- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 370/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Công nhận khu vực biển | 1.009482 | Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Giao khu vực biển | 1.009483 | |
3 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 1.009484 | |
4 | Trả lại khu vực biển | 1.009485 | |
5 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 1.009486 |
1. Công nhận khu vực biển (1.009482)
- Thời hạn giải quyết: 46 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết: 41 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 328 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 4 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết | 200 giờ làm việc |
Bước 5 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 368 giờ làm việc |
2. Giao khu vực biển (1.009483)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết: 41 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 488 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 240 giờ làm việc |
Bước 4 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết | 200 giờ làm việc |
Bước 5 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 528 giờ làm việc |
3. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.009484)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết: 61 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 488 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 240 giờ làm việc |
Bước 4 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết | 200 giờ làm việc |
Bước 5 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 528 giờ làm việc |
4. Trả lại khu vực biển (1.009485)
- Thời hạn giải quyết:
* Trả lại một phần: 56 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
* Trả lại toàn bộ: 51 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết:
* Trả lại một phần: 51 ngày làm việc;
* Trả lại toàn bộ: 46 ngày
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 408 giờ làm việc đối với Trả lại một phần; 368 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ. |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 160 giờ làm việc đối với Trả lại một phần; 120 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ. |
Bước 4 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết | 200 giờ làm việc |
Bước 5 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 448 giờ làm việc đối với Trả lại một phần; 408 giờ làm việc đối với Trả lại toàn bộ. |
5. Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.009486)
- Thời hạn giải quyết: 66 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thẩm định và lấy ý kiến, tổ chức kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết: 61 ngày làm việc;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 488 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 240 giờ làm việc |
Bước 4 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lấy ý kiến, Kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết | 200 giờ làm việc |
Bước 5 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Tổng hợp, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết và ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả | 12 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 528 giờ làm việc |
- 1Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 370/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực