Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5429/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 05 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Truyền thanh và Truyền hình các huyện, thành phố tỉnh Lào Cai (sau đây gọi chung là Đài) như sau:
1. Vị trí việc làm của Đài gồm, gồm: 10 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của Đài do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao trong tổng chỉ tiêu được UBND tỉnh Lào Cai giao định kỳ hàng năm. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị, đề nghị của UBND các huyện, thành phố và theo ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Nội vụ.
Điêu 2. Giao cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI ĐÀI TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Trưởng đài | 1 | Thuộc 1 trong các chức danh: Biên tập viên; Phóng viên; Biên dịch viên; Đạo diễn truyền hình hoặc chuyên viên | Hạng III |
|
2 | Phó trưởng đài | 1 | Thuộc 1 trong các chức danh: Biên tập viên; Phóng viên; Biên dịch viên; Đạo diễn truyền hình hoặc chuyên viên | Hạng III |
|
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 |
|
|
|
1 | Thực hiện nhiệm vụ phát thanh | 1 | Biên tập viên | Hạng III |
|
2 | Thực hiện nhiệm vụ phóng viên | 1 | Phóng viên | Hạng III |
|
3 | Thực hiện nhiệm vụ biên tập | 1 | Biên tập viên | Hạng III |
|
4 | Sản xuất chương trình và truyền dẫn, phát sóng | 1 | Kỹ thuật viên | Hạng IV |
|
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 |
|
|
|
1 | Hành chính - tổng hợp | 1 | Cán sự | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Kế toán | 1 | Kế toán viên | Loại C | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Văn thư - Lưu trữ | 1 | Văn thư trung cấp | Loại D | Vận dụng ngạch công chức |
4 | Bảo vệ | 1 | Nhân viên |
|
|
| Tổng | 10 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI ĐÀI TRUYỀN THANH - TRUYỀN HÌNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Danh mục vị trí làm việc | Tiêu chuẩn, điều kiện tối thiểu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | ||
1 | Trưởng đài | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, kỹ thuật truyền thanh - truyền hình. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản, kỹ thuật truyền thanh - truyền hình |
|
Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 05 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Phó trưởng đài | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản, kỹ thuật truyền thanh - truyền hình. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất bản, kỹ thuật truyền thanh - truyền hình. |
|
Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp trở lên |
| ||
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 03 năm trở lên |
| ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
| |
1 | Thực hiện nhiệm vụ phát thanh | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
| Thực hiện nhiệm vụ phóng viên | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo bồi dưỡng: Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí. |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành: thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Thực hiện nhiệm vụ biên tập | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: có trình độ đại học trở lên chuyên ngành báo chí, xuất bản. Nếu thuộc các chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ báo chí, xuất |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
4 | Sản xuất chương trình và truyền dẫn, phát sóng | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật phát thanh - truyền hình |
|
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
| ||
Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT |
| ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác |
| ||
Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành; thành thạo nghiệp vụ chuyên môn |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
III | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
| |
1 | Hành chính - Tổng hợp | - Có trình độ trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình cán sự hoặc tương đương trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
2 | Kế toán | - Có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành kế toán |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán viên trở lên |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
| ||
3 | Văn thư - Lưu trữ | - Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ; Hành chính; được bồi dưỡng kiến thức quản lý Nhà nước ngạch cán sự hoặc tương đương trở lên; |
|
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông |
| ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Có năng lực thực thi nhiệm vụ; - Có đủ sức khỏe để công tác: |
| ||
4 | Bảo vệ | Được đào tạo các lớp về Vệ sĩ; có tinh thần trách nhiệm, trung thực, tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát và sức khoẻ tốt. Ưu tiên những người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
|
- 1Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 5082/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý cửa khẩu Lào Cai
- 4Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 5Kế hoạch 1629/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 308/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Quản lý hoạt động truyền thanh - truyền hình cấp huyện đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 4723/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 5082/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Ban quản lý cửa khẩu Lào Cai
- 9Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 10Kế hoạch 1629/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 308/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Quản lý hoạt động truyền thanh - truyền hình cấp huyện đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 5429/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Đài Truyền thanh-Truyền hình các huyện, thành phố tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 5429/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra