- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 485/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục giao khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009483, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009483.000.00.00.H32.01, thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; | - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 03 |
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | ||||||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | ||||||
- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
| ||||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 32 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.1 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
| 01 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại khoản 1 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP. + Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm); + Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại. |
| 31 |
|
- Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân. | - Dự thảo văn bản thẩm định, dự thảo Quyết định giao khu vực biển kèm Sơ đồ khu vực biển giao được giao (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP, mẫu số 09-NĐ 11/2021/NĐ-CP) | ||||||
- Trường hợp không đủ điều kiện, Dự thảo văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. | - Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. | ||||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo. |
| 03 |
|
- Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt. | - Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo. | ||||||
- Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2 |
| ||||||
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt: - Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biến hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện. - Không đồng ý: chuyển lại bước 3 | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. | 05 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển cho cá nhân hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ đầu vào; - Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa; - Văn bản thẩm định; - Quyết định giao khu vực biển kèm theo Sơ đồ khu vực biển. - Các văn bản liên quan. |
2. Thủ tục Công nhận khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009482, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009482.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; | - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 03 |
|
|
|
|
| - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); |
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 12 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.1 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm. |
| 01 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại khoản 2 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP. + Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện quyết định thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm); + Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại. - Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân. - Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. | - Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ khu vực biển giao được giao (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP, mẫu số 09-NĐ 11/2021/NĐ-CP) - Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. | 11 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo. |
| 03 |
|
|
|
|
| - Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt. | - Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo. |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2 |
|
|
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt: - Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện. - Không đồng ý: chuyển lại bước 3 | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. | 05 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ đầu vào; - Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa; - Văn bản thẩm định; - Quyết định giao khu vực biển kèm theo Sơ đồ khu vực biển. - Các văn bản liên quan. |
3. Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009484, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009484.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; | - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 03 |
|
|
|
|
| - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); |
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 32 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.1 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
| 01 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại khoản 2 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP. + Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm); + Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại. - Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân. - Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. | - Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP, mẫu số 09-NĐ 11/2021/NĐ-CP) - Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. | 31 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo. - Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2. | - Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo. | 03 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt: - Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện. - Không đồng ý: chuyển lại bước 3 | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. | 05 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ đầu vào; - Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa; - Văn bản thẩm định; - Quyết định kèm theo Sơ đồ khu vực biển. - Các văn bản liên quan. |
4. Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009486, có 01 quy trình, mã số quy trình 1.009486.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 03 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 32 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.1 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
| 01 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại khoản 2 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP. + Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm); + Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại. - Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân. - Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. | - Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP, mẫu số 09-NĐ 11/2021/NĐ-CP) - Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. | 31 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo. - Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2. | - Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo. | 03 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt: - Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện. - Không đồng ý: chuyển lại bước 3 | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. | 05 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cá nhân. | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ đầu vào; - Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa; - Văn bản thẩm định; - Quyết định kèm theo Sơ đồ khu vực biển. - Các văn bản liên quan. |
5. Thủ tục trả lại khu vực biển cấp huyện (Mã số TTHC: 1.009485, có 02 quy trình: trả lại một phần khu vực biển và trả lại toàn bộ khu vực biển)
5.1. Quy trình số 01 - trả lại một phần khu vực biển (Mã số quy trình 1.009485.000.00.00.H32.01; thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; | - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 03 |
|
|
|
|
| - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); |
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 22 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.1 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
| 01 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại khoản 3 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP. + Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm); + Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại. - Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân. - Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. | - Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm Sơ đồ khu vực biển giao khu vực biển (Mẫu số 06-NĐ 11/2021/NĐ-CP, mẫu số 09-NĐ 11/2021/NĐ-CP) - Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. | 21 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo Quyết định, sơ đồ khu vực biển, hồ sơ hoặc văn bản thông báo. - Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2. | - Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được ký nháy, sơ đồ khu vực biển hoặc ký nháy vào văn bản thông báo. | 03 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt: - Nếu đồng ý: ban hành Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện. - Không đồng ý: chuyển lại bước 3 | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. | 05 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cá nhân | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển cho cá nhân hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ đầu vào; - Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa; - Văn bản thẩm định; - Quyết định kèm theo Sơ đồ khu vực biển. - Các văn bản liên quan. |
5.2. Quy trình số 02 - trả lại toàn bộ khu vực biển (Mã số quy trình 1.009485.000.00.00.H32.02; thời gian giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày làm việc) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); | 03 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 17 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.1 | Phân công thẩm định | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên thụ lý. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm |
| 01 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Thẩm định hồ sơ: + Thẩm định hồ sơ theo các nội dung thẩm định tại khoản 3 Điều 27, Nghị định 11/2021/NĐ-CP. + Trường hợp cần thiết Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định - dừng tính trên phần mềm); + Hồ sơ quá hạn giải quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông báo xin lỗi cá nhân ghi rõ lý do quá hạn và thời hạn hẹn lại. - Trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển giao cho cá nhân. - Trường hợp không đủ kiều kiện, Dự thảo văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. | - Dự thảo văn bản thẩm định, Quyết định (Mẫu số 07-NĐ 11/2021/NĐ-CP) - Văn bản thông báo trả lời nêu rõ lý do. | 16 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Kiểm tra nội dung văn bản thẩm định, nội dung dự thảo Quyết định, hồ sơ hoặc văn bản thông báo. - Trường hợp đồng ý: ký nháy vào văn bản. Trình duyệt hồ sơ trên phần mềm, ký duyệt. - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại bước 2. | - Văn bản thẩm định, Dự thảo Quyết định đã được ký nháy, hoặc ký nháy vào văn bản thông báo. | 03 |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt: - Nếu đồng ý: ban hành Quyết định trả lại khu vực biển hoặc văn bản thông báo của UBND cấp huyện. - Không đồng ý: chuyển lại bước 3 | Quyết định hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. | 05 |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư | Vào số, đóng dấu | Quyết định kèm theo sơ đồ khu vực biển hoặc văn bản thông báo kèm theo hồ sơ. |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho cá nhân | Quyết định hoặc văn bản thông báo của UBND huyện kèm theo hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành; Hồ sơ bao gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Các Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Hồ sơ đầu vào; - Các văn bản giấy tờ liên quan đến việc lấy ý kiến, tổ chức hội đồng thẩm định, tổ chức thực địa; - Văn bản thẩm định; - Quyết định và các văn bản liên quan. |
- 1Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 485/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực