Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 78/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 209/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa trong năm 2023 là 5,77 ha để thực hiện 04 dự án. Trong đó:
- Huyện Đất Đỏ: chuyển mục đích 2,12 ha để thực hiện 01 dự án;
- Huyện Châu Đức: chuyển mục đích 1,30 ha để thực hiện 02 dự án;
- Huyện Long Điền: chuyển mục đích 2,35 ha để thực hiện 01 dự án.
(Chi tiết dự án tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Tập trung thực hiện các thủ tục, hoàn thành việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Mục đích sử dụng | Loại đất theo quy hoạch 2021- 2030 | Diện tích (ha) | Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý (Văn bản về chủ trương đầu tư hoặc phê duyệt dự án đầu tư) | Nguồn | Nguồn vốn thực hiện | Tiến độ thực hiện | Ghi chú | |||||
Tổng dự án | Dự kiến thực hiện 2023 | Thực hiện CMĐ năm 2023 | Đất nông nghiệp | Nguồn vốn | Vốn cho GPMB (tỷ đồng) | ||||||||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||||||||||
Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa 2 vụ | ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Các công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
| 46,12 | 46,12 | 5,77 | 5,77 | 2,26 | 3,51 |
|
|
|
|
|
|
A | HUYỆN ĐẤT ĐỎ (01 dự án) |
|
|
|
| 11,10 | 11,10 | 2,12 | 2,12 | 0,96 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
I | Đất thủy lợi |
|
|
|
| 11,10 | 11,10 | 2,12 | 2,12 | 0,96 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | Đất thủy lợi | Đất thủy lợi | 11,10 | 11,10 | 2,12 | 2,12 | 0,96 | 1,16 | Nghị Quyết phê duyệt chủ trương số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định phê duyệt dự án số 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh. | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | 20,00 | Dự án đã hoàn thành công tác đo đạc bản đồ thu hồi đất đang trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh kiểm tra xác nhận để triển khai công tác thu hồi, bồi thường trong Quý IV/2022. | Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong Quý I/2023 |
B | HUYỆN CHÂU ĐỨC (02 dự án) |
|
|
|
| 30,59 | 30,59 | 1,30 | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Đất giao thông (01 dự án) |
|
|
|
| 21,35 | 21,35 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C) | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | Xã Suối Rao, Sơn Bình, Xuân Sơn | Đất giao thông | Đất giao thông | 21,35 | 21,35 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án | Đất của dân tổ chức | Ngân sách tỉnh | 35,00 | Đã có thông báo thu hồi đất |
|
II | Đất ở (01 dự án) |
|
|
|
| 9,24 | 9,24 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Lan Anh 10 | CTY TNHH Lan Anh | Xã Đá Bạc | Đất ở | Đất ở | 9,24 | 9,24 | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
| Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của UBND huyện Châu Đức về việc phê duyệt dự án | Đất của dân | Doanh nghiệp | 132,65 | Đã nhận góp vốn của dân |
|
C | HUYỆN LONG ĐIỀN (01 dự án) |
|
|
|
| 4,43 | 4,43 | 2,35 | 2,35 |
| 2,35 |
|
|
|
|
|
|
I | Đất thủy lợi (01 dự án) |
|
|
|
| 4,43 | 4,43 | 2,35 | 2,35 |
| 2,35 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã An Nhứt | Xây dựng công trình thủy lợi | Đất thủy lợi | 4,43 | 4,43 | 2,35 | 2,35 |
| 2,35 | Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án | Đất nhà nước và đất dân | Ngân sách tỉnh | 20,00 | Hoàn thành công tác đo đạc bản đồ địa chính. Đang lập phương án thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
- 1Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Nghị quyết 141/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Nghị quyết 14/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Nghị quyết 141/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Nghị quyết 14/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 78/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Phạm Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra