trường

46.728

4.923

1.951

11.516

65.118

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

30.336

55.124

55.588

315.492

 

 

 

40

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

196.250

14.229

145.566

774.118

1.130.164

226.033

1.356.196

1.181.516

 

 

Hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

196.250

14.229

145.566

774.118

1.130.164

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá/ Thông số

Đơn giá/ Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 *20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

1

Đ1a

Cl-

122.340

6.406

35.583

35.338

199.667

39.933

239.600

196.901

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

77.105

4.511

33.854

29.619

145.089

 

 

 

2

Đ1b

SO42-

122.340

6.207

45.568

15.452

189.566

37.913

227.479

172.799

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

77.105

4.311

43.838

9.734

134.988

 

 

 

3

Đ1c

HCO3-

122.340

5.930

45.568

15.452

189.290

37.858

227.148

172.466

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

77.105

4.035

43.838

9.734

134.712

 

 

 

4

Đ1d

Tổng K2O

122.340

10.227

53.109

32.727

218.404

43.681

262.085

198.353

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

77.105

8.332

51.380

27.009

163.826

 

 

 

5

Đh

Tổng N

191.260

15.601

36.078

16.165

259.104

51.821

310.925

267.631

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

146.025

13.706

34.349

10.446

204.526

 

 

 

6

Đ1k

Tổng P

191.260

9.739

36.078

17.300

254.377

50.875

305.252

261.959

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

146.025

7.844

34.349

11.581

199.799

 

 

 

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

122.340

10.189

36.600

56.649

225.777

45.155

270.932

227.014

 

 

Hiện trường

45.235

1.895

1.729

5.719

54.578

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

77.105

8.293

34.870

50.930

171.199

 

 

 

8

Đ2a

Ca2

132.850

9.114

37.124

142.664

321.752

64.350

386.102

341.554

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

7.314

35.394

136.946

267.269

 

 

 

9

Đ2b

Mg2

132.850

9.114

37.124

142.351

321.438

64.288

385.726

341.178

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

7.314

35.394

136.632

266.956

 

 

 

10

Đ2c

K

132.850

7.168

69.280

27.778

237.075

47.415

284.490

201.355

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

5.368

67.550

22.059

182.593

 

 

 

11

Đ2d

Na

132.850

7.168

69.280

25.294

234.591

46.918

281.510

198.374

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

5.368

67.550

19.575

180.109

 

 

 

12

Đ2đ

Al3

132.850

7.168

37.124

104.684

281.825

56.365

338.190

293.642

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

5.368

35.394

98.965

227.343

 

 

 

13

Đ2e

Fe3

132.850

11.822

34.704

11.770

191.146

38.229

229.375

187.730

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

10.022

32.975

6.051

136.663

 

 

 

14

Đ2g

Mn2

132.850

11.822

43.837

12.928

201.436

40.287

241.723

189.120

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

10.022

42.108

7.209

146.954

 

 

 

15

Đ2h1

Kim loại Pb

132.850

46.680

88.929

33.718

302.177

60.435

362.613

255.898

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

44.880

87.200

28.000

247.695

 

 

 

16

Đ2h2

Kim loại Cd

132.850

46.680

88.929

33.718

302.177

60.435

362.613

255.898

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

87.615

44.880

87.200

28.000

247.695

 

 

 

17

Đ2k1

Kim loại As

230.582

25.430

99.729

44.737

400.479

80.096

480.575

360.899

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

23.631

98.000

39.018

345.996

 

 

 

18

Đ2k2

Kim loại Hg

230.582

23.051

99.729

21.756

375.119

75.024

450.142

330.467

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

185.347

21.251

98.000

16.038

320.636

 

 

 

19

Đ2l1

Kim loại Fe

181.525

12.680

88.055

22.421

304.681

60.936

365.617

259.951

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.880

86.326

16.702

250.198

 

 

 

20

Đ2l2

Kim loại Cu

181.525

12.680

88.055

22.421

304.681

60.936

365.617

259.951

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.880

86.326

16.702

250.198

 

 

 

21

Đ2l3

Kim loại Mn

181.525

12.680

88.055

22.421

304.681

60.936

365.617

259.951

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.880

86.326

16.702

250.198

 

 

 

22

Đ2l4

Kim loại Zn

181.525

12.680

88.055

22.421

304.681

60.936

365.617

259.951

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.880

86.326

16.702

250.198

 

 

 

23

Đ2l5

Kim loại Cr

181.525

12.680

88.055

22.421

304.681

60.936

365.617

259.951

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.880

86.326

16.702

250.198

 

 

 

24

Đ2l6

Kim loại Ni

181.525

12.680

88.055

22.421

304.681

60.936

365.617

259.951

 

 

Hiện trường

45.235

1.800

1.729

5.719

54.483

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.880

86.326

16.702

250.198

 

 

 

25

Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

331.759

90.616

110.149

593.662

1.126.185

225.237

1.351.422

1.219.244

 

 

Hiện trường

70.092

1.946

1.729

7.592

81.360

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

261.667

88.670

108.420

586.069

1.044.825

 

 

 

26

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

331.759

90.605

116.654

593.662

1.132.680

226.536

1.359.215

1.219.231

 

 

Hiện trường

70.092

1.936

1.729

7.592

81.349

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

261.667

88.670

114.925

586.069

1.051.330

 

 

 

27

Đ5

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

331.759

90.605

110.149

274.522

807.035

161.407

968.441

836.263

 

 

Hiện trường

70.092

1.936

1.729

7.592

81.349

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

261.667

88.670

108.420

266.929

725.685

 

 

 

28

Đ6

PCBs

331.759

90.605

116.654

593.662

1.132.680

226.536

1.359.215

1.219.231

 

 

Hiện trường

70.092

1.936

1.729

7.592

81.349

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

261.667

88.670

114.925

586.069

1.051.330

 

 

 

29

Đ6

Phân tích đồng thời kim loại

218.056

5.900

101.693

775.986

1.101.635

220.327

1.321.962

1.199.930

 

 

Hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

218.056

5.900

101.693

775.986

1.101.635

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8*20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

1

NT1

Nhiệt độ

41.123

1.217

1.258

12.615

56.213

11.243

67.455

65.946

 

 

Hiện trường

41.123

1.217

1.258

12.615

56.213

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NT2

pH

41.123

1.217

1.258

16.908

60.506

12.101

72.607

71.098

 

 

Hiện trường

41.123

1.217

1.258

16.908

60.506

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NT3

Vận tốc

93.456

1.375

713

1.264

96.808

19.362

116.169

115.314

 

 

Hiện trường

93.456

1.375

713

1.264

96.808

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

41.123

3.963

713

23.458

69.256

13.851

83.107

82.253

 

 

Hiện trường

41.123

3.963

713

23.458

69.256

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NT4b

Độ màu

41.123

3.963

713

23.458

69.256

13.851

83.107

82.253

 

 

Hiện trường

41.123

3.963

713

23.458

69.256

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

121.654

21.345

12.034

2.212

157.245

31.449

188.694

174.253

 

 

Hiện trường

41.123

3.956

720

968

46.767

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

80.532

17.389

11.313

1.245

110.478

 

 

 

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

135.362

19.560

42.421

85.803

283.146

56.629

339.776

288.870

 

 

Hiện trường

41.123

3.963

720

1.163

46.968

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

94.239

15.597

41.701

84.641

236.178

 

 

 

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (TSS)

121.654

7.982

20.334

1.471

151.441

30.288

181.729

157.328

 

 

Hiện trường

41.123

4.283

720

978

47.105

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

80.532

3.698

19.614

492

104.336

 

 

 

9

NT7a

Coliform

206.382

14.626

45.122

302.164

568.294

113.659

681.953

627.806

 

 

Hiện trường

46.728

4.000

720

1.356

52.804

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

159.654

10.626

44.402

300.808

515.490

 

 

 

10

NT7b

E.Coli

211.987

14.626

45.122

302.164

573.900

114.780

688.680

634.532

 

 

Hiện trường

52.333

4.000

720

1.356

58.410

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

159.654

10.626

44.402

300.808

515.490

 

 

 

11

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

237.298

80.227

65.241

77.105

459.871

91.974

551.845

473.556

 

 

Hiện trường

52.333

3.977

720

1.356

58.387

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

184.965

76.250

64.520

75.748

401.484

 

 

 

12

NT9

Xyanua (CN-)

167.442

22.306

29.309

35.002

254.058

50.812

304.870

269.700

 

 

Hiện trường

46.728

3.959

720

6.756

58.163

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.714

18.347

28.589

28.245

195.895

 

 

 

13

NT10a

Tổng P

167.442

17.730

45.166

12.573

242.911

48.582

291.493

237.294

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.714

13.767

44.446

9.968

188.895

 

 

 

14

NT10b

Tổng N

167.442

20.212

51.108

12.656

251.417

50.283

301.701

240.372

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.714

16.249

50.387

10.051

197.401

 

 

 

15

NT10c

Nitơ amôn (N-NH4 )

135.827

19.817

26.397

74.954

256.995

51.399

308.394

276.718

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

89.099

15.854

25.677

72.349

202.979

 

 

 

16

NT10d

Sunlfua (S2-)

144.078

19.817

25.315

8.947

198.157

39.631

237.788

207.410

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

15.854

24.595

6.342

144.141

 

 

 

17

NT10đ

Crom (VI)

147.972

13.840

26.397

9.892

198.101

39.620

237.721

206.045

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

101.244

9.877

25.677

7.287

144.084

 

 

 

18

NT10e

Nitrate (NO3-)

135.827

18.981

26.830

300.302

481.940

96.388

578.328

546.132

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

89.099

15.018

26.110

297.697

427.924

 

 

 

19

NT10f

Sulphat (SO42-)

144.078

13.113

24.105

17.770

199.066

39.813

238.879

209.953

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

9.150

23.385

15.164

145.050

 

 

 

20

NT10g

Photphat (PO43-)

144.078

13.840

42.221

10.367

210.506

42.101

252.607

201.942

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

97.350

9.877

41.501

7.762

156.489

 

 

 

21

NT10h

Florua (F-)

147.972

13.840

25.315

14.347

201.474

40.295

241.769

211.391

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

101.244

9.877

24.595

11.742

147.457

 

 

 

22

NT10i

Clorua (Cl-)

125.522

8.962

20.174

30.165

184.822

36.964

221.787

197.579

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

78.794

4.999

19.454

27.559

130.806

 

 

 

23

NT10j

Clo dư (Cl2)

241.428

9.961

18.600

11.048

281.037

56.207

337.245

314.924

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

2.605

54.016

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

194.700

5.998

17.880

8.442

227.021

 

 

 

24

NT10k1

Kim loại Pb

209.491

48.165

80.801

27.710

366.166

73.233

439.399

342.439

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

44.202

80.080

25.105

323.832

 

 

 

25

NT10k2

Kim loại Cd

209.491

48.165

80.801

27.710

366.166

73.233

439.399

342.439

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

44.202

80.080

25.105

323.832

 

 

 

26

NT10l1

Kim loại As

209.491

27.620

108.815

41.725

387.650

77.530

465.180

334.603

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

23.657

108.094

39.120

345.316

 

 

 

27

NT10l2

Kim loại Hg

209.491

27.620

108.815

16.261

362.186

72.437

434.623

304.046

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

23.657

108.094

13.656

319.852

 

 

 

28

NT10m1

Kim loại Cu

171.336

14.870

78.445

16.841

281.491

56.298

337.789

243.656

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.907

77.724

14.235

239.157

 

 

 

29

NT10m2

Kim loại Zn

171.336

14.870

78.445

16.841

281.491

56.298

337.789

243.656

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.907

77.724

14.235

239.157

 

 

 

30

NT10m3

Kim loại Mn

171.336

14.870

78.445

16.841

281.491

56.298

337.789

243.656

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.907

77.724

14.235

239.157

 

 

 

31

NT10m4

Kim loại Fe

171.336

14.870

78.445

16.841

281.491

56.298

337.789

243.656

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.907

77.724

14.235

239.157

 

 

 

32

NT10m5

Kim loại Cr

171.336

14.870

78.445

16.841

281.491

56.298

337.789

243.656

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.907

77.724

14.235

239.157

 

 

 

33

NT10m6

Kim loại Ni

171.336

14.870

78.445

16.841

281.491

56.298

337.789

243.656

 

 

Hiện trường

35.046

3.963

720

2.605

42.334

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

136.290

10.907

77.724

14.235

239.157

 

 

 

34

NT11

Phenol

199.367

34.325

42.286

56.037

332.015

66.403

398.419

347.675

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

1.356

52.768

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

152.639

30.362

41.566

54.681

279.248

 

 

 

35

NT12

Chất hoạt động bề mặt

199.367

73.485

46.371

67.670

386.892

77.378

464.270

408.626

 

 

Hiện trường

46.728

3.963

720

1.356

52.768

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

152.639

69.522

45.651

66.313

334.124

 

 

 

36

NT13a

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

390.320

92.652

110.854

243.036

836.862

167.372

1.004.234

871.210

 

 

Hiện trường

52.333

3.956

720

1.356

58.366

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

337.986

88.696

110.134

241.679

778.495

 

 

 

37

NT13b

Hóa chất BVTV Phot pho hữu cơ

390.320

92.652

110.854

243.604

837.430

167.486

1.004.916

871.891

 

 

Hiện trường

52.333

3.956

720

1.356

58.366

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

337.986

88.696

110.134

242.247

779.064

 

 

 

38

NT13c

PCBs

390.320

92.652

110.854

243.604

837.430

167.486

1.004.916

871.891

 

 

Hiện trường

52.333

3.956

720

1.356

58.366

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

337.986

88.696

110.134

242.247

779.064

 

 

 

39

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

218.056

10.336

145.037

773.589

1.147.018

229.404

1.376.422

1.202.377

 

 

Hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

218.056

10.336

145.037

773.589

1.147.018

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 *20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) * 20% ( 4 5 7)

A

 

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

92.651

1

KT1a

Nhiệt độ

72.428

2.305

973

2.476

78.182

15.636

93.818

 

 

 

Hiện trường

72.428

2.305

973

2.476

78.182

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KT1b

Độ ẩm

72.428

2.305

973

2.476

78.182

15.636

93.818

92.651

 

 

Hiện trường

72.428

2.305

973

2.476

78.182

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KT2a

Vận tốc gió

72.428

2.305

973

2.476

78.182

15.636

93.818

92.651

 

 

Hiện trường

72.428

2.305

973

2.476

78.182

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

KT2b

Hướng gió

72.428

2.305

973

2.476

78.182

15.636

93.818

92.651

 

 

Hiện trường

72.428

2.305

973

2.476

78.182

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

KT3

Áp suất khí quyển

72.428

2.305

1.407

2.475

78.615

15.723

94.338

92.650

 

 

Hiện trường

72.428

2.305

1.407

2.475

78.615

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KT4

Nhiệt độ

143.917

15.935

35.571

3.171

198.595

39.719

238.314

191.822

 

 

 

Hiện trường

143.917

15.935

35.571

3.171

198.595

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KT5

Vận tốc và lưu lượng

196.250

6.677

25.876

3.171

231.974

46.395

278.369

243.512

 

 

 

Hiện trường

196.250

6.677

25.876

3.171

231.974

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

KT6

Hàm ẩm

81.774

18.187

25.740

3.171

128.873

25.775

154.647

119.953

 

 

 

Hiện trường

81.774

18.187

25.740

3.171

128.873

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

81.774

20.839

26.940

2.752

132.305

26.461

158.766

123.136

 

 

 

Hiện trường

81.774

20.839

26.940

2.752

132.305

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

KT8

Áp suất khí thải

128.502

15.935

1.407

3.171

149.016

29.803

178.819

173.324

 

 

 

Hiện trường

128.502

15.935

1.407

3.171

149.016

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

KT9a

Khí oxy (O2)

196.250

19.793

43.353

65.598

324.993

64.999

389.992

259.252

 

 

 

Hiện trường

196.250

19.793

43.353

65.598

324.993

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

KT9b

Khí CO

352.010

20.339

39.730

83.665

495.745

99.149

594.894

446.819

 

 

 

Hiện trường

196.250

18.559

38.333

65.598

318.739

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

1.781

1.398

18.067

177.006

 

 

 

 

13

KT9c

Khí NO

352.010

20.339

39.730

183.096

595.176

119.035

714.211

446.819

 

 

 

Hiện trường

196.250

18.559

38.333

65.598

318.739

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

1.781

1.398

117.498

276.437

 

 

 

 

14

KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

352.010

20.339

39.730

183.096

595.176

119.035

714.211

446.819

 

 

 

Hiện trường

196.250

18.559

38.333

65.598

318.739

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

1.781

1.398

117.498

276.437

 

 

 

 

15

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

352.010

20.339

14.574

125.436

512.360

102.472

614.832

446.819

 

 

 

Hiện trường

196.250

18.559

13.177

65.598

293.583

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

1.781

1.398

59.838

218.777

 

 

 

 

16

KT9e

Khí NOx

338.927

20.339

44.750

135.182

539.199

107.840

647.039

431.119

 

 

 

Hiện trường

183.167

18.559

43.353

17.684

262.762

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

1.781

1.398

117.498

276.437

 

 

 

 

17

KT9g

Khí CO

352.010

8.624

19.594

23.728

403.957

80.791

484.748

432.761

 

 

 

Hiện trường

196.250

6.843

18.197

5.661

226.951

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

1.781

1.398

18.067

177.006

 

 

 

 

18

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.314.535

23.390

105.810

146.833

1.590.567

318.113

1.908.680

1.605.510

 

 

 

Hiện trường

1.158.775

10.361

63.214

143.426

1.375.777

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

13.029

42.595

3.406

214.790

 

 

 

 

19

KT10b

Bụi PM10

1.314.535

23.390

105.810

3.406

1.447.141

289.428

1.736.569

1.605.510

 

 

 

Hiện trường

1.158.775

10.361

63.214

 

1.232.350

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

155.760

13.029

42.595

3.406

214.790

 

 

 

 

20

KT11a

HCl

357.611

18.579

82.687

160.369

619.246

123.849

743.095

451.428

 

 

 

Hiện trường

183.167

13.102

46.156

143.426

385.851

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

5.477

36.531

16.942

233.395

 

 

 

 

21

KT11a

HF

357.611

18.579

82.687

40.195

499.072

99.814

598.887

451.428

 

 

 

Hiện trường

183.167

13.102

46.156

23.253

265.677

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

5.477

36.531

16.942

233.395

 

 

 

 

22

KT11c

H2SO4

357.611

18.579

82.687

18.629

477.506

95.501

573.007

451.428

 

 

 

Hiện trường

183.167

13.102

46.156

1.687

244.111

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

5.477

36.531

16.942

233.395

 

 

 

 

23

KT12a1

Kim loại Pb

377.230

59.796

244.205

178.723

859.955

171.991

1.031.945

524.431

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

45.755

198.049

25.073

443.322

 

 

 

 

24

KT12a2

Kim loại Cd

377.230

59.796

244.205

178.723

859.955

171.991

1.031.945

524.431

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

45.755

198.049

25.073

443.322

 

 

 

 

25

KT12b1

Kim loại As

377.230

41.640

300.392

559.836

1.279.099

255.820

1.534.918

502.644

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

27.600

254.236

406.186

862.466

 

 

 

 

26

KT12b2

Kim loại Sb

377.230

41.640

300.392

559.836

1.279.099

255.820

1.534.918

502.644

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

27.600

254.236

406.186

862.466

 

 

 

 

27

KT12b3

Kim loại Se

377.230

41.640

300.392

559.836

1.279.099

255.820

1.534.918

502.644

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

27.600

254.236

406.186

862.466

 

 

 

 

28

KT12b4

Kim loại Hg

377.230

41.640

300.392

559.836

1.279.099

255.820

1.534.918

502.644

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

27.600

254.236

406.186

862.466

 

 

 

 

29

KT12c1

Kim loại Cu

377.230

25.426

223.932

167.923

794.511

158.902

953.413

483.187

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

11.385

177.776

14.272

377.878

 

 

 

 

30

KT12c2

Kim loại Cr

377.230

25.426

223.932

167.923

794.511

158.902

953.413

483.187

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

11.385

177.776

14.272

377.878

 

 

 

 

31

KT12c3

Kim loại Mn

377.230

25.426

223.932

167.923

794.511

158.902

953.413

483.187

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

11.385

177.776

14.272

377.878

 

 

 

 

32

KT12c4

Kim loại Zn

377.230

25.426

223.932

167.923

794.511

158.902

953.413

483.187

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

11.385

177.776

14.272

377.878

 

 

 

 

33

KT12c5

Kim loại Ni

377.230

25.426

223.932

167.923

794.511

158.902

953.413

483.187

 

 

 

Hiện trường

202.786

14.041

46.156

153.651

416.633

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

174.445

11.385

177.776

14.272

377.878

 

 

 

 

34

KT13a

Hợp chất hữu cơ

555.412

96.338

175.159

86.064

912.973

182.595

1.095.568

782.100

 

 

 

Hiện trường

314.000

80.424

46.156

19.462

460.042

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

241.412

15.914

129.003

66.601

452.931

 

 

 

 

35

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

555.412

96.338

175.159

86.064

912.973

182.595

1.095.568

782.100

 

 

 

Hiện trường

314.000

80.424

46.156

19.462

460.042

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

241.412

15.914

129.003

66.601

452.931

 

 

 

 

C

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

233.640

2.647

638

1.307

238.232

47.646

285.879

283.544

 

37

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

233.640

2.647

638

1.307

238.232

47.646

285.879

283.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 * 20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

 

Công tác hoạt động quan trắc môi trường Phóng xạ

 

 

 

 

 

695.378

1

PX4c1

Tổng hoạt độ Beta

551.361

10.953

105.074

17.168

684.556

136.911

821.467

 

 

 

Hiện trường

261.667

3.423

944

12.847

278.881

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

289.694

7.530

104.129

4.321

405.674

 

 

 

2

PX4c2

Tổng hoạt độ Anpha

551.361

10.953

105.074

17.168

684.556

136.911

821.467

695.378

 

 

Hiện trường

261.667

3.423

944

12.847

278.881

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

289.694

7.530

104.129

4.321

405.674

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 * 20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% ( 4 5 7)

A

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

80.662

1

NMC1a

Nhiệt độ

46.728

4.074

26.475

16.416

93.693

18.739

112.432

 

2

NMC1b

pH

46.728

4.074

26.475

16.416

93.693

18.739

112.432

80.662

3

NMC1c

ORP

46.728

4.074

26.475

16.416

93.693

18.739

112.432

80.662

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

46.728

3.960

26.659

41.726

119.073

23.815

142.888

110.897

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

46.728

4.898

26.475

49.869

127.970

25.594

153.564

121.794

6

NMC4

Độ đục

46.728

3.756

3.993

106.051

160.527

32.105

192.633

187.842

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

46.728

3.784

114.488

24.835

189.834

37.967

227.801

90.416

8

NMC6

Amoni (NH4 )

46.728

3.829

114.613

37.903

203.072

40.614

243.687

106.152

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

46.728

3.829

114.608

40.495

205.659

41.132

246.791

109.262

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

46.728

3.829

118.534

40.883

209.974

41.995

251.969

109.728

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

46.728

3.829

118.671

37.838

207.066

41.413

248.479

106.074

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

46.728

3.829

20.390

38.032

108.979

21.796

130.775

106.307

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

 

1

NMD1a

Nhiệt độ

46.728

3.853

17.158

17.302

85.041

17.008

102.049

81.460

2

NMD1b

pH

46.728

3.853

17.158

17.302

85.041

17.008

102.049

81.460

3

NMD1c

ORP

46.728

3.853

17.158

17.302

85.041

17.008

102.049

81.460

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

46.728

4.104

16.560

42.806

110.197

22.039

132.237

112.366

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

46.728

5.230

17.314

55.701

124.973

24.995

149.968

129.191

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

46.728

5.230

17.314

55.701

124.973

24.995

149.968

129.191

7

NMD4

Độ đục

46.728

3.994

14.994

98.167

163.882

32.776

196.658

178.667

8

NMD5

Amoni (NH4 )

46.728

4.671

14.994

35.527

101.919

20.384

122.302

104.311

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

46.728

4.628

14.994

35.851

102.200

20.440

122.641

104.648

10

NMD7

Photphat (PO43-)

46.728

3.829

25.914

35.851

112.321

22.464

134.785

103.690

 

PHỤ LỤC SỐ 09

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 *20%

10=8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

1

MA1a

Nhiệt độ

31.877

2.569

5.973

18.709

59.129

11.826

70.954

63.786

 

 

Hiện trường

31.877

2.569

5.973

18.709

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

MA1b

pH

31.877

2.569

5.973

22.487

62.907

12.581

75.488

68.320

 

 

Hiện trường

31.877

2.569

5.973

22.487

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

31.877

3.284

5.973

26.542

67.676

13.535

81.212

74.044

 

 

Hiện trường

31.877

3.284

5.973

26.542

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

38.400

3.284

5.973

11.426

59.083

11.817

70.900

63.732

 

 

Hiện trường

38.400

3.284

5.973

11.426

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

MA2c

Độ đục

38.400

2.589

5.973

38.286

85.248

17.050

102.297

95.130

 

 

Hiện trường

38.400

2.589

5.973

38.286

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

38.400

3.284

5.973

11.707

59.364

11.873

71.237

64.069

 

 

Hiện trường

38.400

3.284

5.973

11.707

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

38.400

3.284

5.973

11.426

59.083

11.817

70.900

63.732

 

 

Hiện trường

38.400

3.284

5.973

11.426

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

214.420

5.968

5.973

52.000

278.361

55.672

334.034

326.866

 

 

Hiện trường

214.420

5.968

5.973

52.000

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

9

MA4a

Clorua (Cl-)

160.815

13.639

40.322

28.990

243.767

48.753

292.520

244.133

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.611

10.895

36.949

27.170

 

 

 

 

10

MA4b

Florua (F-)

160.815

15.448

61.953

10.293

248.509

49.702

298.211

223.867

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.611

12.703

58.580

8.472

 

 

 

 

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

160.815

15.448

54.637

292.016

522.916

104.583

627.499

561.935

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.611

12.703

51.264

290.195

 

 

 

 

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

160.815

16.152

54.637

5.613

237.217

47.443

284.660

219.096

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

120.611

13.407

51.264

3.792

 

 

 

 

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

174.216

11.868

54.097

7.047

247.228

49.446

296.674

231.757

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

134.012

9.124

50.724

5.226

 

 

 

 

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6 )

174.216

12.594

54.097

8.515

249.422

49.884

299.306

234.390

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

134.012

9.850

50.724

6.694

 

 

 

 

15

MA5a

Na

201.018

10.730

93.161

21.209

326.118

65.224

391.341

279.548

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

7.986

89.787

19.388

 

 

 

 

16

MA5b

NH4

174.216

18.571

46.746

72.475

312.009

62.402

374.410

318.314

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

134.012

15.827

43.373

70.654

 

 

 

 

17

MA5c

K

201.018

10.730

93.161

21.829

326.738

65.348

392.086

280.292

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

7.986

89.787

20.008

 

 

 

 

18

MA5d

Mg2

174.216

12.907

58.221

46.925

292.269

58.454

350.723

280.858

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

134.012

10.163

54.848

45.105

 

 

 

 

19

MA5e

Ca2

174.216

12.907

58.088

47.433

292.644

58.529

351.172

281.467

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

134.012

10.163

54.715

45.612

 

 

 

 

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

306.650

47.624

85.719

23.185

463.178

92.636

555.814

452.951

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

266.446

44.880

82.345

21.364

 

 

 

 

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

306.650

47.624

85.719

23.185

463.178

92.636

555.814

452.951

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

266.446

44.880

82.345

21.364

 

 

 

 

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

336.255

29.839

100.433

40.839

507.366

101.473

608.839

488.320

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

27.095

97.059

39.018

 

 

 

 

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

336.255

29.839

100.433

40.839

507.366

101.473

608.839

488.320

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

27.095

97.059

39.018

 

 

 

 

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

201.018

21.883

85.263

16.056

324.221

64.844

389.065

286.748

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

19.139

81.889

14.235

 

 

 

 

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

201.018

21.883

85.263

16.056

324.221

64.844

389.065

286.748

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

19.139

81.889

14.235

 

 

 

 

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

201.018

21.883

85.263

16.056

324.221

64.844

389.065

286.748

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

19.139

81.889

14.235

 

 

 

 

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

201.018

21.883

85.263

16.056

324.221

64.844

389.065

286.748

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

19.139

81.889

14.235

 

 

 

 

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

201.018

21.883

85.263

16.056

324.221

64.844

389.065

286.748

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

19.139

81.889

14.235

 

 

 

 

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

201.018

21.883

85.263

16.056

324.221

64.844

389.065

286.748

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

19.139

81.889

14.235

 

 

 

 

30

MA6a

Phân tich đồng thời các kim loại

336.255

9.790

115.974

775.341

1.237.360

247.472

1.484.832

1.345.663

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

7.046

112.600

773.520

 

 

 

 

31

MA6b

Phân tích đồng thời các Anion: Cl, F-, NO2-, NO3-, SO42-

336.255

14.731

81.182

88.248

520.417

104.083

624.500

527.081

 

 

Hiện trường

40.204

2.744

3.373

1.821

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

11.987

77.809

86.428

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 *20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

1

CT1

Độ ẩm (%)

183.785

14.499

17.344

9.623

225.250

45.050

270.300

249.488

 

 

Hiện trường

75.676

6.481

2.176

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

108.109

8.018

15.168

5.038

 

 

 

 

2

CT2

pH

219.675

12.636

18.920

14.404

265.634

53.127

318.761

296.058

 

 

Hiện trường

75.676

6.481

4.882

10.336

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

143.999

6.155

14.038

4.068

 

 

 

 

3

CT3

Cyanua (CN-)

439.261

25.942

63.658

32.962

561.823

112.365

674.187

597.798

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

19.461

58.776

28.377

 

 

 

 

4

CT4

Crom (VI)

244.814

19.305

36.427

15.466

316.013

63.203

379.215

335.502

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

12.824

31.545

10.881

 

 

 

 

5

CT5

Florua (F-)

244.814

19.305

36.427

13.978

314.524

62.905

377.429

333.716

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

160.815

12.824

31.545

9.393

 

 

 

 

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

380.051

47.484

116.492

29.707

573.734

114.747

688.480

548.690

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

41.003

111.610

25.123

 

 

 

 

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

380.051

47.484

116.492

29.707

573.734

114.747

688.480

548.690

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

41.003

111.610

25.123

 

 

 

 

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

380.051

35.833

140.906

43.687

600.476

120.095

720.571

551.485

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

29.352

136.024

39.102

 

 

 

 

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

380.051

36.795

140.906

18.309

576.061

115.212

691.273

522.186

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

30.314

136.024

13.725

 

 

 

 

10

CT8a

Kim loại (Cu)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

11

CT8b

Kim loại (Zn)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

12

CT8c

Kim loại (Mn)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

13

CT8d

Kim loại (Ta)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

15

CT8e

Kim loại (Ni)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

16

CT8f

Kim loại (Ba)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

17

CT8g

Kim loại (Se)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

18

CT8h

Kim loại (Mo)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

19

CT8i

Kim loại (Be)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

20

CT8k

Kim loại (Va)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

21

CT8m

Kim loại (Ag)

271.616

110.005

114.136

18.872

514.629

102.926

617.554

480.592

 

 

Hiện trường

83.999

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

187.617

103.524

109.254

14.287

 

 

 

 

22

CT9

Dầu mỡ

449.070

78.365

69.663

45.825

642.923

128.585

771.507

687.912

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

71.884

64.781

41.240

 

 

 

 

23

CT10

Phenol

449.070

34.429

53.398

59.214

596.111

119.222

715.333

651.256

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

27.948

48.516

54.629

 

 

 

 

24

CT11

HCBVTV Clo hữu cơ

685.912

93.565

138.261

141.786

1.059.523

211.905

1.271.428

1.105.516

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

592.103

87.084

133.379

137.201

 

 

 

 

25

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

685.912

92.668

138.261

78.889

995.729

199.146

1.194.875

1.028.963

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

592.103

86.187

133.379

74.304

 

 

 

 

26

CT11c

PAH

741.966

93.565

138.261

225.756

1.199.547

239.909

1.439.457

1.273.544

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

648.157

87.084

133.379

221.171

 

 

 

 

27

CT11d

PCBs

685.912

92.668

138.261

225.756

1.142.596

228.519

1.371.116

1.205.203

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

592.103

86.187

133.379

221.171

 

 

 

 

28

CT12

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

417.887

11.795

154.401

778.225

1.362.308

272.462

1.634.770

1.449.488

 

 

Hiện trường

93.809

6.481

4.882

4.585

 

 

 

 

 

 

Phòng thí nghiệm

324.078

5.314

149.519

773.641

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 *20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

1

TT1

pH (H2O, KCl)

239.998

12.668

9.591

29.929

292.185

58.437

350.622

339.114

 

 

Hiện trường

95.999

7.980

2.096

12.685

118.759

23.752

142.511

 

 

 

Phòng thí nghiệm

143.999

4.688

7.495

17.244

173.426

34.685

208.111

 

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

273.630

12.255

30.175

72.471

388.531

77.706

466.238

430.027

 

 

Hiện trường

95.999

7.980

2.096

12.685

118.759

23.752

142.511

 

 

 

Phòng thí nghiệm

177.631

4.276

28.079

59.786

269.772

53.954

323.726

 

3

TT3

Dầu mỡ

361.833

13.869

51.991

53.873

481.566

96.313

577.879

515.490

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.685

116.569

23.314

139.883

 

 

 

Phòng thí nghiệm

268.025

5.889

49.895

41.188

364.997

72.999

437.996

 

4

TT4

Cyanua (CN-)

361.833

16.328

21.067

94.211

493.439

98.688

592.127

566.846

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.685

116.569

23.314

139.883

 

 

 

Phòng thí nghiệm

268.025

8.348

18.972

81.527

376.870

75.374

452.244

 

5

TT5a

Tổng N

294.827

20.232

24.214

18.977

358.250

71.650

429.900

400.843

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

201.018

12.252

22.118

6.287

241.676

48.335

290.011

 

6

TT5b

Tổng P

294.827

20.788

24.214

21.660

361.490

72.298

433.788

404.730

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

201.018

12.809

22.118

8.970

244.915

48.983

293.898

 

7

TT5c

Phenol

389.860

38.342

36.085

94.666

558.953

111.791

670.743

627.442

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

30.362

33.989

81.976

442.378

88.476

530.854

 

8

TT5d1

KLN (Pb)

330.650

53.257

71.475

40.193

495.575

99.115

594.690

508.920

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

236.841

45.277

69.380

27.503

379.001

75.800

454.801

 

9

TT5d2

KLN (Cd)

330.650

53.257

71.475

40.193

495.575

99.115

594.690

508.920

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

236.841

45.277

69.380

27.503

379.001

75.800

454.801

 

10

TT5đ1

KLN ( As)

389.860

36.220

161.490

28.728

616.299

123.260

739.558

545.770

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

28.240

159.394

16.038

499.724

99.945

599.669

 

11

TT5đ2

KLN (Hg)

389.860

36.220

161.490

28.728

616.299

123.260

739.558

545.770

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

296.052

28.240

159.394

16.038

499.724

99.945

599.669

 

12

TT5e

KLN (Zn)

308.228

18.887

130.920

29.392

487.427

97.485

584.913

427.808

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

214.420

10.907

128.824

16.702

370.853

74.171

445.023

 

13

TT5e2

KLN (Cu)

308.228

18.887

130.920

29.392

487.427

97.485

584.913

427.808

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

214.420

10.907

128.824

16.702

370.853

74.171

445.023

 

14

TT5e3

KLN (Cr)

308.228

18.887

130.920

29.392

487.427

97.485

584.913

427.808

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

214.420

10.907

128.824

16.702

370.853

74.171

445.023

 

15

TT5e4

KLN (Mn)

308.228

18.887

130.920

29.392

487.427

97.485

584.913

427.808

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

214.420

10.907

128.824

16.702

370.853

74.171

445.023

 

16

TT5e5

KLN (Ni)

308.228

18.887

130.920

29.392

487.427

97.485

584.913

427.808

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.690

116.574

23.315

139.889

 

 

 

Phòng thí nghiệm

214.420

10.907

128.824

16.702

370.853

74.171

445.023

 

17

TT5f

Tổng K2O

203.998

16.366

88.056

37.301

345.722

69.144

414.866

309.198

 

 

Hiện trường

83.999

7.980

2.096

12.690

106.765

21.353

128.118

 

 

 

Phòng thí nghiệm

119.999

8.386

85.960

24.611

238.957

47.791

286.748

 

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

449.070

96.676

263.746

148.767

958.259

191.652

1.149.911

833.416

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.409

116.294

23.259

139.552

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

88.696

261.650

136.357

841.965

168.393

1.010.358

 

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

449.070

96.676

263.746

148.767

958.259

191.652

1.149.911

833.416

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.409

116.294

23.259

139.552

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

88.696

261.650

136.357

841.965

168.393

1.010.358

 

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

449.070

96.676

263.746

148.767

958.259

191.652

1.149.911

833.416

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.409

116.294

23.259

139.552

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

88.696

261.650

136.357

841.965

168.393

1.010.358

 

21

TT6d

Polycyclicaromatichydrocarbon (PAHs)

449.070

18.782

263.746

148.282

879.880

175.976

1.055.856

739.361

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.409

116.294

23.259

139.552

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

10.802

261.650

135.873

763.587

152.717

916.304

 

22

TT6đ

PCBs

449.070

18.782

263.746

148.762

880.360

176.072

1.056.432

739.937

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.409

116.294

23.259

139.552

 

 

 

Phòng thí nghiệm

355.262

10.802

261.650

136.352

764.066

152.813

916.879

 

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

419.465

9.447

114.025

785.998

1.328.936

265.787

1.594.723

1.457.892

 

 

Hiện trường

93.809

7.980

2.096

12.409

116.294

23.259

139.552

 

 

 

Phòng thí nghiệm

325.657

1.467

111.929

773.589

1.212.64

242.528

1.455.171

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao máy móc thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (20%)

Đơn giá /Thông số

Đơn giá/Thông số (không có khấu hao)

1

2

3

4

5

6

7

8 = 4 5 6 7

9 = 8 *20%

10 = 8 9

11 = (4 5 7) *20% (4 5 7)

A

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

29.989

77.255

20.829

29.312

157.385

31.477

188.862

163.867

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

29.989

77.255

20.829

29.312

157.385

31.477

188.862

163.867

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

29.989

77.255

20.829

29.312

157.385

31.477

188.862

163.867

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

29.989

77.255

20.829

29.312

157.385

31.477

188.862

163.867

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

29.989

77.255

20.829

29.312

157.385

31.477

188.862

163.867

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

29.989

77.255

20.829

29.312

157.385

31.477

188.862

163.867

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

60.130

14.735

17.788

94.436

187.090

37.418

224.508

203.161

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

60.130

14.735

17.788

94.436

187.090

37.418

224.508

203.161

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

60.130

14.735

17.788

94.436

187.090

37.418

224.508

203.161

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

60.130

14.735

17.788

94.436

187.090

37.418

224.508

203.161

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

60.130

78.848

20.408

101.132

260.519

52.104

312.623

288.132

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

60.130

78.848

20.408

101.132

260.519

52.104

312.623

288.132

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

60.130

78.848

20.408

101.132

260.519

52.104

312.623

288.132

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

60.130

78.848

22.328

79.424

240.731

48.146

288.877

262.082

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

60.130

78.848

22.088

92.762

253.829

50.766

304.595

278.088

16

KKC6

Modul quan trắc O3

60.130

78.848

19.448

54.465

212.892

42.578

255.471

232.132

17

KKC7

Modul quan trắc THC

60.130

78.848

23.809

96.780

259.567

51.913

311.481

282.910

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

60.130

77.317

23.992

235.035

396.474

79.295

475.769

446.978

II

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

 

 

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

32.715

84.794

23.055

29.312

169.877

33.975

203.852

176.185

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

32.715

84.794

23.055

29.312

169.877

33.975

203.852

176.185

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

32.715

84.794

21.476

29.312

168.297

33.659

201.956

176.185

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

32.715

84.794

23.422

29.312

170.243

34.049

204.292

176.185

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

32.715

84.794

28.596

29.312

175.417

35.083

210.500

176.185

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

32.715

84.794

23.705

29.312

170.527

34.105

204.632

176.185

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

60.130

25.140

30.622

109.556

225.449

45.090

270.538

233.791

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

60.130

25.140

30.622

109.556

225.449

45.090

270.538

233.791

9

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

60.130

25.140

30.622

109.556

225.449

45.090

270.538

233.791

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

60.130

214.467

52.782

80.358

407.738

81.548

489.285

425.946

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

60.130

214.467

52.782

80.358

407.738

81.548

489.285

425.946

12

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

60.130

214.467

52.782

80.358

407.738

81.548

489.285

425.946

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

60.130

214.467

51.582

81.438

407.618

81.524

489.141

427.242

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

60.130

214.467

32.062

69.558

376.218

75.244

451.461

412.986

15

KKD6

Modul quan trắc O3

60.130

214.467

35.742

53.871

364.211

72.842

437.053

394.162

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

60.130

214.467

38.375

79.624

392.597

78.519

471.116

425.065

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/2021/QĐ-UBND về giá sản phẩm dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 06/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Đặng Ngọc Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản