- 1Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-TNMT ngày 26 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
Thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại số thứ tự 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 mục VII của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 22/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1077/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 12 TTHC
STT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) | GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) | |
54 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
19 |
| Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
39 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | |||||
4.1 | Trường hợp trả lại một phần khu vực biển | 29 |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
4.2 | Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển | 24 |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
39 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
45 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
35 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
35 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường -Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
22 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
11.1 | Đối với dữ liệu đơn giản | 8 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
11.2 | Đối với dữ liệu phức tạp | 19 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
11.3 | Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn | 31 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
12.1 | Đối với dữ liệu đơn giản | 8 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
12.2 | Đối với dữ liệu phức tạp | 19 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
12.3 | Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn | 31 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên ngành - Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 05 TTHC
TT | TRÌNH TỰ/TÊN TTHC | BỘ PHẬN XỬ LÝ | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT (Ngày làm việc) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) | GHI CHÚ (Thẩm quyền phê duyệt) | |
20 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
40 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
40 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
4.1 | Trường hợp trả lại một phần khu vực biển | 30 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
4.2 | Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển | 25 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận trả kết quả - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
40 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ | Cán bộ Bộ phận Tài nguyên và Môi trường - Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
|
|
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ phòng TN&MT của huyện |
|
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng TN&MT của huyện |
|
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Cán bộ Bộ phận trả kết quả - TTHCC cấp huyện. |
|
|
|
- 1Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực