- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3309/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi; bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6919/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 06 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 17 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC VỀ LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp công nhận khu vực biển cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 96 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công . | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công . | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 168 giờ làm việc (21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
2. Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 256 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung 1 tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
3. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 176 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 248 giờ làm việc (31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
4. Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 176 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 248 giờ làm việc (31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
5. Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm 1 định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 112 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc (25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
6. Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Tham mưu xin ý kiến các ngành; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 384 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 456 giờ làm việc (57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
7. Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Tham mưu xin ý kiến các ngành; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 246 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 336 giờ làm việc (42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
8. Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 224 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 296 giờ làm việc (37 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
9. Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 246 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 336 giờ làm việc (42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
10. Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 104 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 28 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 176 giờ làm việc (22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành) |
11. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | - 16 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản; - 136 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp; - 256 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản; 160 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp; 280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp (05 ngày làm việc đối với dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối với dữ liệu phức tạp, 35 ngày làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành). |
12. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đến Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | - 16 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản; - 136 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp; - 256 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp. | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước, biển đảo, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu | - Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản; 160 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp; 280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp (05 ngày làm việc đối với dữ liệu đơn giản, 20 ngày làm việc đối với dữ liệu phức tạp, 35 ngày làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành). |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Công nhận khu vực biển cấp huyện
..........................
2. Giao khu vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 292 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành). |
3. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 292 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành). |
4. Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 292 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 328 giờ làm việc (41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành). |
5. Trả lại khu vực biển cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 172 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo UBND huyện. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 208 giờ làm việc (26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không tính thời gian lấy ý kiến các ngành). |
- 1Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Quyết định 3309/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3309/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Văn Đệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực