Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2022/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Văn bản số 722/HĐND-KTNS ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến ban hành tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 530/TTr-STC ngày 28 tháng 11 năm 2022 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
c) Quyết định này không áp dụng đối với các đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, các đơn vị thuộc trung ương quản lý đóng trên địa bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 2 Quyết định này lập kế hoạch và dự toán ngân sách trình cấp có thẩm quyền xem xét, giao dự toán để thực hiện mua sắm hàng năm; thực hiện việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các quy định hiện hành có liên quan.
2. Sở Tài chính, các cơ quan có liên quan theo chức năng, thẩm quyền có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành và quy định của pháp luật có liên quan.
3. Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài c hính để phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo quy định.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2018 của Ủy b an nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG)
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động chung |
|
|
|
I | Máy chủ |
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh uỷ | Bộ | 12 |
|
2 | Sở Tài chính; Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Bộ | 8 |
|
3 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo Tuyên Quang | Bộ | 5 |
|
4 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ; Văn phòng Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trung tâm tích hợp dữ liệu trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | Bộ | 4 |
|
5 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh còn lại và các đơn vị trực thuộc | Bộ | 2 |
|
6 | Văn phòng: Huyện uỷ, Thành uỷ; Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Bộ | 2 |
|
II | Máy in A3 (không áp dụng với Văn phòng Đăng ký đất đai) |
|
|
|
1 | Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
1.1 | Dưới 30 biên chế trở xuống | Cái | 2 |
|
1.2 | Từ 30 biên chế đến 50 biên chế | Cái | 4 |
|
1.3 | Từ 50 biên chế trở lên | Cái | 8 |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Cái | 3 |
|
3 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện | Cái | 2 |
|
III | Máy scan siêu tốc (không áp dụng với Văn phòng Đăng ký đất đai và Trung tâm lưu trữ lịch sử) |
|
|
|
1 | Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | Cái | 5 |
|
2 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện; các cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Văn phòng: Huyện uỷ, Thành uỷ, Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Cái | 3 |
|
IV | Máy photocopy |
|
|
|
1 | Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân tỉnh | Cái | 4 |
|
2 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện còn lại | Cái | 3 |
|
3 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | Cái | 2 |
|
B | Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |||
I | KHỐI TỈNH |
|
|
|
1 | Cơ quan Đảng |
|
|
|
1.1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 8 |
|
- | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | 10 |
|
- | Hệ thống sao lưu back up trung tâm | Bộ | 4 |
|
- | Thiết bị bảo mật | Bộ | 3 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 4 |
|
- | Thiết bị định tuyến Router | Bộ | 4 |
|
- | Hệ thống thiết bị hội nghị trực tuyến | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống theo dõi giám sát mạng | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Bộ | 2 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
1.2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
- | Máy tính để bàn dung lượng, cấu hình cao | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính xách tay dung lượng, cấu hình cao | Cái | 3 |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
- | Máy fax | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu và màn chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Bàn trộn liền công suất | Cái | 1 |
|
- | Bộ điều khiển trung tâm kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 2 |
|
1.3 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
|
|
|
- | Màn hình chuyên dùng | Cái | 3 |
|
- | Thiết bị đầu cuối hội nghị | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị trung tâm | Bộ | 1 |
|
- | Ampli kèm mixer | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị hội nghị truyền hình | Bộ | 1 |
|
1.4 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
- | Màn hình chuyên dùng | Cái | 3 |
|
- | Thiết bị đầu cuối hội nghị | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị trung tâm | Bộ | 1 |
|
- | Ampli kèm mixer | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị hội nghị truyền hình | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
1.5 | Đảng ủy Khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
- | Thiết bị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
- | Thiết bị mạng chuyển mạch trung tâm 24 cổng layer 3 | Bộ | 3 |
|
- | Thiết bị mạng chuyển mạch trung tâm 24 cổng layer 2 | Bộ | 8 |
|
- | Thiết bị bảo mật tường lửa | Bộ | 2 |
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 4 |
|
- | Bộ lưu điện phục vụ máy chủ | Bộ | 3 |
|
- | Thiết bị lưu trữ qua mạng | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị cân bằng tải hệ thống mạng | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị mạng không dây | Bộ | 22 |
|
- | Hệ thống âm thanh hội trường | Bộ | 3 |
|
- | Máy ghi âm mini | Cái | 4 |
|
- | Thiết bị chuyển mạch cấp nguồn PoE | Cái | 8 |
|
- | Hệ thống thiết bị Camera giám sát an ninh | Bộ | 24 |
|
- | Máy phát điện phục vụ cơ quan | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống cảnh báo cháy trụ sở cơ quan | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống cảnh báo phòng quản trị mạng (cảnh báo độ ẩm, nhiệt độ, cảnh báo cháy,…) | Bộ | 3 |
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng mỹ thuật trụ sở cơ quan | Bộ | 160 |
|
- | Bảng trình chiếu điện tử Led phục vụ hoạt động cơ quan | Cái | 2 |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
3.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
- | Thiết bị chuyển mạch (Trung tâm) | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | 5 |
|
- | Thiết bị bảo mật | Bộ | 2 |
|
- | Bộ lưu điện dùng cho máy chủ | Bộ | 4 |
|
- | Thiết bị mạng không dây | Bộ | 4 |
|
- | Máy tính chuyên dùng làm thiết bị đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Camera chuyên dùng cho thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Micro chuyên dùng cho thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đầu cuối Polycom chuyên dùng cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính xách tay chuyên dùng | Cái | 3 |
|
- | Máy tính để bàn chuyên dùng | Bộ | 30 |
|
3.2 | Trung tâm Hội nghị |
|
|
|
3.2.1 | Hội trường lớn 656 chỗ ngồi |
|
|
|
- | Âm ly | Cái | 5 |
|
- | Loa thùng toàn giải | Cái | 18 |
|
- | Bàn trộn âm thanh Mixer | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị ngoại vi | Cái | 2 |
|
- | Nén tiếng | Cái | 1 |
|
- | Ổn áp Lioa | Cái | 2 |
|
- | Đầu đĩa | Cái | 1 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 2 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 54 |
|
- | Đầu thu mic hồng ngoại | Cái | 1 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 9 |
|
- | Mic siêu nhạy | Cái | 2 |
|
- | Công xuất ánh sáng | Cái | 2 |
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Đèn PAR | Cái | 32 |
|
- | Đèn moving | Cái | 4 |
|
- | Đèn chiếu quét Scan | Cái | 4 |
|
- | Đèn chiếu đuổi Follow | Cái | 1 |
|
- | Switch chia HDMI 8 cổng | Cái | 4 |
|
- | Ti vi | Cái | 6 |
|
- | Máy vi tính xách tay | Cái | 2 |
|
- | Camera | Cái | 2 |
|
- | Bộ đàm | Cái | 4 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 2 |
|
- | Bộ thu phát hồng ngoại | Bộ | 4 |
|
- | Màn hình led | Cái | 2 |
|
3.2.2 | Khu vực hành lang |
|
|
|
- | Âm ly | Cái | 2 |
|
- | Camera | Cái | 1 |
|
- | Đầu đĩa CD | Cái | 1 |
|
- | Loa ốp trần | Cái | 52 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Micro chọn vùng từ xa | Cái | 1 |
|
- | Micro thông báo có tiếng chuông | Cái | 1 |
|
3.2.3 | Hội trường lớn 200 chỗ ngồi |
|
|
|
- | Âm ly Mixer | Cái | 2 |
|
- | Đầu thu mic hồng ngoại | Cái | 2 |
|
- | Bàn trộn âm thanh Mixer | Cái | 1 |
|
- | Cục đẩy công suất | Cái | 2 |
|
- | Loa thùng toàn dải | Cái | 4 |
|
- | Bộ thu phát hồng ngoại | Cái | 4 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 4 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 20 |
|
- | Loa gắn âm trần | Cái | 16 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 2 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 2 |
|
3.2.4 | 6 phòng họp nhỏ tầng 2 |
|
|
|
- | Âm ly Mixer | Cái | 6 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 12 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 108 |
|
- | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 24 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 6 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 6 |
|
3.2.5 | Phòng tác nghiệp báo trí 101 |
|
|
|
- | Âm ly Mixer | Cái | 1 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 1 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 2 |
|
- | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 6 |
|
3.2.6 | Phòng họp báo 102 |
|
|
|
- | Âm ly Mixer | Cái | 1 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 4 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 2 |
|
- | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 6 |
|
- | Tủ thiết bị camera (3 Switch) | Cái | 1 |
|
3.2.7 | Phòng họp Chủ tịch đoàn 108 |
|
|
|
- | Âm ly Mixer | Cái | 1 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 1 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 18 |
|
- | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 6 |
|
3.2.8 | Phòng tiếp khách 109 |
|
|
|
- | Âm ly Mixer | Cái | 1 |
|
- | Micro cầm tay và đầu thu | Cái | 2 |
|
- | Mic để bàn thảo luận | Cái | 2 |
|
- | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
- | Âm ly trung tâm | Cái | 6 |
|
3.2.9 | Hành lang ngoài |
|
|
|
- | Hệ thống camera an ninh | Hệ thống | 12 |
|
4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
4.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Quả cân cấp chính xác M1 loại 20kg | Quả | 38 |
|
- | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 10kg | Quả | 1 |
|
- | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 5kg | Quả | 1 |
|
- | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 2kg | Quả | 2 |
|
- | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 1kg | Quả | 1 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 200 lít | Cái | 1 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 100 lít | Cái | 1 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 50 lít | Cái | 2 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 20 lít | Cái | 2 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 10 lít | Cái | 2 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 5 lít | Cái | 2 |
|
- | Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2 lít | Cái | 2 |
|
- | Cân điện tử 150kg, bước nhẩy 30g | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử xách tay 150kg, bước nhẩy 50g | Cái | 1 |
|
- | Bộ quả cân F1 phạm vi đo 1mg-500g | Bộ | 2 |
|
- | Bộ quả cân F1 phạm vi đo 10mg-100g | Bộ | 1 |
|
- | Bộ quả cân F1 phạm vi đo 1g-500g | Bộ | 1 |
|
- | Bộ quả cân F2 phạm vi đo 1mg-500g | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
|
- | Bình kiểm định đồng hồ nước di động | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị thử độ bền và hấp thụ xung động mũ bảo hiểm | Bộ | 1 |
|
- | Máy kiểm tra test nhanh công tơ điện | Cái | 1 |
|
- | Dụng cụ thử chạm điện hình ngón tay | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm công tơ cầm tay 3 pha | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo chỉ số ốc - tan | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra vàng | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Máy quay camera | Cái | 1 |
|
- | Bình chuẩn di động kiểm định/kiểm tra đồng hồ nước | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống của cột đo xăng dầu | Bộ | 1 |
|
- | Thước cặp điện tử | Cái | 1 |
|
- | Cặp Panme | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm tra an toàn điện | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo phóng xạ điện tử hiển thị số | Cái | 2 |
|
4.2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ Tuyên Quang |
|
| |
- | Chuẩn đo lường kiểm định taximet lưu động | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha (3 vị trí) | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định công tơ điện 3 pha (3 vị trí) | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định đo điện tim | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định đo đồng hồ nước lạnh | Bộ | 1 |
|
- | Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 kiểm định xăng dầu | Bộ | 1 |
|
- | Bộ quả cân F1 (1mg-1kg) | Bộ | 1 |
|
- | Quả cân F2 (loại 1kg) | Quả | 2 |
|
- | Quả cân F2 (loại 2kg) | Quả | 1 |
|
- | Bộ Thiết bị phụ | Bộ | 1 |
|
- | Quả chuẩn M1 loại 1 kg | Quả | 5 |
|
- | Quả chuẩn M1 loại 2 kg | Quả | 6 |
|
- | Quả chuẩn M1 loại 5 kg | Quả | 20 |
|
- | Quả chuẩn M1 loại 10 kg | Quả | 15 |
|
- | Quả chuẩn M1 loại 20 kg | Quả | 1200 |
|
- | Máy đo điện trở tiếp địa | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định X-quang | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định an toàn bức xạ | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị phục vụ nghiên cứu ứng dụng, kiểm định kiểm nghiệm | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 pha (12 vị trí) | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định máy CT-Scan | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định áp kế điện tử | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm định Nhiệt kế thủy tinh, nhiệt kế đo tai | Bộ | 1 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
5.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Thiết bị âm thanh Hội trường | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị mạng không dây | Hệ thống | 1 |
|
- | Camera an ninh | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính dùng làm thiết bị đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Camera chuyên dùng thiết bị cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Tủ Rack chuyên dùng cho thiết bị Hội nghị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi chuyên dùng cho thiết bị Hội nghị trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Loa treo tường chuyên dùng cho thiết bị Hội nghị trực tuyến | Cái | 4 |
|
- | Tăng âm số liền chuyên dùng cho thiết bị Hội nghị trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị một cửa điện tử | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị bảo mật | Bộ | 2 |
|
- | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Tủ lạnh dùng bảo quản mẫu phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim chuyên dùng phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
5.2 | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
- | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Tủ chống ẩm | Cái | 1 |
|
5.3 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản |
|
|
|
- | Tủ lạnh y tế phục vụ dùng để bảo quản vắc xin | Cái | 5 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị kho lạnh bảo quản vắc xin | Bộ | 1 |
|
- | Máy phun khử trùng | Cái | 1 |
|
- | Máy trộn dung dịch | Cái | 1 |
|
- | Máy đọc số chíp điện tử | Cái | 1 |
|
- | Chíp điện tử PIT Tag | Cái | 350 |
|
- | Máy đo ôxy hoà tan đa chỉ tiêu | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH, nhiệt độ cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ sâu của nước | Cái | 1 |
|
- | Máy đo 36 chỉ tiêu môi trường nước | Cái | 1 |
|
5.4 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Máy li tâm | Cái | 1 |
|
- | Máy đo thuỷ phần | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi | Cái | 6 |
|
- | Kính sỏi nổi | Cái | 1 |
|
- | Tủ định ôn | Cái | 2 |
|
- | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
- | Cân phân tích | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Tủ cấy vô trùng | Cái | 1 |
|
- | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
- | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
- | Tủ sinh trưởng | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ đường Brix điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy đo PH và độ ẩm đất | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao để sử dụng phần mềm chuyên ngành | Cái | 5 |
|
5.5 | Trung tâm Điều tra, Quy hoạch - Thiết kế Nông lâm nghiệp |
|
|
|
- | Thiết bị đo độ cao | Cái | 5 |
|
- | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy địa bàn | Cái | 7 |
|
- | Máy GPS | Cái | 4 |
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy in màu A0 | Cái | 1 |
|
5.6 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
- | Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/Nhiệt đô/Oxy hòa tan | Cái | 1 |
|
- | Máy đo nồng độ Clo dư hiện số Cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ đục để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy quang phổ đo chất lượng nước phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
- | Cân phân tích | Cái | 1 |
|
- | Cân kỹ thuật | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
- | Tủ ấm điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
- | Tủ bảo quản mẫu đo BOD | Cái | 1 |
|
- | Máy đo BOD | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD | Cái | 1 |
|
- | Máy khuấy từ và gia nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
- | Bơm hút chân không | Cái | 1 |
|
- | Bộ lọc chân không | Cái | 1 |
|
- | Tủ cấy vi sinh 1.2M | Cái | 1 |
|
- | Bình hút ẩm không vòi | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị dò khí độc cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
5.7 | Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
- | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh | Cái | 1 |
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Súng bắn bê tông - Súng bật nẩy - Búa thử cường độ bê tông | Cái | 1 |
|
5.8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
- | Máy đo độ ẩm | Cái | 2 |
|
- | Máy đo tồn dư Nitrat | Cái | 3 |
|
- | Tủ lạnh bảo quản test kiểm nghiệm mẫu | Cái | 2 |
|
- | Máy ly tâm | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra dư lượng thuốc trừ sâu | Cái | 2 |
|
- | Máy nghiền mẫu phân tích | Cái | 2 |
|
- | Máy lắc mẫu | Cái | 1 |
|
- | Cân mẫu phân tích | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
|
- | Máy ủ mẫu | Cái | 1 |
|
5.9 | Ban Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi Tuyên Quang |
|
|
|
- | Máy kinh vĩ | Cái | 1 |
|
- | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Thước đo cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Thước kỹ thuật | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 2 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm bê tông sách tay | Cái | 1 |
|
- | Súng thử cường độ bê tông | Cái | 1 |
|
5.10 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
|
|
|
- | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 15 |
|
- | Bộ đàm phục vụ chuyên ngành | Cái | 15 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 15 |
|
- | Súng bắn hơi cay | Cái | 10 |
|
- | Ống nhòm | Cái | 10 |
|
- | Máy Flycam | Cái | 2 |
|
- | Máy quay phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy quay theo dõi cảnh bảo cháy rừng | Bộ | 2 |
|
- | Dùi cui điện | Cái | 15 |
|
5.11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
|
|
|
- | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 26 |
|
- | Bộ đàm phục vụ chuyên ngành | Cái | 26 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 28 |
|
- | Súng bắn hơi cay | Cái | 15 |
|
- | Ống nhòm | Cái | 14 |
|
- | Máy Flycam | Cái | 4 |
|
- | Máy quay phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 4 |
|
- | Máy quay theo dõi cảnh báo cháy rừng | Bộ | 4 |
|
- | Dùi cui điện | Cái | 15 |
|
5.12 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
5.12.1 | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 2 |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 3 |
|
- | Camera kỹ thuật số Zoom Quang lớn để ghi hình động vật từ xa, ghi hình phục vụ xử lý VPHC | Cái | 2 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 2 |
|
- | Bút Camera hoặc cúc áo Camera | Cái | 2 |
|
- | Thước kẹp đo đường kính cây | Cái | 2 |
|
- | Khoan tăng trưởng | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo chiều cao cây đứng | Thiết bị | 2 |
|
- | Máy bẫy ảnh | Cái | 2 |
|
- | Kẹp bắt rắn và động vật nhỏ nguy hiểm | Cái | 2 |
|
- | Máy tính bảng (Để cài đặt phần mềm và bản đồ rừng kỹ thuật số phục vụ tuần tra rừng và kiểm tra hiện trường) | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 3 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Thiết bị | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Biển cấp dự báo cháy rừng điện tử đặt tại các xã trong tỉnh (Điều khiển tập trung tại Chi cục Kiểm lâm) | Cái | 90 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 4 |
|
- | Camera giám sát an ninh | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 2 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 4 |
|
5.12.2 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng |
|
|
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 4 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao (theo dõi diễn biến cháy rừng) | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm áp lực cao (Kèm theo ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 10 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 10 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Máy phun nước chữa cháy đeo vai | Cái | 1 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 2 |
|
- | Bút quay camera | Cái | 2 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Camera giám sát an ninh | Bộ | 1 |
|
5.12.3 | Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 6 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 2 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao (Để cài đặt bản đồ hiện trạng rừng kỹ thuật số) | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 6 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 6 |
|
5.12.4 | Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 5 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 2 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Camera giám sát an ninh | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Máy bơm nước chữa cháy áp lực cao (Kèm theo ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 5 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 5 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 2 |
|
5.12.5 | Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 6 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 2 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Camera kỹ thuật số Zoom Quang lớn để ghi hình động vật từ xa | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 5 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 5 |
|
5.12.6 | Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 6 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 2 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 5 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 5 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 5 |
|
5.12.7 | Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình |
|
|
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 6 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 5 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 5 |
|
5.12.8 | Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 8 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 8 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 2 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 8 |
|
5.12.9 | Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 10 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 10 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 10 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 2 |
|
- | Máy vi tính đề bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 7 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 7 |
|
5.12.10 | Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 10 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 12 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 5 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 10 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 10 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 10 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Máy in Bản đồ hiện trạng rừng hằng năm khổ A0 | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn dùng cho phòng họp trực tuyến | Bộ | 9 |
|
- | Camera phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị âm thanh đa năng phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi phòng họp trực tuyến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kèm theo phòng họp trực tuyến | Bộ | 9 |
|
5.12.11 | Ban quản lý rừng đặc dụng Tân Trào |
|
|
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 10 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 10 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 5 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp xuất cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị âm thanh | Bộ | 5 |
|
- | Máy in A0 | Cái | 1 |
|
- | Camera kỹ thuật số Zoom Quang lớn để ghi hình động vật từ xa | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và hỗ trợ, phục vụ chỉ huy chữa cháy rừng | Cái | 1 |
|
- | Camera giám sát an ninh | Cái | 1 |
|
5.12.12 | Ban quản lý rừng đặc dụng Na Hang |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 6 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 5 |
|
- | Camera giám sát | Cái | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
- | Máy thổi gió | Cái | 8 |
|
- | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
- | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Camera kỹ thuật số Zoom Quang lớn để ghi hình động vật từ xa | Cái | 1 |
|
- | Drone (Flycam) phục vụ quan sát rừng ở nơi khó tiếp cận và ghi hình hiện trường trồng rừng, phá rừng, cháy rừng từ trên cao | Cái | 1 |
|
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
6.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Tăng âm | Bộ | 2 |
|
- | Loa treo tường | Cái | 10 |
|
- | Ti vi | Cái | 8 |
|
- | Bàn trộn âm thanh (Mixer) | Cái | 2 |
|
- | Đầu thu Micro | Cái | 2 |
|
- | Micro cổ ngỗng | Cái | 35 |
|
- | Tủ để thiết bị âm thanh | Cái | 2 |
|
- | Chân Micro | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đầu cuối | Bộ | 2 |
|
- | Micro không dây | Cái | 5 |
|
- | Thiết bị chuyên dùng cho phòng họp giấy | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính dùng làm thiết bị đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị phòng họp truyền hình trực tuyến | Bộ | 2 |
|
- | Camera an ninh | Cái | 7 |
|
- | Máy in màu | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị mạng không dây | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị bảng điện tử Led phục vụ hoạt động cơ quan | Bộ | 2 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
- | Màn chiếu | Cái | 3 |
|
- | Loa thùng hội trường | Cái | 4 |
|
- | Camera giám sát an ninh | Cái | 12 |
|
- | Hệ thống thiết bị báo cháy tự động | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống bơm nước và vòi phòng cháy chữa cháy | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh Kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy quay camera phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 3 |
|
- | Máy đo cường độ âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 5 |
|
- | Máy vi tính xách tay phục vụ chuyên ngành | Cái | 3 |
|
- | Máy đo hàm lượng nước | Cái | 1 |
|
- | Máy camera mini | Cái | 1 |
|
6.2 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh |
|
|
|
6.2.1 | Dàn âm thanh chuyên dùng phục vụ biểu diễn ngoài trời |
|
|
|
- | Loa liền công suất | Cái | 10 |
|
- | Loa súp Bass liền công suất | Cái | 4 |
|
- | Loa full liền công suất | Cái | 4 |
|
- | Loa kiểm tra (moniter) liền công suất | Cái | 4 |
|
- | Mixer kỹ thuật số 32 đường | Cái | 1 |
|
- | Phân tần chia tần số | Cái | 1 |
|
- | Chân treo loa | Bộ | 2 |
|
- | Micro không dây | Bộ | 20 |
|
- | Micro có dây | Bộ | 10 |
|
- | Micro cài áo | Bộ | 10 |
|
- | Chân Micro | Cái | 10 |
|
6.2.2 | Dàn âm thanh chuyên dùng trong sân khấu hội trường |
|
|
|
- | Loa liền công suất | Cái | 6 |
|
- | Loa súp Bass liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Loa full liền công suất | Cái | 4 |
|
- | Loa kiểm tra (moniter) liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Mixer kỹ thuật số 32 đường | Cái | 1 |
|
- | Phân tần chia tần số | Cái | 1 |
|
- | Dây cáp kết nối | Cuộn | 1 |
|
- | Chân treo loa | Bộ | 2 |
|
6.2.3 | Dàn ánh sáng chuyên dùng phục vụ biểu diễn ngoài trời |
|
|
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính điều khiển | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị điều khiển ánh sáng dùng qua máy tính | Bộ | 1 |
|
- | Đèn Par Led | Cái | 40 |
|
- | Đèn Lazer | Cái | 4 |
|
- | Đèn Moving Beam Spot Wash 3 trong 1 | Cái | 12 |
|
- | Đèn chiếu đuổi (Follow) | Cái | 1 |
|
- | Đèn Led Moving Wash | Cái | 12 |
|
- | Đèn Led | Cái | 30 |
|
- | Tủ điện chuyên dùng cấp nguồn | Cái | 1 |
|
- | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 1 |
|
- | Chân đèn | Bộ | 2 |
|
- | Máy tạo khói | Cái | 2 |
|
- | Ổn áp | Cái | 1 |
|
6.2.4 | Dàn ánh sáng chuyên dùng trong sân khấu hội trường |
|
|
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính điều khiển | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị điều khiển ánh sáng dùng qua máy tính | Bộ | 1 |
|
- | Đèn Par Led | Cái | 20 |
|
- | Đèn Lazer | Cái | 2 |
|
- | Đèn Moving Beam Spot Wash 3 trong 1 | Cái | 10 |
|
- | Đèn chiếu đuổi (Follow) | Cái | 1 |
|
- | Đèn Led Moving Wash | Cái | 12 |
|
- | Đèn Led | Cái | 30 |
|
- | Tủ điện chuyên dùng cấp nguồn | Cái | 1 |
|
- | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 1 |
|
- | Chân đèn | Bộ | 2 |
|
- | Máy tạo khói | Cái | 2 |
|
- | Ổn áp | Cái | 1 |
|
6.2.5 | Thiết bị âm thanh phục vụ luyện tập chuyên môn |
|
|
|
| Tổ diễn viên Chèo |
|
|
|
- | Loa toàn dải liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Loa moniter liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Bàn Mixer 16 đường (input) kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 1 |
|
- | Chân loa | Cái | 2 |
|
| Tổ diễn viên múa |
|
|
|
- | Loa toàn dải liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Bàn mít xơ 8 đường (input) kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
| Tổ nhạc truyền thống |
|
|
|
- | Loa toàn dải liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Bàn mít xơ 8 đường (input) kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Micro dây cầm tay | Cái | 6 |
|
- | Chân Micro | Cái | 5 |
|
- | Dây cáp tín hiệu 16 đường dài 15m | Dây | 1 |
|
| Tổ nhạc hiện đại |
|
|
|
- | Loa toàn dải liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Loa Súp Bass liền công xuất (súp đơn) | Cái | 2 |
|
- | Bàn Mixer 16 đường (input) kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Dây cáp tín hiệu 16 đường dài 15m | Dây | 1 |
|
- | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 1 |
|
- | Micro dây cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Bộ micro trống da kèm chân cài | Bộ | 1 |
|
| Tổ diễn viên Thanh nhạc |
|
|
|
- | Loa toàn dải liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Loa moniter liền công xuất | Cái | 2 |
|
- | Bàn Mixer 8 đường (input) kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Micro dây cầm tay | Cái | 6 |
|
- | Chân Micro | Cái | 5 |
|
| Nhạc cụ |
|
|
|
- | Đàn Organ chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Đàn Organ bán chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Đàn Ghi ta | Cái | 2 |
|
- | Phơ đàn ghi ta (Effect) | Cái | 2 |
|
- | Đàn Piano | Cái | 1 |
|
- | Trống điện tử | Bộ | 1 |
|
- | Trống da | Bộ | 1 |
|
| Thiết bị phòng thu âm |
|
|
|
- | Loa kiểm âm | Cái | 4 |
|
- | Tai nghe kiểm âm | Cái | 1 |
|
- | Thẻ âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Microphone | Cái | 6 |
|
- | Thẻ xử lý âm thanh | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 1 |
|
- | Bộ chia Headphone | Bộ | 1 |
|
- | Bàn Mixer 16 đường (input) kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Chân micro | Cái | 5 |
|
| Các máy móc, thiết bị phục vụ công tác |
|
|
|
- | Sàn kỹ thuật sân khấu hội trường | Hệ thống | 1 |
|
- | Ti vi | Cái | 4 |
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 4 |
|
- | Hệ thống thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Camera an ninh | Bộ | 12 |
|
- | Máy camera phục vụ sưu tầm | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Màn hình led sân khấu | Bộ | 1 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống dẫn nước) | Bộ | 1 |
|
- | Sân khấu lưu động | Bộ | 1 |
|
6.3 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
- | Tăng âm | Bộ | 1 |
|
- | Loa thùng hội trường | Cái | 4 |
|
- | Camera giám sát an ninh | Cái | 4 |
|
- | Hệ thống bơm nước và vòi phòng cháy chữa cháy | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống báo cháy tự động | Bộ | 3 |
|
- | Máy ảnh Kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính xách tay phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Màn chiếu | Cái | 1 |
|
- | Bộ chuyển mạch chính (Core Switch) | Cái | 1 |
|
- | Bộ chuyển mạch Switch 16 cổng cho các phòng làm việc | Cái | 5 |
|
- | Thiết bị thu - phát không dây (wifi) cho các phòng đọc | Cái | 8 |
|
- | Thiết bị lưu điện cho máy chủ và các thiết bị mạng | Cái | 1 |
|
- | Tủ Rack (tủ chứa máy chủ và switch) | Cái | 1 |
|
- | Máy đọc mã vạch | Cái | 10 |
|
- | Máy in thẻ nhựa | Cái | 1 |
|
- | Máy trạm tra cứu thông tin cho người dùng | Bộ | 20 |
|
- | Bộ chuyển mạch cho phòng Đa phương tiện | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị thu - phát không dây (wifi) | Cái | 2 |
|
- | Switch POE cho hệ thống wifi | Cái | 1 |
|
- | Ti vi | Cái | 2 |
|
- | Tủ đựng tài liệu | Cái | 13 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Tủ trưng bày sách | Cái | 6 |
|
6.4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
6.4.1 | Dàn âm thanh chuyên dùng phục vụ biểu diễn ngoài trời |
|
|
|
- | Loa liền công suất | Cái | 6 |
|
- | Loa súp Bass liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Loa full liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Loa kiểm tra (moniter) liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Mixer kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Phân tần chia tần số | Cái | 1 |
|
- | Chân treo loa | Bộ | 2 |
|
- | Micro không dây | Bộ | 10 |
|
- | Micro có dây | Bộ | 5 |
|
- | Micro cài áo | Bộ | 10 |
|
- | Chân Micro | Cái | 10 |
|
6.4.2 | Dàn âm thanh chuyên dùng trong sân khấu hội trường |
|
|
|
- | Loa liền công suất | Cái | 4 |
|
- | Loa súp Bass liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Loa full liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Loa kiểm tra (moniter) liền công suất | Cái | 2 |
|
- | Mixer kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Phân tần chia tần số | Cái | 1 |
|
- | Chân treo loa | Bộ | 2 |
|
6.4.3 | Dàn ánh sáng chuyên dùng phục vụ biểu diễn ngoài trời |
|
|
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính điều khiển | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị điều khiển ánh sáng dùng qua máy tính | Bộ | 1 |
|
- | Đèn Par Led | Cái | 40 |
|
- | Đèn Lazer | Cái | 4 |
|
- | Đèn Moving Beam Spot Wash 3 trong 1 | Cái | 16 |
|
- | Đèn chiếu đuổi (Follow) | Cái | 1 |
|
- | Đèn Led Moving Wash | Cái | 10 |
|
- | Đèn Led | Cái | 30 |
|
- | Tủ điện chuyên dùng cấp nguồn | Cái | 1 |
|
- | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 1 |
|
- | Chân đèn | Bộ | 2 |
|
- | Máy tạo khói | Cái | 2 |
|
- | Ổn áp | Cái | 1 |
|
6.4.4 | Dàn ánh sáng chuyên dùng trong sân khấu hội trường |
|
|
|
- | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính điều khiển | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị điều khiển ánh sáng dùng qua máy tính | Bộ | 1 |
|
- | Đèn Par Led | Cái | 10 |
|
- | Đèn Lazer | Cái | 2 |
|
- | Đèn Moving Beam Spot Wash 3 trong 1 | Cái | 10 |
|
- | Đèn chiếu đuổi (Follow) | Cái | 1 |
|
- | Đèn Led Moving Wash | Cái | 10 |
|
- | Đèn Led | Cái | 20 |
|
- | Tủ điện chuyên dùng cấp nguồn | Cái | 1 |
|
- | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 1 |
|
- | Chân đèn | Bộ | 2 |
|
- | Máy tạo khói | Cái | 2 |
|
- | Ổn áp | Cái | 1 |
|
6.4.5 | Nhạc cụ |
|
|
|
- | Đàn Organ chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Đàn Organ bán chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Đàn Ghi ta | Cái | 2 |
|
- | Phơ đàn ghi ta | Cái | 2 |
|
- | Trống điện tử | Bộ | 1 |
|
- | Trống da | Bộ | 1 |
|
6.4.6 | Các máy móc, thiết bị phục vụ công tác |
|
|
|
- | Sàn kỹ thuật sân khấu hội trường | Hệ thống | 1 |
|
- | Ti vi | Cái | 2 |
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Camera an ninh | Bộ | 5 |
|
- | Máy camera phục vụ nhiệm vụ chuyên môn | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Màn hình led sân khấu | Bộ | 1 |
|
- | Sân khấu lưu động | Bộ | 1 |
|
- | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống dẫn nước) | Bộ | 1 |
|
6.5 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
- | Máy quay phim camera | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh phục vụ lập hồ sơ di tích, di sản | Cái | 3 |
|
- | Máy quay Flycam phục vụ công tác quảng bá di tích, di sản | Cái | 1 |
|
- | Máy đo khoảng cách laser | Cái | 1 |
|
- | Nhà khung bạt di động (phục vụ khách tham quan, dâng hương ngoài trời tại các di tích) | Cái | 10 |
|
- | Tủ đựng hồ sơ di tích | Cái | 5 |
|
- | Tủ đựng hiện vật | Cái | 10 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 4 |
|
- | Ti vi phục vụ trình chiếu phim tư liệu tại Nhà Bảo tàng, Khu tưởng niệm | Cái | 10 |
|
- | Máy lọc nước phục vụ khách tham quan | Cái | 10 |
|
- | Loa kéo công suất lớn phục vụ công tác hướng dẫn thuyết minh | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm nước phục vụ hệ thống nước tưới Nhà trưng bày, khu di tích | Cái | 5 |
|
- | Máy cắt cỏ phục vụ công tác sân vườn, chăm sóc di tích | Cái | 10 |
|
- | Cưa cắt cành phục vụ công tác sân vườn, chăm sóc di tích | Cái | 3 |
|
- | Loa gài áo phục vụ công tác hướng dẫn thuyết minh | Cái | 5 |
|
- | Bộ thiết bị phục vụ ghi hình, ghi âm làm video clip tuyên truyền | Bộ | 2 |
|
6.6 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
- | Máy chiếu | Cái | 7 |
|
- | Đầu phát kỹ thuật số | Cái | 7 |
|
- | Máy tăng âm | Cái | 7 |
|
- | Loa nén | Cái | 14 |
|
- | Micro phục vụ chuyên ngành | Cái | 7 |
|
- | Màn chiếu | Cái | 7 |
|
- | Máy nổ, phát điện phục vụ chuyên ngành | Cái | 7 |
|
- | Giá để thiết bị khi chiếu phim | Cái | 7 |
|
- | Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống | Bộ | 7 |
|
- | Máy quay camera | Bộ | 1 |
|
- | Bộ dựng phi tuyến SD/HD cao cấp | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 6 |
|
6.7 | Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Ti vi | Cái | 3 |
|
- | Micro | Cái | 3 |
|
- | Tăng âm | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Loa | Bộ | 2 |
|
- | Âm ly | Bộ | 2 |
|
- | Đầu sơn ca | Cái | 1 |
|
- | Máy bơm nước | Cái | 1 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Micro cài áo không dây | Cái | 4 |
|
- | Đầu ghi dữ liệu Camera | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị camera | Hệ thống | 1 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 3 |
|
- | Bộ đàm | Bộ | 6 |
|
- | Máy bơm chữa cháy | Cái | 1 |
|
- | Trang thiết bị chữa cháy | Bộ | 15 |
|
6.8 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
|
|
- | Máy kéo kỹ thuật thuyền | Cái | 10 |
|
- | Máy bắn cầu (Cầu lông) | Cái | 1 |
|
- | Máy bắn bóng (Bóng bàn) | Cái | 1 |
|
7 | Sở Nội vụ |
|
|
|
7.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Máy in thẻ cán bộ, công chức, viên chức | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Tăng âm, loa phục vụ hội trường | Bộ | 1 |
|
- | Micro cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Mic cổ ngỗng | Cái | 2 |
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
7.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
- | Máy in Bằng khen | Cái | 1 |
|
7.3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
- | Lưu điện máy chủ | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị bảo mật mạng | Thiết bị | 1 |
|
- | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Thiết bị | 1 |
|
- | Hệ thống mạng | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 7 |
|
- | Giá sắt cố định bảo quản tài liệu | Cái | 600 |
|
- | Máy kiểm kê tài liệu | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống báo cháy | Hệ thống | 1 |
|
- | Giá bảo quản tài liệu | Cái | 400 |
|
- | Bộ dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm không khí | Bộ | 10 |
|
- | Bình khí C02 bảo quản tài liệu | Cái | 100 |
|
- | Máy hút ẩm tài liệu | Cái | 30 |
|
- | Máy khử trùng tài liệu | Cái | 2 |
|
- | Máy vệ sinh tài liệu lưu trữ | Cái | 2 |
|
- | Máy in thẻ độc giả | Cái | 1 |
|
- | Máy khử axit tài liệu lưu trữ | Cái | 1 |
|
- | Máy hút bụi công nghiệp | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy quét mã vạch | Cái | 2 |
|
- | Máy scan A4 (2 mặt siêu tốc) | Cái | 5 |
|
- | Máy Scan màu (A3-A0) quét bản đồ | Cái | 2 |
|
8 | Sở Xây dựng |
|
|
|
8.1 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
- | Máy uốn kéo vạn năng 100 tấn | Cái | 1 |
|
- | Máy nén thủy lực 200 tấn | Cái | 1 |
|
- | Máy nén thủy lực 150 tấn | Cái | 1 |
|
- | Máy trộn vữa xi măng cát tự động | Cái | 1 |
|
- | Máy xác định độ mài mòn | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt phẳng 2 tốc độ | Cái | 1 |
|
- | Máy dằn tạo mẫu xi măng | Cái | 1 |
|
- | Máy nén tam liên | Cái | 1 |
|
- | Máy nén CBR | Cái | 1 |
|
- | Máy quay ly tâm chiết suất nhựa | Cái | 1 |
|
- | Máy đo kim lún nhựa | Cái | 1 |
|
- | Máy thử độ giãn dài nhựa | Cái | 1 |
|
- | Máy nén Marshall | Cái | 1 |
|
- | Máy khoan mẫu bê tông, bê tông nhựa | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị cốt thép | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử 6000g/0.01g | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ ẩm, độ chặt hiện trường bằng phương pháp điện | Cái | 1 |
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm khuyệt kim loại và Đầu dò các loại | Cái | 1 |
|
- | Máy cắt gia công mẫu gạch, đá | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
- | Máy nén bê tông | Cái | 1 |
|
- | Cân 310g/0.001g | Cái | 1 |
|
- | Cân 6000g/0,01g | Cái | 1 |
|
- | Máy đo điện trở | Cái | 1 |
|
- | Bộ dao đai | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo khoảng cách bằng Laser | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo bám dính vữa | Bộ | 1 |
|
- | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
- | Máy đục phá bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy nén uốn/xi măng điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc sàng | Cái | 1 |
|
- | Cối Proctoc tiêu chuẩn | Cái | 1 |
|
- | Cối Proctor cải tiến | Cái | 1 |
|
- | Bộ khuôn CBR | Bộ | 1 |
|
- | Máy đầm Proctor/CBR tự động | Cái | 1 |
|
- | Giới hạn chảy | Cái | 1 |
|
- | Máy khoan mẫu bê tông cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Súng thử cường độ bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy nén uốn bê tông | Cái | 1 |
|
- | Khuôn đúc mẫu bê tông | Cái | 1 |
|
- | Khuôn đúc mẫu bê tông hình trụ | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử 30Kg | Cái | 1 |
|
- | Cân điện tử 6Kg | Cái | 1 |
|
- | Máy vạn năng 1000KN | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm bê tông xách tay | Cái | 1 |
|
- | Máy kích thủy lực 500 tấn | Cái | 1 |
|
- | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra độ mài mòn của gạch ốp lát và ceramic | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra độ bền uốn của gạch men, gốm sứ | Cái | 1 |
|
8.2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 7 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
- | Máy toàn đạc | Cái | 2 |
|
- | Máy in A0 | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị | Cái | 2 |
|
- | Máy thủy bình | Cái | 2 |
|
- | Máy khoan địa chất | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị vệ tinh | Cái | 1 |
|
9 | Sở Tài chính |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 40 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 20 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 20 |
|
- | Tăng âm, loa phục vụ hội truờng | Bộ | 4 |
|
- | Micro cầm tay | Cái | 15 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị bảo mật | Thiết bị | 2 |
|
- | Thiết bị lưu điện chuyên dùng dung lượng lớn | Thiết bị | 40 |
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 4 |
|
10 | Sở Ngoại vụ |
|
|
|
- | Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
- | Màn hình Smart/Android ti vi cấu hình cao | Cái | 2 |
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao | Cái | 3 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh Kỹ thuật số phục vụ công tác chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị lưu điện chuyên dùng dung lượng lớn | Bộ | 1 |
|
11 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
11.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Máy in thẻ, máy phủ chuyên dùng giấy phép lái xe | Cái | 3 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
- | Lưu điện dùng cho máy chủ và máy in giấy phép lái xe | Cái | 5 |
|
11.2 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
- | Cân tải trọng ô tô xách tay | Cái | 5 |
|
- | Camera giám sát trạm cân | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Cái | 4 |
|
- | Máy tính xách tay chuyên dùng | Cái | 4 |
|
- | Máy quay camera chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Máy bộ đàm và thiết bị chuyền tiếp sóng | Cái | 5 |
|
- | Máy in cầm tay | Cái | 2 |
|
11.3 | Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị phần mềm sát hạch lái xe ô tô trong hình | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị phần mềm sát hạch lái xe ô tô trên đường | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị phần mềm lái xe mô tô hai bánh hạng A1 | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe - cabin học lái xe ô tô | Bộ | 1 |
|
11.4 | Trung tâm Đăng kiểm giao thông vận tải |
|
|
|
- | Máy kiểm tra khí thải động cơ Diesel | Cái | 2 |
|
- | Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng | Cái | 2 |
|
- | Máy phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 3.5 tấn | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 13 tấn | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra trượt ngang cho xe tải có tải trọng cầu đến 2 tấn | Cái | 1 |
|
- | Máy kiểm tra trượt ngang cho xe tải có tải trọng cầu đến 13 tấn | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe có tải trọng cầu đến 3.5 tấn | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | Cái | 1 |
|
- | Kích nâng xe con tải trọng 2.5 tấn | Cái | 1 |
|
- | Kích nâng xe con tải trọng 4.5 tấn | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị kiểm đèn chiếu sáng xe ô tô | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị kiểm tra độ ồn | Cái | 2 |
|
- | Camera IP giám sát hoạt động kiểm định ô tô | Cái | 6 |
|
- | Bộ lưu trữ dữ liệu camera giám sát | Bộ | 1 |
|
- | Máy phát điện 3 pha | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị quản lý, bảo mật thông tin mạng checkpoint | Cái | 2 |
|
11.5 | Văn phòng Ban An toàn giao thông |
|
|
|
- | Máy ảnh phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Cái | 1 |
|
- | Máy quay camera chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao phục vụ công tác chuyên ngành | Cái | 2 |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
12.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Thiết bị đo COD | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo BOD | Bộ | 1 |
|
- | Tủ giữ mẫu BOD | Cái | 1 |
|
- | Máy đo cường độ ánh sáng | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo nồng độ ASENIC | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị lấy mẫu trầm tích đáy | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị đo khí cháy MethalApp - lekodastat | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo lưu lượng nước thải kênh hở | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo độ ồn | Bộ | 1 |
|
- | Switch: Cisco SG300-20 | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị Tường lửa (Firewall) | Bộ | 2 |
|
- | Chống sét lan truyền | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống lưu trữ mạng Western | Bộ | 1 |
|
- | Lưu điện 3KVA online | Cái | 1 |
|
- | Đầu ghi kỹ thuật số 64 kênh | Cái | 1 |
|
- | Màn hình hiển thị thông tin | Cái | 1 |
|
- | Tủ mạng 27U D1000 | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị lưu trữ mạng trung tâm | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị cảnh báo, giám sát môi trường phòng máy chủ tập trung (RA12S-DAP-RAS Room Alert 12SR Monitor) | Bộ | 1 |
|
- | Bộ máy tính để bàn cấu hình cao để điều khiển, hiển thị thông tin | Bộ | 2 |
|
- | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 11 |
|
- | Máy định vị vệ tinh RTK | Cái | 2 |
|
- | Máy quay camera | Cái | 2 |
|
- | Máy đo khoảng cách | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái | 2 |
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Máy đo chiều sâu cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
12.2 | Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
|
12.2.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
|
- | Máy in bản đồ màu A0 | Cái | 2 |
|
- | Máy in khổ A3 | Cái | 5 |
|
- | Máy quét bản đồ khổ A0 | Cái | 1 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 5 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 5 |
|
- | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 6 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Bộ đàm chuyên ngành | Cái | 3 |
|
- | Máy định vị vệ tinh RTK | Cái | 3 |
|
- | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao để xử lý bản đồ, đồ họa có dung lượng lớn) | Bộ | 3 |
|
- | Thiết bị lưu trữ dạng số | Cái | 2 |
|
- | Máy GPS tĩnh | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính xách tay (có cấu hình cao) | Cái | 5 |
|
12.2.2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
- | Máy in khổ A3 | Cái | 2 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh RTK | Bộ | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
|
12.2.3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai khu vực Yên Sơn - Hàm Yên |
|
| |
- | Máy in khổ A3 | Cái | 3 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh RTK | Bộ | 2 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
|
12.2.4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sơn Dương |
|
|
|
- | Máy in khổ A3 | Cái | 2 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh RTK | Bộ | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
|
12.2.5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai khu vực Chiêm Hóa - Na Hang - Lâm Bình |
| ||
- | Máy in khổ A3 | Cái | 3 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 1 |
|
- | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh RTK | Bộ | 3 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
|
12.3 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy đo độ ồn | Cái | 2 |
|
- | Máy đo độ rung | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo bụi hiện trường | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo bụi hiện trường | Cái | 1 |
|
- | Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp | Cái | 4 |
|
- | Máy đo khí độc | Cái | 2 |
|
- | Máy đo xạ | Cái | 1 |
|
- | Máy đo cường độ điện, từ trường | Cái | 1 |
|
- | Máy đo vi khí hậu | Cái | 2 |
|
- | Bộ thiết bị lấy mẫu ống khói | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị phân tích khí phát thải công nghiệp tích hợp xách tay | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo áp suất | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo khí thải | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường | Cái | 4 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu nước | Cái | 2 |
|
- | Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo Clo dư | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu | Cái | 2 |
|
- | Máy đo lưu tốc dòng chảy | Cái | 1 |
|
- | Máy đo pH/mV/nhiệt độ/ cầm tay | Cái | 4 |
|
- | Thiết bị lấy mẫu đất | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 4 |
|
- | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 4 |
|
- | Máy phát điện và ổn áp | Cái | 1 |
|
- | Máy cảm ứng cao tần ghép nối khối phổ | Cái | 1 |
|
- | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thiết bị, dụng cụ phân tích BOD | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thiết bị, dụng cụ phân tích COD | Bộ | 1 |
|
- | Bộ phân tích TSS, bộ lọc và bơm chân không | Bộ | 1 |
|
- | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy đo DO để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy đo độ đục để bàn | Cái | 1 |
|
- | Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước | Cái | 1 |
|
- | Bộ phân tích Total-ColiForm và Fecal-Coli | Bộ | 1 |
|
- | Máy sắc ký khí phổ | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy PTN | Cái | 2 |
|
- | Lò nung đến 1100 oC, dung tích 11 lít | Cái | 1 |
|
- | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
- | Cân phân tích 5 số lẻ và bàn đá chống rung | Cái | 1 |
|
- | Cân kỹ thuật điện tử 3 số lẻ | Cái | 1 |
|
- | Máy lắc mẫu | Cái | 4 |
|
- | Bộ Micro Pipette | Bộ | 4 |
|
- | Thiết bị Dispensor | Cái | 2 |
|
- | Máy khuấy từ có gia nhiệt | Cái | 2 |
|
- | Bếp điện phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
|
- | Máy nghiền mẫu dạng cứng | Cái | 1 |
|
- | Máy cô quay chân không | Cái | 1 |
|
- | Máy ly tâm tốc độ: 4800 vòng/phút | Cái | 1 |
|
- | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit | Cái | 1 |
|
- | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống bàn tiêu chuẩn phòng thí nghiệm | Bộ | 2 |
|
- | Giá để dụng cụ (hoá chất, chai lọ phân tích...) | Cái | 4 |
|
- | Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
|
- | Bộ dụng cụ sơ cứu hoá học | Bộ | 4 |
|
- | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
|
- | Bếp đun cách thủy | Cái | 1 |
|
- | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
- | Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ tinh | Cái | 1 |
|
- | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
- | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
|
- | Bộ chưng cất và bộ chiết | Bộ | 1 |
|
- | Bộ dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm | Bộ | 3 |
|
- | Bộ hóa chất cơ bản phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
|
- | GPS tĩnh hai tần số | Cái | 1 |
|
- | Bộ đàm | Cái | 2 |
|
- | Máy toàn đạc | Cái | 1 |
|
- | Khí chuẩn hiện trường | Bộ | 1 |
|
- | Máy khoan địa chất XY-1 | Cái | 1 |
|
12.4 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
- | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 24 |
|
- | Bộ máy thu tín hiệu định vị vệ tinh RTK | Bộ | 24 |
|
- | Thiết bị bay không người lái (UAV) có hệ thống dẫn đường | Cái | 2 |
|
- | Máy GPS cầm tay | Cái | 24 |
|
- | Máy in A0 | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị lưu trữ điện | Cái | 1 |
|
- | Máy tính cấu hình cao phục vụ chuyên ngành | Cái | 24 |
|
13 | Trường Chính trị |
|
|
|
- | Thiết bị kết nối trực tuyến phòng Hội Thảo | Bộ | 2 |
|
- | Máy chiếu Hội trường lớn 500 chỗ ngồi | Bộ | 1 |
|
- | Màn hình led Hội trường lớn 500 chỗ ngồi | Cái | 2 |
|
- | Loa thùng Hội trường lớn | Cái | 4 |
|
- | Hệ thống camera theo dõi các lớp học | Bộ | 10 |
|
- | Máy tính xách tay để soạn văn bản mật và ra đề thi | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu các lớp học để giảng dạy | Bộ | 10 |
|
- | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
- | Míc không dây phục vụ giảng viên giảng dạy | Bộ | 10 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Bảng trình chiếu điện tử Led phục vụ hoạt động | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống âm thanh các Hội trường lớp học | Bộ | 10 |
|
- | Thiết bị lưu điện | Cái | 10 |
|
- | Máy bơm nước công suất lớn | Cái | 1 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 3 |
|
- | Máy hủy tài liệu, hủy bài thi | Cái | 2 |
|
- | Giá sắt để sách phòng thư viện | Cái | 20 |
|
14 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
- | Máy ghi âm phục vụ nghiệp vụ thanh tra | Cái | 2 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 2 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 4 |
|
- | Máy in màu | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
15 | Sở Tư pháp |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao phục vụ công tác chuyên môn | Bộ | 2 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
|
- | Máy chiếu lớn | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác tuyên truyền pháp luật | Cái | 2 |
|
- | Máy quay phim phục vụ công tác tuyên truyền pháp luật | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị sao lưu chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Lưu điện cho máy chủ | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị tường lửa (kiểm soát truy cập hệ thống) | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị phát hiện xâm nhập hệ thống | Cái | 1 |
|
- | Bộ chuyển mạch | Bộ | 1 |
|
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 10 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 10 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 10 |
|
- | Tăng âm, loa phục vụ hội truờng | Bộ | 1 |
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị lưu điện chuyên dùng dung lượng lớn | Cái | 20 |
|
- | Thiết bị bảo mật | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị tường lửa Fire Wall | Bộ | 1 |
|
17 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
- | Máy thủy bình điện tử | Cái | 2 |
|
- | Búa thử độ cứng bê tông | Cái | 1 |
|
- | Bánh xe đo khoảng cách | Cái | 1 |
|
- | Bộ xuyên động DCP | Cái | 1 |
|
- | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 2 |
|
- | Thước kẹp cơ khí | Cái | 2 |
|
- | Máy đo sâu cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
|
18 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | |||
- | Máy đo đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm cốt thép | Cái | 1 |
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ công tác trình chiếu hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | Cái | 4 |
|
- | Máy tính để bàn cấu hình cao chạy được phần mềm chuyên ngành | Bộ | 10 |
|
- | Máy đo cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Súng thử cường độ bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy dò vị trí cốt thép cầm tay | Cái | 1 |
|
- | Máy quay kỹ thuật số và phụ kiện đồng bộ | Cái | 1 |
|
- | Máy đo sâu cầm tay | Cái | 1 |
|
19 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
| ||
- | Thước đo góc điện tử | Cái | 1 |
|
- | Thước Pame điện tử đo ngoài của Mitutoyo Nhật - 293-145-30 | Cái | 2 |
|
- | Thước Pame cơ khí đo ngoài của Mitutoyo Nhật - 104-139A | Cái | 3 |
|
- | Thước kẹp điện tử Mitutoyo -500-752-20 | Cái | 3 |
|
- | Thước mét dây 7,5m (lô ban) | Cái | 4 |
|
- | Thước mét dây 50m rọi | Cái | 2 |
|
- | Máy đo khoảng cách laser | Cái | 2 |
|
- | Máy đo cầm tay độ ẩm gỗ và bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy cân mực Laser | Cái | 1 |
|
- | Bộ đàm | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm cốt thép | Cái | 1 |
|
- | Máy siêu âm khuyết tật bê tông | Cái | 1 |
|
- | Máy dò vị trí cốt thép | Cái | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
- | Máy quay kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
|
|
- | Máy thủy chuẩn | Cái | 1 |
|
- | Máy định vị vệ tinh 2 tần số GPS RTK | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 4 |
|
21 | Ban Điều phối các dự án vốn nước ngoài |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 15 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 10 |
|
- | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 2 |
|
- | Tăng âm, loa phục vụ hội trường | Bộ | 2 |
|
- | Micro cầy tay | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị bảo mật | Thiết bị | 2 |
|
- | Thiết bị lưu điện chuyên dùng dung lượng lớn | Cái | 15 |
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị mạng không dây | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính dùng làm thiết bị dầu cuối cho hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Camera an ninh | Bộ | 1 |
|
- | Camera chuyên dùng thiết bị cho hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
- | Tủ rack chuyên dùng cho thiết bị hội nghị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Ti vi chuyên dùng cho thiết bị hội nghị trực tuyến | Cái | 2 |
|
22 | Sở Công Thương |
|
|
|
- | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Cái | 1 |
|
- | Bộ lưu điện máy chủ | Bộ | 2 |
|
- | Âm ly, loa đài phục vụ hội trường | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị GPS phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy đo chiều cao phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Ống nhòm đo khoảng cách | Cái | 2 |
|
- | Ampe kìm phục vụ chuyên ngành | Cái | 2 |
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
23.1 | Tổ Giúp việc Ban chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh |
|
|
|
- | Máy tính xách tay có cấu hình cao phục vụ chuyên ngành cho Tổ Giúp việc chuyển đổi số tỉnh | Cái | 30 |
|
23.2 | Văn phòng Sở |
|
|
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị định vị GPS dùng cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy đo và quét tần số | Cái | 2 |
|
- | Máy camera kỹ thuật số dùng cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
- | Máy ảnh kỹ thuật số dùng cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy ghi âm kỹ thuật số cầm tay | Cái | 2 |
|
- | Máy in màu laser (dùng cho cấp phép chuyên ngành) | Cái | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Hệ thống âm thanh hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 2 |
|
- | Lưu điện cho máy chủ | Cái | 3 |
|
- | Switch chuyển mạch cho hệ thống máy chủ | Cái | 2 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
23.3 | Trung tâm tích hợp dữ liệu (bao gồm Cổng Thông tin điện tử) |
|
|
|
- | Switch chuyển mạch cho hệ thống mạng/máy chủ | Cái | 6 |
|
- | Thiết bị phòng chống xâm nhập | Cái | 1 |
|
- | Bộ thiết bị chống tấn công có chủ đích APT | Cái | 1 |
|
- | Bộ định tuyến Router | Bộ | 10 |
|
- | Thiết bị tường lửa | Bộ | 6 |
|
- | Thiết bị SecurityBox 4 Network | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị SecurityBox 4 Website | Bộ | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 5 |
|
- | Thiết bị can bằng tải | Cái | 1 |
|
- | Tủ sấy, bảo quản máy ảnh, máy quay phim chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Tủ SAN lưu trữ | Cái | 6 |
|
- | Thiết bị mạng lưu trữ san swicth | Cái | 6 |
|
- | Lưu điện cho hệ thống máy chủ | Cái | 5 |
|
- | Thiết bị điều khiển đa điểm (MCU Hội nghị truyền hình trực tuyến) | Bộ | 6 |
|
23.4 | Đội ứng cứu sự cố mạng, máy tính |
| ||
- | Máy tính xách tay có cấu hình cao phục vụ chuyên ngành cho Đội ứng cứu sự cố mạng máy tính tỉnh | Cái | 20 |
|
23.5 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
- | Thiết bị phòng chống xâm nhập | Bộ | 1 |
|
- | Bộ thiết bị tường lửa | Bộ | 1 |
|
- | Máy tính xách tay có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 4 |
|
- | Thiết bị lưu trữ dữ liệu di động | Bộ | 2 |
|
- | Lưu điện cho máy chủ | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống chống sét | Bộ | 1 |
|
- | Switch chuyên dùng | Cái | 2 |
|
- | Thiết bị cân bằng tải | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu, màn chiếu | Bộ | 1 |
|
- | Máy ảnh phục vụ công tác đưa tin bài | Cái | 2 |
|
- | Đèn Flash | Cái | 2 |
|
- | Ống kính máy ảnh | Cái | 2 |
|
24 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
- | Thiết bị Hội nghị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Thiết bị lưu điện | Cái | 1 |
|
- | Ti vi | Cái | 6 |
|
25 | Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh |
|
|
|
- | Loa kéo chuyên dùng và phụ kiện phục vụ công các hướng dẫn khách du lịch | Cái | 4 |
|
- | Thiết bị âm thanh ánh sáng công suất lớn tổ chức sự kiện ngoài trời | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị âm thanh ánh sáng công suất lớn tổ chức sự kiện hội trường lớn trong nhà | Bộ | 2 |
|
- | Loa cây và phụ kiện tổ chức sự kiện ngoài trời | Cái | 3 |
|
- | Loa trợ giảng phục vụ hướng dẫn khách du lịch | Cái | 7 |
|
- | Máy quay phim camera | Cái | 1 |
|
- | Máy quay Flycam | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị phòng họp trực tuyến | Bộ | 1 |
|
- | Camera an ninh | Bộ | 4 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
|
- | Máy in màu chuyên dùng | Cái | 1 |
|
- | Máy chiếu, màn chiếu | Bộ | 2 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 3 |
|
- | Máy cắt cỏ | Cái | 3 |
|
26 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
|
|
|
- | Máy quay kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 3 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 3 |
|
- | Máy tính bảng | Cái | 3 |
|
- | Máy in màu | Cái | 2 |
|
- | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 |
|
- | Bộ tăng âm, loa, micro trang bị tại phòng họp và nhà hội trường | Bộ | 2 |
|
- | Camera chuyên dùng cho hội nghị trực tuyến và phụ kiện đồng bộ | Cái | 1 |
|
- | Micro chuyên dùng cho hội nghị trực tuyến và phụ kiện đồng bộ | Bộ | 1 |
|
- | Loa, âm ly chuyên dùng cho hội nghị trực tuyến và phụ kiện đồng bộ | Bộ | 1 |
|
- | Màn hình LED chất lượng hình ảnh cao | Cái | 1 |
|
- | Máy điều hòa nhiệt độ công suất lớn | Cái | 2 |
|
- | Máy định vị vệ tinh cầm tay | Cái | 1 |
|
27 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
27.1 | Thiết bị tiền kỳ |
|
|
|
27.1.1 | Truyền hình |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị xe THLĐ 4 camera | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị ghi hình trên cao, đồng bộ phụ kiện (Flycam) | Bộ | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị ghi hình lưu động | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị Ray cho Camera | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị Boom (cẩu) cho Camera (kèm theo Camera và đồng bộ phụ kiện) | Hệ thống | 2 |
|
- | Bộ chống rung cho camera, loại đeo vai (Tương thích với các camera hiện có) | Bộ | 2 |
|
- | Camera lưu động và phụ kiện đồng bộ | Bộ | 25 |
|
- | Camera Studio đồng bộ phụ kiện | Bộ | 11 |
|
- | Bộ truyền tín hiệu Video HD SDI không dây | Bộ | 10 |
|
- | Micro phóng viên (loại có dây) | Cái | 25 |
|
- | Micro phóng viên (loại không dây) | Cái | 10 |
|
- | Micro cho Studio truyền hình | Cái | 8 |
|
- | Micro không dây phòng thu | Cái | 10 |
|
- | Bộ nhắc lời cho MC | Bộ | 6 |
|
27.1.2 | Phát thanh |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị thu thanh lưu động | Hệ thống | 2 |
|
- | Micro điện động | Cái | 6 |
|
- | Máy ghi âm | Cái | 10 |
|
27.2 | Studio |
|
|
|
- | Hệ thống Video Mixer | Hệ thống | 3 |
|
- | Bộ Mixer Audio | Bộ | 4 |
|
- | Màn hình LED hiển thị (Back ground) cho trường quay | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống màn LED sân khấu (đồng bộ thiết bị xử lý tín hiệu và phụ kiện) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị và màn hình kiểm tra tín hiệu | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống màn hình hiển thị cho MC | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị ghi file | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị phát file | Hệ thống | 6 |
|
- | Hệ thống thiết bị chạy chữ; thiết bị đồ họa | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị xử lý tín hiệu và thiết bị phân chia tín hiệu | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị đồng bộ | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị Audio trường quay | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị kết nối điện thoại | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị ánh sáng trường quay | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị liên lạc | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị báo hiệu phòng thu | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống âm thanh biểu diễn | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống ánh sáng sân khấu | Hệ thống | 1 |
|
- | Tủ rack lắp thiết bị | Cái | 4 |
|
- | Hệ thống thiết bị lưu điện cho Trường quay lớn | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị lưu điện cho 02 trường quay nhỏ | Hệ thống | 2 |
|
27.3 | Bá âm |
|
|
|
- | Hệ thống Mixer audio phòng thu | Hệ thống | 3 |
|
- | Micro phòng bá âm | Cái | 13 |
|
- | Bộ tai nghe | Bộ | 13 |
|
- | Hệ thống thiết bị ghi file cho Audio | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị phát file cho Audio | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị kiểm tra âm thanh | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị đồng bộ tín hiệu | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị báo hiệu phòng thu | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị kết nối điện thoại | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị xử lý và phân phối tín hiệu | Hệ thống | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị liên lạc | Hệ thống | 2 |
|
- | Tủ rack | Cái | 3 |
|
- | Hệ thống thiết bị lưu điện | Hệ thống | 3 |
|
27.4 | Thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
|
27.4.1 | Truyền hình |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn dựng hình phi tuyến đáp ứng dựng hình tiêu chuẩn HDTV trở lên (đồng bộ các phụ kiện màn hình, loa kiểm tra, tai nghe....) | Bộ | 25 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 3 |
|
27.4.2 | Phát thanh |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn sản xuất các chương trình phát thanh (đồng bộ các phụ kiện màn hình, loa kiểm tra, tai nghe....) | Bộ | 9 |
|
- | Bộ lưu điện | Bộ | 3 |
|
27.4.3 | Thiết bị thu tiếng văn nghệ |
|
|
|
- | Đàn Organ | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị thu, phát nhạc | Thiết bị | 1 |
|
- | Máy vi tinh để bàn thu tiếng, chỉnh sửa âm thanh (đồng bộ phần cứng, phần mềm thu phát nhạc) | Bộ | 2 |
|
27.5 | Thiết bị mạng |
|
|
|
27.5.1 | Mạng sản xuất chương trình; lưu trữ các chương trình phát thanh, truyền hình |
|
|
|
- | Hệ thống máy chủ quản lý, chia sẻ dữ liệu phát thanh, truyền hình (đồng bộ phần mềm, phần cứng và các phụ kiện hỗ trợ tích hợp hệ thống) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống lưu trữ trung tâm lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình (đồng bộ phần mềm, phần cứng và các phụ kiện hỗ trợ tích hợp hệ thống) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống mạng tốc độ cao kết nối hệ thống sản xuất; duyệt âm thanh, hình ảnh; lưu trữ và phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị kết nối mạng tốc độ cao | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao để cập nhật và khai thác tư liệu lên hệ thống lưu trữ trung tâm | Bộ | 1 |
|
27.5.2 | Mạng LAN duyệt tin bài |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị kết nối mạng | Hệ thống | 1 |
|
27.5.3 | Mạng trao đổi tin bài |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị kết nối mạng | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị an ninh mạng | Thiết bị | 2 |
|
- | Thiết bị cắt lọc sét qua mạng | Thiết bị | 4 |
|
- | Tủ rack lắp thiết bị | Cái | 4 |
|
- | Hệ thống thiết bị lưu điện | Hệ thống | 1 |
|
27.6 | Thiết bị Trang Thông tin điện tử tổng hợp và mạng xã hội |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị Truyền hình Internet OTT | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị Phát thanh Internet OTT | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao (đồng bộ phần cứng, phần mềm, phụ kiện đáp ứng việc phát trực tuyến toàn bộ chương trình phát thanh, truyền hình trên Trang thông tin điện tử tổng hợp) | Bộ | 2 |
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao (đồng bộ phần cứng, phần mềm, phụ kiện đáp ứng biên tập, chỉnh sửa, cập nhật các file audio và video tiêu chuẩn HDTV trở lên trên các hạ tầng viễn thông và mạng xã hội) | Bộ | 10 |
|
- | Hệ thống thiết bị phụ kiện kết nối tín hiệu | Hệ thống | 1 |
|
27.7 | Thiết bị Tổng khống chế |
|
|
|
27.7.1 | Truyền hình |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị tiếp nhận và xử lý các nguồn tín hiệu Video/Audio (đồng bộ các thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn tín hiệu hiện có và đảm bảo tích hợp hệ thống) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị điều khiển phân chia tín hiệu Video/Audio (Routers, Mixer, Switch…) | Hệ thống | 4 |
|
- | Máy vi tính để bàn lập lịch và phát sóng tự động các chương trình truyền hình (đồng bộ phần mềm, phần cứng và các phụ kiện hỗ trợ tích hợp hệ thống) | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị Logo, chạy chữ | Thiết bị | 2 |
|
- | Thiết bị đồng bộ hệ thống; đồng bộ thời gian GPS | Thiết bị | 2 |
|
- | Thiết bị cung cấp tín hiệu Video/Audio đến các hạ tầng truyền dẫn, phát sóng (đồng bộ các thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn tín hiệu hiện có và đảm bảo tích hợp hệ thống) | Thiết bị | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị giám sát, kiểm tra tín hiệu Video/Audio (Mutiview; loa kiểm âm… các thiết bị đồng bộ công nghệ và đáp ứng tích hợp hệ thống) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị liên lạc | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị truyền dẫn tín hiệu Video HD SDI bằng cáp quang | Thiết bị | 8 |
|
- | Thiết bị cắt lọc sét qua các đường tín hiệu | Thiết bị | 2 |
|
- | Tủ rack lắp thiết bị | Cái | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị lưu điện | Hệ thống | 2 |
|
27.7.2 | Phát thanh |
|
|
|
- | Hệ thống thiết bị tiếp nhận và xử lý các nguồn tín hiệu Audio (đồng bộ các thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn tín hiệu hiện có và đảm bảo tích hợp hệ thống) | Hệ thống | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị điều khiển phân chia tín hiệu Audio | Hệ thống | 2 |
|
- | Máy vi tính để bàn lập lịch và phát sóng tự động các chương trình phát thanh (đồng bộ phần mềm, phần cứng và các phụ kiện hỗ trợ tích hợp hệ thống) | Bộ | 2 |
|
- | Thiết bị đồng bộ hệ thống; đồng bộ thời gian GPS | Thiết bị | 2 |
|
- | Thiết bị cung cấp tín hiệu Audio đến các hạ tầng truyền dẫn, phát sóng (đồng bộ các thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn tín hiệu hiện có và đảm bảo tích hợp hệ thống) | Thiết bị | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị giám sát, kiểm tra tín hiệu Audio (Loa kiểm âm,… các thiết bị đồng bộ công nghệ và đáp ứng tích hợp hệ thống) | Hệ thống | 1 |
|
- | Hệ thống thiết bị liên lạc | Hệ thống | 1 |
|
- | Thiết bị cắt lọc sét qua các đường tín hiệu | Thiết bị | 1 |
|
- | Thiết bị truyền dẫn Audio bằng cáp quang | Thiết bị | 6 |
|
- | Tủ rack lắp thiết bị | Cái | 2 |
|
27.8 | Thiết bị khai thác tư liệu và thu, phát sóng vô tuyến |
|
|
|
- | Bộ thu tín hiệu từ vệ tinh Band C | Bộ | 4 |
|
- | Bộ thu tín hiệu từ vệ tinh Band Ku | Bộ | 4 |
|
- | Thiết bị khai thác tư liệu từ Internet và các hạ tầng viễn thông | Thiết bị | 2 |
|
- | Hệ thống thiết bị máy phát thanh FM 5KW | Hệ thống | 1 |
|
27.9 | Nguồn điện |
|
|
|
- | Hệ thống Trạm biến áp | Hệ thống | 1 |
|
- | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
- | Tủ bù cos | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị cắt sét đầu nguồn 3 pha | Thiết bị | 1 |
|
- | Thiết bị cắt sét cho các phòng thiết bị | Thiết bị | 10 |
|
- | Tủ ATS 400 3 pha | Cái | 1 |
|
27.10 | Thiết bị đo lường và phụ trợ |
|
|
|
- | Máy đo hiện sóng | Cái | 1 |
|
- | Máy đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 |
|
- | Thiết bị đo công suất cao tần | Thiết bị | 1 |
|
- | Monitor kiểm tra tín hiệu Video/Audio (đáp ứng định dạng tín hiệu hiện có) | Thiết bị | 3 |
|
- | Máy hút ẩm công nghiệp cho các phòng máy | Cái | 10 |
|
- | Máy đo cường độ trường sóng vô tuyến | Cái | 1 |
|
28 | Trung tâm Văn hoá, Thể thao Thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
- | Loa liền công suất | Cái | 6 |
|
- | Loa | Cái | 20 |
|
- | Thiết bị xử lý tín hiệu âm thanh | Thiết bị | 5 |
|
- | Đàn Ghita | Cái | 30 |
|
- | Đàn Organ | Cái | 50 |
|
- | Đàn Piano | Cái | 30 |
|
- | Đèn biểu diễn | Cái | 100 |
|
- | Kèn Nghi thức | Cái | 50 |
|
- | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
- | Mixer Ánh sáng | Cái | 3 |
|
- | Mixer âm thanh | Cái | 5 |
|
- | Micro | Cái | 10 |
|
- | Trống nghi thức (Trống cái) | Cái | 50 |
|
II | KHỐI HUYỆN |
|
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao, Truyền thanh, truyền hình các huyện, thành phố |
| ||
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
- | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
- | Máy phát thanh | Cái | 1 |
|
- | Đàn Organ | Cái | 1 |
|
- | Giàn âm thanh ánh sáng ngoài trời | Bộ | 1 |
|
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố |
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn cấu hình cao phục vụ chuyên ngành | Cái | 5 |
|
- | Máy kiểm tra các chỉ số môi trường | Cái | 1 |
|
- | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
- 1Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 46/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra