- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2015/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC; Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1892/TTr-CT ngày 27 tháng 10 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01,02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I ĐÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2015/QĐ-UBND NGÀY 31/7/2015 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I: TÁCH NHÃN HIỆU ACURA RA KHỎI NHÃN HIỆU HONDA
Đơn vị: triệu đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
| NHÃN HIỆU ACURA |
|
|
1 | ACURA 2.5 | nhập khẩu | 515 |
2 | ACURA 3.5 | nhập khẩu | 980 |
3 | ACURA MDX 3.7 | nhập khẩu | 2 700 |
4 | ACURA MDX ADVANCE | nhập khẩu | 2 900 |
5 | ACURA MDX SPORT 3.7 | nhập khẩu | 2 800 |
6 | ACURA RDX TECHNOLOGY 2.3 | nhập khẩu | 1 320 |
7 | ACURA RL 3.5 | nhập khẩu | 1 840 |
8 | ACURA RL 3.7 | nhập khẩu | 2 030 |
9 | ACURA TL 3.2 | nhập khẩu | 1 600 |
10 | ACURA TL 3.5 | nhập khẩu | 1 670 |
11 | ACURA TSX 2.4 | nhập khẩu | 1 260 |
12 | ACURA ZDX ADVANCE 3.7 | nhập khẩu | 2 590 |
13 | ACURA ZDX SH | nhập khẩu | 3 200 |
|
|
|
|
PHẦN II: TÁCH NHÃN HIỆU INFINITI RA KHỎI NHÃN HIỆU NISSAN | |||
|
| Đơn vị: triệu đồng | |
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
| NHÃN HIỆU INFINITI |
|
|
1 | INFINITI EX35 | nhập khẩu | 2 230 |
2 | INFINITI EX35 JOURNEY | nhập khẩu | 2 370 |
3 | INFINITI FX35 | nhập khẩu | 2 559 |
4 | INFINITI FX45 | nhập khẩu | 2 718 |
5 | INFINITI G35 COUPE | nhập khẩu | 1 850 |
6 | INFINITI G35 JOUNEY | nhập khẩu | 1 740 |
7 | INFINITI G35 SEDAN | nhập khẩu | 1 710 |
8 | INFINITI G35 SPORT AT | nhập khẩu | 1 820 |
9 | INFINITI G35 SPORT MT | nhập khẩu | 1 760 |
10 | INFINITI G35X | nhập khẩu | 1 850 |
11 | INFINITI G37 GT COUPLE | nhập khẩu | 3 735 |
12 | INFINITI G37 GT PREMIUM CONVERTIBLE | nhập khẩu | 4 660 |
13 | INFINITI G37 SEDAN | nhập khẩu | 2 280 |
14 | INFINITI G37S PREMIUM COUPLE | nhập khẩu | 4 270 |
15 | INFINITI G37S PREMIUM SEDAN | nhập khẩu | 4 110 |
16 | INFINITI G37X GT PREMIUM SEDAN | nhập khẩu | 4 079 |
17 | INFINITI G37X GT SEDAN | nhập khẩu | 3 701 |
18 | INFINITI GTS COUPE | nhập khẩu | 3 940 |
19 | INFINITI M35 SEDAN | nhập khẩu | 2 262 |
20 | INFINITI M35 SPORT | nhập khẩu | 2 431 |
21 | INFINITI M45 SEDAN | nhập khẩu | 2 679 |
22 | INFINITI M45 SPORT | nhập khẩu | 2 758 |
23 | INFINITI QX45 SEDAN | nhập khẩu | 3 169 |
24 | INFINITI QX56 (2WD) | nhập khẩu | 2 725 |
25 | INFINITI QX56 (4WD) | nhập khẩu | 2 890 |
26 | INFINITI QX70 AT (4WD) dung tích 3696 cc 5 chỗ máy xăng | nhập khẩu | 3 099 |
27 | INFINITI QX80 AT (4WD) dung tích 5552 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 4 499 |
|
|
|
|
PHẦN III: TÁCH NHÃN HIỆU LEXUS RA KHỎI NHÃN HIỆU TOYOTA | |||
|
| Đơn vị: triệu đồng | |
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | LEXUS CT200H PREMIUM 1.8 5 chỗ | nhập khẩu | 1 731 |
2 | |||
3 | LEXUS ES300H 2.5 | nhập khẩu | 2 819 |
4 | |||
5 | LEXUS GS300 | nhập khẩu | 1 850 |
6 | |||
7 | LEXUS GS430 | nhập khẩu | 2 770 |
8 | LEXUS GS450H | nhập khẩu | 2 837 |
9 | |||
10 | |||
11 | |||
12 | LEXUS GX460L | nhập khẩu | 2 700 |
13 | LEXUS GX470 | nhập khẩu | 2 320 |
14 | LEXUS HS250H | nhập khẩu | 2 200 |
15 | LEXUS HS250H PREMIUM | nhập khẩu | 2 400 |
16 | LEXUS IS250 | nhập khẩu | 2 100 |
17 | LEXUS IS250C | nhập khẩu | 2 170 |
18 | LEXUS IS300C | nhập khẩu | 2 100 |
19 | LEXUS IS350C | nhập khẩu | 2 238 |
20 | LEXUS LS400 | nhập khẩu | 1 780 |
21 | LEXUS LS430 | nhập khẩu | 1 400 |
22 | LEXUS LS460 | nhập khẩu | 3 600 |
23 | |||
24 | LEXUS LS460L | nhập khẩu | 3 780 |
25 | LEXUS LS600HL | nhập khẩu | 5 352 |
26 | LEXUS LX460 | nhập khẩu | 3 400 |
27 | LEXUS LX470 | nhập khẩu | 3 300 |
28 | LEXUS LX570 | nhập khẩu | 5 173 |
29 | LEXUS RS330 | nhập khẩu | 1 390 |
30 | LEXUS RX330 | nhập khẩu | 1 390 |
31 | LEXUS RX350 (2WD) | nhập khẩu | 2 031 |
32 | LEXUS RX350 (4WD) | nhập khẩu | 2 880 |
33 | LEXUS RX350 (AWD) | nhập khẩu | 2 932 |
34 | LEXUS RX350F SPORT (AWD) (sản xuất năm 2013) | nhập khẩu | 3 330 |
35 | LEXUS RX350F SPORT (AWD) (sản xuất năm 2014) | nhập khẩu | 3 358 |
36 | LEXUS RX350F SPORT (AWD) (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 3 555 |
37 | LEXUS RX400H | nhập khẩu | 2 400 |
38 | LEXUS RX450H (2WD) | nhập khẩu | 2 257 |
39 | LEXUS RX450H (4WD) | nhập khẩu | 2 863 |
40 | LEXUS RX450H (AWD) (sản xuất năm 2014) | nhập khẩu | 3 970 |
41 | LEXUS SC430 4.3 | nhập khẩu | 2 902 |
|
|
|
|
PHẦN IV: ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CỦA CÁC LOẠI TÀI SẢN | |||
|
| Đơn vị: triệu đồng | |
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
NHÃN HIỆU CHEVROLET | |||
1 | CHEVROLET CRUZE LTZ 1.8 | Việt Nam | 617 |
2 | CHEVROLET CRUZE LTZ 1.8 (KL1J-JNB11-CD5) | Việt Nam | 617 |
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG | |||
1 | CHIẾN THẮNG CT4.95T1 tải trọng 4950 kg | Việt Nam | 220 |
NHÃN HIỆU CNHTC | |||
1 | |||
2 | |||
3 | CNHTC HOWO ZZ4257N324GC1 xe đầu kéo | nhập khẩu | 970 |
4 | CNHTC ZZ3317N3867W dung tích 9726 cc tải trọng 12570 kg | nhập khẩu | 1 280 |
5 | CNHTC ZZ3317N3867W tải trọng 10300 kg | nhập khẩu | 1 280 |
6 | CNHTC ZZ3317N3867W tải trọng 12990 kg | nhập khẩu | 1 280 |
7 | CNHTC ZZ3317N3867W tải trọng 13270 kg | nhập khẩu | 1 280 |
8 | CNHTC ZZ3317N3867W tải trọng 9500 kg | nhập khẩu | 1 280 |
9 | |||
10 | |||
11 | |||
12 | |||
NHÃN HIỆU CỬU LONG | |||
1 | CỬU LONG DF10570T-MB tải trọng 7000 kg | Việt Nam | 430 |
2 | CỬU LONG PY10570T-MB2 tải trọng 7000 kg | Việt Nam | 400 |
3 | CỬU LONG PY8535T2-MB dung tích 2982 cc tải trọng 3500 kg | Việt Nam | 380 |
4 | CỬU LONG TMT 58300T-MB dung tích 2156 cc tải trọng 2650 kg | Việt Nam | 236 |
5 | CỬU LONG TMT 66500T-MB tải trọng 4800 kg | Việt Nam | 299 |
6 | CỬU LONG TMT KC115D dung tích 2982 cc tải trọng 4950 kg | Việt Nam | 400 |
7 | CỬU LONG TMT KC180D dung tích 6494 cc tải trọng 6900 kg | Việt Nam | 690 |
8 | |||
9 | CỬU LONG TMT KC9672D dung tích 4214 cc tải trọng 7200 kg | Việt Nam | 422 |
10 | CỬU LONG TMT TY9670T-MB tải trọng 7000 kg | Việt Nam | 360 |
11 | CỬU LONG ZB3812T3N-1-MB dung tích 1809 cc tải trọng 1050 kg | Việt Nam | 195 |
12 | CỬU LONG TMT KM120TL-MB dung tích 3875 cc tải trọng 5950 kg | Việt Nam | 397 |
13 | CỬU LONG TMT ZB52T-MB dung tích 1809 cc tải trọng 1200 kg | Việt Nam | 195 |
14 | CỬU LONG TMT ZB6035D dung tích 2672 cc tải trọng 3450 kg | Việt Nam | 280 |
NHÃN HIỆU DAEWOO | |||
1 | DAEWOO LACETTI SE 1.6 | Việt Nam | 480 |
NHÃN HIỆU DONGFENG | |||
1 | DONGFENG HGA/L315-30-TMB4 dung tích 8900 cc tải trọng 17450 kg | Việt Nam | 1 158 |
2 | DONGFENG HGA-L315-30-TMB dung tích 8900 cc tải trọng 17500 kg | Việt Nam | 1 158 |
3 | DONGFENG HH/B190-33-TM42HS dung tích 5900 cc tải trọng 8450 kg | Việt Nam | 720 |
4 | DONGFENG HH-L315-30-TM42L.T dung tích 890 cc tải trọng 17850 kg | ||
5 | DONGFENG HH-L375.30-TM.C.D tải trọng 17500 kg xe tải | nhập khẩu | 1 230 |
6 | DONGFENG HH/C260-33-TM42R11 dung tích 8300 cc tải trọng 13300 kg | Việt Nam | 1 030 |
NHÃN HIỆU FORD | |||
1 | FORD ECOSPORT MID 1.5 AT (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 644 |
2 | FORD ECOSPORT MID 1.5 MT (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 606 |
3 | FORD ECOSPORT MID AT, NON-PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 642 |
4 | FORD ECOSPORT MID AT, PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 650 |
5 | FORD ECOSPORT MID MT, NON-PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 596 |
6 | FORD ECOSPORT MID MT, PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 604 |
7 | FORD ECOSPORT MID TREND 1.5 AT, NON-PACK dung tích 1498 cc 5 chỗ (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 644 |
8 | FORD ECOSPORT MID TREND 1.5 AT, PACK dung tích 1498 cc 5 chỗ (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 652 |
9 | FORD ECOSPORT MID TREND 1.5 MT, NON-PACK dung tích 1498 cc 5 chỗ (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 598 |
10 | FORD ECOSPORT MID TREND 1.5 MT, PACK dung tích 1498 cc 5 chỗ (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 606 |
11 | FORD ECOSPORT TITA 1.5 AT (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 681 |
12 | FORD ECOSPORT TITANIUM 1.5 AT, NON-PACK dung tích 1498 cc 5 chỗ (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 668 |
13 | FORD ECOSPORT TITANIUM 1.5 AT, PACK dung tích 1498 cc 5 chỗ (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 671 |
14 | FORD ECOSPORT TITANIUM AT, NON-PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam |
|
15 | FORD ECOSPORT TITANIUM AT, PACK (JK8 5D UEJA) | Việt Nam | 671 |
16 | FORD FOCUS 1.6L AT, 4X2 (C346-4DR) | Việt Nam | 699 |
17 | FORD FOCUS 1.6L AT, 4X2 (C346-5DR) | Việt Nam | 699 |
18 | FORD FOCUS 1.6L MT, 4X2 (C346-4DR) | Việt Nam | 639 |
19 | FORD FOCUS 2.0L AT, 4X2, GDI GHIA (C346-4D) | Việt Nam | 819 |
20 | FORD FOCUS 2.0L AT, 4X2, GDI SPORT (C346-5D) | Việt Nam | 813 |
21 | FORD RANGER 2.2, MT (4x4) tải trọng 863 kg xe pickup | nhập khẩu | 595 |
22 | FORD RANGER 2.2, MT (4x4) tải trọng 879 kg xe pickup | nhập khẩu | 595 |
23 | FORD RANGER WILDTRAK 2.2, AT (4x4) tải trọng 760 kg xe pickup | nhập khẩu | 772 |
24 | FORD RANGER XLS 2.2, AT (4x4) tải trọng 947 kg xe pickup | nhập khẩu | 632 |
25 | FORD RANGER XLS 2.2, MT (4x4) tải trọng 994 kg xe pickup | nhập khẩu | 605 |
26 | FORD RANGER XLT 2.2, MT (4x4) tải trọng 814 kg xe pickup | nhập khẩu | 744 |
27 | FORD RANGGER (4x4) tải trọng 667 kg xe pickup | nhập khẩu | 520 |
28 | FORD RANGGER (4x4) tải trọng 737 kg xe pickup | nhập khẩu | 500 |
NHÃN HIỆU FORLAND | |||
1 | FORLAND FLD800C-4WD dung tích 4214 cc tải trọng 7020 kg THACO lắp ráp | Việt Nam | 538 |
2 | FORLAND FLD1000B dung tích 6750 cc tải trọng 7500 kg THACO lắp ráp | Việt Nam | 704 |
NHÃN HIỆU FOTON | |||
1 | |||
2 | FOTON BJ4253SMFKB-12 xe đầu kéo | nhập khẩu | 909 |
3 | FOTON BJ4253SMFKB-12 xe đầu kéo | nhập khẩu | 909 |
4 | FOTON BJ4253SMFKB-12 xe đầu kéo, công suất 250 KW | nhập khẩu | 909 |
5 | FOTON BJ4253SMFKB-12 xe đầu kéo, công suất 280 KW | nhập khẩu | 909 |
6 | |||
7 | |||
NHÃN HIỆU FREIGHTLINER | |||
1 | FREIGHTLINER PX125064ST dung tích 14800 cc tải trọng 15200 kg xe đầu kéo | nhập khẩu | 1 028 |
NHÃN HIỆU HOA MAI | |||
1 | HOA MAI HD2500A-E2TD, 4X4 | Việt Nam | 250 |
NHÃN HIỆU HONDA | |||
1 | |||
2 | |||
3 | HONDA CITY 1.5L AT | Việt Nam | 560 |
4 | HONDA CITY 1.5L MT | Việt Nam | 524 |
5 | |||
6 | HONDA CIVIC 1.8 MT | Việt Nam | 720 |
7 | |||
8 | |||
9 | HONDA CR-V 2.0 | nhập khẩu | 957 |
10 | |||
11 | HONDA CR-V 2.4 | nhập khẩu | 1 100 |
12 | |||
NHÃN HIỆU HYUNDAI | |||
1 | HYUNDAI EQUUS VS380, AT | nhập khẩu | 2 689 |
2 | HYUNDAI HD65-LTL Thaco lắp ráp | Việt Nam | 537 |
3 | HYUNDAI HD700 xe đầu kéo | nhập khẩu | 1 720 |
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA CERATO KOUP dung tích 1999 cc 5 chỗ máy xăng, hộp số 6 cấp | nhập khẩu | 751 |
2 | KIA GRAND SEDONA dung tích 2199 cc 7 chỗ máy dầu | Hàn Quốc | 1 095 |
3 | KIA GRAND SEDONA dung tích 3342 cc 7 chỗ máy xăng | Hàn Quốc | 1 113 |
4 | KIA GRAND SEDONA dung tích 3342 cc 7 chỗ | nhập khẩu | 1 113 |
5 | |||
6 | KIA K3000S-THACO-TRUCK-BNTK | Việt Nam | 337 |
7 | KIA K3000S-THACO-TRUCK-ĐL | Việt Nam | 470 |
8 | KIA MORNING 1.0 AT (TA10GE2) dung tích 998 cc | Việt Nam | 350 |
9 | KIA MORNING từ 1.0 đến 1.1 AT 5 chỗ xe con | nhập khẩu | 400 |
10 | KIA MORNING từ 1.0 đến 1.1 MT 5 chỗ xe con | nhập khẩu | 380 |
11 | KIA RIO 1.4 AT | nhập khẩu | 518 |
12 | KIA RIO 1.4 MT | nhập khẩu | 463 |
13 | KIA RONDO 1.7 AT (RP17DE2) dung tích 1685 cc 7 chỗ máy dầu, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 687 |
14 | KIA RONDO 2.0 AT (RP20GE2) dung tích 1999 cc 7 chỗ máy xăng, hộp số 6 cấp | Việt Nam | 644 |
15 | |||
16 | |||
17 | |||
18 | |||
19 | KIA RONDO 1.7 MT (RP17DE2) dung tích 1685 cc 07 chỗ | Việt Nam | 676 |
NHÃN HIỆU MAZDA | |||
1 | MAZDA 2 AT | nhập khẩu | 644 |
2 | MAZDA 2 MT | nhập khẩu | 589 |
3 | |||
4 | MAZDA 6 2.0G AT dung tích 1998 cc 5 chỗ máy xăng, hộp số 6 cấp | ||
5 | MAZDA 6 2.5 AT | nhập khẩu | 1 139 |
6 | MAZDA 6 2.5G AT dung tích 2488 cc 5 chỗ máy xăng, hộp số 6 cấp | ||
7 | MAZDA BT 50 3.2 dung tích 3198 cc | nhập khẩu | 709 |
8 | MAZDA BT-50 2.2 AT dung tích 2198 cc xe pickup, cabin kép, máy dầu | nhập khẩu | 629 |
9 | MAZDA BT-50 3.2 AT | Việt Nam | 709 |
10 | MAZDA BT-50 2.2L AT xe pickup, cabin kép | nhập khẩu | 629 |
11 | MAZDA BT-50 2.2L MT xe pickup, cabin kép | nhập khẩu | 599 |
12 | MAZDA CX5-AT (AWD) dung tích 1998 cc | Việt Nam | 1 000 |
13 | MAZDA FESTIVAL từ 1.1 đến 1.3 | nhập khẩu | 320 |
NHÃN HIỆU MEKONG | |||
1 | MEKONG AUTO PASO 1.5TD xe tải | Việt Nam | 140 |
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ | |||
1 | MERCEDES-BENZ C200 1.8 | nhập khẩu | 1 439 |
2 | MERCEDES-BENZ GLA250 4MATIC 2.0L 5 chỗ | nhập khẩu | 1 699 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI | |||
1 | MITSUBISHI LANCER 2.0 | nhập khẩu | 800 |
2 | MISUBISHI CANTER FE84PE6SLĐ1QT dung tích 3908 cc | Việt Nam | 683 |
3 | MISUBISHI CANTER FE73P6SLD1/TN-TMB dung tích 3908 cc | Việt Nam | 660 |
NHÃN HIỆU PEUGEOT | |||
1 | PEUGEOT 208 | nhập khẩu | 789 |
2 | PEUGEOT 408 | Việt Nam | 852 |
3 | PEUGEOT 408 deluxe | Việt Nam | 892 |
4 | PEUGEOT 408 premium | Việt Nam | 927 |
5 | PEUGEOT 5008 GAT 1.6 AT | nhập khẩu | 1 300 |
6 | PEUGEOT 508 | nhập khẩu | 1 290 |
7 | PEUGEOT RCZ 1.6L AT | nhập khẩu | 1 595 |
NHÃN HIỆU PORSCHE | |||
1 | PORSCHE CAYMAN S | nhập khẩu | 3 933 |
2 | PORSCHE MACAN AT dung tích 1984 cc hộp số 7 cấp ly hợp kép (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 2 682 |
3 | PORSCHE MACAN S AT hộp số 7 cấp ly hợp kép (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 3 148 |
4 | PORSCHE MACAN TURBO AT dung tích 3604 cc hộp số 7 cấp ly hợp kép (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 4 107 |
5 | PORSCHE PANAMERA dung tích 3605 cc hộp số 7 cấp ly hợp kép (đời xe 2014, 2015) | nhập khẩu | 4 357 |
6 | PORSCHE PANAMERA 4 3.6 AT hộp số 7 cấp ly hợp kép (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 4 411 |
7 | PORSCHE PANAMERA GTS AT dung tích 4806 cc hộp số 7 cấp ly hợp kép (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 6 870 |
8 | PORSCHE PANAMERA S dung tích 2997 cc hộp số 7 cấp ly hợp kép (sản xuất năm 2015) | nhập khẩu | 5 752 |
9 | PORSCHE PANAMERA S AT dung tích 2997 cc hộp số 7 cấp ly hợp kép | nhập khẩu | 5 752 |
NHÃN HIỆU SMART | |||
1 | SMART FORFOUR 1.0 | nhập khẩu | 829 |
NHÃN HIỆU THACO | |||
1 | THACO AUMAN 1290-MBB | Việt Nam | 993 |
2 | THACO AUMAN C2400A-P230-MB1 | Việt Nam | 891 |
3 | |||
4 | THACO HB73S-H140, dung tích 3907 cc 29 chỗ | Việt Nam | 1 049 |
5 | THACO HB73CT-H140 dung tích 3907 cc 24+16 chỗ | Việt Nam | 1 029 |
6 | THACO HD350-CS/MB1 dung tích 3907 cc tải trọng 3100 kg | Việt Nam | 574 |
7 | |||
8 | |||
9 | THACO K165-CS/TK1 dung tích 2957 cc tải trọng 2300 kg | Việt Nam | 325 |
10 | THACO OLLIN 800A-CS-TC xe tải có cần cẩu | Việt Nam | 943 |
11 | THACO TD200, 4WD | Việt Nam | 323 |
12 | |||
13 | THACO TOWNER 750A-TB | Việt Nam | 150 |
14 | THACO TOWNER 750A-TK dung tích 970 cc | Việt Nam | 156 |
15 | THACO AUMAN C3000A/W340-CS/MB1 dung tích 9726 cc tải trọng 17100 kg | Việt Nam | 1 288 |
16 | |||
17 | THACO K165-CS/TK2 dung tích 2957 cc tải trọng 2300 kg | Việt Nam | 325 |
18 | THACO TB82S-W180AS dung tích 4760 cc 29 chỗ | Việt Nam | 1 530 |
NHÃN HIỆU TOYOTA | |||
1 | |||
2 | |||
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG | |||
1 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ10TE8x4-KM (4WD) tải trọng 18700 kg | Việt Nam | 930 |
2 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.45TC4x4-KM | Việt Nam | 330 |
3 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TE4x2-KM1 tải trọng 7505 kg | Việt Nam | 505 |
4 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TE4x2-KM2 tải trọng 7400 kg | Việt Nam | 505 |
5 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ8TE 4X2/KM1 | Việt Nam | 589 |
6 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ8TE 4X2/KM2 dung tích 6494 cc tải trọng 8000 kg | Việt Nam | 589 |
7 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ9TE6x4-KM (4WD) tải trọng 14400 kg | Việt Nam | 800 |
8 | TRƯỜNG GIANG DFM TD1.8TA (2WD) tải trọng 1800 kg | Việt Nam | 225 |
9 | TRƯỜNG GIANG DFM TD2.35TB (2WD) tải trọng 2350 kg loại 5 số | Việt Nam | 270 |
10 | TRƯỜNG GIANG DFM TD2.35TC (2WD) tải trọng 2350 kg loại 7 số | Việt Nam | 275 |
11 | TRƯỜNG GIANG DFM TD7.5TA (2WD) tải trọng 7500 kg | Việt Nam | 435 |
12 | TRƯỜNG GIANG DFM YC7TF4x2/TD2 dung tích 4257 cc tải trọng 9200 kg | Việt Nam | 525 |
BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CỦA CÁC LOẠI TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I: Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A6 1.8 TFSI dung tích 1798 cc 5 chỗ | Đức | 2 337 |
2 | AUDI Q3 2.0T PRESTIGE dung tích 1984 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 1 754 |
| NHÃN HIỆU CAMC |
|
|
1 | CAMC AH5252GJB6 dung tích 10520 cc xe trộn bê tông | Trung Quốc | 1 529 |
| NHÃN HIỆU CHANGAN |
|
|
1 | CHANGAN SC1022DBN/MB dung tích 1012 cc tải trọng 740 kg | Việt Nam | 162 |
| NHÃN HIỆU CHENGLONG |
|
|
1 | CHENGLONG LZ5251GJBM dung tích 9839 cc tải trọng 7670 kg xe trộn bê tông | Trung Quốc | 1 320 |
2 | CHENGLONG LZ3311QEL dung tích 9839 cc | Trung Quốc | 1 370 |
3 | CHENGLONG TTCM/YC6L340-33-KM dung tích 8424 cc tải trọng 22450 kg | nhập khẩu | 1 355 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | CHEVROLET COLORADO LTZ MT dung tích 2776 cc 5 chỗ | Thái Lan | 679 |
5 | CHEVROLET COLORADO SPORT LTZ MT | Nhập khẩu | 681 |
6 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11-CD5-1 dung tích 1796 cc 5 chỗ | Việt Nam | 631 |
7 | CHEVROLET SPARK KL1M-MHA12/1AA5 dung tích 995 cc | Việt Nam | 329 |
| NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG |
|
|
1 | CHIẾN THẮNG CT2.50TL1/MB dung tích 2672 cc tải trọng 2265 kg | ||
2 | CHIẾN THẮNG CT2D3 dung tích 3298 cc tải trọng 2000 kg | Việt Nam | 165 |
3 | CHIẾN THẮNG CT4.6TD1 dung tích 3298 cc tải trọng 4600 kg | Việt Nam | 290 |
| NHÃN HIỆU CNHTC |
|
|
1 | CNHTC CL/MC11.39-30-MB dung tích 10518 cc | Việt Nam | 1 090 |
2 | CNHTC CONECO/YC4E160-33-X11 dung tích 4260 cc tải trọng 8140 kg xe xitec | Việt Nam | 730 |
3 | CNHTC HOWO DNVN/MC07.31-30-TMB15 dung tích 6870 cc tải trọng 17950 kg | Việt Nam | 1 165 |
4 | CNHTC HOWO LG5254GJBZ xe trộn bê tông | nhập khẩu | 1 263 |
5 | CNHTC ZZ4187M3517N1B | nhập khẩu | 735 |
| NHÃN HIỆU CỬU LONG |
|
|
1 | CỬU LONG DFA 9670D1-T900 tải trọng 4950 kg | Việt Nam | 435 |
2 | CỬU LONG TMT 118765D dung tích 4257 cc tải trọng 7650 kg | Việt Nam | 495 |
3 | CỬU LONG TMT 6660T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 305 |
4 | CỬU LONG TMT 8861T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 397 |
5 | CỬU LONG TMT 88650T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 380 |
6 | CỬU LONG TMT CA3514T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 135 |
7 | CỬU LONG TMT DELUXE | Việt Nam | 265 |
8 | CỬU LONG TMT DF11895D | Việt Nam | 520 |
9 | CỬU LONG TMT DF260131D | Việt Nam | 1 025 |
10 | |||
11 | CỬU LONG TMT DF9670D | Việt Nam | 480 |
12 | CỬU LONG TMT DFA9670D-N1 | Việt Nam | 480 |
13 | CỬU LONG TMT JB4517T (-MB; -TK... các loại) | Việt Nam | 170 |
14 | CỬU LONG TMT JB4518T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 170 |
15 | CỬU LONG TMT KC105700TS-MB dung tích 4260 cc tải trọng 70000 kg | Việt Nam | 428 |
16 | CỬU LONG TMT KC11877D | Việt Nam | 500 |
17 | CỬU LONG TMT KC11895T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 500 |
18 | CỬU LONG TMT KC11896T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 500 |
19 | CỬU LONG TMT KC13280D | Việt Nam | 690 |
20 | CỬU LONG TMT KC13280T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 610 |
21 | |||
22 | |||
23 | |||
24 | CỬU LONG TMT KC6644D2 | Việt Nam | 360 |
25 | CỬU LONG TMT KC6645D | Việt Nam | 325 |
26 | CỬU LONG TMT KC8535D2 4x4 | Việt Nam | 434 |
27 | CỬU LONG TMT KC8535D2-T650 | Việt Nam | 434 |
28 | CỬU LONG TMT KC90D dung tích 2672 cc tải trọng 4450 kg | Việt Nam | 325 |
29 | CỬU LONG TMT KC9650D2 | Việt Nam | 445 |
30 | CỬU LONG TMT KC9665D2 | Việt Nam | 460 |
31 | CỬU LONG TMT KM120TL | Việt Nam | 397 |
32 | CỬU LONG TMT KM3810T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 185 |
33 | CỬU LONG TMT KM52T (-MB; -TK... các loại) dung tích 1809 cc | Việt Nam | 185 |
34 | CỬU LONG TMT KM5828T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 236 |
35 | CỬU LONG TMT KM6650T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 300 |
36 | CỬU LONG TMT KM6660T-MB1 dung tích 2672 cc tải trọng 5950 kg | Việt Nam | 305 |
37 | CỬU LONG TMT KM7516T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 365 |
38 | CỬU LONG TMT KM7520T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 365 |
39 | CỬU LONG TMT KM7522T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 286 |
40 | CỬU LONG TMT KM7550T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 286 |
41 | CỬU LONG TMT KM7560T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 365 |
42 | CỬU LONG TMT KM8862T (-MB; -TL… các loại) | Việt Nam | 380 |
43 | CỬU LONG TMT KM8875T (-MB; -TL… các loại) | Việt Nam | 405 |
44 | CỬU LONG TMT PY10570 | Việt Nam | 400 |
45 | CỬU LONG TMT PY10570T2 (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 460 |
46 | CỬU LONG TMT PY9635T2 (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 405 |
47 | CỬU LONG TMT PY9670T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 360 |
48 | |||
49 | CỬU LONG TMT TY8557T2-MB dung tích 2982 cc tải trọng 5700 kg | Việt Nam | 380 |
50 | CỬU LONG TMT ZB3810T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 160 |
51 | CỬU LONG TMT ZB3812T (-MB; -TK… các loại) | Việt Nam | 195 |
52 | CỬU LONG TMT ZB3824D dung tích 1809 cc tải trọng 2350 kg | Việt Nam | 215 |
53 | CỬU LONG TMT ZB5835D | Việt Nam | 280 |
| NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO GENTRA SF69Y-2 | Việt Nam | 399 |
2 | DAEWOO GENTRA SF69Y-2-1 | Việt Nam | 399 |
| NHÃN HIỆU DONGFENG |
|
|
1 | DONGFENG CSC5160GYYD dung tích 5900 cc tải trọng 7696 kg xe xitec | Trung Quốc | 865 |
2 | |||
3 | DONGFENG EQ1168G7D1-TCTLEQB190 tải trọng 7900 kg | Việt Nam | 460 |
4 | DONGFENG HH/B170-33-TM.42 | Việt Nam | 690 |
5 | DONGFENG HH/B210-33-TMT.32SR12 | Việt Nam | 770 |
6 | DONGFENG HH/C230-33-TMT.32SR12 | Việt Nam | 765 |
7 | DONGFENG JDF5160GYYDFL dung tích 5900 cc tải trọng 8140 kg xe xitec | Trung Quốc | 855 |
8 | DONGFENG LEXIM/C260-33-GC3 dung tích 8300 cc tải trọng 8800 kg xe tải gắn cần cẩu | Việt Nam | 2 020 |
9 | DONGFENG xe trộn bê tông dung tích 5900 cc tải trọng 5150 kg | Trung Quốc | 905 |
| NHÃN HIỆU FORD |
|
|
1 | FORD EVEREST LIMITED dung tích 2953 cc 7 chỗ | Thái Lan | 840 |
2 | FORD RANGER IXBX9D6 MT 4X4 dung tích 2198 cc tải trọng 872 kg máy dầu | nhập khẩu | 619 |
3 | FORD RANGER WILDTRACK 4X4 (IXBW9G4) dung tích 3198 cc | nhập khẩu | 859 |
4 | |||
5 | FORD RANGER XLS IXBS9DH MT 4X2 dung tích 2198 cc tải trọng 946 kg máy dầu | ||
6 | FORD RANGER XLT IXBT946 MT 4X4 dung tích 2198 cc tải trọng 824 kg | ||
7 | |||
8 | FORD RANGER WILDTRAK 3.2 AT 4X4 (IXBW94R) dung tích 3198 cc | Thái Lan | 899 |
9 | FORD RANGER XLS MT 4x2 dung tích 2198 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 622 |
10 | FORD RANGER XLS MT 4X2 UG1HLAD (IWBS9DH) dung tích 2198 cc 5 chỗ | Thái Lan | 575 |
11 | FORD RANGGER (4x2) tải trọng 667 kg xe pickup | nhập khẩu | 490 |
12 | FORD RANGGER (4x2) tải trọng 737 kg xe pickup | nhập khẩu | 470 |
| NHÃN HIỆU FORLAND |
|
|
1 | FORLAND THACO FLD150C | Việt Nam | 229 |
2 | FORLAND THACO FLD490C dung tích 2540 cc tải trọng 4990 kg | Việt Nam | 330 |
3 | FORLAND THACO FLD499C | Việt Nam | 327 |
4 | FORLAND THACO FLD499C-4WD | Việt Nam | 364 |
5 | FORLAND THACO FLD600C | Việt Nam | 398 |
6 | FORLAND THACO FLD800C | Việt Nam | 442 |
7 | FORLAND THACO FLD900A dung tích 4260 cc tải trọng 8300 kg | Việt Nam | 527 |
| NHÃN HIỆU FORTON |
|
|
1 | |||
2 | |||
3 | FOTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1 dung tích 9726 cc tải trọng 17995 kg | ||
4 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/DNVN-UNIC343 dung tích 3432 cc tải trọng 8800 kg | Việt Nam | 770 |
5 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/MB1 dung tích 3432 cc tải trọng 4995 kg | Việt Nam | 343 |
6 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/MB1-1 dung tích 1432 cc tải trọng 4995 kg | ||
7 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/MB2 dung tích 3432 cc tải trọng 4995 kg | Việt Nam | 343 |
8 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/TK1 dung tích 3432 cc | Việt Nam | 350 |
9 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/TK2 dung tích 3432 cc | Việt Nam | 350 |
10 | FOTON THACO OLLIN 500B-CS/TL dung tích 3432 cc | Việt Nam | 323 |
11 | FORTON THACO OLLIN 700C-CS/TL | Việt Nam | 416 |
12 | FORTON THACO OLLIN 700C-CS/MB1 | Việt Nam | 440 |
13 | FORTON THACO OLLIN 700C-CS/TK1 | Việt Nam | 444 |
14 | FORTON THACO OLLIN 700C-CS/TK2 | Việt Nam | 444 |
| NHÃN HIỆU HINO |
|
|
1 | HINO FC09JLSW/THQB-MP dung tích 5123 cc tải trọng 5750 kg | Việt Nam | 877 |
2 | HINO FC9JJSW/CKGT-MB2 dung tích 5123 cc tải trọng 6200 kg | Việt Nam | 760 |
3 | HINO FC9JLSW/THQB-TL dung tích 5123 cc tải trọng 5950 kg | Việt Nam | 870 |
4 | HINO FL8JTSA 6X2/VL-X19 dung tích 7684 cc tải trọng 14060 kg xe xitec | Việt Nam | 1 590 |
5 | HINO FL8JTSL 6X2/CKGT-MB3 dung tích 7864 cc tải trọng 15100 kg | Việt Nam | 1 605 |
6 | HINO SH1EEV xe đầu kéo | nhập khẩu | 2 050 |
7 | HINO SS1EKV dung tích 12913 cc xe đầu kéo | nhập khẩu | 2 050 |
8 | HINO XZU720L-HKFRL3/THQB-TK dung tích 4009 cc tải trọng 3800 kg | Việt Nam | 659 |
9 | HINO XZU720L-KHFRL3/THQB-MB dung tích 4009 cc tải trọng 3900 kg | Việt Nam | 657 |
10 | HINO ZLJ5256GJBGH dung tích 10520 cc xe trộn bê tông | Trung Quốc | 1 290 |
| NHÃN HIỆU HOA MAI |
|
|
1 | HOA MAI HD1600A-E2TD tải trọng 1600 kg | Việt Nam | 233 |
2 | HOA MAI HD2350A-E2TD dung tích 2672 cc tải trọng 2350 kg | Việt Nam | 250 |
3 | HOA MAI HD3000A-E2TD tải trọng 3000 kg | Việt Nam | 260 |
4 | HOA MAI HD3200A-E2TD 4X4 tải trọng 3200 kg | Việt Nam | 285 |
5 | HOA MAI HD3900A-E2TD tải trọng 3900 kg | Việt Nam | 305 |
6 | HOA MAI HD4650A-E2TD 4X4 tải trọng 4650 kg | Việt Nam | 380 |
7 | HOA MAI HD4850A-E2TD tải trọng 4850 kg | Việt Nam | 340 |
8 | HOA MAI HD990TK tải trọng 990 kg | Việt Nam | 174 |
| NHÃN HIỆU HOWO |
|
|
1 | HOWO ZZ3317N3067W dung tích 9726 cc tải trọng 16670 kg | Trung Quốc | 1 360 |
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI FC9JJW/THQB-MB dung tích 5123 cc tải trọng 6100 kg | Việt Nam | 850 |
2 | HYUNDAI H100/TCN-TL/D4BB dung tích 2607 cc tải trọng 1200 kg | Việt Nam | 412 |
3 | HYUNDAI HD170/VL-X10 dung tích 11149 cc tải trọng xe xitec | Việt Nam | 1 920 |
4 | HYUNDAI HD210 xe chassi | nhập khẩu | 1 430 |
5 | HYUNDAI HD210/THACO-MB1 | Việt Nam | 1 471 |
6 | HYUNDAI HD320/THACO-MB1 | Việt Nam | 2 178 |
7 | HYUNDAI HD320/TTCM-KM34 dung tích 11149 cc tải trọng 17900 kg | Việt Nam | 2 050 |
8 | HYUNDAI HD360/THACO-MB1 | Việt Nam | 2 427 |
9 | HYUNDAI HD72 dung tích 3907 cc xe dùng chở xe ô tô | Hàn Quốc | 880 |
10 | HYUNDAI HD72/BHH.TMB dung tích 3907 cc tải trọng 3400 kg | Việt Nam | 735 |
11 | HYUNDAI HD72/DT-TK3 dung tích 3907 cc tải trọng 3400 kg | Việt Nam | 685 |
12 | HYUNDAI HD78/DT-TMB1 dung tích 3907 cc tải trọng 4100 kg | Việt Nam | 720 |
13 | HYUNDAI I20 ACTIVE dung tích 1368 cc 5 chỗ | Ấn Độ | 600 |
14 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TK3 dung tích 3907 cc tải trọng 3400 kg | Việt Nam | 600 |
15 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB1 dung tích 3907 cc tải trọng 3500 kg | Việt Nam | 611 |
16 | HYUNDAI MIGHTY HD72/MB1 dung tích 3907 cc tải trọng 3490 kg | Việt Nam | 637 |
17 | HYUNDAI THACO HD270 | Việt Nam | 1 960 |
| NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
1 | ISUZU D-MAX LS 4X2 MT-T dung tích 2499 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 635 |
2 | ISUZU FRR90N-190-C15 dung tích 5193 cc tải trọng 5820 kg | Việt Nam | 940 |
3 | ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-K dung tích 2999 cc tải trọng 3400 kg | Việt Nam | 675 |
4 | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/TN-TK-15 dung tích 5193 cc tải trọng 4950 kg | Việt Nam | 728 |
5 | ISUZU NQR75M/NISU.TM1 dung tích 5193 cc tải trọng 4900 kg | Việt Nam | 755 |
6 | ISUZU QKR55F/QTH-TL dung tích 2771 cc tải trọng 1150 kg | Việt Nam | 400 |
7 | ISUZU QKR55H QTH-TL dung tích 2771 cc tải trọng 1990 kg | Việt Nam | 510 |
8 | ISUZU XZJ5286THB37A dung tích 14256 cc xe trộn bê tông | nhập khẩu | 2 000 |
9 | ISUZU ZLJ5337THB dung tích 14256 cc xe bơm bê tông | nhập khẩu | 5 300 |
10 | ISUZZU NQR75M-C15 dung tích 5193 cc tải trọng 9000 kg | Việt Nam | 775 |
| NHÃN HIỆU JAC |
|
|
1 | JAC HB/WD615.31-KM dung tích 9726 cc tải trọng 16300 kg | nhập khẩu | 1 260 |
2 | JAC HFC1312K4R1/HB-MP dung tích 9726 cc tải trọng 15000 kg | nhập khẩu | 1 250 |
| NHÃN HIỆU JRD |
|
|
1 | JRD EXCEL-I/TMB1 dung tích 3168 cc | Việt Nam | 176 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA CERATO dung tích 1999 cc | nhập khẩu | 719 |
2 | KIA K3 1.6 AT-2 (YD16GE2) dung tích 1591 cc 5 chỗ | Việt Nam | 628 |
3 | KIA K3 1.6 MT-3 (YD16GE2) dung tích 1591 cc 5 chỗ | Việt Nam | 565 |
4 | KIA K3 2.0 AT-2 (YD20GE2) dung tích 1999 cc 5 chỗ | Việt Nam | 669 |
5 | KIA MORNING 1.2 MT-2 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ | Việt Nam | 369 |
| NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L dung tích 4999 cc (LWB phiên bản công suất cực đại/tốc độ quay: 375/6000) | Anh | 4 950 |
2 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB BLACK EDITION dung tích 4999 cc | ||
3 | LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB dung tích 4999 cc (phiên bản kéo dài) | ||
| NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
1 | |||
2 | |||
3 | LEXUS NX200T | nhập khẩu | 2 480 |
4 | LEXUS RX350 AWD GGL15L-AWTGKW dung tích 2456 cc 5 chỗ | Nhật Bản | 2 932 |
| NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
1 | MAZDA 2HB 15G AT dung tích 1496 cc 5 chỗ | Việt Nam | 634 |
2 | MAZDA 2SD 15G AT dung tích 1496 cc 5 chỗ | Việt Nam | 579 |
3 | MAZDA CX-5 2.0 AT 2WD dung tích 1998 cc 5 chỗ | Việt Nam | 969 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ A45 AMG 4MATIC | nhập khẩu | 2 169 |
2 | MERCEDES-BENZ C250 AMG | nhập khẩu | 1 689 |
3 | MERCEDES-BENZ C250 EXCLUSIVE | nhập khẩu | 1 629 |
4 | MERCEDES-BENZ C200 W205 5 chỗ | Việt Nam | 1 399 |
5 | MERCEDES-BENZ C63 S | nhập khẩu | 4 299 |
6 | MERCEDES-BENZ CLA45 AMG 4MATIC | nhập khẩu | 2 199 |
7 | MERCEDES-BENZ CLA45 AMG 4MATIC SB ORANGEART EDITION | nhập khẩu | 2 399 |
8 | MERCEDES-BENZ CLS350 | nhập khẩu | 4 099 |
9 | |||
10 | |||
11 | MERCEDES-BENZ E200 EDITION E | nhập khẩu | 1 989 |
12 | MERCEDES-BENZ E250 AMG | nhập khẩu | 2 259 |
13 | MERCEDES-BENZ E400 AMG | nhập khẩu | 2 939 |
14 | MERCEDES-BENZ E400 CABRIOLET | nhập khẩu | 3 619 |
15 | MERCEDES-BENZ G300 CDI PROFESSIONAL | nhập khẩu | 4 369 |
16 | MERCEDES-BENZ G500 EDITION 35 | nhập khẩu | 6 629 |
17 | |||
18 | MERCEDES-BENZ G65 AMG | nhập khẩu | 14 689 |
19 | MERCEDES-BENZ GL350 CDI 4MATIC | nhập khẩu | 3 849 |
20 | MERCEDES-BENZ GL400 4MATIC | nhập khẩu | 3 999 |
21 | MERCEDES-BENZ GL63 AMG 4MATIC | nhập khẩu | 7 499 |
22 | MERCEDES-BENZ GLA45 AMG 4MATIC EDITION 1 | nhập khẩu | 2 399 |
23 | |||
24 | |||
25 | |||
26 | |||
27 | MERCEDES-BENZ GTS AMG | nhập khẩu | 8 259 |
28 | |||
29 | |||
30 | |||
31 | |||
32 | |||
33 | MERCEDES-BENZ S63 AMG 4MATIC COUPE | nhập khẩu | 9 449 |
34 | MERCEDES-BENZ SL400 2LOOK EDITION | nhập khẩu | 5 799 |
35 | MERCEDES-BENZ SLK350 CARBONLOOK EDITION | nhập khẩu | 3 499 |
36 | MERCEDES-BENZ V220 CDI AVANTGRDE | nhập khẩu | 2 499 |
| NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
1 | MITSUBISHI FUSO CANTER FE85PGSLDD1/HNA-TK1 dung tích 2908 cc tải trọng 3750 kg | Việt Nam | 753 |
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | |||
| NHÃN HIỆU PEUGEOT |
|
|
1 | |||
| NHÃN HIỆU SANY |
|
|
1 | SANY SY5250GJB4 dung tích 10520 cc xe trộn bê tông | Trung Quốc | 1 529 |
| NHÃN HIỆU SANYANG |
|
|
1 | SANYANG SJ1-A-S | Việt Nam | 245 |
| NHÃN HIỆU SHACMAN |
|
|
1 | SHACMAN SX3257HM324 dung tích 9726 cc tải trọng 12570 kg | Trung Quốc | 1 185 |
2 | SHACMAN SX3317HR306 dung tích 9726 cc tải trọng 17000 kg | Trung Quốc | 1 350 |
| NHÃN HIỆU SINOTRUK |
|
|
1 | SINOTRUK ZZ1254K65C6C1 xe chassi | nhập khẩu | 688 |
2 | SINOTRUK ZZ1257N56CCC1 | nhập khẩu | 960 |
3 | SINOTRUK ZZ1317N4667N1 | nhập khẩu | 1 150 |
4 | SINOTRUK ZZ1317V466HC1 | nhập khẩu | 1 330 |
5 | SINOTRUK ZZ3253N4241A | nhập khẩu | 1 080 |
6 | SINOTRUK ZZ3257V414HC1 | nhập khẩu | 1 280 |
7 | SINOTRUK ZZ4257V324HC1B | nhập khẩu | 1 090 |
| NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
1 | SUZUKI CARRY TS-TK dung tích 1590 cc tải trọng 575 kg | nhập khẩu | 293 |
2 | SUZUKI CARRY-ANLAC GT2-A dung tích 1590 cc tải trọng 600 kg | Việt Nam | 290 |
| NHÃN HIỆU THACO |
|
|
1 | THACO AUMAN C240B/P255-MB1 | Việt Nam | 961 |
2 | THACO AUMAN C240C/255-MB1 | Việt Nam | 1 025 |
3 | THACO AUMAN C340-XITEC | Việt Nam | 1 614 |
4 | THACO AUMAN D240/W290 | nhập khẩu | 1 200 |
5 | THACO FLD900A dung tích tải trọng 8300 kg | Việt Nam | 527 |
6 | THACO FRONTIER 125-CS/ĐL dung tích 2665 cc | Việt Nam | 381 |
7 | THACO FRONTIER 125-CS/TK1 dung tích 2665 cc | Việt Nam | 282 |
8 | THACO FRONTIER 125-CS/TK2 dung tích 2665 cc | Việt Nam | 282 |
9 | THACO FRONTIER 140-CS/ĐL dung tích 2957 cc | Việt Nam | 423 |
10 | THACO FRONTIER 140-CS/TK1 dung tích 2957 cc 1400 kg | Việt Nam | 338 |
11 | THACO FRONTIER 140-CS/TK2 | Việt Nam | 328 |
12 | THACO HD350-CS/TK dung tích 3907 cc tải trọng 3250 kg | Việt Nam | 584 |
13 | THACO HD350-CS/LMB1 | Việt Nam | 574 |
14 | THACO HD350-CS/LTK1 | Việt Nam | 575 |
15 | THACO HD350-CS/LTK2 | Việt Nam | 573 |
16 | THACO HD350-CS/LTL | Việt Nam | 551 |
17 | THACO HD450-CS/MB1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 639 |
18 | THACO HD450-CS/TK1 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 642 |
19 | THACO HD450-CS/TK2 dung tích 3907 cc | Việt Nam | 640 |
20 | THACO HD450-CS/TL dung tích 3907 cc | Việt Nam | 614 |
21 | THACO K165-CS/MB1 dung tích 2957 cc tải trọng 1650 kg | Việt Nam | 333 |
22 | THACO K165-CS/MB2-1 | Việt Nam | 333 |
23 | THACO K165-CS/TL-1 | Việt Nam | 318 |
24 | THACO OLLIN 700B-CS/MB1 dung tích 4087 cc tải trọng 6950 kg | Việt Nam | 457 |
25 | THACO OLLIN 700B-CS/TK1 | Việt Nam | 457 |
26 | THACO OLLIN 700B-CS/TK2 | Việt Nam | 457 |
27 | THACO OLLIN 700B-CS/TL | Việt Nam | 431 |
28 | THACO TB82S-W180ASI | Việt Nam | 1 565 |
29 | THACO TB82S-W180ASIII | Việt Nam | 1 565 |
30 | THACO TB94CT-W210LFII dung tích 6750 cc 31+29 chỗ | Việt Nam | 1 685 |
31 | THACO TOWNER 950A-CS/MB1 tải trọng 775 kg | Việt Nam | 219 |
32 | THACO TOWNER 950A-CS/TL | Việt Nam | 210 |
| NHÃN HIỆU THÀNH CÔNG |
|
|
1 | THÀNH CÔNG EQB19021-TCMP dung tích 5883 cc tải trọng 7000 kg | Việt Nam | 300 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | |||
2 | TOYOTA HIGHLANDER 2.7 LE dung tích 2672 cc 7 chỗ | Mỹ | 2 290 |
3 | TOYOTA HILUX E 2.5 MT 4X2 KUN135L-DTFSHU dung tích 2494 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 693 |
4 | TOYOTA HILUX G 3.0 AT 4X4 KUN126L-DTAHYU dung tích 2982 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 877 |
5 | TOYOTA HILUX G 3.0 MT 4X4 KUN126L-DTFMYU dung tích 2982 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 809 |
6 | TOYOTA INNOVA G (TGN40L-GKMNKU) dung tích 1998 cc 8 chỗ | Việt Nam | 715 |
| NHÃN HIỆU TRANSINCO |
|
|
1 | TRANSINCO 1-5 AE K47U1 UNIVERSE dung tích 12920 cc 45+2 chỗ xe giường nằm | Việt Nam | 2 670 |
| NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
1 | TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TE4x2/KM2-TK | Việt Nam | 505 |
2 | TRƯỜNG GIANG DFM YC7TF4x2/TD1 | Việt Nam | 525 |
3 | TRƯỜNG GIANG DFM YC7TF4x4/TD1 | Việt Nam | 555 |
4 | TRƯỜNG GIANG DFM YC9TF6X4/TD dung tích 7255 cc tải trọng 14100 kg | Việt Nam | 950 |
5 | TRƯỜNG GIANG EQ10TE8X4/KM2-5050 | Việt Nam | 930 |
6 | TRƯỜNG GIANG EQ10TE8X4/KM-5050 | Việt Nam | 930 |
7 | TRƯỜNG GIANG EQ8TE 4X2/KM2-TK | Việt Nam | 589 |
8 | TRƯỜNG GIANG EQ9TE6x4/KM-TK | Việt Nam | 800 |
9 | TRƯỜNG GIANG MERCEDES-BENZ A250 | nhập khẩu | 1 649 |
| NHÃN HIỆU VEAM |
|
|
1 | VEAM VB350 tải trọng 3490 kg | Việt Nam | 448 |
2 | VEAM VB650 | Việt Nam | 570 |
3 | VEAM VB980 | Việt Nam | 780 |
4 | VEAM VT100-MB tải trọng 990 kg | Việt Nam | 341 |
5 | VEAM VT100-TK tải trọng 990 kg | Việt Nam | 346 |
6 | VEAM VT1100-MB tải trọng 11000 kg | Việt Nam | 1 175 |
7 | VEAM VT125-MB tải trọng 1250 kg | Việt Nam | 354 |
8 | VEAM VT125-TK tải trọng 1250 kg | Việt Nam | 357 |
9 | VEAM VT201TK dung tích 2476 cc tải trọng 1990 kg | Việt Nam | 380 |
10 | VEAM VT252TK tải trọng 2400 kg | Việt Nam | 407 |
11 | VEAM VT252MB tải trọng 2400 kg | Việt Nam | 402 |
12 | VEAM VT255MB tải trọng 2490 kg | Việt Nam | 438 |
13 | VEAM VT255TK tải trọng 2490 kg | Việt Nam | 447 |
14 | VEAM VT260MB | Việt Nam | 415 |
15 | VEAM VT260TK | Việt Nam | 415 |
16 | VEAM VT350 tải trọng 3490 kg | Việt Nam | 462 |
17 | VEAM VT350-TK tải trọng 3490 kg | Việt Nam | 472 |
18 | VEAM VT498-MB tải trọng 4990 kg | Việt Nam | 600 |
19 | VEAM VT498-TK tải trọng 4990 kg | Việt Nam | 610 |
20 | VEAM VT500-MB tải trọng 4990 kg | Việt Nam | 648 |
21 | VEAM VT500-TK tải trọng 4990 kg | Việt Nam | 667 |
22 | VEAM VT650-MB tải trọng 6490 kg | Việt Nam | 659 |
23 | VEAM VT650-TK tải trọng 6490 kg | Việt Nam | 678 |
24 | VEAM VT651-CS tải trọng 6490 kg | Việt Nam | 535 |
25 | VEAM VT651-MB tải trọng 6490 kg | Việt Nam | 535 |
26 | VEAM VT651-TK tải trọng 6490 kg | Việt Nam | 535 |
27 | VEAM VT750-CS | Việt Nam | 550 |
| NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG |
|
|
1 | VIỆT TRUNG EQ1081GL3-T5/01-MP1 dung tích 4257 cc tải trọng 7350 kg | Việt Nam | 435 |
2 | VIỆT TRUNG EQ1131G-T6/MP dung tích 5900 cc tải trọng 9500 kg | Việt Nam | 600 |
| NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN |
|
|
1 | VOLKSWAGEN POLO HATCHBACK 1.6 AT dung tích 1598 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 729 |
2 | VOLKSWAGEN POLO HATCHBACK 1.6 MT dung tích 1598 cc 5 chỗ | nhập khẩu | 699 |
| NHÃN HIỆU ZOTYE |
|
|
1 | ZOTYE Z300 dung tích 1590 cc 5 chỗ | Trung Quốc | 380 |
| CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC |
|
|
1 | Sơmi rơmooc CIMC ZCZ9401TPBHJC tải trọng 32570 kg | Trung Quốc | 330 |
2 | sơmi rơmooc CIMC ZCZ9406GXHHJE tải trọng 31500 kg | Trung Quốc | 625 |
3 | Sơmi rơmooc CIMC ZJV9391ZUJT tải trọng 29530 kg | Trung Quốc | 645 |
4 | Sơmi rơmooc CIMC ZJV9401ZZXTH tải trọng 29410 kg | Trung Quốc | 700 |
5 | Sơmi rơmooc CIMC ZJV9750YKZZX tải trọng 30485 kg | Trung Quốc | 690 |
6 | Sơmi rơmooc DOOSUNG DS-LBKS-330HD tải trọng 39500 kg | Việt Nam | 528 |
7 | Sơmi rơmooc DOOSUNG DV DSKS-240A-1 tải trọng 30740 kg | Việt nam | 712 |
8 | Sơmi rơmooc DOOSUNG DV DSKS-250B-1 tải trọng 30740 kg | Việt Nam | 720 |
9 | Sơmi rơmooc FULLTIME TJV9400CCYD58 tải trọng 31150 kg | Trung Quốc | 445 |
10 | Sơmi rơmooc HOÀNG SA D33-XA-02 tải trọng 33000 kg | Việt Nam | 280 |
11 | Sơmi rơmooc HUAYUDAI LHY 9405 ZZXP tải trọng 30815 kg | Trung Quốc | 630 |
12 | Sơmi rơmooc SHENGDE | Trung Quốc | 405 |
13 | Sơmi rơmooc TRƯỜNG SA KCT-E42-XA-01 tải trọng 27200 kg | Việt Nam | 237 |
14 | Sơmi rơmooc xitec KAILE AKL9404GHYADM tải trọng 29600 kg | Trung Quốc | 730 |
15 | Sơmi rơmooc YUNLI LG9402Z tải trọng 31500 kg | Trung Quốc | 710 |
|
|
|
|
PHẦN II: XE MÔ TÔ, XE MÁY | |||
|
| Đơn vị: 1000 đồng | |
TT | LOẠI XE | NGUỒN GỐC | GIÁ (mới 100%) |
| NHÃN HIỆU DUCATI |
|
|
1 | DUCATI HYPERSTRAD dung tích 821 cc | Thái Lan | 400 000 |
2 | DUCATI MONSTER 821 dung tích 821 cc | Thái Lan | 400 000 |
3 | DUCATI MONSTER dung tích 1198,4 cc | nhập khẩu | 800 000 |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 | |||
2 | |||
3 | |||
| NHÃN HIỆU KAWASAKI |
|
|
1 | KAWASAKI NINJA 300 ABS (EX300B) dung tích 296 cc | Thái Lan | 196 000 |
2 | KAWASAKI W800 dung tích 773 cc | Nhật Bản | 358 000 |
| NHÃN HIỆU PIAGGIO |
|
|
1 | PIAGGIO FLY 125 3Vie-510 dung tích 125 cc 2 chỗ | Việt Nam | 40 100 |
2 | |||
3 | PIAGGIO VESPA GTS 150 3V ie-410 dung tích 155 cc | Việt Nam | 92 000 |
| NHÃN HIỆU SYM |
|
|
1 | SYM ATTILA VENUS V-VJ6 dung tích 125 cc | Việt Nam | 34 500 |
2 | SYM ELEGANT 110-SD1 dung tích 108 cc | Việt Nam | 13 800 |
| NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
|
1 | YAMAHA ACRUZO-2TD1 dung tích 125 cc 2 chỗ | Việt Nam | 34 900 |
2 | YAMAHA ACRUZO-2TD2 dung tích 125 cc | Việt Nam | 34 900 |
3 | YAMAHA EXCITER G3D4E dung tích 149 cc | Việt Nam | 43 000 |
4 | YAMAHA FZN 150 dung tích 149 cc | Ấn Độ | 44 000 |
5 | YAMAHA JUPITER FI 2VP2 GP | Việt Nam | 28 300 |
6 | |||
7 | YAMAHA R3 YZF-R3 | nhập khẩu | 135 000 |
8 | YAMAHA SIRIUS FI 1FC8 dung tích 113 cc | Việt Nam | 23 000 |
9 | YAMAHA SIRIUS FI 1FCC dung tích 113 cc | Việt Nam | 19 500 |
| CÁC NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
1 | BOSS YM50 dung tích 49,5 cc | Việt Nam | 9 000 |
2 | REGAL RAPTOR DD 125E-8 dung tích 125 cc | Trung Quốc | 36 000 |
3 | SFM MADASS 125 dung tích | Trung Quốc | 42 000 |
|
|
|
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN |
|
|
- 1Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dòng có số thứ tự 2100 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền, trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 140/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 12Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh dòng có số thứ tự 2100 tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; tổng thành máy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 220/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 262/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 67/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Xuân Đại
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2015
- Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực