- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiên xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 722/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 11/5/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe ben: |
|
|
|
|
1 | VB650; Số loại: VB650; Tải trọng: 6315kg; Mã sản phẩm: LB00X11414. |
| 643,5 | 650,5 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 | VB980; Số loại: VB980; Tải trọng: 7700kg; Mã sản phẩm: Z202X11414. |
| 864,6 | 897,2 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | VT100; Số loại: VT100MB; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 316,8 | 325,2 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 | VT100; Số loại: VT100MB; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 341,0 | 349,4 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
3 | VT100; Số loại: VT100TK; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 316,8 | 325,2 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
4 | VT100; Số loại: VT100TK; Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 345,4 | 353,8 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
5 | VT125; Số loại: VT125MB; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 327,8 | 336,4 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
6 | VT125; Số loại: VT125MB; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 354,2 | 362,8 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
7 | VT125; Số loại: VT125TK; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 327,8 | 336,4 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
8 | VT125; Số loại: VT125TK; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm |
| 358,6 | 367,2 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
9 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất |
| 399,3 | 391,9 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
10 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất |
| 371,8 | 364,4 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
11 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất |
| 404,8 | 397,4 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
12 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất |
| 371,8 | 364,4 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
13 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11002 |
| 375,1 | 367,7 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
14 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11212 |
| 402,6 | 395,2 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
15 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11003 |
| 375,1 | 367,7 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
16 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT21X11313 |
| 408,1 | 400,7 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
17 | VT158; Số loại: VT158 KT; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT23X11313 |
| 459,8 | 471,0 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2015 |
18 | VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11002 |
| 349,8 | 364,3 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
19 | VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11212 |
| 377,3 | 391,8 | QĐ số 1606- Ngày 27/8/2015 |
20 | VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11003 |
| 349,8 | 364,3 | QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
21 | VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11313 |
| 382,8 | 397,3 | QĐ số 1606- Ngày 27/8/2015 |
22 | VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11002. |
| 403,7 | 412,7 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
23 | VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11212 |
| 438,9 | 437,3 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
24 | VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11003 |
| 403,7 | 412,7 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
25 | VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11313 |
| 447,7 | 443,4 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
26 | VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11001 |
| 361,9 | 375,5 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
27 | VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11111 |
| 378,4 | 392,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
28 | VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 361,9 | 375,5 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
29 | VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 389,4 | 403,0 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
30 | VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 361,9 | 375,5 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
31 | VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 394,9 | 408,5 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
32 | VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 358,6 | 372,2 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
33 | VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 386,1 | 399,7 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
34 | VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 358,6 | 372,2 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
35 | VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 391,6 | 405,2 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
36 | VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11002 |
| 410,3 | 418,3 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
37 | VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11212 |
| 454,3 | 462,3 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
38 | VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11003 |
| 410,3 | 418,3 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
39 | VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET33X11313 |
| 464,2 | 472,2 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
40 | VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11212 |
| 451,0 | 459,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
41 | VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11002 |
| 407,0 | 415,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
42 | VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11313 |
| 460,9 | 468,9 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
43 | VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET31X11003 |
| 407,0 | 415,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
44 | VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11001. |
| 374,0 | 381,3 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
45 | VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11111. |
| 390,5 | 397,5 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
46 | VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 370,7 | 378,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
47 | VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 398,2 | 397,2 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
48 | VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 370,7 | 378,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
49 | VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 403,7 | 401,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
50 | VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 374,0 | 381,3 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
51 | VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 401,5 | 400,5 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
52 | VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 374,0 | 381,3 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
53 | VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 407,0 | 404,5 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
54 | VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 392,7 | 400,4 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
55 | VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 434,5 | 442,2 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
56 | VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 392,7 | 400,4 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
57 | VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 443,3 | 451,0 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
58 | VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11001; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 392,7 | 400,4 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
59 | VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11111; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ |
| 418,0 | 425,7 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
60 | VT255; Số loại: VT255 MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11002 |
| 396,0 | 403,7 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
61 | VT255; Số loại: VT255 MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11212 |
| 437,8 | 428,3 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
62 | VT255; Số loại: VT255 TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11003 |
| 396,0 | 403,7 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
63 | VT255; Số loại: VT255 TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11313 |
| 446,6 | 434,5 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
64 | VT255; Số loại: VT255; Tải trọng 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11001; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 396,0 | 403,7 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
65 | VT255; Số loại: VT255;Tải trọng 2490kg; Mã sản phẩm: ET34X11111; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 421,3 | 429,0 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
66 | VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 467,5 | 448,6 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
67 | VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 521,4 | 502,5 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
68 | VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 467,5 | 448,6 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
69 | VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 540,1 | 521,2 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
70 | VT300CH; Số loại: VT300 CH; Tải trọng: 3890kg; Mã sản phẩm: FT01X11515 |
| 794,2 | 807,6 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
71 | VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11001; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 412,5 | 423,9 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
72 | VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11111; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 438,9 | 450,3 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
73 | VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT31X11006; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 412,5 | 423,9 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
74 | VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11002 |
| 418,0 | 423,9 | QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
75 | VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11212 |
| 462,0 | 467,9 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
76 | VT350; Số loại: VT350 TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11003 |
| 418,0 | 423,9 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
77 | VT350; Số loại: VT350 TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11313 |
| 471,9 | 477,8 | QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015 |
78 | VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm: LT01X11006; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện |
| 588,5 | 594,4 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
79 | VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11002; Trang bị ðiều hòa, kính ðiện, khóa cửa trung tâm. |
| 588,5 | 594,4 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
80 | VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 627,0 | 632,9 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
81 | VT651; Số loại: VT651TK; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 588,5 | 594,4 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
82 | VT651; Số loại: VT651TK; Tải trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm. |
| 639,1 | 645,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
83 | VT652ER01; Số loại: VT652ER01; Tải trọng: 3530kg; Mã sản phẩm: GT34X11818 |
| 929,5 | 942,3 | QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
84 | VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11002. |
| 618,2 | 628,1 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
85 | VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11212. |
| 672,1 | 682,0 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
86 | VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11003. |
| 618,2 | 628,1 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
87 | VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11313. |
| 690,8 | 700,7 | QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
88 | VT750; Số loại: VT750CS; Mã sản phẩm: MT00X11006 |
| 618,2 | 628,1 | QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
89 | VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất |
| 1.069,2 | 1.087,9 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
90 | VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất |
| 1.166,0 | 1.193,5 | QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
| HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | 2016 | 2.699,9 | 2.899,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 | |
2 | 2016 | 3.099,9 | 3.599,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 | |
3 | 2016 | 4.499,9 | 4.899,0 | QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 | |
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | HD5250A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.250 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa) |
|
| 390,0 |
|
2 | HD5500A-E2MP; Trọng tải 5.500 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa) |
|
| 360,0 |
|
| NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
| Xe tải: |
|
|
|
|
1 | DK36T; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng: 36000/32570; Mã sản phẩm: Z610X11000 |
|
| 975,7 |
|
2 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11001 |
|
| 684,2 |
|
3 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11111 |
|
| 711,7 |
|
4 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11002 |
|
| 684,2 |
|
5 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11212 |
|
| 722,7 |
|
6 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11003 |
|
| 684,2 |
|
7 | NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11313 |
|
| 734,8 |
|
8 | VB350; Số loại: VB350 (xe Ben); Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GB01X01414 |
|
| 454,2 |
|
9 | VB1110; Số loại: VB1110; Tải trọng: 11100 kg; Mã sản phẩm: Z501X11414) |
|
| 1.142,8 |
|
10 | VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001 |
|
| 597,6 |
|
11 | VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111 |
|
| 621,8 |
|
12 | VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001 |
|
| 834,3 |
|
13 | VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111 |
|
| 862,9 |
|
14 | VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001 |
|
| 1.069,9 |
|
15 | VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111 |
|
| 1.106,2 |
|
16 | VT340S; Số loại VT340S MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11002 |
|
| 457,6 |
|
17 | VT340S; Số loại VT340S MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11212 |
|
| 511,5 |
|
18 | VT340S; Số loại VT340S TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11003 |
|
| 457,6 |
|
19 | VT340S; Số loại VT340S TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản phẩm: GT33X11313 |
|
| 530,2 |
|
20 | VT500CTH; Số loại: 533603-225/CTH; Tải trọng: 5850kg; Mã sản phẩm: KI20X11117 |
|
| 1.349,0 |
|
| Xe ben; |
|
|
|
|
1 | VB100; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB10X01414 |
|
| 325,2 |
|
2 | VB125; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB10X01414 |
|
| 342,0 |
|
3 | VB150; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB10X01414 |
|
| 356,6 |
|
| ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu. SX năm 2015, 2016 (Xe lắp ráp trong nước) |
|
| 525,0 |
|
| HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại: NP300 NAVARAEL; Mã code: CVL2LSLD23F4P----A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu | 2016 |
| 649,0 |
|
2 | NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA VL; Mã code: CVL4LZLD23IYP----; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu | 2015 |
| 795,0 |
|
3 | NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA E; Mã code: CVL2LHYD23FYN----; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu | 2015 |
| 625,0 |
|
4 | NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA E; Mã code: CVL2LHYD23FYN----A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu | 2016 |
| 625,0 |
|
5 | 2016, 2017 |
| 2.899,0 |
| |
6 | 2016, 2017 |
| 3.599,0 |
| |
7 | 2016, 2017 |
| 4.899,0 |
| |
| HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con: |
|
|
|
|
1 | CR-V 2.4L phiên bản cao cấp; Theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-01 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 02/02/2016; Mã số khung: RLHRM385**Y******; 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Đỏ đậm, Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước |
|
| 1.178,0 |
|
2 | ODYSSEY; 07 chỗ ngồi; Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
|
| 1.990,0 |
|
| ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
| Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 | 2016 |
| 3.664,1 |
| |
2 | 2016 |
| 4.566,1 |
| |
3 | Porsche; Kiểu xe: Cayman; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 2.706 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 3.292,3 |
|
4 | Porsche; Kiểu xe: Cayman S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 3.436cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016
|
| 4.156,9 |
|
5 | Porsche; Kiểu xe: Cayman Black Edition; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 2.706cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 3.795,0 |
|
6 |
|
| |||
7 |
|
| |||
8 |
|
| |||
9 |
|
| |||
10 | 2016 |
| 6.263,4 |
| |
11 | 2016 |
| 7.610,9 |
| |
12 | 2016 |
| 7.529,5 |
| |
13 | 2016 |
| 8.450,2 |
| |
14 | 2016 |
| 2.787,4 |
| |
15 | 2016 |
| 3.361,6 |
| |
16 | 2016
|
| 4.975,3 |
| |
17 | 2016 |
| 3.999,6 |
| |
18 | Porsche; Kiểu xe: Panamera; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.605cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 4.606,8 |
|
19 | Porsche; Kiểu xe: Panamera 4; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.605cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 4.673,9 |
|
20 | Porsche; Kiểu xe: Panamera S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 6.482,3 |
|
21 | Porsche; Kiểu xe: Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 6.814,5 |
|
22 | Porsche; Kiểu xe: Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 7.517,4 |
|
23 | Porsche; Kiểu xe: Panamera Turbo Executive; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). | 2016 |
| 9.777,9 |
|
24 | 2016 |
| 8.003,6 |
| |
25 | 2016 |
| 12.079,1 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY VÀ MÔ TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
| XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
1 | Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
2 |
| QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 | |||
3 |
| QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 | |||
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 4 màu: Xám-Đen (NHA62), Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám (YR322); Số khung: RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 0,1,2) |
|
| 36,1 |
|
2 | AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Xám-Bạc (NHB18), Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung: RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8) |
|
| 39,0 |
|
3 | LEAD Phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: JF451 LEAD; Giấy chứng nhận chất lượng số: 061/VAQ06-01/14-00; Có 2 màu: Đen (NHB25), Đỏ (R350) |
|
| 35,7 |
|
4 | LEAD Phiên bản cao cấp; Số loại: JF451 LEAD; Giấy chứng nhận chất lượng số: 061/VAQ06-01/14-00; Có 5 màu: Xanh-Nâu (PB403N), Vàng (YR299U), Bạc-Nâu (NHB18N), Trắng-Nâu (NHB35N), Vàng-Nâu (Y183N). |
|
| 36,6 |
|
5 | Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM; Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Nâu (R150) |
|
| 17,8 |
|
6 | Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM; Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Vàng (YR299), Xanh (GY150), Đỏ (R350) |
|
| 18,0 |
|
| XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
| Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 | Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II) |
|
|
| |
2 |
|
|
| ||
| Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
- 1Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 18/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 19/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác
- 9Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 18/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 14Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực