- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Thông tư 09/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 11Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nôi vụ ban hành
- 13Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4723/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 30 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
(Có phục lục số 01, phụ lục số 02 chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm của các đơn vị trường học, trong tổng số lượng người làm việc được Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu hàng năm.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số lượng người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt; tham mưu cho UBND tỉnh bố trí số lượng người làm việc phù hợp về định mức và cơ cấu.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
7 |
|
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng III |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 |
|
|
|
1 | Giáo viên | 1 | Giáo viên mầm non | Hạng IV |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 |
|
|
|
1 | Kế toán | 1 | Kế toán viên trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Văn thư | 1 | Văn thư trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Y tế | 1 | Y sĩ | Hạng IV |
|
4 | Thủ quỹ | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
9 |
|
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | Giáo viên tiểu học | Hạng III |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | Giáo viên tiểu học | Hạng III |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 |
|
|
|
1 | Giáo viên | 1 | Giáo viên tiểu học | Hạng IV |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 |
|
|
|
1 | Thư viện, thiết bị | 1 | Thư viện viên hoặc tương đương | Hạng IV |
|
2 | Công nghệ thông tin | 1 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
3 | Kế toán | 1 | Kế toán viên trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
4 | Văn thư | 1 | Văn thư trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
5 | Y tế | 1 | Y sĩ | Hạng IV |
|
6 | Thủ quỹ | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
11 |
|
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | Giáo viên trung học cơ sở | Hạng II |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | Giáo viên trung học cơ sở | Hạng II |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 |
|
|
|
1 | Giáo viên | 1 | Giáo viên trung học cơ sở | Hạng III |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 8 |
|
|
|
1 | Thư viện | 1 | Thư viện viên hoặc tương đương | Hạng IV hoặc loại D vận dụng theo ngạch công chức |
|
2 | Thiết bị, thí nghiệm | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Công nghệ thông tin | 1 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
4 | Kế toán | 1 | Kế toán viên trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
5 | Thủ quỹ | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
6 | Văn thư | 1 | Văn thư trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
7 | Y tế | 1 | Y sĩ | Hạng IV |
|
8 | Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú) | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
11 |
|
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | Giáo viên trung học phổ thông | Hạng II |
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | Giáo viên trung học phổ thông | Hạng II |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 |
|
|
|
1 | Giáo viên | 1 | Giáo viên trung học phổ thông | Hạng III |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 8 |
|
|
|
1 | Thư viện | 1 | Thư viện viên | Hạng IV |
|
2 | Thiết bị, thí nghiệm | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Công nghệ thông tin | 1 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
4 | Kế toán | 1 | Kế toán viên trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
5 | Thủ quỹ | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
6 | Văn thư | 1 | Văn thư trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
7 | Y tế | 1 | Y sĩ | Hạng IV |
|
8 | Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú và trường chuyên) | 1 | Nhân viên | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHỐI MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Danh mục vị trí làm việc | Tiêu chuẩn, điều kiện tối thiểu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| |||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
| ||
2 | Phó hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| |
1 | Giáo viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Kế toán | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ. |
| ||
2 | Văn thư | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
3 | Y tế | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
| ||
4 | Thủ quỹ | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| |
1 | Hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
| ||
2 | Phó hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||
1 | Giáo viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập |
| ||
III | Tên vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Thư viện, thiết bị | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện, thiết bị; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện, thiết bị; Biết được các ứng dụng của công nghệ thông tin vào hoạt động thư viện, thiết bị và các kỹ năng tin học khác trong hoạt động chuyên môn được phân công. |
| ||
2 | Công nghệ thông tin | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTTT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ |
| ||
3 | Kế toán | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ. |
| ||
4 | Văn thư | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
5 | Y tế | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
| ||
6 | Thủ quỹ | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
| ||
2 | Phó hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập. |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||
1 | Giáo viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Thư viện | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
| ||
2 | Thiết bị, thí nghiệm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm. |
| ||
3 | Công nghệ thông tin | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ |
| ||
4 | Kế toán | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ. |
| ||
5 | Văn thư | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
6 | Y tế | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
| ||
7 | Thủ quỹ | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
8 | Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú) | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
|
| ||
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập |
| ||
2 | Phó hiệu trưởng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | ||
1 | Giáo viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | Thư viện | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa TTDL- Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
| ||
2 | Thiết bị, thí nghiệm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm được đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ thiết bị, thí nghiệm. |
| ||
3 | Công nghệ thông tin | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 11 Thông tư số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2015 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ |
| ||
4 | Kế toán | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành tài chính kế toán trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch kế toán viên trung cấp trở lên; Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương bậc 1 trở lên khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT; Có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của BTT&TT |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11/9/2010 của Bộ Nội vụ. |
| ||
5 | Văn thư | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
6 | Y tế | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ |
| ||
7 | Thủ quỹ | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
| ||
8 | Giáo vụ (áp dụng đối với trường PTDT nội trú và trường chuyên) | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 4, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ |
|
Ghi chú: Đối với các nhân viên bảo vệ, phục vụ thực hiện theo chế độ hợp đồng quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ thì Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thành phố căn cứ vào điều kiện thực tế của mỗi địa phương để xác định khung năng lực cho phù hợp
- 1Quyết định 4932/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Truyền thanh-Truyền hình các huyện, thành phố tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Thông tư 09/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 13Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 14Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 15Thông tư liên tịch 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nôi vụ ban hành
- 16Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 17Quyết định 4932/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 4888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục mầm non công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Truyền thanh-Truyền hình các huyện, thành phố tỉnh Lào Cai
- 21Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực