Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2019/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 66/HĐND-VP ngày 14/3/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG TỐI ĐA | GHI CHÚ |
A | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH | |||
I | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||
I.1 | Sở Công Thương | |||
1 | Máy camera flycam | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy đo điện trở đất, ampe kiềm | cái | 1 | bổ sung mới |
3 | Máy đo khoảng cách tia | cái | 1 | " |
4 | Thiết bị định vị GPS MAP | cái | 1 | " |
II | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
II.1 | Sở Giao thông vận tải | |||
1 | Hệ thống thiết bị ứng dụng hệ cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe (máy vi tính có cấu hình cao dùng để cấp phép lái xe) | bộ | 2 | tăng 1 bộ |
2 | Máy in chuyên dùng (có cấu hình cao) để in giấy phép lái xe | cái | 3 | tăng 1 cái |
3 | Máy ảnh kỹ thuật số có tích hợp wifi (phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào) | cái | 2 | bổ sung mới |
4 | Máy in A3 có cấu hình cao | cái | 3 | " |
II.2 | Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ | |||
1 | Máy in A3 có cấu hình cao | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Thiết bị đo khoảng cách | cái | 2 | " |
3 | Máy định vị vệ tinh GPS | cái | 1 | " |
4 | Máy đo độ sâu | cái | 2 | " |
5 | Máy cắt bê tông | cái | 2 | " |
6 | Máy cưa | cái | 5 | " |
7 | Máy bơm nước | cái | 2 | " |
8 | Máy dầm | cái | 2 | " |
9 | Máy thủy bình | cái | 1 | " |
III.3 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | |||
1 | Cân tải trọng xe lưu động | cái | 6 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra | cái | 4 | bổ sung mới |
3 | Máy đo nồng độ cồn | cái | 4 | " |
4 | Bộ cân tải trọng lưu động chuyên dùng | bộ | 1 | " |
5 | Thiết bị ghi âm | cái | 3 | " |
6 | Thiết bị đo âm lượng | cái | 1 | " |
7 | Thiết bị đo nồng độ khí thải | cái | 3 | " |
8 | Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình | cái | 1 | " |
9 | Thiết bị trích xuất dữ liệu hình ảnh từ camera lắp trên xe ô tô kinh doanh vận tải | cái | 1 | " |
III | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
III.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |||
1 | Cân kỹ thuật 3,1 kg | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Cân bàn 60kg | cái | 1 | " |
3 | Cân điện tử 240g | cái | 1 | " |
4 | Cân điện tử 8.200g | cái | 1 | " |
5 | Bộ quả cân chuẩn E2 | bộ | 1 | " |
6 | Cân bàn 150kg | cái | 1 | " |
7 | Bộ quả cân M1 (10kg ÷ 20kg) | bộ | 1 | " |
8 | Quả cân M1 (500kg) | quả | 24 | bổ sung mới |
9 | Bộ quả cân F1 (1g ÷ 500g) | bộ | 1 | " |
10 | Quả cân F1 (1kg) | quả | 1 | " |
11 | Bộ quả cân M1 (1g ÷ 500g) | cái | 1 | " |
12 | Thiết bị đo chỉ số octan và cetan trong xăng dầu lưu động | bộ | 1 | " |
13 | Bộ thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch | bộ | 1 | " |
14 | Máy huỳnh quang tia X cầm tay (thiết bị dùng để đo chất lượng vàng) | bộ | 1 | " |
15 | Thiết bị kiểm tra điện 1 pha, 3 pha cầm tay | bộ | 1 | " |
16 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | bộ | 1 | " |
17 | Bộ bình chuẩn thủy tinh nhỏ | bộ | 1 | " |
18 | Bộ ống đong | bộ | 1 | " |
19 | Bộ thiết bị kiểm tra đồng hồ nước lưu động | bộ | 1 | " |
20 | Bộ thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | bộ | 1 | " |
III.2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ | |||
1 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Bộ thiết bị chuẩn huyết áp kế | cái | 1 | " |
3 | Thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất | cái | 1 | " |
4 | Bộ quả cân chuẩn E2 1mg-50mg | bộ | 1 | " |
5 | Bộ quả cân chuẩn F1 5kg | bộ | 1 | " |
6 | Bộ quả cân chuẩn M1 20kg | bộ | 1 | " |
7 | Cân chuẩn cấp chính xác | cái | 1 | " |
8 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | cái | 1 | " |
9 | Thiết bị kiểm định máy X quang | cái | 1 | " |
10 | Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha | cái | 1 | " |
11 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | bộ | 1 | " |
12 | Bộ quả cân chuẩn E2 từ 1g-500g | bộ | 1 | " |
13 | Bàn kiểm công tơ điện 3 pha 6 vị trí | cái | 1 | " |
14 | Hệ thống thiết bị kiểm định Taximet lưu động | cái | 1 | " |
15 | Cân điện tử | cái | 2 | " |
16 | Thiết bị kiểm tra đồng hồ đo nước lạnh | cái | 2 | " |
17 | Thiết bị chuẩn kiểm định tiêu cự mắt | cái | 1 | " |
18 | Thiết bị đo liều bức xạ phòng X quang | cái | 1 | " |
19 | Bộ quả cân chuẩn M1 10kg | bộ | 1 | " |
20 | Bộ quả cân chuẩn F1 1kg-20kg | bộ | 1 | " |
21 | Bộ quả cân chuẩn F1 1kg-5kg | bộ | 1 | " |
22 | Bộ quả cân chuẩn E2 1kg | bộ | 1 | " |
23 | Thiết bị kiểm định máy Xquang | cái | 1 | " |
24 | Thiết bị đọc liều kê cá nhân | cái | 1 | " |
25 | Thiết bị đo kiểm xạ phòng X quang và phòng công nghiệp | cái | 1 | " |
26 | Thiết bị kiểm định hiệu chuẩn thử nghiệm tủ an toàn sinh học | cái | 1 | " |
27 | Thiết bị kiểm định áp kế, huyết áp kế điện tử | cái | 1 | " |
28 | Thiết bị kiểm định nhiệt kế điện tử, bức xạ hồng ngoại, nhiệt kế thủy tinh chất lỏng | cái | 1 | " |
29 | Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh 24 vị trí | hệ thống | 1 | " |
30 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha điện tử 12 vị trí | hệ thống | 1 | " |
31 | Máy phân tích các chỉ tiêu SO2, NO2 | cái | 1 | " |
32 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng | cái | 2 | " |
33 | Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất | cái | 2 | " |
34 | Máy đo nhiệt độ pH, EC, TDS, DO | cái | 4 | " |
35 | Lò vi sóng | cái | 2 | " |
36 | Máy lọc nước siêu sạch | cái | 2 | " |
37 | Máy cất nước | cái | 3 | " |
38 | Tủ ấm lắc | cái | 3 | " |
39 | Tủ sấy dụng cụ | cái | 3 | " |
40 | Tủ sấy vô trùng | cái | 3 | " |
41 | Tủ bảo quản hóa chất | cái | 2 | " |
42 | Tủ hút ẩm | cái | 2 | " |
43 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 4 | " |
44 | Cân phân tích | cái | 5 | " |
45 | Bếp đun cách thủy | cái | 2 | " |
46 | Thiết bị gia nhiệt | cái | 6 | " |
47 | Máy khuấy từ | cái | 3 | " |
48 | Tủ hút khí độc | cái | 2 | " |
49 | Bộ đếm khuẩn lạc | cái | 2 | " |
50 | Máy lắc | cái | 3 | " |
51 | Máy vortex | cái | 3 | " |
52 | Máy ly tâm | cái | 2 | " |
53 | Máy đo đa chỉ tiêu môi trường nước | cái | 1 | " |
54 | Máy đo độ ẩm pH đất | cái | 1 | " |
55 | Máy định vị cầm tay | cái | 1 | " |
56 | Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay | cái | 1 | " |
57 | Hệ thống lên men nhân giống vi sinh | cái | 1 | " |
58 | Máy sấy phun | cái | 1 | " |
59 | Thiết bị đóng gói | cái | 2 | " |
60 | Bể rửa siêu âm có gia nhiệt | cái | 2 | " |
61 | Máy trộn bột ướt | cái | 2 | " |
62 | Tủ ấm lắc tạo giống có điều chỉnh nhiệt | cái | 2 | " |
63 | Tủ sấy dung lượng lớn | cái | 2 | " |
64 | Tủ lạnh trữ sinh phẩm | cái | 8 | " |
65 | Máy ép thực phẩm | cái | 2 | " |
66 | Máy cắt lát nguyên liệu | cái | 2 | " |
67 | Hệ thống chiên chân không | cái | 1 | " |
68 | Máy ghép mí hút chân không | cái | 1 | " |
69 | Máy nghiền ướt mẫu | cái | 2 | " |
70 | Máy nghiền khô mẫu | cái | 2 | " |
71 | Máy trộn nguyên liệu | cái | 2 | " |
72 | Máy in ngày tự động | cái | 2 | " |
73 | Máy đóng gói dịch lỏng | cái | 2 | " |
74 | Tủ cấy vi sinh | cái | 2 | " |
75 | Máy đo suất liều bức xạ | cái | 1 | " |
III.3 | Trung tâm Thông tin, Thống kê khoa học công nghệ và Đổi mới sáng tạo | |||
1 | Máy tính để bàn (cấu hình cao) | bộ | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy in màu | chiếc | 1 | " |
3 | Máy chụp hình, quay phim chất lượng cao | chiếc | 1 | " |
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
IV.1 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | |||
1 | Máy bơm nổi | cái | 2 | bổ sung mới |
2 | Vòi chữa cháy | cái | 2 | " |
3 | Máy thổi gió | cái | 2 | " |
4 | Máy định vị vệ tinh GPS | cái | 4 | " |
5 | Máy phun thuốc trừ sâu | cái | 2 | " |
6 | Máy cưa gỗ | cái | 2 | " |
7 | Flycam (dùng để kiểm tra rừng) | cái | 1 | " |
IV.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | |||
1 | Máy vi tính xách tay có cấu hình cao | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy xác định nồng độ tinh trùng | cái | 1 | " |
3 | Hệ thống Real-time nguyên khối | hệ thống | 1 | " |
4 | Cân kỹ thuật 4 số lẻ | cái | 1 | " |
5 | Tủ sấy dụng cụ | cái | 1 | " |
6 | Nồi hấp khử trùng | cái | 2 | " |
7 | Tủ cấp vô trùng | cái | 2 | " |
8 | Tủ mát 2-8 độ | cái | 2 | " |
9 | Tủ âm sâu -20 độ | cái | 2 | " |
10 | Tủ âm sâu -70 độ | cái | 1 | " |
11 | Máy ủ nhiệt khô | cái | 1 | " |
12 | Máy ly tâm lạnh | cái | 1 | " |
13 | Máy ly tâm thường | cái | 1 | " |
14 | Máy ly tâm láng mẫu | cái | 1 | " |
15 | Máy cất nước 2 lần | cái | 1 | " |
16 | Kính hiển vi | cái | 2 | " |
IV.3 | Chi cục Kiểm lâm | |||
1 | Máy bơm nổi | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Vòi chữa cháy | cái | 1 | " |
3 | Máy thổi gió | cái | 3 | " |
IV.4 | Chi cục Thủy sản | |||
1 | Máy phân tích PCR | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Hệ thống trạm bờ thông tin liên lạc tầm xa | hệ thống | 1 | " |
3 | Máy định vị cầm tay | cái | 1 | " |
V | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
V.1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
1 | Hệ thống trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về giao khu vực biển, gồm: |
|
|
|
1.1 | Máy đo độ sâu hồi âm đơn tia | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND là của Phòng Tài nguyên và biển |
1.2 | Thiết bị định vị vệ tinh và cung cấp số liệu dẫn đường | cái | 1 | |
2 | Máy quay phim, chụp hình | bộ | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND là của Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | Máy định vị GPS | cái | 1 | |
4 | Ống nhòm | cái | 1 | |
5 | Máy bộ đàm | bộ | 1 | |
6 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 2 | bổ sung mới |
V.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 3 | bổ sung mới |
2 | Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao) | cái | 3 | " |
3 | Hệ thống máy chủ ảo hóa | bộ | 1 | " |
4 | San switch 24 - port quang 16Gb trên rack | bộ | 1 | " |
5 | San switch 14 - port quang 16Gb trên chasis | bộ | 1 | " |
6 | Thiết bị sao lưu Tape LTO-7 | bộ | 1 | " |
7 | Thiết bị giao tiếp quang cho lưu trữ (HBA) | bộ | 4 | " |
8 | Tủ băng LTO lưu trữ | bộ | 1 | " |
9 | Access Switch 24 port UTP, hỗ trợ 2 port quang | bộ | 2 | " |
10 | Core Switch 24 port UTP, hỗ trợ 4 port quang | bộ | 1 | " |
11 | Access Switch 24 port UTP | bộ | 2 | " |
12 | Wireless Access Point | bộ | 4 | " |
13 | Máy in A0 (có cấu hình cao) | cái | 1 | " |
14 | Switch 48 port | cái | 1 | " |
V.3 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | |||
1 | Máy in A0 (có cấu hình cao) | cái | 2 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy in màu A3 (có cấu hình cao) | cái | 1 | " |
3 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 1 | " |
4 | Máy toàn đạc điện tử | cái | 4 | " |
5 | Máy kinh vĩ điện tử | cái | 1 | " |
6 | Máy đo sâu tự ghi | cái | 1 | " |
7 | Máy bộ đàm | cái | 16 | " |
8 | Hệ thống định vị vệ tinh 02 tần số | hệ thống | 2 | " |
9 | Máy thủy chuẩn điện tử độ chính xác cao | cái | 2 | " |
10 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng | bộ | 2 | " |
11 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích | bộ | 2 | " |
12 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu | bộ | 2 | " |
13 | Thiết bị lấy mẫu thủy sinh | bộ | 3 | " |
14 | Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất | bộ | 2 | " |
15 | Thiết bị lấy mẫu nước tự động | cái | 2 | " |
16 | Bơm lấy mẫu bụi | cái | 5 | " |
17 | Bơm lấy mẫu khí | cái | 7 | " |
18 | Thiết bị lấy mẫu khí thải | cái | 2 | " |
19 | Máy đo lưu lượng dòng chảy (kênh hở) | cái | 2 | " |
20 | Máy đo nhiệt độ, pH, EC, TDS, DO, độ mặn, độ đục hiện trường | cái | 4 | " |
21 | Máy đo mực nước dưới đất | cái | 2 | " |
22 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | cái | 2 | " |
23 | Máy đo khí thải ống khói | cái | 2 | " |
24 | Máy đo độ rung tích phân | cái | 2 | " |
25 | Máy đo độ ồn | cái | 3 | " |
26 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, ánh sáng | cái | 4 | " |
27 | Áp kế điện tử hiện số | cái | 2 | " |
28 | Máy định vị GPS cầm tay | cái | 3 | " |
29 | Hệ thống sắc ký ion | hệ thống | 2 | " |
30 | Buret chuẩn độ tự động | cái | 4 | " |
31 | Hệ thống sắc ký khí | hệ thống | 2 | " |
32 | Máy quang phổ phát xạ Plasma | cái | 2 | " |
33 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | cái | 3 | " |
34 | Máy quang phổ huỳnh quang | cái | 2 | " |
35 | Máy phân tích tổng cacbon (TOC) | cái | 2 | " |
36 | Máy quang phổ UV | cái | 5 | " |
37 | Máy đo nồng độ dầu trong nước | cái | 2 | " |
38 | Bếp phá mẫu COD | cái | 4 | " |
39 | Tủ BOD | cái | 3 | " |
40 | Thiết bị đo oxy hòa tan (DO) để bàn | cái | 3 | " |
41 | Bộ phá mẫu kendal | cái | 4 | " |
42 | Thiết bị hút và xử lý khí độc | cái | 4 | " |
43 | Máy chưng cất đạm | cái | 3 | " |
44 | Bộ cất cyanua | bộ | 1 | " |
45 | Bộ cất phenol | bộ | 1 | " |
46 | Bộ phân hủy thủy ngân và asen | bộ | 1 | " |
47 | Bộ cất quay chân không | bộ | 2 | " |
48 | Lò vi sóng | cái | 2 | " |
49 | Bộ lọc hút chân không | bộ | 4 | " |
50 | Máy lọc nước siêu sạch | cái | 2 | " |
51 | Máy cất nước | cái | 4 | " |
52 | Lò nung | cái | 3 | " |
53 | Tủ ấm vi sinh | cái | 4 | " |
54 | Tủ sấy | cái | 4 | " |
55 | Tủ cấy vô trùng | cái | 2 | " |
56 | Tủ lạnh bảo quản các mẫu | cái | 6 | " |
57 | Tủ bảo quản hóa chất | cái | 2 | " |
58 | Tủ hút ẩm | cái | 2 | " |
59 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 4 | " |
60 | Cân phân tích | cái | 5 | " |
61 | Bếp đun cách thủy | cái | 2 | " |
62 | Thiết bị gia nhiệt | cái | 6 | " |
63 | Máy khuấy từ | cái | 3 | " |
64 | Tủ hút khí độc | cái | 2 | " |
65 | Bộ đếm khuẩn lạc | bộ | 2 | " |
66 | Máy lắc | cái | 4 | " |
67 | Máy vortex | cái | 3 | " |
68 | Máy ly tâm | cái | 3 | " |
69 | Máy sắc ký khí ghép khối phổ | cái | 3 | " |
70 | Máy TDS/EC để bàn | cái | 2 | " |
71 | Cân kỹ thuật | cái | 3 | " |
72 | pH kế để bàn | cái | 4 | " |
73 | Buret điện tử DIGITRATE | cái | 4 | " |
74 | Máy nghiền mẫu | cái | 3 | " |
75 | Máy đồng nhất mẫu | cái | 3 | " |
76 | Tủ lạnh sâu -40 | cái | 2 | " |
77 | Cân phân tích vi lượng | cái | 2 | " |
78 | Hệ thống sắc ký ghép đầu dò khối phố FID/ECD | hệ thống | 2 | " |
79 | Máy chủ dell EMC R740 | cái | 1 | " |
80 | Smart Tivi Samsung 4K 55 inch | cái | 1 | " |
81 | Hệ thống camera giám sát hành trình trực tuyến Vietmap icam VN200 | hệ thống | 10 | " |
82 | Bộ thu thập và truyền dẫn dữ liệu | bộ | 15 | " |
83 | Hệ thống năng lượng mặt trời | bộ | 15 | " |
84 | Các cảm biến đo mặn, đo EC, đo nhiệt độ, tích hợp đo chung trong cảm biến đo đa thông số | bộ | 15 | " |
85 | Bảng điện tử hiển thị tại trung tâm | cái | 1 | " |
86 | Hệ thống hạ tầng tiếp nhận dữ liệu, gồm: |
|
| " |
86.1 | Hệ thống máy chủ server | bộ | 2 | " |
86.2 | Tường lửa | bộ | 1 | " |
86.3 | Thiết bị chuyển mạng | bộ | 1 | " |
86.4 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 8 | " |
87 | Thiết bị lấy mẫu bụi dung tích lớn và bộ phụ kiện lấy mẫu TSP, PM10. PM2.5 | bộ | 1 | " |
88 | Trạm quan trắc tự động không khí xung quanh (01 trạm), gồm: |
|
| " |
88.1 | Máy phân tích khí SO2 | cái | 1 | " |
88.2 | Máy phân tích khí NO2 | cái | 1 | " |
88.3 | Máy phân tích khí CO | cái | 3 | " |
88.4 | Máy phân tích khí O3 | cái | 1 | " |
88.5 | Máy đo bụi (PM10, PM2.5, TSP) | cái | 1 | " |
88.6 | Hệ thống hòa trộn, tạo khí chuẩn, hệ thống trích mẫu, khí chuẩn gồm: |
|
|
|
88.6.1 | Hệ thống hòa trộn, tạo khí chuẩn, hệ thống trích mẫu, khí chuẩn | cái | 1 | " |
88.6.2 | Máy tạo khí sạch | cái | 1 | " |
88.7 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu | bộ | 1 | " |
88.8 | Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS về Trạm trung tâm/Sở Tài nguyên và Môi trường | thiết bị | 1 | " |
89 | Trạm quan trắc tự động nước mặt (02 trạm) gồm: |
|
|
|
89.1 | Hệ thống tủ quan trắc tự động liên tục |
|
|
|
89.1.1 | Tủ điện và phụ kiện | bộ | 2 | " |
89.1.2 | Bộ thiết bị hiển thị các chỉ tiêu | bộ | 2 | " |
89.1.3 | Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS về Trạm trung tâm/Sở Tài nguyên và Môi trường | thiết bị | 2 | " |
89.2 | Các thiết bị bên ngoài tủ, gồm: |
|
|
|
89.2.1 | Đầu đo COD chuyên dụng cho nước nhiễm mặn | cái | 2 | " |
89.2.2 | Đầu đo TSS chuyên dụng cho nước nhiễm mặn | cái | 2 | " |
89.2.3 | Đầu đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ | cái | 2 | " |
89.2.4 | Đầu đo DO | cái | 2 | " |
89.2.5 | Đầu đo độ dẫn | cái | 2 | " |
89.2.6 | Máy phân tích amoni | cái | 2 | " |
89.2.7 | Đầu đo nitrate chuyên dụng cho nước nhiễm mặn | cái | 2 | " |
89.2.8 | Máy lấy mẫu tự động | cái | 2 | " |
89.2.9 | Hệ thống báo cháy, báo khói | hệ thống | 2 | " |
90 | Trạm quan trắc tự động nước biển ven bờ (02 trạm), gồm: |
|
| " |
90.1 | Hệ thống tủ quan trắc tự động liên tục chất lượng nước biển ven bờ |
|
|
|
90.1.1 | Tủ điện và phụ kiện | bộ | 2 | " |
90.1.2 | Bộ thiết bị hiển thị các chỉ tiêu | bộ | 2 | " |
90.1.3 | Thiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu GPRS về Trạm trung tâm/Sở Tài nguyên và Môi trường | thiết bị | 2 | " |
90.2 | Các thiết bị bên ngoài tủ, gồm: |
|
|
|
90.2.1 | Đầu đo TSS chuyên dụng cho nước nhiễm mặn | cái | 2 | " |
90.2.2 | Đầu đo pH kỹ thuật số tích hợp nhiệt độ | cái | 2 | " |
90.2.3 | Đầu đo DO | cái | 2 | " |
90.2.4 | Máy phân tích amoni | cái | 2 | " |
90.2.5 | Máy phân tích orthophosphate | cái | 2 | " |
90.2.6 | Máy đo dầu trong nước (OIW) | cái | 2 | " |
90.2.7 | Máy lấy mẫu tự động | cái | 2 | " |
90.2.8 | Hệ thống báo cháy, báo khói | hệ thống | 2 | " |
90.3 | Màn hình LED | bộ | 5 | " |
91 | Hệ thống quan trắc dự báo độ mặn và giám sát chất lượng nước tự động, gồm: |
|
|
|
91.1 | Máy chủ PowerEdge R640 | bộ | 2 | " |
91.2 | Màn hình KVM Switch PLANET IIKVM-210-08M | bộ | 1 | " |
92 | Máy phân tích các chỉ tiêu: SO2, NO2... | cái | 2 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND là của Chi cục Bảo vệ Môi trường (tăng 1 cái) |
93 | Thiết bị phát và thu ánh sáng | cái | 2 | tăng 1 cái |
94 | Thiết bị đo khí tượng: Tốc độ và hướng gió; nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ mặt trời, áp suất | cái | 2 | tăng 1 cái |
95 | Máy đo bụi (PM1, PM2.5, PM10, TSP) | cái | 2 | tăng 1 cái |
96 | Container/Shelter | cái | 2 | tăng 1 cái |
97 | Tấm pin năng lượng mặt trời | cái | 40 | tăng 39 cái |
98 | Thiết bị Inverter | cái | 2 | tăng 1 cái |
99 | Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm | bộ | 2 | tăng 1 cái |
100 | Áp điện thoại IOS và Android | cái | 2 | tăng 1 cái |
101 | Màn hình hiển thị (>50 inch) | cái | 6 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
V.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | cái | 3 | tăng 2 cái |
2 | Máy định vị GPS 02 tần số (rover) | cái | 6 | bổ sung mới |
3 | Hệ thống máy chủ | hệ thống | 1 | " |
4 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 15 | " |
5 | Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao) | cái | 5 | " |
6 | Máy in A3 (có cấu hình cao) | cái | 3 | " |
7 | Máy in A0 (có cấu hình cao) | cái | 1 | " |
V.5 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 160 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao) | cái | 210 | tăng 142 cái |
3 | Máy in A3 (có cấu hình cao) | cái | 70 | tăng 25 cái |
4 | Máy scan A4 (có cấu hình cao) | cái | 70 | tăng 25 cái |
5 | Máy scan A3 | cái | 40 | tăng 30 cái |
6 | Máy in A0 (có cấu hình cao) | cái | 3 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
7 | Máy toàn đạc điện tử | cái | 4 | " |
8 | GPS hai tần số (rover) | cái | 40 | tăng 26 cái |
9 | GPS thông thường | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
10 | Thiết bị lưu trữ backup dự phòng | cái | 6 | " |
11 | Trạm Cors | trạm | 3 | " |
12 | Máy photocopy tốc độ cao | cái | 24 | " |
13 | Máy chủ có cấu hình cao | bộ | 9 | tăng 3 cái |
14 | Thiết bị Firewall | cái | 12 | tăng 10 cái |
15 | Switch tốc độ cao | cái | 60 | tăng 43 cái |
16 | Bộ định tuyến Router | cái | 3 | tăng 1 cái |
17 | Máy đọc mã vạch | cái | 30 | tăng 30 cái |
18 | Thiết bị đo đạc khoảng cách ngoài trời bằng tia lazer | bộ | 11 | bổ sung mới |
19 | Màn hình Led chuyên dùng phục vụ trình chiếu bản đồ dữ liệu không gian | cái | 1 | bổ sung mới |
20 | Hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá chất lượng phục vụ khách hàng | hệ thống | 9 | bổ sung mới |
VI | LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH (ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TRÀ VINH) | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) dùng phát sóng, phát thanh dành cho biên tập viên, phóng viên ở các phòng chuyên môn | bộ | 20 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND (tăng 06 cái) |
2 | Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao) duyệt tin bài cho biên tập viên, phóng viên | cái | 6 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND (tăng 02 cái) |
3 | Hệ thống đèn phim trường | hệ thống | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
4 | Hệ thống âm thanh và máy dựng | hệ thống | 1 | " |
5 | Hệ thống cách âm phim trường | hệ thống | 1 | " |
6 | Hệ thống thiết bị camera bổ sung phim trường | hệ thống | 1 | " |
7 | Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường tổng hợp | hệ thống | 1 | " |
8 | Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường thời sự | hệ thống | 1 | " |
9 | Hệ thống mạng và lưu trữ trung tâm | hệ thống | 1 | " |
10 | Hệ thống thiết bị phát thanh | hệ thống | 1 | " |
11 | Hệ thống lưu trữ tư liệu trung tâm cho chương trình phát thanh và truyền hình, chuẩn file HD/4K, gồm: |
|
|
|
11.1 | Bộ lưu trữ trung tâm | bộ | 8 | bổ sung mới |
11.2 | Bộ SAN Switch 24/12 FC Switch | bộ | 8 | " |
11.3 | Máy chủ quản lý SAN Gateway | bộ | 8 | " |
11.4 | Bộ tường lửa + Firewall + hệ thống mạng sản xuất chương trình | bộ | 4 | " |
11.5 | Hệ thống lưu trữ NAS | hệ thống | 4 | " |
11.6 | Hệ thống quản lý tư liệu truyền hình số MAM (quản lý lưu trữ, số user truy cập, cập nhập Codec,...) | hệ thống | 4 | " |
11.7 | Máy chủ cơ sở dữ liệu SQL | bộ | 4 | " |
11.8 | Bộ lưu điện UPS ≥ 10KVA | bộ | 4 | " |
12 | Hệ thống dựng hình và kiểm duyệt nội dung, biên tập chương trình phát thanh truyền hình qua mạng, gồm: |
|
| " |
12.1 | Bộ dựng hình chuẩn HD/4K giao tiếp hệ thống MAM (máy workstation xử lý + phần mềm dựng + phần mềm MAM Client) | bộ | 20 | " |
12.2 | Bộ dựng làm đồ họa 3D (máy workstation xử lý + phần mềm dựng + phần mềm MAM Client) | bộ | 4 | " |
12.3 | Bộ thu dựng chương trình phát thanh và phát thanh trực tiếp (máy workstation xử lý + phần mềm dựng + phần mềm MAM Client) | bộ | 4 | " |
12.4 | Bộ máy thu dựng phát thanh (phần mềm chuyên dụng + card âm thanh chuyên dụng + máy workstation) | bộ | 15 | " |
12.5 | Máy biên tập dựng proxy, kèm phần mềm chuyên dụng | bộ | 50 | " |
12.6 | Máy vi tính xách tay (kiểm duyệt chương trình hàng ngày, kèm phần mềm chuyên dụng) | bộ | 30 | " |
12.7 | Máy tính để bàn biên tập hình ảnh, tin bài kèm UPS | bộ | 20 | " |
12.8 | Bộ ghi chép file cho phóng viên kèm phần mềm chuyên dụng nhận dạng tiếng nói chuyển thành chữ viết | bộ | 10 | " |
12.9 | Bộ chuyển đổi file tự động cho sản xuất chương trình và chuẩn hóa quy trình dựng tạp với chuẩn HD/4K | bộ | 3 | " |
13 | Nâng cấp trang thông tin điện tử tổng hợp THTV, gồm: |
|
|
|
13.1 | Bộ máy livestream trực tiếp (server xử lý +card in/out + phần mềm livestream) | bộ | 4 | " |
13.2 | Thiết bị tường lửa | bộ | 2 | " |
13.3 | Hệ thống wifi cập nhật thông tin truyền dữ liệu xử lý tin bài, gồm: |
|
|
|
13.3.1 | Thiết bị phát sóng wifi | bộ | 10 | " |
13.3.2 | Thiết bị chuyển mạch Switch PoE | bộ | 8 | " |
14 | Hệ thống máy tính phát sóng tự động cho phát thanh và truyền hình | hệ thống | 4 | " |
15 | Hệ thống máy chủ và lưu trữ dùng chung qua mạng internet | hệ thống | 3 | " |
16 | Bộ IP truyền dẫn tín hiệu truyền hình trực tiếp từ cơ sở về trung tâm khống chế đài tỉnh | bộ | 3 | " |
17 | Hệ thống thiết bị phòng thu âm, phối khí, dàn dựng các chương trình văn nghệ tiếng Việt, tiếng Khmer | hệ thống | 4 | " |
18 | Hệ thống camera cho xe truyền hình lưu động và phim trường sản xuất chương trình và các thiết bị hỗ trợ chuyên dùng khác | hệ thống | 4 | " |
19 | Bộ camera loại vác vai 4K/HD cho phóng viên tác nghiệp | bộ | 6 | " |
20 | Bộ camera loại cầm tay 4K/HD cho phóng viên tác nghiệp | bộ | 43 | " |
21 | Hệ thống dàn đèn sản xuất chương trình văn nghệ Khmer ngoài trời, lưu động | bộ | 2 | " |
22 | Hệ thống thiết bị trong nhà hát truyền hình, gồm: |
|
|
|
22.1 | Hệ thống ánh sáng trắng cơ bản và ánh sáng kỹ xảo | hệ thống | 1 | " |
22.2 | Bộ tạo khối | bộ | 2 | " |
22.3 | Hệ thống màn hình Led cho sân khấu, nhà hát, phim trường | hệ thống | 2 | " |
22.4 | Hệ thống âm thanh nhà hát | hệ thống | 1 | " |
22.5 | Hệ thống ghế cho nhà hát truyền hình (ghế cố định và ghế chỉnh điện) | hệ thống | 1 | " |
22.6 | Bộ camera treo và hệ thống điều khiển | bộ | 3 | " |
22.7 | Bộ nhắc lời | bộ | 2 | " |
22.8 | Hệ thống máy lạnh nhà hát truyền hình | hệ thống | 1 | " |
23 | Anten tự đứng 125 m | bộ | 1 | " |
24 | Hệ thống âm thanh di động di động phục vụ sản xuất chương trình ngoài hiện trường | hệ thống | 1 | " |
25 | Hệ thống máy lạnh trung tâm kỹ thuật | hệ thống | 1 | " |
26 | Máy phát sóng phát thanh FM | hệ thống | 2 | " |
27 | Máy phát hình màu UHF | hệ thống | 1 | " |
28 | Hệ thống thiết bị đầu cuối truyền dẫn tín hiệu kênh Trà Vinh lên vệ tinh Vinasat 1-1 | hệ thống | 1 | " |
29 | Hệ thống chống sét và chống nhiễu phim trường | hệ thống | 1 | " |
30 | Hệ thống phim trường ảo | hệ thống | 1 | " |
31 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | bộ | 1 | " |
32 | Máy chủ web server | bộ | 1 | " |
33 | Máy chủ quản lý xuất bản đa nền tảng | bộ | 1 | " |
34 | Hệ thống theo dõi và kiểm tra tín hiệu tổng hợp | hệ thống | 1 | " |
35 | Hệ thống thiết bị tổng khống chế phát sóng truyền hình | hệ thống | 2 | " |
36 | Máy phát điện tự động có công suất lớn (400KVA) | cái | 1 | " |
VII | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
VII.1 | Sở Thông tin và Truyền thông | |||
1 | Máy quay phim | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Thiết bị bảo mật | cái | 2 | " |
VII.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
1 | Máy chủ (có cấu hình cao) | bộ | 100 | tăng 96 bộ |
2 | Thiết bị bảo mật | cái | 40 | tăng 10 cái |
3 | Thiết bị cân bằng tải | cái | 2 | bổ sung mới |
4 | Thiết bị lưu trữ | cái | 10 | tăng 03 cái |
5 | Tủ Rack | cái | 10 | bổ sung mới |
6 | Chassie chứa máy chủ | bộ | 4 | bổ sung mới |
7 | Máy tính xách tay (có cấu hình cao phục vụ quản trị hệ thống) | bộ | 10 | tăng 5 cái |
8 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao phục vụ quản lý hệ thống) | bộ | 10 | bổ sung mới |
9 | Máy lạnh từ 6.5HP trở lên phục vụ trung tâm dữ liệu | bộ | 4 | " |
10 | Hệ thống cảm biến nhiệt độ phòng máy chủ trung tâm dữ liệu | hệ thống | 1 | " |
11 | Hệ thống kiểm soát ra vào Trung tâm dữ liệu | hệ thống | 1 | " |
12 | Màn hình ghép | cái | 12 |
|
13 | Máy phát điện phục vụ Trung tâm dữ liệu | cái | 1 |
|
14 | Bộ lưu điện UPS phục vụ Trung tâm dữ liệu | bộ | 10 | " |
15 | Thiết bị đầu cuối hội nghị trực tuyến (VCS) | cái | 3 | " |
16 | Thiết bị chuyển mạch | cái | 20 | " |
VIII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
VIII.1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao phục vụ đăng tin) | bộ | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy in màu A3 | cái | 1 | " |
3 | Máy quay phim | cái | 1 | " |
VIII.2 | Bảo tàng Tổng hợp | |||
1 | Máy quay phim | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy tính xách tay có cấu hình cao | cái | 1 | " |
3 | Bộ loa, âm ly phục vụ thuyết minh | bộ | 1 | " |
4 | Hệ thống chiếu sáng các phòng trưng bày | hệ thống | 5 | " |
VIII.3 | Đoàn nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh | |||
1 | Ampli fier crown 1200W | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Mixer 32 ngõ vào kỹ thuật số | cái | 2 | " |
3 | Micro phone không dây | cái | 10 | " |
4 | Hộp nối tín hiệu Suondking AH 108, 12 đường tín hiệu input, 4 output | cái | 2 | " |
5 | Loa line array tích hợp ampli | cái | 12 | " |
6 | Loa siêu trầm đôi, line array, tích hợp ampli | cái | 4 | " |
7 | Pát treo loa line array | cái | 2 | " |
8 | Chân trụ treo loa line array | cái | 2 | " |
9 | Bàn điều khiển đèn | cái | 1 | " |
10 | Bộ trống Jazz Yamaha (xuất xứ Nhật Bản) | cái | 1 | " |
11 | Đàn violin | cái | 1 | " |
12 | Đàn organ roland EA7 | cái | 2 | " |
13 | Đàn guitar solo fender | cái | 2 | " |
14 | Đàn guita bass (fender) | cái | 2 | " |
15 | Trống conga LP | cặp | 1 | " |
16 | Trống điện tử roland SPD | cái | 1 | " |
17 | Trồng lớn (ngũ âm) | cái | 2 | " |
18 | Kồng lớn (ngũ âm) | cái | 2 | " |
19 | Kồng nhỏ (ngũ âm) | cái | 2 | " |
20 | Đàn Rôniek đek (ngũ âm) | cái | 1 | " |
21 | Đàn RôNiek thun (ngũ âm) | cái | 2 | " |
22 | Bộ trống Chhay Dam (ngũ âm) | bộ | 1 | " |
23 | Bộ trống dù kê | bộ | 1 | " |
24 | Loa monitor | cái | 4 | " |
25 | Đèn moving head beam | cái | 4 | " |
26 | Đàn Khưm | cái | 2 | " |
VIII.4 | Thư viện tỉnh | |||
1 | Máy chủ có cấu hình cao | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Modul SIP2 cho hệ thống mượn trả sách tự động | cái | 1 | " |
3 | Trạm lập trình công nghệ hybrid | cái | 1 | " |
4 | Trạm lưu thông công nghệ RFID | cái | 1 | " |
5 | Trạm tự mượn/trả tài liệu | trạm | 1 | " |
6 | Chip/thẻ RFID cho tài liệu | cái | 5 | " |
7 | Máy đọc mã vạch, quét cầm tay hoặc tự động | cái | 7 | " |
VIII.5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | |||
1 | Bộ đàm | bộ | 4 | bổ sung mới |
2 | Dàn loa di động ngoài trời | dàn | 1 | " |
3 | Môn võ karate, taekwondo |
|
|
|
3.1 | Thảm tập | bộ | 1 | " |
3.2 | Trụ đấm đá lò xo | cây | 6 | " |
3.3 | Lật đật tập võ | bộ | 4 | " |
3.4 | Vớ điện tử taekwondo | đôi | 16 | " |
3.5 | Trụ đá hình người teakwondo | trụ | 5 | " |
3.6 | Bộ máy chấm điểm KP&P môn taekwondo | bộ | 2 | " |
3.7 | Giáp điện tử KP&P môn taekwondo | cái | 16 | " |
3.8 | Nón điện tử KP&P môn taekwondo | cái | 16 | " |
4 | Môn judo |
|
|
|
4.1 | Thảm, sàn lò xo | bộ | 1 | " |
4.2 | Hình nộm tập luyện | con | 1 | " |
5 | Môn aerobic |
|
|
|
5.1 | Thảm tập | bộ | 1 | " |
5.2 | Gióng | bộ | 1 | " |
6 | Môn bóng chuyền |
|
|
|
6.1 | Thảm | bộ | 1 | " |
6.2 | Máy đập bóng | bộ | 2 | " |
7 | Môn bắn cung |
|
|
|
7.1 | Bộ cung 1 dây | bộ | 1 | " |
7.2 | Bộ cung 3 dây | bộ | 1 | " |
7.3 | Cánh cung 1 dây | bộ | 2 | " |
7.4 | Cánh cung 3 dây | bộ | 2 | " |
7.5 | Kìm bắn cung | cái | 2 | " |
7.6 | Thùng cung | cái | 1 | " |
7.7 | Ống nhòm | cái | 1 | " |
7.8 | Bán cung 1 dây, 3 dây | cái | 1 | " |
7.9 | Thước ngắm | cái | 1 | " |
7.10 | Bộ cân bằng cung | cái | 1 | " |
7.11 | Máy ép cánh cung | cái | 1 | " |
7.12 | Máy cắt tên | cái | 1 | " |
7.13 | Máy ép, làm dây cung | cái | 1 | " |
7.14 | Kìm cung 1 dây, 3 dây | cái | 1 | " |
7.15 | Bộ cần thăng bằng cung 1 dây, 3 dây | bộ | 6 | " |
8 | Môn bóng đá |
|
|
|
8.1 | Bộ đàm chuyên dùng cho khung thành bóng đá | bộ | 1 | " |
9 | Môn bơi |
|
|
|
9.1 | Bục xuất phát | cái | 20 | " |
9.2 | Bộ dây phao | bộ | 1 | " |
9.3 | Bộ hút cặn | bộ | 2 | " |
9.4 | Bảng điện tử | bộ | 1 | " |
10 | Môn điền kinh |
|
|
|
10.1 | Bộ rào chạy | bộ | 10 | " |
10.2 | Nệm nhảy cao | bộ | 1 | " |
10.3 | Nệm nhảy sào | bộ | 1 | " |
10.4 | Lồng và lưới ném búa, dĩa | bộ | 1 | " |
11 | Môn cầu lông |
|
|
|
11.1 | Máy bắn cầu tập | cái | 1 | " |
12 | Thiết bị tập luyện thể lực |
|
|
|
12.1 | Thiết bị tập chân | bộ | 1 | " |
12.2 | Thiết bị đạp chân | bộ | 1 | " |
12.3 | Thiết bị tập lưng hông | bộ | 1 | " |
12.4 | Thiết bị tập đạp xe | bộ | 8 | " |
12.5 | Thiết bị tập lưng | bộ | 8 | " |
12.6 | Thiết bị tập đẩy tay | bộ | 1 | " |
12.7 | Ghế tập ngực ngang | bộ | 1 | " |
12.8 | Ghế tập tay | bộ | 1 | " |
12.9 | Dàn 2 D | cái | 1 | " |
12.10 | Dàn vai đôi | bộ | 1 | " |
12.11 | Dàn gánh đùi xiên | bộ | 1 | " |
12.12 | Khung gánh đùi có hệ thống bảo hiểm | bộ | 1 | " |
12.13 | Khung đá bụng dưới | bộ | 1 | " |
12.14 | Ghế đẩy ngực ngang | bộ | 1 | " |
12.15 | Ghế đẩy ngực trên | bộ | 1 | " |
12.16 | Ghế đẩy ngực dưới | bộ | 2 | " |
12.17 | Ghế gập bụng | bộ | 1 | " |
12.18 | Ghế bậc lưng dưới | bộ | 1 | " |
12.19 | Tạ tròn lắp vào tạ Antes | bộ | 2 | " |
12.20 | Tạ dĩa các loại (1.500kg) | bộ | 1 | " |
12.21 | Tạ antes chỉ tính lỏi và nắp chụp | bộ | 1 | " |
12.22 | Đòn từ 0.4m đến 1m8 | bộ | 20 | " |
12.23 | Xe đạp cơ tại chỗ | cái | 4 | " |
12.24 | Máy chạy bộ | máy | 4 | " |
12.25 | Máy đa năng 2 khối | máy | 1 | " |
12.26 | Máy đánh đùi tạ khối | máy | 1 | " |
12.27 | Máy đẩy ngực + ép ngực | máy | 1 | " |
12.28 | Máy đạp đùi tạ rời | máy | 1 | " |
12.29 | Máy kéo xô | máy | 1 | " |
12.30 | Máy gánh đùi tạ rời | máy | 1 | " |
12.31 | Máy đẩy ngực + banh ngực tạ rời | bộ | 1 | " |
12.32 | Máy body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể | máy | 1 | " |
12.33 | Đồng hồ đeo tay theo dõi các chỉ số của vận động viên trong vận động: nhịp tim, calo, huyết áp, tốc độ, độ cao của địa hình, nhiệt độ,... | cái | 11 | " |
12.34 | Áo giáp theo dõi tiêu hao năng lượng của vận động viên trong vận động | bộ | 11 | " |
12.35 | Máy điện cơ giúp mat-xa rung cơ khởi động và thả lỏng | máy | 1 | " |
12.36 | Máy test phản xạ | máy | 2 | " |
12.37 | Máy phế dung kế, đánh giá chức năng hô hấp | máy | 2 | " |
VIII.6 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | |||
1 | Bộ trống di động + micro mồi trống | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Bộ tích hợp amli, micro công suất 600W | cái | 1 | " |
3 | Đèn Par cob SVT | cái | 8 | " |
4 | Đèn Beam 350STV | cái | 8 | " |
5 | Bàn điều khiển tiger touch | cái | 1 | " |
6 | Tủ điện 3 pha 4U | cái | 2 | " |
7 | Loa full đôi Peavey SP6 | cái | 8 | " |
8 | Power Cret & Carver RMX 6200 | cái | 4 | " |
9 | Mixer 24 đường kỹ thuật số - QU-24 | cái | 4 | " |
10 | Loa full 3 way tích hợp công suất 2.000W | cái | 10 | " |
11 | Bộ khối thu không dây WS-5810H | bộ | 10 | " |
12 | Đàn organ hiệu Yamaha | cái | 2 | " |
13 | Micro cầm tay ACT 311 USA | cái | 10 | " |
14 | Màn hình Led 50m2 (sử dụng cho các hội thi, hội diễn, sự kiện lớn) | bộ | 1 | " |
15 | Máy vi tính xách tay có cấu hình cao (sử dụng cho các hội thi, hội diễn, sự kiện lớn) | cái | 1 | " |
IX | VĂN PHÒNG TỈNH ỦY | |||
1 | Máy photocopy tốc độ cao | cái | 3 | bổ sung mới |
2 | Máy in A4 màu | cái | 1 | " |
3 | Máy vi tính xách tay có cấu hình cao | cái | 7 | " |
4 | Hệ thống máy chủ vật lý để ảo hóa | hệ thống | 3 | " |
5 | Thiết bị tường lửa | thiết bị | 2 | " |
X | BÁO TRÀ VINH | |||
1 | Máy in A3 | cái | 1 | bổ sung mới |
XI | VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||
1 | Hệ thống biểu quyết không dây (gồm 50 máy bấm biểu quyết) | hệ thống | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy photocopy tốc độ cao | cái | 1 | bổ sung mới |
XII | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||
XII.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
1 | Máy photocopy tốc độ cao | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy scan A4 (có cấu hình cao) | cái | 2 | bổ sung mới |
XII.2 | Trung tâm Tin học - Công báo | |||
1 | Hệ thống máy chủ dùng để ảo hóa | hệ thống | 2 | bổ sung mới |
2 | Bộ chuyển mạch | bộ | 1 | " |
3 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 6 | " |
XII.3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | |||
1 | Máy bấm số, tra cứu kết quả giải quyết thủ tục hành chính, hồ sơ | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Hệ thống thiết bị đánh giá tại chỗ kết quả giải quyết thủ tục hành chính (gồm: 25 máy tính bảng, 02 máy tích hợp màn hình) | hệ thống | 1 | " |
3 | Máy tính tích hợp màn hình | cái | 2 | " |
XII.4 | Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
1 | Màn hình Led | cái | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy giặt thảm | cái | 1 | " |
3 | Máy sấy, giặt li tâm | cái | 1 | " |
4 | Tủ mát | cái | 1 | " |
5 | Lò hầm buffet | cái | 1 | " |
XIII | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | |||
XIII.1 | Ban Quản lý Khu kinh tế | |||
1 | Máy in A3 (có cấu hình cao) | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy in A4 (có cấu hình cao) | cái | 1 | " |
XIII.2 | Trung tâm Quản lý hạ tầng khu kinh tế, khu công nghiệp | |||
1 | Đầu dò đo amonia | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Moderm kết nối đầu dò amonia | cái | 1 | " |
3 | Thiết bị lấy mẫu tự động | cái | 1 | " |
4 | Máy vi tính để bàn (theo dõi các thông số nước thải và lưu dữ liệu thông số nước thải) | bộ | 1 | " |
XIV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
XIV.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | Máy scan quét bài thi trắc nghiệm | cái | 4 | tăng 2 cái |
2 | Máy in bằng tốt nghiệp | bộ | 3 | tăng 1 cái |
3 | Máy in màu (in thẻ dự thi cho thí sinh) | cái | 4 | bổ sung mới |
4 | Máy vi tính để bàn (chấm thi trắc nghiệm) | bộ | 7 | bổ sung mới |
5 | Máy vi tính để bàn (dùng làm phách bài thi tự luận) | bộ | 6 | bổ sung mới |
6 | Camera + bộ lưu điện dự phòng + ổ cứng lưu trữ dữ liệu camera (dùng cho các điểm thi, 02 bộ/điểm thi) | bộ | 70 | bổ sung mới |
7 | Máy photocopy tốc độ cao (gồm thiết bị nối dài đầu cuối: thiết bị phối trang (tách bộ đề) và thiết bị đập ghim (tự dập ghim)) | cái | 4 | tăng 2 cái |
XV | LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||
XV.1 | Sở Nội vụ | |||
1 | Máy in A3 | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy làm sạch bụi và nấm trong tài liệu | bộ | 1 | " |
3 | Tủ lạnh âm khử trùng | cái | 1 | " |
4 | Máy quét tài liệu khổ A4 | cái | 4 | " |
5 | Máy hút ẩm | cái | 12 | " |
XVI | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||
XVI.1 | Sở Tài chính | |||
1 | Máy chủ (có cấu hình cao phục vụ quản lý về cơ sở dự liệu giá) | bộ | 1 | bổ sung mới |
XVII | LĨNH VỰC Y TẾ | |||
XVII.1 | Sở Y tế | |||
1 | Hệ thống máy chủ dùng để ảo hóa | bộ | 6 | bổ sung mới |
2 | Hệ thống máy chủ MCU điều hành hội chẩn từ xa | bộ | 2 | " |
3 | Thiết bị bảo mật | cái | 2 | " |
4 | Thiết bị cân bằng tải | cái | 1 | " |
5 | Thiết bị SAN Switch | bộ | 2 | " |
6 | Thiết bị NAS | bộ | 1 | " |
7 | Thiết bị Core Switch | bộ | 2 | " |
8 | Thiết bị Switch | cái | 6 | " |
9 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao phục vụ quản trị hệ thống) | bộ | 1 | " |
10 | Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao phục vụ quản trị hệ thống) | bộ | 1 | " |
11 | Thiết bị đầu cuối hội nghị trực tuyến | bộ | 1 | " |
12 | Màn hình Led hiển thị hệ thống hội chẩn từ xa | cái | 1 | " |
13 | Máy in A3 màu (có cấu hình cao) | cái | 1 | " |
14 | Máy scan tốc độ cao | cái | 6 | " |
15 | Máy điều hòa nhiệt độ 10HP trở lên phục vụ trung tâm dữ liệu | bộ | 2 | " |
16 | Hệ thống kiểm soát ra vào an ninh phòng máy chủ | bộ | 1 | " |
17 | Hệ thống chống sét phòng máy chủ | bộ | 1 | " |
18 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy chuyên dùng phòng máy chủ | bộ | 1 | " |
19 | Máy hút ẩm phòng máy chủ | cái | 1 | " |
XVIII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
XVIII.1 | Sở Xây dựng | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 4 | bổ sung mới |
XVIII.2 | Thanh tra Sở Xây dựng | |||
1 | Máy kiểm tra cường độ bê tông (súng bật nẩy) | cái | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy siêu âm cốt thép | cái | 1 | bổ sung mới |
3 | Máy kiểm tra chiều dày bê tông | cái | 1 | bổ sung mới |
4 | Máy đo khoảng cách | cái | 1 | bổ sung mới |
5 | Máy siêu âm kính | cái | 1 | bổ sung mới |
6 | Thước dây dài 60m | cái | 1 | bổ sung mới |
7 | Thước hộp 10m | cái | 1 | bổ sung mới |
XIX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
XIX.1 | Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
1 | Máy bộ đàm | bộ | 2 | bổ sung mới |
2 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 1 | bổ sung mới |
3 | Máy scan tốc độ cao | bộ | 1 | bổ sung mới |
XIX.2 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | |||
1 | Máy bộ đàm | bộ | 2 | bổ sung mới |
2 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 1 | bổ sung mới |
3 | Máy scan tốc độ cao | bộ | 1 | bổ sung mới |
XIX.3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | |||
1 | Máy bộ đàm | bộ | 2 | bổ sung mới |
2 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ | 1 | bổ sung mới |
3 | Máy scan tốc độ cao | bộ | 1 | bổ sung mới |
B | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN | |||
I | VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY, THỊ ỦY, THÀNH ỦY | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy photocopy tốc độ cao | cái/đơn vị | 1 | bổ sung mới |
II | VĂN PHÒNG HĐND - UBND CẤP HUYỆN | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy photocopy tốc độ cao | cái/đơn vị | 1 | bổ sung mới |
III | ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ | |||
1 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ/đơn vị | 1 | bổ sung mới |
IV | TRUNG TÂM VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO CẤP HUYỆN | |||
1 | Bộ chấn tử anten phát + cáp fecder dẫn sóng | bộ/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND là của Đài Phát thanh các huyện, thị xã, thành phố |
2 | Máy tăng âm | cái/đơn vị | 1 | " |
3 | Máy phát sóng FM | cái/đơn vị | 1 | " |
4 | Ăngten phát sóng FM | cái/đơn vi | 1 | " |
5 | Dàn âm thanh | cái/đơn vị | 1 | bổ sung mới |
6 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ/đơn vị | 4 | " |
7 | Hệ thống âm thanh | hệ thống/đơn vị | 1 | " |
8 | Hệ thống ánh sáng | hệ thống/đơn vị | 1 | " |
9 | Hệ thống thông tin - tuyên truyền | hệ thống/đơn vị | 1 | " |
V | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN | |||
1 | Máy in (có cấu hình cao phục vụ việc in văn bằng chứng chỉ) | cái/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy photocopy tốc độ cao | cái/đơn vị | 1 | " |
VI | PHÒNG NỘI VỤ CẤP HUYỆN | |||
1 | Máy in màu (có cấu hình cao) | cái/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
VII | PHÒNG KINH TẾ/NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CẤP HUYỆN | |||
1 | Máy đo đa chỉ tiêu môi trường nước | bộ/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy đo độ ẩm, pH đất | bộ/đơn vị | 1 | " |
3 | Máy định vị cầm tay | bộ/đơn vị | 1 | " |
4 | Kính hiển vi kỹ thuật số cầm tay phân cực | bộ/đơn vị | 1 | " |
VIII | PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | |||
1 | Máy trắc địa | cái/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
IX | PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN | |||
1 | Máy scan tốc độ cao | cái/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Máy định vị cầm tay | cái/đơn vị | 1 | " |
3 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | bộ/đơn vị | 1 | bổ sung mới |
X | PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN CẤP HUYỆN | |||
1 | Đàn ghi ta phím lõm biến âm | cây/đơn vị | 1 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND |
2 | Loa thùng monitor | cái/đơn vị | 1 | " |
3 | Cục main âm thanh | cục/đơn vị | 1 | " |
4 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao) | cái/đơn vị | 4 | " |
XI | TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN | |||
1 | Máy in màu A3 (có tốc độ cao) | cái/đơn vị | 1 | bổ sung mới |
2 | Máy đo chỉ tiêu môi trường nước | cái/đơn vị | 5 | " |
3 | Máy đo độ ẩm, pH đất | cái/đơn vị | 5 | " |
4 | Máy photocopy tốc độ cao | cái/đơn vị | 1 | " |
- 1Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, định kỳ phà, máy, thiết bị tại bến phà tạm Rạch Miễu do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 85/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 58/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, định kỳ phà, máy, thiết bị tại bến phà tạm Rạch Miễu do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 85/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 06/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra